Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 980/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 27 tháng 06 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT MỨC TRỢ CẤP, TRỢ GIÚP XÃ HỘI HÀNG THÁNG MỨC HỖ TRỢ KINH PHÍ CHĂM SÓC HÀNG THÁNG ĐỐI VỚI NGƯỜI KHUYẾT TẬT NẶNG VÀ NGƯỜI KHUYẾT TẬT ĐẶC BIỆT NẶNG SỐNG TẠI HỘ GIA ĐÌNH HOẶC TRONG CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Người khuyết tật ngày 17/6/2010;
Căn cứ Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật;
Căn cứ Thông tư số 26/2012/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2012 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn một số điều của Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ;
Xét đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại tờ trình số 737/TTr-LĐTB&XH ngày 24/6/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt các mức trợ cấp, trợ giúp xã hội hàng tháng, mức hỗ trợ kinh phí chăm sóc hàng tháng đối với người khuyết tật nặng và người khuyết tật đặc biệt nặng đang sống tại hộ gia đình hoặc trong cơ sở bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Bắc Giang như sau:
1. Mức chuẩn trợ cấp xã hội hàng tháng, mức hỗ trợ kinh phí chăm sóc hàng tháng là 180.000 đồng (Hệ số 1).
2. Đối với người khuyết tật đang sống tại hộ gia đình.
a) Hệ số và mức trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người khuyết tật:
TT | Đối tượng | Hệ số trợ cấp | Mức trợ cấp/người/tháng |
1 | Người khuyết tật đặc biệt nặng. | 2,0 | 360.000 đồng |
2 | Người khuyết tật đặc biệt nặng là người cao tuổi hoặc người khuyết tật đặc biệt nặng là trẻ em. | 2,5 | 450.000 đồng |
3 | Người khuyết tật nặng. | 1,5 | 270.000 đồng |
4 | Người khuyết tật nặng là người cao tuổi hoặc người khuyết tật nặng là trẻ em. | 2,0 | 360.000 đồng |
b) Hệ số và mức hỗ trợ kinh phí chăm sóc hàng tháng đối với người khuyết tật:
TT | Đối tượng | Hệ số hỗ trợ | Mức hỗ trợ/người/tháng |
1 | Người khuyết tật đặc biệt nặng, người khuyết tật nặng đang mang thai hoặc nuôi 01 con dưới 36 tháng tuổi. | 1,5 | 270.000 đồng |
2 | Người khuyết tật đặc biệt nặng, người khuyết tật nặng đang mang thai và nuôi con dưới 36 tháng tuổi. | 2,0 | 360.000 đồng |
3 | Người khuyết tật đặc biệt nặng, người khuyết tật nặng đang nuôi từ hai con trở lên dưới 36 tháng tuổi. | 2,0 | 360.000 đồng |
c) Hệ số và mức hỗ trợ kinh phí chăm sóc hàng tháng đối với hộ gia đình trực tiếp nuôi dưỡng, chăm sóc người khuyết tật đặc biệt nặng:
TT | Đối tượng | Hệ số hỗ trợ | Mức hỗ trợ/hộ/tháng |
1 | Hộ gia đình đang trực tiếp nuôi dưỡng, chăm sóc người khuyết tật đặc biệt nặng. | 1,0 | 180.000 đồng |
d) Hệ số và mức hỗ trợ kinh phí chăm sóc hàng tháng đối với người nhận nuôi dưỡng, chăm sóc người khuyết tật đặc biệt nặng:
TT | Đối tượng | Hệ số hỗ trợ | Mức hỗ trợ/người/tháng |
1 | Người nhận nuôi dưỡng chăm sóc một người khuyết tật đặc biệt nặng. | 1,5 | 270.000 đồng |
2 | Người nhận nuôi dưỡng, chăm sóc từ hai người khuyết tật đặc biệt nặng trở lên. | 3,0 | 540.000 đồng |
3. Đối với người khuyết tật đang sống tại các cơ sở bảo trợ xã hội.
a) Các cơ sở bảo trợ xã hội công lập của tỉnh:
Mức trợ cấp, trợ giúp người khuyết tật thực hiện theo quy định tại Quyết định số 1982/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang.
b) Các cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập của tỉnh:
Tùy theo tình hình thực tế quy định mức trợ cấp nuôi dưỡng hàng tháng, mức hỗ trợ mua sắm tư trang, vật dụng phục vụ cho đời sống sinh hoạt thường ngày đối với người khuyết tật trong cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền quản lý cho phù hợp, nhưng không thấp hơn các mức quy định tại Điều 18 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ và Điều 5 Thông tư số 26/2012/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2012 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
4. Thời điểm thực hiện các mức trợ cấp xã hội hàng tháng, mức hỗ trợ kinh phí chăm sóc hàng tháng người khuyết tật nặng và người khuyết tật đặc biệt nặng.
a) Người khuyết tật, người tâm thần, người chăm sóc nuôi dưỡng người khuyết tật hiện có mặt đang hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng ở gia đình, cộng đồng theo Nghị định số 67/2007/NĐ-CP và Nghị định số 13/2010/NĐ-CP của Chính phủ về chính sách trợ giúp các đối tượng Bảo trợ xã hội, thời điểm chuyển sang hưởng trợ cấp xã hội mới theo Quyết định này được tính từ ngày Chủ tịch UBND cấp xã ký cấp Giấy xác nhận khuyết tật có hiệu lực.
b) Những người khuyết tật chưa hưởng trợ cấp xã hội: Thời điểm tính hưởng trợ cấp xã hội theo Quyết định này được tính từ ngày ghi trong quyết định trợ cấp xã hội của Chủ tịch UBND cấp huyện.
Điều 2. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với các ngành liên quan hướng dẫn, tổ chức thực hiện quyết định này.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Tài chính, Kho bạc nhà nước tỉnh; các cơ sở bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
- 1Quyết định 51/2011/QĐ-UBND điều chỉnh mức trợ cấp nuôi dưỡng hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội sống trong Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Lào Cai tại Phụ lục 3 kèm theo Quyết định 47/2010/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành
- 2Quyết định 08/2013/QĐ-UBND quy định mức trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 1312/QĐ-UBND năm 2010 sửa đổi mức trợ cấp xã hội hàng tháng, sửa đổi đối tượng bảo trợ xã hội tại Nghị định 13/2010/NĐ-CP do tỉnh Bình Dương ban hành
- 4Quyết định 06/2010/QĐ-UBND quy định mức chi hỗ trợ kinh phí cho công tác kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 5Quyết định 05/2013/QĐ-UBND quy định mức trợ cấp xã hội và hỗ trợ kinh phí chăm sóc hàng tháng đối với người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 6Quyết định 185/2010/QĐ-UBND đổi tên Trung tâm Bảo trợ xã hội thành Trung tâm Điều dưỡng Người có công và Bảo trợ xã hội trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận
- 7Nghị quyết 141/2010/NQ-HĐND về mức trợ cấp đối với bác sĩ công tác tại xã do tỉnh Long An ban hành
- 8Quyết định 253/2010/QĐ-UBND quy định mức trợ cấp gạo cho đồng bào dân tộc thiểu số tại chỗ ở miền núi tham gia Dự án trồng rừng thay thế nương rẫy - thuộc Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng tỉnh Phú Yên
- 9Quyết định 563/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 3374/2010/QĐ-UBND về mức trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 10Quyết định 28/2013/QĐ-UBND quy định mức trợ cấp xã hội hàng tháng; mức hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng và mức hỗ trợ mai táng phí đối với người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 11Quyết định 2608/QĐ-UBND năm 2013 về Phê duyệt “Kế hoạch trợ giúp người khuyết tật tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2013-2020"
- 12Công văn 3502/UBND-TH năm 2013 xin cấp hỗ trợ 1.000 tấn gạo cho tỉnh Bình Định
- 13Quyết định 1164/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi quy định mức trợ cấp, trợ giúp cho người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn kèm theo Quyết định 819/QĐ-UBND
- 14Quyết định 26/2013/QĐ-UBND quy định mức trợ cấp xã hội hàng tháng, mức hỗ trợ kinh phí chăm sóc hàng tháng, mức hỗ trợ chi phí mai táng; mức trợ cấp nuôi dưỡng hàng tháng, mức cấp kinh phí chăm sóc người khuyết tật được tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 15Quyết định 27/2013/QĐ-UBND Quy định mức trợ cấp, trợ giúp xã hội và hỗ trợ kinh phí chăm sóc hàng tháng đối với người khuyết tật đang sống tại gia đình hoặc trong các cơ sở Bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 16Quyết định 203/QĐ-UBND năm 2016 hỗ trợ kinh phí khắc phục hậu quả thiệt hại do đợt rét đậm, rét hại từ ngày 24/01 đến 03/02/2016 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 17Quyết định 2322/QĐ-UBND năm 2016 thực hiện chi trả chế độ chính sách trợ giúp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội tại cộng đồng thông qua tổ chức dịch vụ chi trả tại tỉnh Nghệ An
- 18Quyết định 78/2016/QĐ-UBND quy định về chi phí dịch vụ chi trả cho đơn vị, tổ chức thực hiện dịch vụ chi trả chế độ, chính sách trợ cấp, trợ giúp hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 1Nghị định 67/2007/NĐ-CP về chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 13/2010/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 67/2007/NĐ-CP về chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội
- 4Luật người khuyết tật 2010
- 5Quyết định 51/2011/QĐ-UBND điều chỉnh mức trợ cấp nuôi dưỡng hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội sống trong Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Lào Cai tại Phụ lục 3 kèm theo Quyết định 47/2010/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành
- 6Nghị định 28/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật người khuyết tật
- 7Thông tư 26/2012/TT-BLĐTBXH hướng dẫn Nghị định 28/2012/NĐ-CP thi hành một số điều của Luật người khuyết tật do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 8Quyết định 08/2013/QĐ-UBND quy định mức trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 9Quyết định 1312/QĐ-UBND năm 2010 sửa đổi mức trợ cấp xã hội hàng tháng, sửa đổi đối tượng bảo trợ xã hội tại Nghị định 13/2010/NĐ-CP do tỉnh Bình Dương ban hành
- 10Quyết định 06/2010/QĐ-UBND quy định mức chi hỗ trợ kinh phí cho công tác kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 11Quyết định 05/2013/QĐ-UBND quy định mức trợ cấp xã hội và hỗ trợ kinh phí chăm sóc hàng tháng đối với người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 12Quyết định 185/2010/QĐ-UBND đổi tên Trung tâm Bảo trợ xã hội thành Trung tâm Điều dưỡng Người có công và Bảo trợ xã hội trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận
- 13Nghị quyết 141/2010/NQ-HĐND về mức trợ cấp đối với bác sĩ công tác tại xã do tỉnh Long An ban hành
- 14Quyết định 253/2010/QĐ-UBND quy định mức trợ cấp gạo cho đồng bào dân tộc thiểu số tại chỗ ở miền núi tham gia Dự án trồng rừng thay thế nương rẫy - thuộc Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng tỉnh Phú Yên
- 15Quyết định 1982/QĐ-UBND năm 2011 điều chỉnh mức trợ cấp, trợ giúp cho đối tượng bảo trợ xã hội được nuôi dưỡng tập trung tại trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh và trung tâm chăm sóc trẻ em khuyết tật do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 16Quyết định 563/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 3374/2010/QĐ-UBND về mức trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 17Quyết định 28/2013/QĐ-UBND quy định mức trợ cấp xã hội hàng tháng; mức hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng và mức hỗ trợ mai táng phí đối với người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 18Quyết định 2608/QĐ-UBND năm 2013 về Phê duyệt “Kế hoạch trợ giúp người khuyết tật tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2013-2020"
- 19Công văn 3502/UBND-TH năm 2013 xin cấp hỗ trợ 1.000 tấn gạo cho tỉnh Bình Định
- 20Quyết định 1164/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi quy định mức trợ cấp, trợ giúp cho người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn kèm theo Quyết định 819/QĐ-UBND
- 21Quyết định 26/2013/QĐ-UBND quy định mức trợ cấp xã hội hàng tháng, mức hỗ trợ kinh phí chăm sóc hàng tháng, mức hỗ trợ chi phí mai táng; mức trợ cấp nuôi dưỡng hàng tháng, mức cấp kinh phí chăm sóc người khuyết tật được tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 22Quyết định 27/2013/QĐ-UBND Quy định mức trợ cấp, trợ giúp xã hội và hỗ trợ kinh phí chăm sóc hàng tháng đối với người khuyết tật đang sống tại gia đình hoặc trong các cơ sở Bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 23Quyết định 203/QĐ-UBND năm 2016 hỗ trợ kinh phí khắc phục hậu quả thiệt hại do đợt rét đậm, rét hại từ ngày 24/01 đến 03/02/2016 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 24Quyết định 2322/QĐ-UBND năm 2016 thực hiện chi trả chế độ chính sách trợ giúp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội tại cộng đồng thông qua tổ chức dịch vụ chi trả tại tỉnh Nghệ An
- 25Quyết định 78/2016/QĐ-UBND quy định về chi phí dịch vụ chi trả cho đơn vị, tổ chức thực hiện dịch vụ chi trả chế độ, chính sách trợ cấp, trợ giúp hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Lào Cai
Quyết định 980/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt mức trợ cấp, trợ giúp xã hội hàng tháng, mức hỗ trợ kinh phí chăm sóc hàng tháng đối với người khuyết tật nặng và đặc biệt nặng đang sống tại hộ gia đình hoặc trong cơ sở bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- Số hiệu: 980/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/06/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
- Người ký: Nguyễn Văn Linh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra