Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 973/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 30 tháng 5 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 422/QĐ-TTg ngày 04 tháng 4 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia năm 2022;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 của tỉnh được tích hợp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia năm 2022.
Điều 2. Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Uỷ ban nhân dân tỉnh, Trưởng ban Ban quản lý Khu kinh tế, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông để thực hiện việc đề nghị tích hợp, công khai, kiểm thử các dịch vụ công trực tuyến theo hướng dẫn. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm triển khai, thực hiện Quyết định này đến các xã, phường, thị trấn trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng ban Ban quản lý Khu kinh tế, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3,4 CỦA TỈNH ĐƯỢC TÍCH HỢP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 973/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
TT | Tên dịch vụ công/TTHC | Mức độ dịch vụ công | Cơ quan thực hiện | Lộ trình thực hiện | ||
Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã | ||||
| ||||||
A | Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ (01 TT) | |||||
1 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | 4 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
| Quí II/2022 |
B | Lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng (02 TT) | |||||
1 | Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định | 4 | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
|
| Quí II/2022 |
2 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân | 4 | x |
|
| x |
|
|
|
|
| ||
A | Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước (01 TT) |
|
|
|
|
|
1 | Cấp giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ | 4 | Sở Công Thương |
|
| Quí II/2022 |
| CẤP HUYỆN ( 12 DVC, mức 3: 9, mức 4: 03) |
|
|
|
|
|
A | Lĩnh vực Kinh doanh khí (03 TT) |
|
|
|
| Quí III/2022 |
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | 3 |
| Cấp huyện |
| x |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | 3 |
| x |
|
|
3 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | 3 |
| x |
| x |
B | Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước (09 TT) |
|
|
|
| Quí III/2022 |
1 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | 3 |
| x |
| x |
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | 3 |
| x |
| x |
3 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | 3 |
| x |
| x |
4 | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | 4 |
| x |
| x |
5 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu | 4 |
| x |
| x |
6 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu | 4 |
| x |
| x |
7 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 3 |
| x |
| x |
8 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 3 |
| x |
| x |
9 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 3 |
| x |
| x |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH ( 25 DVC, mức 3: 02 TT, mức 4: 23 TT) |
|
|
|
|
| |
A | Lĩnh vực văn hóa (06 TT) |
|
|
|
|
|
1 | Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại | 3 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
| Quí IV/2022 |
2 | Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | 3 | x |
|
| x |
3 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập (Thẩm quyền UBND tỉnh) | 4 | x |
|
| x |
4 | Xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập | 4 | x |
|
| x |
5 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | 4 | x |
|
| x |
6 | Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh | 4 | x |
|
| x |
B | Lĩnh vực gia đình (08 TT) |
|
|
|
|
|
1 | Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
| Quí IV/2022 |
2 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | 4 | x |
|
| x |
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | 4 | x |
|
| x |
4 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | 4 | x |
|
| x |
5 | Cấp lại Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | 4 | x |
|
| x |
6 | Đổi Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | 4 | x |
|
| x |
7 | Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | 4 | x |
|
| x |
8 | Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | 4 | x |
|
| x |
C | Lĩnh vực Du lịch ( 04 TT) |
|
|
|
|
|
1 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | 4 | x |
|
|
|
2 | Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | 4 | x |
|
|
|
3 | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | 4 | x |
|
|
|
4 | Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | 4 | x |
|
|
|
D | Lĩnh vực Thể dục thể thao (07 TT) |
|
|
|
|
|
1 | Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (Thẩm quyền UBND tỉnh) | 4 | x |
|
|
|
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận | 4 | x |
|
|
|
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | 4 | x |
|
|
|
4 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt | 4 | x |
|
|
|
5 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin | 4 | x |
|
|
|
6 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí | 4 | x |
|
|
|
7 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao | 4 | x |
|
|
|
| CẤP HUYỆN (18 DVC, mức 3: 03 TT, mức 4: 15 TT) |
|
|
|
|
|
A | Lĩnh vực văn hóa (12 TT) |
|
|
|
|
|
1 | Thủ tục công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa | 4 |
| UBND cấp huyện |
| Quí IV/2022 |
2 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm | 4 |
| x |
| x |
3 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa | 4 |
| x |
| x |
4 | Thủ tục công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” | 4 |
| x |
| x |
5 | Thủ tục công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” | 4 |
| x |
| x |
6 | Thủ tục công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” | 4 |
| x |
| x |
7 | Thủ tục công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” | 4 |
| x |
| x |
8 | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội | 4 |
| x |
| x |
9 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội | 4 |
| x |
| x |
10 | Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | 3 |
| x |
| x |
11 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | 3 |
| x |
| x |
12 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | 3 |
| x |
| x |
B | Lĩnh vực gia đình (06 DVC, mức 4: 06 TT) |
|
|
|
|
|
1 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) | 4 |
| UBND cấp huyện |
| Quí IV/2022 |
2 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) | 4 |
| x |
| x |
3 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) | 4
|
| x |
| x |
4 | Thủ tục cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) | 4 |
| x |
| x |
5 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) | 4 |
| x |
| x |
6 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) | 4 |
| x |
| x |
|
|
|
|
| ||
A | Lĩnh vực lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
|
|
|
|
1 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 3 | Ban QLKKT |
|
| Quí IV/2022 |
2 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 3 | x |
|
| x |
3 | Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 3 | x |
|
| x |
4 | Xác nhận người lao động không thuộc diện cấp giấy phép lao động | 3 | x |
|
| x |
| Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
| ||
A | Lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử (02TT) |
|
|
|
|
|
1 | Thủ tục Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 4 | x |
|
| Quí IV/2022
|
2 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 4 | x |
|
| x |
|
|
|
|
| ||
A | Lĩnh vực giáo dục trung học (07 TT) |
|
|
|
| |
1 | Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục | 4 | x |
|
| Quý III/2022 |
2 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục | 4 | x |
|
|
|
3 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại | 4 | x |
|
|
|
4 | Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước | 3 | x |
|
|
|
5 | Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài | 3 | x |
|
|
|
6 | Tuyển sinh trung học phổ thông | 3 | x |
|
|
|
7 | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học | 4 | x |
|
|
|
B | Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp (05 TT) |
|
|
|
| |
1 | Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục | 4 | x |
|
|
|
2 | Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm | 4 | x |
|
|
|
3 | Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm) | 4 | x |
|
|
|
4 | Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục | 4 | x |
|
|
|
5 | Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu) | 4 | x |
|
|
|
C | Lĩnh vực giáo dục dân tộc (03 TT) |
|
|
|
|
|
1 | Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú | 4 |
|
|
|
|
2 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục | 4 |
|
|
|
|
3 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú | 4 |
|
|
|
|
D | Lĩnh vực giáo dục thường xuyên (03 TT) (03 TT; mức 4: 03 TT) |
|
|
|
|
|
1 | Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên | 4 |
|
|
|
|
2 | Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại | 4 |
|
|
|
|
3 | Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên | 4 |
|
|
|
|
E | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác (14 TT) |
|
|
|
|
|
1 | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục | 4 | x |
|
|
|
2 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục | 4 | x |
|
|
|
3 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại | 4 | x |
|
|
|
4 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên | 4 | x |
|
|
|
5 | Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học | 4 | x |
|
|
|
6 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục | 4 | x |
|
|
|
7 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại | 4 | x |
|
|
|
8 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học | 4 | x |
|
|
|
9 | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) | 4 | x |
|
|
|
10 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục | 4 | x |
|
|
|
11 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại | 4 | x |
|
|
|
12 | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | 3 | x |
|
|
|
13 | Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | 3 | x |
|
|
|
14 | Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại | 3 | x |
|
|
|
G | Lĩnh vực kiểm định chất lượng giáo dục (04 TT) |
| x |
|
|
|
1 | Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục | 3 | x |
|
|
|
2 | Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | 3 | x |
|
|
|
3 | Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | 3 | x |
|
|
|
4 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên | 4 | x |
|
|
|
H | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (06 TT) |
|
|
|
|
|
1 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia | 3 | x |
|
|
|
2 | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia | 3 | x |
|
|
|
3 | Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia | 3 | x |
|
|
|
4 | Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | 4 | x |
|
|
|
5 | Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài | 3 | x |
|
|
|
6 | Đề nghị miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho trẻ em, học sinh, sinh viên | 4 | x |
|
|
|
I | Lĩnh vực đào tạo với nước ngoài (09 TT) |
|
|
|
|
|
1 | Phê duyệt liên kết giáo dục | 4 | x |
|
|
|
2 | Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục | 4 | x |
|
|
|
3 | Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết | 4 | x |
|
|
|
4 | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 4 | x |
|
|
|
5 | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 4 | x |
|
|
|
6 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 4 | x |
|
|
|
7 | Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 4 | x |
|
|
|
8 | Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 4 | x |
|
|
|
9 | Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 4 | x |
|
|
|
K | Lĩnh vực thi, tuyển sinh (01 TT) |
| x |
|
|
|
1 | Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin | 3 | x |
|
|
|
L | Lĩnh vực tiêu chuẩn nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục (02 TT) |
| x |
|
|
|
1 | Xét tặng danh hiệu Nhà giáo ưu tú | 3 | x |
|
|
|
2 | Xét tặng danh hiệu Nhà giáo Nhân dân | 3 | x |
|
|
|
| CẤP HUYỆN (49 DVC, mức 3: 49TT) |
|
|
|
|
|
A | Lĩnh vực giáo dục mầm non (05 TT) |
|
|
|
|
|
1 | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục | 3 |
| UBND cấp huyện |
| Quí IV/2022 |
2 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục | 3 |
| x |
| x |
3 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại | 3 |
| x |
| x |
4 | Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | 3 |
| x |
| x |
5 | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | 3 |
| x |
| x |
B | Lĩnh vực giáo dục tiểu học (06 TT) |
|
|
|
| Quí IV/2022 |
1 | Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục | 3 |
| x |
| x |
2 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục | 3 |
| x |
| x |
3 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại | 3 |
| x |
| x |
4 | Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học | 3 |
| x |
| x |
5 | Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) | 3 |
| x |
| x |
6 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học | 3 |
| x |
| x |
C | Lĩnh vực giáo dục trung học ( 11 TT) |
|
| x |
| Quí IV/2022 |
1 | Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục | 3 |
| x |
| x |
2 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục | 3 |
| x |
| x |
3 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại | 3 |
| x |
| x |
4 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở | 3 |
| x |
| x |
5 | Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) | 3 |
| x |
|
|
6 | Tuyển sinh trung học cơ sở | 3 |
| x |
|
|
7 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | 3 |
| x |
|
|
8 | Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước | 3 |
| x |
|
|
9 | Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài | 3 |
| x |
|
|
10 | Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở | 3 |
| x |
|
|
11 | Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở | 3 |
| x |
|
|
D | Lĩnh vực giáo dục dân tộc (05 TT) |
|
|
|
| Quí IV/2022 |
1 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục | 3 |
| x |
| x |
2 | Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú | 3 |
| x |
| x |
3 | Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục | 3 |
| x |
| x |
4 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú | 3 |
| x |
| x |
5 | Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú | 3 |
| x |
| x |
E | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác (04 TT) |
|
|
|
| Quí IV/2022 |
1 | Thành lập trung tâm học tập cộng đồng | 3 |
| x |
| x |
2 | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại | 3 |
| x |
| x |
3 | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | 3 |
| x |
| x |
4 | Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường trường tiểu học, trường trung học cơ sở | 3 |
| x |
| x |
G | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân ( 15 TT) |
|
|
|
| Quí IV/2022 |
1 | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | 3 |
| x |
| x |
2 | Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã | 3 |
| x |
| x |
3 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 3 |
| x |
| x |
4 | Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 3 |
| x |
| x |
5 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn | 3 |
| x |
| x |
6 | Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người | 3 |
| x |
| x |
7 | Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo | 3 |
| x |
| x |
8 | Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp | 3 |
| x |
| x |
9 | Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp | 3 |
| x |
| x |
10 | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục | 3 |
| x |
| x |
11 | Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu | 3 |
| x |
| x |
12 | Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài | 3 |
| x |
| x |
13 | Xét, cấp học bổng chính sách | 3 |
| x |
| x |
14 | Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập | 3 |
| x |
| x |
15 | Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập | 3 |
| x |
| x |
H | Lĩnh vực thi, tuyển sinh (01 TT) |
|
|
|
| Quí IV/2022 |
1 | Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin | 3 |
| x |
| x |
I | Lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ (02 TT) |
|
|
|
|
|
1 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | 3 |
| x |
| x |
2 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | 3 |
| x |
| x |
| CẤP XÃ ( 05 DVC, mức 3: 05TT) |
|
|
|
|
|
A | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác (05 TT) |
|
|
|
| Quí IV/2022 |
1 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | 3 |
|
| x | x |
2 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | 3 |
|
| x | x |
3 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | 3 |
|
| x | x |
4 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | 3 |
|
| x | x |
5 | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | 3 |
|
| x | x |
|
|
|
|
| ||
A | Lĩnh vực thú y (06 TT) |
|
|
|
| Quí IV/2022 |
1 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn hoặc thủy sản (Đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) | 4 | x |
|
| x |
2 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | 4 | x |
|
| Quí IV/2022 |
3 | Cấp,cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y | 4 | x |
|
| x |
4 | Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm | 3 | x |
|
| x |
5 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | 3 | x |
|
| x |
6 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | 3 | x |
|
| x |
B | Lĩnh vực trồng trọt, bảo vệ thực vật ( 03 TT) |
|
|
|
| Quí IV/2022 |
1 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật. | 4 | x |
|
| x |
2 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | 4 | x |
|
| x |
3 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | 4 | x |
|
| x |
C | Lĩnh vực Lâm nghiệp (10 TT) |
|
|
|
| Quí IV/2022 |
1 | Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức | 3 | x |
|
| x |
2 | Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ | 3 | x |
|
| x |
3 | Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu | 3 | x |
|
| x |
4 | Thủ tục đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc phụ lục II, III của CITES | 3 | x |
|
| x |
5 | Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh | 3 | x |
|
| x |
6 | Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập | 3 | x |
|
| x |
7 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác | 3 | x |
|
| x |
8 | Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý | 3 | x |
|
| x |
9 | Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | 3 | x |
|
| x |
10 | Thủ tục phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh | 3 | x |
|
| x |
D | Lĩnh vực Thủy Lợi (19TT) ư |
|
|
|
| Quí IV/2022 |
1 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 3 | x |
|
| x |
2 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 3 | x |
|
| x |
3 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 3 | x |
|
| x |
4 | Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 3 | x |
|
| x |
5 | Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh | 3 | x |
|
| x |
6 | Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 3 | x |
|
| x |
7 | Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý | 3 | x |
|
| x |
8 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý | 3 | x |
|
| x |
9 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất; thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Nuôi trồng thủy sản; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh | 3 | x |
|
| x |
10 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 3 | x |
|
| x |
11 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 3 | x |
|
| x |
12 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 3 | x |
|
| x |
13 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 3 | x |
|
| x |
14 | Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 3 | x |
|
| x |
15 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 4 | x |
|
| x |
16 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 4 | x |
|
| x |
17 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 4 | x |
|
| x |
18 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 4 | x |
|
| x |
19 | Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND | 3 | x |
|
| x |
E | Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm thủy sản (02TT) |
|
|
|
| Quí IV/2022 |
1 | Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ | 3 | x |
|
| x |
2 | Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ | 3 | x |
|
| x |
F | Lĩnh vực Thủy sản (06TT) |
|
|
|
| Quí IV/2022 |
1 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá | 3 | x |
|
| x |
2 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) | 4 | x |
|
| x |
3 | Công bố mở cảng cá loại 2 | 3 | x |
|
| Quí IV/2022 |
4 | Cấp giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu) | 3 | x |
|
| x |
5 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng | 3 | x |
|
| x |
6 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá | 3 | x |
|
| x |
G | Lĩnh vực chăn nuôi (04TT) |
|
|
|
| Quí IV/2022 |
1 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | 3 | x |
|
| x |
2 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | 3 | x |
|
| x |
3 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | 3 | x |
|
| x |
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | 3 | x |
|
| x |
H | Lĩnh vực khoa học công nghệ, môi trường và khuyến nông (02TT) |
|
|
|
| Quí IV/2022 |
1 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | 3 | x |
|
| x |
2 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành | 3 | x |
|
| x |
I | Lĩnh vực Phòng chống thiên tai (03TT) |
|
|
|
| Quí IV/2022 |
1 | Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) | 3 | x |
|
| x |
2 | Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) | 3 | x |
|
| x |
3 | Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 3 | x |
|
| x |
K kk | Lĩnh vực kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (06TT) |
|
|
|
| Quí IV/2022 |
1 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | 3 | x |
|
| x |
2 | Công nhận nghề truyền thống | 3 | x |
|
| x |
3 | Công nhận làng nghề | 3 | x |
|
| x |
4 | Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh | 3 | x |
|
| x |
5 | Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu | 3 | x |
|
| x |
6 | Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu | 3 | x |
|
| x |
| CẤP HUYỆN (15 DVC, mức 3:15 TT) |
|
|
|
|
|
A | Lĩnh vực Lâm nghiệp (03TT) |
|
|
|
| Quí IV/2022 |
1 | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) | 3 |
| x |
| x |
2 | Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu | 3 |
| x |
| x |
3 | Xác nhận bảng kê lâm sản |
|
| x |
| x |
B | Lĩnh vực Thủy lợi (05TT)
|
|
|
|
| Quí IV/2022 |
1 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện | 3 |
| x |
| x |
2 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) | 3 |
| x |
| x |
3 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) | 3 |
| x |
| x |
4 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện | 3 |
| x |
| x |
5 | Thủ tục Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi do UBND cấp tỉnh phân cấp (UBND huyện phê duyệt) | 3 |
| x |
| x |
C | Lĩnh vực Thủy sản (03TT)
|
|
|
|
| Quí IV/2022 |
1 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | 3 |
| x |
| x |
2 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | 3 |
| x |
| x |
3 | Công bố mở cảng cá loại 3 | 3 |
| x |
| x |
D | Lĩnh vực Khoa học, công nghệ, môi trường và khuyến nông (01 TT) |
|
|
|
| Quí IV/2022 |
1 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện) | 3 |
| x |
|
|
E | Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn(03TT) |
|
|
|
| Quí IV/2022 |
1 | Bố trí ổn định dân cư trong huyện | 3 |
| x |
| x |
2 | Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh | 3 |
| x |
| x |
3 | Hỗ trợ dự án liên kết | 3 |
| x |
| x |
| CẤP XÃ ( 11 DVC; mức 3 : 11 TT) |
|
|
|
|
|
A | Lĩnh vực khoa học, công nghệ, môi trường và khuyến nông (02 TT) |
|
|
|
|
|
1 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | 3 |
|
| x | Quí IV/2022 |
2 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã) | 3 |
|
| x | x |
B | Lĩnh vực phòng, chống thiên tai (05 TT) |
|
|
|
|
|
1 | Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội | 3 |
|
| x | Quí IV/2022 |
2 | Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội | 3 |
|
| x | x |
3 | Thủ tục Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu | 3 |
|
| x | x |
4 | Thủ tục hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh | 3 |
|
| x | x |
5 | Thủ tục Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai | 3 |
|
| x | x |
C | Lĩnh vực thủy lợi (03 TT) |
|
|
|
|
|
1 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | 3 |
|
| x | Quí IV/2022 |
2 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã. | 3 |
|
| x | x |
3 | Thủ tục nhận hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) | 3 |
|
| x | x |
D | Lĩnh vực trồng trọt (01 TT) |
|
|
|
|
|
1 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa | 3 |
|
| x | Quí IV/2022 |
|
|
|
|
| ||
A | Lĩnh vực đường bộ (02 TT) |
|
|
|
|
|
1 | Cấp Giấy phép xe tập lái | 4 | Sở GTVT |
|
| Quí IV/2022 |
2 | Cấp lại Giấy phép xe tập lái | 4 | x |
|
| x |
B | Lĩnh vực đường thủy nội địa (22 TT) |
|
|
|
|
|
1 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa | 4 | Sở GTVT |
|
| Quí IV/2022 |
2 | Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu | 4 | x |
|
| x |
3 | Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa | 4 | x |
|
| x |
4 | Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa | 4 | x |
|
| x |
5 | Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa | 4 | x |
|
| x |
6 | Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa | 4 | x |
|
| x |
7 | Thiết lập khu neo đậu | 4 | x |
|
| x |
8 | Công bố hoạt động khu neo đậu | 4 | x |
|
| x |
9 | Công bố đóng khu neo đậu | 4 | x |
|
| x |
10 | Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa | 4 | x |
|
| x |
11 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa | 4 | x |
|
| x |
12 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | 4 | x |
|
| x |
13 | Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng | 4 | x |
|
| x |
14 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa | 4 | x |
|
| x |
15 | Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa | 4 | x |
|
| x |
16 | Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa | 4 | x |
|
| x |
17 | Công bố hoạt động bến thủy nội địa | 4 | x |
|
| x |
18 | Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | 4 | x |
|
| x |
19 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa | 4 | x |
|
| x |
20 | Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương | 4 | x |
|
| x |
21 | Công bố đóng luồng đường thủy nội địa chuyên dùng khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng | 4 | x |
|
| x |
22 | Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa | 4 | x |
|
| x |
|
|
|
|
| ||
A | Lĩnh vực tôn giáo (01 TT) |
|
|
|
|
|
1 | Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 3 | Cấp tỉnh |
|
| Quí IV/2022 |
B | Lĩnh vực hội, tổ chức phi chính phủ (12 TT) |
|
|
|
|
|
1 | Thủ tục thành lập hội | 3 | Cấp tỉnh |
|
| Quí III/2022 |
2 | Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội | 4 | x |
|
| x |
3 | Thủ tục đổi tên hội | 4 | x |
|
| x |
4 | Thủ tục hội tự giải thể | 3 | x |
|
| x |
5 | Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện | 3 | x |
|
| x |
6 | Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ | 3 | x |
|
| x |
7 | Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ | 3 | x |
|
| x |
8 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | 3 | x |
|
| x |
9 | Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ hoạt động có thời hạn (Cấp tỉnh) | 3 | x |
|
| x |
10 | Thủ tục hợp nhất, sát nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ | 3 | x |
|
| x |
11 | Thủ tục đổi tên quỹ | 3 | x |
|
| x |
12 | Thủ tục tự giải thể quỹ | 3 | x |
|
| x |
| CẤP HUYỆN ( 08 DVC, mức 3: 08 TT) |
|
|
|
|
|
A | Lĩnh vực tôn giáo (08 TT) | 3 |
| Cấp huyện |
| Quí III/2022 |
1 | Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 3 |
| x |
| x |
2 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | 3 |
| x |
| x |
3 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | 3 |
| x |
| x |
4 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện | 3 |
| x |
|
|
5 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện | 3 |
| x |
|
|
6 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | 3 |
| x |
|
|
7 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | 3 |
| x |
|
|
8 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | 3 |
| x |
|
|
| CẤP XÃ (10 DVC, mức 3: 10 TT) |
|
|
|
|
|
A | Lĩnh vực tôn giáo (10 TT) |
|
|
|
|
|
1 | Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng | 3 |
| Cấp xã |
|
|
2 | Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng | 3 |
| x |
|
|
3 | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung | 3 |
| x |
|
|
4 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | 3 |
| x |
|
|
5 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | 3 |
| x |
|
|
6 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung | 3 |
| x |
|
|
7 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã | 3 |
| x |
|
|
8 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác | 3 |
| x |
|
|
9 | Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung | 3 |
| x |
|
|
10 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | 3 |
| x |
|
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ( 23 DVC, mức 3: 11 TT, mức 4: 12 TT) |
|
|
|
|
| |
A | Lĩnh vực đất đai (23 TT) |
|
|
|
| Quí IV/2022 |
1 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện, thuê không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. | 3 | Cấp tỉnh |
|
| x |
2 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. | 3 | x |
|
| x |
3 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. | 3 | x |
|
| x |
4 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. | 3 | x |
|
| x |
5 | Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo | 3 | x |
|
| x |
6 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu. | 3 | x |
|
| x |
7 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | 3 | x |
|
| x |
8 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận | 4 | x |
|
| x |
9 | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | 3 | x |
|
| x |
10 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | 3 | x |
|
| x |
11 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất | 4 | x |
|
| x |
12 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | 4 | x |
|
| x |
13 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | 4 | x |
|
| x |
14 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | 4 | x |
|
| x |
15 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | 4 | x |
|
| x |
16 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | 4 | x |
|
| x |
17 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp | 4 | x |
|
| x |
18 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | 4 | x |
|
| x |
19 | Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất | 3 | x |
|
| x |
20 | Xác định lại diện tích đất ở cho hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận | 4 | x |
|
| x |
21 | Thủ tục nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn quyền sử dụng đất đồng thời với thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất và thuê đất để thực hiện dự án đầu tư | 4 | x |
|
| x |
22 | Thủ tục nhận chuyển quyền sử dụng đất đồng thời với thủ tục hợp thửa (thửa đất nhận chuyển quyền nhỏ hơn diện tích tối thiểu được phép tách thửa) | 3 | x |
|
| x |
23 | Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường | 4 | x |
|
| x |
| CẤP HUYỆN (04 DVC, mức độ 3: 04) |
|
|
|
|
|
A | Lĩnh vực đất đai |
|
|
|
|
|
1 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư | 3 | Cấp huyện |
|
| Quí IV/2022 |
2 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất | 3 | x |
|
| x |
3 | Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân | 3 | x |
|
| x |
4 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận | 3 | x |
|
| x |
B | Lĩnh vực Môi trường (02 DVC, mức 3; 02TT) |
|
|
|
| Quí IV/2022 |
1 | Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học | 3 | Cấp huyện |
|
| x |
2 | Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ | 3 | x |
|
| x |
|
|
|
| |||
A | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã (15 TT) |
|
|
|
|
|
1 | Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã | 4 | Cấp tỉnh |
|
| Quí IV/2022 |
2 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 4 | x |
|
| x |
3 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | 4 | x |
|
| x |
4 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 4 | x |
|
| x |
5 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia | 4 | x |
|
| x |
6 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách | 4 | x |
|
| x |
7 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất | 4 | x |
|
| x |
8 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập | 4 | x |
|
| x |
9 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | 4 | x |
|
| x |
10 | Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã | 4 | x |
|
| x |
11 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | 4 | x |
|
| x |
12 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã | 4 | x |
|
| x |
13 | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 4 | x |
|
| x |
14 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 4 | x |
|
| x |
15 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã | 4 | x |
|
| x |
| CẤP HUYỆN ( 21 DVC, mức 4: 21 TT) |
|
|
|
|
|
A | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh (05 TTHC) |
|
| Cấp huyện |
| Quí IV/2022 |
1 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | 4 |
| x |
| x |
2 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | 4 |
| x |
| x |
3 | Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh | 4 |
| x |
| x |
4 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | 4 |
| x |
| x |
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | 4 |
| x |
| x |
B | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã (16 TT) |
|
|
|
|
|
1 | Đăng ký thành lập hợp tác xã | 4 |
| Cấp huyện |
| Quí IV/2022 |
2 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 4 |
| x |
| x |
3 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | 4 |
| x |
| x |
4 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 4 |
| x |
| x |
5 | Đăng ký khi hợp tác xã chia | 4 |
| x |
| x |
6 | Đăng ký khi hợp tác xã tách | 4 |
| x |
| x |
7 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất | 4 |
| x |
| x |
8 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập | 4 |
| x |
| x |
9 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | 4 |
| x |
| x |
10 | Giải thể tự nguyện hợp tác xã | 4 |
| x |
| x |
11 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | 4 |
| x |
| x |
12 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã | 4 |
| x |
| x |
13 | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 4 |
| x |
| x |
14 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 4 |
| x |
| x |
15 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã | 4 |
| x |
| x |
16 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã | 4 |
| x |
| x |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ( 14 DVC; mức 4: 14 TT) (Huyện:11 TT, Xã: 11 TT) |
|
|
|
|
| |
A | Lĩnh vực người có công (01 TT) |
|
|
|
| Quý III/2022 |
1 | Thăm viếng mộ liệt sỹ (Cấp giấy giới thiệu và thực hiện chi hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sỹ | 4 | x | x | x | x |
B | Lĩnh vực lao động (05 TT) |
|
|
|
|
|
1 | Liên thông nhóm thủ tục Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và Cấp phiếu lý lịch tư pháp | 4 | x |
|
| Quý IV/2022 |
2 | Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp khi cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp | 4 | x |
|
| x |
3 | Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động | 4 | x |
|
| x |
4 | Dự tuyển hòa giải viên lao động | 4 | x | x | x | x |
5 | Miễn nhiệm hòa giải viên lao động | 4 | x | x | x | x |
C | Lĩnh vực phòng chống tệ nạn xã hội (03 TT) | 4 |
|
|
|
|
1 | Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện | 4 | x | x | x | Quý IV/2022 |
2 | Gia hạn giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện | 4 | x | x | x | x |
3 | Thay đổi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện | 4 | x | x | x | x |
D | Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp (05 TT) |
|
|
|
| Quý IV/2022 |
1 | Cấp phép hoạt động dạy nghề đối với Trường trung cấp nghề, phân hiệu của Trường trung cấp nghề có vốn đầu tư nước ngoài | 4 | x | x | x | x |
2 | Cấp phép hoạt động dạy nghề đối với Trung tâm dạy nghề vốn đầu tư nước ngoài | 4 | x | x | x | x |
3 | Cấp phép bổ sung, điều chỉnh hoạt động dạy nghề đối với Trường trung cấp nghề, Trung tâm dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài | 4 | x | x | x | x |
4 | Thẩm định, phê duyệt Đề án liên kết đào tạo nghề trình độ trung cấp đối với cơ sở dạy nghề của nước ngoài, cơ sở dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài | 4 | x | x | x | x |
5 | Thẩm định xếp hạng các cơ sở dạy nghề thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 4 | x | x | x | x |
|
|
|
|
| ||
A | Lĩnh vực công chứng (04TT) |
|
|
|
| Quí IV/2022 |
1 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng | 4 | x |
|
| x |
2 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | 4 | x |
|
| x |
3 | Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng | 4 | x |
|
| x |
4 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng | 3 | x |
|
| x |
B | Lĩnh vực trợ giúp pháp lý (02TT) | 3 | x |
|
| Quí IV/2022 |
1 | Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật | 3 | x |
|
| x |
2 | Thủ tục chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | 3 | x |
|
| x |
C | Lĩnh vực trọng tài thương mại (06 TT) |
|
|
|
|
|
1 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | 3 | x |
|
| Quí IV/2022 |
2 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | 3 | x |
|
| x |
3 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | 3 | x |
|
| x |
4 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 3 | x |
|
| x |
5 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trong tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác | 3 | x |
|
| x |
6 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | 3 | x |
|
| x |
D | Lĩnh vực hòa giải thương mại (05 TT) |
|
|
|
| Quí IV/2022 |
1 | Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc | 3 | x |
|
| x |
2 | Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác | 3 | x |
|
| x |
3 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại | 3 | x |
|
| x |
4 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh tổ chức trong tài nước ngoài tại Việt Nam | 3 | x |
|
| x |
5 | Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động | 3 | x |
|
| x |
E | Lĩnh vực đấu giá (01 TT) |
|
|
|
| Quí IV/2022 |
1 | Thủ tục cấp lại Thẻ đấu giá viên | 4 | x |
|
| x |
G | Lĩnh vực Thừa phát lại (05 TT) |
|
|
|
| Quí IV/2022 |
1 | Đăng ký tập sự thừa phát lại | 3 | x |
|
| x |
2 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | 4 | x |
|
| x |
3 | Chuyển đổi loại hình đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | 4 | x |
|
| x |
4 | Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại | 3 | x |
|
| x |
5 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại | 4 | x |
|
| x |
| CẤP HUYỆN (09 DVC; mức độ 3: 09 TT) |
|
|
|
| x |
A | Lĩnh vực hộ tịch (09 TT) |
|
|
|
| Quí IV/2022 |
1 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | 3 |
| x |
| x |
2 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | 3 |
| x |
| x |
3 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài. | 3 |
| x |
| x |
4 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | 3 |
| x |
| x |
5 | Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | 3 |
| x |
| x |
6 | Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc | 3 |
| x |
| x |
7 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | 3 |
| x |
| x |
8 | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài | 3 |
| x |
| x |
9 | Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | 3 |
| x |
| x |
| CẤP XÃ (10 DCV; mức độ 3:10 TT) | 3 |
|
|
| x |
A | Lĩnh vực hộ tịch (10 TT) | 3 |
|
| Cấp xã | x |
01 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con | 3 |
|
| x | x |
02 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con | 3 |
|
| x | x |
03 | Đăng ký giám hộ | 3 |
|
| x | x |
04 | Đăng ký chấm dứt giám hộ | 3 |
|
| x | x |
05 | Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch | 3 |
|
| x | x |
06 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | 3 |
|
| x | Quí IV/2022 |
07 | Đăng ký lại khai sinh | 3 |
|
| x | x |
08 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | 3 |
|
| x | x |
09 | Đăng ký lại kết hôn | 3 |
|
| x | x |
10 | Đăng ký lại khai tử | 3 |
|
| x | x |
|
|
|
|
| ||
A | Lĩnh vực tài chính đầu tư (02 TT) |
|
|
|
| Quí IV/2022 |
01 | Thủ tục thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước | 3 | x |
|
| x |
02 | Thủ tục quyết toán tình hình sử dụng vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước theo niên độ ngân sách hàng năm | 3 | x |
|
| x |
B | Lĩnh vực tài chính doanh nghiệp - tin học thống kê (cấp mã số) (01 TT) |
|
|
|
| Quí IV/2022 |
01 | Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách | 3 | x |
|
| x |
C | Lĩnh vực Quản lý giá và công sản (29 TT) |
|
|
|
|
|
C.1 | Quản lý công sản |
|
|
|
|
|
1 | Mua quyển hoá đơn (cấp tỉnh, cấp huyện) | 3 | x | x |
| Quí IV/2022 |
2 | Mua hoá đơn lẻ (cấp tỉnh, cấp huyện) | 3 | x | x |
| x |
3 | Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công (cấp tỉnh, cấp huyện) | 3 | x | x |
| x |
4 | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư | 3 | x |
|
| x |
5 | Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị. | 3 | x |
|
| x |
6 | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công | 3 | x |
|
| x |
7 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước | 3 | x |
|
| x |
8 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công | 3 | x |
|
| x |
9 | Quyết định điều chuyển tài sản công | 4 | x |
|
| x |
10 | Quyết định bán tài sản công | 3 | x |
|
| x |
11 | Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ | 3 | x |
|
| x |
12 | Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công | 3 | x |
|
| x |
13 | Quyết định thanh lý tài sản công | 3 | x |
|
| x |
14 | Quyết định tiêu hủy tài sản công | 3 | x |
|
| x |
15 | Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại | 3 | x |
|
| x |
16 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê | 3 | x |
|
| x |
17 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết | 3 | x |
|
| x |
18 | Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc | 3 | x |
|
| x |
19 | Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án | 3 | x |
|
| x |
20 | Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước | 3 | x |
|
| x |
21 | Thủ tục chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên | 3 | x |
|
| x |
22 | Thủ tục thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lập, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu | 3 | x |
|
| x |
23 | Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp | 3 | x |
|
| x |
24 | Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ | 3 | x |
|
| x |
C.2 | Quản lý giá (05 TT) |
|
|
|
| Quí IV/2022 |
1 | Đăng ký giá của các tổ chức, cá nhân sản xuất kinh doanh thuộc phạm vi Sở Tài chính | 3 | x |
|
| x |
2 | Hiệp thương giá đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính | 3 | x |
|
| x |
3 | Quyết định giá thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính | 3 | x |
|
| x |
4 | Thủ tục Kê khai giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi Sở Tài chính. | 3 | x |
|
| x |
5 | Thủ tục hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội | 3 | x |
|
| x |
|
|
|
|
| ||
A | Lĩnh vực quy hoạch xây dựng (02 TTHC) |
|
|
|
|
|
1 | Cung cấp thông tin về Quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh | 4 | Cấp tỉnh |
|
| Quí II/2022 |
2 | Cung cấp thông tin về Quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | 4 |
| Cấp huyện |
| x |
B | Lĩnh vực kiến trúc (06 TTHC) |
|
|
|
|
|
1 | Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc | 3 | Cấp tỉnh |
|
| Quí III/2022 |
2 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc | 3 | x |
|
| x |
3 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề | 3 | x |
|
| x |
4 | Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc | 3 | x |
|
| x |
5 | Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam | 3 | x |
|
| x |
6 | Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam | 3 | x |
|
| x |
C | Lĩnh vực vật liệu xây dựng (01 TTHC) |
|
|
|
|
|
1 | Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng | 4 | x |
|
| x |
|
|
|
|
| ||
A | Lĩnh vực khám, chữa bệnh (01 TT) |
|
|
|
|
|
1 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 4 | Cấp tỉnh |
|
| Quí IV/2022 |
B | Lĩnh vực giám định y khoa (23 TT) |
|
|
|
|
|
1 | Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động | 4 | Cấp tỉnh |
|
| Quí IV/2022 |
2 | Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp | 4 | x |
|
| x |
3 | Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động | 4 | x |
|
| x |
4 | Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất | 4 | x |
|
| x |
5 | Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai | 4 | x |
|
| x |
6 | Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần | 4 | x |
|
| x |
7 | Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát do tai nạn lao động | 4 | x |
|
| x |
8 | Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát | 4 | x |
|
| x |
9 | Khám giám định tổng hợp | 4 | x |
|
| x |
10 | Khám GĐYK lần đầu đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học được quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng | 4 | x |
|
| x |
11 | Khám GĐYK lần đầu đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học được quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng | 4 | x |
|
| x |
12 | Khám giám định thương tật lần đầu | 4 | x |
|
| x |
13 | Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời | 4 | x |
|
| x |
14 | Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót | 4 | x |
|
| x |
15 | Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương | 4 | x |
|
| x |
16 | Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát | 4 | x |
|
| x |
17 | Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành biên bản khám giám định. | 4 | x |
|
| x |
18 | Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành biên bản khám giám định. | 4 | x |
|
| x |
19 | Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác. | 4 | x |
|
| x |
20 | Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác. | 4 | x |
|
| x |
21 | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật | 4 | x |
|
| x |
22 | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật | 4 | x |
|
| x |
23 | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được Kết luận về mức độ khuyết tật | 4 | x |
|
| x |
Tổng cộng: 522 DVC (mức 3: 280 TT mức 4: 242 TT ) Tỉnh: 328 DVC (mức 3: 136 TT mức 4: 192 TT ) Huyện:147 DVC (mức 3: 97 TT mức 4: 50 TT ) Xã: 47 DVC (mức 3: 47 TT ) |
- 1Quyết định 637/QĐ-UBND về Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 để các sở, ban, ngành địa phương thực hiện trong năm 2020 do tỉnh Phú Yên ban hành
- 2Quyết định 897/QĐ-UBND về Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 để các sở, ban, ngành, địa phương thực hiện trong năm 2021 do tỉnh Phú Yên ban hành
- 3Quyết định 1846/QĐ-UBND về Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của các cơ quan Nhà nước tỉnh Thanh Hóa năm 2022
- 4Quyết định 914/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 cung cấp trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, đăng ký tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công quốc gia năm 2022 do tỉnh Lạng Sơn ban hành
- 5Quyết định 1322/QĐ-UBND phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công quốc gia năm 2022 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 6Quyết định 1780/QĐ-UBND phê duyệt danh mục, lộ trình tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến, thanh toán trực tuyến thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Tiền Giang trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2022
- 7Quyết định 1720/QĐ-UBND phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu và lộ trình thực hiện tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2022
- 8Quyết định 1604/QĐ-UBND về Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 (dịch vụ công trực tuyến toàn trình) năm 2022 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Công ước quốc tế về buôn bán các loại động, thực vật hoang dã nguy cấp (CITES)
- 2Nghị định 31/2013/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 5Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016
- 6Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 9Quyết định 637/QĐ-UBND về Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 để các sở, ban, ngành địa phương thực hiện trong năm 2020 do tỉnh Phú Yên ban hành
- 10Quyết định 422/QĐ-TTg phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công quốc gia năm 2022 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11Quyết định 897/QĐ-UBND về Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 để các sở, ban, ngành, địa phương thực hiện trong năm 2021 do tỉnh Phú Yên ban hành
- 12Quyết định 1846/QĐ-UBND về Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của các cơ quan Nhà nước tỉnh Thanh Hóa năm 2022
- 13Quyết định 914/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 cung cấp trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, đăng ký tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công quốc gia năm 2022 do tỉnh Lạng Sơn ban hành
- 14Quyết định 1322/QĐ-UBND phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công quốc gia năm 2022 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 15Quyết định 1780/QĐ-UBND phê duyệt danh mục, lộ trình tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến, thanh toán trực tuyến thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Tiền Giang trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2022
- 16Quyết định 1720/QĐ-UBND phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu và lộ trình thực hiện tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2022
- 17Quyết định 1604/QĐ-UBND về Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 (dịch vụ công trực tuyến toàn trình) năm 2022 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 973/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 của tỉnh được tích hợp trên Cổng dịch vụ công quốc gia năm 2022 do tỉnh Trà Vinh ban hành
- Số hiệu: 973/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/05/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Người ký: Lê Thanh Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra