Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1780/QĐ-UBND | Tiền Giang, ngày 27 tháng 6 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 08/01/2022 của Chính phủ về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 19/6/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành Quy chế hoạt động của Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Tiền Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục, lộ trình tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến, thanh toán trực tuyến thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Tiền Giang trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2022.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành tỉnh có liên quan, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã triển khai, hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
TÍCH HỢP, CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN, THANH TOÁN TRỰC TUYẾN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 1780/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
1. Mục tiêu chung
Tiếp tục đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh.
Tăng cường cung cấp dịch vụ công trực tuyến phục vụ cho tổ chức, người dân, doanh nghiệp góp phần tăng tính công khai minh bạch trong hoạt động của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh; tiết kiệm thời gian, chi phí cho cơ quan Nhà nước, tổ chức, doanh nghiệp và người dân; đẩy mạnh thực hiện cải cách hành chính của tỉnh.
Xác định và đưa lộ trình cụ thể về tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến, thanh toán trực tuyến thuộc phạm vi quản lý của ngành trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2022 đảm bảo đạt tỷ lệ tối thiểu theo quy định tại Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 08 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2022.
2. Mục tiêu cụ thể
Đạt tỷ lệ cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 trên tổng số thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh lên Cổng Dịch vụ công Quốc gia tăng thêm 20% so với năm 2021 (năm 2021 tối thiểu là 20%).
Hoàn thành việc tích hợp các dịch vụ công trực tuyến lên Cổng Dịch vụ công Quốc gia trong năm 2022 theo danh sách dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 đã được đăng ký.
II. NỘI DUNG LỘ TRÌNH TÍCH HỢP, CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN, THANH TOÁN TRỰC TUYẾN NĂM 2022
1. Các cơ quan, đơn vị thực hiện việc tích hợp dịch vụ công trực tuyến theo danh sách dịch vụ công trực tuyến đã được phê duyệt và thực hiện chức năng thanh toán trực tuyến lên Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/), cụ thể số lượng thực hiện như sau:
STT | Thời gian hoàn thành | Cơ quan thực hiện | Tổng số dịch vụ công thuộc lĩnh vực quản lý của ngành | Số lượng dịch vụ công đã đăng ký tích hợp năm 2021 | Số lượng dịch vụ công đăng ký tích hợp năm 2022 |
1 | Tháng 7/2022 | Sở Xây dựng | 65 | 0 | 8 |
Sở Thông tin và Truyền thông | 45 | 29 | 4 | ||
Sở Kế hoạch và Đầu tư | 102 | 25 | 44 | ||
Sở Công Thương | 135 | 28 | 6 | ||
Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh | 48 | 0 | 8 | ||
Sở Nội vụ | 133 | 35 | 52 | ||
2 | Tháng 8/2022 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 151 | 2 | 7 |
Sở Tài chính | 25 | 0 | 7 | ||
Sở Y tế | 163 | 136 | 28 | ||
Sở Tài nguyên và Môi trường | 117 | 0 | 20 | ||
Sở Tư pháp | 190 | 43 | 33 | ||
Sở Khoa học và Công nghệ | 56 | 40 | 20 | ||
| TỔNG | 1.653 | 571 | 237 |
2. Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện việc rà soát, kiểm tra các dịch vụ công trực tuyến thuộc lĩnh vực quản lý đã được tích hợp, công khai lên Cổng Dịch vụ công Quốc gia đảm bảo đúng lộ trình đã đăng ký.
3. Đảm bảo các dịch vụ công trực tuyến và chức năng thanh toán trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh và Cổng Dịch vụ công Quốc gia để tạo thuận lợi cho các tổ chức, cá nhân và doanh nghiệp truy cập, sử dụng.
4. Báo cáo kết quả và những khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện.
1. Sở Thông tin và Truyền thông
- Chịu trách nhiệm hướng dẫn các sở, ban, ngành tỉnh thực hiện tích hợp các dịch vụ công trực tuyến lên Cổng Dịch vụ công Quốc gia, đảm bảo tính khả thi theo lộ trình được phê duyệt.
- Theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện tích hợp các thủ tục hành chính thanh toán trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia.
- Chủ trì, tổng hợp báo cáo đánh giá kết quả thực hiện Quyết định gửi về Ủy ban nhân dân tỉnh trước ngày 20/9/2022 (đơn vị thực hiện tốt/chưa tốt; đơn vị chưa thực hiện; khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện).
- Chủ trì phối hợp các cơ quan, đơn vị liên quan tổng hợp những khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện, kịp thời đề xuất, báo cáo về Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Đề xuất tiêu chí việc thực hiện tích hợp dịch vụ công trực tuyến, thanh toán trực tuyến theo Quyết định này vào chuyên đề thi đua cải cách hành chính năm 2022.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
Phối hợp các cơ quan, đơn vị liên quan theo dõi, đôn đốc kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
3. Các sở, ban, ngành tỉnh
- Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông trong việc tham gia vào quy trình tích hợp, công khai các dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia; gửi danh sách đã thực hiện tích hợp về Sở Thông tin và Truyền thông tổng hợp, thẩm định.
- Tiếp tục rà soát, kiểm tra các dịch vụ công trực tuyến thuộc lĩnh vực quản lý đã được tích hợp, công khai lên Cổng Dịch vụ công Quốc gia đảm bảo đúng lộ trình đã đăng ký trước đây.
- Chịu trách nhiệm thực hiện tích hợp các dịch vụ công trực tuyến, thanh toán trực tuyến thuộc lĩnh vực quản lý của ngành lên Cổng Dịch vụ công Quốc gia; kiểm tra, đảm bảo thanh toán trực tuyến đối với các dịch vụ công trực tuyến có thu phí, lệ phí.
- Báo cáo kết quả thực hiện về Sở Thông tin và Truyền thông trước ngày 09/9/2022 để tổng hợp.
4. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố
Phối hợp các sở, ngành tỉnh thực hiện rà soát đánh giá chất lượng các dịch vụ công trên Cổng Dịch vụ công tỉnh và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh sau khi đã tích hợp dịch vụ công trực tuyến lên Cổng Dịch vụ công Quốc gia.
5. Đơn vị triển khai Cổng Dịch vụ công tỉnh (Viễn thông Tiền Giang)
- Đảm bảo hạ tầng kỹ thuật, hệ thống Cổng Dịch vụ công của tỉnh ổn định để sẵn sàng cho việc tích hợp các dịch vụ công trực tuyến lên Cổng Dịch vụ công Quốc gia của các cơ quan, đơn vị.
- Phối hợp, hỗ trợ các cơ quan, đơn vị giải quyết những khó khăn, vướng mắc trong quá trình tích hợp dịch vụ công trực tuyến lên Cổng Dịch vụ công Quốc gia.
- Rà soát, kiểm tra danh sách các dịch vụ công trực tuyến đã được cơ quan, đơn vị tích hợp lên Cổng Dịch vụ công Quốc gia; đảm bảo chức năng thanh toán đã được thực hiện đối với các dịch vụ công trực tuyến có thu phí, lệ phí.
- Phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông và các cơ quan, đơn vị trong việc tham gia vào quy trình thực hiện tích hợp, công khai dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia.
- Kịp thời báo cáo những khó khăn, vướng mắc về Sở Thông tin và Truyền thông trong quá trình thực hiện./.
(Kèm theo Quyết định số 1780/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
STT | Lĩnh vực | Tên Dịch vụ công | Mức độ dịch vụ | Cơ quan chủ trì | Cơ quan phối hợp | Thời gian hoàn thành |
1 | Vật liệu xây dựng | Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng | 4 | Sở Xây dựng | Sở Thông tin và Truyền thông | Tháng 7/2022 |
2 | Nhà ở | Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua | 4 | nt | nt | nt |
3 | Quy hoạch xây dựng, kiến trúc | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh | 4 | nt | nt | nt |
4 | Hoạt động xây dựng | Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III | 3 | nt | nt | nt |
5 | nt | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | 3 | nt | nt | nt |
6 | nt | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp) | 3 | nt | nt | nt |
7 | nt | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng) | 3 | nt | nt | nt |
8 | nt | Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III | 3 | nt | nt | nt |
9 | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp | Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan đăng ký thuế; Sở Thông tin và Truyền thông | nt |
10 | nt | Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp | 4 | nt | nt | nt |
11 | nt | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân | 4 | nt | nt | nt |
12 | nt | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên | 4 | nt | nt | nt |
13 | nt | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên | 4 | nt | nt | nt |
14 | nt | Đăng ký thành lập công ty cổ phần | 4 | nt | nt | nt |
15 | nt | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 4 | nt | nt | nt |
16 | nt | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 4 | nt | nt | nt |
17 | nt | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | 4 | nt | nt | nt |
18 | nt | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 4 | nt | nt | nt |
19 | nt | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | 4 | nt | nt | nt |
20 | nt | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 4 | nt | nt | nt |
21 | nt | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết | 4 | nt | nt | nt |
22 | nt | Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 4 | nt | nt | nt |
23 | nt | Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân | 4 | nt | nt | nt |
24 | nt | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết | 4 | nt | nt | nt |
25 | nt | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết | 4 | nt | nt | nt |
26 | nt | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) | 4 | nt | nt | nt |
27 | nt | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 4 | nt | nt | nt |
28 | nt | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương | 4 | nt | nt | nt |
29 | nt | Thông báo lập địa điểm kinh doanh | 4 | nt | nt | nt |
30 | nt | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | 4 | nt | nt | nt |
31 | nt | Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền | 4 | nt | nt | nt |
32 | nt | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính | 4 | nt | nt | nt |
33 | nt | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính | 4 | nt | nt | nt |
34 | nt | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty | 4 | nt | nt | nt |
35 | nt | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty | 4 | nt | nt | nt |
36 | nt | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | 4 | nt | nt | nt |
37 | nt | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | 4 | nt | nt | nt |
38 | nt | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) | 4 | nt | nt | nt |
39 | nt | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại | 4 | nt | nt | nt |
40 | nt | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | 4 | nt | nt | nt |
41 | nt | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | 4 | nt | nt | nt |
42 | nt | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 4 | nt | nt | nt |
43 | nt | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác | 4 | nt | nt | nt |
44 | nt | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế | 4 | nt | nt | nt |
45 | nt | Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp | 4 | nt | nt | nt |
46 | nt | Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) | 4 | nt | nt | nt |
47 | nt | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp | 4 | nt | nt | nt |
48 | nt | Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp | 4 | nt | nt | nt |
49 | nt | Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh | 4 | nt | nt | nt |
50 | nt | Giải thể doanh nghiệp | 4 | nt | nt | nt |
51 | nt | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án | 4 | nt | nt | nt |
52 | nt | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | 4 | nt | nt | nt |
53 | Điện | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng | 3 | Sở Công Thương | Sở Thông tin và Truyền thông | nt |
54 | nt | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (cấp tỉnh) | 3 | nt | nt | nt |
55 | nt | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) | 4 | nt | nt | nt |
56 | Thương mại quốc tế | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | 4 | nt | nt | nt |
57 | nt | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền của Cơ quan cấp Giấy phép | 4 | nt | nt | nt |
58 | Dầu khí | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3 | 4 | nt | nt | nt |
59 | Đầu tư tại Việt Nam | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư | 4 | Ban quản lý KCN | nt | nt |
60 | Lao động | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | 4 | nt | nt | nt |
61 | Hoạt động xây dựng | Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | 4 | nt | nt | nt |
62 | nt | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | 4 | nt | nt | nt |
63 | nt | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | 4 | nt | nt | nt |
64 | nt | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng | 4 | nt | nt | nt |
65 | nt | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (cấp tỉnh) | 4 | nt | nt | nt |
66 | Quản lý chất lượng công trình xây dựng | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình đối với các công trình thuộc phạm vi quản lý của Ban Quản lý | 4 | nt | nt | nt |
67 | Tôn giáo | Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | 4 | Sở Nội vụ | nt | nt |
68 | nt | Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | 4 | nt | nt | Nt |
69 | nt | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | 4 | nt | nt | nt |
70 | nt | Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 4 | nt | nt | nt |
71 | nt | Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 4 | nt | nt | nt |
72 | nt | Thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành | 4 | nt | nt | nt |
73 | nt | Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 4 | nt | nt | nt |
74 | nt | Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 4 | nt | nt | nt |
75 | nt | Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 4 | nt | nt | nt |
76 | nt | Thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 4 | nt | nt | nt |
77 | nt | Thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 4 | nt | nt | nt |
78 | nt | Đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 4 | nt | nt | nt |
79 | nt | Đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 4 | nt | nt | nt |
80 | nt | Đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 4 | nt | nt | nt |
81 | nt | Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 4 | nt | nt | nt |
82 | nt | Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo | 4 | nt | nt | nt |
83 | Chính quyền địa phương | Phân loại đơn vị hành chính cấp xã | 4 | nt | nt | nt |
84 | Thi đua - khen thưởng | Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 4 | nt | nt | nt |
85 | nt | Tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 4 | nt | nt | nt |
86 | nt | Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp Bộ, ban, ngành đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 4 | nt | nt | nt |
87 | nt | Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề | 4 | nt | nt | nt |
88 | nt | Tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề | 4 | nt | nt | nt |
89 | nt | Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất | 4 | nt | nt | nt |
90 | nt | Tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc | 4 | nt | nt | nt |
91 | Tổ chức phi chính phủ | Thành lập hội | 4 | nt | nt | nt |
92 | nt | Phê duyệt điều lệ hội | 4 | nt | nt | nt |
93 | nt | Đổi tên hội | 4 | nt | nt | nt |
94 | nt | Hội tự giải thể | 4 | nt | nt | nt |
95 | nt | Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường | 4 | nt | nt | nt |
96 | Quảng cáo | Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | nt | Tháng 8/2022 |
97 | nt | Thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | 4 | nt | nt | nt |
98 | Du lịch | Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | 4 | nt | nt | nt |
99 | nt | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | 4 | nt | nt | nt |
100 | nt | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế | 4 | nt | nt | nt |
101 | Karaoke, vũ trường | Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ Karaoke | 4 | nt | nt | nt |
102 | Di sản văn hóa | Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | 4 | nt | nt | nt |
103 | Lĩnh vực giá | Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh | 4 | Sở Tài chính | nt | Nt |
104 | Quản lý công sản | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết | 4 | nt | nt | nt |
105 | nt | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê | 4 | nt | nt | nt |
106 | nt | Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công | 4 | nt | nt | nt |
107 | nt | Quyết định thanh lý tài sản công | 4 | nt | nt | nt |
108 | nt | Quyết định điều chuyển tài sản công | 4 | nt | nt | nt |
109 | Tin học - Thống kê | Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách | 4 | nt | nt | nt |
110 | An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng | Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 4 | Sở Y tế | nt | nt |
111 | nt | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 4 | nt | nt | nt |
112 | Dược phẩm | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc | 4 | nt | nt | nt |
113 | nt | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại | 4 | nt | nt | nt |
114 | nt | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc | 4 | nt | nt | nt |
115 | nt | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc | 4 | nt | nt | nt |
116 | nt | Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc | 4 | nt | nt | nt |
117 | nt | Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh | 4 | nt | nt | nt |
118 | nt | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | 4 | nt | nt | nt |
119 | nt | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | 4 | nt | nt | nt |
120 | nt | Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | 4 | nt | nt | nt |
121 | nt | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (CCHND) theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp CCHND bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp CCHND | 4 | nt | nt | nt |
122 | nt | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ | 4 | nt | nt | nt |
123 | nt | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) | 4 | nt | nt | nt |
124 | nt | Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước | 4 | nt | nt | nt |
125 | nt | Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ | 4 | nt | nt | nt |
126 | Mỹ phẩm | Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước | 4 | nt | nt | nt |
127 | nt | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | 4 | nt | nt | nt |
128 | nt | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm | 4 | nt | nt | nt |
129 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền | 4 | nt | nt | nt |
130 | nt | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 4 | nt | nt | nt |
131 | nt | Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 4 | nt | nt | nt |
132 | nt | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 4 | nt | nt | nt |
133 | nt | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 4 | nt | nt | nt |
134 | nt | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 4 | nt | nt | nt |
135 | nt | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 4 | nt | nt | nt |
136 | nt | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 4 | nt | nt | nt |
137 | nt | Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 4 | nt | nt | nt |
138 | Đất đai | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | 3 | Sở Tài nguyên và Môi trường | nt | nt |
139 | nt | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực hiện dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng) | 3 | nt | nt | nt |
140 | nt | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | 3 | nt | nt | nt |
141 | nt | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | 3 | nt | nt | nt |
142 | nt | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | 3 | nt | nt | nt |
143 | nt | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | 3 | nt | nt | nt |
144 | Môi trường | Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường | 4 | nt | nt | nt |
145 | nt | Cấp giấy phép môi trường | 4 | nt | nt | nt |
146 | Tài nguyên nước | Chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước (nước dưới đất, nước mặt) | 4 | nt | nt | nt |
147 | nt | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | 4 | nt | nt | nt |
148 | nt | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | 4 | nt | nt | nt |
149 | nt | Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ ngày đêm; gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ ngày đêm | 4 | nt | nt | nt |
150 | nt | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | 4 | nt | nt | nt |
151 | nt | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm | 4 | nt | nt | nt |
152 | nt | Cấp giấy phép, khai thác sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | 4 | nt | nt | Nt |
153 | nt | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | 4 | nt | nt | nt |
154 | nt | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | 4 | nt | nt | nt |
155 | nt | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước | 4 | nt | nt | nt |
156 | nt | Cấp lại giấy phép tài nguyên nước | 4 | nt | nt | nt |
157 | nt | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành | 4 | nt | nt | nt |
158 | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ | 4 | Sở Khoa học và Công nghệ | nt | nt |
159 | nt | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành | 4 | nt | nt | nt |
160 | nt | Đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia | 4 | nt | nt | nt |
161 | nt | Kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu | 4 | nt | nt | nt |
162 | nt | Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận | 4 | nt | nt | nt |
163 | nt | Miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu (cấp tỉnh) | 4 | nt | nt | nt |
164 | nt | Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu | 4 | nt | nt | Nt |
165 | Khoa học, Công nghệ | Đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | 4 | nt | nt | nt |
166 | An toàn bức xạ hạt nhân | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | 4 | nt | nt | nt |
167 | nt | Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | 4 | nt | nt | nt |
168 | nt | Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | 4 | nt | nt | nt |
169 | nt | Sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | 4 | nt | nt | nt |
170 | nt | Bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | 4 | nt | nt | nt |
171 | nt | Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) | 4 | nt | nt | nt |
172 | nt | Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | 4 | nt | nt | nt |
173 | Khoa học, Công nghệ | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 4 | nt | nt | nt |
174 | nt | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | 4 | nt | nt | nt |
175 | nt | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ | 4 | nt | nt | nt |
176 | nt | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | 4 | nt | nt | Nt |
177 | nt | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ. | 4 | nt | nt | nt |
|
|
|
| |||
1 | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | Cấp gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 4 | Sở Thông tin và Truyền thông | UBND cấp huyện | Tháng 7/2022 |
2 | nt | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 5 | nt | nt | nt |
3 | Xuất bản | Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | 6 | nt | nt | nt |
4 | nt | Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | 7 | nt | nt | nt |
5 | Tôn giáo | Thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 4 | Sở Nội vụ | UBND cấp huyện; Sở Thông tin và Truyền thông | nt |
6 | nt | Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện | 4 | nt | nt | nt |
7 | nt | Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện | 4 | nt | nt | Nt |
8 | nt | Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | 4 | nt | nt | nt |
9 | nt | Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | 4 | nt | nt | nt |
10 | nt | Thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | 4 | nt | nt | nt |
11 | nt | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | 4 | nt | nt | nt |
12 | nt | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | 4 | nt | nt | nt |
13 | Thi đua - khen thưởng | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị | 4 | nt | nt | nt |
14 | nt | Tặng danh hiệu “Tập thể lao động tiên tiến” | 4 | nt | nt | nt |
15 | nt | Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở | 4 | nt | nt | nt |
16 | nt | Tặng danh hiệu "Lao động tiên tiến" | 4 | nt | nt | nt |
17 | nt | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề | 4 | nt | nt | nt |
18 | nt | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại | 4 | nt | nt | nt |
19 | nt | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất | 4 | nt | nt | nt |
20 | nt | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình | 4 | nt | nt | nt |
21 | Tổ chức phi chính phủ | Công nhận ban vận động thành lập hội | 4 | nt | nt | nt |
22 | nt | Thủ tục thành lập hội cấp huyện | 4 | nt | nt | nt |
23 | nt | Phê duyệt điều lệ hội | 4 | nt | nt | nt |
24 | nt | Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội | 4 | nt | nt | nt |
25 | nt | Đổi tên hội | 4 | nt | nt | nt |
26 | nt | Hội tự giải thể | 4 | nt | nt | nt |
27 | nt | Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội | 4 | nt | nt | nt |
28 | Hộ tịch | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | 3 | Sở Tư pháp | nt | Tháng 8/2022 |
29 | nt | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | 3 | nt | nt | nt |
30 | nt | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | 3 | nt | nt | nt |
31 | nt | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | 3 | nt | nt | nt |
32 | nt | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | 3 | nt | nt | nt |
33 | nt | Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc | 3 | nt | nt | nt |
34 | nt | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 3 | nt | nt | nt |
35 | nt | Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 3 | nt | nt | nt |
36 | nt | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | 3 | nt | nt | nt |
37 | Chứng thực | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp | 3 | nt | nt | nt |
38 | nt | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | 3 | nt | nt | nt |
39 | nt | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | 3 | nt | nt | nt |
40 | nt | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | 3 | nt | nt | nt |
|
|
|
| |||
1 | Hộ tịch | Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | 3 | Sở Tư pháp | UBND cấp huyện; UBND cấp xã; Sở Thông tin và Truyền thông | Tháng 8/2022 |
2 | nt | Đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | 3 | nt | nt | nt |
3 | nt | Đăng ký nhận cha, mẹ, con | 3 | nt | nt | nt |
4 | nt | Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con | 3 | nt | nt | nt |
5 | nt | Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch | 3 | nt | nt | nt |
6 | nt | Đăng ký lại khai sinh | 3 | nt | nt | nt |
7 | nt | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | 3 | nt | nt | nt |
8 | nt | Đăng ký lại kết hôn | 3 | nt | nt | nt |
9 | nt | Đăng ký lại khai tử | 3 | nt | nt | nt |
10 | Chứng thực | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | 3 | nt | nt | nt |
11 | nt | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | 3 | nt | nt | nt |
12 | nt | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | 3 | nt | nt | nt |
13 | nt | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | 3 | nt | nt | nt |
14 | nt | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | 3 | nt | nt | nt |
15 | nt | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở | 3 | nt | nt | nt |
16 | nt | Chứng thực di chúc | 3 | nt | nt | nt |
17 | nt | Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | 3 | nt | nt | nt |
18 | nt | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | 3 | nt | nt | nt |
19 | nt | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | 3 | nt | nt | nt |
20 | Nuôi con nuôi | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước | 3 | nt | nt | nt |
- 1Quyết định 1322/QĐ-UBND phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công quốc gia năm 2022 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 2Quyết định 973/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 của tỉnh được tích hợp trên Cổng dịch vụ công quốc gia năm 2022 do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 3Quyết định 1144/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thuộc phạm vi quản lý tỉnh Hòa Bình tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2022
- 4Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị và địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 5Báo cáo 185/BC-UBND năm 2019 thực hiện nhiệm vụ theo yêu cầu tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 6Báo cáo 197/BC-UBND năm 2019 thực hiện nhiệm vụ theo yêu cầu tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Dược 2016
- 3Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 22/2019/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động của Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Tiền Giang
- 6Nghị quyết 01/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 do Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 1322/QĐ-UBND phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công quốc gia năm 2022 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 8Quyết định 973/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 của tỉnh được tích hợp trên Cổng dịch vụ công quốc gia năm 2022 do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 9Quyết định 1144/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thuộc phạm vi quản lý tỉnh Hòa Bình tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2022
- 10Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị và địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 11Báo cáo 185/BC-UBND năm 2019 thực hiện nhiệm vụ theo yêu cầu tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 12Báo cáo 197/BC-UBND năm 2019 thực hiện nhiệm vụ theo yêu cầu tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Quyết định 1780/QĐ-UBND phê duyệt danh mục, lộ trình tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến, thanh toán trực tuyến thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Tiền Giang trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2022
- Số hiệu: 1780/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/06/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang
- Người ký: Trần Văn Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra