- 1Luật Giao dịch điện tử 2005
- 2Luật Công nghệ thông tin 2006
- 3Nghị định 64/2007/NĐ-CP về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước
- 4Nghị định 43/2011/NĐ-CP Quy định về cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 846/QĐ-TTg Danh mục dịch vụ trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện tại bộ, ngành, địa phương năm 2017 do Thủ tướng chính phủ ban hành
- 7Nghị định 130/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số
- 8Quyết định 877/QĐ-TTg năm 2018 về danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 để các Bộ, ngành, địa phương thực hiện trong các năm 2018-2019 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 637/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 21 tháng 4 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 ĐỂ CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN NHÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật Giao dịch điện tử ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 130/2018/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số;
Căn cứ Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ quy định việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 846/QĐ-TTg ngày 09 ngày tháng 6 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện tại các bộ, ngành, địa phương năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 877/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 để các Bộ, ngành, địa phương thực hiện trong các năm 2018-2019;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Công văn số 437/STTTT-CNTT ngày 15 tháng 4 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính triển khai dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 để các sở, ban, ngành, các địa phương thực hiện trong năm 2020, gồm:
- Các sở, ban, ngành: 164 dịch vụ công mức độ 3; 113 dịch vụ công mức độ 4.
- Cấp huyện: 52 dịch vụ công mức độ 3; 13 dịch vụ công mức độ 4.
- Cấp xã: 07 dịch vụ công mức độ 3.
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã:
- Tổ chức phổ biến, tuyên truyền Quyết định này trong toàn ngành, cơ quan, đơn vị, địa phương, cán bộ, công chức, viên chức, người lao động, cộng đồng doanh nghiệp và nhân dân trên địa bàn.
- Tăng cường giải pháp nâng cao số lượng hồ sơ dịch vụ công mức độ 3, mức độ 4 của cơ quan, đơn vị, địa phương mình trên Cổng dịch vụ công tỉnh.
2. Sở Thông tin và Truyền thông
Hướng dẫn, đôn đốc các sở, ban, ngành, địa phương cập nhật, triển khai thực hiện dịch vụ công mức độ 3, mức độ 4 đảm bảo đầy đủ, thông suốt và thuận lợi; theo dõi, tổng hợp và báo cáo UBND tỉnh kết quả, những khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 1977/QĐ-UBND ngày 03/12/2019 của UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng cơ quan, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT.CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRIỂN KHAI DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, 4 TẠI CÁC SỞ, BAN, NGÀNH NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 637/QĐ-UBND ngày 21/4/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên)
STT | LĨNH VỰC/TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | |
Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||
I. | CÔNG AN |
|
|
1. | Khai báo mất hộ chiếu | X |
|
2. | Khai báo tạm trú cho người nước ngoài tại Việt Nam thông qua Trang thông tin điện tử | X |
|
II. | SỞ TÀI CHÍNH |
|
|
| Lĩnh vực Quản lý giá |
|
|
1. | Thủ tục đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi Sở Tài chính | X |
|
III. | SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
|
| Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
|
|
1. | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn Quốc gia đối với trường mầm non | X |
|
2. | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn Quốc gia đối với trường tiểu học | X |
|
3. | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn Quốc gia đối với trường trung học | X |
|
4. | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông | X |
|
5. | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học | X |
|
6. | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | X |
|
7. | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | X |
|
8. | Thành lập trung tâm ngoại ngữ - tin học | X |
|
| Lĩnh vực Văn bằng, chứng chỉ |
|
|
1. | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
| X |
IV. | SỞ TƯ PHÁP |
|
|
| Lĩnh vực Luật sư |
|
|
1. | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | X |
|
2. | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | X |
|
3. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | X |
|
4. | Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật | X |
|
6. | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | X |
|
| Lĩnh vực Cấp phiếu lý lịch tư pháp |
|
|
1. | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam | X | X |
| Lĩnh vực Công chứng |
|
|
1. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng | X |
|
2. | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng | X |
|
3. | Cấp lại Thẻ công chứng viên |
| X |
4. | Thành lập Văn phòng công chứng | X |
|
5. | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
| X |
| Lĩnh vực Đấu giá tài sản |
|
|
1. | Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | X |
|
2. | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản | X |
|
3. | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản | X |
|
4. | Cấp Thẻ đấu giá viên | X |
|
5. | Cấp lại Thẻ đấu giá viên | X |
|
| Lĩnh vực Quốc tịch |
|
|
1. | Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam | X |
|
| Lĩnh vực Tr giúp pháp lý |
|
|
1. | Yêu cầu trợ giúp pháp lý | X |
|
2. | Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý | X | X |
V. | SỞ XÂY DỰNG |
|
|
| Lĩnh vực Xây dựng |
|
|
1. | Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo, công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng, công trình trên các tuyến trực đường phố chính trong đô thị, công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài | X | X |
2. | Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | X | X |
3. | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III | X |
|
4. | Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng) | X | X |
5. | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III | X | X |
6. | Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III | X |
|
7. | Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III | X | X |
8. | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn) | X |
|
VI. | SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|
|
| Lĩnh vực Bưu chính |
|
|
1. | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
| X |
| Lĩnh vực Phát thanh Truyền hình và Thông tin điện tử |
|
|
1. | Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | X |
|
2. | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
| X |
3. | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
| X |
4. | Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | X |
|
| Lĩnh vực Báo chí |
|
|
1. | Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
| X |
2. | Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép phép xuất bản bản tin (địa phương) |
| X |
3. | Cho phép họp báo (trong nước) |
| X |
| Lĩnh vực Xuất Bản |
|
|
1. | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | X |
|
2. | Cấp Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
| X |
3. | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
| X |
4. | Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
| X |
VII. | SỞ CÔNG THƯƠNG |
|
|
| Lĩnh vực Xúc tiến thương mại |
|
|
1. | Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
| X |
2. | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
| X |
3. | Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | X |
|
4. | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | X |
|
5. | Thông báo hoạt động khuyến mại | X | X |
6. | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại | X | X |
| Lĩnh vực An toàn thực phẩm |
|
|
1. | Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm. | X |
|
2. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | X |
|
3. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | X |
|
| Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
|
1. | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | X |
|
2. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | X |
|
3. | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | X |
|
4. | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
| X |
5. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
| X |
6. | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
| X |
VIII | SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|
|
| Lĩnh vực năng lư ng nguyên tử |
|
|
1. | Cấp giấy phép sử dụng thiết bị X-quang trong chẩn đoán y tế | X |
|
2. | Gia hạn giấy phép sử dụng thiết bị X-quang trong chẩn đoán y tế | X |
|
3. | Sửa đổi, bổ sung giấy phép sử dụng thiết bị X-quang trong chẩn đoán y tế | X |
|
4. | Cấp, Cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ | X |
|
| Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lư ng |
|
|
1. | Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh | X |
|
| Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ |
|
|
1. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ | X |
|
2. | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | X |
|
IX. | SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
|
|
| Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
|
1. | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
| X |
2. | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
| X |
3. | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
| X |
4. | Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
| X |
5. | Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
| X |
6. | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| X |
7. | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| X |
8. | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh |
| X |
9. | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
| X |
10. | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| X |
11. | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
| X |
12. | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức |
| X |
13. | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước |
| X |
14. | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế |
| X |
15. | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
| X |
16. | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp |
| X |
17. | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác |
| X |
18. | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích |
| X |
19. | Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác |
| X |
20. | Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| X |
21. | Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
| X |
22. | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần |
| X |
23. | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết |
| X |
24. | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế |
| X |
25. | Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| X |
26. | Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| X |
27. | Thông báo sử dụng, thay đổi, huỷ mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| X |
28. | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| X |
29. | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| X |
30. | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
| X |
31. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động |
| X |
32. | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| X |
33. | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
| X |
34. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| X |
35. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
| X |
36. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
| X |
37. | Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) |
| X |
38. | Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân |
| X |
39. | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp |
| X |
40. | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp |
| X |
41. | Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp |
| X |
42. | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp |
| X |
43. | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp |
| X |
44. | Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp |
| X |
45. | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
| X |
46. | Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
| X |
47. | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần |
| X |
48. | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
| X |
49. | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
| X |
50. | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn |
| X |
51. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
| X |
52. | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
| X |
53. | Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp |
| X |
54. | Giải thể các loại hình doanh nghiệp |
| X |
55. | Tạm ngừng kinh doanh các loại hình doanh nghiệp |
| X |
| Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội |
|
|
1. | Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
| X |
2. | Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
| X |
3. | Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
| X |
4. | Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội |
| X |
| Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam |
|
|
1. | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
| X |
2. | Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) |
| X |
X. | SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|
|
| Lĩnh vực di sản văn hóa |
|
|
1. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | X |
|
2. | Cấp Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | X |
|
| Lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn |
|
|
1. | Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu | X |
|
2. | Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương | X |
|
3. | Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương | X |
|
| Lĩnh vực thể dục thể thao |
|
|
1. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness |
| X |
2. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ |
| X |
| Lĩnh vực văn hóa cơ sở |
|
|
1. | Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
| X |
2. | Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
| X |
| Lĩnh vực Lữ hành |
|
|
1. | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | X |
|
2. | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế | X |
|
3. | Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | X |
|
4. | Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch | X |
|
5. | Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | X |
|
| Lĩnh vực lưu trú du lịch |
|
|
1. | Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch* | X |
|
| Lĩnh vực dịch vụ du lịch khác |
|
|
1. | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | X |
|
XI. | SỞ Y TẾ |
|
|
| Lĩnh vực Dư c phẩm |
|
|
1. | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược)theo hình thức xét hồ sơ | X |
|
2. | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp CCHND bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp CCHND | X |
|
3. | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) | X |
|
4. | Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ | X |
|
5. | Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | X |
|
6. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế(Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | X |
|
7. | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế(Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | X |
|
8. | Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
|
9. | Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc | X |
|
10. | Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước | X |
|
11. | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán lẻ thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực | X |
|
12. | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc | X |
|
13. | Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở (bán lẻ) có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực. | X |
|
14. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
|
| Lĩnh vực Mỹ phẩm |
|
|
1. | Cấp số tiếp nhận phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước | X |
|
| Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh |
|
|
1. | Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh | X |
|
2. | Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
|
3. | Cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền | X |
|
4. | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
|
5. | Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
|
6. | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
|
7. | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
|
8. | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
|
9. | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền | X |
|
10. | Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
|
11. | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
|
12. | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
|
13. | Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
|
14. | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
|
15. | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
|
16. | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
|
17. | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
|
18. | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
|
19. | Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh | X |
|
20. | Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề | X |
|
21. | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
|
22. | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
|
| Lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm và dinh dưỡng |
|
|
1. | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | X |
|
| Lĩnh vực trang thiết bị và công trình y tế |
|
|
1. | Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
| X |
2. | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A |
| X |
3. | Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B,C, D |
| X |
XII. | SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|
|
| Lĩnh vực việc làm |
|
|
1. | Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | X |
|
2. | Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | X |
|
3. | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | X |
|
4. | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | X |
|
| Lĩnh vực người có công |
|
|
1. | Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần | X |
|
| Lĩnh vực lao động - Tiền lương - Quan hệ lao động |
|
|
1. | Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp |
| X |
2. | Đăng ký nội quy lao động |
| X |
XIII | SỞ NỘI VỤ |
|
|
| Lĩnh vực Quản lý Nhà nước về Thi đua - Khen thưởng |
|
|
1. | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | X |
|
2. | Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | X |
|
3. | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | X |
|
4. | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc | X |
|
5. | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề | X |
|
6. | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất | X |
|
| Lĩnh vực Quản lý Nhà nước về hội |
|
|
1. | Phê duyệt điều lệ hội | X |
|
2. | Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội | X |
|
| Lĩnh vực Quản lý Nhà nước về Văn thư - Lưu trữ |
|
|
1. | Cấp bản sao và chứng thực lưu trữ | X |
|
XIV | SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
|
| Lĩnh vực Lâm nghiệp |
|
|
1. | Chuyển loại rừng đối với khu rừng do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập | X |
|
2. | Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp | X |
|
3. | Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loại động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES thuộc lĩnh vực lâm nghiệp | X |
|
| Lĩnh vực Trồng trọt và BVTV |
|
|
1. | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật | X | X |
2. | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo và đăng ký hội thảo phân bón | X | X |
| Lĩnh Vực Chăn nuôi và Thú y |
|
|
1. | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật, buôn bán thuốc thú y | X | X |
2. | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y | X | X |
3. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y. | X | X |
4. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y. | X | X |
5. | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y. | X |
|
6. | Cấp Giấy xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm. | X |
|
| Lĩnh vực Quản lý Chất lư ng Nông Lâm sản và Thủy sản |
|
|
1. | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy | X | X |
2. | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) | X | X |
3. | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) | X | X |
XV. | SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|
|
| Lĩnh vực Đường bộ |
|
|
1. | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
| X |
2. | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng. |
| X |
3. | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng. |
| X |
4. | Đăng ký khai thác tuyến |
| X |
5. | Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải). |
| X |
6. | Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công- ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải). |
| X |
7. | Đổi giấy phép lái xe do Ngành giao thông vận tải cấp. | X |
|
XVI | SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
|
| Lĩnh vực Môi trường |
|
|
1. | Thủ tục đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường | X |
|
2. | Đăng ký chủ nguồn chất thải nguy hại | X |
|
| Lĩnh vực Đất đai |
|
|
1. | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất) | X |
|
2. | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận | X |
|
3. | Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu | X |
|
4. | Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký | X |
|
5. | Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai | X |
|
6. | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | X |
|
7. | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | X |
|
8. | Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký | X |
|
9. | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở | X |
|
10. | Cung cấp thông tin dữ liệu, đo đạt bản đồ | X |
|
VXII | SỞ NGOẠI VỤ |
|
|
| Lĩnh vực công tác Lãnh sự |
|
|
1. | Thủ tục xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của danh nhân đến các nền kinh tế thành viên của Diễn đàn Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương tại tỉnh Phú Yên (thẻ ABTC) | X |
|
2. | Thủ tục Cấp phép xuất cảnh cho cán bộ, công chức, viên chức | X |
|
3. | Thủ tục mời người nước ngoài vào làm việc | X |
|
| Lĩnh vực H p tác quốc tế |
|
|
1 | Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế | X |
|
XVII | BQL KHU NÔNG NGHIỆP ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO |
|
|
| Lĩnh vực đầu tư |
|
|
1. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | X |
|
2. | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | X |
|
3. | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) | X |
|
XIX | BQL KHU KINH TẾ |
|
|
| Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam |
|
|
1. | Điều chỉnh tên án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | X |
|
2. | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) | X |
|
3. | Giãn tiến độ đầu tư | X |
|
4. | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | X |
|
5. | Quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý Khu kinh tế | X |
|
| Lĩnh vực Lao động, Việc làm |
|
|
1. | Cấp giấy phép cho người lao động nước ngoài làm việc tại các khu công nghiệp, khu kinh tế |
| X |
2. | Cấp lại giấy phép cho người lao động nước ngoài làm việc tại các khu công nghiệp, khu kinh tế |
| X |
3. | Xác nhận người lao động nước ngoài làm việc tại các khu công nghiệp, khu kinh tế thuộc diện không cấp giấy phép lao động | X |
|
4. | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | X |
|
5. | Tiếp nhận thang lương - bảng lương, định mức lao động | X |
|
6. | Tiếp nhận thỏa ước lao động tập thể | X |
|
7. | Đăng ký kế hoạch đưa người lao động đi thực tập ở nước ngoài dưới 90 ngày | X |
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRIỂN KHAI DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, 4 TẠI CÁC ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 637/QĐ-UBND ngày 21/4/2020 của UBND tỉnh Phú Yên)
TT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | |
Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||
A. | CẤP HUYỆN |
|
|
I. | TƯ PHÁP |
|
|
| Lĩnh vực Chứng thực |
|
|
1. | Cấp bản sao từ sổ gốc | X |
|
2. | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | X |
|
3. | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | X |
|
4. | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | X |
|
5. | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | X |
|
6. | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp | X |
|
7. | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật | X |
|
| Lĩnh vực Hộ tịch |
|
|
1. | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | X | X |
2. | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | X | X |
3. | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | X | X |
4. | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài | X | X |
5. | Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | X | X |
6. | Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | X | X |
II. | NỘI VỤ |
|
|
| Lĩnh vực Thi đua khen thưởng |
|
|
1. | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị. | X |
|
2. | Thủ tục tặng danh hiệu “Tập thể lao động tiên tiến” | X |
|
3. | Thủ tục tặng danh hiệu “Chiến sĩ thi đua cơ sở” | X |
|
4. | Thủ tục tặng danh hiệu “Lao động tiên tiến” | X |
|
5. | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề | X |
|
6. | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất | X |
|
7. | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình | X |
|
III. | CÔNG THƯƠNG |
|
|
| Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa |
|
|
1. | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | X |
|
2. | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | X |
|
3. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | X |
|
4. | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | X |
|
5. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | X |
|
6. | Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | X |
|
7. | Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện. thị xã, thành phố thuộc tỉnh | X |
|
8. | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | X |
|
| Lĩnh vực kinh doanh khí |
|
|
| Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | X |
|
IV. | LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|
|
| Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
|
1. | Cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật, người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý cấp huyện. | X |
|
2. | Cấp lại; điều chỉnh giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật, cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý của cấp huyện | X |
|
3. | Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp huyện | X |
|
4. | Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp huyện | X |
|
5. | Thay đổi tên gọi, trụ sở làm việc của Trung tâm công tác xã hội công lập | X |
|
V. | THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|
|
| Lĩnh vực Xuất bản |
|
|
1. | Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy (cấp huyện) | X |
|
2. | Thay đổi thông tin cơ sở dịch vụ photocopy | X |
|
VI. | GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
|
| Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo |
|
|
1. | Cấp bản sao, văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | X | X |
2. | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | X | X |
3. | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học | X | X |
4. | Xét, duyệt danh sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn. | X | X |
5. | Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người | X | X |
6. | Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo ba và bốn tuổi | X | X |
7. | Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em trong độ tuổi năm tuổi | X | X |
VII. | KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ |
|
|
| Lĩnh vực đăng ký kinh doanh |
|
|
1. | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | X |
|
2. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | X |
|
3. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | X |
|
4. | Thông báo tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh (tự nguyện) | X |
|
5. | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh (tự nguyện chấm dứt hoạt động) | X |
|
| Thành lập và hoạt động H p tác xã |
|
|
| Đăng ký thành lập Hợp tác xã | X |
|
VIII. | TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
|
| Lĩnh vực Đất đai |
|
|
1. | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | X |
|
2. | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng | X |
|
IX. | XÂY DỰNG |
|
|
| Lĩnh vực Xây dựng |
|
|
| Cấp giấy phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ | X |
|
B. | CẤP XÃ |
|
|
I. | TƯ PHÁP |
|
|
| Lĩnh vực hộ tịch |
|
|
1. | Đăng ký khai sinh | X |
|
2. | Đăng ký kết hôn | X |
|
3. | Đăng ký khai tử | X |
|
4. | Đăng ký giám hộ | X |
|
5. | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | X |
|
6. | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | X |
|
II. | GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
|
| Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
|
|
1 | Đăng ký thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | X |
|
- 1Quyết định 1846/QĐ-UBND về Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của các cơ quan Nhà nước tỉnh Thanh Hóa năm 2022
- 2Quyết định 1322/QĐ-UBND phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công quốc gia năm 2022 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 3Quyết định 973/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 của tỉnh được tích hợp trên Cổng dịch vụ công quốc gia năm 2022 do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 4Quyết định 619/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của tỉnh Tuyên Quang thực hiện tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2022
- 1Luật Giao dịch điện tử 2005
- 2Luật Công nghệ thông tin 2006
- 3Nghị định 64/2007/NĐ-CP về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước
- 4Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 5Nghị định 43/2011/NĐ-CP Quy định về cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Luật Dược 2016
- 8Quyết định 846/QĐ-TTg Danh mục dịch vụ trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện tại bộ, ngành, địa phương năm 2017 do Thủ tướng chính phủ ban hành
- 9Nghị định 130/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số
- 10Quyết định 877/QĐ-TTg năm 2018 về danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 để các Bộ, ngành, địa phương thực hiện trong các năm 2018-2019 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11Quyết định 1846/QĐ-UBND về Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của các cơ quan Nhà nước tỉnh Thanh Hóa năm 2022
- 12Quyết định 1322/QĐ-UBND phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công quốc gia năm 2022 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 13Quyết định 973/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 của tỉnh được tích hợp trên Cổng dịch vụ công quốc gia năm 2022 do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 14Quyết định 619/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của tỉnh Tuyên Quang thực hiện tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2022
Quyết định 637/QĐ-UBND về Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 để các sở, ban, ngành địa phương thực hiện trong năm 2020 do tỉnh Phú Yên ban hành
- Số hiệu: 637/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/04/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
- Người ký: Trần Hữu Thế
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/04/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực