- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 965/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 29 tháng 4 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 830/TTr-SVHTTDL ngày 20 tháng 4 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 04 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính số 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35 tại mục IV, phần Danh mục quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre ban hành kèm theo Quyết định số 2491/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Giao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 965/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính | Quy trình số |
Lĩnh vực: Nghệ thuật biểu diễn | |||
01 | Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập của chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) | 665/QĐ-UBND (ngày 31 tháng 3 năm 2021) | 01/NTBD |
02 | Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) | 665/QĐ-UBND (ngày 31 tháng 3 năm 2021) | 02/NTBD |
03 | Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu | 665/QĐ-UBND (ngày 31 tháng 3 năm 2021) | 03/NTBD |
04 | Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu | 665/QĐ-UBND (ngày 31 tháng 3 năm 2021) | 04/NTBD |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỔ CHỨC BIỂU DIỄN NGHỆ THUẬT TRÊN ĐỊA BÀN QUẢN LÝ (KHÔNG THUỘC TRƯỜNG HỢP TRONG KHUÔN KHỔ HỢP TÁC QUỐC TẾ CỦA CÁC HỘI CHUYÊN NGÀNH VỀ NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN THUỘC TRUNG ƯƠNG, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP CÓ CHỨC NĂNG BIỂU DIỄN NGHỆ THUẬT THUỘC TRUNG ƯƠNG)
(Kèm theo Quyết định số: 965/QĐ-UBND ngày 29/4/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức/cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác nhận hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Chánh Văn phòng) | Kiểm tra hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | - Nhận hồ sơ và giải quyết - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. | 3,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch | Trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Ủy ban nhân dân tỉnh | Ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | - Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 07 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỔ CHỨC CUỘC THI, LIÊN HOAN TRÊN ĐỊA BÀN QUẢN LÝ (KHÔNG THUỘC TRƯỜNG HỢP TOÀN QUỐC VÀ QUỐC TẾ CỦA CÁC HỘI CHUYÊN NGÀNH VỀ NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN THUỘC TRUNG ƯƠNG, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP CÓ CHỨC NĂNG BIỂU DIỄN NGHỆ THUẬT THUỘC TRUNG ƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 965/QĐ-UBND ngày 29/4/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức/cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác nhận hồ sơ. | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Chánh Văn phòng) | Kiểm tra hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | - Nhận hồ sơ và giải quyết - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. | 15 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả. | 04 ngày làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch | Trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | 03 ngày làm việc |
Bước 6 | Ủy ban nhân dân tỉnh | Ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | 05 ngày làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | - Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 30 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỔ CHỨC CUỘC THI NGƯỜI ĐẸP, NGƯỜI MẪU
(Kèm theo Quyết định số: 965/QĐ-UBND ngày 29/4/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức/cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác nhận hồ sơ. | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Chánh Văn phòng) | Kiểm tra hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | - Nhận hồ sơ và giải quyết - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. | 15 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả. | 04 ngày làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch | Trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | 03 ngày làm việc |
Bước 6 | Ủy ban nhân dân tỉnh | Ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | 05 ngày làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | - Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 30 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH RA NƯỚC NGOÀI DỰ THI NGƯỜI ĐẸP, NGƯỜI MẪU
(Kèm theo Quyết định số: 965/QĐ-UBND ngày 29/4/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức/cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác nhận hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Chánh Văn phòng) | Kiểm tra hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Quản lý Văn hóa - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | - Nhận hồ sơ và giải quyết - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả. | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch | Ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | - Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 05 ngày làm việc |
- 1Quyết định 655/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 435/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long
- 3Quyết định 814/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Khánh Hòa
- 4Quyết định 872/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh Lâm Đồng
- 5Quyết định 977/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Nghệ An
- 6Quyết định 1124/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Phú Thọ
- 7Quyết định 1126/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Phú Thọ
- 8Quyết định 693/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thực hiện tại cổng Dịch vụ công tỉnh Đắk Nông
- 9Quyết định 764/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị
- 10Quyết định 1225/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 04 thủ tục hành chính lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 655/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 665/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục 04 thủ tục hành chính mới, 07 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 435/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long
- 8Quyết định 814/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Khánh Hòa
- 9Quyết định 872/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh Lâm Đồng
- 10Quyết định 977/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Nghệ An
- 11Quyết định 1124/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Phú Thọ
- 12Quyết định 1126/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Phú Thọ
- 13Quyết định 693/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thực hiện tại cổng Dịch vụ công tỉnh Đắk Nông
- 14Quyết định 764/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị
Quyết định 965/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 04 thủ tục hành chính lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre
- Số hiệu: 965/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/04/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Trần Ngọc Tam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/04/2021
- Ngày hết hiệu lực: 03/06/2021
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực