- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1124/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 28 tháng 05 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 64/TTr-SVHTT&DL ngày 25/5/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Phú Thọ.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xây dựng quy trình điện tử đối với việc giải quyết từng thủ tục hành chính; cập nhật đầy đủ, chính xác kịp thời trên Cổng dịch vụ công trực tuyến, Cổng thông tin điện tử của tỉnh và Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2473/QĐ-UBND ngày 04/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; UBND các huyện, thị, thành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1124/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
TT | LĨNH VỰC/ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Trang |
1 | Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp khi được Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch ủy quyền) |
|
2 | Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp khi được Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch ủy quyền) |
|
3 | Thủ tục công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
|
4 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm |
|
5 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa |
|
6 | Thủ tục công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
|
7 | Thủ tục công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
|
8 | Thủ tục công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
|
9 | Thủ tục công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
|
10 | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội |
|
11 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội |
|
12 | Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản |
|
13 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
|
14 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
|
15 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
|
16 | Thủ tục cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
17 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
18 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng Văn hóa và Thông tin | 0,25 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 2,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin | 0,25 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Bộ phận Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ | 1,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
|
| Tổng số ngày: |
| 05 ngày làm việc |
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện | 0,25 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng Văn hóa và Thông tin | 0,25 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 2,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Bộ phận Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
|
| Tổng số ngày: |
| 04 ngày làm việc |
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quyết (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng Văn hóa và Thông tin | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 06 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo UBND huyện | 02 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Bộ phận Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
|
| Tổng số ngày: |
| 10 ngày làm việc |
4. Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quyết (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng Văn hóa và Thông tin | 0,25 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 2,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin | 0,25 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo UBND huyện | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Bộ phận Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
|
| Tổng số ngày: |
| 05 ngày làm việc |
5. Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng Văn hóa và Thông tin | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ, trình HĐ thi đua khen thưởng cấp huyện | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 03 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo UBND huyện | 03 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Bộ phận Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
|
| Tổng số ngày: |
| 08 ngày làm việc |
6. Thủ tục Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quyết (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng Văn hóa và Thông tin | 0,25 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 2,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin | 0,25 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo UBND huyện | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Bộ phận Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
|
| Tổng số ngày: |
| 05 ngày làm việc |
7. Thủ tục Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quyết (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng Văn hóa và Thông tin | 0,25 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 2,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin | 0,25 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo UBND huyện | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Bộ phận Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
|
| Tổng số ngày: |
| 05 ngày làm việc |
8. Thủ tục công nhận lần đầu “Phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quyết (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng Văn hóa và Thông tin | 0,25 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 2,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin | 0,25 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo UBND huyện | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Bộ phận Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
|
| Tổng số ngày: |
| 5 ngày làm việc |
9. Thủ tục công nhận lại “Phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quyết (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng Văn hóa và Thông tin | 0,25 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 2,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin | 0,25 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo UBND huyện | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Bộ phận Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
|
| Tổng số ngày: |
| 05 ngày làm việc |
10. Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quyết (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Văn hóa và Thông tin | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 12 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin | 03 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo UBND huyện | 3,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Bộ phận Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
|
| Tổng số ngày: |
| 20 ngày làm việc |
11. Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quyết (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng Văn hóa và Thông tin | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 10 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 1,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Bộ phận Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
|
| Tổng số ngày: |
| 15 ngày làm việc |
12. Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 đến dưới 2.000 bản
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng Văn hóa và Thông tin | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Bộ phận Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
|
| Tổng số ngày: |
| 03 ngày làm việc |
13. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quyết (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng Văn hóa và Thông tin | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 25 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin | 03 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Bộ phận Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
|
| Tổng số ngày: |
| 30 ngày làm việc |
14. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quyết (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng Văn hóa và Thông tin | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 11 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 02 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Bộ phận Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
|
| Tổng số ngày: |
| 15 ngày làm việc |
15. Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quyết (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng Văn hóa và Thông tin | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 15 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 03 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Bộ phận Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
|
| Tổng số ngày: |
| 20 ngày làm việc |
16. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quyết (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng Văn hóa và Thông tin | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 25 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 03 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Bộ phận Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
|
| Tổng số ngày: |
| 20 ngày làm việc |
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quyết (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng Văn hóa và Thông tin | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 10 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 03 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Bộ phận Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
|
| Tổng số ngày: |
| 15 ngày làm việc |
18. Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quyết (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng Văn hóa và Thông tin | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 15 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 03 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Bộ phận Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
|
| Tổng số ngày: |
| 20 ngày làm việc |
BIỂU TỔNG HỢP DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Quyết định công bố thủ tục hành chính của UBND tỉnh | Tổng số ngày thực hiện TTHC theo QĐ UBND tỉnh | Tổng số ngày giải quyết công việc theo quy trình nội bộ | Ghi chú |
1 | Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) | Quyết định số 619/QĐ-UBND ngày 24/3/2020 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
2 | Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) | Quyết định số 619/QĐ-UBND ngày 24/3/2020 | 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
3 | Thủ tục công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” | Quyết định số 619/QĐ-UBND ngày 24/3/2020 | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
4 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm | Quyết định số 619/QĐ-UBND ngày 24/3/2020 | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
|
5 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa | Quyết định số 619/QĐ-UBND ngày 24/3/2020 | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện tổ chức họp Hội đồng thi đua - khen thưởng theo quy định hiện hành về thi đua, khen thưởng. Trong thời hạn 03 ngày, kể từ ngày có kết quả Hội đồng thi đua - khen thưởng, Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa. | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện tổ chức họp Hội đồng thi đua - khen thưởng theo quy định hiện hành về thi đua, khen thưởng. Trong thời hạn 03 ngày, kể từ ngày có kết quả Hội đồng thi đua - khen thưởng, Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa. |
|
6 | Thủ tục công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” | Quyết định số 619/QĐ-UBND ngày 24/3/2020 | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|
7 | Thủ tục công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” | Quyết định số 619/QĐ-UBND ngày 24/3/2020 | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|
8 | Thủ tục công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” | Quyết định số 619/QĐ-UBND ngày 24/3/2020 | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|
9 | Thủ tục công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” | Quyết định số 619/QĐ-UBND ngày 24/3/2020 | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|
10 | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội | Quyết định số 619/QĐ-UBND ngày 24/3/2020 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
11 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội | Quyết định số 619/QĐ-UBND ngày 24/3/2020 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, nếu không có ý kiến trả lời thì đơn vị gửi thông báo được tổ chức lễ hội theo nội dung đã thông báo | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, nếu không có ý kiến trả lời thì đơn vị gửi thông báo được tổ chức lễ hội theo nội dung đã thông báo |
|
12 | Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản | Quyết định số 619/QĐ-UBND ngày 24/3/2020 | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|
13 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | Quyết định số 619/QĐ-UBND ngày 24/3/2020 | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
14 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | Quyết định số 619/QĐ-UBND ngày 24/3/2020 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|
15 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | Quyết định số 619/QĐ-UBND ngày 24/3/2020 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
16 | Thủ tục cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | Quyết định số 619/QĐ-UBND ngày 24/3/2020 | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
17 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | Quyết định số 619/QĐ-UBND ngày 24/3/2020 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
18 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | Quyết định số 619/QĐ-UBND ngày 24/3/2020 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
- 1Quyết định 2473/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Phú Thọ
- 2Quyết định 2373/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Vĩnh Long
- 3Quyết định 965/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 04 thủ tục hành chính lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre
- 4Quyết định 966/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 03 thủ tục hành chính lĩnh vực Thư viện thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre
- 5Quyết định 977/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Nghệ An
- 6Quyết định 4059/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính Lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 7Quyết định 965/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 8Quyết định 294/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang trong lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 1Quyết định 2473/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Phú Thọ
- 2Quyết định 2675/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thư viện thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Phú Thọ
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 2373/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Vĩnh Long
- 6Quyết định 965/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 04 thủ tục hành chính lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 966/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 03 thủ tục hành chính lĩnh vực Thư viện thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre
- 8Quyết định 977/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Nghệ An
- 9Quyết định 619/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Phú Thọ
- 10Quyết định 4059/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính Lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 11Quyết định 965/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 12Quyết định 294/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang trong lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Quyết định 1124/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Phú Thọ
- Số hiệu: 1124/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/05/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
- Người ký: Bùi Văn Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/05/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực