Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 814/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 05 tháng 04 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tại Tờ trình số 607/TTr-SVHTT ngày 23/3/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao được công bố tại Quyết định số 527/QĐ-UBND ngày 04/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 814/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa)
- Mã số TTHC: 1.009397, có 01 quy trình, mã số quy trình 1.009397.000.00.00.H32.01
- Thời gian thực hiện quy trình: 05 ngày làm việc.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian | Ghi chú |
Sở Văn hóa và Thể thao | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ theo quy định. - Chuyển bước 2. | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và in giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu 01 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định thì hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung và in phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (theo Mẫu 02 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ thì in phiếu từ chối giải quyết hồ sơ (theo Mẫu 03 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Dữ liệu được cập nhật trên hệ thống. | 0,2 ngày |
|
Sở Văn hóa và Thể thao | Bước 2 | Phân công giải quyết | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Phân công công chức thực hiện | Chuyển việc trên phần mềm một cửa hành chính công | 03 ngày |
|
Bước 3 | Thẩm định nội dung hồ sơ | Chuyên viên | Thẩm định nội dung hồ sơ - Hồ sơ đạt yêu cầu: Dự thảo Tờ trình Lãnh đạo Sở trình văn bản trả lời đồng ý chấp thuận. - Hồ sơ không đạt yêu cầu: dự thảo Thông báo từ chối (nêu rõ lý do). | - Dự thảo Tờ trình Lãnh đạo Sở trình văn bản trả lời đồng ý chấp thuận. - Dự thảo Thông báo từ chối. | 01 ngày |
| |
Bước 4 | Xét duyệt hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét dự thảo Tờ trình Lãnh đạo Sở trình văn bản trả lời đồng ý chấp thuận, (trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu) và dự thảo Thông báo từ chối giải quyết (trường hợp không đạt yêu cầu) | - Dự thảo Tờ trình Lãnh đạo Sở trình văn bản trả lời đồng ý chấp thuận. - Dự thảo Thông báo từ chối (nêu rõ lý do). | 03 ngày |
| |
Sở Văn hóa và Thể thao | Bước 5 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt Thông báo từ chối giải quyết (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc Tờ trình Lãnh đạo Sở trình dự thảo văn bản đồng ý chấp thuận (trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu) | - Tờ trình Lãnh đạo Sở dự thảo văn bản đồng ý chấp thuận. - Thông báo từ chối (nêu rõ lý do). | 03 ngày |
|
Sở Văn hóa và Thể thao | Bước 6 | Phát hành văn bản | Văn thư | Vào số, đóng dấu phát hành; Chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | - Tờ trình Lãnh đạo Sở trình dự thảo văn bản đồng ý chấp thuận. - Thông báo từ chối giải quyết. | 0,2 ngày |
|
Sở Văn hóa và Thể thao | Bước 7 | Luân chuyển hồ sơ liên thông | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh | Tờ trình Lãnh đạo Sở trình dự thảo văn bản đồng ý chấp thuận hồ sơ | 03 ngày |
|
UBND tỉnh | Bước 8 | Xem xét, Ký duyệt | 2,5 ngày |
| |||
| 8.1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho công chức theo phân công của Văn phòng UBND tỉnh | Tờ trình hồ sơ kèm theo | 0,25 ngày |
|
| 8.2 | Thẩm tra hồ sơ | Công chức được giao xử lý | Xử lý | Văn bản trả lời | 01 ngày |
|
| 8.3 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xử lý | Văn bản trả lời | 0,25 ngày |
|
| 8.4 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Duyệt | Văn bản trả lời | 0,25 ngày |
|
| 8.5 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt | Văn bản trả lời | 0,5 ngày |
|
| 8.6 | Phát hành, chuyển trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở VHTT | Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả VP UBND tỉnh | - Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Văn hóa và Thể thao | Văn bản trả lời | 0,25 ngày |
|
Sở Văn hóa và Thể thao | Bước 9 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Giao trả kết quả cho tổ chức, công dân. - Kết thúc quy trình. | Văn bản trả lời |
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Văn hóa và Thể thao theo quy định hiện hành. |
- Mã số TTHC: 1.009398, có 01 quy trình, mã số quy trình 1.009398.000.00.00.H32.01
- Thời gian thực hiện quy trình: 15 ngày làm việc.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian | Ghi chú | |
Sở Văn hóa và Thể thao | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ theo quy định. - Chuyển bước 2. | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và in giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu 01 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định thì hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung và in phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (theo Mẫu 02 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ thì in phiếu từ chối giải quyết hồ sơ (theo Mẫu 03 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Dữ liệu được cập nhật trên hệ thống. | 0,5 ngày |
| |
Sở Văn hóa và Thể thao | Bước 2 | Phân công giải quyết | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Phân công công chức thực hiện | Chuyển việc trên phần mềm một cửa hành chính công | 0,5 ngày |
| |
| Bước 3 | Thẩm định nội dung hồ sơ | Chuyên viên | Thẩm định nội dung hồ sơ - Hồ sơ đạt yêu cầu: Dự thảo Tờ trình Lãnh đạo Sở trình văn bản trả lời đồng ý chấp thuận. - Hồ sơ không đạt yêu cầu: Dự thảo Thông báo từ chối (nêu rõ lý do). | - Dự thảo Tờ trình Lãnh đạo Sở trình văn bản trả lời đồng ý chấp thuận. - Dự thảo Thông báo từ chối. | 04 ngày |
| |
| Bước 4 | Xét duyệt hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét dự thảo Tờ trình Lãnh đạo Sở trình văn bản trả lời đồng ý chấp thuận, (trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu) và dự thảo Thông báo từ chối giải quyết (trường hợp không đạt yêu cầu) | - Dự thảo Tờ trinh Lãnh đạo Sở trình dự thảo văn bản trả lời đồng ý chấp thuận. - Dự thảo Thông báo từ chối (nêu rõ lý do). | 01 ngày |
| |
Sở Văn hóa và Thể thao | Bước 5 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt Thông báo từ chối giải quyết (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc Tờ trình Lãnh đạo Sở trình dự thảo văn bản đồng ý chấp thuận (trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu) | - Tờ trình Lãnh đạo Sở trình dự thảo văn bản đồng ý chấp thuận. - Thông báo từ chối (nêu rõ lý do). | 01 ngày |
| |
Sở Văn hóa và Thể thao | Bước 6 | Phát hành văn bản | Văn thư | Vào số, đóng dấu phát hành; Chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | - Tờ trình Lãnh đạo Sở trình dự thảo văn bản đồng ý chấp thuận. - Thông báo từ chối giải quyết. | 0,5 ngày |
| |
Sở Văn hóa và Thể thao | Bước 7 | Luân chuyển hồ sơ liên thông | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh | Tờ trình Lãnh đạo Sở trình dự thảo văn bản đồng ý chấp thuận hồ sơ | 0,5 ngày |
| |
UBND tỉnh | Bước 8 | Xem xét, Ký duyệt | 07 ngày |
| ||||
8.1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho công chức theo phân công của Vãn phòng UBND tỉnh | Tờ trình hồ sơ kèm theo | 0,5 ngày |
| ||
8.2 | Thẩm tra hồ sơ | Công chức được giao xử lý | Xử lý | Văn bản trả lời | 03 ngày |
| ||
8.3 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xử lý | Văn bản trả lời | 01 ngày |
| ||
8.4 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Duyệt | Văn bản trả lời | 01 ngày |
| ||
8.5 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt | Văn bản trả lời | 01 ngày |
| ||
8.6 | Phát hành, chuyển trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở VHTT | Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả VP UBND tỉnh | Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Văn hóa và Thể thao | Văn bản trả lời | 0,5 ngày |
| ||
Sở Văn hóa và Thể thao | Bước 9 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Giao trả kết quả cho tổ chức, công dân. - Kết thúc quy trình. | Văn bản trả lời |
|
| |
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Văn hóa và Thể thao theo quy định hiện hành. | ||||||||
03. Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu
- Mã số TTHC: 1.009399, 01 quy trình, mã số quy trình 1.009399.000.00.00.H32.01
- Thời gian thực hiện quy trình: 15 ngày làm việc.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian | Ghi chú | |
Sở Văn hóa và Thể thao | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ theo quy định. - Chuyển bước 2. | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và in giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu 01 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT - VPCP). - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định thì hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung và in phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (theo Mẫu 02 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ thì in phiếu từ chối giải quyết hồ sơ (theo Mẫu 03 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Dữ liệu được cập nhật trên hệ thống. | 0,5 ngày |
| |
Sở Văn hóa và Thể thao | Bước 2 | Phân công giải quyết | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Phân công công chức thực hiện | Chuyển việc trên phần mềm một cửa hành chính công | 0,5 ngày |
| |
Bước 3 | Thẩm định nội dung hồ sơ | Chuyên viên | Thẩm định nội dung hồ sơ - Hồ sơ đạt yêu cầu: Dự thảo Tờ trình Lãnh đạo Sở trình văn bản trả lời đồng ý chấp thuận. - Hồ sơ không đạt yêu cầu: Dự thảo Thông báo từ chối (nêu rõ lý do). | - Dự thảo Tờ trình Lãnh đạo Sở trình văn bản trả lời đồng ý chấp thuận. - Dự thảo Thông báo từ chối. | 04 ngày |
| ||
Bước 4 | Xét duyệt hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét dự thảo Tờ trình Lãnh đạo Sở trình dự thảo văn bản trả lời đồng ý chấp thuận (trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu) và dự thảo Thông báo từ chối giải quyết (trường hợp không đạt yêu cầu) | - Dự thảo Tờ trình Lãnh đạo Sở trình dự thảo văn bản trả lời đồng ý chấp thuận. - Dự thảo Thông báo từ chối (nêu rõ lý do). | 01 ngày |
| ||
Sở Văn hóa và Thể thao | Bước 5 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt Thông báo từ chối giải quyết (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc Tờ trình Lãnh đạo Sở trình dự thảo văn bản trả lời đồng ý chấp thuận (trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu) | - Tờ trình Lãnh đạo Sở trình dự thảo văn bản trả lời đồng ý chấp thuận. - Thông báo từ chối (nêu rõ lý do). | 01 ngày |
| |
Sở Văn hóa và Thể thao | Bước 6 | Phát hành văn bản | Văn thư | Vào số, đóng dấu phát hành; Chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | - Tờ trình Lãnh đạo Sở trình dự thảo văn bản văn bản trả lời đồng ý chấp thuận. - Thông báo từ chối giải quyết. | 0,5 ngày |
| |
Sở Văn hóa và Thể thao | Bước 7 | Luân chuyển hồ sơ liên thông | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh | Tờ trình Lãnh đạo Sở trình dự thảo văn bản trả lời đồng ý chấp thuận hồ sơ | 0,5 ngày |
| |
UBND tỉnh | Bước 8 | Xem xét, Ký duyệt | 07 ngày |
| ||||
| 8.1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho công chức theo phân công của văn phòng UBND tỉnh | Tờ trình hồ sơ kèm theo | 0,5 ngày |
| |
| 8.2 | Thẩm tra hồ sơ | Công chức được giao xử lý | Xử lý | Văn bản trả lời | 03 ngày |
| |
| 8.3 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xử lý | Văn bản trả lời | 01 ngày |
| |
| 8.4 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Duyệt | Văn bản trả lời | 01 ngày |
| |
| 8.5 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt | Văn bản trả lời | 01 ngày |
| |
| 8.6 | Phát hành, chuyển trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở VHTT | Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả VP UBND tỉnh | Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Văn hóa và Thể thao | Văn bản trả lời | 0,5 ngày |
| |
Sở Văn hóa và Thể thao | Bước 9 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Giao trả kết quả cho tổ chức, công dân. - Kết thúc quy trình. | Văn bản trả lời |
|
| |
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Văn hóa và Thể thao theo quy định hiện hành. | ||||||||
04. Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu
- Mã số TTHC: 1.009403, có 01 quy trình, mã số quy trình 1.009403.000.00.00.H32.01
- Thời gian thực hiện quy trình: 05 ngày làm việc.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian | Ghi chú |
Sở Văn hóa và Thể thao | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ theo quy định. - Chuyển bước 2. | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và in giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu 01 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT - VPCP). - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định thì hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung và in phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (theo Mẫu 02 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ thì in phiếu từ chối giải quyết hồ sơ (theo Mẫu 03 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Dữ liệu được cập nhật trên hệ thống. | 0,5 ngày |
|
Sở Văn hóa và Thể thao | Bước 2 | Phân công giải quyết | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Phân công công chức thực hiện | Chuyển việc trên phần mềm một cửa hành chính công | 0,5 ngày |
|
| Bước 3 | Thẩm định nội dung hồ sơ | Chuyên viên | Thẩm định nội dung hồ sơ - Hồ sơ đạt yêu cầu: Dự thảo Tờ trình Lãnh đạo Sở trình văn bản trả lời đồng ý chấp thuận. - Hồ sơ không đạt yêu cầu: Dự thảo Thông báo từ chối (nêu rõ lý do). | - Dự thảo Tờ trình Lãnh đạo Sở trình văn bản trả lời đồng ý chấp thuận. - Dự thảo Thông báo từ chối. | 2,5 ngày |
|
| Bước 4 | Xét duyệt hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét dự thảo Tờ trình Lãnh đạo Sở trình dự thảo văn bản trả lời đồng ý chấp thuận, (trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu) và dự thảo Thông báo từ chối giải quyết (trường hợp không đạt yêu cầu) | - Dự thảo Tờ trình Lãnh đạo Sở trình dự thảo văn bản trả lời đồng ý chấp thuận. - Dự thảo Thông báo từ chối (nêu rõ lý do). | 0,5 ngày |
|
Sở Văn hóa và Thể thao | Bước 5 | Xem xét, Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt Thông báo từ chối giải quyết (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc Tờ trình Lãnh đạo Sở trình dự thảo văn bản đồng ý chấp thuận (trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu) | - Tờ trình Lãnh đạo Sở trình dự thảo văn bản đồng ý chấp thuận. - Thông báo từ chối (nêu rõ lý do). | 0,5 ngày |
|
Sở Văn hóa và Thể thao | Bước 6 | Phát hành văn bản | Văn thư | Vào số, đóng dấu phát hành; Chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | - Tờ trình Lãnh đạo Sở trình dự thảo văn bản đồng ý chấp thuận. - Thông báo từ chối giải quyết. | 0,5 ngày |
|
Sở Văn hóa và Thể thao | Bước 7 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Giao trả kết quả cho tổ chức, công dân. - Kết thúc quy trình. | Văn bản chấp thuận |
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở Văn hóa và Thể thao lưu trữ theo quy định hiện hành. |
- 1Quyết định 655/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 656/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 435/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long
- 4Quyết định 965/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 04 thủ tục hành chính lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre
- 5Quyết định 872/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh Lâm Đồng
- 6Quyết định 977/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Nghệ An
- 7Quyết định 764/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị
- 8Quyết định 1225/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 04 thủ tục hành chính lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre
- 9Quyết định 1734/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu
- 10Quyết định 1377/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 655/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 656/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 527/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Khánh Hòa
- 8Quyết định 435/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long
- 9Quyết định 965/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 04 thủ tục hành chính lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre
- 10Quyết định 872/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh Lâm Đồng
- 11Quyết định 977/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Nghệ An
- 12Quyết định 764/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị
- 13Quyết định 1225/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 04 thủ tục hành chính lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre
- 14Quyết định 1734/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu
- 15Quyết định 1377/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
Quyết định 814/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Khánh Hòa
- Số hiệu: 814/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/04/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Nguyễn Tấn Tuân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra