Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 963/QĐ-UBND | Cần Thơ, ngày 07 tháng 5 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN CỜ ĐỎ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10ha) và danh mục dự án thực hiện thủ tục trình thủ tướng Chính phủ cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (trên 10ha) năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 05 tháng 3 năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc thông qua danh mục bổ sung các dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10ha) và danh mục dự án thực hiện thủ tục trình thủ tướng Chính phủ cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (trên 10ha) năm 2021;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1131/TTr-STNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Cờ Đỏ với các nội dung chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2021
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||||||||
Thị trấn Cờ Đỏ | Xã Trung An | Xã Trung Thạnh | Xã Thạnh Phú | Xã Trung Hưng | Xã Thới Hưng | Xã Đông Hiệp | Xã Đông Thắng | Xã Thới Đông | Xã Thới Xuân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) (6) ...() | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 31.990,49 | 830,47 | 1.263,49 | 2.522,50 | 9.907,37 | 3.584,00 | 6.992,16 | 1.635,13 | 1.625,82 | 1.954,24 | 1.675,32 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 28.050,65 | 586,12 | 1.058,56 | 2.176,89 | 8.856,93 | 3.142,82 | 6.301,43 | 1.443,99 | 1.316,71 | 1.730,85 | 1.436,36 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 23.695,21 | 477,86 | 994,89 | 2.014,91 | 8.637,65 | 2.923,38 | 3.283,68 | 1.188,71 | 1.199,59 | 1.616,93 | 1.357,61 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 23.695,21 | 477,86 | 994,89 | 2.014,91 | 8.637,65 | 2.923,38 | 3.283,68 | 1.188,71 | 1.199,59 | 1.616,93 | 1.357,61 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 507,94 | 18,77 | 9,56 | 16,50 | 17,45 | 12,87 | 378,99 | 20,21 | 19,74 | 5,22 | 8,63 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2.882,05 | 74,51 | 41,18 | 119,50 | 62,83 | 189,36 | 2.066,89 | 183,23 | 73,28 | 31,90 | 39,37 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 957,32 | 14,99 | 12,93 | 25,98 | 135,61 | 17,21 | 569,10 | 50,05 | 23,91 | 76,80 | 30,75 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 8,14 |
|
|
| 3,40 |
| 2,78 | 1,78 | 0,18 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.939,84 | 244,35 | 204,93 | 345,61 | 1.050,44 | 441,18 | 690,73 | 191,15 | 309,11 | 223,39 | 238,95 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 128,49 | 5,52 |
|
| 3,97 |
|
|
| 119,00 |
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 5,24 | 3,76 | 0,04 | 0,05 | 0,06 |
| 0,84 | 0,06 | 0,30 | 0,06 | 0,07 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 6,24 | 1,06 | 0,50 | 0,31 | 0,43 | 1,28 | 0,11 | 0,53 | 0,70 | 0,47 | 0,85 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 147,18 | 9,42 | 13,46 | 2,45 | 54,86 | 44,00 | 11,69 | 1,00 | 3,84 | 1,52 | 4,95 |
2.8 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.902,00 | 95,95 | 40,47 | 139,50 | 651,47 | 176,70 | 375,02 | 97,12 | 90,29 | 118,71 | 116,77 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT | 4,07 | 4,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 6,12 |
|
|
|
|
|
|
| 6,12 |
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.292,94 |
| 87,16 | 174,11 | 291,34 | 183,39 | 243,78 | 67,88 | 59,87 | 88,97 | 96,43 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 73,27 | 73,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 16,53 | 10,62 | 0,42 | 0,43 | 1,83 | 0,49 | 0,65 | 0,45 | 0,25 | 0,67 | 0,72 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,21 | 0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng trụ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 7,63 | 2,18 | 0,68 | 3,24 | 0,25 | 0,43 |
| 0,38 | 0,47 |
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 13,09 | 0,62 | 1,90 | 4,30 | 2,03 | 1,34 | 0,92 | 0,16 | 0,56 |
| 1,27 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 1,03 | 0,08 | 0,06 | 0,08 | 0,22 | 0,17 | 0,13 | 0,08 | 0,05 | 0,10 | 0,05 |
2.22 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV | 0,21 | 0,17 | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,56 | 0,39 | 0,13 |
|
| 0,00 |
| 0,04 |
|
|
|
2.24 | Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 333,21 | 37,02 | 60,07 | 21,15 | 42,34 | 33,39 | 57,61 | 23,44 | 27,65 | 12,89 | 17,66 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,82 |
|
|
| 1,63 |
|
|
|
|
| 0,19 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||||||||
Thị trấn Cờ Đỏ | Xã Trung An | Xã Trung Thạnh | Xã Thạnh Phú | Xã Trung Hưng | Xã Thới Hưng | Xã Đông Hiệp | Xã Đông Thắng | Xã Thới Đông | Xã Thới Xuân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) (6) ...() | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
| TỔNG DIỆN TÍCH |
| 31,36 | 4,86 | 8,93 | 6,77 | 4,28 | 0,77 | 4,00 |
|
| 1,45 | 0,30 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 24,99 | 4,11 | 8,12 | 6,53 | 0,58 | 0,42 | 3,50 |
|
| 1,45 | 0,28 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 18,20 | 2,13 | 7,28 | 5,42 | 0,1 | 0,12 | 1,7 |
|
| 1,45 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 18,20 | 2,13 | 7,28 | 5,42 | 0,1 | 0,12 | 1,7 |
|
| 1,45 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1,20 |
|
|
| 0,2 |
| 1 |
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 5,29 | 1,98 | 0,84 | 1,11 | 0,28 | 0,3 | 0,5 |
|
|
| 0,28 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,30 |
|
|
|
|
| 0,3 |
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6,37 | 0,75 | 0,81 | 0,24 | 3,70 | 0,35 | 0,50 |
|
|
| 0,02 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4,55 | 0,24 | 0,52 | 0,19 | 3,40 | 0,20 |
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,31 |
| 0,29 | 0,05 | 0,3 | 0,15 | 0,5 |
|
|
| 0,02 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,51 | 0,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng trụ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||||||||
Thị trấn Cờ Đỏ | Xã Trung An | Xã Trung Thạnh | Xã Thạnh Phú | Xã Trung Hưng | Xã Thới Hưng | Xã Đông Hiệp | Xã Đông Thắng | Xã Thới Đông | Xã Thới Xuân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) (6) ...() | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 66,37 | 9,29 | 20,66 | 8,18 | 5,07 | 10,11 | 4,11 | 1,77 | 1,70 | 2,91 | 2,57 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 47,04 | 3,66 | 18,05 | 6,13 | 3,73 | 8,98 | 1,90 | 0,56 | 0,74 | 1,86 | 1,43 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 47,04 | 3,66 | 18,05 | 6,13 | 3,73 | 8,98 | 1,90 | 0,56 | 0,74 | 1,86 | 1,43 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 2,35 | 0,17 | 0,12 | 0,12 | 0,32 | 0,07 | 1,06 | 0,11 | 0,17 | 0,11 | 0,10 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 15,10 | 4,96 | 2,39 | 1,83 | 0,92 | 0,96 | 0,85 | 0,72 | 0,69 | 0,84 | 0,94 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 1,88 | 0,50 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,30 | 0,38 | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 126,43 | 3,39 | 2,80 | 3,37 | 102,80 | 2,80 |
| 2,87 | 2,80 | 2,80 | 2,80 |
2.1 | Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 18,57 | 2,00 | 2,00 | 2,57 | 2,00 | 2,00 |
| 2,00 | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
2.2 | Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác | LUA/NKH | 100,00 |
|
|
| 100,00 |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm | HNK/CLN | 4,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 |
| 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 |
2.6 | Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất trồng cây lâu năm | NTS/CLN | 2,70 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,30 |
| 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,30 |
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,66 | 0,59 |
|
|
|
|
| 0,07 |
|
|
|
Ghi chú: PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Vị trí, diện tích các khu vực chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch năm 2021; Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất.
Điều 2. Ủy ban nhân dân huyện Cờ Đỏ có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2021 đến các xã, thị trấn các phòng, ban và trên các phương tiện thông tin đại chúng.
2. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phối hợp rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất đảm bảo phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ huyện đến xã, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn huyện; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác để thực hiện phương án kế hoạch sử dụng đất của huyện.
3. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa cần bảo vệ nghiêm ngặt; đảm bảo lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực giữ nhiều đất trồng lúa; tăng đầu tư xây dựng các cơ sở bảo quản, chế biến, tiêu thụ lúa hàng hóa tại địa phương.
4. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất và chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt. Đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.
5. Quản lý sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng.
Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cờ Đỏ và Thủ trưởng cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 1009/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ
- 2Quyết định 967/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ
- 3Quyết định 1072/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9Quyết định 1009/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ
- 10Quyết định 967/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ
- 11Quyết định 1072/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ
Quyết định 963/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ
- Số hiệu: 963/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/05/2021
- Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ
- Người ký: Dương Tấn Hiển
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra