Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 96/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 17 tháng 01 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA THỊ XÃ HƯƠNG THỦY

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

n cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 3303/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh về việc triển khai thực hiện Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh tại kỳ họp thứ 3, HĐND tỉnh Khóa VII;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã Hương Thủy tại Tờ trình số 169/TTr-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 10/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 10 tháng 01 năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thị xã Hương Thủy với các chỉ tiêu sử dụng đất như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2017

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

HT năm 2016

Kế hoạch năm 2017

Cơ cấu (%) năm 2017

Tăng, giảm so với HT

I

DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

45.465,95

45.465,95

100,00

0,00

1

Đất nông nghiệp

36.776,33

36.386,93

80,03

-389,40

1.1

Đất trồng lúa

3.476,64

3.341,05

9,18

-135,59

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

3.215,17

3082.89

92,27

132,28

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

661,40

608,50

1,67

-52,90

1.3

Đất trồng cây lâu năm

2.098,37

2.069,15

5,69

-29,22

1.4

Đất rừng phòng hộ

10.912,54

10.912,54

29,99

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

343,82

335,13

0,92

-8,69

1.6

Đất rừng sản xuất

18.806,39

18.602,15

51,12

-204,24

1.7

Đất nuôi trồng Thủy sản

337,11

334,91

0,92

-2,20

1.8

Đất nông nghiệp khác

140,06

183,50

0,50

43,44

2

Đất phi nông nghiệp

8.338,44

8.752,71

19,25

414,27

2.1

Đất quốc phòng

898,76

907,76

10,37

9,00

2.2

Đất an ninh

8,26

10,12

0,12

1,86

2.3

Đất khu công nghiệp

183,75

195,54

2,23

11,79

2.4

Đất khu chế xuất

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

74,80

79,30

0,91

4,50

2.6

Đất thương mại dịch vụ

62,45

71,79

0,82

9,34

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

125,70

128,37

1,47

2,67

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

18,84

18,84

0,22

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

4.187,28

4.335,86

49,54

148,58

2.10

Đất di tích lịch sử, văn hóa

25,14

25,14

0,29

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

30,31

61,31

0,70

31,00

2.13

Đất ở tại nông thôn

472,03

494,34

5,65

22,31

2.14

Đất ở tại đô thị

562,71

721,81

8,25

159,10

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

22,65

24,02

0,27

1,37

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,97

0,97

0,01

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

24,09

24,09

0,28

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

634,43

653,32

7,46

18,89

2.20

Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, gốm sứ

14,68

14,68

0,17

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

4,96

5,16

0,06

0,20

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

2,34

2,34

0,03

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

97,96

97,96

1,12

-

2.24

Đất sông ngòi, kênh rạch, suối

620,21

615,37

7,03

-4,84

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

266,12

264,62

3,02

-1,50

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

351,18

326,31

0,72

-24,87

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2017

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

326,84

1.1

Đất trồng lúa

LUA

135,59

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

131,78

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

52,90

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

28,22

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

8,69

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

99,24

1.7

Đất nuôi trồng Thủy sản

NTS

2,20

1.8

Đất nông nghiệp khác

NNK

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

24,28

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

2.10

Đất di tích lịch sử, văn hóa

DDT

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,08

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

12,27

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

9,95

2.20

Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

2.24

Đất sông ngòi, kênh rạch, suối

SON

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

SMN

1,50

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

389,40

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

135,59

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

DLN/PNN

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

52,90

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

29,22

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

8,69

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

160,80

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2,20

1.8

Đất nông nghiệp khác

NNK/PNN

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

10,00

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang trồng rừng

LUA/LNP

 

2.3

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

2.5

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

10,00

2.6

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

14,05

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2017

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

1.7

Đất nuôi trồng Thủy sản

NTS

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NNK

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

24,87

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,79

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

1,00

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,29

2.10

Đất di tích lịch sử, văn hóa

DDT

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,00

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,36

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

10,43

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

8,00

2.20

Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

SMN

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 thị xã Hương Thủy được thể hiện tại Phụ lục đính kèm.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Hương Thủy có trách nhiệm:

1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Hương Thủy chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TNMT, KHĐT, TC, NNPTNT, XD;
- BQL Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh;
- HĐND và UBND thị xã Hương Thủy;
- Phòng TNMT thị xã Hương Thủy;
- VP: CVP, PCVP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử của tỉnh;
- Lưu VT, ĐC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Ngọc Thọ

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số 96/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Diện tích (ha)

I

Công trình, dự án quốc phòng - an ninh

 

 

1

Trụ sở cảnh sát PCCC và Trung tâm nghiên cứu ứng dụng và đào tạo, huấn luyện phòng cháy, chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ tỉnh Thừa Thiên Huế (Tổng quy mô 4,86 ha, trong đó phần diện tích thuộc thị xã Hương Thủy 1.08 ha)

Xã Thủy Thanh

1,08

II

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

1

Đường cao tốc Cam Lộ - Túy Loan

Thị xã Hương Thủy

42,63

III

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

1

Khu quy hoạch Bàu Quánh dưới

Xã Thủy Phù

0,89

2

Khu đất quy hoạch xứ Tả Biên.

Xã Thủy Phù

0,72

3

Khu đất quy hoạch xứ Mụ lái khu C

Xã Thủy Phù

0,47

4

Khu giết mổ gia súc, gia cầm

Xã Thủy Phù

0,85

5

Đường trung tâm xã Thủy Bằng giai đoạn 3

Xã Thủy Bằng

0,84

6

San nền sân bóng, mương thoát nước, tường rào trường THCS Thủy Bằng

Xã Thủy Bằng

0,12

7

Trường tiểu học Thủy Bằng

Xã Thủy Bằng

0,64

8

Nhà Văn hóa và khu thể thao xã Thủy Bằng

Xã Thủy Bằng

1,50

9

Đường gom số 3-4 tại Cụm công nghiệp Thủy Phương

Phường Thủy Phương

2,50

10

HTKT Khu dân cư tổ 14, Thủy Phương

Phường Thủy Phương

2,19

11

Kè chống sạt lờ 2 bờ sông Lợi Nông, đoạn từ cầu Lợi Nông đến cầu Hồng Thủy, phường Thủy Dương

Phường Thủy Dương

2,00

12

Khu dân cư Khu vực 1

Phường Thủy Dương

9,00

13

Công trình Hạ tầng kỹ thuật khu vực di dời các cơ sở kinh doanh gây ô nhiễm môi trường ở phường Thủy Châu

Phường Thủy Châu

1,82

14

Mương thoát nước tổ 9,10

Phường Thủy Châu

0,10

15

Xây dựng đường Quang Trung

Phường Thủy Lương, phường Phú Bài

3,48

16

Nâng cấp và mở rộng đê Hà Bạc

Xã Thủy Tân

0,76

17

Đường D2 nối dài

Thôn Tân Tô và Chiếc Bi, xã Thủy Tân

0,31

18

Đường cấp phối 2-9 nối Nam Cao

Phường Phú Bài

0,36

19

Đường giao thông khu 7C nối đường 2-9

Phường Phú Bài

0,38

20

Cải tạo nâng cấp mương thoát nước tổ 6 (Nạo vét khe cống mặt trận giai đoạn cuối)

Phường Phú Bài

0,03

21

Hạ tầng kỹ thuật khu xen cư tổ 10

Phường Phú Bài

2,20

22

Khu quy hoạch dân cư Trạm bơm

Xã Thủy Thanh

1,65

23

Tuyến đường mặt cắt 36m và 19.5m xung quanh giai đoạn 1 dự án khu phức hợp Thủy Vân

Xã Thủy Vân

2,80

24

Dự án GPMB khu mồ mã ký hiệu CV1

Xã Thủy Vân

1,86

25

HTKT khu TĐC Thủy Dương giai đoạn 3 - đô thị mới An Vân Dương

Phường Thủy Dương

0,36

26

HTKT khu tái định cư Thủy Thanh giai đoạn 3

Xã Thủy Thanh và Phường Thủy Dương

0,11

27

Trụ sở Tòa án nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế

Xã Thủy Thanh

0,70

28

Xử lý triệt để ô nhiễm môi trường do rác thải sinh hoạt trên địa bàn Tp. Huế và các vùng phụ cận

Xã Phú Sơn

26,00

29

Đường vào sân Golf Huế

Phường Thủy Dương

1,20

30

Khu phức hợp Thủy Vân (giai đoạn 2)

xã Thủy Vân

43,50

31

Tuyến đường dây điện 110KV và Trạm Biến áp

Thị xã Hương Thủy

0,50

32

Trụ sở Viện Kiểm sát nhân dân thị xã Hương Thủy

Phường Phú Bài

0,31

33

Cụm Công nghiệp Thủy Phương (Dự án di dời trạm nghiền xi măng Long Thọ)

Xã Thủy Phương

1,50

34

Đường Tố Hữu nối sân bay Phú Bài (Tổng quy mô 44.0 ha, trong đó phần diện tích thuộc thị xã Hương Thủy 42.0 ha)

Thị xã Hương Thủy

42,00

35

Cầu qua sông Như Ý (Tổng quy mô 4,5 ha, trong đó phần diện tích thuộc thị xã Hương Thủy 2.5 ha)

Xã Thủy Vân

2,50

36

Bãi đỗ xe Buýt (Tổng quy mô 1,5 ha, trong đó phần diện tích thuộc thị xã Hương Thủy 0.5 ha)

Xã Thủy Thanh

0,50

37

Xây dựng bảo tàng Thiên nhiên duyên hải miền trung (Tổng quy mô 16,07 ha, trong đó phần diện tích thuộc thị xã Hương Thủy 8.07 ha)

Xã Thủy Bằng

8,07

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số: 96/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Quy mô diện tích (ha)

Trong đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng

Đất trồng lúa (ha)

Đất rừng phòng hộ (ha)

Đất rừng đặc dụng (ha)

I

Công trình, dự án quốc phòng - an ninh

 

 

 

 

 

1

Trụ sở cảnh sát PCCC và Trung tâm nghiên cứu ứng dụng và đào tạo, huấn luyện phòng cháy, chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ tỉnh Thừa Thiên Huế (Tổng quy mô 4,86 ha, trong đó phần diện tích thuộc thị xã Hương Thủy 1.08 ha)

Xã Thủy Thanh

1,08

1,08

 

 

II

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải chuyển mục đích

 

 

 

 

 

1

Đường cao tốc Cam Lộ - Túy Loan

Thi xã Hương Thủy

42,63

1,00

 

 

2

Vận hành hồ chứa nước trong tình huống khẩn cấp và quản lý lũ hiệu quả bằng hệ thống thông tin quản lý thiên tai liên quan đến nước

Các xã Dương Hòa và Thủy Bằng

0,02

 

 

0,01

III

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận

 

 

 

 

 

1

Đất kinh doanh dịch vụ

Xã Thủy Châu

0,10

1,00

 

 

2

Quy hoạch đất khu dân cư tổ 6

Xã Thủy Châu

1,17

1,17

 

 

3

Khu quy hoạch dân cư Trạm bơm

Xã Thủy Thanh

1,65

1,00

 

 

4

Trụ sở Tòa án nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế

Xã Thủy Thanh

0,70

0,70

 

 

5

Khu du lịch cộng đồng và trải nghiệm Thanh Toàn

Xã Thủy Thanh

1,24

0,70

 

 

6

Khu quy hoạch Bàu Quánh dưới

Xã Thủy Phù

0,89

0,10

 

 

7

Khu đất quy hoạch xứ Tả Biên.

Xã Thủy Phù

0,72

0,20

 

 

8

Khu đất quy hoạch xứ Mụ lái khu C

Xã Thủy Phù

0,47

0,09

 

 

9

Đường trung tâm xã Thủy Bằng (giai đoạn 3)

Xã Thủy Bằng

0,84

 

 

0,40

10

Trường tiểu học Thủy Bằng

Xã Thủy Bằng

0,64

0,52

 

 

11

Nhà văn hóa và khu thể thao xã Thủy Bằng

Xã Thủy Bằng

1,50

0,95

 

 

13

Đường Quang Trung

Các phường Thủy Lương và Phú Bài

3,48

0,55

 

 

13

HTKT Khu dân cư tổ 14, Thủy Phương

Phường Thủy Phương

2,19

0,36

 

 

14

Trụ sở Viện Kiểm sát nhân dân thị xã Hương Thủy

Phường Phú Bài

0,31

0,31

 

 

15

Khu đất ở xen ghép

Xã Thủy Tân

0,36

0,36

 

 

16

Nâng cấp và mở rộng đê Hà Bạc

Xã Thủy Tân

0,76

0,07

 

 

17

Đường D2 nối dài

Xã Thủy Tân

0,31

0,31

 

 

18

Tuyến đường mặt cắt 36m và 19.5m xung quanh giai đoạn 1 dự án khu phức hợp Thủy Vân

xã Thủy Vân

2,80

1,70

 

 

19

HTKT khu TĐC Thủy Dương giai đoạn 3 - đô thị mới An Vân Dương

Phường Thủy Dương

0,36

0,36

 

 

20

HTKT khu tái định cư Thủy Thanh giai đoạn 3

Xã Thủy Thanh và Phường Thủy Dương

0,11

0,11

 

 

21

Cầu qua sông Như Ý (Tổng quy mô 4,5 ha, trong đó phần diện tích thuộc thị xã Hương Thủy 2.5 ha)

Xã Thủy Vân

2,50

1,05

 

 

22

Xây dựng bảo tàng Thiên nhiên duyên hải miền trung

Xã Thủy Bằng

8,07

 

 

8,07

 

PHỤ LỤC 3

DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2015, 2016 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số: 96/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Quy mô diện tích (ha)

A

Công trình, dự án quốc phòng-an ninh

 

 

1

Công an phường Thủy Dương

Phường Thủy Dương

0,17

2

Công an Phường Thủy Châu

Phường Thủy Châu

0,21

3

Trụ sở Công an phường

Phường Thủy Phương

0,14

4

Trụ sở làm việc lực lượng cảnh sát trật tự thuộc CA. tỉnh Thừa Thiên Huế

Phường Thủy Thanh

0,26

5

Đường hầm (Ban chỉ huy Quân sự thị xã)

Xã Dương Hòa

9,00

B

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

1

Dự án Khu công nghiệp Phú Bài giai đoạn 2 mở rộng

Xã Thủy Phù

11,79

C

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

I

Chuyển tiếp từ năm 2015

 

 

1

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư và TĐC đường Quang Trung

Phường Phú Bài

4,49

2

Nâng cấp, mở rộng đường Phùng Quán

Phường Thủy Dương

2,40

3

Khu dân cư liền kề Khu đô thị mới CIC8 (Giai đoạn 1)

Phường Thủy Dương

4,60

4

Đường hạ tầng Tổ 5 phường Thủy Châu

Phường Thủy Châu

1,63

5

Mở rộng, nâng cấp đường Khúc Thừa Dụ

Phường Thủy Dương

0,56

6

Trang trại tập trung

Phường Thủy Dương

1,80

7

Nhà văn hóa xã Thủy Bằng

Xã Thủy Bằng

0,40

8

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư TĐC2

phường Thủy Thanh

3,90

9

Khu dân cư Thủy Dương

Phường Thủy Dương, thị xã Hương Thủy

36,00

10

Cải tạo, nâng cấp hệ thống lưới điện trên toàn tỉnh (Tổng quy mô 3,71 ha, trong đó phần diện tích thuộc thị xã Hương Thủy 1.0 ha)

Thị xã Hương Thủy

1,00

II

Chuyển tiếp từ năm 2016

 

 

1

Xây dựng trung tâm đăng kiểm xe cơ giới (thôn 1B)

Xã Thủy Phù

1,00

2

Khu TĐC tổ 5 phường Thủy Châu

Phường Thủy Châu

0,70

3

Đường Sóng Hồng nối dài Tỉnh lộ 10A

Phường Thủy Châu

1,75

4

HTKT khu dân cư TĐC đường Quang Trung (Phù Nam)

Phường Thủy Châu

3,00

5

Hạ tầng kỹ thuật Mương thoát nước tổ 1+2 phường Phú Bài (cạnh trụ sở cơ quan UBMTTQVN thị xã

Phường Phú Bài

0,05

6

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thanh Lam giai đoạn 3, phường Thủy Phương

Phường Thủy Phương

1,80

7

HTKT khu tái định cư Thủy Dương giai đoạn 3, khu đô thị mới An Vân Dương

Phường Thủy Dương

5,12

8

HTKT khu tái định cư Thủy Thanh giai đoạn 3, khu đô thị mới An Vân Dương

Xã Thủy Thanh và phường Thủy Dương

6,14

9

Đường mặt cắt 19.5m đi qua khu đất xây dựng bệnh viện Sản - Nhi, thuộc khu E- đô thị mới An Vân Dương

Xã Thủy Thanh và phường Thủy Dương

0,54

10

Giải phóng mặt bằng cạnh khu vực thực hiện các dự án TĐC2 và đường Trường Chinh nối dài thuộc khu A-đô thị mới An Vân Dương

Xã Thủy Thanh

2,45

11

Dự án hạ tầng kỹ thuật khu TĐC2

Xã Thủy Thanh

3,90

12

HTKT khu TĐ4 thuộc khu B - Khu đô thị mới An Vân Dương

Thủy Vân

5,10

13

Dự án đường nối Phạm Văn Đồng đến đường Thủy Dương Thuận An

Xã Thủy Vân

1,70

14

Khu phức hợp Thủy Vân giai đoạn 1

Xã Thủy Vân

22,40

15

HTKT khu TĐ5 thuộc khu B- đô thị mới An Vân Dương

Xã Thủy Vân

4,70

16

Đường lâm nghiệp phục vụ rừng trồng sản xuất

Xã Dương Hòa, Phú Sơn, Thủy Phù, Thủy Bằng

14,00

17

Khu hạ tầng kỹ thuật tiếp giáp hói Cây Sen

Phường Thủy Dương

5,80

18

Bệnh viện Sản nhi thuộc khu E khu đô thị mới AVD

Xã Thủy Thanh và Phường Thủy Dương

3,60

19

Trung tâm y tế dự phòng tỉnh Thừa Thiên Huế

Phường Thủy Dương

0,60

 

PHỤ LỤC 4

DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015, 2016 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số: 96/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Quy mô diện tích (ha)

Trong đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng

Đất trồng lúa (ha)

Đất rừng phòng hộ (ha)

Đất rừng đặc dụng (ha)

A

Công trình, dự án quốc phòng - an ninh

 

 

 

 

 

1

Trụ sở làm việc lực lượng cảnh sát trật tự thuộc CA. tỉnh Thừa Thiên Huế

Thủy Thanh

0,26

0,26

 

 

B

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận

 

 

 

 

 

I

Chuyển tiếp từ năm 2015

 

 

 

 

 

1

Đường hạ tầng Tổ 5 phường Thủy Châu

Phường Thủy Châu

1,63

1,63

 

 

2

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư và TĐC đường Quang Trung

Phường Phú Bài

4,80

4,00

 

 

3

Khu dân cư liền kề Khu đô thị mới CIC8 (Giai đoạn 1)

Phường Thủy Dương

4,60

4,60

 

 

4

Khu hạ tầng kỹ thuật tiếp giáp hói Cây Sen

Phường Thủy Dương

5,80

5,80

 

 

5

Mạng lưới kinh doanh xăng dầu (nút giao đường Tự Đức - Thuận An và đường Hoàng Quốc Việt)

Thủy Thanh

0,15

0,15

 

 

6

Cải tạo, nâng cấp hệ thống lưới điện trên toàn tỉnh (Tổng quy mô 3,71 ha, trong đó phần diện tích thuộc thị xã Hương Thủy 1.0 ha)

Toàn tỉnh Thừa Thiên Huế

1,00

1,00

 

 

II

Chuyển tiếp từ năm 2016

 

 

 

 

 

1

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thanh Lam giai đoạn 3, phường Thủy Phương

Phường Thủy Phương

1,80

1,80

 

 

2

Đất kinh doanh, dịch vụ.

Phường Thủy Châu

0,44

0,44

 

 

3

Đường Sóng Hồng nối dài Tỉnh lộ 10A

Phường Thủy Châu

1,75

0,08

 

 

4

Khu TĐC tổ 5 phường Thủy Châu

Phường Thủy Châu

0,7

0,40

 

 

5

Các khu xen cư thôn Thanh Thủy Chánh

Xã Thủy Thanh

0,65

0,65

 

 

6

Quy hoạch đấu giá xen cư thôn Cư Chánh 1

Xã Thủy Bằng

1,28

1,28

 

 

7

Khu dân cư thôn Cư Chánh 2

Xã Thủy Bằng

1,30

1,3

 

 

8

Xây dựng Nhà văn hóa xã Thủy Bằng thôn Bằng Lãng

Xã Thủy Bằng

0,40

0,4

 

 

9

Dự án Mạch 2 đường dây 220 KV Đông Hà - Huế đoạn qua địa bàn tỉnh TT. Huế

Xã Thủy Bằng

0,21

 

 

0,12

10

Đất đấu giá Khu trung tâm xã Thủy Tân

Xã Thủy Tân

0,6

0,6

 

 

11

Khu dân cư thôn Dạ Lê

Xã Thủy Vân

1,00

1,00

 

 

12

HTKT khu TĐ4 thuộc khu B - Khu đô thị mới An Vân Dương

Xã Thủy Vân

5,10

4,40

 

 

13

Cửa hàng xăng dầu

Xã Thủy Vân, thị xã Hương Thủy

1,20

1,20

 

 

14

HTKT khu TĐ5 thuộc khu B- đô thị mới An Vân Dương

Xã Thủy Vân

4,70

3,82

 

 

15

HTKT khu tái định cư Thủy Dương giai đoạn 3, khu đô thị mới An Vân Dương

Phường Thủy Dương

5,12

4,05

 

 

16

HTKT khu tái định cư Thủy Thanh giai đoạn 3, khu đô thị mới An Vân Dương

Xã Thủy Thanh và phường Thủy Dương

6,14

4,90

 

 

17

Đường mặt cắt 19.5m đi qua khu đất xây dựng bệnh viện Sản - Nhi, thuộc khu E- đô thị mới An Vân Dương

Xã Thủy Thanh và phường Thủy Dương

0,54

0,54

 

 

18

Giải phóng mặt bằng cạnh khu vực thực hiện các dự án TĐC2 và đường Trường Chinh nối dài thuộc khu A- đô thị mới An Vân Dương

Xã Thủy Thanh

2,45

2,45

 

 

19

Nâng cấp đê Đại Giang thuộc dự án Phát triển nông thôn tổng hợp các tỉnh miền trung

Xã Thủy Phù

0,38

0,38

 

 

20

Bệnh viện Sản nhi thuộc khu E khu đô thị mới AVD

Xã Thủy Thanh và Phường Thủy Dương

3,60

3,60

 

 

21

Trung tâm y tế dự phòng tỉnh Thừa Thiên Huế

Phường Thủy Dương

0,60

0,60

 

 

 

PHỤ LỤC 5

DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN DO THỊ XÃ HƯƠNG THỦY XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số: 96/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Quy mô diện tích (ha)

1

Khu quy hoạch xen cư (vùng Lò Gạch)

Phường Thủy Phương

0,12

2

Xen ghép dọc đường Trần Hoàn, cư dọc đường Thuận Hóa, dọc đường Bê tông ông Thệ

Phường Thủy Lương

0,33

3

Khu QH xen cư cạnh nhà thờ họ Dương

Phường Thủy Lương

0,53

4

Khu xen cư dọc đường Nguyễn Thái Bình

Phường Thủy Lương

0,82

5

Khu xen cư tổ 4 (phía sau đường Hoàng Phan Thái)

Phường Thủy Lương

1,08

6

Xây dựng nhà văn hóa xã Thủy Phù

Xã Thủy Phù

0,10

7

Khu dân cư dọc đường WB

Xã Dương Hòa

0,40

8

Mương thoát nước tổ 8,9

Phường Thủy Châu

0,07

9

Xen ghép

Phường Phú Bài

0,04

10

Trung tâm thương mại và dịch vụ

Phường Phú Bài

0,81

11

Quy hoạch tái định cư thôn La Khê (các hộ có nguy cơ sạt lỡ núi Độn Chao)

Xã Thủy Bằng

0,17

12

Quy hoạch đấu giá xen ghép

Xã Thủy Bằng (các thôn Cư Chánh 1
Cư Chánh 2
Kim Sơn
Bằng Lãng)

0,50

13

Công viên vườn địa đàng

Thủy Dương, Thủy Bằng, Nguyệt Biều

27,32

14

Chỉnh trang mặt đường Khu trung tâm (Nhà VH đến nhà ông Hiếu)

Xã Thủy Tân

0,04

15

Trường mầm non xã Phú Sơn

Xã Phú Sơn

0,34

16

Đường giao thông trung tâm xã Phú Sơn

Xã Phú Sơn

2,94

17

Chuyển đổi mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề, đất nông nghiệp xen lẫn trong khu dân cư toàn thị xã Hương Thủy

Thị xã Hương Thủy

16,00

18

Các quỹ đất xen ghép trong năm 2016, phát sinh trong năm 2016 chưa đấu giá chuyển qua thực hiện trong 2017

Thủy Dương, Thủy Lương, Phú Bài, Thủy Phương, Thủy Phù, Thủy Tân, Thủy Bằng

3,10

19

Đấu giá QSDĐ Khu đất ký hiệu 19 và 19a thuộc Khu đô thị mới Đông Nam Thủy An

Khu đô thị mới Đông Nam Thủy An, phường Thủy Dương

0,53

20

Khu đất có ký hiệu TMDV 17 thuộc Khu đô thị mới Đông Nam Thủy An

Khu đô thị mới Đông Nam Thủy An, phường Phường Thủy Dương

0,26

21

Đấu giá QSDĐ Khu đất ký hiệu 11 thuộc Khu đô thị mới Đông Nam Thủy An

Khu đô thị mới Đông Nam Thủy An, phường Thủy Dương

0,18

22

Điểm du lịch thác Chín Chàng, Khe Đầy

Xã Dương Hòa

5,00

23

Dịch vụ Thủy Dương

Phường Thủy Dương

1,50

 

PHỤ LỤC 6

DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN DO THỊ XÃ HƯƠNG THỦY XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2015, 2016 CHUYỂN TIẾP NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số: 96/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Quy mô diện tích (ha)

I

Chuyển tiếp từ năm 2015

 

 

1

Đất xen ghép khu dân cư đường Trần Hoàn

Phường Thủy Lương

0,18

2

Khu đất phân lô ở Cồn Chạng

Xã Thủy Phù

1,16

3

Khu đất phân lô ở Bàu Quánh trên

Xã Thủy Phù

0,91

4

Khu đất phân lô ở Cồn Bún

Xã Thủy Phù

0,70

5

Phát triển trang trại Khu vực Lương Miêu 4 và 5 (đổi vị trí)

Xã Dương Hòa

40,00

6

Điểm dân cư xen ghép dọc đường bê tông thôn Hộ.

Xã Dương Hòa

0,36

7

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư tổ 15

Phường Thủy Châu

0,16

8

Mở rộng hệ thống thoát nước đường nội thị (cống thoát nước đường Nguyễn Khoa Văn, cống nội thị).

Phường Phú Bài

0,30

9

Mở rộng trường THCS Thủy Bằng

Xã Thủy Bằng

0,20

10

Khu kinh doanh dịch vụ thương mại tại Trung tâm

Xã Thủy Tân

0,25

II

Chuyển tiếp từ năm 2016

 

 

1

Các khu xen cư đất ở tại các tổ (1, 8, 10, (đường Giáp Hải), 14,16)

Phường Thủy Phương

2,32

2

Mở rộng Quốc lộ 1A đoạn qua đồng Thanh Lam

Phường Thủy Phương

1,50

3

Trung tâm pháp y Tâm thần khu vực miền Trung

Phường Thủy Phương

2,50

5

Đài viễn thông Nam Sông Hương

Phường Thủy Phương

0,34

6

Khu dân cư Sân Ri (giai đoạn 2)

Phường Thủy Lương

0,48

7

Các khu xen cư Đất ở (Làng nghề Lương Mỹ, Hoàn Phan Thái, Khu Rột Cây Xoài, Võ Xuân Lâm)

Phường Thủy Lương

3,24

8

Khu xen ghép tiếp giáp Khu Tái định cư Bệnh viện Hương Thủy

Phường Thủy Lương

0,10

9

Xây dựng Trường Mầm non Hoa Hướng Dương

Xã Thủy Phù

0,82

10

Giao đất lâm nghiệp

Xã Thủy Phù

55,00

11

Trang trại tổng hợp

Xã Thủy Phù

1,64

12

Khu dân cư trước nhà Văn hóa xã.

Xã Dương Hòa

0,80

13

Kè thoát nước dọc tuyến đường Nguyễn Thuợng Phương

Phường Thủy Châu

0,05

14

Kiệt 709 Nguyễn Tất Thành (Đoạn từ nhà ông Miễn đến ông Chớ)

Phường Thủy Châu

0,01

15

Kiệt 20 Đỗ Nam (Đoạn từ nhà bà Mai đến Lê Trọng Bật)

Phường Thủy Châu

0,35

16

Đường hạ tầng Tổ 5 (Thửa 237, tờ 14)

Phường Thủy Châu

0,01

17

Quy hoạch xen cư các Tổ dân phố 1;2;3;4;9;12;13 và Tổ 15

Phường Thủy Châu

1,51

18

Mở rộng trường Mầm non Ánh Dương

Phường Thủy Châu

0,87

19

Nhà hiệu bộ THCS Thủy Châu (mở rộng trường THCS Thủy Châu)

Phường Thủy Châu

1,30

20

Các khu xen cư đất ở Tổ 5, 9, 14, 15, 16, phía đông và tây đường Quang Trung

Phường Phú Bài

2,45

21

Chỉnh trang Quốc lộ 1A (khu vực đối diện cổng vào sân bay)

Phường Phú Bài

2,00

22

Các khu xen cư thôn Vân Thê Làng

Xã Thủy Thanh

1,40

23

Quy hoạch đấu giá khu Đồng Cát

Xã Thủy Bằng

1,00

24

Quy hoạch điểm dân cư mới

Xã Thủy Bằng

1,52

25

Nhà văn hóa thôn La Khê

Xã Thủy Bằng

0,10

26

Xây dựng mới trụ sở UBND xã

Khu B KĐT An Vân Dương, xã Thủy Vân

0,50

27

Đất xen ghép tổ 1,4, 16

Phường Thủy Dương

0,19

28

Các khu Quy hoạch đất xen cư Tổ 12, 20 (tiếp giáp khu Sân bay, đường Phùng Quán)

Phường Thủy Dương

2,20

29

Phát triển trang trại tại xã Phú Sơn (trang trại nuôi lợn Công nghiệp)

Xã Phú Sơn

30,00

30

Bãi chôn lấp chất thải rắn Phú Sơn

Xã Phú Sơn

5,00

III

Các dự án đã thu hồi đất

 

 

1

Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư dọc đường Quang Trung, phường Phú Bài, thị xã Hương Thủy (giai đoạn 1)

Phường Phú Bài

 

2

Đấu giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất ở xen cư tại thôn Kim Sơn

Xã Thủy Bằng

 

3

Dự án giao đất tái định cư và đấu giá đất ở xen cư tại thôn Cư Chánh 1

Xã Thủy Bằng

 

4

Dự án xây dựng Trụ sở Công an phường Thủy Châu thuộc Công an thị xã Hương Thủy

Phường Thủy Châu

 

5

Quy hoạch xen cư tổ 4, tổ 16, và tổ 19, phường Thủy Dương

Phường Thủy Dương

 

6

Xây dựng đường Thân Nhân Trung nối với kiệt đường Vân Dương

Xã Thủy Phù

 

7

Xây dựng công trình: Đường bê tông thôn 4-6

Xã Thủy Phù

 

8

Dự án đầu tư xây dựng Dây chuyền sản xuất gạch không nung tại Cụm công nghiệp Thủy Phương

Phường Thủy Phương

 

9

Dự án xây dựng Nhà máy chiết nạp khí dầu mỏ hóa lỏng tại Cụm công nghiệp Thủy Phương

Phường Thủy Phương

 

10

Xây dựng Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thanh Lam giai đoạn 2

Phường Thủy Phương

 

11

Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư dọc đường Quang Trung

Phường Thủy Phương

 

12

Mở rộng trường Mầm non Nguyễn Viết Phong

Phường Thủy Phương

 

13

Quy hoạch xây dựng Hạ tầng Kỹ thuật Khu dân cư TĐC 2 thuộc Khu A - Khu đô thị mới An Vân Dương

Xã Thủy Thanh

 

14

Xây dựng đường Trung tâm xã Thủy Thanh (Nút giao nối Tỉnh lộ 1)

Xã Thủy Thanh

 

15

Dự án sân bóng đá xã, hạng mục san nền đường đi và sân bóng đá xã Thủy Thanh

Xã Thủy Thanh

 

16

Dự án đầu tư xây dựng đường mặt cắt 100m thuộc Khu B - Khu đô thị mới An Vân Dương (nối từ cầu Vượt sông như Ý đến đường mặt cắt 60m)

Xã Thủy Vân

 

17

Dự án xây dựng đường Quang Trung (giai đoạn 1) tại phường Thủy Lương và phường Phú Bài, thị xã Hường Thủy

Phường Thủy Lương, phường Phú Bài

 

18

Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư tổ 11

Phường Thủy Phương

 

19

Xây dựng công trình đường Nguyễn Văn Chính nối dài

Phường Thủy Phương

 

20

Dự án đầu tư xây dựng đường mặt cắt 100m thuộc Khu B - Khu đô thị mới An Vân Dương (nối từ cầu Vượt sông Như Ý đến đường mặt cắt 60m) (đợt 2)

Xã Thủy Vân

 

21

Quy hoạch tái định cư Tổ 17

Phường Phú Bài

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 96/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế

  • Số hiệu: 96/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 17/01/2017
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
  • Người ký: Phan Ngọc Thọ
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 17/01/2017
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản