- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 3303/QĐ-UBND năm 2016 thực hiện Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 90/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 17 tháng 01 năm 2017 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN PHÚ LỘC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 3303/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh về việc triển khai thực hiện Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh tại kỳ họp thứ 3, HĐND tỉnh Khóa VII;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Phú Lộc tại Tờ trình số 383/TTr-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2016 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 485/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2016
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Phú Lộc với các chỉ tiêu sử dụng đất như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2017
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Hiện trạng năm 2016 | Kế hoạch 2017 | Tăng (+); Giảm (-) | ||
Diện tích | Cơ cấu (%) | Diện tích | Cơ cấu (%) | ||||
I | LOẠI ĐẤT |
| 72.035,97 | 100,00 | 72,035.97 | 100,00 |
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 52.123,02 | 72,36 | 49,972.46 | 69,37 | -2.150,56 |
1 | Đất trồng lúa | LUA | 4.888,95 | 9,38 | 4.582,78 | 9,17 | -306,17 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 3.539,53 | 72,40 | 3.258,03 | 71,09 | -281,50 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.570,21 | 3,01 | 1.335,09 | 2,67 | -235,12 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 5.282,98 | 10,14 | 4.934,27 | 9,87 | -348,71 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 11.655,51 | 22,36 | 11.383,91 | 22,78 | -271,60 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 9.412,20 | 18,06 | 9.412,20 | 18,83 |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 17.868,47 | 34,28 | 16.845,60 | 33,71 | -1.022,87 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.425,44 | 2,73 | 1.439,35 | 2,88 | 13,91 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NNK | 19,26 | 0,04 | 39,26 | 0,08 | 20,00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 19.076,63 | 26,48 | 21.511,98 | 29,86 | 2.435,35 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 30,48 | 0,16 | 38,48 | 0,18 | 8,00 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 6,93 | 0,04 | 12,31 | 0,06 | 5,38 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 141,99 | 0,74 | 912,28 | 4,24 | 770,29 |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | MD | 415,24 | 2,18 | 1.468,12 | 6,82 | 1.052,88 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 42,46 | 0,22 | 47,86 | 0,22 | 5,40 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,71 |
| 1,60 | 0,01 | 0,89 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.586,14 | 18,80 | 4.024,93 | 18,71 | 438,79 |
2.9.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
| 6,47 | 0,18 | 11,68 | 0,29 | 5,21 |
2.9.2 | Đất xây dựng cơ sở y tế |
| 12,64 | 0,35 | 12,33 | 0,31 | -0,31 |
2.9.3 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo |
| 97,51 | 2,72 | 96,88 | 2,41 | -0,63 |
2.9.4 | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
| 23,05 | 0,64 | 26,85 | 0,67 | 3,80 |
2.9.5 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
2.9.6 | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
| 0,13 |
| 0,13 |
|
|
2.9.7 | Đất giao thông |
| 1.834,27 | 51,15 | 1.987,24 | 49,37 | 152,97 |
2.9.8 | Đất thủy lợi |
| 1.066,29 | 29,73 | 1.318,25 | 32,75 | 251,96 |
2.9.9 | Đất công trình năng lượng |
| 529,36 | 0,73 | 549,95 | 13,66 | 20,59 |
2.9.10 | Đất công trình bưu chính, viễn thông |
| 2,09 |
| 2,29 | 0,06 | 0,20 |
2.9.11 | Đất chợ |
| 14,33 | 0,40 | 19,33 | 0,48 | 5,00 |
2.10 | Đất di tích lịch sử, văn hóa | DDT | 6,81 | 0,04 | 6,81 | 0,03 |
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
| 0,31 |
| 0,31 |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 25,07 | 0,13 | 25,81 | 0,12 | 0,74 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.163,12 | 6,10 | 1.246,22 | 5,79 | 83,10 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 144,84 | 0,76 | 150,22 | 0,70 | 5,38 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 28,68 | 0,15 | 31,06 | 0,14 | 2,38 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 11,46 | 0,06 | 13,16 | 0,06 | 1,70 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 30,63 | 0,16 | 30,63 | 0,14 |
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 1.533,89 | 8,04 | 1.562,02 | 7,26 | 28,13 |
2.20 | Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 94,49 | 0,50 | 185,74 | 0,86 | 91,25 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 4,90 | 0,03 | 10,38 | 0,05 | 5,48 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,35 |
| 0,35 |
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 148,01 | 0,78 | 148,01 | 0,69 |
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 944,23 | 4,95 | 929,83 | 4,32 | -14,40 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | SMN | 10.715,87 | 56,17 | 10.665,52 | 49,58 | -50,35 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,33 |
| 0,33 |
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 836,32 | 1,16 | 551,53 | 0,77 | -284,79 |
4 | Đất khu công nghệ cao * | KCN |
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế * | KKT | 26.149,61 |
| 26.149,61 |
|
|
6 | Đất đô thị* | DDT | 13.166,49 |
| 13.166,29 |
|
|
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2017
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích |
Tổng diện tích thu hồi |
| 200,28 | |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 191,79 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 47,39 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 32,50 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 55,20 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 36,23 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 52,42 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,55 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NNK |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8,49 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
2.5 | Đất Cụm công nghiệp | SKN |
|
2.6 | Đất Thương mại dịch vụ | TMD |
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2,38 |
2.10 | Đất di tích lịch sử, văn hóa | DDT |
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2,50 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,74 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 2,87 |
2.20 | Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, gốm sứ | SKX |
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
2.24 | Đất sông ngòi, kênh rạch, suối | SON |
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | SMN |
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 2.156,56 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 293,87 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | DLN/PNN | 13,67 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 232,62 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 351,71 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 271,60 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 1,002,87 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 3,89 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NNK/PNN |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 31,00 |
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
2.2 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang trồng rừng | LUA/LNP |
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUC/NTS | 11,00 |
2.4 | Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | BHK/NTS |
|
2.5 | Đất trồng rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp khác | RSX/NNK | 20,00 |
2.6 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2017
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 6,00 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 0,50 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 5,50 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NNK |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 278,79 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 2,00 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,50 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 32,11 |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 164,89 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 45,45 |
2.10 | Đất di tích lịch sử, văn hóa | DDT |
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 11,62 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,47 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,15 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,25 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 3,50 |
2.20 | Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 15,00 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,29 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | SMN | 0,56 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Phú Lộc được thể hiện tại Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Quảng Điền có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Lộc chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số 90/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích (ha) | Địa điểm |
Công trình, dự án quốc phòng - an ninh | |||
1 | Trạm cảnh sát giao thông đường bộ QL 1A | 1,20 | Lộc Tiến |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất | |||
1 | Đường phía Đông đầm Lập An | 8,60 | Thị trấn Lăng Cô |
2 | Mở rộng Khu tái định cư Lộc Tiến - giai đoạn 2, tỉnh Thừa thiên Huế | 20,60 | Xã Lộc Tiến |
3 | Đường trục chính Khu đô thị Chân Mây | 7,46 | Xã Lộc Vĩnh |
4 | Khu nghỉ dưỡng sân golf Lăng Cô. | 299,60 | Xã Lộc Vĩnh |
5 | Dự án khu du lịch sinh thái đầm Lập An (Bitexco) | 31,85 | Thôn Loan Lý, thị trấn Lăng Cô |
6 | Bến số 6 cảng Chân Mây | 10,10 | Thôn Bình An, xã Lộc Vĩnh |
7 | Kho chứa xăng dầu tại cảng Chân Mây | 16,00 | Thôn Bình An, xã Lộc Vĩnh, huyện Phú Lộc |
8 | Nhà hàng ẩm thực số 01 ven đường Nguyễn Văn | 0,92 | Thị trấn Lăng Cô |
9 | Nhà hàng ẩm thực số 03 ven đường Nguyễn Văn | 0,97 | Thị trấn Lăng Cô |
10 | Nhà hàng ẩm thực số 04 ven đường Nguyễn Văn | 0,83 | Thị trấn Lăng Cô |
11 | Bến thuyền và câu lạc bộ bến thuyền ven đường Nguyễn Văn | 0,96 | Thị trấn Lăng Cô |
12 | Cửa hàng xăng dầu tại tuyến đường ven biển Cảnh Dương | 1,00 | Xã Lộc Vĩnh |
13 | Khu du lịch sinh thái Suối Voi | 60,00 | Xã Lộc Tiến |
14 | Khu du lịch cao cấp sinh thái biển Lăng Cô | 54,00 | Thị trấn Lăng Cô |
15 | Điểm dịch vụ du lịch Ánh Ngọc - đầm Lập An (phần mở rộng) | 1,73 | Thị trấn Lăng Cô |
16 | Dự án đầu tư khu đô thị cao cấp | 71,50 | Xã Lộc Vĩnh |
17 | Kho chứa than tại cảng Chân Mây | 4,50 | Xã Lộc Vĩnh |
18 | Kho chứa dăm gỗ tại cảng Chân Mây | 4,00 | Xã Lộc Vĩnh |
19 | Chỉnh trang nút giao và xây dựng biểu tượng Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô | 0,50 | Xã Lộc Tiến |
20 | Trụ sở Chi cục Hải quan cửa khẩu Chân Mây | 0,35 | Xã Lộc Vĩnh |
21 | Các khu còn lại của Khu công nghiệp La Sơn | 80,00 | Xã Lộc Sơn |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất | |||
1 | Khu nghĩa trang nhân dân xã Lộc Sơn (giai đoạn 1 và giai đoạn 2) | 10,00 | Xã Lộc Sơn |
2 | Khu dân cư Hạ Thủy Đạo | 9,00 | Xã Lộc Sơn |
3 | Điểm dân cư nông thôn Hạ Thủy Đạo mở rộng (Khu tái định cư Hạ Thủy Đạo) | 3,00 | Xã Lộc Sơn |
4 | TBA 110KV La Sơn và đầu nối | 0,69 | Xã Lộc Sơn |
5 | Khu dân cư Âu Thuyền | 3,24 | Xã Lộc Trì |
6 | Xây dựng Chợ thị trấn Lăng Cô | 2,60 | Thị Trấn Lăng Cô |
7 | Đường dân sinh ra biển cạnh Nghĩa trang liệt sĩ thị trấn Lăng Cô | 0,60 | Thị Trấn Lăng Cô |
8 | Đường xóm trên (Quốc lộ 49B ông Châu đến nghĩa địa) | 0,21 | Xã Vinh Giang |
9 | Đường Đê Đông Phá, Đầm Làng, Văn Chỉ; Đường bê tông GT nông thôn QL49B đến Trung Kiều | 1,90 | Xã Vinh Hưng |
10 | Khu tái định cư phục vụ DA Đường ven sông Truồi về khu DTLS Đình Bàn Môn; tại thôn Đông, thôn Nam, thôn Xuân Lai (mở rộng) | 1,50 | Xã Lộc An |
11 | Nạo vét kênh cách ly | 1,20 | Xã Vinh Hải |
12 | Kè chống sạt lở bờ biển khu vực xã Vinh Hải | 12,50 | Xã Vinh Hải |
13 | Sân vận động xã Vinh Hiền | 2,50 | Xã Vinh Hiền |
14 | Nâng cấp cầu và đường ra biển Bình An | 0,46 | Xã Lộc Vĩnh |
15 | Trường Mầm non Bắc Hà | 0,50 | Thị trấn Phú Lộc |
16 | Đường nối từ Quốc lộ 1A vào vườn Quốc gia Bạch Mã | 8,40 | Thị trấn Phú Lộc |
17 | Chợ Đồi (Chợ Sông Đầm) | 1,50 | Xã Lộc Điền |
18 | Khai thác đá khối Gabro (Công ty CP Khai thác đá Thừa Thiên Huế) | 5,00 | Xã Lộc Điền |
19 | Đầu tư khai thác và chế biến đá Gabro (giai đoạn 2) (Tổng 70,9 ha, đã thu hồi 44,6 ha) | 26,30 | Xã Lộc Điền |
20 | Nâng cấp mở rộng Cống Quan, huyện Phú Lộc | 8,00 | Huyên Phú Lộc |
21 | Đầu tư xây dựng công trình Nâng cấp Hồ Truồi | 4,00 | Xã Lộc Điền |
22 | Kè chống sạt lở bờ sông Truồi đoạn qua xã Lộc An và Lộ Điền | 1,00 | Xã Lộc An |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số: 90/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Hạng mục | Địa điểm | Diện tích (ha) | Trong đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng (ha) | ||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | ||||
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải chuyển mục đích sử dụng đất | ||||||
1 | Khu dân cư Hạ Thủy Đạo | Xã Lộc Sơn | 9,00 | 8,50 |
|
|
2 | Điểm dân cư nông thôn Hạ Thủy Đạo mở rộng (Khu tái định cư Hạ Thủy Đạo) | Xã Lộc Sơn | 3,00 | 1,70 |
|
|
3 | Khu tái định cư phục vụ DA Đường ven sông Truồi về khu DTLS Đình Bàn Môn; tại thôn Đông, thôn Nam, thôn Xuân Lai (mở rộng) | Xã Lộc An | 1,50 | 1,00 |
|
|
4 | Dự án phủ sóng truyền hình biển đảo | Xã Lộc Tiến | 0,20 |
| 0,20 |
|
5 | Sân vận động xã Vinh Hiền | Xã Vinh Hiền | 2,50 | 2,00 |
|
|
6 | Đường nối từ Quốc lộ 1A vào vườn Quốc gia Bạch Mã, huyện Phú Lộc | Thị Trấn Phú Lộc | 8,40 | 5,00 |
|
|
7 | Chợ Đồi (Chợ Sông Đầm) | Xã Lộc Điền | 1,50 | 1,50 |
|
|
8 | Đầu tư khai thác và chế biến đá Gabro (giai đoạn 2)(Tổng 70,9 ha, đã thu hồi 44,6 ha) | Xã Lộc Điền | 26,30 | 1,20 |
|
|
9 | Trụ sở Phòng Cảnh sát PCCC số 4 | Xã Lộc Điền | 1,5 | 1,50 |
|
|
10 | Kè chống sạt lở bờ biển khu vực xã Vinh Hải | Xã Vinh Hải | 12,50 |
| 7,60 |
|
11 | Mở rộng Khu tái định cư Lộc Tiến - giai đoạn 2, tỉnh Thừa Thiên Huế | Xã Lộc Tiến | 20,60 | 0,30 |
|
|
12 | Kho chứa xăng dầu tại cảng Chân Mây | Thôn Bình An, xã Lộc Vĩnh | 16,00 | 4,00 |
|
|
13 | Cửa hàng xăng dầu tại tuyến đường ven biển Cảnh Dương | Xã Lộc Vĩnh | 1,00 | 0,90 |
|
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2015, 2016 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số: 90/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
TT | Tên công trình, dự án | Diện tích (ha) | Địa điểm |
Công trình, dự án quốc phòng - an ninh | |||
Chuyển tiếp năm 2015 |
|
| |
1 | Trạm biên phòng | 2,00 | Lộc Bình |
Chuyển tiếp năm 2016 |
|
| |
1 | Thao trường bắn đạn thực | 2,00 | Lộc Tiến |
2 | Thao trường bắn đạn thực | 2,00 | Lộc Điền |
3 | Thao trường bắn đạn thực | 2,00 | Vinh Mỹ |
4 | Khu hậu phương | 2,00 | Lộc Hòa |
5 | Chuyển nhà văn hóa huyện (cũ) sang đất quốc phòng | 0,48 | Thị trấn Phú Lộc |
6 | Đồn Công an ven biển Phú Lộc | 0,30 | Lộc Tiến |
7 | Đồn Công an ven biển các xã khu III | 0,30 | Vinh Giang |
8 | Trụ sở cảnh sát phòng cháy chữa cháy Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô | 1,48 | Thị trấn Lăng Cô |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất | |||
Chuyển tiếp năm 2015 |
|
| |
1 | Các dự án đầu tư tại Khu công nghiệp số 2: - Kết đoàn: 1,5 ha; - Dầu ăn: 3 ha; - Dệt may: 6 ha; - Hạ tầng giao thông: 1,5 ha. | 12,00 | Xã Lộc Tiến |
2 | Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Lộc Thủy. | 0,50 | Xã Lộc Thủy |
3 | Hạ tầng khu công nghiệp và khu phi thuế quan Sài Gòn - Chân Mây các giai đoạn 1, 3, 4. | 124,31 | Xã Lộc Tiến, xã Lộc Vĩnh |
4 | Khu nghỉ dưỡng Bãi Chuối Việt Nam. | 156,00 | Thị trấn Lăng Cô |
5 | Khu du lịch Bãi Cả | 70,80 | Thị trấn Lăng Cô |
6 | Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng biển Lăng Cô (công ty Gia Minh - Conic) - bổ sung ở điểm tiếp đón của dự án. | 0,30 | Thị trấn Lăng Cô |
7 | Đường dân sinh ven biển Đồng Dương, | 1,98 | Thị trấn Lăng Cô |
8 | Trung tâm điều dưỡng, chăm sóc người có công tỉnh TT-Huế | 1,60 | Thị trấn Lăng Cô |
9 | Bến Cảng số 2 Cảng Chân Mây | 15,00 | Xã Lộc Vĩnh |
10 | Khu nhà ở nhân viên Laguna | 1,00 | Xã Lộc Tiến, xã Lộc Vĩnh |
11 | Câu lạc bộ thủy thủ - Cảng Chân Mây | 0,30 | Xã Lộc Vĩnh |
12 | Hệ thống đường và Đê chắn sóng cảng Chân Mây | 10,00 | Xã Lộc Vĩnh |
13 | Phòng giao dịch ngân hàng Nông nghiệp và PTNT Thừa Lưu | 0,15 | Xã Lộc Tiến |
14 | Hạ tầng khu công nghiệp | 150,00 | Xã Lộc Tiến |
15 | Hạ tầng Khu đô thị Chân Mây | 195,00 | Xã Lộc Tiến, xã Lộc Thủy |
16 | Xây dựng đường cao tốc La Sơn - Đề Bay | 25,60 | Lộc Bổn, Lộc Sơn, Xuân Lộc |
17 | Trạm dừng nghỉ dưỡng của Bộ Giao thông Vận tải (dự án QL1A) | 3,00 | Xã Lộc Điền |
18 | Ngân hàng Công thương phía Nam Thừa Thiên Huế (gần trạm thú y huyện) | 0,12 | Thị trấn Phú Lộc |
19 | Khu tái định cư thôn 1 (Bãi Gạo) phục vụ TĐC đường cao tốc La Sơn - Đề Bay | 5,50 | Xã Xuân Lộc |
20 | Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 49B đoạn Thuận An - Tư Hiền-QL1A | 40,79 | Huyện Phú Lộc |
21 | Đất xin ghép phục vụ TĐC hầm Phước Tượng quốc lộ 1A (Tái định cư dự án Quốc lộ 1A) | 0,12 | Xã Lộc Trì |
22 | Đường từ nhà Ông Tìm đến nhà Ông Lạc (GĐ2); Đường từ QL49B đến nhà Ông Châu; Bờ kè 2 mặt đường Miếu Vạn; Đường từ QL49B đến nhà Ông Thuyên | 0,43 | Xã Lộc Bình |
23 | Các kênh: Kênh Hà Trung - Lặng Hà; Kênh Hà Vĩnh | 0,91 | Xã Lộc An |
24 | Kênh mương HTX Trung Hà, Đường giao thông nội đồng Trung Phước - Hòa Mậu (đập Thủ Lệnh) | 0,44 | Xã Lộc Trì |
25 | Các Kênh: A Chuân; Hói Chính thôn 3, thôn 4; Các đường: đường dân sinh thôn 3, thôn 4 (Ông Lành đến Biển); đường dân sinh từ Nhà ông Súy đến Trường cấp 2 Vinh Giang; đường cơ chế đặc thù; Kênh dẫn mặn phục vụ NTTS | 3,00 | Xã Vinh Hải |
26 | Đường từ nhà Ông Trần Đình Đê đến nhà Ông Nguyễn An; đường nội đồng Hiền Hòa 1 - Hiền An 1 | 0,56 | Xã Vinh Hiền |
27 | Nạo vét khe Lương Viện: Đường sản xuất nội đồng Bà Hòa đội 7; bà Nhạn; Nâng cấp Đê bao từ cầu Bến Đò đến ông Phúc: Đường dân sinh phục vụ sản xuất đoạn từ nhà ông Cơ đến khe Bồn Bồn, đường QL49 đi trạm bơm | 1,74 | Xã Vinh Hưng |
28 | Đường nâng cấp đập đuồi thôn Quê Chữ - Lương Điền Đông: Nâng cấp đập Đuồi, kênh dẫn nước HTX Đông Sơn, xây dựng đập Hói dưới; Đường dân sinh kết hợp phục vụ sản xuất qua Đập Truồi; Đường nội thôn thôn Miêu Nha, Đường thôn Bạch Thạch - Bát Sơn; Nâng cấp mở rộng âu thuyền | 3,64 | Xã Lộc Điền |
29 | Nạo vét tuyến mương thoát nước ra biển (Tuyến mương thoát nước chống ngập lụt cục bộ); mở rộng nâng cấp các tuyến đường nông thôn mới | 4,04 | Xã Vinh Mỹ |
30 | Kênh thủy lợi từ Cồn Ô Được đến nhà Ô Diếp | 0,53 | Xã Vinh Giang |
Chuyển tiếp năm 2016 |
|
| |
1 | Khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp Cảnh Dương (Công ty ADX Hàn Quốc) | 260,00 | Xã Lộc Vĩnh |
2 | Khu du lịch Xanh Lăng Cô (giai đoạn 2 phía biển) | 2,10 | Thị trấn Lăng Cô |
3 | Khai thác đất làm vật liệu san lấp tại khu vực núi Cảnh Dương | 3,65 | Xã Lộc Thủy |
4 | Khai thác đá làm vật liệu xây dựng thông thường-mỏ đá Tam Lộc | 6,40 | Xã Lộc Tiến |
5 | Khai thác đất làm vật liệu san lấp tại khu vực núi Mỏ Diều | 6,00 | Xã Lộc Thủy |
6 | Mỏ đá Mỏ Diều (phần mở rộng) | 0,89 | Xã Lộc Thủy |
7 | Mỏ cát Bãi Trằm | 3,00 | Xã Lộc Tiến |
8 | Bến số 4, bến số 5 cảng Chân Mây | 20,50 | Xã Lộc Vĩnh |
9 | Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng KCN La Sơn (giai đoạn I) của Cty TNHH VITTO | 37,35 | Xã Lộc Sơn |
10 | Nhà máy chế biến dăm gỗ và viên nén năng lượng (phần mở rộng) của Công ty TNHH MTV Hào Hưng - Huế (Khu Công nghiệp La Sơn) | 1,93 | Xã Lộc Sơn |
11 | Đầu tư mở rộng hầm đường bộ Hải Vân | 22,35 | Thị trấn Lăng Cô |
12 | Khu du lịch sinh thái dựa vào cộng đồng | 5,00 | Xã Lộc Bình |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất | |||
Chuyển tiếp năm 2015 |
|
| |
1 | Kênh và Đê ngăn mặn | 2,00 | Xã Vinh Hải |
2 | Khu quy hoạch phố chợ và chợ Lộc Bổn (đã thực hiện 1.9ha) | 3,50 | Xã Lộc Bổn |
3 | Hệ thống xử lý làng nghề bột sắn xã Lộc An | 0,50 | Xã Lộc An |
4 | Đường cứu nạn Xuân Lộc - Lộc Hòa | 12,00 | Các xã: Xuân Lộc, Lộc Hòa |
5 | Trường Mầm non thị trấn Lăng Cô | 0,20 | Thị trấn Lăng Cô |
6 | Đường giao thông thôn 1, xã Vinh Hải | 2,00 | Xã Vinh Hải |
7 | Trạm bơm An Lộc, xã Lộc Tiến | 0,60 | Xã Lộc Tiến |
8 | Nâng cấp, sửa chữa đập Kênh, xã Lộc Trì | 0,50 | Xã Lộc Trì |
9 | Đường nội đồng từ Trạm Bơm - Rớ Ngoại | 0,75 | Xã Lộc Điền |
10 | Đường vào chùa Quốc Tự Thánh Duyên | 1,50 | Xã Vinh Hiền |
11 | Trụ sở Chi nhánh Trợ giúp pháp lý số 2, Sở Tư Pháp | 0,05 | Thị trấn Phú Lộc |
12 | Cải tạo nâng cấp hệ thống điện toàn tỉnh (diện tích toàn tỉnh 3.71 ha) | 1,50 | Huyện Phú Lộc |
Chuyển tiếp năm 2016 |
|
| |
1 | Nhà văn hóa trung tâm xã Lộc An | 0,50 | Xã Lộc An |
2 | Đường GT liên thôn Nam Phổ Hạ - An Lại | 0,12 | Xã Lộc An |
3 | Đường giao thông nông thôn (từ Trường TH Tiến Lực đến UBND xã) | 0,20 | Xã Lộc An |
4 | Hệ thống thoát nước khu vực trường cấp 2 Lộc An, Chợ cũ, thôn Xuân Lai, xã Lộc An | 0,09 | Xã Lộc An |
5 | Đường GTNT xã Lộc An; Hạng mục: Tuyến đường Nam Phổ Cần - Phước Mỹ | 0,60 | Xã Lộc An |
6 | Đường ven sông Truồi về khu di tích lịch sử đình Bàn Môn | 4,00 | Xã Lộc An |
7 | Đường vào thôn Phước Trạch | 0,50 | Xã Lộc An |
8 | Nâng cấp hệ thống đê sông Đại Giang | 0,38 | Xã Lộc An |
9 | Đường nối khu TĐC Hạ Kên đến chợ Nong, Lộc Bổn | 0,87 | Xã Lộc Bổn |
10 | Đường bê tông dọc sông Nong, xã Lộc Bổn | 0,25 | Xã Lộc Bổn |
11 | Đường từ trường học thôn đến ông Kéo giáp đường trục lộ thôn Thuận Hóa | 0,10 | Xã Lộc Bổn |
12 | Khu dân cư Hạ Kên mở rông, thôn Bình An (gđ 2) | 3,70 | Xã Lộc Bổn |
13 | Kè chống xói lở sông Nong | 3,00 | Xã Lộc Bổn |
14 | Đường và cầu liên thôn Bình An - Thuận Hóa | 2,00 | Xã Lộc Bổn |
15 | Đường giao thông khu vực 9, thị trấn Phú Lộc | 0,70 | Thị trấn Phú Lộc |
16 | Đường giao thông Khu vực 1, thị trấn Phú Lộc | 0,04 | Thị trấn Phú Lộc |
17 | KQH dân cư đường Hoàng Đức Trạch | 2,50 | Thị trấn Phú Lộc |
18 | Khu quy hoạch dân cư đường Từ Dũ | 3,00 | Thị trấn Phú Lộc |
19 | Mở rộng Trung tâm dạy nghề huyện | 0,80 | Thị trấn Phú Lộc |
20 | Mở rộng chợ Thừa Lưu, xã Lộc Tiến | 0,30 | Xã Lộc Tiến |
21 | Trạm bơm và hệ thống kênh An Lộc | 3,00 | Xã Lộc Tiến |
22 | Khu quy hoạch dân cư Hòa Mậu | 2,00 | Xã Lộc Trì |
23 | Nâng cấp, sửa chữa đập Kênh, xã Lộc Trì | 0,30 | Xã Lộc Trì |
24 | Đường liên xã Vinh Hải -Vinh Giang | 0,40 | Xã Vinh Hải |
25 | Kè chống sạt lở bờ biển khu vực xã Vinh Hải | 12,50 | Xã Vinh Hải |
26 | Hạ tầng KDC Hiền Hòa 1 mở rộng | 2,00 | Xã Vinh Hiền |
27 | Đường nội bộ khu quy hoạch Hiền An I (giai đoạn 3) | 1,00 | Xã Vinh Hiền |
28 | Đường từ tỉnh lộ 21 đến khu TĐC Lộc Bình - Vinh Hiền (giai đoạn 1) | 1,50 | Xã Vinh Hiền |
29 | Đường giao thông Hiền Hòa - Hiền An, xã Vinh Hiền | 0,30 | Xã Vinh Hiền |
30 | Đường liên xã Vinh Giang - Vinh Hiền | 2,00 | Vinh Giang - Vinh Hiền |
31 | Kênh mương thủy lợi kết hợp với đường giao thông xã Vinh Hưng (từ nhà bà Hòa đến đê ngăn mặn) | 0,21 | Xã Vinh Hưng |
32 | Kênh mương thủy lợi kết hợp với đường giao thông xã Vinh Hưng (từ nhà thờ họ Trần đến nhà bà Huyền) | 0,36 | Xã Vinh Hưng |
33 | Đường bê tông Diêm Trường (từ nhà ông Luyện - đường liên xã), xã Vinh Hưng | 0,25 | Xã Vinh Hưng |
34 | Nghĩa trang nhân dân xã Vinh Hưng (giai đoạn 1) | 6,70 | Xã Vinh Hưng |
35 | Trụ sở HĐND và UBND xã Lộc Thủy | 0,55 | Xã Lộc Thủy |
36 | Đập ngăn mặn, giữ ngọt xã lộc thủy | 0,30 | Xã Lộc Thủy |
37 | Đầu tư Xử lý sạt lở bờ sông Bù Lu đoạn qua thôn Cảnh Dương, xã Lộc Vĩnh | 4,00 | Xã Lộc Thủy |
38 | Đường GT chống ngập lụt vào Trường Tiểu học An Lương Đông và khu TĐC Bàu Ga, thôn Đông An, xã Lộc Điền | 0,04 | Xã Lộc Điền |
39 | Khu QH dân cư thôn Trung Chánh | 1,50 | Xã Lộc Điền |
40 | Đường GT thôn Lương Điền Đông, xã Lộc Điền | 0,50 | Xã Lộc Điền |
41 | Đường GT thôn Đông An, xã Lộc Điền | 0,13 | Xã Lộc Điền |
42 | Đường GT nối QL49B đến chợ Mỹ Lợi | 0,60 | Xã Vinh Mỹ |
43 | Nâng cấp, mở rộng đường GT thôn 5 (QL49 đến Trường THCS Lâm Mộng Quang) | 0,12 | Xã Vinh Mỹ |
44 | Đường Đơn Chế (nhà bà Chí đến Ô. Họa) | 0,35 | Xã Vinh Giang |
45 | Đường giao thông liên xã Vinh Giang - Vinh Mỹ - Vinh Hải | 0,01 | Xã Vinh Giang |
46 | Đường đội 7, 8/2 thôn Nghi Giang, xã Vinh Giang | 0,20 | Xã Vinh Giang |
47 | Đường giao thông thôn 4 (giai đoạn 2) | 0,27 | Xã Xuân Lộc |
48 | Khu TĐC thôn 1 (giai đoạn 2) | 4,00 | Xã Xuân Lộc |
49 | Đường du lịch sinh thái lòng hồ bản Phúc Lộc | 0,71 | Xã Xuân Lộc |
50 | Đường giao thông Bản Phúc Lộc, xã Xuân Lộc (Chương trình 135) | 0,02 | Xã Xuân Lộc |
51 | Đường giao thông thôn Vinh Sơn (giai đoạn 2) | 0,02 | Xã Lộc Sơn |
52 | Khu QH dân cư gần Trường THCS Lộc Sơn | 1,50 | Xã Lộc Sơn |
53 | Khu QH dân cư Hạ Thủy Đạo mở rộng, xã Lộc Sơn | 2,00 | Xã Lộc Sơn |
54 | Hệ thống đường lâm nghiệp phục vụ trồng rừng sản xuất trên địa bàn huyện | 13,00 | Xuân Lộc, Lộc Bổn, Lộc Hòa |
55 | Xử lý ô nhiễm môi trường do rác thải sinh hoạt khu III huyện Phú Lộc | 0,24 | Xã Vinh Hải |
56 | Mở rộng Nhà máy nước Lộc Trì | 0,40 | Xã Lộc Trì |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015, 2016 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số: 90/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Hạng mục | Địa điểm | Diện tích (ha) | Trong đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng (ha) | ||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | ||||
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải chuyển mục đích sử dụng đất | ||||||
Chuyển tiếp năm 2015 |
|
|
|
|
| |
1 | Xây dựng đường cao tốc La Sơn - Đề Bay | Xã Lộc Bổn, Lộc Sơn, Xuân Lộc | 25,60 | 1,50 |
|
|
2 | Trạm dừng nghỉ dưỡng của Bộ Giao thông Vận tải (dự án QL1A) | Xã Lộc Điền | 3,00 | 1,20 |
|
|
3 | Ngân hàng Công thương phía Nam Thừa Thiên Huế (gần trạm thú y huyện) | Thị trấn Phú Lộc | 0,12 | 0,12 |
|
|
4 | Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 49B đoạn Thuận An - Tư Hiền - QL1A | Huyện Phú Lộc | 40,79 | 3,50 |
|
|
5 | Các kênh: Kênh Hà Trung - Lặng Hà; Kênh Hà Vĩnh | Xã Lộc An | 0,91 | 0,80 |
|
|
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải chuyển mục đích sử dụng đất | ||||||
Chuyển tiếp năm 2015 |
|
|
|
|
| |
1 | Hồ chứa nước Thủy Yên - Thủy Cam | Xã Lộc Thủy | 0,50 | 0,47 |
|
|
2 | Hạ tầng khu công nghiệp và khu phi thuế quan Sài Gòn - Chân Mây các giai đoạn 1, 3, 4. | Xã Lộc Tiến, xã Lộc Vĩnh | 124,31 | 6,70 |
|
|
3 | Khu du lịch nghỉ dưỡng quốc tế Minh viễn Lăng Cô (Khu du lịch ven biển Lăng Cô gần núi Phú Gia cũ) | Thị trấn Lăng Cô, Lộc Vĩnh | 111,56 | 9,70 |
|
|
4 | Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Lộc Thủy. | Xã Lộc Thủy | 0,5 | 0,47 |
|
|
5 | Các dự án đầu tư tại Khu công nghiệp số 2: - Kết đoàn: 1,5 ha; - Dầu ăn: 3 ha; - Dệt may: 6 ha; - Hạ tầng giao thông: 1,5 ha. | Xã Lộc Tiến | 12,00 | 1,80 |
|
|
6 | Kênh và Đê ngăn mặn | Xã Vinh Hải | 2,00 | 1,00 |
|
|
7 | Trạm bơm An Lộc, xã Lộc Tiến | Xã Lộc Tiến | 0,60 | 0,50 |
|
|
8 | Nâng cấp, sửa chữa đập Kênh, xã Lộc Trì | Xã Lộc Trì | 0,50 | 0,30 |
|
|
9 | Đường nội đồng từ Trạm Bơm - Rớ Ngoại | Xã Lộc Điền | 0,75 | 0,75 |
|
|
10 | Trụ sở Chi nhánh Trợ giúp pháp lý số 2, Sở Tư Pháp | Thị trấn Phú Lộc | 0,05 | 0,05 |
|
|
11 | Hạ tầng kỹ thuật: KDC Hạ Thủy Đạo mở rộng; KDC thôn Vinh Sơn; KDC gần Trường THCS Lộc Sơn | Xã Lộc Sơn | 6,50 | 6,50 |
|
|
12 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Quyết Thủy mở rộng (Đội 2, thôn An Sơn) | Xã Lộc Sơn | 1,50 | 1,50 |
|
|
13 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư xen ghép thôn Xuân Sơn | Xã Lộc Sơn | 1,00 | 1,00 |
|
|
14 | Các KDC xen ghép: KDC Đồng Mưng; KDC Lò gạch cũ; KDC KV Nhà ông Chờ; KDC Bãi ông Xạ Đằng | Xã Lộc An | 1,70 | 0,09 |
|
|
15 | Các KDC xen ghép: KDC KV trước Trường TH Đại Thành; KDC KV Đồng Sim; KDC KV ông Tròn | Xã Lộc An | 1,85 | 1,00 |
|
|
16 | Hạ tầng kỹ thuật Các KDC: KDC Hồ Tây; KDC Miếu Canh; KDC Cồn Trình; KDC Bến Đò; KDC Vũng Dài; KDC Trạng Giữa | Xã Lộc Bổn | 2,16 | 1,96 |
|
|
17 | Hạ tầng kỹ thuật Khu Tái định cư chợ Lộc Bình | Xã Lộc Bình | 1,98 | 1,98 |
|
|
18 | Các KDC xen ghép: KDC đồng Bàu mở rộng; KDC Trạm Y Tế; KDC thôn Trung Chánh; KDC thôn Sư Lỗ; KDC thôn Lương Quý Phú | Xã Lộc Điền | 0,55 | 0,45 |
|
|
19 | Nhà văn hóa trung tâm huyện | Thị trấn Phú Lộc | 3,00 | 3,00 |
|
|
Chuyển tiếp năm 2016 |
|
|
|
|
| |
1 | Nhà máy sợi (Công ty Phú Quang) | Khu CN số 2 xã Lộc Tiến | 5,20 | 0,33 |
|
|
2 | Phòng giao dịch ngân hàng Nông nghiệp và PTNT Thừa Lưu | Xã Lộc Tiến | 0,15 | 0,15 |
|
|
3 | Kho nhựa Chân Mây | Xã Lộc Vĩnh | 2,00 | 0,25 |
|
|
4 | Hạ tầng khu công nghiệp | Xã Lộc Tiến | 150,00 | 9,50 |
|
|
5 | Hệ thống đường và Đê chắn sóng cảng Chân Mây | Xã Lộc Vĩnh, huyện Phú Lộc | 10,00 |
| 3,00 |
|
6 | Nhà văn hóa xã Lộc An | Xã Lộc An | 0,50 | 0,30 |
|
|
7 | Đường GTNT xã Lộc An, Hạng mục: Tuyến đường Nam Phổ Cần - Phước Mỹ | Xã Lộc An | 0,60 | 0,40 |
|
|
8 | Đường ven sông Truồi về khu di tích lịch sử đình Bàn Môn | Xã Lộc An | 4,00 | 0,50 |
|
|
9 | Các điểm dân cư xen ghép thôn An Lại, thôn Xuân Lai, xã Lộc An (2 điểm dân cư) | Xã Lộc An | 0,17 | 0,17 |
|
|
10 | Các điểm dân cư xen ghép thôn An Lại, thôn Xuân Lai (2 điểm dân cư) | Xã Lộc An | 0,60 | 0,60 |
|
|
11 | Nâng cấp hệ thống đến sông Đại Giang | Xã Lộc An | 0,38 | 0,38 |
|
|
12 | Đường nối khu TĐC Hạ Kên đến chợ Nong, Lộc Bổn | Lộc Bổn | 0,87 | 0,87 |
|
|
13 | Khu dân cư Hạ Kên mở rộng, thôn Bình An (gđ 2) | Xã Lộc Bổn | 3,70 | 3,70 |
|
|
14 | Nhà Văn Hóa xã Lộc Bổn | Xã Lộc Bổn | 1,60 | 0,50 |
|
|
15 | Kè chống xói lở sông Nong | Xã Lộc Bổn | 3,00 | 1,00 |
|
|
16 | Đường và cầu liên thôn Bình An - Thuận Hóa | Xã Lộc Bổn | 2,00 | 1,50 |
|
|
17 | Điểm dân cư xen ghép Rột Dưới, thôn Bình An | Xã Lộc Bổn | 0,45 | 0,45 |
|
|
18 | Chuyển mục đích sử dụng (hộ gia đình, cá nhân) | Xã Lộc Bổn | 0,56 | 0,56 |
|
|
19 | KQH dân cư đường Hoàng Đức Trạch | Thị trấn Phú Lộc | 2,50 | 2,50 |
|
|
20 | Khu quy hoạch dân cư đường Từ Dũ | Thị trấn Phú Lộc | 3,00 | 3,00 |
|
|
21 | Trung tâm dạy nghề huyện | Thị trấn Phú Lộc | 0,80 | 0,80 |
|
|
22 | Khu Dịch vụ Đồng thôn | Thị trấn Phú Lộc | 1,50 | 1,50 |
|
|
23 | Trạm bơm và hệ thống kênh An Lộc | Xã Lộc Tiến | 3,00 | 3,00 |
|
|
24 | Kênh thoát lũ HTX nông nghiệp Trung Hà | Xã Lộc Trì | 1,00 | 1,00 |
|
|
25 | Nâng cấp, sửa chữa đập Kênh, xã Lộc Trì | Xã Lộc Trì | 0,30 | 0,30 |
|
|
26 | Kè chống sạt lở bờ biển khu vực xã Vinh Hải | Xã Vinh Hải | 12,50 |
| 7,60 |
|
27 | Kênh thoát lũ A Chuân, thôn 1, xã Vinh Hải | Xã Vinh Hải | 0,50 | 0,50 |
|
|
28 | Hạ tầng KDC Hiền Hòa 1 mở rộng | Xã Vinh Hiền | 2,00 | 1,00 |
|
|
29 | Đường nội bộ khu quy hoạch Hiền An I (giai đoạn 3) | Xã Vinh Hiền | 1,00 | 0,50 |
|
|
30 | Đường từ tỉnh lộ 21 đến khu TĐC Lộc Bình - Vinh Hiền (giai đoạn 1) | Xã Vinh Hiền | 1,50 | 1,50 |
|
|
31 | Đường giao thông Hiền Hòa - Hiền An, xã Vinh Hiền | Xã Vinh Hiền | 0,30 | 0,05 |
|
|
32 | Các điểm dân cư xen ghép thôn Hiền An 1, Hiền An 2, Hiền Hòa 1, Hiền Hòa 2, Hiền Vân, xã Vinh Hiền (5 điểm dân cư) | Xã Vinh Hiền | 1,50 | 1,50 |
|
|
33 | Các điểm dân cư xen ghép thôn Phụng Chánh (2 điểm dân cư) | Xã Vinh Hưng | 0,20 | 0,20 |
|
|
34 | Trụ sở HĐND và UBND xã Lộc Thủy | Xã Lộc Thủy | 0,55 | 0,55 |
|
|
35 | Đường GT chống ngập lụt vào Trường Tiểu học An Lương Đông và khu TĐC Bàu Ga, thôn Đông An, xã Lộc Điền | Xã Lộc Điền | 0,04 | 0,02 |
|
|
36 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Bát Sơn | Xã Lộc Điền | 0,08 | 0,08 |
|
|
37 | Khu QH dân cư thôn Trung Chánh | Xã Lộc Điền | 1,50 | 1,50 |
|
|
38 | Đường GT thôn Lương Điền Đông, xã Lộc Điền | Xã Lộc Điền | 0,50 | 0,40 |
|
|
39 | Đường GT thôn Đông An, xã Lộc Điền | Xã Lộc Điền | 0,13 | 0,01 |
|
|
40 | Nâng cấp đê đập Đuồi | Xã Lộc Điền | 0,30 | 0,30 |
|
|
41 | Các điểm dân cư xen ghép thôn Đông An, thôn Sư Lỗ, thôn Lương Điền Đông, xã Lộc Điền (4 điểm dân cư) | Xã Lộc Điền | 1,20 | 1,20 |
|
|
42 | Đường GT nối QL49B đến chợ Mỹ Lợi | Xã Vinh Mỹ | 0,60 | 0,60 |
|
|
43 | Nâng cấp, mở rộng đường GT thôn 5 (QL49 đến Trường THCS Lâm Mộng Quang) | Xã Vinh Mỹ | 0,12 | 0,12 |
|
|
44 | Các điểm dân cư xen ghép thôn 1, thôn 3, thôn 4, thôn 5, xã Vinh Mỹ (6 điểm dân cư) | Xã Vinh Mỹ | 0,50 | 0,50 |
|
|
45 | Đường Đơn Chế (nhà bà Chí đến Ô. Họa) | Xã Vinh Giang | 0,35 | 0,10 |
|
|
46 | Đường giao thông Cây bứa (từ bà Phòng đến âu thuyền) | Xã Vinh Giang | 0,22 | 0,22 |
|
|
47 | Đường giao thông thôn Vinh Sơn (giai đoạn 2) | Xã Lộc Sơn | 0,02 | 0,02 |
|
|
48 | Khu QH dân cư gần Trường THCS Lộc Sơn | Xã Lộc Sơn | 1,50 | 1,50 |
|
|
49 | Khu QH dân cư Hạ Thủy Đạo mở rộng, xã Lộc Sơn | Xã Lộc Sơn | 2,00 | 2,00 |
|
|
50 | Các điểm dân cư xen ghép thôn Vinh Sơn, thôn La Sơn, thôn An Sơn, thôn Xuân Sơn xã Lộc Sơn(4 điểm dân cư) | Xã Lộc Sơn | 1,20 | 1,20 |
|
|
51 | Cửa hàng xăng dầu xã Vinh Mỹ | Xã Vinh Mỹ | 0,46 | 0,46 |
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN DO CẤP HUYỆN XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số: 90/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích (ha) | Địa điểm |
1 | Khu vui chơi giải trí cho trẻ em tại huyện Phú Lộc | 4,90 | Xã Lộc Sơn |
2 | Nhà văn hóa thôn: La Sơn (1.00 ha); Lộc Sơn (1.00 ha); Xuân Sơn (1.00 ha đất lúa); An Sơn (1.00 ha) | 4,00 | Xã Lộc Sơn |
3 | Trường THCS Lộc Sơn (chuyển mục đích sử dụng đất 2.30 ha) Trường Mầm non Lộc Sơn (Nam Sơn chuyển mục đích 0.60 ha); | 2,90 | Xã Lộc Sơn |
4 | Khu dân cư Thốt Bàu Đề, thôn Vinh Sơn (đã thực hiện 2016: 1,95ha) | 0,05 | Xã Lộc Sơn |
5 | Các điểm dân cư xen ghép thôn Vinh Sơn, thôn La Sơn, thôn An Sơn, thôn Xuân Sơn xã Lộc Sơn (4 điểm dân cư); | 2,00 | Xã Lộc Sơn |
6 | Các điểm dân cư xen ghép: Cao Đôi Xã (0,05ha); thôn Đông Lưu (0.25 ha); thôn Trung Phước Tượng (0,5ha); thôn Cao Đôi Xã (0,05); Khu dân cư Mội Trong (0,3ha) | 1,15 | Xã Lộc Trì |
7 | Khu tái định cư xã Lộc Trì (đã GPMB năm 2014) | 1,30 | Xã Lộc Trì |
8 | Các điểm dân cư xen ghép trên địa bàn thị trấn Lăng Cô | 1,00 | Thị Trấn Lăng Cô |
9 | Nhà văn hóa các tổ dân phố (7 cơ sở) | 0,10 | Thị Trấn Lăng Cô |
10 | Chuyển mục đích sử dụng đất: đất nuôi trồng thủy sản (0,19 ha); trụ sở HTXNN Bách Thắng (0,55 ha);Trung tâm khuyến nông ngư huyện Phú Lộc (0,10 ha) sang đất thương mại dịch vụ | 0,84 | Xã Vinh Hưng |
11 | Chuyển Trường tiểu học Vinh Hưng II (0,28 ha); trường Mầm non Hương Mai (0,23 ha) chuyển sang đất ở | 0,51 | Xã Vinh Hưng |
12 | Trường mầm non Hương Mai chuyển sang DVH thôn Lương Viện, Diêm Trường | 0,11 | Xã Vinh Hưng |
13 | Mở rộng trường Trung học cơ sở (0.30 ha); Mở rộng trường tiểu học Vinh Hưng 2 (0.30 ha) | 0,60 | Xã Vinh Hưng |
14 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa kém hiệu quả sang đất ở | 0,46 | Xã Vinh Hưng |
15 | Các điểm dân cư xen ghép tại thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4, xã Xuân Lộc | 0,50 | Xã Xuân Lộc |
16 | Khu quy hoạch nuôi tôm trên cát xã Vinh Mỹ | 5,50 | Xã Vinh Mỹ |
17 | Chuyển các Trường Mầm non, Tiểu học (8 cơ sở cũ) sang đất ở | 0,50 | Xã Vinh Mỹ |
18 | Nhà văn hóa Bến Ván 3 | 0,14 | Xã Lộc Bổn |
19 | Chuyển mục đích sử dụng đất (trường THCS cũ 0,72 ha) sang đất ở. KDC xen ghép thôn Bình An (0.07 ha lua) | 0,79 | Xã Lộc Bổn |
20 | Các khu dân cư xen ghép trên địa bàn thôn Hòa Vang, thôn Thuận Hóa, Hòa Mỹ | 2,97 | Xã Lộc Bổn |
21 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa kém hiệu quả sang đất ở | 1,00 | Xã Lộc Bổn |
22 | Khu quy hoạch dân cư Hạ Kên (đã giao đất năm 2011, còn lại 3 lô) | 0,07 | Xã Lộc Bổn |
23 | Khu TĐC Hạ Kên (đã GPMB năm 2013) | 0,50 | Xã Lộc Bổn |
24 | Trang trại nuôi bò tại xã Lộc Bổn | 20,00 | Xã Lộc Bổn |
25 | Nhà văn hóa Nam Phổ Hạ, Xuân Lai, Châu Thành | 0,15 | Xã Lộc An |
26 | Nâng cấp đê Lại Bàng (0,24 ha); Kênh Nam Phổ Hạ (0,20 ha) | 0,44 | Xã Lộc An |
27 | Chuyển trường Tiểu học Tiến lực (vị trí cũ gần cầu Truồi) sang đất ở; chuyển trường mầm non tiến lực (cơ sở cũ) sang đất phi nông nghiệp | 0,40 | Xã Lộc An |
28 | Bãi xạ đằng sang khu du lịch sinh thái | 2,00 | Xã Lộc An |
29 | Quy hoạch khu TĐC Xuân Lai (đã GPMB 2014) | 0,20 | Xã Lộc An |
30 | Điểm dân cư xen ghép gần trạm y tế xã Lộc An | 0,04 | Xã Lộc An |
31 | Chuyển đất trồng lúa kém hiệu quả tại vùng Cây Bốm, Cây Trung, thôn Nam Phước sang nuôi trồng thủy sản | 6,00 | Xã Lộc An |
32 | Chuyển Cơ sở đất y tế cũ (0,30 ha) sang đất ở; đất giáo dục (0,43 ha) sang đất ở (0,33 ha) và sang đất văn hóa (0,10 ha) | 0,73 | Xã Vinh Hải |
33 | Các điểm dân cư xen ghép trên địa bàn xã Vinh Hải | 0,80 | Xã Vinh Hải |
34 | Các điểm dân cư xen ghép trên địa bàn xã Vinh Hiền | 1,00 | Xã Vinh Hiền |
35 | Sân chơi học tập cho học sinh | 0,20 | Xã Lộc Bình |
36 | Điểm dân cư xen ghép gần Chợ cầu Hai | 0,06 | Thị Trấn Phú Lộc |
37 | Khu tái định cư KV5, thị trấn Phú Lộc (đã GPMB 2014) | 0,10 | Thị Trấn Phú Lộc |
38 | Khu tái định cư Nương Thiền (đã GPMB 2010) | 0,81 | Thị Trấn Phú Lộc |
39 | Trụ sở Kho bạc nhà nước huyện | 0,32 | Thị Trấn Phú Lộc |
40 | Trụ sở Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam (chi nhánh Nam Thừa Thiên Huế) | 0,13 | Thị Trấn Phú Lộc |
41 | Các điểm dân cư xen ghép: vùng Cống cầu, thôn Lương Điền Đông (0,1ha); vùng sân vận động, thôn Lương Quý Phú (0,16ha); vùng tái định cư Đồng Rìu, thôn Miêu Nha (0,04ha); vùng Lầm, thôn Lương Điền Đông (0,08ha) | 0,38 | Xã Lộc Điền |
42 | QH đất nuôi trồng thủy sản vùng đồng Tam Theo, Mụ Nở, Mac Ca, Phát Lát | 5,00 | Xã Lộc Điền |
43 | Khu TĐC Bạch Thạch (đã GPMB 2016) | 0,60 | Xã Lộc Điền |
44 | Khu TĐC Sư Lỗ Đông (đã GPMB 2016) | 0,60 | Xã Lộc Điền |
45 | Khu trồng rau sạch | 3,00 | Xã Lộc Điền |
46 | Khu trồng cây lâu năm (chuyển từ đất BCS, BHK do UBND xã quản lý) | 3,00 | Xã Lộc Điền |
47 | Đường liên xã Vinh Giang - Vinh Mỹ - Vinh Hải | 1,00 | Xã Vinh Giang, Vinh Hải, Vinh Mỹ |
49 | Các biển quảng cáo trên địa bàn xã Lộc Điền | 0,03 | Xã Lộc Điền |
50 | Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân | 7,00 | Các xã, thị trấn |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN DO CẤP HUYỆN XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015, 2016 CHUYỂN TIẾP NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số: 90/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Danh mục công trình, dự án | Diện tích (ha) | Địa điểm |
Chuyển tiếp năm 2015 | |||
1 | Các đường giao thông: Đường Trục 14 (Nam Phổ Hạ); Đường thôn Đông - Nam (giai đoạn 2); Đường Bắc Trung - Bắc Thượng; Các đường giao thông: Đường Phú Môn - Hà Châu; Đường thôn Hà Châu | 0,66 | Xã Lộc An |
2 | Các KDC xen ghép: KDC KV cơ sở giết mổ gia súc cũ; KDC KV Cổng chào; KDC KV Nhà thờ họ Bùi, trường Tiến Lực cũ, Đại Thanh, Phú Môn cơ sở cũ | 2,10 | Xã Lộc An |
3 | Mở rộng Trường Mầm non Tiến Lực (chuyển từ đất trụ sở UBND xã cũ) | 0,26 | Xã Lộc An |
4 | Cây xăng trên đường cao tốc Cam Lộ - Túy Loan | 1,00 | Xã Lộc Bổn |
5 | Khu dân cư xen ghép Đá Bạc, thị trấn Phú Lộc | 0,10 | Thị trấn Phú Lộc |
6 | Nhà Văn hóa KV6 | 0,20 | Thị trấn Phú Lộc |
7 | Đường thôn Khe Su, Hòa Mậu - Trung Phước | 1,75 | Xã Lộc Trì |
8 | 2 Nhà Văn hóa thôn: Phước Tượng; Lê Thái Thiện (Chuyển từ đất Trường học, cơ sở cũ), 3 Nhà Văn hóa thôn: Hòa Mậu; Cao Đôi Xã; Đông Lưu | 0,25 | Xã Lộc Trì |
9 | Nghĩa trang nhân dân xã Lộc Trì giai đoạn 1 | 2,00 | Xã Lộc Trì |
10 | Kè ven sông Cầu Hai, Cầu Buồi Luồi | 0,12 | Xã Lộc Trì |
11 | Chuyển trường mầm non thôn 1 và thôn 4 sang đất ở | 0,20 | Xã Vinh Hải |
12 | Các KDC xen ghép: KDC thôn Hiền Hòa 1; KDC thôn Hiền Vân 1; KDC thôn Hiền Hòa 2, Nhà Văn hóa thôn Hiền Hòa 1, Đông Dương, Hiền Vân 1, Hiền Vân 2, Chuyển Trường mầm non Lang Càng sang đất dịch vụ, Chuyển trạm Y tế sang đất dịch vụ, Chuyển đất 2 trường MN thôn Hiền An 1, Hiền Hòa 1 sang đất ở | 1,88 | Xã Vinh Hiền |
13 | Sân vận động xã Vinh Hưng | 1,00 | Xã Vinh Hưng |
14 | Các nhà họp thôn: Thôn 1 (chuyển từ đất Trường Tiểu học thôn 1, cơ sở cũ); Thôn 2 (chuyển từ Trường Tiểu học thôn 2, cơ sở cũ); Thôn 3 (chuyển từ Trường Tiểu học thôn 3, cơ sở cũ); Thôn 4 (chuyển từ Trường Mầm non thôn 4, cơ sở cũ), Các KDC xen ghép: KDC Trường Mầm non thôn 1, cơ sở cũ; KDC Trường Tiểu học thôn 2, cơ sở cũ, Trụ sở HTX Nhà Văn hóa và Trung tâm học tập cộng đồng xã (chuyển từ Trường Mầm non thôn 5, cơ sở cũ) | 1,37 | Xã Vinh Mỹ |
15 | Điểm giết mổ gia súc, gia cầm, thôn Nghi Giang | 0,10 | Xã Vinh Giang |
16 | Đường vào nghĩa trang, Cầu nhỏ Nghi Giang | 0,21 | Xã Vinh Giang |
17 | Xây dựng hạ tầng Nghĩa trang nhân dân Lộc Sơn (giai đoạn 1) | 0,58 | Xã Lộc Sơn |
18 | Nhà Văn hóa thôn Hòa An, thôn An Bình | 0,17 | Xã Lộc Bình |
19 | Mở rộng trường Mầm non xã Lộc Bình | 0,17 | Xã Lộc Bình |
20 | Khu Du lịch Bí ẩn hành hương | 50,00 | Xã Lộc Bình |
21 | Xây dựng nhà hàng nổi trên phá cầu Hai | 27,00 | Xã Lộc An, Lộc Điền, TT Phú Lộc, Lộc Trì, Vinh Hưng, Vinh Giang, Vinh Hiền, Lộc Bình |
Chuyển tiếp năm 2016 |
|
| |
1 | Kênh Miếu Đỏ; Cống Bến Ván (chương trình 135) | 0,16 | Xã Lộc Bổn |
2 | Công trình đường ô Cổng đến ô Phê; Công trình đường ô Tiến đến ô Đấu; Công trình đường ô Kiến đến ô Lành; Công trình đường đồng Sài Chủ | 0,42 | Xã Lộc Bổn |
3 | KDC xen ghép (Trường Trung học CS đợt 2); KDC xen ghép (chợ cũ); Các khu đất xen ghép thôn Thuận Hóa, Hòa Mỹ, Bình An; Xen ghép trường TH An Nong II (cũ); Xen ghép trường TH An Nong I (cũ) | 2,30 | Xã Lộc Bổn |
4 | Khu quy hoạch giết mổ gia súc, gia cầm tập trung; Trạm Y tế thị trấn Phú Lộc | 0,50 | Thị trấn Phú Lộc |
5 | Điểm dân cư gần chợ Cầu Hai; điểm dân cư Đội thuế số 3 (đất tổ chức giao) | 0,10 | Thị trấn Phú Lộc |
6 | Mở rộng đường Hoàng Đức Trạch (đoạn đường 19/5 đường Từ Dũ) | 1,00 | Thị trấn Phú Lộc |
7 | Mở rộng trường TH Lộc Tiến | 0,22 | Xã Lộc Tiến |
8 | Tái định cư, xen ghép khu dân cư; điểm dân cư xen ghép thôn Cao Đội Xã (trường TH số 2) | 2,08 | Xã Lộc Trì |
9 | Khu du lịch sinh thái Suối Voi | 50,00 | Xã Lộc Tiến |
10 | Khu tái định cư thôn 4; Đất xen ghép dọc các tuyến đường chính và các điểm dân cư xen ghép trên địa bàn xã | 3,50 | Xã Vinh Hải |
11 | Khu dân cư xen ghép thôn Hiền Hòa 2 và Hiền An 2, điểm dân cư Đội thuế số 5 (đất tổ chức giao); các lô đất còn lại tại Khu TĐC Linh Thái | 3,17 | Xã Vinh Hiền |
12 | Hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản tập trung Vinh Hưng | 3,00 | Xã Vinh Hưng |
13 | Các KDC xen ghép thôn Diêm Trường và Thôn Phụng Chánh | 0,50 | Xã Vinh Hưng |
14 | Đường Cầu Cội, đường giao thông thôn Cành Dương | 0,08 | Xã Lộc Vĩnh |
15 | Đường giao thông từ Đồn biên phòng - Bình An 1 - giai đoạn 3 Lộc Vĩnh | 0,05 | Xã Lộc Vĩnh |
16 | Mở rộng các trường: Trường mần non Hoa Mai cơ sở Bạch Thạch; Mầm non thôn Trung Chánh, trường Tiểu học Sư Lỗ Đông | 0,29 | Xã Lộc Điền |
17 | Khu quy hoạch DC xen ghép thôn Đồng Xuân, xã Lộc Điền | 0,41 | Xã Lộc Điền |
18 | Cửa hàng xăng dầu Lộc Lợi 2 | 1,50 | Xã Lộc Điền |
19 | Nâng cấp, mở rộng đường trung tâm xã (QL49 đến bờ biển thôn 3, thôn 4) giai đoạn 1 | 0,56 | Xã Vinh Mỹ |
20 | Chuyển đất Y Tế cũ sang nhà văn hóa | 0,26 | Xã Vinh Mỹ |
21 | Cải tạo nâng cấp sân vận động xã | 0,20 | Xã Vinh Mỹ |
22 | Khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng (Công ty Long Phụng) | 1,32 | Xã Lộc Hòa |
23 | KDC xen ghép thôn Nghi Giang | 0,35 | Xã Vinh Giang |
24 | Các khu DC thuộc thôn 2, thôn 3, thôn 4, xã Xuân Lộc | 2,00 | Xã Xuân Lộc |
25 | Hạ tầng kỹ thuật nghĩa trang nhân dân xã Lộc Sơn | 0,70 | Xã Lộc Sơn |
26 | Khu dân cư Đội 1, thôn An Sơn; Nhà văn hóa thôn An Sơn; Nhà văn hóa thôn Xuân Sơn và các khu dân cư xen ghép trên địa bàn xã | 3,41 | Xã Lộc Sơn |
27 | Trồng rừng ngập mặn | 2,00 | Xã Lộc Bình |
28 | Điểm dân cư xen ghép An Cư Tân, Hải Vân | 0,50 | TT Lăng Cô |
- 1Quyết định 2957/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 2958/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 3187/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 93/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 95/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 96/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 94/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 92/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 2957/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 2958/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 3187/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 3303/QĐ-UBND năm 2016 thực hiện Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 9Quyết định 93/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Quyết định 95/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 11Quyết định 96/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 12Quyết định 94/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 13Quyết định 92/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 90/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 90/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/01/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Phan Ngọc Thọ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/01/2017
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết