Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 94/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 17 tháng 01 năm 2017 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN NAM ĐÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 3303/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc triển khai Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh tại kỳ họp thứ 3, HĐND tỉnh Khóa VII;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Nam Đông tại Tờ trình số 144/TTr-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2016 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4/TTr-STNMT ngày 05 tháng 01 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Nam Đông với các chỉ tiêu sử dụng đất như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2017
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Hiện trạng 2016 | Kế hoạch 2017 | Kế hoạch năm 2017 | Tăng (+), Giảm (-) | |
Diện tích | Cơ cấu (%) | Diện tích | Cơ cấu (%) | ||||
I | LOẠI ĐẤT |
| 64.777,88 | 100,00 | 64.777,88 | 100,00 |
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 62.390,82 | 96,32 | 62.166,08 | 95,97 | -224,74 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 409,57 | 0,66 | 409,57 | 0,66 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 408,76 | 99,8 | 408,76 | 99,8 | 99,8 | |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 381,5 | 0,61 | 356,32 | 0,57 | -25,18 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 4.679,10 | 7,5 | 4.652,32 | 7,48 | -26,78 |
1.4 | Đát rừng phòng hộ | RPH | 8.383,75 | 13,44 | 8.383,75 | 13,49 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 30.095,88 | 48,24 | 30.079,18 | 48,39 | -16,7 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 18.366,51 | 29,44 | 18.210,43 | 29,29 | -156,08 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 74,51 | 0,12 | 74,51 | 0,12 |
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NNK |
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2.197,02 | 3,39 | 2.426,92 | 3,75 | 229,9 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 21,29 | 0,97 | 31,29 | 1,29 | 10 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,57 | 0,03 | 3,07 | 0,13 | 2,5 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 0,44 | 0,02 | 2,64 | 0,11 | 2,2 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 10,62 | 0,48 | 15,52 | 0,64 | 4,9 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 33,37 | 1,52 | 33,37 | 1,37 | 0 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.256,18 | 57,18 | 1.461,72 | 60,23 | 205,54 |
2.9.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,77 | 0,06 | 1,13 | 0,08 | 0,36 |
2.9.2 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 4,14 | 0,33 | 4,14 | 0,28 | 0 |
2.9.3 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 24,46 | 1,95 | 24,78 | 1,7 | 0,32 |
2.9.4 | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 10,62 | 0,85 | 10,62 | 0,73 | 0 |
2.9.5 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
2.9.6 | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,05 |
| 0,05 |
|
|
2.9.7 | Đất giao thông | DGT | 421,97 | 33,59 | 485,85 | 33,24 | 63,88 |
2.9.8 | Đất thủy lợi | DTL | 706,38 | 56,23 | 709,17 | 48,52 | 2,79 |
2.9.9 | Đất công trình năng lượng | DNL | 86,4 | 6,88 | 224,6 | 15,37 | 138,2 |
2.9.10 | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DVT | 0,43 | 0,03 | 0,43 | 0,03 |
|
2.9.11 | Đất chợ | DCH | 0,96 | 0,08 | 0,95 | 0,06 | -0,01 |
2.10 | Đất di tích lịch sử, văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 3,66 | 0,17 | 3,74 | 0,15 | 0,08 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 192,74 | 8,77 | 204,37 | 8,42 | 11,63 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 13,24 | 0,6 | 12,85 | 0,53 | -0,39 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 10,74 | 0,49 | 10,99 | 0,45 | 0,25 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,52 | 0,02 | 0,52 | 0,02 |
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 1,41 | 0,06 | 1,41 | 0,06 |
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 30,95 | 1,41 | 42,6 | 1,76 | 11,65 |
2.20 | Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 21,9 | 1 | 25,4 | 1,05 | 3,5 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 6,23 | 0,28 | 6,23 | 0,26 |
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,82 | 0,04 | 0,82 | 0,03 |
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,72 | 0,03 | 0,72 | 0,03 |
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 589,56 | 26,83 | 567,6 | 23,39 | -21,96 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | SMN | 2,05 | 0,09 | 2,05 | 0,08 |
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 190,04 | 0,29 | 184,88 | 0,29 | -5,16 |
4 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị | DDT | 425,58 |
| 425,58 |
|
|
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2017
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
Tổng diện tích thu hồi |
| 196,58 | |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 192,08 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 7,08 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 4,50 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 180,50 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NNK |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4,50 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
2.5 | Đất Cụm công nghiệp | SKN |
|
2.6 | Đất Thương mại dịch vụ | TMD |
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,40 |
2.10 | Đất di tích lịch sử, văn hóa | DDT |
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2,60 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,50 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
2.20 | Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, gốm sứ | SKX |
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
2.24 | Đất sông ngòi, kênh rạch, suối | SON |
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | SMN |
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 226,38 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | DLN/PNN |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 25,18 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 69,58 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 16,70 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 114,92 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN |
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NNK/PNN |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
2.2 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang trồng rừng | LUA/LNP |
|
2.3 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
2.4 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
2.5 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR-a |
|
2.6 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR-a |
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR-a |
|
2.8 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT |
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2017
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NNK |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5,16 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 0,10 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,40 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,16 |
2.10 | Đất di tích lịch sử, văn hóa | DDT |
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
2.20 | Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 3,50 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | SMN |
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Nam Đông được thể hiện tại Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Nam Đông có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Nam Đông chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Diện tích (ha) |
I | Công trình, dự án quốc phòng - an ninh |
|
|
1 | Quy hoạch trụ sở mới Công an huyện | Thị trấn Khe Tre | 2,50 |
2 | QH tuyến phòng thủ đầu tiên của huyện ở đèo La Hy | Xã Hương Phú | 10,00 |
II | Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
1 | Dự án đền bù đất lâm nghiệp và phần bổ sung do ảnh hưởng của công trình hồ chứa nước Tả Trạch | Xã Hương Sơn | 180,00 |
2 | Mương thoát nước đường La Sơn - Túy Loan sau nhà ông Thừa | Xã Hương Lộc | 0,10 |
3 | Đường công vụ phục vụ đường La Sơn - Túy Loan | Xã Hương Lộc | 3,80 |
III | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
1 | Chi cục Thi hành án dân sự huyện Nam Đông | Thị trấn Khe Tre | 0,25 |
2 | Xây dựng vỉa hè mương thoát nước Khu vực 4 đi xã Hương Lộc | Thị trấn Khe Tre | 0,51 |
3 | Đường nội thị Khu vực 4 giáp từ Đặng Hữu Khuê đến nhà ông Thừa | Thị trấn Khe Tre | 0,32 |
4 | Kè chống sạt lở bờ sông Tả Trạch đoạn từ cầu Khe Tre đến nhà ông Đinh | Thị trấn Khe Tre | 0,04 |
5 | Hệ thống thoát nước: Tổ dân phố 2 (0,02 ha); tổ dân phố 1 (0,03 ha); tổ dân phố 4 (0,06 ha) | Thị trấn Khe Tre | 0,11 |
6 | Cầu thôn 6, xã Thượng Quảng | Xã Thượng Quảng | 0,06 |
7 | Đường sản xuất Cha Moong | Xã Thượng Lộ | 1,50 |
8 | Đường trục chính trung tâm huyện qua nhà bà Yến | Xã Hương Phú | 0,07 |
9 | Hạ tầng Khu TĐC Thượng Nhật | Xã Thượng Nhật | 2,30 |
10 | XD kè chống sạt lở bờ sông Tả Trạch đoạn từ Chợ Nam Đông đi cầu C9 | Xã Hương Giang | 0,10 |
11 | Trường Mầm non Thượng Long | Xã Thượng Long | 0,10 |
12 | Nâng cấp đường liên xã từ ngã tư nhà bia (cũ) xã Hương Hữu đến thôn 3 xã Hương Giang | Xã Hương Hữu | 0,10 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2015, 2016 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số: 94/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Quy mô diện tích (ha) |
A | Công trình, dự án quốc phòng - an ninh |
|
|
I | Chuyển tiếp từ năm 2015 |
|
|
1 | Mở rộng khu thao trường tổng hợp của huyện | Xã Thượng Nhật | 0,50 |
B | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
I | Chuyển tiếp từ năm 2015 |
|
|
1 | Mở rộng đường Trần Hữu Trung | Thị trấn Khe Tre | 1,00 |
2 | Đường Khe Tre - Hương Hòa (tuyến 2) | Xã Hương Hòa | 0,90 |
3 | Bãi chôn lấp rác Hương Phú | Xã Hương Phú | 0,08 |
4 | Đường Tà Rinh Thượng Nhật | Xã Thượng Nhật | 0,10 |
5 | Điểm định canh định cư A Kỳ | Xã Thượng Long | 4,00 |
6 | QH KDC đồng màu cầu Leno | Thị trấn Khe Tre | 4,70 |
Công trình, dự án liên huyện |
|
| |
1 | Cải tạo, nâng cấp hệ thống lưới điện | Huyện Nam Đông | 1,05 |
II | Chuyển tiếp từ năm 2016 |
|
|
1 | Kè chống sạt lở bờ sông Tả Trạch, đoạn từ ông Thụy đến cầu Khe Tre | Thị trấn Khe Tre | 0,10 |
2 | Nâng cấp mở rộng đường nội thị tổ dân phố 2 TT Khe Tre (giai đoạn 2) | Thị trấn Khe Tre | 0,60 |
3 | Đường quy hoạch tổ dân phố 1 TT Khe Tre (giai đoạn 2) hạng mục đường, vỉa hè, điện chiếu sáng | Thị trấn Khe Tre | 0,90 |
4 | Nâng cấp, sửa chữa đập Ba Hồ | Xã Thượng Long | 0,04 |
5 | Dự án đường La Sơn - Nam Đông giai đoạn 2 | Các xã Thượng Lộ, Thượng Nhật và Thượng Long | 2,50 |
6 | Dự án đầu tư đường lâm nghiệp phục vụ trồng rừng sản xuất | Các xã Thượng Lộ, Thượng Nhật, Thượng Long, Thượng Quảng, Hương Hữu, Hương Lộc Hương Sơn và Hương Phú | 10,00 |
7 | Dự án đầu tư xây dựng Thủy điện Thượng Nhật | Xã Thượng Nhật | 137,00 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015, 2016 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số: 94/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Quy mô diện tích (ha) | Trong đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng | ||
Đất trồng lúa (ha) | Đất rừng phòng hộ (ha) | Đất rừng đặc dụng (ha) | ||||
A | Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải chuyển mục đích sử dụng đất |
|
|
|
|
|
I | Chuyển tiếp từ năm 2016 |
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng đường cao tốc Cam Lộ - Túy Loan đoạn qua địa bàn huyện | Thị trấn Khe Tre, các xã: Hương Phú, Hương Lộc | 32,35 |
|
| 6,70 |
B | Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận |
|
|
|
|
|
I | Chuyển tiếp từ năm 2016 |
|
|
|
|
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng Thủy điện Thượng Nhật | Xã Thượng Nhật | 137,00 |
|
| 10,00 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN DO CẤP HUYỆN XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Quy mô diện tích (ha) |
1 | QH nghĩa trang nhân dân | Xã Thượng Quảng | 0,33 |
2 | Nâng cấp mở rộng 2 tuyến đường thôn 4 | Xã Thượng Quảng | 0,33 |
3 | Xây dựng, nâng cấp hệ thống kênh mương toàn xã | Xã Thượng Quảng | 0,30 |
4 | QH đất ở trong khu trung tâm xã | Xã Hương Sơn | 1,50 |
5 | Mở rộng tuyến đường xóm | Xã Hương Sơn | 0,26 |
6 | QH nghĩa địa thôn Ria Hố (0,70 ha); thôn Dỗi (0,80 ha); thôn Cha Măng (0,70 ha) | Xã Thượng Lộ | 2,20 |
7 | Khu dân cư thôn 1 tổ 1 | Xã Hương Lộc | 2,00 |
8 | Dân cư xen ghép | Xã Hương Phú | 3,00 |
9 | Các điểm dân cư xen ghép trên địa bàn xã | Xã Hương Hòa | 2,00 |
10 | Điểm xây dựng lò mổ | Xã Hương Hòa | 0,10 |
11 | Mở rộng và nâng cấp hệ thống đường ngõ xóm | Xã Hương Hòa | 2,00 |
12 | QH nghĩa địa thôn A Xăng (thôn 2 diện tích 2,60 ha); thôn Cha Kê (thôn 3 diện tích 0,64 ha); thôn A Gôn (thôn 4 có 1,14 ha) | Xã Thượng Long | 4,38 |
13 | Xây dựng nhà máy nước sạch | Xã Thượng Long | 1,00 |
14 | QH điểm dịch vụ du lịch khu vực đập tràn sông Hai Nhất | Xã Hương Giang | 0,10 |
15 | Mở rộng các tuyến đường xóm trên địa bàn xã | Xã Hương Giang | 0,47 |
16 | Nhà máy sản xuất, cưa xẻ và chế biến đá xây dựng | Xã Hương Giang | 4,90 |
17 | Chuyển đổi đất nông nghiệp xen lẫn trong khu dân cư sang đất ở nông thôn, đất ở đô thị | Toàn huyện | 3,00 |
18 | Chuyển đổi đất trồng keo kém hiệu quả kinh tế sang cây ăn quả (Dự án trồng Cam Nam Đông): Khe Tre 2,00 ha; Hương Sơn 5,00 ha; Hương Lộc 5,00 ha; Hương Phú 10,00 ha; Hương Hòa 20,00 ha; Thượng Nhật 1,00 ha | Thị trấn Khe Tre, các xã: Hương Sơn, Hương Phú, Hương Hòa và Thượng Nhật | 43,00 |
19 | Dự án Khu du lịch sinh thái Thác Trượt | Xã Hương Phú | 2,00 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN DO CẤP HUYỆN XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015, 2016 CHUYỂN TIẾP NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số: 94/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Danh mục công trình, dự án | Địa điểm | Quy mô diện tích (ha) |
A | Công trình, dự án do cấp huyện xác định |
|
|
I | Chuyển tiếp từ năm 2015 |
|
|
1 | Mở rộng đường sản xuất thôn 2 , thôn 3; mở rộng đường thôn xóm 1, 2, 3 | Xã Hương Lộc | 1,00 |
2 | Đường thôn xóm thôn Dỗi | Xã Thượng Lộ | 0,50 |
3 | Đường sản xuất lên nhà ông Kia thôn 5 | Xã Thượng Quảng | 0,80 |
4 | Đất xây dựng nhà máy nước sạch | Xã Thượng Quảng | 0,50 |
5 | Đất xây dựng cây xăng | Xã Hương Phú | 0,15 |
6 | Khu đất nghĩa trang, nghĩa địa xã | Xã Thượng Nhật | 5,00 |
7 | Đất xây dựng hệ thống nước tự chảy | Xã Thượng Nhật | 0,30 |
II | Chuyển tiếp từ năm 2016 |
|
|
1 | Đường liên xã từ chợ Hương Giang đến thôn 1 xã Hương Hữu | Xã Hương Giang | 0,50 |
2 | Mỏ đá Thượng Long | Xã Thượng Long | 3,50 |
3 | Mở rộng, nâng cấp các tuyến đường giao thông nông thôn | Xã Thượng Long | 0,24 |
4 | Mở rộng, nâng cấp các tuyến đường giao thông nông thôn | Xã Thượng Nhật | 0,95 |
5 | Đường từ nhà ông Hoàng đến nhà ông Hoà thôn 6 | Xã Hương Hữu | 0,10 |
6 | Mỏ đá Thác Trượt | Xã Hương Phú | 2,20 |
7 | Bê tông hóa giao thông nông thôn các tuyến giao thông liên thôn, xóm, ngõ ở các xã | Toàn huyện | 1,50 |
- 1Quyết định 101/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 90/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 93/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 96/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 3303/QĐ-UBND năm 2016 thực hiện Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 6Quyết định 101/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội
- 7Quyết định 90/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 93/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9Quyết định 96/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 94/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 94/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/01/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Phan Ngọc Thọ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra