- 1Nghị định 02/2017/NĐ-CP về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh
- 2Quyết định 2841/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 341/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa
- 4Quyết định 985/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Khánh Hòa
- 5Quyết định 3185/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Phòng, chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Khánh Hòa
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 922/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 04 tháng 4 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 723/TTr-SNN ngày 10 tháng 3 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực phòng chống thiên tai, thủy lợi và nông nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã được công bố tại Quyết định số 2841/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2018; Quyết định số 341/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2019; Quyết định số 985/QĐ-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2019 và Quyết định số 3185/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI, THỦY LỢI VÀ NÔNG NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 922/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
I. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian | Ghi chú |
UBND cấp xã | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ: Hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ. Lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: Từ chối tiếp nhận hồ sơ. Lập Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Cập nhật thông tin, in giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển Bước 2. | - Hồ sơ tổ chức, công dân. - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). | 0,5 ngày |
|
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định (theo 1 trong 3 trường hợp xảy ra sau đây) | |||||
Trường hợp 1: Hồ sơ đầy đủ thành phần nhưng chưa hợp lệ phần nội dung, cần chỉnh sửa bổ sung | Công chức chuyên môn | - Công chức chuyên môn thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị tổ chức, công dân bổ sung hồ sơ. Chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã | Dự thảo Thông báo đề nghị chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ. | 01 ngày | Dừng tính chờ bổ sung hồ sơ tối đa 15 ngày làm việc | ||
Lãnh đạo UBND cấp xã | Lãnh đạo UBND cấp xã kiểm tra Thông báo do Công chức chuyên môn trình ký. - Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản liên quan. Chuyển cho Văn thư. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Công chức chuyên môn. | Thông báo đề nghị chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ. Được ký duyệt. | 01 ngày | ||||
Văn thư | Vào sổ, đóng dấu và chuyển bộ phận một cửa | Thông báo đề nghị chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ. Được vào sổ, đóng dấu. | 0,25 ngày | ||||
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Gửi Thông báo cho tổ chức, công dân; chờ hồ sơ bổ sung, dừng tính chương trình. - Tổ chức, công dân bổ sung hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ bổ sung; chuyển trường hợp 2 hoặc 3. - Nếu tổ chức, cá nhân không bổ sung hồ sơ: Thực hiện hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 15 ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị bổ sung; kết thúc quy trình. | Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ gửi cho tổ chức, cá nhân. | 0,25 ngày | ||||
Trường hợp 2: Hồ sơ đầy đủ thành phần nhưng không hợp lệ phần nội dung (kể cả hồ sơ đã bổ | Công chức chuyên môn | Kiểm tra hồ sơ: Nếu hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết (kể cả hồ sơ bổ sung), dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. Chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã. | Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết). | 01 ngày |
| ||
Lãnh đạo UBND cấp xã | Lãnh đạo UBND cấp xã kiểm tra Thông báo do Công chức chuyên môn trình ký. - Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản liên quan. Chuyển cho Văn thư. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Công chức chuyên môn. | Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết). Được ký duyệt. | 01 ngày | ||||
Văn thư | Vào sổ, đóng dấu và chuyển bộ phận một cửa | Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết). Được vào sổ, đóng dấu. | 0,25 ngày | ||||
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Gửi Thông báo cho tổ chức, công dân; kết thúc quy trình. | Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết) gửi cho tổ chức, cá nhân. | 0,25 ngày | ||||
Trường hợp 3: Hồ sơ đầy đủ thành phần và hợp lệ, (kể cả hồ sơ đã bổ sung) | Chuyên viên | Thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo UBND xã xác nhận vào Bản kê khai. - Chuyển Bước 3. | Trình lãnh đạo UBND cấp xã xác nhận vào Bản kê khai. | 4,5 ngày |
| ||
Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp xã | Kiểm tra nội dung do Công chức chuyên môn trình: - Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản liên quan. Chuyển Bước 4. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 2. | Xác nhận của UBND cấp xã vào Bản kê khai: Được ký. | 1,5 ngày |
| |
Bước 4 | Vào sổ, đóng dấu | Văn thư | - Vào sổ, đóng dấu các văn bản liên quan. - Chuyển Bước 5. | Xác nhận của UBND cấp xã vào Bản kê khai: Được vào sổ, đóng dấu. | 0,5 ngày |
| |
Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Trả hồ sơ. - Kết thúc quy trình. | Xác nhận của UBND cấp xã vào Bản kê khai. |
|
| |
Hồ sơ lưu trữ tại UBND cấp xã theo quy định của pháp luật. Thành phần hồ sơ lưu: - Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Hồ sơ tổ chức công dân; - Phiếu thẩm định (nếu có); - Hồ sơ văn bản liên quan; - Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có); - Xác nhận của UBND cấp xã vào Bản kê khai hoặc văn bản trả lời từ chối giải quyết, nêu rõ lý do; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có); - Phiếu đánh giá thực hiện thủ tục hành chính (nếu có). |
2. Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh (Mã số TTHC: 2.002162, có 02 quy trình).
2.1. Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh - Trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện (Mã số TTHC: 2.002162-01, thời gian giải quyết 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian | Ghi chú |
UBND cấp xã | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ: Hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ. Lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: Từ chối tiếp nhận hồ sơ. Lập Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Cập nhật thông tin, in giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển Bước 2. | - Hồ sơ tổ chức, công dân. - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). | 0,5 ngày |
|
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định (theo 1 trong 3 trường hợp xảy ra sau đây). |
|
| |||
Trường hợp 1: Hồ sơ đầy đủ thành phần nhưng chưa hợp lệ phần nội dung, cần chỉnh sửa bổ sung | Công chức chuyên môn | Công chức chuyên môn thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị tổ chức, công dân bổ sung hồ sơ. Chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã. | Dự thảo Thông báo đề nghị chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ. | 01 ngày | Dừng tính chờ bổ sung hồ sơ tối đa 15 ngày làm việc | ||
Lãnh đạo UBND cấp xã | Lãnh đạo UBND cấp xã kiểm tra Thông báo do Công chức chuyên môn trình ký. - Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản liên quan. Chuyển cho Văn thư. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Công chức chuyên môn. | Thông báo đề nghị chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ. Được ký duyệt. | 01 ngày | ||||
Văn thư | Vào sổ, đóng dấu và chuyển bộ phận một cửa. | Thông báo đề nghị chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ. Được vào sổ, đóng dấu. | 0,25 ngày | ||||
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Gửi Thông báo cho tổ chức, công dân; chờ hồ sơ bổ sung, dừng tính chương trình. - Tổ chức, công dân bổ sung hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ bổ sung; chuyển trường hợp 2 hoặc 3. - Nếu tổ chức, cá nhân không bổ sung hồ sơ: Thực hiện hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 15 ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị bổ sung; kết thúc quy trình. | Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ gửi cho tổ chức, cá nhân. | 0,25 ngày | ||||
Trường hợp 2: Hồ sơ đầy đủ thành phần nhưng không hợp lệ phần nội dung (kể cả hồ sơ đã bổ | Công chức chuyên môn | Kiểm tra hồ sơ: Nếu hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết (kể cả hồ sơ bổ sung), dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. Chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã. | Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết). | 01 ngày |
| ||
Lãnh đạo UBND cấp xã | Lãnh đạo UBND cấp xã kiểm tra Thông báo do Công chức chuyên môn trình ký. - Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản liên quan. Chuyển cho Văn thư. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Công chức chuyên môn. | Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết). Được ký duyệt. | 01 ngày | ||||
Văn thư | Vào sổ, đóng dấu và chuyển bộ phận một cửa. | Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết). Được vào sổ, đóng dấu. | 0,25 ngày | ||||
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Gửi Thông báo cho tổ chức, công dân; kết thúc quy trình. | Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết) gửi cho tổ chức, cá nhân. | 0,25 ngày | ||||
Trường hợp 3: Hồ sơ đầy đủ thành phần và hợp lệ, (kể cả hồ sơ đã bổ sung) | Chuyên viên | Thẩm định hồ sơ. - Dự thảo thành lập Hội đồng kiểm tra, xác minh mức độ thiệt hại, nhu cầu hỗ trợ cụ thể của từng hộ sản xuất. - Chuyển Bước 3. | Trình lãnh đạo UBND cấp xã dự thảo thành lập Hội đồng kiểm tra, xác minh mức độ thiệt hại, nhu cầu hỗ trợ cụ thể của từng hộ sản xuất. | 1,5 ngày |
| ||
Lãnh đạo UBND cấp xã | Lãnh đạo UBND cấp xã kiểm tra Thông báo do Công chức chuyên môn trình ký. - Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản liên quan. Chuyển cho Văn thư. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Công chức chuyên môn. | Quyết định thành lập Hội đồng kiểm tra, xác minh mức độ thiệt hại, nhu cầu hỗ trợ cụ thể của từng hộ sản xuất. Được ký duyệt. | 01 ngày | ||||
Văn thư | - Vào sổ, đóng dấu. - Chuyển bước 3. | Quyết định thành lập Hội đồng kiểm tra, xác minh mức độ thiệt hại, nhu cầu hỗ trợ cụ thể của từng hộ sản xuất. Được vào sổ, đóng dấu. | 0,5 ngày | ||||
Bước 3 | Hội đồng kiểm tra, xác minh mức độ thiệt hại, nhu cầu hỗ trợ cụ thể của từng hộ sản xuất | Hội đồng | Kiểm tra xác minh mức độ thiệt hại; Tổng hợp mức độ thiệt hại, nhu cầu hỗ trợ cụ thể; lập Biên bản tổng hợp xác minh. | - Bảng tổng hợp kết quả thực hiện hỗ trợ để khôi phục sản xuất nông nghiệp vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh (Mẫu số 1, 2, 3, 4, 5, 6) phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 (đối với cấp huyện, cấp xã). - Biên bản tổng hợp xác minh mức độ thiệt hại. | 8 ngày |
| |
Bước 4 | Tham mưu văn bản giải quyết sau kiểm tra | Công chức chuyên môn | Lập dự thảo tờ trình cho | Dự thảo tờ trình cho UBND cấp huyện; lập dự thảo văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng của UBND cấp huyện. | 1,5 ngày |
| |
Bước 5 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp xã | Kiểm tra nội dung do Công chức chuyên môn trình: - Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản liên quan. Chuyển bước 6. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 4. | Tờ trình cho UBND cấp huyện, dự thảo văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng của UBND cấp huyện: Được ký. | 01 ngày |
| |
Bước 6 | Vào sổ, đóng dấu | Văn thư | - Vào sổ, đóng dấu các văn bản liên quan. - Chuyển Bước 7. | Tờ trình cho UBND cấp huyện, dự thảo văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng của UBND cấp huyện: Được vào sổ, đóng dấu. | 0,5 ngày |
| |
Bước 7 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện. | Tờ trình cho UBND cấp huyện, dự thảo văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng của UBND cấp huyện. | 0,5 ngày |
| |
UBND cấp huyện | Bước 8 | UBND cấp huyện tiếp nhận và thẩm định hồ sơ do UBND cấp xã trình | 15 ngày |
| |||
Bước 8.1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho Phòng chuyên môn. | Hồ sơ chuyển cho Phòng chuyên môn | 0,5 ngày |
| |
Bước 8.2 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên | - Trường hợp đạt yêu cầu: Dự thảo văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng. Chuyển Bước 8.3. - Trường hợp không đạt yêu cầu: Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết). Chuyển Bước 8.3. | Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết)/Dự thảo văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng. | 10 ngày |
| |
Bước 8.3 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Kiểm tra văn bản do Chuyên viên trình: Có ý kiến duyệt văn bản liên quan. - Nếu đồng ý: Chuyển Bước 8.4. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 8.2. | Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết)/Dự thảo văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng: Được phê duyệt. | 02 ngày |
| |
Bước 8.4 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Kiểm tra nội dung do Lãnh đạo Phòng chuyên môn trình: - Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản liên quan. Chuyển Bước 8.5. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 8.3. | Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ/Văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng: Được ký duyệt. | 1,5 ngày |
| |
Bước 8.5 | Phát hành, chuyển kết quả TTHC | Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Vào sổ, đóng dấu các văn bản liên quan. - Chuyển Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã. | Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ/Văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng. | 01 ngày |
| |
UBND cấp xã | Bước 9 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ/Văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng. |
|
|
Hồ sơ lưu trữ tại UBND cấp xã theo quy định của pháp luật. Thành phần hồ sơ lưu: - Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Hồ sơ tổ chức công dân; - Phiếu thẩm định (nếu có); - Hồ sơ văn bản liên quan; - Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có); - Văn bản trả lời/Thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng hoặc văn bản trả lời từ chối giải quyết, nêu rõ lý do; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có); - Phiếu đánh giá thực hiện thủ tục hành chính (nếu có). |
2.2. Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh - Trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp tỉnh (Mã số TTHC: 2.002162-02, thời gian giải quyết 45 ngày).
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian | Ghi chú |
UBND cấp xã | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ: Hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ. Lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: Từ chối tiếp nhận hồ sơ. Lập Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Cập nhật thông tin, in giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển Bước 2. | - Hồ sơ tổ chức, công dân. - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). | 0,5 ngày |
|
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định (theo 1 trong 3 trường hợp xảy ra sau đây). |
|
| |||
Trường hợp 1: Hồ sơ đầy đủ thành phần nhưng chưa hợp lệ phần nội dung, cần chỉnh sửa bổ sung | Công chức chuyên môn | Công chức chuyên môn thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị tổ chức, công dân bổ sung hồ sơ. Chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã. | Dự thảo Thông báo đề nghị chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ. | 01 ngày | Dừng tính chờ bổ sung hồ sơ tối đa 15 ngày làm việc | ||
Lãnh đạo UBND cấp xã | Lãnh đạo UBND cấp xã kiểm tra Thông báo do Công chức chuyên môn trình ký. - Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản liên quan. Chuyển cho Văn thư. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Công chức chuyên môn. | Thông báo đề nghị chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ. Được ký duyệt. | 01 ngày | ||||
Văn thư | Vào sổ, đóng dấu và chuyển bộ phận một cửa. | Thông báo đề nghị chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ. Được vào sổ, đóng dấu. | 0,25 ngày | ||||
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Gửi Thông báo cho tổ chức, công dân; chờ hồ sơ bổ sung, dừng tính chương trình. - Tổ chức, công dân bổ sung hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ bổ sung; chuyển trường hợp 2 hoặc 3. - Nếu tổ chức, cá nhân không bổ sung hồ sơ: Thực hiện hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 15 ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị bổ sung; kết thúc quy trình. | Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ gửi cho tổ chức, cá nhân. | 0,25 ngày | ||||
Trường hợp 2: Hồ sơ đầy đủ thành phần nhưng không hợp lệ phần nội dung (kể cả hồ sơ đã bổ | Công chức chuyên môn | Kiểm tra hồ sơ: Nếu hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết (kể cả hồ sơ bổ sung), dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. Chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã. | Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết). | 01 ngày |
| ||
Lãnh đạo UBND cấp xã | Lãnh đạo UBND cấp xã kiểm tra Thông báo do Công chức chuyên môn trình ký. - Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản liên quan. Chuyển cho Văn thư. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Công chức chuyên môn. | Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết). Được ký duyệt. | 01 ngày | ||||
Văn thư | Vào sổ, đóng dấu và chuyển bộ phận một cửa. | Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết). Được vào sổ, đóng dấu. | 0,25 ngày | ||||
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Gửi Thông báo cho tổ chức, công dân; kết thúc quy trình. | Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết) gửi cho tổ chức, cá nhân. | 0,25 ngày | ||||
Trường hợp 3: Hồ sơ đầy đủ thành phần và hợp lệ, (kể cả hồ sơ đã bổ sung) | Chuyên viên | Thẩm định hồ sơ. - Dự thảo thành lập Hội đồng kiểm tra, xác minh mức độ thiệt hại, nhu cầu hỗ trợ cụ thể của từng hộ sản xuất. - Chuyển Bước 3. | Trình lãnh đạo UBND cấp xã dự thảo thành lập Hội đồng kiểm tra, xác minh mức độ thiệt hại, nhu cầu hỗ trợ cụ thể của từng hộ sản xuất. | 1,5 ngày |
| ||
Lãnh đạo UBND cấp xã | Lãnh đạo UBND cấp xã kiểm tra Thông báo do Công chức chuyên môn trình ký. - Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản liên quan. Chuyển cho Văn thư. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Công chức chuyên môn. | Quyết định thành lập Hội đồng kiểm tra, xác minh mức độ thiệt hại, nhu cầu hỗ trợ cụ thể của từng hộ sản xuất. Được ký duyệt. | 01 ngày | ||||
Văn thư | - Vào sổ, đóng dấu. - Chuyển Bước 3. | Quyết định thành lập Hội đồng kiểm tra, xác minh mức độ thiệt hại, nhu cầu hỗ trợ cụ thể của từng hộ sản xuất. Được vào sổ, đóng dấu. | 0,5 ngày | ||||
Bước 3 | Hội đồng kiểm tra, xác minh mức độ thiệt hại, nhu cầu hỗ trợ cụ thể của từng hộ sản xuất | Hội đồng | Kiểm tra xác minh mức độ thiệt hại; Tổng hợp mức độ thiệt hại, nhu cầu hỗ trợ cụ thể; lập Biên bản tổng hợp xác minh. | - Bảng tổng hợp kết quả thực hiện hỗ trợ để khôi phục sản xuất nông nghiệp vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh (Mẫu số 1, 2, 3, 4, 5, 6) Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 (đối với cấp huyện, cấp xã). - Biên bản tổng hợp xác minh mức độ thiệt hại. | 8 ngày |
| |
Bước 4 | Tham mưu văn bản giải quyết sau kiểm tra | Công chức chuyên môn | Lập dự thảo tờ trình cho | Dự thảo tờ trình cho UBND cấp huyện; lập dự thảo văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng của UBND cấp huyện. | 1,5 ngày |
| |
Bước 5 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp xã | Kiểm tra nội dung do Công chức chuyên môn trình: - Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản liên quan. Chuyển Bước 6. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 4. | Tờ trình cho UBND cấp huyện, dự thảo văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng của UBND cấp huyện: Được ký. | 01 ngày |
| |
Bước 6 | Vào sổ, đóng dấu | Văn thư | - Vào sổ, đóng dấu các văn bản liên quan. - Chuyển Bước 7. | Tờ trình cho UBND cấp huyện, dự thảo văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng của UBND cấp huyện: Được vào sổ, đóng dấu. | 0,5 ngày |
| |
Bước 7 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện. | Tờ trình cho UBND cấp huyện, dự thảo văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng của UBND cấp huyện. | 0,5 ngày |
| |
UBND cấp huyện | Bước 8 | UBND cấp huyện tiếp nhận và thẩm định hồ sơ do UBND cấp xã trình | 15 ngày |
| |||
Bước 8.1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho Phòng chuyên môn. | Hồ sơ chuyển cho Phòng chuyên môn. | 0,5 ngày |
| |
Bước 8.2 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên | - Trường hợp đạt yêu cầu: Dự thảo văn bản tổng hợp mức độ thiệt hại trình UBND tỉnh. Chuyển Bước 8.3. - Trường hợp không đạt yêu cầu: Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết). Chuyển Bước 8.3. | Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết)/Dự thảo văn bản tổng hợp mức độ thiệt hại. | 10 ngày |
| |
Bước 8.3 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Kiểm tra văn bản do Chuyên viên trình: Có ý kiến duyệt văn bản liên quan. - Nếu đồng ý: Chuyển Bước 8.4. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 8.2 | Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết)/Dự thảo văn bản tổng hợp mức độ thiệt hại: Được phê duyệt. | 02 ngày |
| |
Bước 8.4 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Kiểm tra nội dung do Lãnh đạo Phòng chuyên môn trình: - Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản liên quan. Chuyển bước 8.5. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 8.3. | Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ/Văn bản tổng hợp mức độ thiệt hại: Được ký duyệt. | 1,5 ngày |
| |
Bước 8.5 | Phát hành, chuyển kết quả TTHC | Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Vào sổ, đóng dấu các văn bản liên quan. - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (1 trong 2 trường hợp sau): - Chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Dự thảo văn bản tổng hợp mức độ thiệt hại. Trường hợp còn lại: Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết) thì chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã. | Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ/Văn bản tổng hợp mức độ thiệt hại. | 01 ngày |
| |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Bước 9 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định hồ sơ do UBND cấp huyện chuyển, tổng hợp, tham mưu trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. | 9,5 ngày |
| |||
Bước 9.1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho Phòng chuyên môn. | Hồ sơ chuyển cho Phòng chuyên môn. | 0,5 ngày |
| |
Bước 9.2 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên | - Trường hợp đạt yêu cầu: Dự thảo văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng. Chuyển Bước 9.3. - Trường hợp không đạt yêu cầu: Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết). Chuyển Bước 9.3. | Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết)/Dự thảo Tờ trình văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng. | 6,5 ngày |
| |
Bước 9.3 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Kiểm tra văn bản do Chuyên viên trình: Có ý kiến duyệt văn bản liên quan. - Nếu đồng ý: Chuyển Bước 9.4. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 9.2 | Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết)/Dự thảo văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng: Được phê duyệt. | 01 ngày |
| |
Bước 9.4 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Kiểm tra nội dung do Lãnh đạo Phòng chuyên môn trình: - Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản liên quan. Chuyển bước 9.5. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 9.3 | Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ/Dự thảo Tờ trình văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng: Được ký duyệt. | 01 ngày |
| |
Bước 9.5 | Phát hành, chuyển kết quả TTHC | Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Vào sổ, đóng dấu các văn bản liên quan. - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (1 trong 2 trường hợp sau): - Chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND tỉnh: Dự thảo Tờ trình văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng. Trường hợp còn lại: Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết) thì chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện. | Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ/Dự thảo Tờ trình văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng. | 0,5 ngày |
| |
UBND tỉnh | Bước 10 | UBND tỉnh xem xét, phê duyệt | 05 ngày |
| |||
Bước 10.1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho Phòng chuyên môn. | Hồ sơ chuyển cho Phòng chuyên môn. | 0,25 ngày |
| |
Bước 10.2 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên | - Trường hợp đạt yêu cầu: Dự thảo Quyết định hỗ trợ. Chuyển Bước 10.3 - Trường hợp không đạt yêu cầu: Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. Chuyển Bước 10.3 | Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết)/Dự thảo văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng. | 02 ngày |
| |
Bước 10.3 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo Phòng | Kiểm tra văn bản do Chuyên viên trình: Có ý kiến duyệt văn bản liên quan. - Nếu đồng ý: Chuyển Bước 10.4 - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 10.2. | Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết)/Dự thảo văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng: Được thẩm định. | 0,5 ngày |
| |
Bước 10.4 | Phê duyệt hồ sơ của lãnh đạo Văn phòng | Lãnh đạo Văn phòng | Kiểm tra nội dung do lãnh đạo phòng trình: - Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản liên quan. Chuyển Bước 10.5. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 10.3. | Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết)/Dự thảo văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng: Được phê duyệt. | 01 ngày |
| |
Bước 10.5 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh | Kiểm tra nội dung do lãnh đạo Văn phòng trình: - Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản liên quan. Chuyển bước 10.6. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 10.4 | Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết)/Văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng: Được ký duyệt. | 01 ngày |
| |
Bước 10.6 | Phát hành, Chuyển cơ quan chuyên môn | Văn thư/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Vào sổ, đóng dấu các văn bản liên quan. - Công chức một cửa tiếp nhận hồ sơ. - Chuyển bước 11. | Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ/Văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng: Được vào sổ, đóng dấu. | 0,25 ngày |
| |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Bước 11 | Chuyển trả kết quả cho UBND cấp huyện | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ/Văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng. | 0,25 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 12 | Chuyển trả kết quả cho UBND cấp xã | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ/Văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng. | 0,25 ngày |
|
UBND cấp xã | Bước 13 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ/Văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng. |
|
|
Hồ sơ lưu trữ tại UBND cấp xã theo quy định của pháp luật. Thành phần hồ sơ lưu: - Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Hồ sơ tổ chức công dân; - Phiếu thẩm định (nếu có); - Hồ sơ văn bản liên quan; - Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có); - Văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng hoặc văn bản trả lời từ chối giải quyết, nêu rõ lý do; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có); - Phiếu đánh giá thực hiện thủ tục hành chính (nếu có). |
3. Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai (Mã số TTHC: 2.002161, có 02 quy trình).
3.1. Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai - Trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện (Mã số TTHC: 2.002161-01, thời gian giải quyết 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian | Ghi chú |
UBND cấp xã | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ: Hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ. Lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: Từ chối tiếp nhận hồ sơ. Lập Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Cập nhật thông tin, in giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển Bước 2. | - Hồ sơ tổ chức, công dân. - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). | 0,5 ngày |
|
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định (theo 1 trong 3 trường hợp xảy ra sau đây). |
|
| |||
Trường hợp 1: Hồ sơ đầy đủ thành phần nhưng chưa hợp lệ phần nội dung, cần chỉnh sửa bổ sung | Công chức chuyên môn | Công chức chuyên môn thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị tổ chức, công dân bổ sung hồ sơ. Chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã. | Dự thảo Thông báo đề nghị chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ. | 01 ngày | Dừng tính chờ bổ sung hồ sơ tối đa 15 ngày làm việc | ||
Lãnh đạo UBND cấp xã | Lãnh đạo UBND cấp xã kiểm tra Thông báo do Công chức chuyên môn trình ký. - Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản liên quan. Chuyển cho Văn thư. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Công chức chuyên môn. | Thông báo đề nghị chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ. Được ký duyệt. | 01 ngày | ||||
Văn thư | Vào sổ, đóng dấu và chuyển bộ phận một cửa. | Thông báo đề nghị chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ. Được vào sổ, đóng dấu. | 0,25 ngày | ||||
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Gửi Thông báo cho tổ chức, công dân; chờ hồ sơ bổ sung, dừng tính chương trình. - Tổ chức, công dân bổ sung hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ bổ sung; chuyển trường hợp 2 hoặc 3. - Nếu tổ chức, cá nhân không bổ sung hồ sơ: Thực hiện hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 15 ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị bổ sung; kết thúc quy trình. | Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ gửi cho tổ chức, cá nhân. | 0,25 ngày | ||||
Trường hợp 2: Hồ sơ đầy đủ thành phần nhưng không hợp lệ phần nội dung (kể cả hồ sơ đã bổ | Công chức chuyên môn | Kiểm tra hồ sơ: Nếu hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết (kể cả hồ sơ bổ sung), dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. Chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã. | Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết). | 01 ngày |
| ||
Lãnh đạo UBND cấp xã | Lãnh đạo UBND cấp xã kiểm tra Thông báo do Công chức chuyên môn trình ký. - Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản liên quan. Chuyển cho Văn thư. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Công chức chuyên môn. | Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết). Được ký duyệt. | 01 ngày | ||||
Văn thư | Vào sổ, đóng dấu và chuyển bộ phận một cửa. | Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết). Được vào sổ, đóng dấu. | 0,25 ngày | ||||
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Gửi Thông báo cho tổ chức, công dân; kết thúc quy trình. | Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết) gửi cho tổ chức, cá nhân. | 0,25 ngày | ||||
Trường hợp 3: Hồ sơ đầy đủ thành phần và hợp lệ, (kể cả hồ sơ đã bổ sung) | Chuyên viên | Thẩm định hồ sơ. - Dự thảo thành lập Hội đồng kiểm tra, xác minh mức độ thiệt hại, nhu cầu hỗ trợ cụ thể của từng hộ sản xuất. - Chuyển Bước 3. | Trình lãnh đạo UBND cấp xã Dự thảo thành lập Hội đồng kiểm tra, xác minh mức độ thiệt hại, nhu cầu hỗ trợ cụ thể của từng hộ sản xuất. | 1,5 ngày |
| ||
Lãnh đạo UBND cấp xã | Lãnh đạo UBND cấp xã kiểm tra Thông báo do Công chức chuyên môn trình ký. - Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản liên quan. Chuyển cho Văn thư. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Công chức chuyên môn. | Quyết định thành lập Hội đồng kiểm tra, xác nhận mức độ thiệt hại. Được ký duyệt. | 01 ngày | ||||
Văn thư | - Vào sổ, đóng dấu. - Chuyển Bước 3. | Quyết định thành lập Hội đồng kiểm tra, xác nhận mức độ thiệt hại. Được vào sổ, đóng dấu. | 0,5 ngày | ||||
Bước 3 | Hội đồng kiểm tra, xác nhận mức độ thiệt hại | Hội đồng | Kiểm tra xác minh mức độ thiệt hại; Tổng hợp mức độ thiệt hại, nhu cầu hỗ trợ cụ thể; lập Biên bản tổng hợp xác nhận. | - Bảng tổng hợp kết quả thực hiện hỗ trợ để khôi phục sản xuất nông nghiệp vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh (Mẫu số 1, 2, 3, 4, 5, 6) Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 02/2017/NĐ-CP (đối với cấp huyện, cấp xã). - Biên bản tổng hợp xác nhận mức độ thiệt hại. | 8 ngày |
| |
Bước 4 | Tham mưu văn bản giải quyết sau kiểm tra | Công chức chuyên môn | Lập dự thảo tờ trình cho Chuyển Bước 5. | Dự thảo tờ trình cho UBND cấp huyện; lập dự thảo văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng của UBND cấp huyện. | 1,5 ngày |
| |
Bước 5 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp xã | Kiểm tra nội dung do Công chức chuyên môn trình: - Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản liên quan. Chuyển Bước 6. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 4. | Tờ trình cho UBND cấp huyện, dự thảo văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng của UBND cấp huyện: Được ký. | 01 ngày |
| |
Bước 6 | Vào sổ, đóng dấu | Văn thư | - Vào sổ, đóng dấu các văn bản liên quan. - Chuyển Bước 7. | Tờ trình cho UBND cấp huyện, dự thảo văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng của UBND cấp huyện: Được vào sổ, đóng dấu. | 0,5 ngày |
| |
Bước 7 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện. | Tờ trình cho UBND cấp huyện, dự thảo văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng của UBND cấp huyện. | 0,5 ngày |
| |
UBND cấp huyện | Bước 8 | UBND cấp huyện tiếp nhận và thẩm định hồ sơ do UBND cấp xã trình | 15 ngày |
| |||
Bước 8.1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho Phòng chuyên môn. | Hồ sơ chuyển cho Phòng chuyên môn. | 0,5 ngày |
| |
Bước 8.2 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên | - Trường hợp đạt yêu cầu: Dự thảo văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng. Chuyển Bước 8.3. - Trường hợp không đạt yêu cầu: Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết). Chuyển Bước 8.3. | Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết)/Dự thảo văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng. | 10 ngày |
| |
Bước 8.3 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Kiểm tra văn bản do Chuyên viên trình: Có ý kiến duyệt văn bản liên quan. - Nếu đồng ý: Chuyển Bước 8.4. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 8.2 | Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết)/Dự thảo văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng: Được phê duyệt. | 02 ngày |
| |
Bước 8.4 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Kiểm tra nội dung do Lãnh đạo Phòng chuyên môn trình: - Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản liên quan. Chuyển Bước 8.5. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 8.3 | Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ/Văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng: Được ký duyệt. | 1,5 ngày |
| |
Bước 8.5 | Phát hành, chuyển kết quả TTHC | Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Vào sổ, đóng dấu các văn bản liên quan. - Chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã. | Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ/Văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng. | 01 ngày |
| |
UBND cấp xã | Bước 9 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ/Văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng. |
|
|
Hồ sơ lưu trữ tại UBND cấp xã theo quy định của pháp luật. Thành phần hồ sơ lưu: - Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Hồ sơ tổ chức công dân; - Phiếu thẩm định (nếu có); - Hồ sơ văn bản liên quan; - Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có); - Văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng hoặc văn bản trả lời từ chối giải quyết, nêu rõ lý do; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có); - Phiếu đánh giá thực hiện thủ tục hành chính (nếu có). |
3.2. Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai - Trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp tỉnh (Mã số TTHC: 2.002161-02, thời gian giải quyết 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian | Ghi chú |
UBND cấp xã | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ: Hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ. Lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: Từ chối tiếp nhận hồ sơ. Lập Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Cập nhật thông tin, in giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển Bước 2. | - Hồ sơ tổ chức, công dân. - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). | 0,5 ngày |
|
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định (theo 1 trong 3 trường hợp xảy ra sau đây). |
|
| |||
Trường hợp 1: Hồ sơ đầy đủ thành phần nhưng chưa hợp lệ phần nội dung, cần chỉnh sửa bổ sung | Công chức chuyên môn | Công chức chuyên môn thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị tổ chức, công dân bổ sung hồ sơ. Chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã. | Dự thảo Thông báo đề nghị chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ. | 01 ngày | Dừng tính chờ bổ sung hồ sơ tối đa 15 ngày làm việc | ||
Lãnh đạo UBND cấp xã | Lãnh đạo UBND cấp xã kiểm tra Thông báo do Công chức chuyên môn trình ký. - Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản liên quan. Chuyển cho Văn thư. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Công chức chuyên môn. | Thông báo đề nghị chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ. Được ký duyệt. | 01 ngày | ||||
Văn thư | Vào sổ, đóng dấu và chuyển bộ phận một cửa. | Thông báo đề nghị chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ. Được vào sổ, đóng dấu. | 0,25 ngày | ||||
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Gửi Thông báo cho tổ chức, công dân; chờ hồ sơ bổ sung, dừng tính chương trình. - Tổ chức, công dân bổ sung hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ bổ sung; chuyển trường hợp 2 hoặc 3. - Nếu tổ chức, cá nhân không bổ sung hồ sơ: Thực hiện hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 15 ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị bổ sung; kết thúc quy trình. | Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ gửi cho tổ chức, cá nhân. | 0,25 ngày | ||||
Trường hợp 2: Hồ sơ đầy đủ thành phần nhưng không hợp lệ phần nội dung (kể cả hồ sơ đã bổ | Công chức chuyên môn | Kiểm tra hồ sơ: Nếu hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết (kể cả hồ sơ bổ sung), dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. Chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã. | Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết). | 01 ngày |
| ||
Lãnh đạo UBND cấp xã | Lãnh đạo UBND cấp xã kiểm tra Thông báo do Công chức chuyên môn trình ký. - Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản liên quan. Chuyển cho Văn thư. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Công chức chuyên môn. | Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết). Được ký duyệt. | 01 ngày | ||||
Văn thư | Vào sổ, đóng dấu và chuyển bộ phận một cửa. | Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết). Được vào sổ, đóng dấu. | 0,25 ngày | ||||
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Gửi Thông báo cho tổ chức, công dân; kết thúc quy trình. | Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết) gửi cho tổ chức, cá nhân. | 0,25 ngày | ||||
Trường hợp 3: Hồ sơ đầy đủ thành phần và hợp lệ, (kể cả hồ sơ đã bổ sung) | Chuyên viên | Thẩm định hồ sơ. - Dự thảo thành lập Hội đồng kiểm tra, xác minh mức độ thiệt hại, nhu cầu hỗ trợ cụ thể của từng hộ sản xuất. - Chuyển Bước 3. | Trình lãnh đạo UBND cấp xã dự thảo thành lập Hội đồng kiểm tra, xác minh mức độ thiệt hại, nhu cầu hỗ trợ cụ thể của từng hộ sản xuất. | 1,5 ngày |
| ||
Lãnh đạo UBND cấp xã | Lãnh đạo UBND cấp xã kiểm tra Thông báo do Công chức chuyên môn trình ký. - Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản liên quan. Chuyển cho Văn thư. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Công chức chuyên môn. | Quyết định thành lập Hội đồng kiểm tra, xác nhận mức độ thiệt hại. Được ký duyệt. | 01 ngày | ||||
Văn thư | - Vào sổ, đóng dấu. - Chuyển bước 3. | Quyết định thành lập Hội đồng kiểm tra, xác nhận mức độ thiệt hại. Được vào sổ, đóng dấu. | 0,5 ngày | ||||
Bước 3 | Hội đồng kiểm tra, xác nhận mức độ thiệt hại | Hội đồng | Kiểm tra xác minh mức độ thiệt hại; Tổng hợp mức độ thiệt hại, nhu cầu hỗ trợ cụ thể; lập Biên bản tổng hợp xác nhận. | - Bảng tổng hợp kết quả thực hiện hỗ trợ để khôi phục sản xuất nông nghiệp vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh (Mẫu số 1, 2, 3, 4, 5, 6) Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 02/2017/NĐ-CP (đối với cấp huyện, cấp xã). - Biên bản tổng hợp xác nhận mức độ thiệt hại. | 8 ngày |
| |
Bước 4 | Tham mưu văn bản giải quyết sau kiểm tra | Công chức chuyên môn | Lập dự thảo tờ trình cho Chuyển Bước 5. | Dự thảo tờ trình cho UBND cấp huyện; lập dự thảo văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng của UBND cấp huyện. | 1,5 ngày |
| |
Bước 5 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp xã | Kiểm tra nội dung do Công chức chuyên môn trình: - Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản liên quan. Chuyển bước 6. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 4. | Tờ trình cho UBND cấp huyện, dự thảo văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng của UBND cấp huyện: Được ký. | 01 ngày |
| |
Bước 6 | Vào sổ, đóng dấu | Văn thư | - Vào sổ, đóng dấu các văn bản liên quan. - Chuyển Bước 7. | Tờ trình cho UBND cấp huyện, dự thảo văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng của UBND cấp huyện: Được vào sổ, đóng dấu. | 0,5 ngày |
| |
Bước 7 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện. | Tờ trình cho UBND cấp huyện, dự thảo văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng của UBND cấp huyện. | 0,5 ngày |
| |
UBND cấp huyện | Bước 8 | UBND cấp huyện tiếp nhận và thẩm định hồ sơ do UBND cấp xã trình | 15 ngày |
| |||
Bước 8.1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho Phòng chuyên môn. | Hồ sơ chuyển cho Phòng chuyên môn. | 0,5 ngày |
| |
Bước 8.2 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên | - Trường hợp đạt yêu cầu: Dự thảo văn bản tổng hợp mức độ thiệt hại trình UBND tỉnh. Chuyển Bước 8.3. - Trường hợp không đạt yêu cầu: Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết). Chuyển Bước 8.3. | Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết)/Dự thảo văn bản tổng hợp mức độ thiệt hại. | 10 ngày |
| |
Bước 8.3 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Kiểm tra văn bản do Chuyên viên trình: Có ý kiến duyệt văn bản liên quan. - Nếu đồng ý: Chuyển Bước 8.4. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 8.2. | Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết)/Dự thảo văn bản tổng hợp mức độ thiệt hại: Được phê duyệt. | 02 ngày |
| |
Bước 8.4 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Kiểm tra nội dung do Lãnh đạo Phòng chuyên môn trình: - Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản liên quan. Chuyển Bước 8.5. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 8.3. | Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ/Văn bản tổng hợp mức độ thiệt hại: Được ký duyệt. | 1,5 ngày |
| |
Bước 8.5 | Phát hành, chuyển kết quả TTHC | Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Vào sổ, đóng dấu các văn bản liên quan. - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (1 trong 2 trường hợp sau): - Chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Dự thảo văn bản tổng hợp mức độ thiệt hại. Trường hợp còn lại: Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết) thì chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã. | Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ/Văn bản tổng hợp mức độ thiệt hại. | 01 ngày |
| |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Bước 9 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định hồ sơ do UBND cấp huyện chuyển, tổng hợp, tham mưu trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt | 9,5 ngày |
| |||
Bước 9.1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho Phòng chuyên môn. | Hồ sơ chuyển cho Phòng chuyên môn. | 0,5 ngày |
| |
Bước 9.2 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên | - Trường hợp đạt yêu cầu: Dự thảo văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng. Chuyển Bước 9.3. - Trường hợp không đạt yêu cầu: Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết). Chuyển Bước 9.3. | Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết)/Dự thảo Tờ trình văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng. | 6,5 ngày |
| |
Bước 9.3 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Kiểm tra văn bản do Chuyên viên trình: Có ý kiến duyệt văn bản liên quan. - Nếu đồng ý: Chuyển Bước 9.4. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 9.2. | Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết)/Dự thảo văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng: Được phê duyệt. | 01 ngày |
| |
Bước 9.4 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Kiểm tra nội dung do Lãnh đạo Phòng chuyên môn trình: - Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản liên quan. Chuyển bước 9.5. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 9.3. | Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ/Dự thảo Tờ trình văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng: Được ký duyệt. | 01 ngày |
| |
Bước 9.5 | Phát hành, chuyển kết quả TTHC | Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Vào sổ, đóng dấu các văn bản liên quan. - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (1 trong 2 trường hợp sau): - Chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND tỉnh: Dự thảo Tờ trình văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng. Trường hợp còn lại: Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết) thì chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện. | Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ/Dự thảo Tờ trình văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng. | 0,5 ngày |
| |
UBND tỉnh | Bước 10 | UBND tỉnh xem xét, phê duyệt | 05 ngày |
| |||
Bước 10.1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho Phòng chuyên môn. | Hồ sơ chuyển cho Phòng chuyên môn. | 0,25 ngày |
| |
Bước 10.2 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên | - Trường hợp đạt yêu cầu: Dự thảo Quyết định hỗ trợ. Chuyển Bước 10.3. - Trường hợp không đạt yêu cầu: Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. Chuyển Bước 10.3. | Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết)/Dự thảo văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng. | 02 ngày |
| |
Bước 10.3 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo Phòng | Kiểm tra văn bản do Chuyên viên trình: Có ý kiến duyệt văn bản liên quan. - Nếu đồng ý: Chuyển Bước 10.4. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 10.2. | Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết)/Dự thảo văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng: Được thẩm định. | 0,5 ngày |
| |
Bước 10.4 | Phê duyệt hồ sơ của lãnh đạo Văn phòng | Lãnh đạo Văn phòng | Kiểm tra nội dung do lãnh đạo phòng trình: - Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản liên quan. Chuyển Bước 10.5. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 10.3. | Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết)/Dự thảo văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng: Được phê duyệt. | 01 ngày |
| |
Bước 10.5 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh | Kiểm tra nội dung do lãnh đạo Văn phòng trình: - Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản liên quan. Chuyển Bước 10.6. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 10.4. | Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết)/Văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng: Được ký duyệt. | 01 ngày |
| |
Bước 10.6 | Phát hành, chuyển cơ quan chuyên môn | Văn thư/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Vào sổ, đóng dấu các văn bản liên quan. - Công chức một cửa tiếp nhận hồ sơ. - Chuyển bước 11. | Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ/Văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng: Được vào sổ, đóng dấu. | 0,25 ngày |
| |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Bước 11 | Chuyển trả kết quả cho UBND cấp huyện | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện. | Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ/Văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng. | 0,25 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 12 | Chuyển trả kết quả cho UBND cấp xã | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã. | Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ/Văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng. | 0,25 ngày |
|
UBND cấp xã | Bước 13 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ/Văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng. |
|
|
Hồ sơ lưu trữ tại UBND cấp xã theo quy định của pháp luật. Thành phần hồ sơ lưu: - Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Hồ sơ tổ chức công dân; - Phiếu thẩm định (nếu có); - Hồ sơ văn bản liên quan; - Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có); - Văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng hoặc văn bản trả lời từ chối giải quyết, nêu rõ lý do; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có); - Phiếu đánh giá thực hiện thủ tục hành chính (nếu có). |
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian | Ghi chú |
UBND cấp xã | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ: Hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ. Lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: Từ chối tiếp nhận hồ sơ. Lập Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Cập nhật thông tin, in giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển Bước 2. | - Hồ sơ tổ chức, công dân. - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). | 01 ngày | Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ trước ngày 30/9 hàng năm |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định (theo 1 trong 3 trường hợp xảy ra sau đây) | |||||
Trường hợp 1: Hồ sơ đầy đủ thành phần nhưng chưa hợp lệ phần nội dung, cần chỉnh sửa bổ sung | Công chức chuyên môn | - Công chức chuyên môn thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị tổ chức, công dân bổ sung hồ sơ. Chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã. | Dự thảo Thông báo đề nghị chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ. | 01 ngày | Dừng tính chờ bổ sung hồ sơ tối đa 15 ngày làm việc | ||
Lãnh đạo UBND cấp xã | Lãnh đạo UBND cấp xã kiểm tra Thông báo do Công chức chuyên môn trình ký. - Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản liên quan. Chuyển cho Văn thư. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Công chức chuyên môn. | Thông báo đề nghị chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ. Được ký duyệt. | 01 ngày | ||||
Văn thư | Vào sổ, đóng dấu và chuyển bộ phận một cửa. | Thông báo đề nghị chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ. Được vào sổ, đóng dấu. | 0,25 ngày | ||||
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Gửi Thông báo cho tổ chức, công dân; chờ hồ sơ bổ sung, dừng tính chương trình. - Tổ chức, công dân bổ sung hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ bổ sung; chuyển trường hợp 2 hoặc 3. - Nếu tổ chức, cá nhân không bổ sung hồ sơ: Thực hiện hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 15 ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị bổ sung; kết thúc quy trình. | Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ gửi cho tổ chức, cá nhân. | 0,25 ngày | ||||
Trường hợp 2: Hồ sơ đầy đủ thành phần nhưng không hợp lệ phần nội dung (kể cả hồ sơ đã bổ | Công chức chuyên môn | Kiểm tra hồ sơ: Nếu hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết (kể cả hồ sơ bổ sung), dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. Chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã. | Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết). | 01 ngày |
| ||
Lãnh đạo UBND cấp xã | Lãnh đạo UBND cấp xã kiểm tra Thông báo do Công chức chuyên môn trình ký. - Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản liên quan. Chuyển cho Văn thư. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Công chức chuyên môn. | Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết). Được ký duyệt. | 01 ngày | ||||
Văn thư | Vào sổ, đóng dấu và chuyển bộ phận một cửa. | Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết). Được vào sổ, đóng dấu. | 0,25 ngày | ||||
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Gửi Thông báo cho tổ chức, công dân; kết thúc quy trình. | Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết) gửi cho tổ chức, cá nhân. | 0,25 ngày | ||||
Trường hợp 3: Hồ sơ đầy đủ thành phần và hợp lệ, (kể cả hồ sơ đã bổ sung) | Chuyên viên | Thẩm định hồ sơ. - Dự thảo Quyết định phê duyệt kế hoạch khuyến nông. - Chuyển Bước 3. | Dự thảo Quyết định phê duyệt kế hoạch khuyến nông. | 44 ngày | Tham mưu trình Lãnh đạo UBND cấp xã trước ngày 15/11 hàng năm | ||
Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp xã | Kiểm tra nội dung do Công chức chuyên môn trình: - Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản liên quan. Chuyển Bước 4. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 2. | Quyết định phê duyệt kế hoạch khuyến nông: Được ký. | 14 ngày | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông trước ngày 30/11 hàng năm | |
Bước 4 | Vào sổ, đóng dấu | Văn thư | - Vào sổ, đóng dấu các văn bản liên quan. - Chuyển bước 5. | Quyết định phê duyệt kế hoạch khuyến nông: Được vào sổ, đóng dấu. | 01 ngày |
| |
Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Trả hồ sơ. - Kết thúc quy trình. | Quyết định phê duyệt kế hoạch khuyến nông. |
|
| |
Hồ sơ lưu trữ tại UBND cấp xã theo quy định của pháp luật. Thành phần hồ sơ lưu: - Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Hồ sơ tổ chức công dân; - Phiếu thẩm định (nếu có); - Hồ sơ văn bản liên quan; - Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có); - Quyết định phê duyệt kế hoạch khuyến nông hoặc văn bản trả lời từ chối giải quyết, nêu rõ lý do; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có); - Phiếu đánh giá thực hiện thủ tục hành chính (nếu có). |
Mã số TTHC: 2.001621, có 01 quy trình, thời gian giải quyết 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian | Ghi chú |
UBND cấp xã | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ: Hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ. Lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: Từ chối tiếp nhận hồ sơ. Lập Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Cập nhật thông tin, in giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển Bước 2. | - Hồ sơ tổ chức, công dân. - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). | 0,5 ngày |
|
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định (theo 1 trong 3 trường hợp xảy ra sau đây). | |||||
Trường hợp 1: Hồ sơ đầy đủ thành phần nhưng chưa hợp lệ phần nội dung, cần chỉnh sửa bổ sung | Công chức chuyên môn | - Công chức chuyên môn thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị tổ chức, công dân bổ sung hồ sơ. Chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã. | Dự thảo Thông báo đề nghị chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ. | 01 ngày | Dừng tính chờ bổ sung hồ sơ tối đa 15 ngày làm việc | ||
Lãnh đạo UBND cấp xã | Lãnh đạo UBND cấp xã kiểm tra Thông báo do Công chức chuyên môn trình ký. - Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản liên quan. Chuyển cho Văn thư. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Công chức chuyên môn. | Thông báo đề nghị chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ. Được ký duyệt. | 01 ngày | ||||
Văn thư | Vào sổ, đóng dấu và chuyển bộ phận một cửa. | Thông báo đề nghị chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ. Được vào sổ, đóng dấu. | 0,25 ngày | ||||
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Gửi Thông báo cho tổ chức, công dân; chờ hồ sơ bổ sung, dừng tính chương trình. - Tổ chức, công dân bổ sung hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ bổ sung; chuyển trường hợp 2 hoặc 3. - Nếu tổ chức, cá nhân không bổ sung hồ sơ: Thực hiện hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 15 ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị bổ sung; kết thúc quy trình. | Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ gửi cho tổ chức, cá nhân. | 0,25 ngày | ||||
Trường hợp 2: Hồ sơ đầy đủ thành phần nhưng không hợp lệ phần nội dung (kể cả hồ sơ đã bổ | Công chức chuyên môn | Kiểm tra hồ sơ: Nếu hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết (kể cả hồ sơ bổ sung), dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. Chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã. | Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết). | 01 ngày |
| ||
Lãnh đạo UBND cấp xã | Lãnh đạo UBND cấp xã kiểm tra Thông báo do Công chức chuyên môn trình ký. - Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản liên quan. Chuyển cho Văn thư. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Công chức chuyên môn. | Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết). Được ký duyệt. | 01 ngày | ||||
Văn thư | Vào sổ, đóng dấu và chuyển bộ phận một cửa. | Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết). Được vào sổ, đóng dấu. | 0,25 ngày | ||||
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Gửi Thông báo cho tổ chức, công dân; kết thúc quy trình. | Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết) gửi cho tổ chức, cá nhân. | 0,25 ngày | ||||
Trường hợp 3: Hồ sơ đầy đủ thành phần và hợp lệ, (kể cả hồ sơ đã bổ sung) | Chuyên viên | Thẩm định hồ sơ. - Dự thảo Quyết định thanh toán giải ngân vốn hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi. - Chuyển Bước 3. | Dự thảo Quyết định thanh toán giải ngân vốn hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi. | 4,5 ngày |
| ||
Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp xã | Kiểm tra nội dung do Công chức chuyên môn trình: - Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản liên quan. Chuyển bước 4. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 2. | Quyết định thanh toán giải ngân vốn hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi: Được ký. | 1,5 ngày |
| |
Bước 4 | Vào sổ, đóng dấu | Văn thư | - Vào sổ, đóng dấu các văn bản liên quan. - Chuyển Bước 5. | Quyết định thanh toán giải ngân vốn hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi: Được vào sổ, đóng dấu. | 0,5 ngày |
| |
Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Trả hồ sơ. - Kết thúc quy trình. | Quyết định thanh toán giải ngân vốn hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi. |
|
| |
Hồ sơ lưu trữ tại UBND cấp xã theo quy định của pháp luật. Thành phần hồ sơ lưu: - Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Hồ sơ tổ chức công dân; - Phiếu thẩm định (nếu có); - Hồ sơ văn bản liên quan; - Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có); - Quyết định thanh toán giải ngân vốn hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi hoặc văn bản trả lời từ chối giải quyết, nêu rõ lý do; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có); - Phiếu đánh giá thực hiện thủ tục hành chính (nếu có). |
Mã số TTHC: 1.003446, có 01 quy trình, thời gian giải quyết 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian | Ghi chú |
UBND cấp xã | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ: Hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ. Lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: Từ chối tiếp nhận hồ sơ. Lập Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Cập nhật thông tin, in giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển Bước 2. | - Hồ sơ tổ chức, công dân. - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). | 0,5 ngày |
|
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định (theo 1 trong 3 trường hợp xảy ra sau đây) | |||||
Trường hợp 1: Hồ sơ đầy đủ thành phần nhưng chưa hợp lệ phần nội dung, cần chỉnh sửa bổ sung | Công chức chuyên môn | - Công chức chuyên môn thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị tổ chức, công dân bổ sung hồ sơ. Chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã. | Dự thảo Thông báo đề nghị chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ. | 01 ngày | Dừng tính chờ bổ sung hồ sơ tối đa 15 ngày làm việc | ||
Lãnh đạo UBND cấp xã | Lãnh đạo UBND cấp xã kiểm tra Thông báo do Công chức chuyên môn trình ký. - Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản liên quan. Chuyển cho Văn thư. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Công chức chuyên môn. | Thông báo đề nghị chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ. Được ký duyệt. | 01 ngày | ||||
Văn thư | Vào sổ, đóng dấu và chuyển bộ phận một cửa. | Thông báo đề nghị chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ. Được vào sổ, đóng dấu. | 0,25 ngày | ||||
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Gửi Thông báo cho tổ chức, công dân; chờ hồ sơ bổ sung, dừng tính chương trình. - Tổ chức, công dân bổ sung hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ bổ sung; chuyển trường hợp 2 hoặc 3. - Nếu tổ chức, cá nhân không bổ sung hồ sơ: Thực hiện hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 15 ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị bổ sung; kết thúc quy trình. | Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ gửi cho tổ chức, cá nhân. | 0,25 ngày | ||||
Trường hợp 2: Hồ sơ đầy đủ thành phần nhưng không hợp lệ phần nội dung (kể cả hồ sơ đã bổ | Công chức chuyên môn | Kiểm tra hồ sơ: Nếu hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết (kể cả hồ sơ bổ sung), dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. Chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã. | Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết). | 01 ngày |
| ||
Lãnh đạo UBND cấp xã | Lãnh đạo UBND cấp xã kiểm tra Thông báo do Công chức chuyên môn trình ký. - Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản liên quan. Chuyển cho Văn thư. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Công chức chuyên môn. | Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết). Được ký duyệt. | 01 ngày | ||||
Văn thư | Vào sổ, đóng dấu và chuyển bộ phận một cửa. | Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết). Được vào sổ, đóng dấu. | 0,25 ngày | ||||
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Gửi Thông báo cho tổ chức, công dân; kết thúc quy trình. | Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết) gửi cho tổ chức, cá nhân. | 0,25 ngày | ||||
Trường hợp 3: Hồ sơ đầy đủ thành phần và hợp lệ, (kể cả hồ sơ đã bổ sung) | Chuyên viên | Thẩm định hồ sơ. - Dự thảo phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập. - Chuyển Bước 3. | Dự thảo phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập. | 17 ngày |
| ||
Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp xã | Kiểm tra nội dung do Công chức chuyên môn trình: - Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản liên quan. Chuyển bước 4. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 2. | Phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập: Được ký. | 02 ngày |
| |
Bước 4 | Vào sổ, đóng dấu | Văn thư | - Vào sổ, đóng dấu các văn bản liên quan. - Chuyển Bước 5. | Phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập: Được vào sổ, đóng dấu. | 0,5 ngày |
| |
Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Trả hồ sơ. - Kết thúc quy trình. | Phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập. |
|
| |
Hồ sơ lưu trữ tại UBND cấp xã theo quy định của pháp luật. Thành phần hồ sơ lưu: - Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Hồ sơ tổ chức công dân; - Phiếu thẩm định (nếu có); - Hồ sơ văn bản liên quan; - Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có); - Phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập hoặc văn bản trả lời từ chối giải quyết, nêu rõ lý do; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có); - Phiếu đánh giá thực hiện thủ tục hành chính (nếu có). |
3. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã.
Mã số TTHC: 1.003440, có 01 quy trình, thời gian giải quyết 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian | Ghi chú |
UBND cấp xã | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ: Hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ. Lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: Từ chối tiếp nhận hồ sơ. Lập Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Cập nhật thông tin, in giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển Bước 2. | - Hồ sơ tổ chức, công dân. - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). | 0,5 ngày |
|
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định (theo 1 trong 3 trường hợp xảy ra sau đây). | |||||
Trường hợp 1: Hồ sơ đầy đủ thành phần nhưng chưa hợp lệ phần nội dung, cần chỉnh sửa bổ sung | Công chức chuyên môn | - Công chức chuyên môn thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị tổ chức, công dân bổ sung hồ sơ. Chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã. | Dự thảo Thông báo đề nghị chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ. | 01 ngày | Dừng tính chờ bổ sung hồ sơ tối đa 15 ngày làm việc | ||
Lãnh đạo UBND cấp xã | Lãnh đạo UBND cấp xã kiểm tra Thông báo do Công chức chuyên môn trình ký. - Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản liên quan. Chuyển cho Văn thư. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Công chức chuyên môn. | Thông báo đề nghị chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ. Được ký duyệt. | 01 ngày | ||||
Văn thư | Vào sổ, đóng dấu và chuyển bộ phận một cửa. | Thông báo đề nghị chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ. Được vào sổ, đóng dấu. | 0,25 ngày | ||||
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Gửi Thông báo cho tổ chức, công dân; chờ hồ sơ bổ sung, dừng tính chương trình. - Tổ chức, công dân bổ sung hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ bổ sung; chuyển trường hợp 2 hoặc 3. - Nếu tổ chức, cá nhân không bổ sung hồ sơ: Thực hiện hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 15 ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị bổ sung; kết thúc quy trình. | Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ gửi cho tổ chức, cá nhân. | 0,25 ngày | ||||
Trường hợp 2: Hồ sơ đầy đủ thành phần nhưng không hợp lệ phần nội dung (kể cả hồ sơ đã bổ | Công chức chuyên môn | Kiểm tra hồ sơ: Nếu hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết (kể cả hồ sơ bổ sung), dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. Chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã. | Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết). | 01 ngày |
| ||
Lãnh đạo UBND cấp xã | Lãnh đạo UBND cấp xã kiểm tra Thông báo do Công chức chuyên môn trình ký. - Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản liên quan. Chuyển cho Văn thư. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Công chức chuyên môn. | Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết). Được ký duyệt. | 01 ngày | ||||
Văn thư | Vào sổ, đóng dấu và chuyển bộ phận một cửa. | Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết). Được vào sổ, đóng dấu. | 0,25 ngày | ||||
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Gửi Thông báo cho tổ chức, công dân; kết thúc quy trình. | Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết) gửi cho tổ chức, cá nhân. | 0,25 ngày | ||||
Trường hợp 3: Hồ sơ đầy đủ thành phần và hợp lệ, (kể cả hồ sơ đã bổ sung) | Chuyên viên | Thẩm định hồ sơ. - Dự thảo Phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp. - Chuyển Bước 3. | Dự thảo Phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp. | 17 ngày |
| ||
Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp xã | Kiểm tra nội dung do Công chức chuyên môn trình: - Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản liên quan. Chuyển Bước 4. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 2. | Phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp: Được ký. | 02 ngày |
| |
Bước 4 | Vào sổ, đóng dấu | Văn thư | - Vào sổ, đóng dấu các văn bản liên quan. - Chuyển Bước 5. | Phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp: Được vào sổ, đóng dấu. | 0,5 ngày |
| |
Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Trả hồ sơ. - Kết thúc quy trình. | Phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp. |
|
| |
Hồ sơ lưu trữ tại UBND cấp xã theo quy định của pháp luật. Thành phần hồ sơ lưu: - Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Hồ sơ tổ chức công dân; - Phiếu thẩm định (nếu có); - Hồ sơ văn bản liên quan; - Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có); - Phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hoặc văn bản trả lời từ chối giải quyết, nêu rõ lý do; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có); - Phiếu đánh giá thực hiện thủ tục hành chính (nếu có). |
- 1Quyết định 2316/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 02 quy trình nội bộ mới ban hành trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Phòng, chống thiên tai thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 783/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thủy lợi và Phòng chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 3Quyết định 835/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Lâm nghiệp, Phòng chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 4Quyết định 2533/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hồ Chí Minh
- 5Quyết định 1176/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
- 6Quyết định 2177/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 02/2017/NĐ-CP về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Quyết định 2841/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 341/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 985/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Khánh Hòa
- 9Quyết định 3185/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Phòng, chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Khánh Hòa
- 10Quyết định 2316/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 02 quy trình nội bộ mới ban hành trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Phòng, chống thiên tai thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 11Quyết định 783/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thủy lợi và Phòng chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 12Quyết định 835/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Lâm nghiệp, Phòng chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 13Quyết định 2533/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hồ Chí Minh
- 14Quyết định 1176/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
- 15Quyết định 2177/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 922/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực phòng chống thiên tai, thủy lợi và nông nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa
- Số hiệu: 922/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/04/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Nguyễn Tấn Tuân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/04/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực