Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1176/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 10 tháng 8 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH, CHỦ TỊCH UBND TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 280/TTr-SNNPTNT ngày 08/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh (Có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử và cập nhật quy trình trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bắc Giang.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Thông tin và Truyền thông; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH, CHỦ TỊCH UBND TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1176/QĐ-UBND ngày 10/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT | LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
| LĨNH VỰC THỦY LỢI |
1 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
2 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
3 | Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
4 | Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi của UBND tỉnh |
5 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
6 | Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
7 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ |
8 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
9 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
10 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
11 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
12 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
PHẦN II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC THỦY LỢI
1. Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
Thứ tự các bước | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Sở Nông nghiệp và PTNT |
| 13 ngày |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. - Số hóa hồ sơ, quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Chi cục Thủy lợi | Công chức một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC | 4 giờ |
Bước 2 | Chi cục trưởng Chi cục Thủy lợi nhận/phân công Phó chi cục trưởng thẩm định hồ sơ. | Chi cục trưởng | 1 ngày (8 giờ) |
Bước 3 | Phó Chi cục trưởng nhận/phân chuyên viên phòng Kỹ Thuật xử lý thẩm định hồ sơ. | Phó chi cục trưởng | 1 ngày (8 giờ) |
Bước 4 | Chuyên viên phòng Kỹ thuật thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì tham mưu văn bản cho Lãnh đạo Chi cục trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT thông báo với tổ chức, cá nhân (thông qua Trung tâm PVHCC); - Trường hợp, hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ: tham mưu thành lập đoàn đi kiểm tra hiện trường, dự thảo tờ trình trình Lãnh đạo Chi cục. | Chuyên viên | 6 ngày (48 giờ) |
Bước 5 | Lãnh đạo chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký tờ trình. | Lãnh đạo chi cục | 2 ngày (16 giờ) |
Bước 6 | Lãnh đạo sở ký duyệt chuyển liên thông. | LĐ Sở | 2 ngày (16 giờ) |
Bước 7 | Văn thư Sở vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (cả hồ sơ giấy và điện tử) đến Văn phòng UBND tỉnh. | Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT | 4 giờ |
Bước 8 | Chủ tịch UBND tỉnh/UBND tỉnh |
| 5 ngày |
| - Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý. |
|
|
| - Chuyên viên xử lý, trình lãnh đạo Văn phòng, trình Chủ tịch, Phó chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt |
| |
| - Văn thư Văn phòng lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (nếu có) chuyển đến Trung tâm PVHCC tỉnh. |
| |
Bước 9 | Trung tâm PVHCC cập nhật vào hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC để trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức theo quy định. | TTPVHCC Công chức một cửa của Sở NN và PTNT |
|
Tổng thời gian | 144 giờ làm việc (theo quy định TTHC này được giải quyết trong 18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
2. Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
Thứ tự các bước | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Sở Nông nghiệp và PTNT |
| 7 ngày |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. - Số hóa hồ sơ, quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Chi cục Thủy lợi | Công chức một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC | 4 giờ |
Bước 2 | Chi cục trưởng Chi cục Thủy lợi nhận/phân công Phó chi cục trưởng thẩm định hồ sơ. | Chi cục trưởng | 4 giờ |
Bước 3 | Phó Chi cục trưởng nhận/phân chuyên viên Phòng Kỹ thuật xử lý thẩm định hồ sơ. | Phó chi cục trưởng | 4 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng Kỹ thuật thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì tham mưu văn bản cho Lãnh đạo Chi cục trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT thông báo với tổ chức, cá nhân (thông qua Trung tâm PVHCC); - Trường hợp, hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ: tham mưu thành lập đoàn đi kiểm tra hiện trường, dự thảo tờ trình trình Lãnh đạo Chi cục. | Chuyên viên | 3 ngày (24 giờ) |
Bước 5 | Lãnh đạo chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký tờ trình. | Lãnh đạo chi cục | 1 ngày (8 giờ) |
Bước 6 | Lãnh đạo sở ký duyệt chuyển liên thông. | LĐ Sở | 1 ngày (8 giờ) |
Bước 7 | Văn thư Sở vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (cả hồ sơ giấy và điện tử) đến Văn phòng UBND tỉnh. | Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT | 4 giờ |
Bước 8 | Chủ tịch UBND tỉnh/UBND tỉnh |
| 4 ngày |
| - Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý. |
|
|
| - Chuyên viên xử lý, trình lãnh đạo Văn phòng, trình Chủ tịch, Phó chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt |
| |
| - Văn thư Văn phòng lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (nếu có) chuyển đến Trung tâm PVHCC tỉnh. |
| |
Bước 9 | Trung tâm PVHCC cập nhật vào hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC để trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức theo quy định. | TTPVHCC Công chức một cửa của Sở NN và PTNT |
|
Tổng thời gian | 88 giờ làm việc (theo quy định TTHC này được giải quyết trong 11 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
3. Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
Thứ tự các bước | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Sở Nông nghiệp và PTNT |
| 7 ngày |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. - Số hóa hồ sơ, quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Chi cục Thủy lợi | Công chức một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC | 4 giờ |
Bước 2 | Chi cục trưởng Chi cục Thủy lợi nhận/phân công Phó chi cục trưởng thẩm định hồ sơ. | Chi cục trưởng | 4 giờ |
Bước 3 | Phó Chi cục trưởng nhận/phân chuyên viên Phòng Kỹ thuật xử lý thẩm định hồ sơ. | Phó chi cục trưởng | 4 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì tham mưu văn bản cho Lãnh đạo Chi cục trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT thông báo với tổ chức, cá nhân (thông qua Trung tâm PVHCC); - Trường hợp, hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ: tham mưu thành lập đoàn đi kiểm tra hiện trường, dự thảo tờ trình trình Lãnh đạo Chi cục. | Chuyên viên | 3 ngày (24 giờ) |
Bước 5 | Lãnh đạo chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký tờ trình | Lãnh đạo chi cục | 1 ngày (8 giờ) |
Bước 6 | Lãnh đạo sở ký duyệt chuyển liên thông. | LĐ Sở | 1 ngày (8 giờ) |
Bước 7 | Văn thư Sở vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (cả hồ sơ giấy và điện tử) đến Văn phòng UBND tỉnh. | Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT | 4 giờ |
Bước 8 | Chủ tịch UBND tỉnh/UBND tỉnh |
| 4 ngày |
| - Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý. |
|
|
| - Chuyên viên xử lý, trình lãnh đạo Văn phòng, trình Chủ tịch, Phó chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt |
| |
| - Văn thư Văn phòng lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (nếu có) chuyển đến Trung tâm PVHCC tỉnh. |
| |
Bước 9 | Trung tâm PVHCC cập nhật vào hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC để trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức theo quy định. | TTPVHCC Công chức một cửa của Sở NN và PTNT |
|
Tổng thời gian | 88 giờ làm việc (theo quy định TTHC này được giải quyết trong 11 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
4. Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi của UBND tỉnh.
Thứ tự các bước | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Sở Nông nghiệp và PTNT |
| 5 ngày |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. - Số hóa hồ sơ, quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Chi cục Thủy lợi | Công chức một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC | 2 giờ |
Bước 2 | Chi cục trưởng Chi cục Thủy lợi nhận/phân công Phó chi cục trưởng thẩm định hồ sơ. | Chi cục trưởng | 4 giờ |
Bước 3 | Phó Chi cục trưởng nhận/phân chuyên viên Phòng Kỹ thuật xử lý thẩm định hồ sơ. | Phó chi cục trưởng | 2 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng Kỹ thuật thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì tham mưu văn bản cho Lãnh đạo Chi cục trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT thông báo với tổ chức, cá nhân (thông qua Trung tâm PVHCC); - Trường hợp, hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ: tham mưu thành lập đoàn đi kiểm tra hiện trường, dự thảo tờ trình trình Lãnh đạo Chi cục. | Chuyên viên | 2,5 ngày (20 giờ) |
Bước 5 | Lãnh đạo chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký tờ trình. | Lãnh đạo chi cục | 4 giờ |
Bước 6 | Lãnh đạo sở ký duyệt chuyển liên thông. | LĐ Sở | 4 giờ |
Bước 7 | Văn thư Sở vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (cả hồ sơ giấy và điện tử) đến Văn phòng UBND tỉnh. | Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT | 4 giờ |
Bước 8 | Chủ tịch UBND tỉnh/UBND tỉnh |
| 2 ngày |
| - Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý. |
|
|
| - Chuyên viên xử lý, trình lãnh đạo Văn phòng, trình Chủ tịch, Phó chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt |
| |
| - Văn thư Văn phòng lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (nếu có) chuyển đến Trung tâm PVHCC tỉnh. |
| |
Bước 9 | Trung tâm PVHCC cập nhật vào hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC để trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức theo quy định. | TTPVHCC Công chức một cửa của Sở NN và PTNT |
|
Tổng thời gian | 56 giờ làm việc (theo quy định TTHC này được giải quyết trong 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
5. Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
Thứ tự các bước | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Sở Nông nghiệp và PTNT |
| 7 ngày |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. - Số hóa hồ sơ, quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Chi cục Thủy lợi | Công chức một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC | 2 giờ |
Bước 2 | Chi cục trưởng Chi cục Thủy lợi nhận/phân công Phó chi cục trưởng thẩm định hồ sơ. | Chi cục trưởng | 4 giờ |
Bước 3 | Phó Chi cục trưởng nhận/phân chuyên viên phòng Kỹ thuật xử lý thẩm định hồ sơ. | Phó chi cục trưởng | 4 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên phòng Kỹ thuật thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì tham mưu văn bản cho Lãnh đạo Chi cục trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT thông báo với tổ chức, cá nhân (thông qua Trung tâm PVHCC); - Trường hợp, hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ: tham mưu thành lập đoàn đi kiểm tra hiện trường, dự thảo tờ trình trình Lãnh đạo Chi cục. | Chuyên viên | 3,5 ngày (28 giờ) |
Bước 5 | Lãnh đạo chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký tờ trình. | Lãnh đạo chi cục | 1 ngày (8 giờ) |
Bước 6 | Lãnh đạo sở ký duyệt chuyển liên thông. | LĐ Sở | 1 ngày (8 giờ) |
Bước 7 | Văn thư Sở vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (cả hồ sơ giấy và điện tử) đến Văn phòng UBND tỉnh. | Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT | 2 giờ |
Bước 8 | Chủ tịch UBND tỉnh/UBND tỉnh |
| 3 ngày |
| - Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý. |
|
|
| - Chuyên viên xử lý, trình lãnh đạo Văn phòng, trình Chủ tịch, Phó chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt |
| |
| - Văn thư Văn phòng lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (nếu có) chuyển đến Trung tâm PVHCC tỉnh. |
| |
Bước 9 | Trung tâm PVHCC cập nhật vào hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC để trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức theo quy định. | TTPVHCC Công chức một cửa của Sở NN và PTNT |
|
Tổng thời gian | 80 giờ làm việc (theo quy định TTHC này được giải quyết trong 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
6. Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
Thứ tự các bước | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Sở Nông nghiệp và PTNT |
| 7 ngày |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. - Số hóa hồ sơ, quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Chi cục Thủy lợi | Công chức một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC | 2 giờ |
Bước 2 | Chi cục trưởng Chi cục Thủy lợi nhận/phân công Phó chi cục trưởng thẩm định hồ sơ. | Chi cục trưởng | 4 giờ |
Bước 3 | Phó Chi cục trưởng nhận/phân chuyên viên phòng Kỹ thuật xử lý thẩm định hồ sơ. | Phó chi cục trưởng | 4 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên phòng Kỹ thuật thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì tham mưu văn bản cho Lãnh đạo Chi cục trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT thông báo với tổ chức, cá nhân (thông qua Trung tâm PVHCC); - Trường hợp, hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ: tham mưu thành lập đoàn đi kiểm tra hiện trường, dự thảo tờ trình trình Lãnh đạo Chi cục. | Chuyên viên | 3,5 ngày (28 giờ) |
Bước 5 | Lãnh đạo chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký tờ trình. | Lãnh đạo chi cục | 1 ngày (8 giờ) |
Bước 6 | Lãnh đạo sở ký duyệt chuyển liên thông. | LĐ Sở | 1 ngày (8 giờ) |
Bước 7 | Văn thư Sở vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (cả hồ sơ giấy và điện tử) đến Văn phòng UBND tỉnh. | Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT | 2 giờ |
Bước 8 | Chủ tịch UBND tỉnh/UBND tỉnh |
| 4 ngày |
| - Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý. |
|
|
| - Chuyên viên xử lý, trình lãnh đạo Văn phòng, trình Chủ tịch, Phó chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt |
| |
| - Văn thư Văn phòng lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (nếu có) chuyển đến Trung tâm PVHCC tỉnh. |
| |
Bước 9 | Trung tâm PVHCC cập nhật vào hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC để trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức theo quy định. | TTPVHCC Công chức một cửa của Sở NN và PTNT |
|
Tổng thời gian | 88 giờ làm việc (theo quy định TTHC này được giải quyết trong 11 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
7. Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ.
Thứ tự các bước | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Sở Nông nghiệp và PTNT |
| 7 ngày |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. - Số hóa hồ sơ, quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Chi cục Thủy lợi | Công chức một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC | 2 giờ |
Bước 2 | Chi cục trưởng Chi cục Thủy lợi nhận/phân công Phó chi cục trưởng thẩm định hồ sơ. | Chi cục trưởng | 4 giờ |
Bước 3 | Phó Chi cục trưởng nhận/phân chuyên viên phòng Kỹ thuật xử lý thẩm định hồ sơ. | Phó chi cục trưởng | 4 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên phòng Kỹ thuật thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì tham mưu văn bản cho Lãnh đạo Chi cục trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT thông báo với tổ chức, cá nhân (thông qua Trung tâm PVHCC); - Trường hợp, hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ: tham mưu thành lập đoàn đi kiểm tra hiện trường, dự thảo tờ trình trình Lãnh đạo Chi cục. | Chuyên viên | 3,5 ngày (28 giờ) |
Bước 5 | Lãnh đạo chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký tờ trình. | Lãnh đạo chi cục | 1 ngày (8 giờ) |
Bước 6 | Lãnh đạo sở ký duyệt chuyển liên thông. | LĐ Sở | 1 ngày (8 giờ) |
Bước 7 | Văn thư Sở vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (cả hồ sơ giấy và điện tử) đến Văn phòng UBND tỉnh. | Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT | 2 giờ |
Bước 8 | Chủ tịch UBND tỉnh/UBND tỉnh |
| 3 ngày |
| - Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý. |
|
|
| - Chuyên viên xử lý, trình lãnh đạo Văn phòng, trình Chủ tịch, Phó chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt |
| |
| - Văn thư Văn phòng lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (nếu có) chuyển đến Trung tâm PVHCC tỉnh. |
| |
Bước 9 | Trung tâm PVHCC cập nhật vào hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC để trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức theo quy định. | TTPVHCC Công chức một cửa của Sở NN và PTNT |
|
Tổng thời gian | 80 giờ làm việc (theo quy định TTHC này được giải quyết trong 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
8. Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
Thứ tự các bước | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Sở Nông nghiệp và PTNT |
| 7 ngày |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. - Số hóa hồ sơ, quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Chi cục Thủy lợi | Công chức một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC | 2 giờ |
Bước 2 | Chi cục trưởng Chi cục Thủy lợi nhận/phân công Phó chi cục trưởng thẩm định hồ sơ. | Chi cục trưởng | 4 giờ |
Bước 3 | Phó Chi cục trưởng nhận/phân chuyên viên phòng Kỹ thuật xử lý thẩm định hồ sơ. | Phó chi cục trưởng | 4 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên phòng Kỹ thuật thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì tham mưu văn bản cho Lãnh đạo Chi cục trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT thông báo với tổ chức, cá nhân (thông qua Trung tâm PVHCC); - Trường hợp, hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ: tham mưu thành lập đoàn đi kiểm tra hiện trường, dự thảo tờ trình trình Lãnh đạo Chi cục. | Chuyên viên | 3,5 ngày (28 giờ) |
Bước 5 | Lãnh đạo chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký tờ trình. | Lãnh đạo chi cục | 1 ngày (8 giờ) |
Bước 6 | Lãnh đạo sở ký duyệt chuyển liên thông. | LĐ Sở | 1 ngày (8 giờ) |
Bước 7 | Văn thư Sở vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (cả hồ sơ giấy và điện tử) đến Văn phòng UBND tỉnh. | Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT | 2 giờ |
Bước 8 | Chủ tịch UBND tỉnh/UBND tỉnh |
| 3 ngày |
| - Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý. |
|
|
| - Chuyên viên xử lý, trình lãnh đạo Văn phòng, trình Chủ tịch, Phó chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt |
| |
| - Văn thư Văn phòng lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (nếu có) chuyển đến Trung tâm PVHCC tỉnh. |
| |
Bước 9 | Trung tâm PVHCC cập nhật vào hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC để trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức theo quy định. | TTPVHCC Công chức một cửa của Sở NN và PTNT |
|
Tổng thời gian | 80 giờ làm việc (theo quy định TTHC này được giải quyết trong 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
9. Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
Thứ tự các bước | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Sở Nông nghiệp và PTNT |
| 7 ngày |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. - Số hóa hồ sơ, quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Chi cục Thủy lợi | Công chức một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC | 2 giờ |
Bước 2 | Chi cục trưởng Chi cục Thủy lợi nhận/phân công Phó chi cục trưởng thẩm định hồ sơ. | Chi cục trưởng | 4 giờ |
Bước 3 | Phó Chi cục trưởng nhận/phân chuyên viên phòng Kỹ thuật xử lý thẩm định hồ sơ. | Phó chi cục trưởng | 4 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên phòng Kỹ thuật thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì tham mưu văn bản cho Lãnh đạo Chi cục trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT thông báo với tổ chức, cá nhân (thông qua Trung tâm PVHCC); - Trường hợp, hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ: tham mưu thành lập đoàn đi kiểm tra hiện trường, dự thảo tờ trình trình Lãnh đạo Chi cục. | Chuyên viên | 3,5 ngày (28 giờ) |
Bước 5 | Lãnh đạo chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký tờ trình. | Lãnh đạo chi cục | 1 ngày (8 giờ) |
Bước 6 | Lãnh đạo sở ký duyệt chuyển liên thông. | LĐ Sở | 1 ngày (8 giờ) |
Bước 7 | Văn thư Sở vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (cả hồ sơ giấy và điện tử) đến Văn phòng UBND tỉnh. | Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT | 2 giờ |
Bước 8 | Chủ tịch UBND tỉnh/UBND tỉnh |
| 4 ngày |
| - Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý. |
|
|
| - Chuyên viên xử lý, trình lãnh đạo Văn phòng, trình Chủ tịch, Phó chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt |
| |
| - Văn thư Văn phòng lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (nếu có) chuyển đến Trung tâm PVHCC tỉnh. |
| |
Bước 9 | Trung tâm PVHCC cập nhật vào hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC để trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức theo quy định. | TTPVHCC Công chức một cửa của Sở NN và PTNT |
|
Tổng thời gian | 88 giờ làm việc (theo quy định TTHC này được giải quyết trong 11 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
10. Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
Thứ tự các bước | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Sở Nông nghiệp và PTNT |
| 3 ngày |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. - Số hóa hồ sơ, quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Chi cục Thủy lợi | Công chức một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC | 2 giờ |
Bước 2 | Chi cục trưởng Chi cục Thủy lợi nhận/phân công Phó chi cục trưởng thẩm định hồ sơ. | Chi cục trưởng | 4 giờ |
Bước 3 | Phó Chi cục trưởng nhận/phân chuyên viên phòng Kỹ thuật xử lý thẩm định hồ sơ. | Phó chi cục trưởng | 2 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên phòng Kỹ thuật thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì tham mưu văn bản cho Lãnh đạo Chi cục trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT thông báo với tổ chức, cá nhân (thông qua Trung tâm PVHCC); - Trường hợp, hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ: tham mưu thành lập đoàn đi kiểm tra hiện trường, dự thảo tờ trình trình Lãnh đạo Chi cục. | Chuyên viên | 1 ngày (8 giờ) |
Bước 5 | Lãnh đạo chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký tờ trình. | Lãnh đạo chi cục | 2 giờ |
Bước 6 | Lãnh đạo sở ký duyệt chuyển liên thông. | LĐ Sở | 4 giờ |
Bước 7 | Văn thư Sở vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (cả hồ sơ giấy và điện tử) đến Văn phòng UBND tỉnh. | Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT | 2 giờ |
Bước 8 | Chủ tịch UBND tỉnh/UBND tỉnh |
| 2 ngày |
| - Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý. |
|
|
| - Chuyên viên xử lý, trình lãnh đạo Văn phòng, trình Chủ tịch, Phó chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt |
| |
| - Văn thư Văn phòng lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (nếu có) chuyển đến Trung tâm PVHCC tỉnh. |
| |
Bước 9 | Trung tâm PVHCC cập nhật vào hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC để trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức theo quy định. | TTPVHCC Công chức một cửa của Sở NN và PTNT |
|
Tổng thời gian | 40 giờ làm việc (theo quy định TTHC này được giải quyết trong 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
11. Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
Thứ tự các bước | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Sở Nông nghiệp và PTNT |
| 2 ngày |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. - Số hóa hồ sơ, quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Chi cục Thủy lợi | Công chức một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC | 1 giờ |
Bước 2 | Chi cục trưởng Chi cục Thủy lợi nhận/phân công Phó chi cục trưởng thẩm định hồ sơ. | Chi cục trưởng | 2 giờ |
Bước 3 | Phó Chi cục trưởng nhận/phân chuyên viên phòng Kỹ thuật xử lý thẩm định hồ sơ. | Phó chi cục trưởng | 2 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên phòng Kỹ thuật thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì tham mưu văn bản cho Lãnh đạo Chi cục trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT thông báo với tổ chức, cá nhân (thông qua Trung tâm PVHCC); - Trường hợp, hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ: tham mưu thành lập đoàn đi kiểm tra hiện trường, dự thảo tờ trình trình Lãnh đạo Chi cục. | Chuyên viên | 4 giờ |
Bước 5 | Lãnh đạo chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký tờ trình. | Lãnh đạo chi cục | 2 giờ |
Bước 6 | Lãnh đạo sở ký duyệt chuyển liên thông. | LĐ Sở | 4 giờ |
Bước 7 | Văn thư Sở vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (cả hồ sơ giấy và điện tử) đến Văn phòng UBND tỉnh. | Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT | 1 giờ |
Bước 8 | Chủ tịch UBND tỉnh/UBND tỉnh |
| 1 ngày |
| - Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý. |
|
|
| - Chuyên viên xử lý, trình lãnh đạo Văn phòng, trình Chủ tịch, Phó chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt |
| |
| - Văn thư Văn phòng lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (nếu có) chuyển đến Trung tâm PVHCC tỉnh. |
| |
Bước 9 | Trung tâm PVHCC cập nhật vào hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC để trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức theo quy định. | TTPVHCC Công chức một cửa của Sở NN và PTNT |
|
Tổng thời gian | 24 giờ làm việc (theo quy định TTHC này được giải quyết trong 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
12. Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
Thứ tự các bước | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Sở Nông nghiệp và PTNT |
| 2 ngày |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. - Số hóa hồ sơ, quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Chi cục Thủy lợi | Công chức một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC | 1 giờ |
Bước 2 | Chi cục trưởng Chi cục Thủy lợi nhận/phân công Phó chi cục trưởng thẩm định hồ sơ. | Chi cục trưởng | 2 giờ |
Bước 3 | Phó Chi cục trưởng nhận/phân chuyên viên phòng Kỹ thuật xử lý thẩm định hồ sơ. | Phó chi cục trưởng | 2 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên phòng Kỹ thuật thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì tham mưu văn bản cho Lãnh đạo Chi cục trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT thông báo với tổ chức, cá nhân (thông qua Trung tâm PVHCC); - Trường hợp, hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ: tham mưu thành lập đoàn đi kiểm tra hiện trường, dự thảo tờ trình trình Lãnh đạo Chi cục. | Chuyên viên | 4 giờ |
Bước 5 | Lãnh đạo chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký tờ trình. | Lãnh đạo chi cục | 2 giờ |
Bước 6 | Lãnh đạo sở ký duyệt chuyển liên thông. | LĐ Sở | 4 giờ |
Bước 7 | Văn thư Sở vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (cả hồ sơ giấy và điện tử) đến Văn phòng UBND tỉnh. | Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT | 1 giờ |
Bước 8 | Chủ tịch UBND tỉnh/UBND tỉnh |
| 1 ngày |
| - Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý. |
|
|
| - Chuyên viên xử lý, trình lãnh đạo Văn phòng, trình Chủ tịch, Phó chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt |
| |
| - Văn thư Văn phòng lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (nếu có) chuyển đến Trung tâm PVHCC tỉnh. |
| |
Bước 9 | Trung tâm PVHCC cập nhật vào hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC để trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức theo quy định. | TTPVHCC Công chức một cửa của Sở NN và PTNT |
|
Tổng thời gian | 24 giờ làm việc (theo quy định TTHC này được giải quyết trong 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
- 1Quyết định 1798/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định pháp luật trong lĩnh vực thủy lợi, thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 922/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực phòng chống thiên tai, thủy lợi và nông nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 1213/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa và Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thủy lợi, Phòng chống thiên tai, Hoạt động xây dựng, Quản lý chất lượng xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng
- 4Quyết định 3194/QĐ-UBND năm 2023 Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 1798/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định pháp luật trong lĩnh vực thủy lợi, thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi
- 6Quyết định 922/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực phòng chống thiên tai, thủy lợi và nông nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa
- 7Quyết định 1213/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa và Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thủy lợi, Phòng chống thiên tai, Hoạt động xây dựng, Quản lý chất lượng xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng
- 8Quyết định 3194/QĐ-UBND năm 2023 Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
Quyết định 1176/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
- Số hiệu: 1176/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/08/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
- Người ký: Mai Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra