Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1798/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 15 tháng 11 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh; Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Kế hoạch số 20/KH-UBND ngày 29/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 3556/TTr-SNNPTNT ngày 10/11/2021 về việc Phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định pháp luật trong lĩnh vực thủy lợi, thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định pháp luật trong lĩnh vực thủy lợi, thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi.
(Có Phụ lục Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật lại thời gian giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Cổng dịch vụ công - Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Ngãi, tổ chức công khai và giải quyết thủ tục hành chính theo đúng thời gian đã được phê duyệt tại Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy lợi, thủy sản tại Phụ lục II Quyết định này thay thế Quy trình nội bộ các thủ tục hành chính tương ứng được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1078/QĐ-UBND ngày 01/8/2019.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC RÚT NGẮN THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 1798/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian giải quyết được rút ngắn | Số ngày rút ngắn | Ghi chú |
I | Lĩnh vực Thủy lợi | ||||
1 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 25 ngày làm việc | 23 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | Giảm thời gian giải quyết được công bố tại Quyết định số 1078/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
2 | Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý. | 30 ngày làm việc | 27 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | |
II | Lĩnh vực Thủy sản |
|
|
|
|
3 | Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý). | - 45 ngày đối với trường hợp cấp mới - 15 ngày đối với trường hợp cấp lại | - 40 ngày đối với trường hợp cấp mới - 13 ngày đối với trường hợp cấp lại | - 05 ngày đối với trường hợp cấp mới - 02 ngày đối với trường hợp cấp lại | Giảm thời gian giải quyết được công bố tại Quyết định số 1078/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 1798/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THỦY LỢI
Thời gian giải quyết: 23 ngày làm việc kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
Bước 1: Nộp hồ sơ. | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm; - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | - Cá nhân, tổ chức; - Công chức tại Trung tâm. | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 |
Bước 2: Chuyển hồ sơ. | - Chuyển hồ sơ giấy, file điện tử từ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh (Trung tâm) về Chi cục xử lý; - Trên phần mềm. | Công chức tại Trung tâm. | 0,5 ngày làm việc | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 |
Bước 3: Phân công xử lý của Lãnh đạo Chi cục. | - Lãnh đạo Chi cục phân công cho phòng chuyên môn xử lý; - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (mẫu số 04); - Trên phần mềm. | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi. | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ |
Bước 4: Phân công xử lý của Lãnh đạo phòng. | - Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công cho chuyên viên xử lý hoặc trực tiếp xử lý; - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (mẫu số 04); - Trên phần mềm. | Lãnh đạo phòng Quản lý công trình thủy lợi và NSNT. | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ |
Bước 5: Thực hiện xử lý, thẩm định hồ sơ. | - Tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành; - Trình Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ; - Trên phần mềm; | Chuyên viên phòng Quản lý công trình thủy lợi và NSNT. | 13 ngày làm việc | - Dự thảo Báo cáo thẩm định - Dự thảo Quyết định - Phiếu trình |
Bước 6: Xem xét/đề xuất. | - Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét hồ sơ trình Lãnh đạo Chi cục; - Trên phần mềm. | Lãnh đạo phòng Quản lý công trình thủy lợi và NSNT. | 01 ngày làm việc | - Dự thảo Báo cáo thẩm định - Dự thảo Quyết định - Phiếu trình |
Bước 7: Xem xét trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | - Lãnh đạo Chi cục xem xét hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ban hành Báo cáo thẩm định; - Trên phần mềm. | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi. | 01 ngày làm việc | - Dự thảo Báo cáo thẩm định - Dự thảo Quyết định - Phiếu trình |
Bước 8: Phê duyệt của Lãnh đạo Sở và gửi hồ sơ liên thông. | - Xem xét, ký ban hành Báo cáo thẩm định. - Xem xét ký nháy dự thảo Quyết định trình UBND tỉnh; - Thực hiện kiểm tra và chuyển hồ sơ liên thông đến Trung tâm; - Trên phần mềm. | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT. | 01 ngày làm việc | - Báo cáo thẩm định. - Dự thảo Quyết định |
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh | ||||
Bước 9: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm. | Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý. | Trung tâm. | 0,5 ngày làm việc | - Hồ sơ. - Dự thảo Phiếu chuyển. |
Bước 10: Phân công xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ. | Văn phòng UBND tỉnh. | 0,5 ngày làm việc | Phiếu chuyển |
Bước 11: Xử lý hồ sơ | Phòng chuyên môn tham mưu xử lý. | Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh. | 02 ngày làm việc | Dự thảo văn bản |
Bước 12: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định. | Văn phòng UBND tỉnh. | 01 ngày làm việc | Dự thảo văn bản |
Bước 13: Xem xét, quyết định hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định. | Lãnh đạo UBND tỉnh. | 01 ngày làm việc | Văn bản |
Bước 14: Phát hành kết quả giải quyết | - Bộ phận Văn thư - Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm. | Bộ phận Văn thư - Văn phòng UBND tỉnh. | 0,5 ngày làm việc | Văn bản |
Bước 15: Trả kết quả | - Công chức tại Trung tâm trả kết quả sau khi công dân thực hiện nghĩa vụ tài chính. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên mẫu 04. - Mời công dân đánh giá mức độ hài lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm. | - Công chức tại Trung tâm; - Công dân. | Trong giờ hành chính | Thu lại mẫu số 01 |
Thời gian giải quyết: 27 ngày làm việc kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
Bước 1: Nộp hồ sơ. | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm; - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | - Cá nhân, tổ chức; - Công chức tại Trung tâm. | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 |
Bước 2: Chuyển hồ sơ. | - Chuyển hồ sơ giấy, file điện tử từ Trung tâm về Chi cục xử lý; - Trên phần mềm. | Công chức tại Trung tâm. | 0,5 ngày làm việc | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 |
Bước 3: Phân công xử lý của Lãnh đạo Chi cục. | - Lãnh đạo Chi cục phân công cho phòng chuyên môn xử lý; - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (mẫu số 04); - Trên phần mềm. | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi. | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ |
Bước 4: Phân công xử lý của Lãnh đạo phòng. | - Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công cho chuyên viên xử lý hoặc trực tiếp xử lý; - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (mẫu số 04); - Trên phần mềm. | Lãnh đạo phòng Quản lý công trình thủy lợi và NSNT. | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ |
Bước 5: Thực hiện xử lý, thẩm định hồ sơ. | - Tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành; - Trình Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ; - Trên phần mềm. | Chuyên viên phòng Quản lý công trình thủy lợi và NSNT. | 17 ngày làm việc | - Dự thảo Báo cáo thẩm định - Dự thảo Quyết định - Phiếu trình |
Bước 6: Xem xét/đề xuất. | - Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét hồ sơ trình Lãnh đạo Chi cục; - Trên phần mềm. | Lãnh đạo phòng Quản lý công trình thủy lợi và NSNT. | 01 ngày làm việc | - Dự thảo Báo cáo thẩm định - Dự thảo Quyết định - Phiếu trình |
Bước 7: Xem xét trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | - Lãnh đạo Chi cục xem xét hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ban hành Báo cáo thẩm định; - Trên phần mềm. | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi. | 01 ngày làm việc | - Dự thảo Báo cáo thẩm định - Dự thảo Quyết định - Phiếu trình |
Bước 8: Phê duyệt của Lãnh đạo Sở và gửi hồ sơ liên thông. | - Xem xét, ký ban hành Báo cáo thẩm định; - Xem xét ký nháy dự thảo Quyết định trình UBND tỉnh; - Thực hiện kiểm tra và chuyển hồ sơ liên thông đến Trung tâm; - Trên phần mềm. | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | 01 ngày làm việc | - Báo cáo thẩm định. - Dự thảo Quyết định |
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh | ||||
Bước 9: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm. | Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý. | Trung tâm. | 0,5 ngày làm việc | - Hồ sơ. - Dự thảo Phiếu chuyển. |
Bước 10: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ. | Văn phòng UBND tỉnh. | 0,5 ngày làm việc | Phiếu chuyển |
Bước 11: Xử lý hồ sơ. | Phòng chuyên môn tham mưu xử lý. | Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh. | 02 ngày làm việc | Dự thảo văn bản |
Bước 12: Phê duyệt hồ sơ. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định. | Văn phòng UBND tỉnh. | 01 ngày làm việc | Dự thảo văn bản |
Bước 13: Xem xét, quyết định hồ sơ. | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định. | Lãnh đạo UBND tỉnh. | 01 ngày làm việc | Văn bản |
Bước 14: Phát hành kết quả giải quyết. | - Bộ phận Văn thư - Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm. | Bộ phận Văn thư - Văn phòng UBND tỉnh. | 0,5 ngày làm việc | Văn bản |
Bước 15: Trả kết quả. | - Công chức tại Trung tâm trả kết quả sau khi công dân thực hiện nghĩa vụ tài chính; - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên mẫu 04; - Mời công dân đánh giá mức độ hài lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm. | - Công chức tại Trung tâm; - Công dân. | Trong giờ hành chính | Thu lại mẫu số 01 |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THỦY SẢN
Thời hạn giải quyết kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định:
- Trường hợp 1: 40 ngày đối với trường hợp cấp mới.
- Trường hợp 2: 13 ngày đối với trường hợp cấp lại.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
Bước 1: Nộp hồ sơ. | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm; - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ qua bưu điện gửi về Chi cục xử lý. | -Tổ chức, cá nhân; - Công chức, viên chức tại Trung tâm. | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 |
Bước 2: Chuyển hồ sơ. | - Chuyển hồ sơ giấy, file điện tử từ Trung tâm về Chi cục xử lý; - Trên phần mềm. | Công chức, viên chức tại Trung tâm. | 0,5 ngày | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
Bước 3: Phòng chuyên môn thực hiện xử lý, thẩm định hồ sơ. | - Tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo Chi cục; - Báo cáo kết quả thẩm định; - Trên phần mềm. | Lãnh đạo/Chuyên viên phòng Nghiệp vụ. | 36,5 ngày Đối với trường hợp cấp mới 9,5 ngày Đối với trường hợp cấp lại | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
Bước 4: Xem xét kết quả xử lý. | - Xem xét và phê duyệt kết quả thẩm định; - Trên phần mềm. | Lãnh đạo Chi cục Thủy sản. | 03 ngày | Giấy chứng nhận/Văn bản |
Bước 5: Trả kết quả. | - Thực hiện trả kết quả cho công dân; - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên mẫu 04; - Mời công dân đánh giá mức độ hài lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm. | - Công chức, viên chức tại Trung tâm; - Tổ chức, cá nhân. | Trong giờ hành chính | - Phí, lệ phí: Không - Thu lại mẫu số 01 |
- 1Quyết định 982/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 2Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 3Quyết định 5357/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 1807/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lai Châu
- 5Quyết định 47/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục và quy trình giải quyết thủ tục hành chính tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt, đóng dấu, trả kết quả (“5 tại chỗ”) thuộc chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh
- 6Quyết định 782/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 7Quyết định 783/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thủy lợi và Phòng chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 8Quyết định 2213/QĐ-UBND phê duyệt danh mục thủ tục hành chính rút ngắn thời gian giải quyết trên địa bàn tỉnh Bình Thuận năm 2022
- 9Quyết định 1176/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
- 10Quyết định 2177/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 11Quyết định 2373/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
- 1Quyết định 1078/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 552/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 33/2018/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 982/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 10Quyết định 39/2020/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động của Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Ngãi
- 11Kế hoạch 20/KH-UBND về rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 12Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 13Quyết định 5357/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 14Quyết định 1807/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lai Châu
- 15Quyết định 47/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục và quy trình giải quyết thủ tục hành chính tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt, đóng dấu, trả kết quả (“5 tại chỗ”) thuộc chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh
- 16Quyết định 782/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 17Quyết định 783/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thủy lợi và Phòng chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 18Quyết định 2213/QĐ-UBND phê duyệt danh mục thủ tục hành chính rút ngắn thời gian giải quyết trên địa bàn tỉnh Bình Thuận năm 2022
- 19Quyết định 1176/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
- 20Quyết định 2177/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 21Quyết định 2373/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
Quyết định 1798/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định pháp luật trong lĩnh vực thủy lợi, thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi
- Số hiệu: 1798/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/11/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Đặng Văn Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra