- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 1925/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2177/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 19 tháng 9 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1925/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển tại Tờ trình số 1956/TTr-SNNPTNT ngày 24 tháng 8 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 12 quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phần I. Danh mục quy trình).
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính này trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Thừa Thiên Huế (Phần II. Nội dung quy trình).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết các TTHC số 1, 2, 5, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 15, 16 trong lĩnh vực Thủy lợi được ban hành tại phụ lục IV, Quyết định số 1135/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 2177/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Phần I. DANH MỤC QUY TRÌNH
STT | Tên Quy trình | Mã số TTHC | Quyết định công bố Danh mục TTHC |
1 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 1.004427 | Quyết định số 1925/QĐ-UBND ngày 15/8/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế. |
2 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 2.001796 | Quyết định số 1925/QĐ-UBND ngày 15/8/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế. |
3 | Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 2.001795 | Quyết định số 1925/QĐ-UBND ngày 15/8/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế. |
4 | Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi của UBND tỉnh. | 2.001793 | Quyết định số 1925/QĐ-UBND ngày 15/8/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế. |
5 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 1.004385 | Quyết định số 1925/QĐ-UBND ngày 15/8/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế. |
6 | Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 2.001791 | Quyết định số 1925/QĐ-UBND ngày 15/8/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế. |
7 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 1.003880 | Quyết định số 1925/QĐ-UBND ngày 15/8/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế. |
8 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 1.003870 | Quyết định số 1925/QĐ-UBND ngày 15/8/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế. |
9 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 2.001426 | Quyết định số 1925/QĐ-UBND ngày 15/8/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế. |
10 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 2.001401 | Quyết định số 1925/QĐ-UBND ngày 15/8/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế. |
11 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 1.003921 | Quyết định số 1925/QĐ-UBND ngày 15/8/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế. |
12 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 1.003893 | Quyết định số 1925/QĐ-UBND ngày 15/8/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế. |
PHẦN II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN TẠI SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
1. Tên thủ tục: Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
- Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Đối với hồ sơ hợp lệ).
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm PVHCC tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý Công trình thủy lợi và nước sạch nông thôn theo quy định tại TT PVHCC tỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Phụ trách Phòng QLCT thủy lợi và NSNT | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. Phân công chuyên viên xử lý sau đó thẩm định kiểm tra xem xét kết quả thẩm định trước khi trình lãnh đạo Chi cục. | 06 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng QLCT thủy lợi và NSNT | - Kiểm tra số lượng, thành phần, nội dung hồ sơ. - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo giải quyết. | 145 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | Phê duyệt báo cáo thẩm định và duyệt bản thảo tờ trình của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn gửi UBND tỉnh. | 01 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | Ký tờ trình kèm theo dự thảo giấy phép gửi UBND tỉnh xem xét phê duyệt kết quả. | 01 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư của Sở Nông nghiệp và PTNT | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Chi cục Thủy lợi, Sở Nông nghiệp và PTNT trình hồ sơ liên thông lên UBND tỉnh. | 01 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng QLCT thủy lợi và NSNT | Liên thông hồ sơ lên UBND tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | UBND tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt Quyết định cấp giấy phép; chuyển kết quả cho Sở Nông nghiệp và PTNT. | 40 giờ làm việc |
Bước 9 | Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục Thủy lợi | Xác nhận trên phần mềm một cửa; trả Quyết định cấp giấy phép nhận cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 200 giờ làm việc |
2. Tên thủ tục: Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Đối với hồ sơ hợp lệ).
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm PVHCC tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý Công trình thủy lợi và nước sạch nông thôn theo quy định tại TT PVHCC tỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Phụ trách Phòng QLCT thủy lợi và NSNT | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. Phân công chuyên viên xử lý sau đó thẩm định kiểm tra xem xét kết quả thẩm định trước khi trình lãnh đạo Chi cục. | 06 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng QLCT thủy lợi và NSNT | - Kiểm tra số lượng, thành phần, nội dung hồ sơ. - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo giải quyết. | 65 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | Phê duyệt báo cáo thẩm định và duyệt bản thảo tờ trình của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn gửi UBND tỉnh. | 01 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | Ký tờ trình kèm theo dự thảo giấy phép gửi UBND tỉnh xem xét phê duyệt kết quả. | 01 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư của Sở Nông nghiệp và PTNT | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Chi cục Thủy lợi, Sở Nông nghiệp và PTNT trình hồ sơ liên thông lên UBND tỉnh. | 01 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng QLCT thủy lợi và NSNT | Liên thông hồ sơ lên UBND tỉnh. | 02 giờ làm |
Bước 8 | UBND tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt Quyết định cấp giấy phép; chuyển kết quả cho Sở Nông nghiệp và PTNT. | 40 giờ làm việc |
Bước 9 | Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục Thủy lợi | Xác nhận trên phần mềm một cửa; trả Quyết định cấp giấy phép nhận cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 120 giờ làm việc |
3. Tên thủ tục: Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Đối với hồ sơ hợp lệ).
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm PVHCC tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý Công trình thủy lợi và nước sạch nông thôn theo quy định tại TT PVHCC tỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Phụ trách Phòng Quản lý Công trình thủy lợi và nước sạch nông thôn. | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. Phân công chuyên viên xử lý sau đó thẩm định kiểm tra xem xét kết quả thẩm định trước khi trình lãnh đạo Chi cục. | 06 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng QLCT thủy lợi và NSNT | - Kiểm tra số lượng, thành phần, nội dung hồ sơ. - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo giải quyết. | 65 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | Phê duyệt báo cáo thẩm định và duyệt bản thảo tờ trình của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn gửi UBND tỉnh. | 01 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | Ký tờ trình kèm theo dự thảo giấy phép gửi UBND tỉnh xem xét phê duyệt kết quả. | 01 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư của Sở Nông nghiệp và PTNT | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Chi cục Thủy lợi, Sở Nông nghiệp và PTNT trình hồ sơ liên thông lên UBND tỉnh. | 01 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng QLCT thủy lợi và NSNT | Liên thông hồ sơ lên UBND tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | UBND tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt Quyết định cấp giấy phép; chuyển kết quả cho Sở Nông nghiệp và PTNT. | 40 giờ làm việc |
Bước 9 | Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục Thủy lợi | Xác nhận trên phần mềm một cửa; trả Quyết định cấp giấy phép nhận cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 120 giờ làm việc |
4. Tên thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi của UBND tỉnh.
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Đối với hồ sơ hợp lệ).
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm PVHCC tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý Công trình thủy lợi và nước sạch nông thôn theo quy định tại TT PVHCC tỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Phụ trách Phòng Q QLCT thủy lợi và NSNT | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. Phân công chuyên viên xử lý sau đó thẩm định kiểm tra xem xét kết quả thẩm định trước khi trình lãnh đạo Chi cục. | 06 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng QLCT thủy lợi và NSNT | - Kiểm tra số lượng, thành phần, nội dung hồ sơ. - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo giải quyết. | 25 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | Phê duyệt báo cáo thẩm định và duyệt bản thảo tờ trình của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn gửi UBND tỉnh. | 01 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | Ký tờ trình kèm theo dự thảo giấy phép gửi UBND tỉnh xem xét phê duyệt kết quả. | 01 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư của Sở Nông nghiệp và PTNT | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Chi cục Thủy lợi, Sở Nông nghiệp và PTNT trình hồ sơ liên thông lên UBND tỉnh. | 01 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng QLCT thủy lợi và NSNT | Liên thông hồ sơ lên UBND tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | UBND tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt Quyết định cấp giấy phép; chuyển kết quả cho Sở Nông nghiệp và PTNT. | 16 giờ làm việc |
Bước 9 | Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục Thủy lợi | Xác nhận trên phần mềm một cửa; trả Quyết định cấp giấy phép nhận cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 56 giờ làm việc |
5. Tên thủ tục: Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Đối với hồ sơ hợp lệ).
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm PVHCC tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý Công trình thủy lợi và nước sạch nông thôn theo quy định tại TT PVHCC tỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Phụ trách Phòng QLCT thủy lợi và NSNT | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. Phân công chuyên viên xử lý sau đó thẩm định kiểm tra xem xét kết quả thẩm định trước khi trình lãnh đạo Chi cục. | 06 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng QLCT thủy lợi và NSNT | - Kiểm tra số lượng, thành phần, nội dung hồ sơ. - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo giải quyết. | 41 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | Phê duyệt báo cáo thẩm định và duyệt bản thảo tờ trình của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn gửi UBND tỉnh. | 01 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | Ký tờ trình kèm theo dự thảo giấy phép gửi UBND tỉnh xem xét phê duyệt kết quả. | 01 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư của Sở Nông nghiệp và PTNT | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Chi cục Thủy lợi, Sở Nông nghiệp và PTNT trình hồ sơ liên thông lên UBND tỉnh. | 01 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng QLCT thủy lợi và NSNT | Liên thông hồ sơ lên UBND tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | UBND tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt Quyết định cấp giấy phép; chuyển kết quả cho Sở Nông nghiệp và PTNT. | 24 giờ làm việc |
Bước 9 | Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục Thủy lợi | Xác nhận trên phần mềm một cửa; trả Quyết định cấp giấy phép nhận cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 80 giờ làm việc |
6. Tên thủ tục: Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Đối với hồ sơ hợp lệ).
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm PVHCC tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý Công trình thủy lợi và nước sạch nông thôn theo quy định tại TT PVHCC tỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Phụ trách Phòng QLCT thủy lợi và NSNT | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. Phân công chuyên viên xử lý sau đó thẩm định kiểm tra xem xét kết quả thẩm định trước khi trình lãnh đạo Chi cục. | 06 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng QLCT thủy lợi và NSNT | - Kiểm tra số lượng, thành phần, nội dung hồ sơ. - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo giải quyết. | 65 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | Phê duyệt báo cáo thẩm định và duyệt bản thảo tờ trình của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn gửi UBND tỉnh. | 01 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | Ký tờ trình kèm theo dự thảo giấy phép gửi UBND tỉnh xem xét phê duyệt kết quả. | 01 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư của Sở Nông nghiệp và PTNT | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Chi cục Thủy lợi, Sở Nông nghiệp và PTNT trình hồ sơ liên thông lên UBND tỉnh. | 01 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng QLCT thủy lợi và NSNT | Liên thông hồ sơ lên UBND tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | UBND tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt Quyết định cấp giấy phép; chuyển kết quả cho Sở Nông nghiệp và PTNT. | 40 giờ làm việc |
Bước 9 | Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục Thủy lợi | Xác nhận trên phần mềm một cửa; trả Quyết định cấp giấy phép nhận cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 120 giờ làm việc |
7. Tên thủ tục: Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Đối với hồ sơ hợp lệ).
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm PVHCC tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý Công trình thủy lợi và nước sạch nông thôn theo quy định tại TT PVHCC tỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Phụ trách Phòng QLCT thủy lợi và NSNT | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. Phân công chuyên viên xử lý sau đó thẩm định kiểm tra xem xét kết quả thẩm định trước khi trình lãnh đạo Chi cục. | 06 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng QLCT thủy lợi và NSNT | - Kiểm tra số lượng, thành phần, nội dung hồ sơ. - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo giải quyết. | 41 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | Phê duyệt báo cáo thẩm định và duyệt bản thảo tờ trình của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn gửi UBND tỉnh. | 01 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | Ký tờ trình kèm theo dự thảo giấy phép gửi UBND tỉnh xem xét phê duyệt kết quả. | 01 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư của Sở Nông nghiệp và PTNT | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Chi cục Thủy lợi, Sở Nông nghiệp và PTNT trình hồ sơ liên thông lên UBND tỉnh. | 01 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng QLCT thủy lợi và NSNT | Liên thông hồ sơ lên UBND tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | UBND tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt Quyết định cấp giấy phép; chuyển kết quả cho Sở Nông nghiệp và PTNT. | 24 giờ làm việc |
Bước 9 | Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục Thủy lợi | Xác nhận trên phần mềm một cửa; trả Quyết định cấp giấy phép nhận cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 80 giờ làm việc |
8. Tên thủ tục: Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Đối với hồ sơ hợp lệ).
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm PVHCC tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý Công trình thủy lợi và nước sạch nông thôn theo quy định tại TT PVHCC tỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Phụ trách Phòng QLCT thủy lợi và NSNT | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. Phân công chuyên viên xử lý sau đó thẩm định kiểm tra xem xét kết quả thẩm định trước khi trình lãnh đạo Chi cục. | 06 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng QLCT thủy lợi và NSNT | - Kiểm tra số lượng, thành phần, nội dung hồ sơ. - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo giải quyết. | 41 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | Phê duyệt báo cáo thẩm định và duyệt bản thảo tờ trình của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn gửi UBND tỉnh. | 01 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | Ký tờ trình kèm theo dự thảo giấy phép gửi UBND tỉnh xem xét phê duyệt kết quả. | 01 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư của Sở Nông nghiệp và PTNT | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Chi cục Thủy lợi, Sở Nông nghiệp và PTNT trình hồ sơ liên thông lên UBND tỉnh. | 01 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng QLCT thủy lợi và NSNT | Liên thông hồ sơ lên UBND tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | UBND tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt Quyết định cấp giấy phép; chuyển kết quả cho Sở Nông nghiệp và PTNT. | 24 giờ làm việc |
Bước 9 | Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục Thủy lợi | Xác nhận trên phần mềm một cửa; trả Quyết định cấp giấy phép nhận cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 80 giờ làm việc |
9. Tên thủ tục: Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai th ác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Đối với hồ sơ hợp lệ).
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm PVHCC tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý Công trình thủy lợi và nước sạch nông thôn theo quy định tại TT PVHCC tỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Phụ trách Phòng QLCT thủy lợi và NSNT | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. Phân công chuyên viên xử lý sau đó thẩm định kiểm tra xem xét kết quả thẩm định trước khi trình lãnh đạo Chi cục. | 06 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng QLCT thủy lợi và NSNT | - Kiểm tra số lượng, thành phần, nội dung hồ sơ. - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo giải quyết. | 65 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | Phê duyệt báo cáo thẩm định và duyệt bản thảo tờ trình của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn gửi UBND tỉnh. | 01 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | Ký tờ trình kèm theo dự thảo giấy phép gửi UBND tỉnh xem xét phê duyệt kết quả. | 01 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư của Sở Nông nghiệp và PTNT | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Chi cục Thủy lợi, Sở Nông nghiệp và PTNT trình hồ sơ liên thông lên UBND tỉnh. | 01 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng QLCT thủy lợi và NSNT | Liên thông hồ sơ lên UBND tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | UBND tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt Quyết định cấp giấy phép; chuyển kết quả cho Sở Nông nghiệp và PTNT. | 40 giờ làm việc |
Bước 9 | Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục Thủy lợi | Xác nhận trên phần mềm một cửa; trả Quyết định cấp giấy phép nhận cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 120 giờ làm việc |
10. Tên thủ tục: Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Đối với hồ sơ hợp lệ).
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm PVHCC tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý Công trình thủy lợi và nước sạch nông thôn theo quy định tại TT PVHCC tỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Phụ trách Phòng QLCT thủy lợi và NSNT | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. Phân công chuyên viên xử lý sau đó thẩm định kiểm tra xem xét kết quả thẩm định trước khi trình lãnh đạo Chi cục. | 06 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng QLCT thủy lợi và NSNT | - Kiểm tra số lượng, thành phần, nội dung hồ sơ. - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo giải quyết. | 13 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | Phê duyệt báo cáo thẩm định và duyệt bản thảo tờ trình của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn gửi UBND tỉnh. | 01 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | Ký tờ trình kèm theo dự thảo giấy phép gửi UBND tỉnh xem xét phê duyệt kết quả. | 01 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư của Sở Nông nghiệp và PTNT | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Chi cục Thủy lợi, Sở Nông nghiệp và PTNT trình hồ sơ liên thông lên UBND tỉnh. | 01 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng QLCT thủy lợi và NSNT | Liên thông hồ sơ lên UBND tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | UBND tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt Quyết định cấp giấy phép; chuyển kết quả cho Sở Nông nghiệp và PTNT. | 12 giờ làm việc |
Bước 9 | Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục Thủy lợi | Xác nhận trên phần mềm một cửa; trả Quyết định cấp giấy phép nhận cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 40 giờ làm việc |
11. Tên thủ tục: Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Đối với hồ sơ hợp lệ).
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm PVHCC tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý Công trình thủy lợi và nước sạch nông thôn theo quy định tại TT PVHCC tỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Phụ trách Phòng QLCT thủy lợi và NSNT | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. Phân công chuyên viên xử lý sau đó thẩm định kiểm tra xem xét kết quả thẩm định trước khi trình lãnh đạo Chi cục. | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng QLCT thủy lợi và NSNT | - Kiểm tra số lượng, thành phần, nội dung hồ sơ. - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo giải quyết. | 06 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | Phê duyệt báo cáo thẩm định và duyệt bản thảo tờ trình của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn gửi UBND tỉnh. | 01 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | Ký tờ trình kèm theo dự thảo giấy phép gửi UBND tỉnh xem xét phê duyệt kết quả. | 01 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư của Sở Nông nghiệp và PTNT | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Chi cục Thủy lợi, Sở Nông nghiệp và PTNT trình hồ sơ liên thông lên UBND tỉnh. | 01 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng QLCT thủy lợi và NSNT | Liên thông hồ sơ lên UBND tỉnh. | 01 giờ làm việc |
Bước 8 | UBND tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt Quyết định cấp giấy phép; chuyển kết quả cho Sở Nông nghiệp và PTNT. | 08 giờ làm việc |
Bước 9 | Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục Thủy lợi | Xác nhận trên phần mềm một cửa; trả Quyết định cấp giấy phép nhận cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 24 giờ làm việc |
12. Tên thủ tục: Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Đối với hồ sơ hợp lệ).
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm PVHCC tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý Công trình thủy lợi và nước sạch nông thôn theo quy định tại TT PVHCC tỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Phụ trách Phòng QLCT thủy lợi và NSNT | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. Phân công chuyên viên xử lý sau đó thẩm định kiểm tra xem xét kết quả thẩm định trước khi trình lãnh đạo Chi cục. | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng QLCT thủy lợi và NSNT | - Kiểm tra số lượng, thành phần, nội dung hồ sơ. - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo giải quyết. | 06 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | Phê duyệt báo cáo thẩm định và duyệt bản thảo tờ trình của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn gửi UBND tỉnh. | 01 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | Ký tờ trình kèm theo dự thảo giấy phép gửi UBND tỉnh xem xét phê duyệt kết quả. | 01 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư của Sở Nông nghiệp và PTNT | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Chi cục Thủy lợi, Sở Nông nghiệp và PTNT trình hồ sơ liên thông lên UBND tỉnh. | 01 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng QLCT thủy lợi và NSNT | Liên thông hồ sơ lên UBND tỉnh. | 01 giờ làm việc |
Bước 8 | UBND tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt Quyết định cấp giấy phép; chuyển kết quả cho Sở Nông nghiệp và PTNT. | 08 giờ làm việc |
Bước 9 | Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục Thủy lợi | Xác nhận trên phần mềm một cửa; trả Quyết định cấp giấy phép nhận cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 24 giờ làm việc |
- 1Quyết định 1798/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định pháp luật trong lĩnh vực thủy lợi, thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 362/QĐ-CT năm 2022 công bố 01 danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt 01 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực Lâm nghiệp; bãi bỏ 03 danh mục thủ tục hành chính và 03 quy trình nội bộ lĩnh vực Lâm nghiệp và Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc
- 3Quyết định 922/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực phòng chống thiên tai, thủy lợi và nông nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa
- 4Quyết định 4805/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt, bãi bỏ Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi, Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thành phố Hà Nội
- 5Quyết định 2226/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 12 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy lợi thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
- 6Quyết định 2390/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
- 7Quyết định 2118/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy lợi; khoa học, công nghệ và môi trường; kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 1798/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định pháp luật trong lĩnh vực thủy lợi, thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi
- 7Quyết định 362/QĐ-CT năm 2022 công bố 01 danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt 01 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực Lâm nghiệp; bãi bỏ 03 danh mục thủ tục hành chính và 03 quy trình nội bộ lĩnh vực Lâm nghiệp và Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc
- 8Quyết định 922/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực phòng chống thiên tai, thủy lợi và nông nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa
- 9Quyết định 1925/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Quyết định 4805/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt, bãi bỏ Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi, Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thành phố Hà Nội
- 11Quyết định 2226/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 12 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy lợi thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
- 12Quyết định 2390/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
- 13Quyết định 2118/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy lợi; khoa học, công nghệ và môi trường; kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định
Quyết định 2177/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 2177/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/09/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Hoàng Hải Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/09/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực