- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2213/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 20 tháng 10 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH RÚT NGẮN THỜI GIAN GIẢI QUYẾT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN NĂM 2022
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính, Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/NĐ-CP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Thực hiện Quyết định số 304/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2022 trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ thủ tục hành chính rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định trên địa bàn tỉnh năm 2022 (chi tiết tại các Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Giao nhiệm vụ:
- Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện việc cập nhật thời gian đã được cắt giảm của các thủ tục hành chính được phê duyệt tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.
- Cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan thực hiện việc thiết lập và cập nhật quy trình điện tử đối với các thủ tục hành chính ban hành tại Điều 1 Quyết định này đúng theo chỉ đạo của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh tại Công văn số 2444/UBND-NCKSTTHC ngày 02/7/2020.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cá nhân, tổ chức liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC TTHC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN RÚT NGẮN THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2213/QĐ-UBND ngày 20 /10/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. Danh mục TTHC rút ngắn thời gian so với quy định (08 TTHC)
STT | Mã số TTHC | Tên TTHC | Lĩnh vực | Số ngày đang thực hiện theo quy định | Số ngày rút ngắn trong năm 2022 | Số ngày sau rút ngắn | Tỷ lệ % |
Cấp tỉnh (08 TTHC) | |||||||
1 | 1.003232 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | Thủy lợi | 30 | 03 | 27 | 10% |
2 | 3.000198 | Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp | Lâm nghiệp | 18 | 02 | 16 | 11.11% |
3 | 1.008128 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | Chăn nuôi | 25 | 03 | 22 | 12% |
4 | 1.004363 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | Bảo vệ thực vật | 17 | 01 | 16 | 5.88% |
5 | 1.004346 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | Bảo vệ thực vật | 17 | 01 | 16 | 5.88% |
6 | 1.007931 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | Bảo vệ thực vật | 13 | 01 | 12 | 7.69% |
7 | 1.007932 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | Bảo vệ thực vật | 13 | 01 | 12 | 7.69% |
8 | 1.004694 | Công bố mở cảng cá loại 2 | Thủy sản | 08 | 01 | 07 | 12.5% |
Tổng số TTHC rút ngắn: 08 TTHC cấp tỉnh
Tỷ lệ rút ngắn bình quân (%): 9.09%
B. Quy trình nội bộ giải quyết đối với các TTHC rút ngắn thời gian so với quy định
I. Lĩnh vực Thủy lợi (01 TTHC)
1. TTHC 1: Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh (Mã số TTHC: 1.003232)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Phần I | Chi cục Thủy lợi (Sở Nông nghiệp và PTNT) | Tiếp nhận, thẩm định, tham mưu giải quyết | 17 ngày/27 ngày |
Bước 1 | CCVC tại Bộ phận một cửa của Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và PTNT) | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho phòng Hành chính tổng hợp (Chi cục Thủy lợi) | 0.5 ngày |
Bước 3 | Phòng HCTH | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn (phòng Quản lý công trình) xử lý | 0.5 ngày |
Bước 4 | CC bộ phận chuyên môn (phòng QLCT) | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét | 12.0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng QLCT | Xem xét, thông qua dự thảo và trình lãnh đạo Chi cục xem xét kết quả thẩm định | 1.0 ngày |
Bước 6 | Chi cục trưởng CCTL | Xem xét kết quả thẩm định và trình lãnh đạo Sở ký ban hành kết quả thẩm định | 1.0 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Sở NN&PTNT | Ký ban hành kết quả thẩm định | 1.0 ngày |
Bước 8 | Văn thư cơ quan | Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả cho phòng HCTH | 0.5 ngày |
Bước 9 | Phòng HCTH | Chuyển kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | 0.5 ngày |
Phần II | Ủy ban nhân dân tỉnh | Phê duyệt kết quả xử lý hồ sơ | 10 ngày/27 ngày |
Bước 10 | CCVC tại Trung tâm HCC (Quầy VP.UBND tỉnh) | Chuyển kết quả thẩm định hồ sơ cho CCVC tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của VP.UBND tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 11 | CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP. UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý | 0.5 ngày |
Bước 12 | Công chức phòng chuyên môn của VP.UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 6.0 ngày |
Bước 13 | Lãnh đạo phòng chuyên môn của VP.UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | |
Bước 14 | Lãnh đạo VP. UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo, trình lãnh đạo UBND tỉnh | 1.0 ngày |
Bước 15 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt | 1.5 ngày |
Bước 16 | Văn thư | Phát hành và chuyển hồ sơ cho CCVC tại Trung tâm HCC (Quầy VP.UBND tỉnh) | 0.5 ngày |
Bước 17 | CCVC tại Trung tâm HCC (Quầy VP.UBND tỉnh) | Trả kết quả cho CCVC tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và PTNT) |
|
Bước 18 | CCVC tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và PTNT) | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 27 ngày làm việc |
II. Lĩnh vực Lâm nghiệp (01 TTHC)
1. TTHC 1: Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (Mã số TTHC: 3.000198)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và PTNT) | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho phòng Tổ chức - Hành chính (Chi cục Kiểm lâm). | 0.5 ngày |
Bước 3 | Phòng TC-HC | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn (Phòng Sử dụng và Phát triển rừng) xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 4 | Phòng Sử dụng và Phát triển rừng | Xem xét tổ chức kiểm tra, thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo Chi cục ký quyết định công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng. | 12.0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục | Xem xét quyết định công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng. | 2.5 ngày |
Bước 6 | Phòng TC-HC | Tiếp nhận kết quả và chuyển kết quả cho Trung tâm HHC tỉnh | 0.5 ngày |
Bước 7 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và PTNT) | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 16 ngày làm việc |
III. Lĩnh vực Chăn nuôi (01 TTHC)
1. TTHC 1: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn (Mã số TTHC: 1.008128)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và PTNT) | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn của Chi cục Chăn nuôi và Thú Y. | 0.5 ngày |
Bước 3 | Công chức bộ phận chuyên môn Chi cục | Tiếp nhận hồ sơ, xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo Chi cục xem xét. | 17.0 ngày |
Bước 4 | Chi cục trưởng | Xem xét, trình hồ sơ cho Sở phê duyệt. | 0.5 ngày |
Bước 5 | Bộ phận chuyên môn Sở | Xem xét quy trình xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | 2.0 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | 1.0 ngày |
Bước 7 | Văn thư Sở | Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả cho công chức bộ phận chuyên môn của Chi cục. | 0.5 ngày |
Bước 8 | Công chức bộ phận chuyên môn Chi cục | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 9 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và PTNT) | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 22 ngày làm việc |
IV. Lĩnh vực Bảo vệ thực vật (04 TTHC)
1. TTHC 1: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (Mã số TTHC: 1.004363)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và PTNT) | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC | Chuyển hồ sơ cho Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 0.5 ngày |
Bước 3 | Bộ phận Hành chính tổng hợp | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý | 0.5 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên Bộ phận Thanh tra | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Chi cục. | 13.0 ngày |
Bước 5 | Chi cục trưởng | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 1.0 ngày |
Bước 6 | Bộ phận Hành chính tổng hợp | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | 1.0 ngày |
Bước 7 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và PTNT) | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 16 ngày làm việc |
2. TTHC 2: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (Mã số TTHC: 1.004346)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
C Bước 1 N | CVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và PTNT) | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC | Chuyển hồ sơ cho Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 0.5 ngày |
Bước 3 | Bộ phận Hành chính tổng hợp | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý | 0.5 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên Bộ phận Thanh tra | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Chi cục. | 13.0 ngày |
Bước 5 | Chi cục trưởng | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 1.0 ngày |
Bước 6 | Bộ phận Hành chính tổng hợp | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | 1.0 ngày |
Bước 7 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và PTNT) | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 16 ngày làm việc |
3. TTHC 3: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón (Mã số TTHC: 1.007931)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và PTNT) | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Bình Thuận. | 0.5 ngày |
Bước 3 | Bộ phận HCTH | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên bộ phận thanh tra | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Chi cục | 9.0 ngày |
Bước 5 | Chi cục trưởng | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 1.0 ngày |
Bước 6 | Bộ phận HCTH | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | 1.0 ngày |
Bước 7 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và PTNT) | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 12 ngày làm việc |
4. TTHC 4: Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón (Mã số TTHC: 1.007932)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và PTNT) | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Bình Thuận. | 0.5 ngày |
Bước 3 | Bộ phận HCTH | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên bộ phận thanh tra | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Chi cục | 9.0 ngày |
Bước 5 | Chi cục trưởng | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 1.0 ngày |
Bước 6 | Bộ phận HCTH | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | 1.0 ngày |
Bước 7 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và PTNT) | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 12 ngày làm việc |
V. Lĩnh vực Thủy sản (01 TTHC)
1. TTHC 1: Công bố mở cảng cá loại 2 (Mã số TTHC: 1.004694)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Phần I | Chi cục Thủy sản (Sở Nông nghiệp và PTNT) | Tiếp nhận, thẩm định, tham mưu giải quyết | 3.0 ngày/7.0 ngày |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và PTNT) | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Chi cục Thủy sản | 02 giờ |
Bước 3 | Bộ phận Văn thư chi cục thủy sản | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. | 02 giờ |
Bước 4 | CC bộ phận chuyên môn | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét. | 1.0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét, thông qua dự thảo và trình lãnh đạo Chi cục xem xét kết quả thẩm định. | 02 giờ |
Bước 6 | Chi cục trưởng chi cục thủy sản | Xem xét kết quả thẩm định và trình lãnh đạo Sở ký ban hành Tờ trình dự thảo Quyết định và thông báo mở cảng. | 02 giờ |
Bước 7 | Lãnh đạo Sở | Ký ban hành tờ trình gửi UBND tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 8 | Văn thư Sở | Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả cho Chi cục Thủy sản. | 02 giờ |
Bước 9 | Văn thư Chi cục thủy sản | Chuyển kết quả cho CCVC tại Trung tâm THCC tỉnh | 02 giờ |
Phần II | Ủy ban nhân dân tỉnh | Phê duyệt kết quả xử lý hồ sơ | 4.0 ngày/7.0 ngày |
Bước 10 | CCVC tại Trung tâm HCC | Chuyển kết quả thẩm định hồ sơ cho CCVC tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của VP.UBND tỉnh. | 02 giờ |
Bước 11 | CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP. UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý | 02 giờ |
Bước 12 | Công chức phòng chuyên môn của VP.UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 1.0 ngày |
Bước 13 | Lãnh đạo phòng chuyên môn của VP.UBND tỉnh | Thông qua dự thảo văn bản trình lãnh đạo VP. UBND tỉnh | |
Bước 14 | Lãnh đạo VP. UBND tỉnh | Thông qua dự thảo văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh | 1.0 ngày |
Bước 15 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt ban hành Quyết định và thông báo mở cảng | 1.0 ngày |
Bước 16 | Văn thư | Phát hành và chuyển hồ sơ cho CCVC tại Trung tâm HCC (Quầy VP.UBND tỉnh) | 0.5 ngày |
Bước 17 | CCVC tại Trung tâm HCC (Quầy VP.UBND tỉnh) | Trả kết quả cho CCVC tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và PTNT) | |
Bước 18 | CCVC tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và PTNT) | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 07 ngày làm việc |
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC TTHC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI RÚT NGẮN THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2213/QĐ-UBND ngày 20/10/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. Danh mục TTHC rút ngắn thời gian so với quy định (02 TTHC)
STT | Mã số TTHC | Tên TTHC | Lĩnh vực | Số ngày đang thực hiện theo quy định | Số ngày rút ngắn trong năm 2022 | Số ngày sau rút ngắn | Tỷ lệ (%) |
Cấp tỉnh (02 TTHC) | |||||||
1 | 1.000660 | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác | Đường bộ | 13 | 3 | 10 | 15.3% |
2 | 1.000672 | Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác | Đường bộ | 13 | 3 | 10 | 15.3% |
Tổng số TTHC rút ngắn: 02 TTHC cấp tỉnh
Tỷ lệ rút ngắn bình quân (%): 15.3%
B. Quy trình nội bộ giải quyết đối với các TTHC rút ngắn thời gian so với quy định
Lĩnh vực đường bộ (02 TTHC)
1. TTHC 1: Công bố đưa bến xe khách vào khai thác (Mã số TTHC: 1.000660)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do | |||
Bước 2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT | 1.0 giờ |
Bước 3 | Văn thư Sở | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ lý giải quyết | 1.0 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Kiểm tra xe máy chuyên dùng và thẩm định hồ sơ; in Giấy đăng ký trình Lãnh đạo phòng xem xét. | 7.5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Kiểm tra, ký nháy Giấy đăng ký, trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký phê duyệt. | 1.0 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt, ký Giấy đăng ký, chuyển cho Bộ phận Văn thư Sở | 1.0 ngày |
Bước 7 | Văn thư Sở | Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu trữ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 2.0 giờ |
Bước 8 | CCVC tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và PTNT) | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 10 ngày làm việc |
2. TTHC 2: Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác (Mã số TTHC: 1.000672)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do | |||
Bước 2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT | 1.0 giờ |
Bước 3 | Văn thư Sở | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ lý giải quyết | 1.0 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Kiểm tra xe máy chuyên dùng và thẩm định hồ sơ; in Giấy đăng ký trình Lãnh đạo phòng xem xét. | 7.5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Kiểm tra, ký nháy Giấy đăng ký, trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký phê duyệt. | 1.0 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt, ký Giấy đăng ký, chuyển cho Bộ phận Văn thư Sở | 1.0 ngày |
Bước 7 | Văn thư Sở | Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu trữ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 2.0 giờ |
Bước 8 | CCVC tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và PTNT) | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 10 ngày làm việc |
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC TTHC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ RÚT NGẮN THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH NĂM 2022
(ban hành kèm theo Quyết định số 2213/QĐ-UBND ngày 20 /10/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. Danh mục TTHC rút ngắn thời gian so với quy định (02 TTHC)
STT | Mã số TTHC | Tên TTHC | Lĩnh vực | Số ngày đang thực hiện theo quy định | Số ngày rút ngắn trong năm 2022 | Số ngày sau rút ngắn | Tỷ lệ (%) |
Cấp tỉnh (02 TTHC) | |||||||
1 | 2.001483 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | Sở hữu trí tuệ | 13 | 02 | 11 | 15.38% |
2 | 2.002144 | Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người | Hoạt động khoa học và công nghệ | 43 | 4.5 | 38.5 | 10.46% |
Tổng số TTHC rút ngắn: 02 TTHC cấp tỉnh
Tỷ lệ rút ngắn bình quân (%): 12.9%
B. Quy trình nội bộ giải quyết đối với các TTHC rút ngắn thời gian so với quy định
Cấp tỉnh: 02 TTHC
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ: 01 TTHC
1. TTHC 1: Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp (Mã số TTHC: 2.001483)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển đến Sở KHCN (Lãnh đạo phòng Quản lý chuyên ngành). | 0.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng Quản lý chuyên ngành | Chuyển hồ sơ cho Chuyên viên phòng Quản lý chuyên ngành | 0.5 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên phòng Quản lý chuyên ngành | Thẩm định hồ sơ: - Nếu hồ sơ không hợp lệ tham mưu văn bản trả hồ sơ đề nghị công dân khắc phục. - Nếu hồ sơ hợp lệ: tham mưu cấp lại Giấy chứng nhận, trình Trưởng phòng QLCN xem xét. | 6.5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng Quản lý chuyên ngành | Kiểm tra kết quả thực hiện của chuyên viên phòng QLCN: - Nếu kết quả không đạt yêu cầu, yêu cầu chuyên viên phòng QLCN thực hiện lại. - Nếu kết quả đạt yêu cầu, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt. | 2.0 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt: - Nếu kết quả không đạt yêu chuyển Trưởng phòng QLCN thực hiện lại. - Nếu kết quả đạt yêu cầu, ký duyệt chuyển văn thư. | 1.0 ngày |
Bước 7 | Văn thư của Sở | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 8 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 11 ngày làm việc |
Lĩnh vực Hoạt động Khoa học và Công nghệ: 01 TTHC
1. TTHC 1: Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người (Mã số TTHC: 2.002144)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm | |||
HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển đến Sở KHCN (phòng chuyên môn xử lý). | 2.0 ngày |
Bước 3 | Công chức phụ trách của phòng Quản lý Khoa học | Thụ lý hồ sơ. | 33.0 ngày |
Kiểm tra nội dung hồ sơ. | |||
Thẩm định thực tế. | |||
Dự thảo giấy chứng nhận mới. | |||
Chuyển lãnh đạo phòng xem xét. | |||
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý Khoa học | Xem xét, kiểm tra, ký nháy giấy chứng nhận. | 1.0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Kiểm tra và ký Giấy chứng nhận. | 2.0 ngày |
Chuyển trả kết quả cho Phòng QLKH. | |||
Bước 6 | Văn thư của Sở | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 7 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 38.5 ngày làm việc |
PHỤ LỤC 4
DANH MỤC TTHC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG RÚT NGẮN THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH NĂM 2022
(ban hành kèm theo Quyết định số 2213/QĐ-UBND ngày 20/10/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. Danh mục TTHC rút ngắn thời gian so với quy định (01 TTHC)
STT | Mã số TTHC | Tên TTHC | Lĩnh vực | Số ngày đang thực hiện theo quy định | Số ngày rút ngắn trong năm 2022 | Số ngày sau rút ngắn | Tỷ lệ % |
Cấp tỉnh (01 TTHC) | |||||||
1 | 2.001787 | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản | Địa chất và khoáng sản | 55 | 03 | 52 | 5.45% |
Tổng số TTHC rút ngắn: 01 TTHC cấp tỉnh
Tỷ lệ rút ngắn bình quân (%): 5.45 %
B. Quy trình nội bộ giải quyết đối với các TTHC rút ngắn thời gian so với quy định
Lĩnh vực Địa chất và khoáng sản (01 TTHC)
1. TTHC 1: Phê duyệt trữ lượng khoáng sản (Mã số TTHC: 2.001787)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Phần I | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tiếp nhận, thẩm định, tham mưu giải quyết | 45.0 ngày/52 ngày |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
Bước 2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) | Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý | 0.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Sở Tài nguyên và Môi trường) | Phân công xử lý | 0.5 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn (Sở Tài nguyên và Môi trường) | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 40.5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 1.5 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả TTHC | 1.0 ngày |
Bước 7 | Văn thư + Chuyên viên Phòng CM (Sở Tài nguyên và Môi trường) | Phát hành, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) | 1,0 ngày |
Bước 8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) | Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
|
Phần II | Ủy ban nhân dân tỉnh | Phê duyệt kết quả | 7.0 ngày/52 ngày |
Bước 9 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý | 0.5 ngày |
Bước 10 | Chuyên viên VP.UBND tỉnh | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 4.0 ngày |
Bước 11 | Lãnh đạo phòng | Thông qua dự thảo, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | |
Bước 12 | Lãnh đạo VP.UBND tỉnh | Thông qua dự thảo, trình lãnh đạo UBND tỉnh | 1.0 ngày |
Bước 13 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt kết quả TTHC | 1.0 ngày |
Bước 14 | Văn thư + Chuyên viên VP.UBND tỉnh | Phát hành, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | 0.5 ngày |
Bước 15 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | |
Bước 16 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 52 ngày làm việc |
PHỤ LỤC 5
DANH MỤC TTHC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG RÚT NGẮN THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2213/QĐ-UBND ngày 20/10/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. Danh mục TTHC rút ngắn thời gian so với quy định (04 TTHC)
STT | Mã số TTHC | Tên TTHC | Lĩnh vực | Số ngày đang thực hiện theo quy định | Số ngày rút ngắn trong năm 2022 | Số ngày sau rút ngắn | Tỷ lệ % |
Cấp tỉnh (01 TTHC) | |||||||
1 | 2.000645 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | Lưu thông hàng hóa trong nước | 14 | 02 | 12 | 14.3% |
Cấp huyện (03 TTHC) | |||||||
1 | 2.002302 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do UBND cấp huyện thực hiện | An toàn thực phẩm | 17 | 01 | 16 | 5.9% |
2 | 2.000162 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Lưu thông hàng hóa trong nước | 15 | 02 | 13 | 13.3% |
3 | 2.000615 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu | Lưu thông hàng hóa trong nước | 07 | 01 | 06 | 14.3% |
Tổng số TTHC rút ngắn cấp tỉnh: 01 TTHC; Tỷ lệ rút ngắn bình quân (%): 14.3%
Tổng số TTHC rút ngắn cấp huyện: 03 TTHC; Tỷ lệ rút ngắn bình quân (%): 11.16%
B. Quy trình nội bộ giải quyết đối với các TTHC rút ngắn thời gian so với quy định
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước (06 TTHC)
Cấp tỉnh: 01 TTHC
1. TTHC 1: Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (Mã số TTHC: 2.000645)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý | 0.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng Quản lý thương mại | Nhận hồ sơ và phân công hồ sơ cho chuyên viên xử lý | 0.5 ngày |
Bước 4 | Công chức phòng Quản lý thương mại | - Xem xét, thẩm tra, thẩm định hồ sơ; - Tham mưu văn bản xử lý hồ sơ, cụ thể: + Tham mưu văn bản gửi lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (nếu có). + Tham mưu văn bản Trả hồ sơ sau khi thẩm tra, thẩm định mà không đủ điều kiện cấp. + Tham mưu văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ (nếu có) + Dự thảo giấy chứng nhận sau khi thẩm tra, thẩm định đủ điều kiện cấp | 8.0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng Quản lý thương mại | Xem xét, thông qua dự thảo Giấy chứng nhận | 1.0 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 2.0 ngày |
Văn thư | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. | ||
Bước 7 | Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 12 ngày làm việc |
Cấp huyện: 03 TTHC
1. TTHC 1: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do UBND cấp huyện thực hiện (Mã số TTHC: 2.002302)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Chuyển hồ sơ cho Phòng Chuyên môn | 0.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ và phân công hồ sơ cho chuyên viên xử lý | 0.5 ngày |
Bước 4 | Công chức Phòng Chuyên môn | Xem xét, thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: Tham mưu thông báo yêu cầu cơ sở bổ sung hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Chuyển hồ sơ cho Đoàn thẩm định; dự thảo Giấy mời thẩm định. - Thẩm định thực tế: + Kết quả không đạt: Ghi rõ lý do và cơ sở phải nộp báo cáo kết quả khắc phục để tiến hành thẩm định lại. + Kết quả đạt: Dự thảo Giấy chứng nhận trình lãnh đạo. | 11.0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC | 1.0 ngày |
Bước 6 | Văn phòng HĐND & UBND cấp huyện | Rà soát, kiểm tra lại kết quả giải quyết; trình lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt | 1.0 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký duyệt kết quả TTHC | 1.0 ngày |
Bước 8 | Văn thư | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 1.0 ngày |
Bước 9 | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 16 ngày làm việc |
2. TTHC 2: Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá (Mã số TTHC: 2.000162)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Chuyển hồ sơ cho Phòng Chuyên môn | 1.0 ngày |
Bước 3 | Công chức Phòng Chuyên môn | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Giấy phép. - Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu thì trả hồ sơ lại cho Bộ phận một cửa để trả lại cho người dân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | 10.0 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Xem xét, ký duyệt | 1.0 ngày |
Bước 5 | Văn thư Phòng chuyên môn | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 1.0 ngày |
Bước 6 | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 13 ngày làm việc |
3. TTHC 3: Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu (Mã số TTHC: 2.000615)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Chuyển hồ sơ cho Phòng Chuyên môn | 0.5 ngày |
Bước 3 | Công chức Phòng Chuyên môn | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Giấy phép bán lẻ rượu. - Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu thì trả hồ sơ lại cho Bộ phận một cửa để trả lại cho người dân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | 4.0 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Xem xét, ký duyệt | 1.0 ngày |
Bước 5 | Văn thư Phòng chuyên môn | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0.5 ngày |
Bước 6 | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 06 ngày làm việc |
PHỤ LỤC 6
DANH MỤC TTHC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO RÚT NGẮN THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2213/QĐ-UBND ngày 20/10/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. Danh mục TTHC rút ngắn thời gian so với quy định (08 TTHC)
STT | Mã số TTHC | Tên TTHC | Lĩnh vực | Số ngày đang thực hiện theo quy định | Số ngày rút ngắn trong năm 2022 | Số ngày sau rút ngắn | Tỷ lệ (%) |
Cấp tỉnh (08 TTHC) | |||||||
1 | 1.005025 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở giáo dục khác | 15 | 3.0 | 12 | 20% |
2 | 1.005036 | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở giáo dục khác | 12 | 2.0 | 10 | 16,7% |
3 | 1.000181 | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở giáo dục khác | 15 | 3.0 | 12 | 20% |
4 | 1.001000 | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở giáo dục khác | 05 | 1.0 | 4 | 20% |
5 | 2.001985 | Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở giáo dục khác | 15 | 3.0 | 12 | 20% |
6 | 2.001987 | Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở giáo dục khác | 15 | 3.0 | 12 | 20% |
7 | 1.005081 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục | Giáo dục dân tộc | 20 | 4.0 | 16 | 20% |
8 | 1.005076 | Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường | Giáo dục dân tộc | 20 | 4.0 | 16 | 20% |
Tổng số TTHC rút ngắn: 08 TTHC
Tỷ lệ rút ngắn bình quân (%): 19.6%
B. Quy trình nội bộ giải quyết đối với các TTHC rút ngắn thời gian so với quy định
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở giáo dục khác (06 TTHC)
1. TTHC 1: Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại (Mã số TTHC: 1.005025)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ về Sở GD&ĐT xử lý | 0.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ, kiểm tra, chuyển cho CV phòng xử lý | 1.0 ngày |
Bước 4 | CV Phòng chuyên môn | - Xem xét, kiểm tra, xử lý hồ sơ - Trình lãnh đạo phòng | 8.0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | - Xem xét, kiểm tra - Trình lãnh đạo Sở | 1.0 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký văn bản | 1.0 ngày |
Bước 7 | Văn thư | - Phát hành văn bản - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | 0.5 ngày |
Bước 8 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 12 ngày làm việc |
2. TTHC 2: Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) (Mã số TTHC: 1.005036)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ về Sở GD&ĐT xử lý | 0.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn | Nhận hồ sơ, kiểm tra, chuyển cho CV phòng xử lý | 0.5 ngày |
Bước 4 | CV Phòng Chuyên môn | - Xem xét, kiểm tra, xử lý hồ sơ - Trình lãnh đạo phòng | 7.0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn | - Xem xét, kiểm tra - Trình lãnh đạo Sở | 1.0 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký văn bản | 0.5 ngày |
Bước 7 | Văn thư | - Phát hành văn bản - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | 0.5 ngày |
Bước 8 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 10 ngày làm việc |
3. TTHC 3: Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa (Mã số TTHC: 1.000181)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Sở GD&ĐT xử lý | 0.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn | Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên thực hiện | 1.0 ngày |
Bước 4 | CV Phòng Chuyên môn | Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình lãnh đạo phòng | 8.0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Sở | 1.0 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt trình Chủ tịch UBND tỉnh. | 1.0 ngày |
Bước 7 | Văn thư | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 0.5 ngày |
Bước 8 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 12 ngày làm việc |
4. TTHC 4: Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa (Mã số TTHC: 1.001000)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Sở GD&ĐT xử lý | 0.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn | Nhận hồ sơ, kiểm tra, chuyển cho CV phòng xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 4 | CV Phòng Chuyên môn | Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình lãnh đạo phòng. | 1.5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Sở. | 0.5 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký ban hành văn bản. | 0.5 ngày |
Bước 7 | Văn thư | Phát hành văn bản. Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 8 | CCVC Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 04 ngày làm việc |
5. TTHC 5: Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học (Mã số TTHC: 2.001985)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Sở GD&ĐT xử lý | 0.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn | Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên thực hiện | 1.0 ngày |
Bước 4 | CV Phòng Chuyên môn | Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình lãnh đạo phòng | 8.0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Sở | 1.0 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt trình Chủ tịch UBND tỉnh. | 1.0 ngày |
Bước 7 | Văn thư | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 0.5 ngày |
Bước 8 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 12 ngày làm việc |
6. TTHC 6: Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam (Mã số TTHC: 1.000716)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Sở GD&ĐT xử lý | 0.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn | Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên thực hiện | 1.0 ngày |
Bước 4 | CV Phòng Chuyên môn | Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình lãnh đạo phòng | 8.0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Sở | 1.0 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt trình Chủ tịch UBND tỉnh. | 1.0 ngày |
Bước 7 | Văn thư | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 0.5 ngày |
Bước 8 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 12 ngày làm việc |
Lĩnh vực Giáo dục dân tộc: 02 TTHC
1. TTHC 1: Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục (Mã số TTHC: 1.005081)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Sở GD&ĐT xử lý | 0.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn | Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên thực hiện | 1.0 ngày |
Bước 4 | CV Phòng Chuyên môn | Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình lãnh đạo phòng | 12.0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Sở | 1.0 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt trình Chủ tịch UBND tỉnh. | 1.0 ngày |
Bước 7 | Văn thư | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 0.5 ngày |
Bước 8 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 16 ngày làm việc |
2. TTHC 2: Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường (Mã số TTHC: 1.005076)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Sở GD&ĐT xử lý | 0.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn | Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên thực hiện | 1.0 ngày |
Bước 4 | CV Phòng Chuyên môn | Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình lãnh đạo phòng | 12.0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Sở | 1.0 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt trình Chủ tịch UBND tỉnh. | 1.0 ngày |
Bước 7 | Văn thư | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 0.5 ngày |
Bước 8 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 16 ngày làm việc |
PHỤ LỤC 7
DANH MỤC TTHC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH RÚT NGẮN THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2213/QĐ-UBND ngày 20/10/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. Danh mục TTHC rút ngắn thời gian so với quy định (10 TTHC)
STT | Mã số TTHC | Tên TTHC | Lĩnh vực | Số ngày đang thực hiện theo quy định | Số ngày rút ngắn trong năm 2022 | Số ngày sau rút ngắn | Tỷ lệ (%) |
Cấp tỉnh (09 TTHC) | |||||||
1 | 1.001440 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm | Dịch vụ du lịch khác | 07 | 01 | 06 | 14.3% |
2 | 1.004528 | Thủ tục công nhận điểm du lịch | Dịch vụ du lịch khác | 30 | 03 | 27 | 10% |
3 | 1.000953 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga | Thể dục thể thao | 07 | 01 | 06 | 14.3% |
4 | 1.000920 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông | Thể dục thể thao | 06 | 01 | 05 | 14.3% |
5 | 1.001195 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo | Thể dục thể thao | 07 | 01 | 06 | 14.3% |
6 | 1.000594 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí | Thể dục thể thao | 07 | 01 | 06 | 14.3% |
7 | 1.003901 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | Văn hóa và Gia đình | 09 | 02 | 07 | 22.2% |
8 | 2.001641 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | Văn hóa và Gia đình | 05 hoặc 09 | 01 | 04 hoặc 08 | 15.6% |
9 | 1.004645 | Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | Văn hóa và Gia đình | 13 | 02 | 11 | 15.4% |
Cấp huyện (01 TTHC) | |||||||
1 | 1.000903 | Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) | Văn hóa cơ sở | 05 | 01 | 04 | 20% |
Tổng số TTHC rút ngắn cấp tỉnh: 09 TTHC; Tỷ lệ rút ngắn bình quân (%): 15%
Tổng số TTHC rút ngắn cấp huyện: 01 TTHC; Tỷ lệ rút ngắn bình quân (%): 20%
B. Quy trình nội bộ giải quyết đối với các TTHC rút ngắn thời gian so với quy định
Cấp tỉnh: 09 TTHC
Lĩnh vực Dịch vụ du lịch khác (02 TTHC)
1. TTHC 1: Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm (Mã số TTHC: 1.001440)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Sở VHTT&DL (phòng QLDL xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 3 | Công chức phụ trách của phòng QLDL | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. | 3.0 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ). | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu thì trả hồ sơ lại cho Bộ phận một cửa để trả cho tổ chức hoặc cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đồng thời tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do. | |||
Bước 4 | Lãnh đạo phòng QLDL | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. | 1.0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả TTHC (Quyết định). | 1.0 ngày |
Bước 6 | Công chức của Sở | - Vào sổ văn bản, phát hành văn bản. - Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 7 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 06 ngày làm việc |
2. TTHC 2: Thủ tục công nhận điểm du lịch (Mã số TTHC: 1.004528)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Phần I | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Tiếp nhận, thẩm định, tham mưu giải quyết | 17 ngày/27 ngày |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Sở VHTT&DL (phòng QLDL xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 3 | Công chức phụ trách của phòng QLDL | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. | 14.0 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ). | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu thì trả hồ sơ lại cho Bộ phận một cửa để trả cho tổ chức hoặc cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đồng thời tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do. | |||
Bước 4 | Lãnh đạo phòng QLDL | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. | 1.0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt Tờ trình. | 1.0 ngày |
Bước 6 | Công chức của Sở | Vào sổ văn bản, phát hành văn bản. Chuyển hồ sơ cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 7 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Chuyển hồ sơ cho Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Văn phòng UBND tỉnh) | Giờ hành chính |
Phần II | Ủy ban nhân dân tỉnh | Phê duyệt kết quả | 10 ngày/27 ngày |
Bước 8 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Văn phòng UBND tỉnh) | Chuyển hồ sơ cho Chuyên viên phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh | 0.5 ngày |
Bước 9 | Chuyên viên phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 6.0 ngày |
Bước 10 | Lãnh đạo phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | |
Bước 11 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo UBND tỉnh | 1.0 ngày |
Bước 12 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt kết quả TTHC | 2.0 ngày |
Bước 13 | Văn thư + Chuyên viên VP.UBND tỉnh | Phát hành, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Văn phòng UBND tỉnh) | 0.5 ngày |
Bước 14 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Văn phòng UBND tỉnh) | Chuyển kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | |
Bước 15 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 27 ngày làm việc |
Lĩnh vực Thể dục thể thao (04 TTHC)
1. TTHC 1: Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga (Mã số TTHC: 1.000953)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Sở VHTT&DL (phòng QLTDTT xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 3 | Công chức phụ trách của phòng QLTDTT | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. | 3.0 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ). | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu thì trả hồ sơ lại cho Bộ phận một cửa để trả cho người dân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đồng thời tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do. | |||
Bước 4 | Lãnh đạo phòng QLTDTT | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. | 1.0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả TTHC (Thẻ). | 1.0 ngày |
Bước 6 | Công chức của Sở | - Vào sổ văn bản, phát hành văn bản. - Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 7 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 06 ngày làm việc |
2. TTHC 2: Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông (Mã số TTHC: 1.000920)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Sở VHTT&DL (phòng QLTDTT xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 3 | Công chức phụ trách của phòng QLTDTT | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. | 2.0 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ). | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu thì trả hồ sơ lại cho Bộ phận một cửa để trả cho người dân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đồng thời tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do. | |||
Bước 4 | Lãnh đạo phòng QLTDTT | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. | 1.0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả TTHC (Giấy phép). | 1.0 ngày |
Bước 6 | Công chức của Sở | - Vào sổ văn bản, phát hành văn bản. - Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 7 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 05 ngày làm việc |
3. TTHC 3: Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo (Mã số TTHC: 1.001195)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Sở VHTT&DL (phòng QLTDTT xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 3 | Công chức phụ trách của phòng QLTDTT | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. | 3.0 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ). | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu thì trả hồ sơ lại cho Bộ phận một cửa để trả cho người dân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đồng thời tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do. | |||
Bước 4 | Lãnh đạo phòng QLTDTT | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. | 1.0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả TTHC (Thẻ). | 1.0 ngày |
Bước 6 | Công chức của Sở | - Vào sổ văn bản, phát hành văn bản. - Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 7 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 06 ngày làm việc |
4. TTHC 4: Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí (Mã số TTHC: 1.000594)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Sở VHTT&DL (phòng QLTDTT xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 3 | Công chức phụ trách của phòng QLTDTT | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. | 3.0 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ). | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu thì trả hồ sơ lại cho Bộ phận một cửa để trả cho người dân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đồng thời tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do. | |||
Bước 4 | Lãnh đạo phòng QLTDTT | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. | 1.0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả TTHC (Thẻ). | 1.0 ngày |
Bước 6 | Công chức của Sở | - Vào sổ văn bản, phát hành văn bản. - Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 7 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 06 ngày làm việc |
Lĩnh vực Văn hóa và Gia đình: 03 TTHC
1. TTHC 1: Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích (Mã số TTHC: 1.003901)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Sở VHTT&DL (phòng QLVHGĐ) xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 3 | Công chức phụ trách của phòng QLVHGĐ | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. | 4.0 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ). | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu thì trả hồ sơ lại cho Bộ phận một cửa để trả cho người dân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đồng thời tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do. | |||
Bước 4 | Lãnh đạo phòng QLVHGĐ | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. | 1.0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả TTHC (Giấy chứng nhận). | 1.0 ngày |
Bước 6 | Công chức của Sở | - Vào sổ văn bản, phát hành văn bản. - Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 7 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 07 ngày làm việc |
2. TTHC 2: Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích (Mã số TTHC: 2.001641)
* Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận hành nghề hết hạn sử dụng hoặc bị hỏng: 04 ngày làm việc
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Sở VHTT&DL (phòng QLVHGĐ) xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 3 | Công chức phụ trách của phòng QLVHGĐ | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. | 2.0 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ). | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu thì trả hồ sơ lại cho Bộ phận một cửa để trả cho người dân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đồng thời tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do. | |||
Bước 4 | Lãnh đạo phòng QLVHGĐ | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. | 0.5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả TTHC (Giấy chứng nhận). | 0.5 ngày |
Bước 6 | Công chức của Sở | - Vào sổ văn bản, phát hành văn bản. - Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 7 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 04 ngày làm việc |
* Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận hành nghề bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề: 08 ngày làm việc
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Sở VHTT&DL (phòng QLVHGĐ) xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 3 | Công chức phụ trách của phòng QLVHGĐ | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. | 4.0 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ). | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu thì trả hồ sơ lại cho Bộ phận một cửa để trả cho người dân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đồng thời tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do. | |||
Bước 4 | Lãnh đạo phòng QLVHGĐ | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. | 1.5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả TTHC (Giấy chứng nhận). | 1.5 ngày |
Bước 6 | Công chức của Sở | - Vào sổ văn bản, phát hành văn bản. - Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 7 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 08 ngày làm việc |
3. TTHC 3: Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo (Mã số TTHC: 1.004645)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Sở VHTT&DL (phòng QLVHGĐ) xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 3 | Công chức phụ trách của phòng QLVHGĐ | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. | 7.0 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ). | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu thì trả hồ sơ lại cho Bộ phận một cửa để trả cho người dân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đồng thời tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do. | |||
Bước 4 | Lãnh đạo phòng QLVHGĐ | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. | 1.5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả TTHC (Giấy chứng nhận). | 1.5 ngày |
Bước 6 | Công chức của Sở | - Vào sổ văn bản, phát hành văn bản. - Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 7 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 11 ngày làm việc |
Cấp huyện: 01 TTHC
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở (01 TTHC)
1. TTHC 1: Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) (Mã số TTHC: 1.000903)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Bộ phận một cửa cấp huyện | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa cấp huyện lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa cấp huyện hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Bộ phận một cửa cấp huyện phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Bộ phận một cửa cấp huyện | Chuyển hồ sơ cho Phòng Văn hóa và Thông tin xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 3 | Công chức chuyên môn của Phòng Văn hóa và Thông tin | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. | 2.5 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ). | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu thì trả hồ sơ lại cho Bộ phận một cửa để trả cho người dân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đồng thời tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do. | |||
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin | Ký duyệt kết quả TTHC. | 0.5 ngày |
Bước 5 | Công chức chuyên môn của Phòng Văn hóa và Thông tin | - Vào sổ văn bản, phát hành văn bản. - Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 6 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 04 ngày làm việc |
PHỤ LỤC 8
DANH MỤC TTHC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP RÚT NGẮN THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2213/QĐ-UBND ngày 20/10/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. Danh mục TTHC rút ngắn thời gian so với quy định (04 TTHC)
STT | Mã số TTHC | Tên TTHC | Lĩnh vực | Số ngày đang thực hiện theo quy định | Số ngày rút ngắn trong năm 2022 | Số ngày sau rút ngắn | Tỷ lệ (%) |
Cấp huyện (01 TTHC) | |||||||
1 | 1.001695 | Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch | 15 | 01 | 14 | 6.7% |
Cấp xã (03 TTHC) | |||||||
1 | 1.005461 | Đăng ký lại khai tử | Hộ tịch | 4.5 | 0.5 | 4.0 | 11.1% |
2 | 1.001022 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con (trường hợp không cần phải xác minh) | Hộ tịch | 3.0 | 0.5 | 2.5 | 16.7% |
3 | 2.001255 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | Nuôi con nuôi | 5.0 | 1.0 | 4.0 | 20% |
Tổng số TTHC rút ngắn: 04 TTHC
01 TTHC cấp huyện; Tỷ lệ rút ngắn bình quân (%): 6.7%
03 TTHC cấp xã; Tỷ lệ rút ngắn bình quân (%): 15.93%
B. Quy trình nội bộ giải quyết đối với các TTHC rút ngắn thời gian so với quy định
I. Cấp huyện: 01 TTHC
Lĩnh vực Hộ tịch: 01 TTHC
1. TTHC 1: Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài (Mã số TTHC: 1.001695)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một cửa lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do | Giờ hành chính |
Bước 2 | Công chức Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Phòng Tư pháp xử lý | 0.5 ngày |
Bước 3 | Công chức Phòng Tư pháp | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 8.0 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | Chỉnh sửa dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | 1.5 ngày |
Bước 5 | Công chức Văn phòng UBND cấp huyện | Kiểm tra lại hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký ban hành | 1.0 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký duyệt kết quả TTHC | 1.0 ngày |
Bước 7 | Công chức Văn phòng UBND cấp huyện | Nhận hồ sơ, chuyển văn thư phát hành | 0.5 ngày |
Bước 8 | Văn thư | Phát hành, chuyển kết quả cho Phòng Tư pháp | 0.5 ngày |
Bước 9 | Công chức Phòng Tư pháp | Nhận kết quả từ công chức VP.UBND cấp huyện, lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả cho công chức Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 1.0 ngày |
Bước 10 | Công chức Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 14 ngày làm việc |
II. Cấp xã: 03 TTHC
Lĩnh vực Hộ tịch: 02 TTHC
1. TTHC 1: Đăng ký lại khai tử (Mã số TTHC: 1.005461)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức Bộ phận một cửa UBND cấp xã | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một cửa lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do | Giờ hành chính |
Bước 2 | Công chức Bộ phận một cửa UBND cấp xã | Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý | 2.0 giờ |
Bước 3 | Công chức Bộ phận chuyên môn UBND cấp xã | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 3.0 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ký duyệt kết quả TTHC | 0.5 ngày |
Bước 5 | Văn thư; Công chức Bộ phận chuyên môn UBND cấp xã | Phát hành, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả cho Công chức Bộ phận một cửa UBND cấp xã | 2.0 giờ |
Bước 6 | Công chức Bộ phận một cửa UBND cấp xã | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 4.0 ngày làm việc |
2. TTHC 2: Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con (Mã số TTHC: 1.001022)
* Trường hợp không cần phải xác minh
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức Bộ phận một cửa UBND cấp xã | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một cửa lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do | Giờ hành chính |
Bước 2 | Công chức Bộ phận một cửa UBND cấp xã | Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý | 2.0 giờ |
Bước 3 | Công chức Bộ phận chuyên môn UBND cấp xã | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 1.5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ký duyệt kết quả TTHC | 0.5 ngày |
Bước 5 | Văn thư; Công chức Bộ phận chuyên môn UBND cấp xã | Phát hành, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả cho Công chức Bộ phận một cửa UBND cấp xã | 2.0 giờ |
Bước 6 | Công chức Bộ phận một cửa UBND cấp xã | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 2.5 ngày làm việc |
Lĩnh vực Nuôi con nuôi: 01 TTHC
1. TTHC 1: Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước (Mã số TTHC: 2.001255)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức Bộ phận một cửa UBND cấp xã | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một cửa lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do | Giờ hành chính |
Bước 2 | Công chức Bộ phận một cửa UBND cấp xã | Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý | 2.0 giờ |
Bước 3 | Công chức Bộ phận chuyên môn UBND cấp xã | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 2.5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ký duyệt kết quả TTHC | 1.0 ngày |
Bước 5 | Văn thư; Công chức Bộ phận chuyên môn UBND cấp xã | Phát hành, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả cho Công chức Bộ phận một cửa UBND cấp xã | 2.0 giờ |
Bước 6 | Công chức Bộ phận một cửa UBND cấp xã | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 4.0 ngày làm việc |
PHỤ LỤC 9
DANH MỤC TTHC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH RÚT NGẮN THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2213/QĐ-UBND ngày 20/10/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. Danh mục TTHC rút ngắn thời gian so với quy định (01 TTHC)
STT | Mã số TTHC | Tên TTHC | Lĩnh vực | Số ngày đang thực hiện theo quy định | Số ngày rút ngắn trong năm 2022 | Số ngày sau rút ngắn | Tỷ lệ (%) |
Cấp tỉnh (01 TTHC) | |||||||
1 | 1.005432 | Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc | Quản lý công sản | 60 | 3 | 57 | 5% |
Tổng số TTHC rút ngắn: 01 TTHC cấp tỉnh
Tỷ lệ rút ngắn bình quân (%): 5%
B. Quy trình nội bộ giải quyết đối với các TTHC rút ngắn thời gian so với quy định
Cấp tỉnh: 01 TTHC
1. TTHC 1: Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc (Mã số TTHC: 1.005432)
Trình tự | Chức danh vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Phần I | Sở Tài chính | Tiếp nhận, thẩm định, tham mưu giải quyết | 28 ngày/57 ngày |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Tổng hợp 2) | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
Bước 2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Tổng hợp 2) | Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý | 0.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Sở Tài Chính) | Phân công xử lý | 0.5 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn (Sở Tài Chính) | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 22.0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Sở Tài Chính) | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 2.0 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở Tài chính | Ký duyệt kết quả TTHC | 2.0 ngày |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng chuyên môn và Văn thư Sở | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 1.0 ngày |
Phần II | Ủy ban nhân dân tỉnh | Phê duyệt kết quả | 29 ngày/57 ngày |
Bước 8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Tổng hợp 2) | Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh (Quầy Tổng hợp 1) | 2.0 giờ |
Bước 9 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Tổng hợp 1) | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý | 0.5 ngày |
Bước 10 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Phòng | 24.0 ngày |
Bước 11 | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn VP.UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0.5 ngày |
Bước 12 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình lãnh đạo UBND tỉnh | 1.5 ngày |
Bước 13 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt kết quả TTHC | 1.5 ngày |
Bước 14 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 0.5 ngày |
Bước 15 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Tổng hợp 1) | Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính | 2.0 giờ |
Bước 16 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Tổng hợp 2) | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 57 ngày |
PHỤ LỤC 10
DANH MỤC TTHC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG RÚT NGẮN THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2213/QĐ-UBND ngày 20/10/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. Danh mục TTHC rút ngắn thời gian so với quy định (02 TTHC)
STT | Mã số TTHC | Tên TTHC | Lĩnh vực | Số ngày đang thực hiện theo quy định | Số ngày rút ngắn trong năm 2022 | Số ngày sau rút ngắn | Tỷ lệ (%) |
Cấp tỉnh (02 TTHC) | |||||||
1 | 1.009980 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C | Hoạt động xây dựng | 20 ngày | 02 | 18 | 10% |
2 | 1.009981 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C | Hoạt động xây dựng | 20 ngày | 02 | 18 | 10% |
Tổng số TTHC rút ngắn: 02 TTHC cấp tỉnh
Tỷ lệ rút ngắn bình quân (%): 10%
B. Quy trình nội bộ giải quyết đối với các TTHC rút ngắn thời gian so với quy định
Cấp tỉnh: 02 TTHC
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng: 02 TTHC
1. TTHC 1: Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C (Mã số TTHC: 1.009980)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1: TTHCC | Công chức tại TTHCC (Quầy SXD) | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: phải nêu rõ lý do | |||
Bước 2 | Công chức tại TTHCC (quầy SXD) | Chuyển hồ sơ cho Sở Xây dựng (phòng chuyên môn) xử lý | 0.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo PCM | Phân công chuyên viên xử lý | 1.0 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên PCM | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. Trình Lãnh đạo Phòng chuyên môn. | 12.0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo PCM | Xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở | 2.0 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở XD | Ký duyệt kết quả TTHC | 2.0 ngày |
Bước 7 | Văn thư + Chuyên viên PCM | Vào số văn bản, đóng dấu; lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả TTHC cho công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (quầy SXD) | 0.5 ngày |
Bước 8 | Công chức tại TTHCC (quầy SXD) | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 18 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
2. TTHC 2: Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C (Mã số TTHC: 1.009981)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1: TTHCC | Công chức tại TTHCC (Quầy SXD) | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: phải nêu rõ lý do | |||
Bước 2 | Công chức tại TTHCC (quầy SXD) | Chuyển hồ sơ cho Sở Xây dựng (phòng chuyên môn) xử lý | 0.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo PCM | Phân công chuyên viên xử lý | 1.0 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên PCM | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. Trình Lãnh đạo Phòng chuyên môn. | 12.0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo PCM | Xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở | 2.0 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở XD | Ký duyệt kết quả TTHC | 2.0 ngày |
Bước 7 | Văn thư + Chuyên viên PCM | Vào số văn bản, đóng dấu; lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả TTHC cho công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (quầy SXD) | 0.5 ngày |
Bước 8 | Công chức tại TTHCC (quầy SXD) | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 18 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
PHỤ LỤC 11
DANH MỤC TTHC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI RÚT NGẮN THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2213/QĐ-UBND ngày 20/10/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. Danh mục TTHC rút ngắn thời gian so với quy định (06 TTHC)
STT | Mã số TTHC | Tên TTHC | Lĩnh vực | Số ngày đang thực hiện theo quy định | Số ngày rút ngắn trong năm 2022 | Số ngày sau rút ngắn | Tỷ lệ (%) |
Cấp tỉnh (04 TTHC) | |||||||
1 | 1.002449 | Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | Người có công | 18 | 02 | 16 | 11.1 % |
2 | 2.000025 | Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Phòng, chống tệ nạn xã hội | 17 | 02 | 15 | 11.8 % |
3 | 1.000091 | Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Phòng, chống tệ nạn xã hội | 20 | 2 | 18 | 10 % |
4 | 1.000459 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | Việc làm | 05 | 01 | 04 | 20 % |
Cấp xã (01 TTHC) | |||||||
1 | 1.001699 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | Bảo trợ xã hội | 24 | 2 | 22 | 8.3 % |
Liên thông cấp xã, cấp huyện: 01 TTHC | |||||||
1 | 1.001776 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | Bảo trợ xã hội | 22 | 3 | 19 | 13.6 % |
Tổng số TTHC rút ngắn: 06 TTHC
04 TTHC cấp tỉnh; Tỷ lệ rút ngắn bình quân (%): 13.2 %
01 TTHC cấp xã; Tỷ lệ rút ngắn bình quân (%): 8.3 %
01 TTHC liên thông cấp xã, cấp huyện; Tỷ lệ rút ngắn bình quân (%): 13.6 %
B. Quy trình nội bộ giải quyết đối với các TTHC rút ngắn thời gian so với quy định
I. Cấp tỉnh: 04 TTHC
Lĩnh vực Người có công: 01 TTHC
1. TTHC 1: Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công (Mã số TTHC: 1.002449)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ theo quy định: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC | Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng chuyên môn của Sở LĐTB&XH. | 0.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên thực hiện. | 0.5 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên phòng chuyên môn | Xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng. | 11.0 ngay |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét, trình lãnh đạo Sở. | 2.5 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC. | 1.0 ngày |
Bước 7 | Công chức bộ phận Văn thư | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 8 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 16 ngày làm việc |
Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội: 02 TTHC
1. TTHC 1: Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân (Mã số TTHC: 2.000025)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Phần I | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | Tiếp nhận, tham mưu giải quyết | 8 ngày/15 ngày |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC (Quầy Sở LĐTB&XH) | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ theo quy định: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC | Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng chuyên môn của Sở LĐTB&XH. | 0.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên thực hiện. | 0.5 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên phòng chuyên môn | Xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng. | 5.0 ngay |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét, trình lãnh đạo Sở. | 0.5 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt. | 1.0 ngày |
Bước 7 | Công chức bộ phận Văn thư | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 8 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở LĐTB&XH) | Chuyển hồ sơ cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
|
Phần II | Ủy ban nhân dân tỉnh | Ban hành kết quả TTHC | 7 ngày/15 ngày |
Bước 9 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | Chuyển hồ sơ cho Chuyên viên phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 10 | Chuyên viên phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh | Xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng | 3.5 ngày |
Bước 11 | Lãnh đạo phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh | Xem xét, trình lãnh đạo VP.UBND tỉnh | 0.5 ngày |
Bước 12 | Lãnh đạo VP.UBND tỉnh | Xem xét, trình lãnh đạo UBND tỉnh | 1.0 ngày |
Bước 13 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 1.5 ngày |
Bước 14 | Văn thư + Chuyên viên VP.UBND tỉnh | Phát hành, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | 0.5 ngày |
Bước 15 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở LĐTB&XH) | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 15 ngày làm việc |
2. TTHC 2: Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân (Mã số TTHC: 1.000091)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Phần I | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | Tiếp nhận, tham mưu giải quyết | 10 ngày/18 ngày |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC (Quầy Sở LĐTB&XH) | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ theo quy định: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC | Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng chuyên môn của Sở LĐTB&XH. | 0.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên thực hiện. | 0.5 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên phòng chuyên môn | Xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng. | 7.0 ngay |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét, trình lãnh đạo Sở. | 0.5 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt. | 1.0 ngày |
Bước 7 | Công chức bộ phận Văn thư | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 8 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở LĐTB&XH) | Chuyển hồ sơ cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | |
Phần II | Ủy ban nhân dân tỉnh | Ban hành kết quả TTHC | 8 ngày/18 ngày |
Bước 9 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | Chuyển hồ sơ cho Chuyên viên phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 10 | Chuyên viên phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh | Xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng | 4.0 ngày |
Bước 11 | Lãnh đạo phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh | Xem xét, trình lãnh đạo VP.UBND tỉnh | 0.5 ngày |
Bước 12 | Lãnh đạo VP.UBND tỉnh | Xem xét, trình lãnh đạo UBND tỉnh | 1.0 ngày |
Bước 13 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 1.5 ngày |
Bước 14 | Văn thư + Chuyên viên VP.UBND tỉnh | Phát hành, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | 0.5 ngày |
Bước 15 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở LĐTB&XH) | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 18 ngày làm việc |
Lĩnh vực Việc làm: 01 TTHC
1. TTHC 1: Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động (Mã số TTHC: 1.000459)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ theo quy định: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC | Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng chuyên môn của Sở LĐTB&XH. | 2.0 giờ |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên thực hiện. | |
Bước 4 | Chuyên viên phòng chuyên môn | Xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng. | 2.0 ngay |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét, trình lãnh đạo Sở. | 0.5 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC. | 1.0 ngày |
Bước 7 | Công chức bộ phận Văn thư | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. | 2.0 giờ |
Bước 8 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 04 ngày làm việc |
II. Cấp xã: 01 TTHC
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội: 01 TTHC
1. TTHC 1: Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật (Mã số TTHC: 1.001699)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC bộ phận Một cửa UBND cấp xã | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ công chức tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do Hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung. | |||
Bước 2 | CCVC bộ phận Một cửa UBND cấp xã | Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 3 | Công chức bộ phận chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ và chuyển Lãnh đạo UBND xã ( đã bao gồm thời gian niêm yết) | 19.0 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Thẩm tra hồ sơ và ký duyệt văn bản | 1.5 ngày |
Bước 5 | CCVC bộ phận văn thư | Phát hành văn bản. Chuyển hồ sơ cho Bộ phận “Một cửa”. | 1.0 ngày |
Bước 6 | CCVC bộ phận một cửa UBND cấp xã | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 22 ngày làm việc |
III. Thủ tục liên thông cấp xã, cấp huyện: 01 TTHC
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội: 01 TTHC
1. TTHC 1: Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng (Mã số TTHC: 1.001776)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Phần I | Cấp xã | Tiếp nhận, tham mưu giải quyết | 10 ngày/19 ngày |
Bước 1 | Công chức Bộ phận một cửa cấp xã | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ lập phiếu tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Bộ phận một cửa có văn bản nêu rõ lý do. Hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung. | |||
Bước 2 | Công chức Bộ phận một cửa cấp xã | Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. | 02 giờ |
Bước 3 | Công chức Bộ phận chuyên môn | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng | 7.0 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ trình ký của bộ phận chuyên môn. | 1.0 ngày |
Bước 5 | Công chức Bộ phận chuyên môn + Văn thư | Nhận kết quả trình ký từ lãnh đạo. Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. | 02 giờ |
Bước 6 | Công chức tại Bộ phận một cửa cấp xã | Nhận kết quả từ công chức có liên quan, chuyển hồ sơ về Bộ phận một cửa huyện. | 1.5 ngày |
Phần II | Cấp huyện | Ban hành kết quả giải quyết TTHC | 9 ngày/19 ngày |
Bước 7 | CCVC tại Bộ phận một cửa cấp huyện | Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa cấp xã (hoặc đơn vị bưu chính công ích); chuyển hồ sơ cho Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội | 02 giờ |
Bước 8 | Chuyên viên Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng | 4.0 ngày |
Bước 9 | Lãnh đạo Phòng Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội | Xem xét hồ sơ, ký chuyển chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện | 0.5 ngày |
Bước 10 | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện | Nhận hồ sơ từ Phòng LĐ-TB&XH, thẩm tra hồ sơ, trình lãnh đạo UBND huyện ký | 1.0 ngày |
Bước 11 | Lãnh đạo UBND huyện | Ký duyệt kết quả giải quyết | 1.0 ngày |
Bước 12 | Bộ phận Văn thư Văn phòng HĐND và UBND huyện | Vào số, phát hành văn bản, chuyển kết quả cho chuyên viên Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội | 0.5 ngày |
Bước 13 | Chuyên viên Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội | Chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa cấp huyện | 02 giờ |
Bước 14 | CCVC tại Bộ phận một cửa cấp huyện | Trả kết quả TTHC cho Bộ phận một cửa cấp xã (thông qua đơn vị bưu chính công ích) | 1.5 ngày |
Tổng thời gian: 19 ngày làm việc |
PHỤ LỤC 12
DANH MỤC TTHC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ RÚT NGẮN THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2213/QĐ-UBND ngày 20 /10/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. Danh mục TTHC rút ngắn thời gian so với quy định (08 TTHC)
STT | Mã số TTHC | Tên TTHC | Lĩnh vực | Số ngày đang thực hiện theo quy định | Số ngày rút ngắn trong năm 2022 | Số ngày sau rút ngắn | Tỷ lệ (%) |
Cấp tỉnh (03 TTHC) | |||||||
1 | 1.003916 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh) | Tổ chức phi chính phủ | 15 | 05 | 10 | 33.3% |
2 | 1.003621 | Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ (Cấp tỉnh) | Tổ chức phi chính phủ | 27 | 07 | 20 | 25.9% |
3 | 1.010196 | Thủ tục cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ (Cấp tỉnh) | Văn thư và Lưu trữ nhà nước | 12 | 02 | 10 | 16.7% |
Cấp huyện (02 TTHC) | |||||||
1 | 2.002100 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội cấp huyện | Tổ chức phi chính phủ | 18 | 03 | 15 | 16.7% |
2 | 1.000804 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất | Thi đua - khen thưởng | 08 | 03 | 05 | 37.5% |
Cấp xã (03 TTHC) | |||||||
1 | 1.000775 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | Thi đua - khen thưởng | 8.5 | 3.5 | 05 | 35.3% |
2 | 2.000346 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | Thi đua - khen thưởng | 8.5 | 3.5 | 05 | 35.3% |
3 | 2.000337 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | Thi đua - khen thưởng | 8.5 | 3.5 | 05 | 35.3% |
Tổng số TTHC rút ngắn: 08 TTHC
03 TTHC cấp tỉnh; Tỷ lệ rút ngắn bình quân (%): 25.3%
02 TTHC cấp huyện; Tỷ lệ rút ngắn bình quân (%): 27.1%
03 TTHC cấp xã; Tỷ lệ rút ngắn bình quân (%): 35.3%
B. Quy trình nội bộ giải quyết đối với các TTHC rút ngắn thời gian so với quy định
Cấp tỉnh: 03 TTHC
Lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ: 02 TTHC
1. TTHC 1: Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh) (Mã số TTHC: 1.003916)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Phần I | Sở Nội vụ | Tham mưu, dự thảo kết quả giải quyết TTHC | 4 ngày/10 ngày |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ) | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, phải nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
Bước 2 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ) | Chuyển hồ sơ cho Phòng Tổ chức công chức xử lý | 0.25 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Tổ chức công chức | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Phòng | 2.0 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tổ chức công chức | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản | 0.5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt | 0.75 ngày |
Bước 6 | Văn thư | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ cho TTHCC tỉnh | 0.25 ngày |
Bước 7 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ) | Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh | 0.25 ngày |
Phần II | Ủy ban nhân dân tỉnh | Ký duyệt kết quả TTHC | 6 ngày/10 ngày |
Bước 8 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh xử lý | 0.25 ngày |
Bước 9 | Chuyên viên phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 3.0 ngày |
Bước 9 | Trưởng phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo VP.UBND tỉnh | 0.5 ngày |
Bước 10 | Lãnh đạo VP.UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo UBND tỉnh | 1.0 ngày |
Bước 11 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt kết quả TTHC | 1.0 ngày |
Bước 12 | Chuyên viên phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | 0.25 ngày |
Bước 13 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả tại TT. HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ) | |
Bước 14 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội Vụ) | Trả kết quả TTHC; thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 10 ngày làm việc |
2. TTHC 2: Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ (Cấp tỉnh) (Mã số TTHC: 1.003621)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Phần I | Sở Nội vụ | Tham mưu, dự thảo kết quả giải quyết TTHC | 10 ngày/20 ngày |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ) | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, phải nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
Bước 2 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ) | Chuyển hồ sơ cho Phòng Tổ chức công chức xử lý | 0.5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Tổ chức công chức | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Phòng | 7.0 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tổ chức công chức | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản | 1.0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt | 1.0 ngày |
Bước 6 | Văn thư | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ cho TTHCC tỉnh | 0.25 ngày |
Bước 7 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ) | Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh | 0.25 ngày |
Phần II | Ủy ban nhân dân tỉnh | Ký duyệt kết quả TTHC | 10 ngày/20 ngày |
Bước 8 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh xử lý | 0.5 ngày |
Bước 9 | Chuyên viên phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 5.0 ngày |
Bước 9 | Trưởng phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo VP.UBND tỉnh | 0.5 ngày |
Bước 10 | Lãnh đạo VP.UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo UBND tỉnh | 1.5 ngày |
Bước 11 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt kết quả TTHC | 2.0 ngày |
Bước 12 | Chuyên viên phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | 0.5 ngày |
Bước 13 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả tại TT. HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ) | |
Bước 14 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ) | Trả kết quả TTHC; thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 20 ngày làm việc |
Lĩnh vực Văn thư và Lưu trữ nhà nước: 01 TTHC
1. TTHC 1: Thủ tục cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ (Cấp tỉnh) (Mã số TTHC: 1.010196)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ) | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, phải nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
Bước 2 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ) | Chuyển hồ sơ cho Phòng Tuyển dụng, đào tạo và Văn thư, lưu trữ xử lý | 1.0 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Tuyển dụng, đào tạo và Văn thư, lưu trữ | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Phòng | 4.0 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tuyển dụng, đào tạo và Văn thư, lưu trữ | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản | 1.0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt | 3.0 ngày |
Bước 6 | Văn thư | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ cho TTHCC tỉnh | 1.0 ngày |
Bước 7 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ) | Trả kết quả TTHC; thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 10 ngày làm việc |
II. Cấp huyện: 02 TTHC
Lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ: 01 TTHC
1. TTHC 1: Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội cấp huyện (Mã số TTHC: 2.002100)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận một cửa cấp huyện | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ,CCVC tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | Công chức tại Bộ phận một cửa cấp huyện | Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 3 | Công chức phụ trách bộ phận chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. | 5.0 ngày |
Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu thì trả lại cho Bộ phận một cửa để trả lại cho người dân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Bước 4 | Lãnh đạo phòng ban chuyên môn | - Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ trình ký của Bộ phận chuyên môn. - Trình lãnh đạo UBND huyện ký duyệt kết quả TTHC | 2.0 ngày |
Bước 5 | Công chức Văn phòng | Nhận kết quả từ Lãnh đạo phòng ban, xem xét, kiểm tra, thẩm định lại hồ sơ Trình lãnh đạo UBND ký duyệt | 3.0 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký duyệt kết quả TTHC. Chuyển trả hồ sơ cho Công chức Văn phòng | 3.0 ngày |
Bước 7 | Công chức Văn phòng | Nhận kết quả từ Lãnh đạo UBND huyện Chuyển xuống Văn thư lưu trữ, lấy số | 0.5 ngày |
Bước 8 | Công chức Văn phòng (Văn thư) | Nhận kết quả từ Công chức Văn phòng Lưu trữ, lấy số, chuyển kết quả TTHC cho Phòng ban chuyên môn | 0.5 ngày |
Bước 9 | Công chức phòng ban chuyên môn | Nhận kết quả từ UBND huyện Trả kết quả cho Bộ phận một cửa huyện | 0.5 ngày |
Bước 10 | Công chức tại Bộ phận một cửa | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 15 ngày làm việc |
Lĩnh vực Thi đua - khen thưởng: 01 TTHC
1. TTHC 1: Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất (Mã số TTHC: 1.000804)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận một cửa cấp huyện | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ,CCVC tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | Công chức tại Bộ phận một cửa cấp huyện | Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. | 0.25 ngày |
Bước 3 | Công chức phụ trách bộ phận chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. | 2.0 ngày |
Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu thì trả lại cho Bộ phận một cửa để trả lại cho người dân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Bước 4 | Lãnh đạo phòng ban chuyên môn | - Kiểm tra, xém xét lại hồ sơ trình ký của Bộ phận chuyên môn. - Trình lãnh đạo UBND huyện ký duyệt kết quả TTHC | 0.5 ngày |
Bước 5 | Công chức Văn phòng | Nhận kết quả từ Lãnh đạo phòng ban, xem xét, kiểm tra, thẩm định lại hồ sơ Trình lãnh đạo UBND ký duyệt | 1.0 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký duyệt kết quả TTHC. Chuyển trả hồ sơ cho Công chức Văn phòng | 0.5 ngày |
Bước 7 | Công chức Văn phòng | Nhận kết quả từ Lãnh đạo UBND huyện Chuyển xuống Văn thư lưu trữ, lấy số | 0.25 ngày |
Bước 8 | Công chức Văn phòng (Văn thư) | Nhận kết quả từ Công chức Văn phòng Lưu trữ, lấy số, chuyển kết quả TTHC cho Phòng ban chuyên môn | 0.25 ngày |
Bước 9 | Công chức phòng ban chuyên môn | Nhận kết quả từ UBND huyện Trả kết quả cho Bộ phận một cửa huyện | 0.25 ngày |
Bước 10 | Công chức tại Bộ phận một cửa | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 05 ngày làm việc |
III. Cấp xã: 03 TTHC
Lĩnh vực Thi đua - khen thưởng: 03 TTHC
1. TTHC 1: Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị (Mã số TTHC: 1.000775)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận một cửa cấp xã | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ lập phiếu tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Bộ phận một cửa có văn bản nêu rõ lý do. Hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung. | |||
Bước 2 | Công chức tại Bộ phận một cửa cấp xã | Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. | 2.0 giờ |
Bước 3 | Công chức Bộ phận chuyên môn | Nhận hồ sơ từ bộ phận một cửa. Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. | 3.0 ngày |
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định, trả hồ sơ cho bộ phận một cửa trả lại cho người dân, tổ chức | |||
Bước 4 | Lãnh đạo UBND xã | Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ trình ký của bộ phận chuyên môn. | 2.0 ngày |
Bước 5 | Công chức Bộ phận chuyên môn | Nhận kết quả trình ký từ lãnh đạo. Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. | 2.0 giờ |
Bước 6 | Công chức tại Bộ phận một cửa cấp xã | Nhận kết quả từ bộ phận chuyên môn và trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 5.5 ngày làm việc |
2. TTHC 2: Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề (Mã số TTHC: 2.000346)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận một cửa cấp xã | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ lập phiếu tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Bộ phận một cửa có văn bản nêu rõ lý do. Hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung. | |||
Bước 2 | Công chức tại Bộ phận một cửa cấp xã | Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. | 2.0 giờ |
Bước 3 | Công chức Bộ phận chuyên môn | Nhận hồ sơ từ bộ phận một cửa. Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. | 3.0 ngày |
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định, trả hồ sơ cho bộ phận một cửa trả lại cho người dân, tổ chức | |||
Bước 4 | Lãnh đạo UBND xã | Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ trình ký của bộ phận chuyên môn. | 2.0 ngày |
Bước 5 | Công chức Bộ phận chuyên môn | Nhận kết quả trình ký từ lãnh đạo. Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. | 2.0 giờ |
Bước 6 | Công chức tại Bộ phận một cửa cấp xã | Nhận kết quả từ bộ phận chuyên môn và trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 5.5 ngày làm việc |
3. TTHC 3: Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất (Mã số TTHC: 2.000337)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận một cửa cấp xã | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ lập phiếu tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Bộ phận một cửa có văn bản nêu rõ lý do. Hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung. | |||
Bước 2 | Công chức tại Bộ phận một cửa cấp xã | Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. | 2.0 giờ |
Bước 3 | Công chức Bộ phận chuyên môn | Nhận hồ sơ từ bộ phận một cửa. Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. | 3.0 ngày |
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định, trả hồ sơ cho bộ phận một cửa trả lại cho người dân, tổ chức | |||
Bước 4 | Lãnh đạo UBND xã | Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ trình ký của bộ phận chuyên môn. | 2.0 ngày |
Bước 5 | Công chức Bộ phận chuyên môn | Nhận kết quả trình ký từ lãnh đạo. Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. | 2.0 giờ |
Bước 6 | Công chức tại Bộ phận một cửa cấp xã | Nhận kết quả từ bộ phận chuyên môn và trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 5.5 ngày làm việc |
PHỤ LỤC 13
DANH MỤC TTHC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ RÚT NGẮN THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2213/QĐ-UBND ngày 20/10/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. Danh mục TTHC rút ngắn thời gian so với quy định (05 TTHC)
STT | Mã số TTHC | Tên TTHC | Lĩnh vực | Số ngày đang thực hiện theo quy định | Số ngày rút ngắn trong năm 2022 | Số ngày sau rút ngắn | Tỷ lệ (%) |
Cấp tỉnh (05 TTHC) | |||||||
1 | 1.005072 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) | 3.0 | 0.5 | 2.5 | 16.7% |
2 | 2.002125 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) | 3.0 | 0.5 | 2.5 | 16.7% |
3 | 1.010023 | Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 3.0 | 0.5 | 2.5 | 16.7% |
4 | 2.002050 | Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm (cấp tỉnh) | Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức | 75 | 2.0 | 73 | 2.6% |
5 | 2.002053 | Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng | Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức | 30 | 3.0 | 27 | 10% |
Tổng số TTHC rút ngắn: 05 TTHC cấp tỉnh
Tỷ lệ rút ngắn bình quân (%): 12.3%
B. Quy trình nội bộ giải quyết đối với các TTHC rút ngắn thời gian so với quy định
Cấp tỉnh: 05 TTHC
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã): 02 TTHC
1. TTHC 1: Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) (Mã số TTHC: 1.005072)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh. | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, phải nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho phòng Chuyên môn xử lý | 2.0 giờ |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ và phân công hồ sơ cho công chức phòng xử lý | 2.0 giờ |
Bước 4 | Công chức Phòng chuyên môn | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng. | 1.5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Thẩm tra, ký duyệt kết quả, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 6 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 2.5 ngày làm việc |
2. TTHC 2: Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (Mã số TTHC: 2.002125)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh. | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, phải nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho phòng Chuyên môn xử lý | 2.0 giờ |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ và phân công hồ sơ cho công chức phòng xử lý | 2.0 giờ |
Bước 4 | Công chức Phòng chuyên môn | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng. | 1.5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Thẩm tra, ký duyệt kết quả, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 6 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 2.5 ngày làm việc |
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp: 01 TTHC
1. TTHC 1: Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp (Mã số TTHC: 1.010023)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh. | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, phải nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho phòng Chuyên môn xử lý | 2.0 giờ |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ và phân công hồ sơ cho công chức phòng xử lý | 2.0 giờ |
Bước 4 | Công chức Phòng chuyên môn | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng. | 1.5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Thẩm tra, ký duyệt kết quả, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 6 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 2.5 ngày làm việc |
Lĩnh vực Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức: 02 TTHC
1. TTHC 1: Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm (cấp tỉnh) (Mã số TTHC: 2.002050)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Phần 1 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Tiếp nhận, gửi lấy ý kiến | 03 ngày/73 ngày |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở KH&ĐT) | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở KH&ĐT) | Chuyển hồ sơ cho phòng Chuyên môn xử lý | 0.5 ngày/03 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn Sở KH&ĐT | Nhận hồ sơ và phân công hồ sơ cho công chức phòng xử lý | 0.5 ngày/03 ngày |
Bước 4 | Công chức Phòng chuyên môn Sở KH&ĐT | Xem xét, dự thảo văn bản lấy ý kiến | 0.5 ngày/03 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn Sở KH&ĐT | Xem xét, thông qua văn bản lấy ý kiến | 0.5 ngày/03 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở KH&ĐT | Ký duyệt văn bản lấy ý kiến góp ý | 0.5 ngày/03 ngày |
Bước 7 | Công chức của Sở KH&ĐT | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, Chuyển hồ sơ điện tử lấy ý kiến đến các đơn vị tương ứng | 0.5 ngày/03 ngày |
Phần 2 | Các đơn vị phối hợp | Có ý kiến về hồ sơ đầu tư | 20 ngày/73 ngày |
Bước 8 | CCVC tiếp nhận Hồ sơ 1 cửa Cấp tỉnh, Cấp huyện. | Chuyển hồ sơ cho phòng Chuyên môn xử lý | 0.5 ngày/20 ngày |
Bước 9 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phối hợp | Nhận hồ sơ và phân công hồ sơ cho công chức phòng xử lý | 0.5 ngày/20 ngày |
Bước 10 | Công chức Phòng chuyên môn phối hợp | Xem xét, dự thảo văn bản có ý kiến đóng góp | 15.5 ngày/20 ngày |
Trường hợp xét thấy quá thời hạn được giao, thực hiện thêm việc xin lỗi chủ đầu tư theo quy định, đồng thời gửi cho Sở KH & ĐT biết. | |||
Bước 11 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phối hợp | Xem xét, thông qua văn bản có ý kiến đóng góp | 1,5 ngày/20 ngày |
Bước 12 | Lãnh đạo đơn vị phối hợp | Ký duyệt văn bản góp ý | 1,5 ngày/20 ngày |
Bước 13 | Công chức của đơn vị phối hợp | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, Chuyển văn bản điện tử có ý kiến đóng góp đến Sở KH & ĐT | 0.5 ngày/20 ngày |
Phần 3 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Tổng hợp ý kiến, dự thảo kết quả xử lý hồ sơ | 35 ngày/73 ngày[1] |
Bước 14 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở KH&ĐT) | Chuyển văn bản điện tử có ý kiến đóng góp cho phòng Chuyên môn xử lý | 0.5 ngày/35 ngày |
Bước 15 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn Sở KH&ĐT | Nhận văn bản có ý kiến đóng góp, chuyển cho công chức phòng xử lý | 0.5 ngày/35 ngày |
Bước 16 | Công chức Phòng chuyên môn Sở KH&ĐT | Trường hợp chưa nhận đủ ý kiến của các đơn vị phối hợp thì chờ đến khi đủ. Nếu quá thời hạn lấy ý kiến, gửi thông báo đề nghị giải quyết hồ sơ quá hạn đến thủ trưởng đơn vị phối hợp. | 25,5 ngày/35 ngày |
Trường hợp đã nhận đủ ý kiến các đơn vị phối hợp, Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. | |||
Trường hợp xét thấy xử lý quá thời hạn được giao, thực hiện thêm việc xin lỗi chủ đầu tư theo quy định. | |||
Bước 17 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn Sở KH&ĐT | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. | 04 ngày/35 ngày |
Bước 18 | Lãnh đạo Sở KH&ĐT | Ký duyệt Tờ trình báo cáo UBND tỉnh | 04 ngày/35ngày |
Bước 19 | Công chức của Sở KH&ĐT | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 0.5 ngày/35 ngày |
Phần 4 | UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả xử lý hồ sơ | 15 ngày/73ngày |
Bước 20 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở KH&ĐT) | Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh | 0.25 ngày/15 ngày |
Bước 21 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển công chức phụ trách xử lý hồ sơ | 0.5 ngày/15 ngày |
Bước 22 | Công chức phụ trách VP.UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 10 ngày/15 ngày |
Trường hợp xét thấy quá thời hạn được giao, thực hiện thêm việc xin lỗi chủ đầu tư theo quy định, đồng thời gửi cho Sở KH & ĐT biết. | |||
Bước 23 | Lãnh đạo VP. UBND tỉnh | Xem xét, thông qua tờ trình, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 02 ngày/15 ngày |
Bước 24 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt thông qua tờ trình, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình HĐND tỉnh | 02 ngày/15 ngày |
Bước 25 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh | Trả kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | 0.25 ngày/15 ngày |
Bước 26 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở KH&ĐT) | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 73 ngày làm việc |
2. TTHC 2: Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng (Mã số TTHC: 2.002053)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Phần 1 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Tiếp nhận, gửi lấy ý kiến | 02 ngày/27 ngày[2] |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở KH&ĐT) | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở KH&ĐT) | Chuyển hồ sơ cho phòng Chuyên môn xử lý | 0.25 ngày/02 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn Sở KH&ĐT | Nhận hồ sơ và phân công hồ sơ cho công chức phòng xử lý | 0.25 ngày/02 ngày |
Bước 4 | Công chức Phòng chuyên môn Sở KH&ĐT | Xem xét, dự thảo văn bản lấy ý kiến | 0.5 ngày/02 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn Sở KH&ĐT | Xem xét, thông qua văn bản lấy ý kiến | 0.25 ngày/02 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở KH&ĐT | Ký duyệt văn bản | 0.25 ngày/02 ngày |
Bước 7 | Công chức của Sở KH&ĐT | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, Chuyển hồ sơ điện tử lấy ý kiến đến các đơn vị tương ứng | 0.5 ngày/02 ngày |
Phần 2 | Các đơn vị phối hợp | Có ý kiến về hồ sơ đầu tư | 11 ngày/27 ngày[3] |
Bước 8 | CCVC tiếp nhận Hồ sơ 1 cửa Cấp tỉnh, Cấp huyện. | Chuyển hồ sơ cho phòng Chuyên môn xử lý | 0.5 ngày/11 ngày |
Bước 9 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phối hợp | Nhận hồ sơ và phân công hồ sơ cho công chức phòng xử lý | 0.5 ngày/11 ngày |
Bước 10 | Công chức Phòng chuyên môn phối hợp | Xem xét, dự thảo văn bản có ý kiến đóng góp | 7.5 ngày/11 ngày[4] |
Trường hợp xét thấy quá thời hạn được giao, thực hiện thêm việc xin lỗi chủ đầu tư theo quy định, đồng thời gửi cho Sở KH & ĐT biết. | |||
Bước 11 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phối hợp | Xem xét, thông qua văn bản có ý kiến đóng góp | 01 ngày/11 ngày |
Bước 12 | Lãnh đạo đơn vị phối hợp | Ký duyệt văn bản | 01 ngày/11 ngày |
Bước 13 | Công chức của đơn vị phối hợp | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, Chuyển văn bản điện tử có ý kiến đóng góp đến Sở KH & ĐT | 0.5 ngày/11 ngày |
Phần 3 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Tổng hợp ý kiến, dự thảo kết quả xử lý hồ sơ | 8.5 ngày/27 ngày[5] |
Bước 14 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở KH&ĐT) | Chuyển văn bản điện tử có ý kiến đóng góp cho phòng Chuyên môn xử lý | 0.5 ngày/8.5 ngày |
Bước 15 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn Sở KH&ĐT | Nhận văn bản có ý kiến đóng góp, chuyển cho công chức phòng xử lý | 0.5 ngày/8.5 ngày |
Bước 16 | Công chức Phòng chuyên môn Sở KH&ĐT | Trường hợp chưa nhận đủ ý kiến của các đơn vị phối hợp thì chờ đến khi đủ. Nếu quá thời hạn lấy ý kiến, gửi thông báo đề nghị giải quyết hồ sơ quá hạn đến thủ trưởng đơn vị phối hợp. | 04 ngày/8.5 ngày |
Trường hợp đã nhận đủ ý kiến các đơn vị phối hợp, Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. | |||
Trường hợp xét thấy xử lý quá thời hạn được giao, thực hiện thêm việc xin lỗi chủ đầu tư theo quy định. | |||
Bước 17 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn Sở KH&ĐT | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. | 1.5 ngày/8.5 ngày[6] |
Bước 18 | Lãnh đạo Sở KH&ĐT | Ký duyệt Tờ trình | 1.5 ngày/8.5 ngày[7] |
Bước 19 | Công chức của Sở KH&ĐT | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 0.5 ngày/8.5 ngày |
Phần 4 | UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả xử lý hồ sơ | 5.5 ngày/27 ngày |
Bước 20 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở KH&ĐT) | Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh | 0.25 ngày/5.5 ngày |
Bước 21 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển công chức phụ trách xử lý hồ sơ | 0.25 ngày/5.5 ngày |
Bước 22 | Công chức phụ trách VP.UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 2.5 ngày/5.5 ngày |
Trường hợp xét thấy quá thời hạn được giao, thực hiện thêm việc xin lỗi chủ đầu tư theo quy định, đồng thời gửi cho Sở KH & ĐT biết. | |||
Bước 23 | Lãnh đạo VP. UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 01 ngày/5.5 ngày |
Bước 24 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt | 01 ngày/5.5 ngày |
Bước 25 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh | Trả kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | 0.5 ngày/5.5 ngày |
Bước 26 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở KH&ĐT) | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 27 ngày làm việc |
PHỤ LỤC 14
DANH MỤC TTHC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG RÚT NGẮN THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2213/QĐ-UBND ngày 20/10/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. Danh mục TTHC rút ngắn thời gian so với quy định (02 TTHC)
STT | Mã số TTHC | Tên TTHC | Lĩnh vực | Số ngày đang thực hiện theo quy định | Số ngày rút ngắn trong năm 2022 | Số ngày sau rút ngắn | Tỷ lệ (%) |
Cấp tỉnh (02 TTHC) | |||||||
1 | 2.001091 | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương) | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | 10 | 1.5 | 8.5 | 15% |
2 | 1.003659 | Cấp giấy phép bưu chính (cấp tỉnh) | Bưu chính | 15 | 3.0 | 12.0 | 20% |
Tổng số TTHC rút ngắn: 02 TTHC cấp tỉnh
Tỷ lệ rút ngắn bình quân (%): 17.5%
B. Quy trình nội bộ giải quyết đối với các TTHC rút ngắn thời gian so với quy định
I. Lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử: 01 TTHC
1. TTHC 1: Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương) (Mã số TTHC: 2.001091)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Sở xử lý | 0.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Tiếp nhận hồ sơ và phân công thực hiện | 0.5 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 3.5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Xem xét, thông qua dự thảo giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. | 1.5 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả TTHC | 1.5 ngày |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Vào Số Giấy phép và vào Sổ theo dõi; chuyển văn thư Văn phòng Sở | 0.5 ngày |
Bước 8 | Văn thư | Photo, đóng dấu và chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 0.5 ngày |
Bước 9 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 8.5 ngày làm việc |
II. Lĩnh vực Bưu chính: 01 TTHC
1. TTHC 1: Cấp giấy phép bưu chính (cấp tỉnh) (Mã số TTHC: 1.003659)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Sở xử lý | 0.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng BCVT&CNTT | Tiếp nhận hồ sơ và phân công thực hiện | 0.5 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng BCVT&CNTT | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 8.5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng BCVT&CNTT | Xem xét, thông qua dự thảo giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. | 1.0 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả TTHC | 1.0 ngày |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng BCVT&CNTT | Vào Số Giấy phép và vào Sổ theo dõi; chuyển văn thư Văn phòng Sở | 2.0 giờ |
Bước 8 | Văn thư | Photo, đóng dấu và chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 2.0 giờ |
Bước 9 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 12 ngày làm việc |
[1] Trước khi rút ngắn là 37/75 ngày
[2] Trước khi rút ngắn 03/30 ngày (tiếp nhận gửi lấy ý kiến)
[3] Trước khi rút ngắn 12/30 ngày (ý kiến về hồ sơ đầu tư)
[4] Trước khi rút ngắn 8.5/12 ngày (Công chức đơn vị phối hợp có ý kiến)
[5] Trước khi rút ngắn 9.5/30 ngày (Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp ý kiến)
[6] Trước khi rút ngắn 02/9.5 ngày (Lãnh đạo phòng chuyên môn Sở KHĐT)
[7] Trước khi rút ngắn 02/9.5 ngày (Lãnh đạo Sở KHĐT)
- 1Quyết định 1798/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định pháp luật trong lĩnh vực thủy lợi, thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 1230/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định pháp luật trong lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 2256/QĐ-UBND phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu Công nghiệp được rút ngắn thời gian giải quyết trên địa bàn tỉnh Bình Thuận năm 2022
- 4Quyết định 2165/QĐ-UBND phê duyệt danh mục thủ tục hành chính rút ngắn thời gian giải quyết trên địa bàn tỉnh Bình Thuận năm 2023
- 5Quyết định 10724/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính rút ngắn thời gian giải quyết khi nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến Tỉnh Long An
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 1798/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định pháp luật trong lĩnh vực thủy lợi, thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi
- 11Quyết định 304/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 12Quyết định 1230/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định pháp luật trong lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ngãi
- 13Quyết định 2256/QĐ-UBND phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu Công nghiệp được rút ngắn thời gian giải quyết trên địa bàn tỉnh Bình Thuận năm 2022
- 14Quyết định 2165/QĐ-UBND phê duyệt danh mục thủ tục hành chính rút ngắn thời gian giải quyết trên địa bàn tỉnh Bình Thuận năm 2023
- 15Quyết định 10724/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính rút ngắn thời gian giải quyết khi nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến Tỉnh Long An
Quyết định 2213/QĐ-UBND phê duyệt danh mục thủ tục hành chính rút ngắn thời gian giải quyết trên địa bàn tỉnh Bình Thuận năm 2022
- Số hiệu: 2213/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/10/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Lê Tuấn Phong
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/10/2022
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết