Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2213/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 20 tháng 10 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH RÚT NGẮN THỜI GIAN GIẢI QUYẾT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN NĂM 2022

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính, Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến Kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/NĐ-CP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Thực hiện Quyết định số 304/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2022 trên địa bàn tỉnh;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ thủ tục hành chính rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định trên địa bàn tỉnh năm 2022 (chi tiết tại các Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Giao nhiệm vụ:

- Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện việc cập nhật thời gian đã được cắt giảm của các thủ tục hành chính được phê duyệt tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.

- Cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan thực hiện việc thiết lập và cập nhật quy trình điện tử đối với các thủ tục hành chính ban hành tại Điều 1 Quyết định này đúng theo chỉ đạo của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh tại Công văn số 2444/UBND-NCKSTTHC ngày 02/7/2020.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cá nhân, tổ chức liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Trung tâm HCC tỉnh;
- Lưu: VT, NCKSTTHC Lam

CHỦ TỊCH




Lê Tuấn Phong

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC TTHC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN RÚT NGẮN THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2213/QĐ-UBND ngày 20 /10/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

A. Danh mục TTHC rút ngắn thời gian so với quy định (08 TTHC)

STT

Mã số TTHC

Tên TTHC

Lĩnh vực

Số ngày đang thực hiện theo quy định

Số ngày rút ngắn trong năm 2022

Số ngày sau rút ngắn

Tỷ lệ %

Cấp tỉnh (08 TTHC)

1

1.003232

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

Thủy lợi

30

03

27

10%

2

3.000198

Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp

Lâm nghiệp

18

02

16

11.11%

3

1.008128

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

Chăn nuôi

25

03

22

12%

4

1.004363

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

Bảo vệ thực vật

17

01

16

5.88%

5

1.004346

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

Bảo vệ thực vật

17

01

16

5.88%

6

1.007931

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

Bảo vệ thực vật

13

01

12

7.69%

7

1.007932

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

Bảo vệ thực vật

13

01

12

7.69%

8

1.004694

Công bố mở cảng cá loại 2

Thủy sản

08

01

07

12.5%

Tổng số TTHC rút ngắn: 08 TTHC cấp tỉnh

Tỷ lệ rút ngắn bình quân (%): 9.09%

B. Quy trình nội bộ giải quyết đối với các TTHC rút ngắn thời gian so với quy định

I. Lĩnh vực Thủy lợi (01 TTHC)

1. TTHC 1: Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh (Mã số TTHC: 1.003232)

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Phần I

Chi cục Thủy lợi (Sở Nông nghiệp và PTNT)

Tiếp nhận, thẩm định, tham mưu giải quyết

17 ngày/27 ngày

Bước 1

CCVC tại Bộ phận một cửa của Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và PTNT)

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do

Bước 2

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Chuyển hồ sơ cho phòng Hành chính tổng hợp (Chi cục Thủy lợi)

0.5 ngày

Bước 3

Phòng HCTH

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn (phòng Quản lý công trình) xử lý

0.5 ngày

Bước 4

CC bộ phận chuyên môn (phòng QLCT)

Kiểm tra, thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét

12.0 ngày

Bước 5

Lãnh đạo phòng QLCT

Xem xét, thông qua dự thảo và trình lãnh đạo Chi cục xem xét kết quả thẩm định

1.0 ngày

Bước 6

Chi cục trưởng CCTL

Xem xét kết quả thẩm định và trình lãnh đạo Sở ký ban hành kết quả thẩm định

1.0 ngày

Bước 7

Lãnh đạo Sở NN&PTNT

Ký ban hành kết quả thẩm định

1.0 ngày

Bước 8

Văn thư cơ quan

Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả cho phòng HCTH

0.5 ngày

Bước 9

Phòng HCTH

Chuyển kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)

0.5 ngày

Phần II

Ủy ban nhân dân tỉnh

Phê duyệt kết quả xử lý hồ sơ

10 ngày/27 ngày

Bước 10

CCVC tại Trung tâm HCC (Quầy VP.UBND tỉnh)

Chuyển kết quả thẩm định hồ sơ cho CCVC tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của VP.UBND tỉnh.

0.5 ngày

Bước 11

CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP. UBND tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý

0.5 ngày

Bước 12

Công chức phòng chuyên môn của VP.UBND tỉnh

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

6.0 ngày

Bước 13

Lãnh đạo phòng chuyên môn của VP.UBND tỉnh

Xem xét, thông qua dự thảo, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

Bước 14

Lãnh đạo VP. UBND tỉnh

Xem xét, thông qua dự thảo, trình lãnh đạo UBND tỉnh

1.0 ngày

Bước 15

Lãnh đạo UBND tỉnh

Ký duyệt

1.5 ngày

Bước 16

Văn thư

Phát hành và chuyển hồ sơ cho CCVC tại Trung tâm HCC (Quầy VP.UBND tỉnh)

0.5 ngày

Bước 17

CCVC tại Trung tâm HCC (Quầy VP.UBND tỉnh)

Trả kết quả cho CCVC tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và PTNT)

 

Bước 18

CCVC tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và PTNT)

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 27 ngày làm việc

II. Lĩnh vực Lâm nghiệp (01 TTHC)

1. TTHC 1: Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (Mã số TTHC: 3.000198)

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và PTNT)

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả.

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Bước 2

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Chuyển hồ sơ cho phòng Tổ chức - Hành chính (Chi cục Kiểm lâm).

0.5 ngày

Bước 3

Phòng TC-HC

Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn (Phòng Sử dụng và Phát triển rừng) xử lý.

0.5 ngày

Bước 4

Phòng Sử dụng và Phát triển rừng

Xem xét tổ chức kiểm tra, thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo Chi cục ký quyết định công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng.

12.0 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Chi cục

Xem xét quyết định công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng.

2.5 ngày

Bước 6

Phòng TC-HC

Tiếp nhận kết quả và chuyển kết quả cho Trung tâm HHC tỉnh

0.5 ngày

Bước 7

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và PTNT)

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 16 ngày làm việc

III. Lĩnh vực Chăn nuôi (01 TTHC)

1. TTHC 1: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn (Mã số TTHC: 1.008128)

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và PTNT)

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả.

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Bước 2

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn của Chi cục Chăn nuôi và Thú Y.

0.5 ngày

Bước 3

Công chức bộ phận chuyên môn Chi cục

Tiếp nhận hồ sơ, xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo Chi cục xem xét.

17.0 ngày

Bước 4

Chi cục trưởng

Xem xét, trình hồ sơ cho Sở phê duyệt.

0.5 ngày

Bước 5

Bộ phận chuyên môn Sở

Xem xét quy trình xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.

2.0 ngày

Bước 6

Lãnh đạo Sở

Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.

1.0 ngày

Bước 7

Văn thư Sở

Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả cho công chức bộ phận chuyên môn của Chi cục.

0.5 ngày

Bước 8

Công chức bộ phận chuyên môn Chi cục

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh.

0.5 ngày

Bước 9

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và PTNT)

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 22 ngày làm việc

IV. Lĩnh vực Bảo vệ thực vật (04 TTHC)

1. TTHC 1: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (Mã số TTHC: 1.004363)

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và PTNT)

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và thu phí, lệ phí (nếu có).

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả.

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Bước 2

CCVC tại Trung tâm HCC

Chuyển hồ sơ cho Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

0.5 ngày

Bước 3

Bộ phận Hành chính tổng hợp

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý

0.5 ngày

Bước 4

Chuyên viên Bộ phận Thanh tra

Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Chi cục.

13.0 ngày

Bước 5

Chi cục trưởng

Ký phê duyệt kết quả TTHC

1.0 ngày

Bước 6

Bộ phận Hành chính tổng hợp

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

1.0 ngày

Bước 7

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và PTNT)

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 16 ngày làm việc

2. TTHC 2: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (Mã số TTHC: 1.004346)

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

C Bước 1 N

CVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và PTNT)

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và thu phí, lệ phí (nếu có).

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả.

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Bước 2

CCVC tại Trung tâm HCC

Chuyển hồ sơ cho Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

0.5 ngày

Bước 3

Bộ phận Hành chính tổng hợp

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý

0.5 ngày

Bước 4

Chuyên viên Bộ phận Thanh tra

Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Chi cục.

13.0 ngày

Bước 5

Chi cục trưởng

Ký phê duyệt kết quả TTHC

1.0 ngày

Bước 6

Bộ phận Hành chính tổng hợp

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

1.0 ngày

Bước 7

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và PTNT)

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 16 ngày làm việc

3. TTHC 3: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón (Mã số TTHC: 1.007931)

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và PTNT)

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và thu phí, lệ phí (nếu có).

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả.

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Bước 2

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Chuyển hồ sơ cho Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Bình Thuận.

0.5 ngày

Bước 3

Bộ phận HCTH

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.

0.5 ngày

Bước 4

Chuyên viên bộ phận thanh tra

Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Chi cục

9.0 ngày

Bước 5

Chi cục trưởng

Ký phê duyệt kết quả TTHC

1.0 ngày

Bước 6

Bộ phận HCTH

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

1.0 ngày

Bước 7

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và PTNT)

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 12 ngày làm việc

4. TTHC 4: Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón (Mã số TTHC: 1.007932)

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và PTNT)

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và thu phí, lệ phí (nếu có).

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả.

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Bước 2

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Chuyển hồ sơ cho Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Bình Thuận.

0.5 ngày

Bước 3

Bộ phận HCTH

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.

0.5 ngày

Bước 4

Chuyên viên bộ phận thanh tra

Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Chi cục

9.0 ngày

Bước 5

Chi cục trưởng

Ký phê duyệt kết quả TTHC

1.0 ngày

Bước 6

Bộ phận HCTH

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

1.0 ngày

Bước 7

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và PTNT)

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 12 ngày làm việc

V. Lĩnh vực Thủy sản (01 TTHC)

1. TTHC 1: Công bố mở cảng cá loại 2 (Mã số TTHC: 1.004694)

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Phần I

Chi cục Thủy sản (Sở Nông nghiệp và PTNT)

Tiếp nhận, thẩm định, tham mưu giải quyết

3.0 ngày/7.0 ngày

Bước 1

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và PTNT)

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả.

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Bước 2

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Chuyển hồ sơ cho Chi cục Thủy sản

02 giờ

Bước 3

Bộ phận Văn thư chi cục thủy sản

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.

02 giờ

Bước 4

CC bộ phận chuyên môn

Kiểm tra, thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét.

1.0 ngày

Bước 5

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Xem xét, thông qua dự thảo và trình lãnh đạo Chi cục xem xét kết quả thẩm định.

02 giờ

Bước 6

Chi cục trưởng chi cục thủy sản

Xem xét kết quả thẩm định và trình lãnh đạo Sở ký ban hành Tờ trình dự thảo Quyết định và thông báo mở cảng.

02 giờ

Bước 7

Lãnh đạo Sở

Ký ban hành tờ trình gửi UBND tỉnh.

0.5 ngày

Bước 8

Văn thư Sở

Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả cho Chi cục Thủy sản.

02 giờ

Bước 9

Văn thư Chi cục thủy sản

Chuyển kết quả cho CCVC tại Trung tâm THCC tỉnh

02 giờ

Phần II

Ủy ban nhân dân tỉnh

Phê duyệt kết quả xử lý hồ sơ

4.0 ngày/7.0 ngày

Bước 10

CCVC tại Trung tâm HCC

Chuyển kết quả thẩm định hồ sơ cho CCVC tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của VP.UBND tỉnh.

02 giờ

Bước 11

CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP. UBND tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý

02 giờ

Bước 12

Công chức phòng chuyên môn của VP.UBND tỉnh

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

1.0 ngày

Bước 13

Lãnh đạo phòng chuyên môn của VP.UBND tỉnh

Thông qua dự thảo văn bản trình lãnh đạo VP. UBND tỉnh

Bước 14

Lãnh đạo VP. UBND tỉnh

Thông qua dự thảo văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh

1.0 ngày

Bước 15

Lãnh đạo UBND tỉnh

Ký duyệt ban hành Quyết định và thông báo mở cảng

1.0 ngày

Bước 16

Văn thư

Phát hành và chuyển hồ sơ cho CCVC tại Trung tâm HCC (Quầy VP.UBND tỉnh)

0.5 ngày

Bước 17

CCVC tại Trung tâm HCC (Quầy VP.UBND tỉnh)

Trả kết quả cho CCVC tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và PTNT)

Bước 18

CCVC tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và PTNT)

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 07 ngày làm việc

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC TTHC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI RÚT NGẮN THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2213/QĐ-UBND ngày 20/10/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

A. Danh mục TTHC rút ngắn thời gian so với quy định (02 TTHC)

STT

Mã số TTHC

Tên TTHC

Lĩnh vực

Số ngày đang thực hiện theo quy định

Số ngày rút ngắn trong năm 2022

Số ngày sau rút ngắn

Tỷ lệ (%)

Cấp tỉnh (02 TTHC)

1

1.000660

Công bố đưa bến xe khách vào khai thác

Đường bộ

13

3

10

15.3%

2

1.000672

Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác

Đường bộ

13

3

10

15.3%

Tổng số TTHC rút ngắn: 02 TTHC cấp tỉnh

Tỷ lệ rút ngắn bình quân (%): 15.3%

B. Quy trình nội bộ giải quyết đối với các TTHC rút ngắn thời gian so với quy định

Lĩnh vực đường bộ (02 TTHC)

1. TTHC 1: Công bố đưa bến xe khách vào khai thác (Mã số TTHC: 1.000660)

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do

Bước 2

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT

1.0 giờ

Bước 3

Văn thư Sở

Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ lý giải quyết

1.0 giờ

Bước 4

Chuyên viên Phòng chuyên môn

Kiểm tra xe máy chuyên dùng và thẩm định hồ sơ; in Giấy đăng ký trình Lãnh đạo phòng xem xét.

7.5 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

Kiểm tra, ký nháy Giấy đăng ký, trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký phê duyệt.

1.0 ngày

Bước 6

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt, ký Giấy đăng ký, chuyển cho Bộ phận Văn thư Sở

1.0 ngày

Bước 7

Văn thư Sở

Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu trữ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

2.0 giờ

Bước 8

CCVC tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và PTNT)

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 10 ngày làm việc

2. TTHC 2: Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác (Mã số TTHC: 1.000672)

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do

Bước 2

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT

1.0 giờ

Bước 3

Văn thư Sở

Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ lý giải quyết

1.0 giờ

Bước 4

Chuyên viên Phòng chuyên môn

Kiểm tra xe máy chuyên dùng và thẩm định hồ sơ; in Giấy đăng ký trình Lãnh đạo phòng xem xét.

7.5 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

Kiểm tra, ký nháy Giấy đăng ký, trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký phê duyệt.

1.0 ngày

Bước 6

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt, ký Giấy đăng ký, chuyển cho Bộ phận Văn thư Sở

1.0 ngày

Bước 7

Văn thư Sở

Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu trữ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

2.0 giờ

Bước 8

CCVC tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và PTNT)

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 10 ngày làm việc

 

PHỤ LỤC 3

DANH MỤC TTHC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ RÚT NGẮN THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH NĂM 2022
(ban hành kèm theo Quyết định số 2213/QĐ-UBND ngày 20 /10/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

A. Danh mục TTHC rút ngắn thời gian so với quy định (02 TTHC)

STT

Mã số TTHC

Tên TTHC

Lĩnh vực

Số ngày đang thực hiện theo quy định

Số ngày rút ngắn trong năm 2022

Số ngày sau rút ngắn

Tỷ lệ (%)

Cấp tỉnh (02 TTHC)

1

2.001483

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp

Sở hữu trí tuệ

13

02

11

15.38%

2

2.002144

Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người

Hoạt động khoa học và công nghệ

43

4.5

38.5

10.46%

Tổng số TTHC rút ngắn: 02 TTHC cấp tỉnh

Tỷ lệ rút ngắn bình quân (%): 12.9%

B. Quy trình nội bộ giải quyết đối với các TTHC rút ngắn thời gian so với quy định

Cấp tỉnh: 02 TTHC

Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ: 01 TTHC

1. TTHC 1: Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp (Mã số TTHC: 2.001483)

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả.

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Bước 2

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Chuyển đến Sở KHCN (Lãnh đạo phòng Quản lý chuyên ngành).

0.5 ngày

Bước 3

Lãnh đạo phòng Quản lý chuyên ngành

Chuyển hồ sơ cho Chuyên viên phòng Quản lý chuyên ngành

0.5 ngày

Bước 4

Chuyên viên phòng Quản lý chuyên ngành

Thẩm định hồ sơ:

- Nếu hồ sơ không hợp lệ tham mưu văn bản trả hồ sơ đề nghị công dân khắc phục.

- Nếu hồ sơ hợp lệ: tham mưu cấp lại Giấy chứng nhận, trình Trưởng phòng QLCN xem xét.

6.5 ngày

Bước 5

Lãnh đạo phòng Quản lý chuyên ngành

Kiểm tra kết quả thực hiện của chuyên viên phòng QLCN:

- Nếu kết quả không đạt yêu cầu, yêu cầu chuyên viên phòng QLCN thực hiện lại.

- Nếu kết quả đạt yêu cầu, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt.

2.0 ngày

Bước 6

Lãnh đạo Sở

Xem xét, ký duyệt:

- Nếu kết quả không đạt yêu chuyển Trưởng phòng QLCN thực hiện lại.

- Nếu kết quả đạt yêu cầu, ký duyệt chuyển văn thư.

1.0 ngày

Bước 7

Văn thư của Sở

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh.

0.5 ngày

Bước 8

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có).

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 11 ngày làm việc

Lĩnh vực Hoạt động Khoa học và Công nghệ: 01 TTHC

1. TTHC 1: Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người (Mã số TTHC: 2.002144)

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả.

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm

HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Bước 2

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Chuyển đến Sở KHCN (phòng chuyên môn xử lý).

2.0 ngày

Bước 3

Công chức phụ trách của phòng Quản lý Khoa học

Thụ lý hồ sơ.

33.0 ngày

Kiểm tra nội dung hồ sơ.

Thẩm định thực tế.

Dự thảo giấy chứng nhận mới.

Chuyển lãnh đạo phòng xem xét.

Bước 4

Lãnh đạo phòng Quản lý Khoa học

Xem xét, kiểm tra, ký nháy giấy chứng nhận.

1.0 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Sở

Kiểm tra và ký Giấy chứng nhận.

2.0 ngày

Chuyển trả kết quả cho Phòng QLKH.

Bước 6

Văn thư của Sở

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh.

0.5 ngày

Bước 7

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có).

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 38.5 ngày làm việc

 

PHỤ LỤC 4

DANH MỤC TTHC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG RÚT NGẮN THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH NĂM 2022
(ban hành kèm theo Quyết định số 2213/QĐ-UBND ngày 20/10/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

A. Danh mục TTHC rút ngắn thời gian so với quy định (01 TTHC)

STT

Mã số TTHC

Tên TTHC

Lĩnh vực

Số ngày đang thực hiện theo quy định

Số ngày rút ngắn trong năm 2022

Số ngày sau rút ngắn

Tỷ lệ %

Cấp tỉnh (01 TTHC)

1

2.001787

Phê duyệt trữ lượng khoáng sản

Địa chất và khoáng sản

55

03

52

5.45%

Tổng số TTHC rút ngắn: 01 TTHC cấp tỉnh

Tỷ lệ rút ngắn bình quân (%): 5.45 %

B. Quy trình nội bộ giải quyết đối với các TTHC rút ngắn thời gian so với quy định

Lĩnh vực Địa chất và khoáng sản (01 TTHC)

1. TTHC 1: Phê duyệt trữ lượng khoáng sản (Mã số TTHC: 2.001787)

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Phần I

Sở Tài nguyên và Môi trường

Tiếp nhận, thẩm định, tham mưu giải quyết

45.0 ngày/52 ngày

Bước 1

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)

- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả;

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

Bước 2

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)

Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý

0.5 ngày

Bước 3

Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Sở Tài nguyên và Môi trường)

Phân công xử lý

0.5 ngày

Bước 4

Chuyên viên Phòng chuyên môn (Sở Tài nguyên và Môi trường)

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

40.5 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

1.5 ngày

Bước 6

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt kết quả TTHC

1.0 ngày

Bước 7

Văn thư + Chuyên viên Phòng CM (Sở Tài nguyên và Môi trường)

Phát hành, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)

1,0 ngày

Bước 8

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)

Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh

 

Phần II

Ủy ban nhân dân tỉnh

Phê duyệt kết quả

7.0 ngày/52 ngày

Bước 9

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý

0.5 ngày

Bước 10

Chuyên viên VP.UBND tỉnh

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

4.0 ngày

Bước 11

Lãnh đạo phòng

Thông qua dự thảo, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

Bước 12

Lãnh đạo VP.UBND tỉnh

Thông qua dự thảo, trình lãnh đạo UBND tỉnh

1.0 ngày

Bước 13

Lãnh đạo UBND tỉnh

Ký duyệt kết quả TTHC

1.0 ngày

Bước 14

Văn thư + Chuyên viên VP.UBND tỉnh

Phát hành, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)

0.5 ngày

Bước 15

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)

Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường

Bước 16

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 52 ngày làm việc

 

PHỤ LỤC 5

DANH MỤC TTHC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG RÚT NGẮN THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2213/QĐ-UBND ngày 20/10/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

A. Danh mục TTHC rút ngắn thời gian so với quy định (04 TTHC)

STT

Mã số TTHC

Tên TTHC

Lĩnh vực

Số ngày đang thực hiện theo quy định

Số ngày rút ngắn trong năm 2022

Số ngày sau rút ngắn

Tỷ lệ %

Cấp tỉnh (01 TTHC)

1

2.000645

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

Lưu thông hàng hóa trong nước

14

02

12

14.3%

Cấp huyện (03 TTHC)

1

2.002302

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do UBND cấp huyện thực hiện

An toàn thực phẩm

17

01

16

5.9%

2

2.000162

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

Lưu thông hàng hóa trong nước

15

02

13

13.3%

3

2.000615

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu

Lưu thông hàng hóa trong nước

07

01

06

14.3%

Tổng số TTHC rút ngắn cấp tỉnh: 01 TTHC; Tỷ lệ rút ngắn bình quân (%): 14.3%

Tổng số TTHC rút ngắn cấp huyện: 03 TTHC; Tỷ lệ rút ngắn bình quân (%): 11.16%

B. Quy trình nội bộ giải quyết đối với các TTHC rút ngắn thời gian so với quy định

Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước (06 TTHC)

Cấp tỉnh: 01 TTHC

1. TTHC 1: Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (Mã số TTHC: 2.000645)

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Bước 2

Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý

0.5 ngày

Bước 3

Lãnh đạo phòng Quản lý thương mại

Nhận hồ sơ và phân công hồ sơ cho chuyên viên xử lý

0.5 ngày

Bước 4

Công chức phòng Quản lý thương mại

- Xem xét, thẩm tra, thẩm định hồ sơ;

- Tham mưu văn bản xử lý hồ sơ, cụ thể:

+ Tham mưu văn bản gửi lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (nếu có).

+ Tham mưu văn bản Trả hồ sơ sau khi thẩm tra, thẩm định mà không đủ điều kiện cấp.

+ Tham mưu văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ (nếu có)

+ Dự thảo giấy chứng nhận sau khi thẩm tra, thẩm định đủ điều kiện cấp

8.0 ngày

Bước 5

Lãnh đạo phòng Quản lý thương mại

Xem xét, thông qua dự thảo Giấy chứng nhận

1.0 ngày

Bước 6

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính

2.0 ngày

Văn thư

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.

Bước 7

Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 12 ngày làm việc

Cấp huyện: 03 TTHC

1. TTHC 1: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do UBND cấp huyện thực hiện (Mã số TTHC: 2.002302)

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả phải nêu rõ lý do.

Bước 2

Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

Chuyển hồ sơ cho Phòng Chuyên môn

0.5 ngày

Bước 3

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

Nhận hồ sơ và phân công hồ sơ cho chuyên viên xử lý

0.5 ngày

Bước 4

Công chức Phòng Chuyên môn

Xem xét, thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: Tham mưu thông báo yêu cầu cơ sở bổ sung hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Chuyển hồ sơ cho Đoàn thẩm định; dự thảo Giấy mời thẩm định.

- Thẩm định thực tế:

+ Kết quả không đạt: Ghi rõ lý do và cơ sở phải nộp báo cáo kết quả khắc phục để tiến hành thẩm định lại.

+ Kết quả đạt: Dự thảo Giấy chứng nhận trình lãnh đạo.

11.0 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC

1.0 ngày

Bước 6

Văn phòng HĐND & UBND cấp huyện

Rà soát, kiểm tra lại kết quả giải quyết; trình lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt

1.0 ngày

Bước 7

Lãnh đạo UBND cấp huyện

Ký duyệt kết quả TTHC

1.0 ngày

Bước 8

Văn thư

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

1.0 ngày

Bước 9

Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 16 ngày làm việc

2. TTHC 2: Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá (Mã số TTHC: 2.000162)

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả phải nêu rõ lý do.

Bước 2

Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

Chuyển hồ sơ cho Phòng Chuyên môn

1.0 ngày

Bước 3

Công chức Phòng Chuyên môn

- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Giấy phép.

- Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu thì trả hồ sơ lại cho Bộ phận một cửa để trả lại cho người dân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

10.0 ngày

Bước 4

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

Xem xét, ký duyệt

1.0 ngày

Bước 5

Văn thư Phòng chuyên môn

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

1.0 ngày

Bước 6

Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 13 ngày làm việc

3. TTHC 3: Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu (Mã số TTHC: 2.000615)

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả phải nêu rõ lý do.

Bước 2

Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

Chuyển hồ sơ cho Phòng Chuyên môn

0.5 ngày

Bước 3

Công chức Phòng Chuyên môn

- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Giấy phép bán lẻ rượu.

- Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu thì trả hồ sơ lại cho Bộ phận một cửa để trả lại cho người dân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

4.0 ngày

Bước 4

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

Xem xét, ký duyệt

1.0 ngày

Bước 5

Văn thư Phòng chuyên môn

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

0.5 ngày

Bước 6

Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 06 ngày làm việc

 

PHỤ LỤC 6

DANH MỤC TTHC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO RÚT NGẮN THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2213/QĐ-UBND ngày 20/10/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

A. Danh mục TTHC rút ngắn thời gian so với quy định (08 TTHC)

STT

Mã số TTHC

Tên TTHC

Lĩnh vực

Số ngày đang thực hiện theo quy định

Số ngày rút ngắn trong năm 2022

Số ngày sau rút ngắn

Tỷ lệ (%)

Cấp tỉnh (08 TTHC)

1

1.005025

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở giáo dục khác

15

3.0

12

20%

2

1.005036

Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở giáo dục khác

12

2.0

10

16,7%

3

1.000181

Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở giáo dục khác

15

3.0

12

20%

4

1.001000

Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở giáo dục khác

05

1.0

4

20%

5

2.001985

Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở giáo dục khác

15

3.0

12

20%

6

2.001987

Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở giáo dục khác

15

3.0

12

20%

7

1.005081

Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục

Giáo dục dân tộc

20

4.0

16

20%

8

1.005076

Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường

Giáo dục dân tộc

20

4.0

16

20%

Tổng số TTHC rút ngắn: 08 TTHC

Tỷ lệ rút ngắn bình quân (%): 19.6%

B. Quy trình nội bộ giải quyết đối với các TTHC rút ngắn thời gian so với quy định

Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở giáo dục khác (06 TTHC)

1. TTHC 1: Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại (Mã số TTHC: 1.005025)

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Tiếp nhận hồ sơ.

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả.

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.

Bước 2

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Chuyển hồ sơ về Sở GD&ĐT xử lý

0.5 ngày

Bước 3

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

Nhận hồ sơ, kiểm tra, chuyển cho CV phòng xử lý

1.0 ngày

Bước 4

CV Phòng chuyên môn

- Xem xét, kiểm tra, xử lý hồ sơ

- Trình lãnh đạo phòng

8.0 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

- Xem xét, kiểm tra

- Trình lãnh đạo Sở

1.0 ngày

Bước 6

Lãnh đạo Sở

Xem xét, ký văn bản

1.0 ngày

Bước 7

Văn thư

- Phát hành văn bản

- Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

0.5 ngày

Bước 8

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 12 ngày làm việc

2. TTHC 2: Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) (Mã số TTHC: 1.005036)

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Tiếp nhận hồ sơ.

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả.

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.

Bước 2

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Chuyển hồ sơ về Sở GD&ĐT xử lý

0.5 ngày

Bước 3

Lãnh đạo Phòng Chuyên môn

Nhận hồ sơ, kiểm tra, chuyển cho CV phòng xử lý

0.5 ngày

Bước 4

CV Phòng Chuyên môn

- Xem xét, kiểm tra, xử lý hồ sơ

- Trình lãnh đạo phòng

7.0 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Phòng Chuyên môn

- Xem xét, kiểm tra

- Trình lãnh đạo Sở

1.0 ngày

Bước 6

Lãnh đạo Sở

Xem xét, ký văn bản

0.5 ngày

Bước 7

Văn thư

- Phát hành văn bản

- Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

0.5 ngày

Bước 8

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 10 ngày làm việc

3. TTHC 3: Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa (Mã số TTHC: 1.000181)

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Bước 2

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Chuyển hồ sơ cho Sở GD&ĐT xử lý

0.5 ngày

Bước 3

Lãnh đạo Phòng Chuyên môn

Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên thực hiện

1.0 ngày

Bước 4

CV Phòng Chuyên môn

Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình lãnh đạo phòng

8.0 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Phòng Chuyên môn

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Sở

1.0 ngày

Bước 6

Lãnh đạo Sở

Xem xét, ký duyệt trình Chủ tịch UBND tỉnh.

1.0 ngày

Bước 7

Văn thư

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

0.5 ngày

Bước 8

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 12 ngày làm việc

4. TTHC 4: Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa (Mã số TTHC: 1.001000)

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.

Bước 2

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Chuyển hồ sơ cho Sở GD&ĐT xử lý

0.5 ngày

Bước 3

Lãnh đạo Phòng Chuyên môn

Nhận hồ sơ, kiểm tra, chuyển cho CV phòng xử lý.

0.5 ngày

Bước 4

CV Phòng Chuyên môn

Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình lãnh đạo phòng.

1.5 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Phòng Chuyên môn

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Sở.

0.5 ngày

Bước 6

Lãnh đạo Sở

Xem xét, ký ban hành văn bản.

0.5 ngày

Bước 7

Văn thư

Phát hành văn bản. Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh.

0.5 ngày

Bước 8

CCVC Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có).

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 04 ngày làm việc

5. TTHC 5: Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học (Mã số TTHC: 2.001985)

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Bước 2

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Chuyển hồ sơ cho Sở GD&ĐT xử lý

0.5 ngày

Bước 3

Lãnh đạo Phòng Chuyên môn

Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên thực hiện

1.0 ngày

Bước 4

CV Phòng Chuyên môn

Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình lãnh đạo phòng

8.0 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Phòng Chuyên môn

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Sở

1.0 ngày

Bước 6

Lãnh đạo Sở

Xem xét, ký duyệt trình Chủ tịch UBND tỉnh.

1.0 ngày

Bước 7

Văn thư

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

0.5 ngày

Bước 8

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 12 ngày làm việc

6. TTHC 6: Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam (Mã số TTHC: 1.000716)

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Bước 2

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Chuyển hồ sơ cho Sở GD&ĐT xử lý

0.5 ngày

Bước 3

Lãnh đạo Phòng Chuyên môn

Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên thực hiện

1.0 ngày

Bước 4

CV Phòng Chuyên môn

Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình lãnh đạo phòng

8.0 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Phòng Chuyên môn

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Sở

1.0 ngày

Bước 6

Lãnh đạo Sở

Xem xét, ký duyệt trình Chủ tịch UBND tỉnh.

1.0 ngày

Bước 7

Văn thư

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

0.5 ngày

Bước 8

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 12 ngày làm việc

Lĩnh vực Giáo dục dân tộc: 02 TTHC

1. TTHC 1: Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục (Mã số TTHC: 1.005081)

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Bước 2

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Chuyển hồ sơ cho Sở GD&ĐT xử lý

0.5 ngày

Bước 3

Lãnh đạo Phòng Chuyên môn

Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên thực hiện

1.0 ngày

Bước 4

CV Phòng Chuyên môn

Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình lãnh đạo phòng

12.0 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Phòng Chuyên môn

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Sở

1.0 ngày

Bước 6

Lãnh đạo Sở

Xem xét, ký duyệt trình Chủ tịch UBND tỉnh.

1.0 ngày

Bước 7

Văn thư

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

0.5 ngày

Bước 8

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 16 ngày làm việc

2. TTHC 2: Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường (Mã số TTHC: 1.005076)

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Bước 2

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Chuyển hồ sơ cho Sở GD&ĐT xử lý

0.5 ngày

Bước 3

Lãnh đạo Phòng Chuyên môn

Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên thực hiện

1.0 ngày

Bước 4

CV Phòng Chuyên môn

Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình lãnh đạo phòng

12.0 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Phòng Chuyên môn

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Sở

1.0 ngày

Bước 6

Lãnh đạo Sở

Xem xét, ký duyệt trình Chủ tịch UBND tỉnh.

1.0 ngày

Bước 7

Văn thư

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

0.5 ngày

Bước 8

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 16 ngày làm việc

 

PHỤ LỤC 7

DANH MỤC TTHC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH RÚT NGẮN THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2213/QĐ-UBND ngày 20/10/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

A. Danh mục TTHC rút ngắn thời gian so với quy định (10 TTHC)

STT

Mã số TTHC

Tên TTHC

Lĩnh vực

Số ngày đang thực hiện theo quy định

Số ngày rút ngắn trong năm 2022

Số ngày sau rút ngắn

Tỷ lệ (%)

Cấp tỉnh (09 TTHC)

1

1.001440

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm

Dịch vụ du lịch khác

07

01

06

14.3%

2

1.004528

Thủ tục công nhận điểm du lịch

Dịch vụ du lịch khác

30

03

27

10%

3

1.000953

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga

Thể dục thể thao

07

01

06

14.3%

4

1.000920

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông

Thể dục thể thao

06

01

05

14.3%

5

1.001195

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo

Thể dục thể thao

07

01

06

14.3%

6

1.000594

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí

Thể dục thể thao

07

01

06

14.3%

7

1.003901

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

Văn hóa và Gia đình

09

02

07

22.2%

8

2.001641

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

Văn hóa và Gia đình

05 hoặc 09

01

04 hoặc 08

15.6%

9

1.004645

Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo

Văn hóa và Gia đình

13

02

11

15.4%

Cấp huyện (01 TTHC)

1

1.000903

Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)

Văn hóa cơ sở

05

01

04

20%

Tổng số TTHC rút ngắn cấp tỉnh: 09 TTHC; Tỷ lệ rút ngắn bình quân (%): 15%

Tổng số TTHC rút ngắn cấp huyện: 01 TTHC; Tỷ lệ rút ngắn bình quân (%): 20%

B. Quy trình nội bộ giải quyết đối với các TTHC rút ngắn thời gian so với quy định

Cấp tỉnh: 09 TTHC

Lĩnh vực Dịch vụ du lịch khác (02 TTHC)

1. TTHC 1: Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm (Mã số TTHC: 1.001440)

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả.

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Bước 2

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Chuyển hồ sơ cho Sở VHTT&DL (phòng QLDL xử lý.

0.5 ngày

Bước 3

Công chức phụ trách của phòng QLDL

Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.

3.0 ngày

Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ).

Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu thì trả hồ sơ lại cho Bộ phận một cửa để trả cho tổ chức hoặc cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đồng thời tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do.

Bước 4

Lãnh đạo phòng QLDL

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.

1.0 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt kết quả TTHC (Quyết định).

1.0 ngày

Bước 6

Công chức của Sở

- Vào sổ văn bản, phát hành văn bản.

- Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh.

0.5 ngày

Bước 7

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 06 ngày làm việc

2. TTHC 2: Thủ tục công nhận điểm du lịch (Mã số TTHC: 1.004528)

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Phần I

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Tiếp nhận, thẩm định, tham mưu giải quyết

17 ngày/27 ngày

Bước 1

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả.

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Bước 2

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Chuyển hồ sơ cho Sở VHTT&DL (phòng QLDL xử lý.

0.5 ngày

Bước 3

Công chức phụ trách của phòng QLDL

Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.

14.0 ngày

Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ).

Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu thì trả hồ sơ lại cho Bộ phận một cửa để trả cho tổ chức hoặc cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đồng thời tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do.

Bước 4

Lãnh đạo phòng QLDL

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.

1.0 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt Tờ trình.

1.0 ngày

Bước 6

Công chức của Sở

Vào sổ văn bản, phát hành văn bản. Chuyển hồ sơ cho Trung tâm HCC tỉnh.

0.5 ngày

Bước 7

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Chuyển hồ sơ cho Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Văn phòng UBND tỉnh)

Giờ hành chính

Phần II

Ủy ban nhân dân tỉnh

Phê duyệt kết quả

10 ngày/27 ngày

Bước 8

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Văn phòng UBND tỉnh)

Chuyển hồ sơ cho Chuyên viên phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh

0.5 ngày

Bước 9

Chuyên viên phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh

Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

6.0 ngày

Bước 10

Lãnh đạo phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

Bước 11

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo UBND tỉnh

1.0 ngày

Bước 12

Lãnh đạo UBND tỉnh

Ký duyệt kết quả TTHC

2.0 ngày

Bước 13

Văn thư + Chuyên viên VP.UBND tỉnh

Phát hành, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Văn phòng UBND tỉnh)

0.5 ngày

Bước 14

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Văn phòng UBND tỉnh)

Chuyển kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Bước 15

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 27 ngày làm việc

Lĩnh vực Thể dục thể thao (04 TTHC)

1. TTHC 1: Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga (Mã số TTHC: 1.000953)

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả.

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Bước 2

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Chuyển hồ sơ cho Sở VHTT&DL (phòng QLTDTT xử lý.

0.5 ngày

Bước 3

Công chức phụ trách của phòng QLTDTT

Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.

3.0 ngày

Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ).

Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu thì trả hồ sơ lại cho Bộ phận một cửa để trả cho người dân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đồng thời tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do.

Bước 4

Lãnh đạo phòng QLTDTT

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.

1.0 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt kết quả TTHC (Thẻ).

1.0 ngày

Bước 6

Công chức của Sở

- Vào sổ văn bản, phát hành văn bản.

- Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh.

0.5 ngày

Bước 7

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 06 ngày làm việc

2. TTHC 2: Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông (Mã số TTHC: 1.000920)

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả.

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Bước 2

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Chuyển hồ sơ cho Sở VHTT&DL (phòng QLTDTT xử lý.

0.5 ngày

Bước 3

Công chức phụ trách của phòng QLTDTT

Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.

2.0 ngày

Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ).

Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu thì trả hồ sơ lại cho Bộ phận một cửa để trả cho người dân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đồng thời tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do.

Bước 4

Lãnh đạo phòng QLTDTT

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.

1.0 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt kết quả TTHC (Giấy phép).

1.0 ngày

Bước 6

Công chức của Sở

- Vào sổ văn bản, phát hành văn bản.

- Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh.

0.5 ngày

Bước 7

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 05 ngày làm việc

3. TTHC 3: Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo (Mã số TTHC: 1.001195)

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả.

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Bước 2

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Chuyển hồ sơ cho Sở VHTT&DL (phòng QLTDTT xử lý.

0.5 ngày

Bước 3

Công chức phụ trách của phòng QLTDTT

Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.

3.0 ngày

Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ).

Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu thì trả hồ sơ lại cho Bộ phận một cửa để trả cho người dân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đồng thời tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do.

Bước 4

Lãnh đạo phòng QLTDTT

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.

1.0 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt kết quả TTHC (Thẻ).

1.0 ngày

Bước 6

Công chức của Sở

- Vào sổ văn bản, phát hành văn bản.

- Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh.

0.5 ngày

Bước 7

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 06 ngày làm việc

4. TTHC 4: Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí (Mã số TTHC: 1.000594)

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả.

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Bước 2

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Chuyển hồ sơ cho Sở VHTT&DL (phòng QLTDTT xử lý.

0.5 ngày

Bước 3

Công chức phụ trách của phòng QLTDTT

Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.

3.0 ngày

Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ).

Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu thì trả hồ sơ lại cho Bộ phận một cửa để trả cho người dân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đồng thời tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do.

Bước 4

Lãnh đạo phòng QLTDTT

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.

1.0 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt kết quả TTHC (Thẻ).

1.0 ngày

Bước 6

Công chức của Sở

- Vào sổ văn bản, phát hành văn bản.

- Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh.

0.5 ngày

Bước 7

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 06 ngày làm việc

Lĩnh vực Văn hóa và Gia đình: 03 TTHC

1. TTHC 1: Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích (Mã số TTHC: 1.003901)

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả.

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Bước 2

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Chuyển hồ sơ cho Sở VHTT&DL (phòng QLVHGĐ) xử lý.

0.5 ngày

Bước 3

Công chức phụ trách của phòng QLVHGĐ

Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.

4.0 ngày

Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ).

Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu thì trả hồ sơ lại cho Bộ phận một cửa để trả cho người dân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đồng thời tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do.

Bước 4

Lãnh đạo phòng QLVHGĐ

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.

1.0 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt kết quả TTHC (Giấy chứng nhận).

1.0 ngày

Bước 6

Công chức của Sở

- Vào sổ văn bản, phát hành văn bản.

- Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh.

0.5 ngày

Bước 7

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 07 ngày làm việc

2. TTHC 2: Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích (Mã số TTHC: 2.001641)

* Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận hành nghề hết hạn sử dụng hoặc bị hỏng: 04 ngày làm việc

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả.

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Bước 2

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Chuyển hồ sơ cho Sở VHTT&DL (phòng QLVHGĐ) xử lý.

0.5 ngày

Bước 3

Công chức phụ trách của phòng QLVHGĐ

Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.

2.0 ngày

Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ).

Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu thì trả hồ sơ lại cho Bộ phận một cửa để trả cho người dân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đồng thời tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do.

Bước 4

Lãnh đạo phòng QLVHGĐ

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.

0.5 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt kết quả TTHC (Giấy chứng nhận).

0.5 ngày

Bước 6

Công chức của Sở

- Vào sổ văn bản, phát hành văn bản.

- Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh.

0.5 ngày

Bước 7

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 04 ngày làm việc

* Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận hành nghề bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề: 08 ngày làm việc

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả.

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Bước 2

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Chuyển hồ sơ cho Sở VHTT&DL (phòng QLVHGĐ) xử lý.

0.5 ngày

Bước 3

Công chức phụ trách của phòng QLVHGĐ

Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.

4.0 ngày

Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ).

Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu thì trả hồ sơ lại cho Bộ phận một cửa để trả cho người dân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đồng thời tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do.

Bước 4

Lãnh đạo phòng QLVHGĐ

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.

1.5 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt kết quả TTHC (Giấy chứng nhận).

1.5 ngày

Bước 6

Công chức của Sở

- Vào sổ văn bản, phát hành văn bản.

- Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh.

0.5 ngày

Bước 7

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 08 ngày làm việc

3. TTHC 3: Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo (Mã số TTHC: 1.004645)

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả.

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Bước 2

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Chuyển hồ sơ cho Sở VHTT&DL (phòng QLVHGĐ) xử lý.

0.5 ngày

Bước 3

Công chức phụ trách của phòng QLVHGĐ

Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.

7.0 ngày

Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ).

Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu thì trả hồ sơ lại cho Bộ phận một cửa để trả cho người dân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đồng thời tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do.

Bước 4

Lãnh đạo phòng QLVHGĐ

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.

1.5 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt kết quả TTHC (Giấy chứng nhận).

1.5 ngày

Bước 6

Công chức của Sở

- Vào sổ văn bản, phát hành văn bản.

- Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh.

0.5 ngày

Bước 7

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 11 ngày làm việc

Cấp huyện: 01 TTHC

Lĩnh vực Văn hóa cơ sở (01 TTHC)

1. TTHC 1: Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) (Mã số TTHC: 1.000903)

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

CCVC tại Bộ phận một cửa cấp huyện

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa cấp huyện lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả.

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa cấp huyện hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Bộ phận một cửa cấp huyện phải nêu rõ lý do.

Bước 2

CCVC tại Bộ phận một cửa cấp huyện

Chuyển hồ sơ cho Phòng Văn hóa và Thông tin xử lý.

0.5 ngày

Bước 3

Công chức chuyên môn của Phòng Văn hóa và Thông tin

Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.

2.5 ngày

Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ).

Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu thì trả hồ sơ lại cho Bộ phận một cửa để trả cho người dân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đồng thời tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do.

Bước 4

Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin

Ký duyệt kết quả TTHC.

0.5 ngày

Bước 5

Công chức chuyên môn của Phòng Văn hóa và Thông tin

- Vào sổ văn bản, phát hành văn bản.

- Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh.

0.5 ngày

Bước 6

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh tỉnh

Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 04 ngày làm việc

 

PHỤ LỤC 8

DANH MỤC TTHC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP RÚT NGẮN THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2213/QĐ-UBND ngày 20/10/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

A. Danh mục TTHC rút ngắn thời gian so với quy định (04 TTHC)

STT

Mã số TTHC

Tên TTHC

Lĩnh vực

Số ngày đang thực hiện theo quy định

Số ngày rút ngắn trong năm 2022

Số ngày sau rút ngắn

Tỷ lệ (%)

Cấp huyện (01 TTHC)

1

1.001695

Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

Hộ tịch

15

01

14

6.7%

Cấp xã (03 TTHC)

1

1.005461

Đăng ký lại khai tử

Hộ tịch

4.5

0.5

4.0

11.1%

2

1.001022

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con (trường hợp không cần phải xác minh)

Hộ tịch

3.0

0.5

2.5

16.7%

3

2.001255

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

Nuôi con nuôi

5.0

1.0

4.0

20%

Tổng số TTHC rút ngắn: 04 TTHC

01 TTHC cấp huyện; Tỷ lệ rút ngắn bình quân (%): 6.7%

03 TTHC cấp xã; Tỷ lệ rút ngắn bình quân (%): 15.93%

B. Quy trình nội bộ giải quyết đối với các TTHC rút ngắn thời gian so với quy định

I. Cấp huyện: 01 TTHC

Lĩnh vực Hộ tịch: 01 TTHC

1. TTHC 1: Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài (Mã số TTHC: 1.001695)

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Công chức Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một cửa lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do

Giờ hành chính

Bước 2

Công chức Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Phòng Tư pháp xử lý

0.5 ngày

Bước 3

Công chức Phòng Tư pháp

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

8.0 ngày

Bước 4

Lãnh đạo Phòng Tư pháp

Chỉnh sửa dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện

1.5 ngày

Bước 5

Công chức Văn phòng UBND cấp huyện

Kiểm tra lại hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký ban hành

1.0 ngày

Bước 6

Lãnh đạo UBND cấp huyện

Ký duyệt kết quả TTHC

1.0 ngày

Bước 7

Công chức Văn phòng UBND cấp huyện

Nhận hồ sơ, chuyển văn thư phát hành

0.5 ngày

Bước 8

Văn thư

Phát hành, chuyển kết quả cho Phòng Tư pháp

0.5 ngày

Bước 9

Công chức Phòng Tư pháp

Nhận kết quả từ công chức VP.UBND cấp huyện, lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả cho công chức Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

1.0 ngày

Bước 10

Công chức Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 14 ngày làm việc

II. Cấp xã: 03 TTHC

Lĩnh vực Hộ tịch: 02 TTHC

1. TTHC 1: Đăng ký lại khai tử (Mã số TTHC: 1.005461)

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Công chức Bộ phận một cửa UBND cấp xã

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một cửa lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do

Giờ hành chính

Bước 2

Công chức Bộ phận một cửa UBND cấp xã

Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý

2.0 giờ

Bước 3

Công chức Bộ phận chuyên môn UBND cấp xã

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

3.0 ngày

Bước 4

Lãnh đạo UBND cấp xã

Ký duyệt kết quả TTHC

0.5 ngày

Bước 5

Văn thư; Công chức Bộ phận chuyên môn UBND cấp xã

Phát hành, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả cho Công chức Bộ phận một cửa UBND cấp xã

2.0 giờ

Bước 6

Công chức Bộ phận một cửa UBND cấp xã

Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 4.0 ngày làm việc

2. TTHC 2: Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con (Mã số TTHC: 1.001022)

* Trường hợp không cần phải xác minh

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Công chức Bộ phận một cửa UBND cấp xã

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một cửa lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do

Giờ hành chính

Bước 2

Công chức Bộ phận một cửa UBND cấp xã

Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý

2.0 giờ

Bước 3

Công chức Bộ phận chuyên môn UBND cấp xã

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

1.5 ngày

Bước 4

Lãnh đạo UBND cấp xã

Ký duyệt kết quả TTHC

0.5 ngày

Bước 5

Văn thư; Công chức Bộ phận chuyên môn UBND cấp xã

Phát hành, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả cho Công chức Bộ phận một cửa UBND cấp xã

2.0 giờ

Bước 6

Công chức Bộ phận một cửa UBND cấp xã

Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 2.5 ngày làm việc

Lĩnh vực Nuôi con nuôi: 01 TTHC

1. TTHC 1: Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước (Mã số TTHC: 2.001255)

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Công chức Bộ phận một cửa UBND cấp xã

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một cửa lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do

Giờ hành chính

Bước 2

Công chức Bộ phận một cửa UBND cấp xã

Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý

2.0 giờ

Bước 3

Công chức Bộ phận chuyên môn UBND cấp xã

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

2.5 ngày

Bước 4

Lãnh đạo UBND cấp xã

Ký duyệt kết quả TTHC

1.0 ngày

Bước 5

Văn thư; Công chức Bộ phận chuyên môn UBND cấp xã

Phát hành, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả cho Công chức Bộ phận một cửa UBND cấp xã

2.0 giờ

Bước 6

Công chức Bộ phận một cửa UBND cấp xã

Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 4.0 ngày làm việc

 

PHỤ LỤC 9

DANH MỤC TTHC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH RÚT NGẮN THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2213/QĐ-UBND ngày 20/10/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

A. Danh mục TTHC rút ngắn thời gian so với quy định (01 TTHC)

STT

Mã số TTHC

Tên TTHC

Lĩnh vực

Số ngày đang thực hiện theo quy định

Số ngày rút ngắn trong năm 2022

Số ngày sau rút ngắn

Tỷ lệ (%)

Cấp tỉnh (01 TTHC)

1

1.005432

Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc

Quản lý công sản

60

3

57

5%

Tổng số TTHC rút ngắn: 01 TTHC cấp tỉnh

Tỷ lệ rút ngắn bình quân (%): 5%

B. Quy trình nội bộ giải quyết đối với các TTHC rút ngắn thời gian so với quy định

Cấp tỉnh: 01 TTHC

1. TTHC 1: Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc (Mã số TTHC: 1.005432)

Trình tự

Chức danh vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Phần I

Sở Tài chính

Tiếp nhận, thẩm định, tham mưu giải quyết

28 ngày/57 ngày

Bước 1

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Tổng hợp 2)

- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả;

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

Bước 2

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Tổng hợp 2)

Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý

0.5 ngày

Bước 3

Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Sở Tài Chính)

Phân công xử lý

0.5 ngày

Bước 4

Chuyên viên Phòng chuyên môn (Sở Tài Chính)

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

22.0 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Sở Tài Chính)

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

2.0 ngày

Bước 6

Lãnh đạo Sở Tài chính

Ký duyệt kết quả TTHC

2.0 ngày

Bước 7

Chuyên viên Phòng chuyên môn và Văn thư Sở

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

1.0 ngày

Phần II

Ủy ban nhân dân tỉnh

Phê duyệt kết quả

29 ngày/57 ngày

Bước 8

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Tổng hợp 2)

Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh (Quầy Tổng hợp 1)

2.0 giờ

Bước 9

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Tổng hợp 1)

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý

0.5 ngày

Bước 10

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Phòng

24.0 ngày

Bước 11

Lãnh đạo Phòng Chuyên môn VP.UBND tỉnh

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

0.5 ngày

Bước 12

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình lãnh đạo UBND tỉnh

1.5 ngày

Bước 13

Lãnh đạo UBND tỉnh

Ký duyệt kết quả TTHC

1.5 ngày

Bước 14

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

0.5 ngày

Bước 15

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Tổng hợp 1)

Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính

2.0 giờ

Bước 16

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Tổng hợp 2)

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 57 ngày

 

PHỤ LỤC 10

DANH MỤC TTHC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG RÚT NGẮN THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2213/QĐ-UBND ngày 20/10/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

A. Danh mục TTHC rút ngắn thời gian so với quy định (02 TTHC)

STT

Mã số TTHC

Tên TTHC

Lĩnh vực

Số ngày đang thực hiện theo quy định

Số ngày rút ngắn trong năm 2022

Số ngày sau rút ngắn

Tỷ lệ (%)

Cấp tỉnh (02 TTHC)

1

1.009980

Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C

Hoạt động xây dựng

20 ngày

02

18

10%

2

1.009981

Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C

Hoạt động xây dựng

20 ngày

02

18

10%

Tổng số TTHC rút ngắn: 02 TTHC cấp tỉnh

Tỷ lệ rút ngắn bình quân (%): 10%

B. Quy trình nội bộ giải quyết đối với các TTHC rút ngắn thời gian so với quy định

Cấp tỉnh: 02 TTHC

Lĩnh vực Hoạt động xây dựng: 02 TTHC

1. TTHC 1: Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C (Mã số TTHC: 1.009980)

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1: TTHCC

Công chức tại TTHCC (Quầy SXD)

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: phải nêu rõ lý do

Bước 2

Công chức tại TTHCC (quầy SXD)

Chuyển hồ sơ cho Sở Xây dựng (phòng chuyên môn) xử lý

0.5 ngày

Bước 3

Lãnh đạo PCM

Phân công chuyên viên xử lý

1.0 ngày

Bước 4

Chuyên viên PCM

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. Trình Lãnh đạo Phòng chuyên môn.

12.0 ngày

Bước 5

Lãnh đạo PCM

Xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở

2.0 ngày

Bước 6

Lãnh đạo Sở XD

Ký duyệt kết quả TTHC

2.0 ngày

Bước 7

Văn thư + Chuyên viên PCM

Vào số văn bản, đóng dấu; lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả TTHC cho công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (quầy SXD)

0.5 ngày

Bước 8

Công chức tại TTHCC (quầy SXD)

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 18 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

2. TTHC 2: Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C (Mã số TTHC: 1.009981)

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1: TTHCC

Công chức tại TTHCC (Quầy SXD)

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: phải nêu rõ lý do

Bước 2

Công chức tại TTHCC (quầy SXD)

Chuyển hồ sơ cho Sở Xây dựng (phòng chuyên môn) xử lý

0.5 ngày

Bước 3

Lãnh đạo PCM

Phân công chuyên viên xử lý

1.0 ngày

Bước 4

Chuyên viên PCM

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. Trình Lãnh đạo Phòng chuyên môn.

12.0 ngày

Bước 5

Lãnh đạo PCM

Xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở

2.0 ngày

Bước 6

Lãnh đạo Sở XD

Ký duyệt kết quả TTHC

2.0 ngày

Bước 7

Văn thư + Chuyên viên PCM

Vào số văn bản, đóng dấu; lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả TTHC cho công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (quầy SXD)

0.5 ngày

Bước 8

Công chức tại TTHCC (quầy SXD)

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 18 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

 

PHỤ LỤC 11

DANH MỤC TTHC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI RÚT NGẮN THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2213/QĐ-UBND ngày 20/10/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

A. Danh mục TTHC rút ngắn thời gian so với quy định (06 TTHC)

STT

Mã số TTHC

Tên TTHC

Lĩnh vực

Số ngày đang thực hiện theo quy định

Số ngày rút ngắn trong năm 2022

Số ngày sau rút ngắn

Tỷ lệ (%)

Cấp tỉnh (04 TTHC)

1

1.002449

Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công

Người có công

18

02

16

11.1 %

2

2.000025

Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

Phòng, chống tệ nạn xã hội

17

02

15

11.8 %

3

1.000091

Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân

Phòng, chống tệ nạn xã hội

20

2

18

10 %

4

1.000459

Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

Việc làm

05

01

04

20 %

Cấp xã (01 TTHC)

1

1.001699

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật

Bảo trợ xã hội

24

2

22

8.3 %

Liên thông cấp xã, cấp huyện: 01 TTHC

1

1.001776

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

Bảo trợ xã hội

22

3

19

13.6 %

Tổng số TTHC rút ngắn: 06 TTHC

04 TTHC cấp tỉnh; Tỷ lệ rút ngắn bình quân (%): 13.2 %

01 TTHC cấp xã; Tỷ lệ rút ngắn bình quân (%): 8.3 %

01 TTHC liên thông cấp xã, cấp huyện; Tỷ lệ rút ngắn bình quân (%): 13.6 %

B. Quy trình nội bộ giải quyết đối với các TTHC rút ngắn thời gian so với quy định

I. Cấp tỉnh: 04 TTHC

Lĩnh vực Người có công: 01 TTHC

1. TTHC 1: Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công (Mã số TTHC: 1.002449)

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

CCVC tại Trung tâm HCC

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ theo quy định:

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

- Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

Bước 2

CCVC tại Trung tâm HCC

Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng chuyên môn của Sở LĐTB&XH.

0.5 ngày

Bước 3

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên thực hiện.

0.5 ngày

Bước 4

Chuyên viên phòng chuyên môn

Xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng.

11.0 ngay

Bước 5

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Xem xét, trình lãnh đạo Sở.

2.5 ngày

Bước 6

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC.

1.0 ngày

Bước 7

Công chức bộ phận Văn thư

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh.

0.5 ngày

Bước 8

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 16 ngày làm việc

Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội: 02 TTHC

1. TTHC 1: Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân (Mã số TTHC: 2.000025)

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Phần I

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

Tiếp nhận, tham mưu giải quyết

8 ngày/15 ngày

Bước 1

CCVC tại Trung tâm HCC (Quầy Sở LĐTB&XH)

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ theo quy định:

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

- Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

Bước 2

CCVC tại Trung tâm HCC

Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng chuyên môn của Sở LĐTB&XH.

0.5 ngày

Bước 3

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên thực hiện.

0.5 ngày

Bước 4

Chuyên viên phòng chuyên môn

Xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng.

5.0 ngay

Bước 5

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Xem xét, trình lãnh đạo Sở.

0.5 ngày

Bước 6

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt.

1.0 ngày

Bước 7

Công chức bộ phận Văn thư

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Trung tâm HCC tỉnh.

0.5 ngày

Bước 8

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở LĐTB&XH)

Chuyển hồ sơ cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)

 

Phần II

Ủy ban nhân dân tỉnh

Ban hành kết quả TTHC

7 ngày/15 ngày

Bước 9

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)

Chuyển hồ sơ cho Chuyên viên phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh.

0.5 ngày

Bước 10

Chuyên viên phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh

Xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng

3.5 ngày

Bước 11

Lãnh đạo phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh

Xem xét, trình lãnh đạo VP.UBND tỉnh

0.5 ngày

Bước 12

Lãnh đạo VP.UBND tỉnh

Xem xét, trình lãnh đạo UBND tỉnh

1.0 ngày

Bước 13

Lãnh đạo UBND tỉnh

Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC

1.5 ngày

Bước 14

Văn thư + Chuyên viên VP.UBND tỉnh

Phát hành, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)

0.5 ngày

Bước 15

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở LĐTB&XH)

Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 15 ngày làm việc

2. TTHC 2: Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân (Mã số TTHC: 1.000091)

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Phần I

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

Tiếp nhận, tham mưu giải quyết

10 ngày/18 ngày

Bước 1

CCVC tại Trung tâm HCC (Quầy Sở LĐTB&XH)

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ theo quy định:

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

- Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

Bước 2

CCVC tại Trung tâm HCC

Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng chuyên môn của Sở LĐTB&XH.

0.5 ngày

Bước 3

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên thực hiện.

0.5 ngày

Bước 4

Chuyên viên phòng chuyên môn

Xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng.

7.0 ngay

Bước 5

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Xem xét, trình lãnh đạo Sở.

0.5 ngày

Bước 6

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt.

1.0 ngày

Bước 7

Công chức bộ phận Văn thư

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Trung tâm HCC tỉnh.

0.5 ngày

Bước 8

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở LĐTB&XH)

Chuyển hồ sơ cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)

Phần II

Ủy ban nhân dân tỉnh

Ban hành kết quả TTHC

8 ngày/18 ngày

Bước 9

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)

Chuyển hồ sơ cho Chuyên viên phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh.

0.5 ngày

Bước 10

Chuyên viên phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh

Xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng

4.0 ngày

Bước 11

Lãnh đạo phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh

Xem xét, trình lãnh đạo VP.UBND tỉnh

0.5 ngày

Bước 12

Lãnh đạo VP.UBND tỉnh

Xem xét, trình lãnh đạo UBND tỉnh

1.0 ngày

Bước 13

Lãnh đạo UBND tỉnh

Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC

1.5 ngày

Bước 14

Văn thư + Chuyên viên VP.UBND tỉnh

Phát hành, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)

0.5 ngày

Bước 15

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở LĐTB&XH)

Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 18 ngày làm việc

Lĩnh vực Việc làm: 01 TTHC

1. TTHC 1: Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động (Mã số TTHC: 1.000459)

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

CCVC tại Trung tâm HCC

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ theo quy định:

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

- Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

Bước 2

CCVC tại Trung tâm HCC

Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng chuyên môn của Sở LĐTB&XH.

2.0 giờ

Bước 3

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên thực hiện.

Bước 4

Chuyên viên phòng chuyên môn

Xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng.

2.0 ngay

Bước 5

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Xem xét, trình lãnh đạo Sở.

0.5 ngày

Bước 6

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC.

1.0 ngày

Bước 7

Công chức bộ phận Văn thư

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh.

2.0 giờ

Bước 8

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 04 ngày làm việc

II. Cấp xã: 01 TTHC

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội: 01 TTHC

1. TTHC 1: Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật (Mã số TTHC: 1.001699)

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

CCVC bộ phận Một cửa UBND cấp xã

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ công chức tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do Hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung.

Bước 2

CCVC bộ phận Một cửa UBND cấp xã

Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.

0.5 ngày

Bước 3

Công chức bộ phận chuyên môn

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ và chuyển Lãnh đạo UBND xã ( đã bao gồm thời gian niêm yết)

19.0 ngày

Bước 4

Lãnh đạo UBND cấp xã

Thẩm tra hồ sơ và ký duyệt văn bản

1.5 ngày

Bước 5

CCVC bộ phận văn thư

Phát hành văn bản. Chuyển hồ sơ cho Bộ phận “Một cửa”.

1.0 ngày

Bước 6

CCVC bộ phận một cửa UBND cấp xã

Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 22 ngày làm việc

III. Thủ tục liên thông cấp xã, cấp huyện: 01 TTHC

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội: 01 TTHC

1. TTHC 1: Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng (Mã số TTHC: 1.001776)

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Phần I

Cấp xã

Tiếp nhận, tham mưu giải quyết

10 ngày/19 ngày

Bước 1

Công chức Bộ phận một cửa cấp xã

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ lập phiếu tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả.

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Bộ phận một cửa có văn bản nêu rõ lý do. Hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung.

Bước 2

Công chức Bộ phận một cửa cấp xã

Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.

02 giờ

Bước 3

Công chức Bộ phận chuyên môn

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng

7.0 ngày

Bước 4

Lãnh đạo UBND cấp xã

Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ trình ký của bộ phận chuyên môn.

1.0 ngày

Bước 5

Công chức Bộ phận chuyên môn + Văn thư

Nhận kết quả trình ký từ lãnh đạo. Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa.

02 giờ

Bước 6

Công chức tại Bộ phận một cửa cấp xã

Nhận kết quả từ công chức có liên quan, chuyển hồ sơ về Bộ phận một cửa huyện.

1.5 ngày

Phần II

Cấp huyện

Ban hành kết quả giải quyết TTHC

9 ngày/19 ngày

Bước 7

CCVC tại Bộ phận một cửa cấp huyện

Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa cấp xã (hoặc đơn vị bưu chính công ích); chuyển hồ sơ cho Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội

02 giờ

Bước 8

Chuyên viên Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng

4.0 ngày

Bước 9

Lãnh đạo Phòng Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội

Xem xét hồ sơ, ký chuyển chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện

0.5 ngày

Bước 10

Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện

Nhận hồ sơ từ Phòng LĐ-TB&XH, thẩm tra hồ sơ, trình lãnh đạo UBND huyện ký

1.0 ngày

Bước 11

Lãnh đạo UBND huyện

Ký duyệt kết quả giải quyết

1.0 ngày

Bước 12

Bộ phận Văn thư Văn phòng HĐND và UBND huyện

Vào số, phát hành văn bản, chuyển kết quả cho chuyên viên Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội

0.5 ngày

Bước 13

Chuyên viên Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội

Chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa cấp huyện

02 giờ

Bước 14

CCVC tại Bộ phận một cửa cấp huyện

Trả kết quả TTHC cho Bộ phận một cửa cấp xã (thông qua đơn vị bưu chính công ích)

1.5 ngày

Tổng thời gian: 19 ngày làm việc

 

PHỤ LỤC 12

DANH MỤC TTHC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ RÚT NGẮN THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2213/QĐ-UBND ngày 20 /10/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

A. Danh mục TTHC rút ngắn thời gian so với quy định (08 TTHC)

STT

Mã số TTHC

Tên TTHC

Lĩnh vực

Số ngày đang thực hiện theo quy định

Số ngày rút ngắn trong năm 2022

Số ngày sau rút ngắn

Tỷ lệ (%)

Cấp tỉnh (03 TTHC)

1

1.003916

Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh)

Tổ chức phi chính phủ

15

05

10

33.3%

2

1.003621

Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ (Cấp tỉnh)

Tổ chức phi chính phủ

27

07

20

25.9%

3

1.010196

Thủ tục cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ (Cấp tỉnh)

Văn thư và Lưu trữ nhà nước

12

02

10

16.7%

Cấp huyện (02 TTHC)

1

2.002100

Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội cấp huyện

Tổ chức phi chính phủ

18

03

15

16.7%

2

1.000804

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất

Thi đua - khen thưởng

08

03

05

37.5%

Cấp xã (03 TTHC)

1

1.000775

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị

Thi đua - khen thưởng

8.5

3.5

05

35.3%

2

2.000346

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề

Thi đua - khen thưởng

8.5

3.5

05

35.3%

3

2.000337

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất

Thi đua - khen thưởng

8.5

3.5

05

35.3%

Tổng số TTHC rút ngắn: 08 TTHC

03 TTHC cấp tỉnh; Tỷ lệ rút ngắn bình quân (%): 25.3%

02 TTHC cấp huyện; Tỷ lệ rút ngắn bình quân (%): 27.1%

03 TTHC cấp xã; Tỷ lệ rút ngắn bình quân (%): 35.3%

B. Quy trình nội bộ giải quyết đối với các TTHC rút ngắn thời gian so với quy định

Cấp tỉnh: 03 TTHC

Lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ: 02 TTHC

1. TTHC 1: Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh) (Mã số TTHC: 1.003916)

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Phần I

Sở Nội vụ

Tham mưu, dự thảo kết quả giải quyết TTHC

4 ngày/10 ngày

Bước 1

Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ)

- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, phải nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

Bước 2

Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ)

Chuyển hồ sơ cho Phòng Tổ chức công chức xử lý

0.25 ngày

Bước 3

Chuyên viên Phòng Tổ chức công chức

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Phòng

2.0 ngày

Bước 4

Lãnh đạo Phòng Tổ chức công chức

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản

0.5 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt

0.75 ngày

Bước 6

Văn thư

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ cho TTHCC tỉnh

0.25 ngày

Bước 7

Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ)

Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh

0.25 ngày

Phần II

Ủy ban nhân dân tỉnh

Ký duyệt kết quả TTHC

6 ngày/10 ngày

Bước 8

Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh xử lý

0.25 ngày

Bước 9

Chuyên viên phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

3.0 ngày

Bước 9

Trưởng phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo VP.UBND tỉnh

0.5 ngày

Bước 10

Lãnh đạo VP.UBND tỉnh

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo UBND tỉnh

1.0 ngày

Bước 11

Lãnh đạo UBND tỉnh

Ký duyệt kết quả TTHC

1.0 ngày

Bước 12

Chuyên viên phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh

Chuyển kết quả cho công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)

0.25 ngày

Bước 13

Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)

Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả tại TT. HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ)

Bước 14

Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội Vụ)

Trả kết quả TTHC; thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 10 ngày làm việc

2. TTHC 2: Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ (Cấp tỉnh) (Mã số TTHC: 1.003621)

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Phần I

Sở Nội vụ

Tham mưu, dự thảo kết quả giải quyết TTHC

10 ngày/20 ngày

Bước 1

Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ)

- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, phải nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

Bước 2

Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ)

Chuyển hồ sơ cho Phòng Tổ chức công chức xử lý

0.5 ngày

Bước 3

Chuyên viên Phòng Tổ chức công chức

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Phòng

7.0 ngày

Bước 4

Lãnh đạo Phòng Tổ chức công chức

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản

1.0 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt

1.0 ngày

Bước 6

Văn thư

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ cho TTHCC tỉnh

0.25 ngày

Bước 7

Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ)

Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh

0.25 ngày

Phần II

Ủy ban nhân dân tỉnh

Ký duyệt kết quả TTHC

10 ngày/20 ngày

Bước 8

Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh xử lý

0.5 ngày

Bước 9

Chuyên viên phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

5.0 ngày

Bước 9

Trưởng phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo VP.UBND tỉnh

0.5 ngày

Bước 10

Lãnh đạo VP.UBND tỉnh

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo UBND tỉnh

1.5 ngày

Bước 11

Lãnh đạo UBND tỉnh

Ký duyệt kết quả TTHC

2.0 ngày

Bước 12

Chuyên viên phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh

Chuyển kết quả cho công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)

0.5 ngày

Bước 13

Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)

Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả tại TT. HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ)

Bước 14

Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ)

Trả kết quả TTHC; thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 20 ngày làm việc

Lĩnh vực Văn thư và Lưu trữ nhà nước: 01 TTHC

1. TTHC 1: Thủ tục cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ (Cấp tỉnh) (Mã số TTHC: 1.010196)

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ)

- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, phải nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

Bước 2

Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ)

Chuyển hồ sơ cho Phòng Tuyển dụng, đào tạo và Văn thư, lưu trữ xử lý

1.0 ngày

Bước 3

Chuyên viên Phòng Tuyển dụng, đào tạo và Văn thư, lưu trữ

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Phòng

4.0 ngày

Bước 4

Lãnh đạo Phòng Tuyển dụng, đào tạo và Văn thư, lưu trữ

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản

1.0 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt

3.0 ngày

Bước 6

Văn thư

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ cho TTHCC tỉnh

1.0 ngày

Bước 7

Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ)

Trả kết quả TTHC; thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 10 ngày làm việc

II. Cấp huyện: 02 TTHC

Lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ: 01 TTHC

1. TTHC 1: Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội cấp huyện (Mã số TTHC: 2.002100)

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Công chức tại Bộ phận một cửa cấp huyện

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có).

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ,CCVC tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do.

Bước 2

Công chức tại Bộ phận một cửa cấp huyện

Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.

0.5 ngày

Bước 3

Công chức phụ trách bộ phận chuyên môn

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.

5.0 ngày

Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu thì trả lại cho Bộ phận một cửa để trả lại cho người dân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Bước 4

Lãnh đạo phòng ban chuyên môn

- Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ trình ký của Bộ phận chuyên môn.

- Trình lãnh đạo UBND huyện ký duyệt kết quả TTHC

2.0 ngày

Bước 5

Công chức Văn phòng

Nhận kết quả từ Lãnh đạo phòng ban, xem xét, kiểm tra, thẩm định lại hồ sơ

Trình lãnh đạo UBND ký duyệt

3.0 ngày

Bước 6

Lãnh đạo UBND cấp huyện

Ký duyệt kết quả TTHC.

Chuyển trả hồ sơ cho Công chức Văn phòng

3.0 ngày

Bước 7

Công chức Văn phòng

Nhận kết quả từ Lãnh đạo UBND huyện

Chuyển xuống Văn thư lưu trữ, lấy số

0.5 ngày

Bước 8

Công chức Văn phòng (Văn thư)

Nhận kết quả từ Công chức Văn phòng

Lưu trữ, lấy số, chuyển kết quả TTHC cho Phòng ban chuyên môn

0.5 ngày

Bước 9

Công chức phòng ban chuyên môn

Nhận kết quả từ UBND huyện

Trả kết quả cho Bộ phận một cửa huyện

0.5 ngày

Bước 10

Công chức tại Bộ phận một cửa

Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 15 ngày làm việc

Lĩnh vực Thi đua - khen thưởng: 01 TTHC

1. TTHC 1: Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất (Mã số TTHC: 1.000804)

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Công chức tại Bộ phận một cửa cấp huyện

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có).

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ,CCVC tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do.

Bước 2

Công chức tại Bộ phận một cửa cấp huyện

Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.

0.25 ngày

Bước 3

Công chức phụ trách bộ phận chuyên môn

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.

2.0 ngày

Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu thì trả lại cho Bộ phận một cửa để trả lại cho người dân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Bước 4

Lãnh đạo phòng ban chuyên môn

- Kiểm tra, xém xét lại hồ sơ trình ký của Bộ phận chuyên môn.

- Trình lãnh đạo UBND huyện ký duyệt kết quả TTHC

0.5 ngày

Bước 5

Công chức Văn phòng

Nhận kết quả từ Lãnh đạo phòng ban, xem xét, kiểm tra, thẩm định lại hồ sơ

Trình lãnh đạo UBND ký duyệt

1.0 ngày

Bước 6

Lãnh đạo UBND cấp huyện

Ký duyệt kết quả TTHC.

Chuyển trả hồ sơ cho Công chức Văn phòng

0.5 ngày

Bước 7

Công chức Văn phòng

Nhận kết quả từ Lãnh đạo UBND huyện

Chuyển xuống Văn thư lưu trữ, lấy số

0.25 ngày

Bước 8

Công chức Văn phòng (Văn thư)

Nhận kết quả từ Công chức Văn phòng

Lưu trữ, lấy số, chuyển kết quả TTHC cho Phòng ban chuyên môn

0.25 ngày

Bước 9

Công chức phòng ban chuyên môn

Nhận kết quả từ UBND huyện

Trả kết quả cho Bộ phận một cửa huyện

0.25 ngày

Bước 10

Công chức tại Bộ phận một cửa

Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 05 ngày làm việc

III. Cấp xã: 03 TTHC

Lĩnh vực Thi đua - khen thưởng: 03 TTHC

1. TTHC 1: Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị (Mã số TTHC: 1.000775)

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Công chức tại Bộ phận một cửa cấp xã

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ lập phiếu tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả.

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Bộ phận một cửa có văn bản nêu rõ lý do.

Hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung.

Bước 2

Công chức tại Bộ phận một cửa cấp xã

Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.

2.0 giờ

Bước 3

Công chức Bộ phận chuyên môn

Nhận hồ sơ từ bộ phận một cửa.

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ.

3.0 ngày

Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định, trả hồ sơ cho bộ phận một cửa trả lại cho người dân, tổ chức

Bước 4

Lãnh đạo UBND xã

Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ trình ký của bộ phận chuyên môn.

2.0 ngày

Bước 5

Công chức Bộ phận chuyên môn

Nhận kết quả trình ký từ lãnh đạo.

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa.

2.0 giờ

Bước 6

Công chức tại Bộ phận một cửa cấp xã

Nhận kết quả từ bộ phận chuyên môn và trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 5.5 ngày làm việc

2. TTHC 2: Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề (Mã số TTHC: 2.000346)

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Công chức tại Bộ phận một cửa cấp xã

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ lập phiếu tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả.

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Bộ phận một cửa có văn bản nêu rõ lý do.

Hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung.

Bước 2

Công chức tại Bộ phận một cửa cấp xã

Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.

2.0 giờ

Bước 3

Công chức Bộ phận chuyên môn

Nhận hồ sơ từ bộ phận một cửa.

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ.

3.0 ngày

Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định, trả hồ sơ cho bộ phận một cửa trả lại cho người dân, tổ chức

Bước 4

Lãnh đạo UBND xã

Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ trình ký của bộ phận chuyên môn.

2.0 ngày

Bước 5

Công chức Bộ phận chuyên môn

Nhận kết quả trình ký từ lãnh đạo.

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa.

2.0 giờ

Bước 6

Công chức tại Bộ phận một cửa cấp xã

Nhận kết quả từ bộ phận chuyên môn và trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 5.5 ngày làm việc

3. TTHC 3: Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất (Mã số TTHC: 2.000337)

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Công chức tại Bộ phận một cửa cấp xã

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ lập phiếu tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả.

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Bộ phận một cửa có văn bản nêu rõ lý do.

Hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung.

Bước 2

Công chức tại Bộ phận một cửa cấp xã

Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.

2.0 giờ

Bước 3

Công chức Bộ phận chuyên môn

Nhận hồ sơ từ bộ phận một cửa.

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ.

3.0 ngày

Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định, trả hồ sơ cho bộ phận một cửa trả lại cho người dân, tổ chức

Bước 4

Lãnh đạo UBND xã

Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ trình ký của bộ phận chuyên môn.

2.0 ngày

Bước 5

Công chức Bộ phận chuyên môn

Nhận kết quả trình ký từ lãnh đạo.

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa.

2.0 giờ

Bước 6

Công chức tại Bộ phận một cửa cấp xã

Nhận kết quả từ bộ phận chuyên môn và trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 5.5 ngày làm việc

 

PHỤ LỤC 13

DANH MỤC TTHC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ RÚT NGẮN THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2213/QĐ-UBND ngày 20/10/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

A. Danh mục TTHC rút ngắn thời gian so với quy định (05 TTHC)

STT

Mã số TTHC

Tên TTHC

Lĩnh vực

Số ngày đang thực hiện theo quy định

Số ngày rút ngắn trong năm 2022

Số ngày sau rút ngắn

Tỷ lệ (%)

Cấp tỉnh (05 TTHC)

1

1.005072

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

3.0

0.5

2.5

16.7%

2

2.002125

Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

3.0

0.5

2.5

16.7%

3

1.010023

Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

3.0

0.5

2.5

16.7%

4

2.002050

Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm (cấp tỉnh)

Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức

75

2.0

73

2.6%

5

2.002053

Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng

Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức

30

3.0

27

10%

Tổng số TTHC rút ngắn: 05 TTHC cấp tỉnh

Tỷ lệ rút ngắn bình quân (%): 12.3%

B. Quy trình nội bộ giải quyết đối với các TTHC rút ngắn thời gian so với quy định

Cấp tỉnh: 05 TTHC

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã): 02 TTHC

1. TTHC 1: Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) (Mã số TTHC: 1.005072)

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh.

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, phải nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

Bước 2

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Chuyển hồ sơ cho phòng Chuyên môn xử lý

2.0 giờ

Bước 3

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

Nhận hồ sơ và phân công hồ sơ cho công chức phòng xử lý

2.0 giờ

Bước 4

Công chức Phòng chuyên môn

- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.

- Trình lãnh đạo phòng.

1.5 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

Thẩm tra, ký duyệt kết quả, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh.

0.5 ngày

Bước 6

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 2.5 ngày làm việc

2. TTHC 2: Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (Mã số TTHC: 2.002125)

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh.

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, phải nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

Bước 2

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Chuyển hồ sơ cho phòng Chuyên môn xử lý

2.0 giờ

Bước 3

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

Nhận hồ sơ và phân công hồ sơ cho công chức phòng xử lý

2.0 giờ

Bước 4

Công chức Phòng chuyên môn

- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.

- Trình lãnh đạo phòng.

1.5 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

Thẩm tra, ký duyệt kết quả, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh.

0.5 ngày

Bước 6

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 2.5 ngày làm việc

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp: 01 TTHC

1. TTHC 1: Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp (Mã số TTHC: 1.010023)

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh.

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, phải nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

Bước 2

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Chuyển hồ sơ cho phòng Chuyên môn xử lý

2.0 giờ

Bước 3

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

Nhận hồ sơ và phân công hồ sơ cho công chức phòng xử lý

2.0 giờ

Bước 4

Công chức Phòng chuyên môn

- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. 

- Trình lãnh đạo phòng.

1.5 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

Thẩm tra, ký duyệt kết quả, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh.

0.5 ngày

Bước 6

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 2.5 ngày làm việc

Lĩnh vực Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức: 02 TTHC

1. TTHC 1: Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm (cấp tỉnh) (Mã số TTHC: 2.002050)

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Phần 1

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Tiếp nhận, gửi lấy ý kiến

03 ngày/73 ngày

Bước 1

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở KH&ĐT)

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do

Bước 2

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở KH&ĐT)

Chuyển hồ sơ cho phòng Chuyên môn xử lý

0.5 ngày/03 ngày

Bước 3

Lãnh đạo Phòng chuyên môn Sở KH&ĐT

Nhận hồ sơ và phân công hồ sơ cho công chức phòng xử lý

0.5 ngày/03 ngày

Bước 4

Công chức Phòng chuyên môn Sở KH&ĐT

Xem xét, dự thảo văn bản lấy ý kiến

0.5 ngày/03 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Phòng chuyên môn Sở KH&ĐT

Xem xét, thông qua văn bản lấy ý kiến

0.5 ngày/03 ngày

Bước 6

Lãnh đạo Sở KH&ĐT

Ký duyệt văn bản lấy ý kiến góp ý

0.5 ngày/03 ngày

Bước 7

Công chức của Sở KH&ĐT

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, Chuyển hồ sơ điện tử lấy ý kiến đến các đơn vị tương ứng

0.5 ngày/03 ngày

Phần 2

Các đơn vị phối hợp

Có ý kiến về hồ sơ đầu tư

20 ngày/73 ngày

Bước 8

CCVC tiếp nhận Hồ sơ 1 cửa Cấp tỉnh, Cấp huyện.

Chuyển hồ sơ cho phòng Chuyên môn xử lý

0.5 ngày/20 ngày

Bước 9

Lãnh đạo Phòng chuyên môn phối hợp

Nhận hồ sơ và phân công hồ sơ cho công chức phòng xử lý

0.5 ngày/20 ngày

Bước 10

Công chức Phòng chuyên môn phối hợp

Xem xét, dự thảo văn bản có ý kiến đóng góp

15.5 ngày/20 ngày

Trường hợp xét thấy quá thời hạn được giao, thực hiện thêm việc xin lỗi chủ đầu tư theo quy định, đồng thời gửi cho Sở KH & ĐT biết.

Bước 11

Lãnh đạo Phòng chuyên môn phối hợp

Xem xét, thông qua văn bản có ý kiến đóng góp

1,5 ngày/20 ngày

Bước 12

Lãnh đạo đơn vị phối hợp

Ký duyệt văn bản góp ý

1,5 ngày/20 ngày

Bước 13

Công chức của đơn vị phối hợp

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, Chuyển văn bản điện tử có ý kiến đóng góp đến Sở KH & ĐT

0.5 ngày/20 ngày

Phần 3

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Tổng hợp ý kiến, dự thảo kết quả xử lý hồ sơ

35 ngày/73 ngày[1]

Bước 14

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở KH&ĐT)

Chuyển văn bản điện tử có ý kiến đóng góp cho phòng Chuyên môn xử lý

0.5 ngày/35 ngày

Bước 15

Lãnh đạo Phòng chuyên môn Sở KH&ĐT

Nhận văn bản có ý kiến đóng góp, chuyển cho công chức phòng xử lý

0.5 ngày/35 ngày

Bước 16

Công chức Phòng chuyên môn Sở KH&ĐT

Trường hợp chưa nhận đủ ý kiến của các đơn vị phối hợp thì chờ đến khi đủ. Nếu quá thời hạn lấy ý kiến, gửi thông báo đề nghị giải quyết hồ sơ quá hạn đến thủ trưởng đơn vị phối hợp.

25,5 ngày/35 ngày

Trường hợp đã nhận đủ ý kiến các đơn vị phối hợp, Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.

Trường hợp xét thấy xử lý quá thời hạn được giao, thực hiện thêm việc xin lỗi chủ đầu tư theo quy định.

Bước 17

Lãnh đạo Phòng chuyên môn Sở KH&ĐT

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.

04 ngày/35 ngày

Bước 18

Lãnh đạo Sở KH&ĐT

Ký duyệt Tờ trình báo cáo UBND tỉnh

04 ngày/35ngày

Bước 19

Công chức của Sở KH&ĐT

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

0.5 ngày/35 ngày

Phần 4

UBND tỉnh

Phê duyệt kết quả xử lý hồ sơ

15 ngày/73ngày

Bước 20

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở KH&ĐT)

Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh

0.25 ngày/15 ngày

Bước 21

Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển công chức phụ trách xử lý hồ sơ

0.5 ngày/15 ngày

Bước 22

Công chức phụ trách VP.UBND tỉnh

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

10 ngày/15 ngày

Trường hợp xét thấy quá thời hạn được giao, thực hiện thêm việc xin lỗi chủ đầu tư theo quy định, đồng thời gửi cho Sở KH & ĐT biết.

Bước 23

Lãnh đạo VP. UBND tỉnh

Xem xét, thông qua tờ trình, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

02 ngày/15 ngày

Bước 24

Lãnh đạo UBND tỉnh

Ký duyệt thông qua tờ trình, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình HĐND tỉnh

02 ngày/15 ngày

Bước 25

Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh

Trả kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

0.25 ngày/15 ngày

Bước 26

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở KH&ĐT)

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 73 ngày làm việc

2. TTHC 2: Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng (Mã số TTHC: 2.002053)

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Phần 1

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Tiếp nhận, gửi lấy ý kiến

02 ngày/27 ngày[2]

Bước 1

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở KH&ĐT)

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do

Bước 2

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở KH&ĐT)

Chuyển hồ sơ cho phòng Chuyên môn xử lý

0.25 ngày/02 ngày

Bước 3

Lãnh đạo Phòng chuyên môn Sở KH&ĐT

Nhận hồ sơ và phân công hồ sơ cho công chức phòng xử lý

0.25 ngày/02 ngày

Bước 4

Công chức Phòng chuyên môn Sở KH&ĐT

Xem xét, dự thảo văn bản lấy ý kiến

0.5 ngày/02 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Phòng chuyên môn Sở KH&ĐT

Xem xét, thông qua văn bản lấy ý kiến

0.25 ngày/02 ngày

Bước 6

Lãnh đạo Sở KH&ĐT

Ký duyệt văn bản

0.25 ngày/02 ngày

Bước 7

Công chức của Sở KH&ĐT

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, Chuyển hồ sơ điện tử lấy ý kiến đến các đơn vị tương ứng

0.5 ngày/02 ngày

Phần 2

Các đơn vị phối hợp

Có ý kiến về hồ sơ đầu tư

11 ngày/27 ngày[3]

Bước 8

CCVC tiếp nhận Hồ sơ 1 cửa Cấp tỉnh, Cấp huyện.

Chuyển hồ sơ cho phòng Chuyên môn xử lý

0.5 ngày/11 ngày

Bước 9

Lãnh đạo Phòng chuyên môn phối hợp

Nhận hồ sơ và phân công hồ sơ cho công chức phòng xử lý

0.5 ngày/11 ngày

Bước 10

Công chức Phòng chuyên môn phối hợp

Xem xét, dự thảo văn bản có ý kiến đóng góp

7.5 ngày/11 ngày[4]

Trường hợp xét thấy quá thời hạn được giao, thực hiện thêm việc xin lỗi chủ đầu tư theo quy định, đồng thời gửi cho Sở KH & ĐT biết.

Bước 11

Lãnh đạo Phòng chuyên môn phối hợp

Xem xét, thông qua văn bản có ý kiến đóng góp

01 ngày/11 ngày

Bước 12

Lãnh đạo đơn vị phối hợp

Ký duyệt văn bản

01 ngày/11 ngày

Bước 13

Công chức của đơn vị phối hợp

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, Chuyển văn bản điện tử có ý kiến đóng góp đến Sở KH & ĐT

0.5 ngày/11 ngày

Phần 3

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Tổng hợp ý kiến, dự thảo kết quả xử lý hồ

8.5 ngày/27 ngày[5]

Bước 14

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở KH&ĐT)

Chuyển văn bản điện tử có ý kiến đóng góp cho phòng Chuyên môn xử lý

0.5 ngày/8.5 ngày

Bước 15

Lãnh đạo Phòng chuyên môn Sở KH&ĐT

Nhận văn bản có ý kiến đóng góp, chuyển cho công chức phòng xử lý

0.5 ngày/8.5 ngày

Bước 16

Công chức Phòng chuyên môn Sở KH&ĐT

Trường hợp chưa nhận đủ ý kiến của các đơn vị phối hợp thì chờ đến khi đủ. Nếu quá thời hạn lấy ý kiến, gửi thông báo đề nghị giải quyết hồ sơ quá hạn đến thủ trưởng đơn vị phối hợp.

04 ngày/8.5 ngày

Trường hợp đã nhận đủ ý kiến các đơn vị phối hợp, Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.

Trường hợp xét thấy xử lý quá thời hạn được giao, thực hiện thêm việc xin lỗi chủ đầu tư theo quy định.

Bước 17

Lãnh đạo Phòng chuyên môn Sở KH&ĐT

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.

1.5 ngày/8.5 ngày[6]

Bước 18

Lãnh đạo Sở KH&ĐT

Ký duyệt Tờ trình

1.5 ngày/8.5 ngày[7]

Bước 19

Công chức của Sở KH&ĐT

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

0.5 ngày/8.5 ngày

Phần 4

UBND tỉnh

Phê duyệt kết quả xử lý hồ sơ

5.5 ngày/27 ngày

Bước 20

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở KH&ĐT)

Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh

0.25 ngày/5.5 ngày

Bước 21

Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển công chức phụ trách xử lý hồ sơ

0.25 ngày/5.5 ngày

Bước 22

Công chức phụ trách VP.UBND tỉnh

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

2.5 ngày/5.5 ngày

Trường hợp xét thấy quá thời hạn được giao, thực hiện thêm việc xin lỗi chủ đầu tư theo quy định, đồng thời gửi cho Sở KH & ĐT biết.

Bước 23

Lãnh đạo VP. UBND tỉnh

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

01 ngày/5.5 ngày

Bước 24

Lãnh đạo UBND tỉnh

Ký duyệt

01 ngày/5.5 ngày

Bước 25

Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh

Trả kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

0.5 ngày/5.5 ngày

Bước 26

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở KH&ĐT)

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 27 ngày làm việc

 

PHỤ LỤC 14

DANH MỤC TTHC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG RÚT NGẮN THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2213/QĐ-UBND ngày 20/10/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

A. Danh mục TTHC rút ngắn thời gian so với quy định (02 TTHC)

STT

Mã số TTHC

Tên TTHC

Lĩnh vực

Số ngày đang thực hiện theo quy định

Số ngày rút ngắn trong năm 2022

Số ngày sau rút ngắn

Tỷ lệ (%)

Cấp tỉnh (02 TTHC)

1

2.001091

Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương)

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

10

1.5

8.5

15%

2

1.003659

Cấp giấy phép bưu chính (cấp tỉnh)

Bưu chính

15

3.0

12.0

20%

Tổng số TTHC rút ngắn: 02 TTHC cấp tỉnh

Tỷ lệ rút ngắn bình quân (%): 17.5%

B. Quy trình nội bộ giải quyết đối với các TTHC rút ngắn thời gian so với quy định

I. Lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử: 01 TTHC

1. TTHC 1: Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương) (Mã số TTHC: 2.001091)

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do

Bước 2

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Chuyển hồ sơ cho Sở xử lý

0.5 ngày

Bước 3

Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản

Tiếp nhận hồ sơ và phân công thực hiện

0.5 ngày

Bước 4

Chuyên viên Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

3.5 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản

Xem xét, thông qua dự thảo giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

1.5 ngày

Bước 6

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt kết quả TTHC

1.5 ngày

Bước 7

Chuyên viên Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản

Vào Số Giấy phép và vào Sổ theo dõi; chuyển văn thư Văn phòng Sở

0.5 ngày

Bước 8

Văn thư

Photo, đóng dấu và chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

0.5 ngày

Bước 9

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 8.5 ngày làm việc

II. Lĩnh vực Bưu chính: 01 TTHC

1. TTHC 1: Cấp giấy phép bưu chính (cấp tỉnh) (Mã số TTHC: 1.003659)

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do

Bước 2

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Chuyển hồ sơ cho Sở xử lý

0.5 ngày

Bước 3

Lãnh đạo Phòng BCVT&CNTT

Tiếp nhận hồ sơ và phân công thực hiện

0.5 ngày

Bước 4

Chuyên viên Phòng BCVT&CNTT

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

8.5 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Phòng BCVT&CNTT

Xem xét, thông qua dự thảo giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

1.0 ngày

Bước 6

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt kết quả TTHC

1.0 ngày

Bước 7

Chuyên viên Phòng BCVT&CNTT

Vào Số Giấy phép và vào Sổ theo dõi; chuyển văn thư Văn phòng Sở

2.0 giờ

Bước 8

Văn thư

Photo, đóng dấu và chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

2.0 giờ

Bước 9

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 12 ngày làm việc

 

 



[1] Trước khi rút ngắn là 37/75 ngày

[2] Trước khi rút ngắn 03/30 ngày (tiếp nhận gửi lấy ý kiến)

[3] Trước khi rút ngắn 12/30 ngày (ý kiến về hồ sơ đầu tư)

[4] Trước khi rút ngắn 8.5/12 ngày (Công chức đơn vị phối hợp có ý kiến)

[5] Trước khi rút ngắn 9.5/30 ngày (Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp ý kiến)

[6] Trước khi rút ngắn 02/9.5 ngày (Lãnh đạo phòng chuyên môn Sở KHĐT)

[7] Trước khi rút ngắn 02/9.5 ngày (Lãnh đạo Sở KHĐT)

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2213/QĐ-UBND phê duyệt danh mục thủ tục hành chính rút ngắn thời gian giải quyết trên địa bàn tỉnh Bình Thuận năm 2022

  • Số hiệu: 2213/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 20/10/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
  • Người ký: Lê Tuấn Phong
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 20/10/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản