Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 902/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 24 tháng 4 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT RANH GIỚI HÀNH LANG BẢO VỆ BỜ BIỂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo;

Căn cứ Thông tư số 29/2016/TT-BTNMT ngày 12 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển; Căn cứ Quyết định số 2495/QĐ-BTNMT ngày 28 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố Danh mục các điểm có giá trị đặc trưng mực nước triều của vùng ven biển Việt Nam và ban hành Hướng dẫn kỹ thuật xác định đường mực nước triều cao trung bình nhiều năm, đường mép nước biển thấp nhất trung bình trong nhiều năm vùng ven biển Việt Nam;

Căn cứ Quyết định số 1790/QĐ-BTNMT ngày 06 tháng 6 năm 2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành và công bố danh mục các điểm có giá trị đặc trưng mực nước triều vùng ven biển và 10 đảo, cụm đảo lớn của Việt Nam; bản đồ đường mép nước biển thấp nhất trung bình trong nhiều năm và đường ranh giới ngoài cách đường mép nước biển thấp nhất trung bình trong nhiều năm một khoảng cách 03 hải lý vùng ven biển Việt Nam;

Căn cứ Quyết định số 1871/QĐ-UBND ngày 05 tháng 8 năm 2019 của UBND tỉnh về phê duyệt đề cương đề án Thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Thừa Thiên Huế;

Căn cứ Quyết định số 3389/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc Công bố Đường mực nước triều cao trung bình nhiều năm vùng biển tỉnh Thừa Thiên Huế;

Căn cứ Quyết định số 2935/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt Danh mục các khu vực phải thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Thừa Thiên Huế;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 70/TTr-STNMT ngày 01 tháng 3 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Thừa Thiên Huế với các nội dung sau:

Ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Thừa Thiên Huế tại 19 khu vực bao gồm: Ranh giới ngoài và ranh giới trong của hành lang bảo vệ bờ biển.

- Ranh giới ngoài của hành lang bảo vệ bờ biển là đường mực nước triều cao trung bình nhiều năm vùng biển tỉnh, đã được UBND tỉnh Thừa Thiên Huế công bố tại Quyết định số 3389/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020;

- Ranh giới trong của hành lang bảo vệ bờ biển nằm về phía đất liền, là đường nối các điểm có khoảng cách được xác định để bảo đảm chiều rộng hành lang bảo vệ bờ biển theo quy định. Ranh giới trong của hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Thừa Thiên Huế như Phụ lục ban hành kèm theo.

(Kèm theo bản đồ Ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Thừa Thiên Huế, tỷ lệ 1/25.000)

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan công bố hành lang bảo vệ bờ biển trên các phương tiện thông tin đại chúng và tổ chức thực hiện việc cắm mốc giới hành lang bảo vệ bờ biển theo đúng quy định.

- Trình UBND tỉnh ban hành Quy định về quản lý, bảo vệ hành lang bảo vệ bờ biển trên địa bàn tỉnh.

2. UBND các huyện: Phong Điền, Quảng Điền, Phú Vang, Phú Lộc và UBND thành phố Huế có trách nhiệm:

- Chỉ đạo UBND các xã, phường, thị trấn có biển nơi có hành lang bảo vệ bờ biển thực hiện niêm yết công khai bản đồ thể hiện ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển tại trụ sở UBND xã, phường, thị trấn;

- Phối hợp thực hiện việc cắm mốc giới hành lang bảo vệ bờ biển trên địa bàn quản lý;

- Quản lý, bảo vệ mốc giới hành lang bảo vệ bờ biển; chịu trách nhiệm khi để xảy ra hiện tượng lấn chiếm, sử dụng trái phép phần đất thuộc phạm vi hành lang bảo vệ bờ biển trên địa bàn.

3. UBND các xã, phường, thị trấn có biển nơi có hành lang bảo vệ bờ biển có trách nhiệm:

- Không quá 20 ngày, kể từ ngày ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển được phê duyệt, tiến hành niêm yết công khai bản đồ thể hiện ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển tại trụ sở UBND xã, phường, thị trấn.

- Phối hợp thực hiện việc cắm mốc giới hành l ang bảo vệ bờ biển trên địa bàn.

- Bảo vệ mốc giới hành lang bảo vệ bờ biển; chịu trách nhiệm khi để xảy ra hiện tượng lấn chiếm, sử dụng trái phép phần đất thuộc phạm vi hành lang bảo vệ bờ biển trên địa bàn.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND thành phố Huế; Chủ tịch UBND các huyện: Phong Điền, Quảng Điền, Phú Vang, Phú Lộc; Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế, Công nghiệp tỉnh; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn ven biển; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Biển và Hải đảo Việt Nam;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Cảng vụ Hàng hải Thừa Thiên Huế;
- UBND thành phố Huế;
- UBND các huyện: Phong Điền, Quảng Điền, Phú Vang, Phú Lộc;
- UBND các xã, phường, thị trấn ven biển (giao UBND cấp huyện sao gửi);
- CVP và các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TN, XD, GT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Quý Phương

 

PHỤ LỤC

RANH GIỚI TRONG CỦA HÀNH LANG BẢO VỆ BỜ BIỂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 902/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

TT

Khu vực thiết lập HLBVBB

Đoạn

Địa giới hành chính

Vị trí ranh giới trong của HLBVBB

Chiều dài HLBVBB tương ứng (m)

Chiều rộng HLBVBB (m)

Diện tích (ha)

Ghi chú

Điểm

Hệ tọa độ VN2000 Kinh tuyến trục 1070, múi chiếu 30

X (m)

Y (m)

1

KV1

Đoạn 1

Xã Điền Hương

ĐĐ1

1851717.14

541197.49

3.196

120

38,29

- Khu vực có rừng phòng hộ ven biển;

- Có hoạt động nuôi trồng thủy sản;

- Gần bờ biển không có dân cư sinh sống (Dân cư thưa thớt nằm sâu trong đất liền, dọc tỉnh lộ 22).

ĐC2

1849792.48

543696.89

2

KV2

Đoạn 2

Xã Điền Môn

ĐĐ3

1848782.95

544908.10

301

120

3,63

- Khu vực có rừng phòng hộ ven biển;

- Có hoạt động nuôi trồng thủy sản;

- Khu vực gần bờ biển không có dân cư sinh sống.

ĐC4

1848587.53

545139.62

3

KV3

Đoạn 3

Xã Điền Lộc

ĐĐ5

1848604.03

545150.95

2.632

100

26,25

- Khu vực có rừng phòng hộ ven biển;

- Có hoạt động nuôi trồng thủy sản;

- Khu dân cư thôn Tân Hội và thôn Mỹ Hòa;

- Quy hoạch Khu phức hợp du lịch, đô thị Điền Lộc.

ĐC6

1846928.45

547156.85

Đoạn 4

ĐĐ7

1846833.49

547279.43

345

100

3,42

- Khu vực có rừng phòng hộ ven biển;

- Có hoạt động nuôi trồng thủy sản;

- Gần bờ biển không có dân cư sinh sống.

ĐC8

1846625.95

547546.62

4

KV4

Đoạn 5.1

Xã Điền Hòa

ĐĐ8

1846625.95

547546.62

1.969

100

19,66

- Khu vực có rừng phòng hộ ven biển;

- Có hoạt động nuôi trồng thủy sản;

- Gần bờ biển có khu dân cư thôn 10;

- Quy hoạch khu du lịch biển Điền Hòa.

ĐC9

1845425.55

549095.21

Đoạn 5.2

ĐĐ9

1845425.55

549095.21

296

90 - 100

3,01

- Khu vực có rừng phòng hộ ven biển;

- Có hoạt động nuôi trồng thủy sản;

- Gần bờ biển có khu dân cư thôn 11;

- Quy hoạch khu khách sạn nghỉ dưỡng và du lịch xã Điền Hòa.

ĐC10

1845220.83

549342.52

5

KV5

Đoạn 6.1

Xã Phong Hải

ĐĐ10

1845220.83

549342.52

1.665

100

16,52

- Khu vực có rừng phòng hộ ven biển;

- Có hoạt động nuôi trồng thủy sản;

- Gần bờ biển có khu dân cư thôn Hải Thế.

ĐC11

1844181.10

550612.80

Đoạn 6.2

ĐĐ11

1844181.10

550612.80

526

Chiều rộng tới mép ngoài đường giao thông.

4,71

- Khu vực có rừng phòng hộ ven biển;

- Khu vực có đường giao thông ven biển;

- Phía trong đường giao thông là khu dân cư thôn tập trung đông đúc thôn Hải Thành và thôn Hải Nhuận.

ĐC12

1843856.21

551009.58

Đoạn 6.3

ĐĐ12

1843856.21

551009.58

1.271

100

12,73

- Khu vực có rừng phòng hộ ven biển, rừng sản xuất.

- Có hoạt động nuôi trồng thủy sản;

- Gần bờ biển có khu dân cư thôn Hải Phú;

- Khu vực có dự án Quy hoạch khu du lịch biển Phong Hải.

ĐC13

1843016.37

551989.89

Đoạn 6.4

ĐĐ13

1843016.37

551989.89

998

75 - 100

8,19

- Khu vực có rừng phòng hộ ven biển;

- Có hoạt động nuôi trồng thủy sản;

- Gần bờ biển có khu dân cư thôn Hải Đông.

ĐC14

1842414.98

552752.93

Đoạn 7

ĐĐ15

1842312.50

552829.69

334

72 - 110

2,82

- Khu vực có rừng phòng hộ ven biển;

- Có hoạt động nuôi trồng thủy sản;

- Gần bờ biển không có khu dân cư sinh sống ven bờ biển.

ĐC16

1842129.29

553112.33

6

KV6

Đoạn 8.1

Xã Quảng Ngạn

ĐĐ17

1841594.61

553745.68

657

55 - 100

4,7

- Khu vực có rừng phòng hộ ven biển;

- Gần bờ biển có khu dân cư thôn Tây Hải;

- Có dự án Quy hoạch Khu đô thị và nghỉ dưỡng Quảng Ngạn.

ĐC18

1841197.10

554248.78

Đoạn 8.2

ĐĐ18

1841197.10

554248.78

887

82 -100

8,35

- Khu vực có rừng phòng hộ ven biển;

- Có hoạt động nuôi trồng thủy sản;

- Gần bờ biển không có dân cư sinh sống;

- có dự án Quy hoạch Khu du lịch biển Quảng Ngạn.

ĐC19

1840658.03

554966.95

Đoạn 8.3

ĐĐ19

1840658.03

554966.95

1.311

47 - 97

8,44

- Khu vực có rừng phòng hộ ven biển;

- Gần bờ biển có khu dân cư thôn Tân Mỹ.

- Có Khu du lịch Coastal Sịa.

ĐC20

1839878.42

556017.45

Đoạn 8.4

ĐĐ20

1839878.42

556017.45

480

56 - 75

2,96

- Khu vực có rừng phòng hộ ven biển;

- Khu dân cư thôn Đông Hải nằm sát bờ biển.

ĐC21

1839581.70

556379.70

7

KV7

Đoạn 9.1

Xã Quảng Công

ĐĐ21

1839581.70

556379.70

2.369

43 - 86

15,05

- Khu vực có rừng phòng hộ ven biển;

- Có hoạt động nuôi trồng thủy sản;

- Có khu dân cư thôn Cương Giáng, thôn Hải Thành;

- Có khu du lịch sinh thái Lee House;

- Các dự án Quy hoạch Khu du lịch nghỉ dưỡng Hải Thành; Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng Hải Thành;

ĐC22

1838163.24

558290.39

Đoạn 9.2

ĐĐ22

1838163.24

558290.39

331

Chiều rộng tới mép trong kè bảo vệ bờ biển

1,63

- Khu vực có rừng phòng hộ ven biển;

- Khu vực có công trình kè bảo vệ bờ biển;

- Có hoạt động nuôi trồng thủy sản;

- Phía trong kè có khu dân cư thôn Tân Thành.

ĐC23

1837969.04

558558.88

Đoạn 9.3

ĐĐ23

1837969.04

558558.88

297

49 - 65

1,80

- Khu vực có rừng phòng hộ ven biển;

- Có hoạt động nuôi trồng thủy sản;

- Có khu dân cư thôn Tân Thành.

ĐC24

1837784.32

558797.33

Đoạn 9.4

ĐĐ24

1837784.32

558797.33

227

Chiều rộng tới mép trong kè bảo vệ bờ biển

1,13

- Khu vực có rừng phòng hộ ven biển;

- Khu vực có công trình kè bảo vệ bờ biển;

- Phía trong kè có khu dân cư thôn Tân Thành.

ĐC25

1837655.25

558974.96

Đoạn 9.5

ĐĐ25

1837655.25

558974.96

249

55 - 67

1,43

- Khu vực có rừng phòng hộ ven biển;

- Có hoạt động nuôi trồng thủy sản;

- Gần bờ biển không có khu dân cư sinh sống;

- Có dự án Quy hoạch Khu du lịch nghỉ dưỡng Tân Thành.

ĐC26

1837510.42

559189.43

Đoạn 9.6

ĐĐ26

1837510.42

559189.43

520

Chiều rộng tới mép trong kè bảo vệ bờ biển

2,71

- Khu vực có rừng phòng hộ ven biển;

- Khu vực có công trình kè bảo vệ bờ biển;

- Phía trong kè có khu dân cư tập trung đông đúc thôn Tân Thành.

ĐC27

1837222.92

559610.23

Đoạn 9.7

ĐĐ27

1837222.92

559610.23

689

48-83

4,51

- Khu vực có rừng phòng hộ ven biển;

- Gần bờ biển không có khu dân cư sinh sống;

- có dự án Quy hoạch khu du lịch nghỉ dưỡng sinh thái An Lộc.

ĐC28

1836819.95

560147.67

Đoạn 9.8

ĐĐ28

1836819.95

560147.67

451

Chiều rộng tới mép trong kè bảo vệ bờ biển

2,62

- Khu vực có rừng phòng hộ ven biển;

- Khu vực có công trình kè bảo vệ bờ biển;

- Phía trong kè có khu dân cư tập trung đông đúc thôn An Lộc.

ĐC29

1836568.62

560517.13

Đoạn 9.9

ĐĐ29

1836568.62

560517.13

195

63 - 100

1,57

- Khu vực có rừng phòng hộ ven biển;

- Có hoạt động nuôi trồng thủy sản;

- Quy hoạch khu du lịch nghỉ dưỡng An Lộc.

ĐC30

1836412.41

560677.66

8

KV8

Đoạn 10

Xã Hải Dương

ĐĐ30

1836412.41

560677.66

1.913

100

18,9

- Khu vực có rừng phòng hộ ven biển;

- Gần bờ biển không có hoạt động nuôi trồng thủy sản và sản xuất nông nghiệp. (hoạt động nuôi trồng thủy sản và sản xuất nông nghiệp tập trung phía trong Quốc lộ 49B, đầm phá;

- Gần bờ biển có khu dân cư thôn Vĩnh Trị.

- Có dự án Quy hoạch Khu du lịch sinh thái ven biển Hải Dương.

ĐC31

1835343.38

562218.42

Đoạn 11.1

ĐĐ32

1833994.39

564824.81

242

100

2,33

- Khu vực có rừng phòng hộ ven biển;

- Gần bờ biển có dân cư sinh sống (người dân sinh sống tập trung thôn Thái Dương Hạ Bắc);

- Có dự án QH xây dựng khu dịch vụ du lịch và bãi tắm cộng đồng bờ biển Hải Dương.

ĐC33

1833890.18

565021.55

Đoạn 11.2

ĐĐ34

1833795.99

564963.53

653

Chiều rộng tới mép ngoài đường giao thông

8,82

- Khu vực có rừng phòng hộ ven biển.

- Gần bờ biển có dân cư sinh sống (người dân sinh sống tập trung thôn Thái Dương Hạ Bắc);

- Có đường giao thông ven biển.

ĐC35

1833462.28

565310.54

9

KV9

Đoạn 12.1

Phường Thuận An

ĐĐ36

1832861.92

566599.97

479

100 - 205

5,51

- Khu vực có rừng phòng hộ ven biển;

- Gần bờ biển không có dân cư sinh sống;

- Khu vực gần cửa Thuận An có nguy cơ sạt lở bờ biển cao;

ĐC37

1832932.22

566846.17

Đoạn 12.2

ĐĐ37

1832932.22

566846.17

2.499

100

24,03

- Khu vực có rừng phòng hộ ven biển;

- Gần bờ biển có Tổ dân phố Hải Tiến, Hải Bình;

ĐC38

1831875.34

568918.29

Đoạn 12.3

ĐĐ38

1831875.34

568918.29

337

66 - 100

2,46

- Khu vực có rừng phòng hộ ven biển;

- Gần bờ biển có Tổ dân phố Hải Bình;

- Khu có nghĩa trang, nghĩa địa.

ĐC39

1831746.56

569210.98

Đoạn 13.1

ĐĐ40

1831504.26

569668.08

206

59 -81

1,19

- Khu vực không có rừng phòng hộ ven biển;

- Gần bờ biển có Tổ dân phố An Hải.

ĐC41

1831422.81

569790.36

Đoạn 13.2

ĐĐ41

1831422.81

569790.36

549

Chiều rộng tới mép ngoài đường giao thông

4,06

- Khu vực có rừng phòng hộ ven biển;

- Có đường giao thông ven biển;

- Có Tổ dân phố Minh Hải, Hải Thành nằm dọc QL49B.

ĐC42

1831172.03

570265.92

10

KV10

Đoạn 14

Xã Phú Thuận

ĐĐ42

1831172.03

570265.92

437

Chiều rộng tới mép ngoài đường giao thông

2,98

- Khu vực có rừng phòng hộ ven biển;

- Có đường giao thông ven biển;

- Gần bờ biển có khu dân cư thôn Tân An.

ĐC43

1831008.16

570602.86

Đoạn 15.1

ĐĐ44

1829903.88

572258.06

1.013

100

10,03

- Khu vực có rừng phòng hộ ven biển;

- Gần bờ biển có khu dân cư thôn An Dương 1.

ĐC45

1829414.40

573101.55

Đoạn 15.2

ĐĐ46

1829423.52

573134.73

690

Chiều rộng tới mép trong kè bảo vệ bờ biển

3,87

- Khu vực có rừng phòng hộ ven biển;

- Có Kè bảo vệ bờ biển;

- Khu dân cư thôn An Dương 1, An Dương 2 nằm sát kè bảo vệ bờ biển.

ĐC47

1829060.74

573723.70

Đoạn 15.3

ĐĐ47

1829060.74

573723.70

342

51 - 80

2,18

- Khu vực có rừng phòng hộ ven biển;

- Có hoạt động sản xuất nông nghiệp;

- Gần bờ biển không có khu dân cư sinh sống.

ĐC48

1828829.25

573956.23

11

KV11

Đoạn 16.1

Xã Phú Hải

ĐĐ48

1828829.25

573956.23

167

80

1,38

- Khu vực có rừng phòng hộ ven biển;

- Khu dân cư thôn Cự Lại Bắc nằm sát bờ biển.

ĐC49

1828722.19

574100.02

Đoạn 16.2

ĐĐ50

1828706.94

574086.81

886

100

8,91

- Khu vực có rừng phòng hộ ven biển;

- Gần bờ biển có khu dân cư thôn Cự Lại Đông.

ĐC51

1828199.34

574822.40

Đoạn 16.3

ĐĐ51

1828199.34

574822.40

476

80 - 100

4,33

- Khu vực có rừng phòng hộ ven biển;

- Gần bờ biển có khu dân cư thôn Cự Lại Đông.

ĐC52

1827913.58

575222.37

Đoạn 16.4

ĐĐ52

1827913.58

575222.37

391

100

3,83

- Khu vực có rừng phòng hộ ven biển;

- Gần bờ biển có khu dân cư thôn Cự Lại Nam.

ĐC53

1827718.07

575522.85

12

KV12

Đoạn 17.1

Xã Phú Diên

ĐĐ53

1827718.07

575522.85

4.278

100

42,8

- Khu vực có rừng phòng hộ ven biển;

- Gần bờ biển không có dân cư sinh sống;

- Có các dự án Quy hoạch Khu nghỉ dưỡng cao cấp Phú Diên 1, quy hoạch Khu du lịch, dịch vụ và nghỉ dưỡng Phú Diên 2, Quy hoạch Khu dịch vụ du lịch, vui chơi giải trí và nghỉ dưỡng Phú Diên 3.

ĐC54

1825070.23

578870.48

Đoạn 17.2

ĐĐ54

1825070.23

578870.48

451

66-100

3,52

- Khu vực không có rừng phòng hộ ven biển;

- Gần bờ biển có khu dân cư thôn Mỹ Khánh.

ĐC55

1824810.25

579243.70

Đoạn 17.3

ĐĐ56

1824671.00

579198.00

416

184 - 214

7,81

- Khu vực có rừng phòng hộ ven biển;

- Gần bờ biển không có dân cư sinh sống;

- Khu di tích lịch sử, văn hóa Tháp Chăm Phú Diên.

ĐC57

1824435.86

579481.23

Đoạn 17.4

ĐĐ58

1824521.43

579556.05

1.697

50 - 103

13,9

- Khu vực có rừng phòng hộ ven biển;

- Gần bờ biển có khu dân cư thôn Phương Diên và thôn Diên Lộc.

ĐC59

1823482.10

580876.08

Đoạn 17.5

ĐĐ59

1823482.10

580876.08

621

100

6,28

- Khu vực có rừng phòng hộ ven biển;

- Gần bờ biển có khu dân cư thôn Diên Lộc.

ĐC60

1823078.22

581364.08

13

KV13

Đoạn 18

Xã Vinh Xuân

ĐĐ60

1823078.22

581364.08

4.730

100

47,24

- Khu vực có rừng phòng hộ ven biển;

- Gần bờ biển không có dân cư sinh sống;

- Có các dự án: Dự án Khách sạn, dịch vụ du lịch, biệt thự nghỉ dưỡng và khu vui chơi giải trí tổng hợp; Dự án Sân golf quốc tế, khu dịch vụ phụ trợ, khu biệt thự nghỉ dưỡng; Khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng Vinh Xuân; Khu đô thị biển Vinh Xuân.

ĐC61

1820054.65

584970.31

14

KV14

Đoạn 19.1

Xã Vinh Thanh

ĐĐ61

1820054.65

584970.31

505

100

4,96

- Khu vực có rừng phòng hộ ven biển;

- Gần bờ biển không có dân cư sinh sống;

- Có Quy hoạch dự án Khách sạn, dịch vụ du lịch, biệt thự nghỉ dưỡng và khu vui chơi giải trí tổng hợp.

ĐC62

1819751.64

585336.22

Đoạn 19.2

ĐĐ62

1819751.64

585336.22

115

80 - 100

1,08

- Khu vực có rừng phòng hộ ven biển;

- Gần bờ biển không có dân cư sinh sống;

- có Quy hoạch dự án Khách sạn, dịch vụ du lịch, biệt thự nghỉ dưỡng và khu vui chơi giải trí tổng hợp.

ĐC63

1819673.49

585421.68

Đoạn 19.3

ĐĐ63

1819673.49

585421.68

328

Chiều rộng tới mép ngoài đường giao thông

2,78

- Khu vực có đường giao thông ven biển;

- Khu vực có rừng phòng hộ ven biển;

- Gần bờ biển không có dân cư sinh sống.

ĐC64

1819453.01

585666.72

Đoạn 19.4

ĐĐ65

1819444.66

585657.48

812

100

8,11

- Khu vực có rừng phòng hộ ven biển;

- Gần bờ biển có khu dân cư Thôn 6 sinh sống.

ĐC66

1818919.61

586262.03

15

KV15

Đoạn 20.1

Xã Vinh An

ĐĐ67

1818240.20

586997.53

1.846

100

18,36

- Khu vực có rừng phòng hộ ven biển;

- Có hoạt động nuôi trồng thủy sản;

- Gần bờ biển có dân cư sinh sống;

- Có dự án Quy hoach Khu du lịch nghỉ dưỡng sinh thái Vinh An.

ĐC68

1816984.66

588347.17

Đoạn 20.2

ĐĐ69

1816988.98

588380.27

802

Chiều rộng tới mép ngoài đường giao thông

6,02

- Khu vực có rừng phòng hộ ven biển;

- Gần bờ biển có dân cư sinh sống;

- Có đường giao thông ven biển.

ĐC70

1816465.03

588937.27

Đoạn 20.3

ĐĐ71

1816449.38

588917.25

822

100

7,95

- Khu vực có rừng phòng hộ ven biển;

- Gần bờ biển có dân cư sinh sống.

ĐC72

1815929.54

589480.84

16

KV16

Đoạn 21.1

Xã Vinh Mỹ

ĐĐ73

1814957.79

590531.57

1.597

100

15,91

- Khu vực có rừng phòng hộ ven biển;

- Có hoạt động nuôi trồng thủy sản;

- Gần bờ biển không có dân cư sinh sống;

- Có dự án Khu du lịch nghỉ dưỡng Vinh Mỹ.

ĐC74

1813893.37

591697.51

Đoạn 21.2

ĐĐ74

1813893.37

591697.51

914

36 - 100

5,99

- Khu vực có rừng phòng hộ ven biển;

- Khu vực có hoạt động nuôi trồng thủy sản;

- Gần bờ biển có khu dân cư Thôn 3;

ĐC75

1813309.57

592399.64

Đoạn 21.3

ĐĐ76

1813272.31

592373.72

422

100

4,14

- Khu vực có rừng phòng hộ ven biển;

- Gần bờ biển không có dân cư sinh sống.

ĐC77

1813002.13

592664.23

17

KV17

Đoạn 22.1

Xã Giang Hải

ĐĐ77

1813002.13

592664.23

160

100

1,73

- Khu vực có rừng phòng hộ ven biển;

- Gần bờ biển có dân cư sinh sống.

ĐC78

1812873.50

592800.51

Đoạn 22.2

ĐĐ79

1812902.95

592823.29

217

Chiều rộng tới mép ngoài đường giao thông

1,18

- Khu vực có đường giao thông ven biển;

- Khu vực có rừng phòng hộ ven biển;

- Gần bờ biển có dân cư sinh sống.

ĐC80

1812771.09

592992.77

Đoạn 22.3

ĐĐ80

1812771.09

592992.77

674

Chiều rộng tới mép trong kè bảo vệ bờ biển

3,63

- Khu vực có kè bảo vệ bờ biển;

- Không có rừng phòng hộ ven biển;

- Gần bờ biển có dân cư sinh sống.

ĐC81

1812327.17

593494.02

Đoạn 22.4

ĐĐ82

1812299.82

593469.00

2.690

Chiều rộng tới mép ngoài đường giao thông

13,5

- Khu vực có đường giao thông ven biển;

- Có hoạt động sản xuất nông nghiệp;

- Có rừng phòng hộ ven biển;

- Gần bờ biển không có dân cư sinh sống.

ĐC83

1810578.20

595525.79

18

KV18

Đoạn 23.1

Xã Vinh Hiền

ĐĐ84

1810592.09

595552.09

778

26 - 68

3,82

- Khu vực có rừng phòng hộ ven biển;

- Có đường giao thông ven biển;

- Gần bờ biển không có dân cư sinh sống;

- Khu vực có đất sản xuất nông nghiệp.

ĐC85

1810274.22

596272.08

Đoạn 23.2

ĐĐ85

1810274.22

596272.08

1.073

26 - 100

8,60

- Khu vực có rừng phòng hộ ven biển, rừng sản xuất.

- Gần bờ biển không có dân cư sinh sống.

ĐC86

1809983.89

596889.59

Đoạn 23.3

ĐĐ87

1810019.32

596928.06

491

50

2,26

- Khu vực có rừng phòng hộ ven biển;

- Gần bờ biển có dân cư sinh sống.

- Có nghĩa trang, nghĩa địa địa phương.

ĐC88

1809712.60

597285.98

Đoạn 23.4

ĐĐ88

1809712.60

597285.98

887

34 -95

5,36

- Khu vực có rừng phòng hộ ven biển;

- Gần bờ biển có khu dân cư Hiền An 2.

- Có nghĩa trang, nghĩa địa địa phương.

ĐC89

1809266.28

597815.82

19

KV19

Đoạn 24.1

Thị trấn Lăng Cô

ĐĐ90

1796098.06

615689.95

873

Chiều rộng tới mép ngoài đường giao thông (đường quốc phòng)

10,35

- Khu vực có đường giao thông ven biển;

- Không có rừng phòng hộ ven biển;

- Gần bờ biển có khu dân cư An Cư Đông 1.

ĐC91

1795374.46

616138.88

Đoạn 24.2

ĐĐ91

1795374.46

616138.88

661

70 - 113

6,28

- Khu vực không có rừng phòng hộ ven biển;

- Gần bờ biển có khu dân cư An Cư Đông 2.

ĐC92

1794884.03

616352.45

Ghi chú: - Chiều rộng HLBVBB theo phương vuông góc tính từ Đường mực nước triều cao trung bình nhiều năm đã được Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 3389/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 (Ranh giới ngoài) đến ranh giới trong hành lang bảo vệ bờ biển.

- (ĐĐ): Điểm đầu; (ĐC): Điểm cuối.