Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 883/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 10 tháng 8 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 06 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2195/QĐ-BCT ngày 25/6/2018 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 06 thủ tục hành chính lĩnh vực Xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang.
(Có Danh mục thủ tục hành chính kèm theo)
Danh mục các thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2195/QĐ-BCT ngày 25/6/2018 và các thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định này được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử tỉnh tại địa chỉ: www.tuyenquang.gov.vn và Trang thông tin điện tử của Sở Công Thương.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thay thế 05 thủ tục hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại khoản 43, 44, 45, 46, 47, mục VIII (lĩnh vực Xúc tiến thương mại), Phần A, Phụ lục I (Danh mục thủ tục hành chính) và Phụ lục II (Nội dung của từng thủ tục hành chính) ban hành kèm theo Quyết định số 1539/QĐ-UBND ngày 29/10/2016 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương; khoản 29, 30, 31, 32, 33, mục IV (lĩnh vực Xúc tiến thương mại) Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 983/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
06 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 883/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết, địa điểm nhận thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Dịch vụ bưu chính công ích | |
Thực hiện | Không thực hiện | ||||||
1 | Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ | Sở Công Thương Tuyên Quang, Số 302 đường Tân Trào, phường Minh Xuân, TP Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | Không | Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ | x |
|
2 | Đăng ký sửa đổi/bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ | Sở Công Thương Tuyên Quang, Số 302 đường Tân Trào, phường Minh Xuân, TP Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | Không | Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ | x |
|
3 | Thông báo hoạt động khuyến mại | Không quy định | Sở Công Thương Tuyên Quang, Số 302 đường Tân Trào, phường Minh Xuân, TP Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | Không | Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ | x |
|
4 | Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại Việt Nam | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Công Thương Tuyên Quang, Số 302 đường Tân Trào, phường Minh Xuân, TP Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | Không | Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ | x |
|
5 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Công Thương Tuyên Quang, Số 302 đường Tân Trào, phường Minh Xuân, TP Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | Không | Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ | x |
|
6 | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại | Không quy định | Sở Công Thương Tuyên Quang, Số 302 đường Tân Trào, phường Minh Xuân, TP Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | Không | Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ | x |
|
- 1Quyết định 1507/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 06 thủ tục hành chính trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên
- 2Quyết định 2128/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ; Xúc tiến thương mại và Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bình Thuận
- 3Quyết định 2326/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 06 thủ tục hành chính lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Lào Cai
- 4Quyết định 1442/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang
- 1Quyết định 1539/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 983/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 1442/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 1507/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 06 thủ tục hành chính trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên
- 8Quyết định 2195/QĐ-BCT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, được thay thế trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
- 9Quyết định 2128/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ; Xúc tiến thương mại và Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bình Thuận
- 10Quyết định 2326/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 06 thủ tục hành chính lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Lào Cai
Quyết định 883/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 06 thủ tục hành chính lĩnh vực Xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang
- Số hiệu: 883/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/08/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Trần Ngọc Thực
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra