Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 983/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 30 tháng 8 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN VIỆC TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;

Xét đề nghị của Sở Công thương tại Tờ trình số 39/TTr-SCT ngày 30/8/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục các thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương (có Danh mục thủ tục hành chính kèm theo).

Điều 2. Sở Công thương có trách nhiệm:

1. Đăng tải công khai Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này trên Trang thông tin điện tử của cơ quan; Tổ chức niêm yết công khai tại nơi tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính của các đơn vị trực thuộc; Công khai địa chỉ, số điện thoại, địa chỉ thư điện tử, Trang thông tin điện tử của cơ quan theo quy định.

2. Tổ chức tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân; ký kết Quy chế phối hợp với Bưu điện tỉnh trong việc thực hiện cung ứng dịch vụ.

Điều 3. Bưu điện tỉnh có trách nhiệm thực hiện đúng quy định về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích theo lựa chọn của tổ chức, cá nhân.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công thương; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Bưu điện tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- VPCP - Cục KSTTHC; (báo cáo)
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 5; (thực hiện)
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh; (đăng tải)
- Trưởng phòng TH&CB;
- Lưu: VT, NC. (P.Hà)

CHỦ TỊCH




Phạm Minh Huấn

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN VIỆC TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 983/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Tuyên Quang)

STT

Tên thủ tục hành chính

I

LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP

1

Cấp Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công thương

2

Cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công thương

3

Cấp lại Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công thương

4

Đăng ký thực hiện hoạt động sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

II

LĨNH VỰC HÓA CHẤT

5

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm

6

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất

7

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất

8

Cấp Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

9

Cấp Giấy chứng nhận kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

10

Cấp Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

11

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

12

Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

13

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

14

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

15

Cấp lại Giấy chứng nhận kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

16

Cấp lại Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

17

Xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp

18

Xác nhận khai báo hóa chất sản xuất

III

LĨNH VỰC ĐIỆN

19

Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện

20

Cấp lại thẻ an toàn điện

21

Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện

22

Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương

23

Cấp Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương;

24

Cấp Giấy phép tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương

25

Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương

26

Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương

27

Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công thương

28

Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ

IV

LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI

29

Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

30

Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

31

Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

32

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

33

Thông báo thực hiện khuyến mại

V

LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH

34

Xác nhận thông báo hoạt động bán hàng đa cấp

35

Xác nhận thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo

36

Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công thương

VI

LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC

37

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công thương

38

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công thương

39

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công thương

40

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

41

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

42

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

43

Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

44

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

45

Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

46

Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

47

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

48

Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

49

Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu

50

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu

51

Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu

52

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

53

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

54

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

55

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

56

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải

57

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải

58

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải

59

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải

60

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG

61

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG

62

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG

63

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG

64

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG

65

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG

66

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG

67

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG

68

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG

69

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG

70

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG

71

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG

72

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

73

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

74

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

75

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

76

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải

77

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải

78

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải

79

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải

80

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG

81

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG

82

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG

83

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG

84

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

85

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

86

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

87

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

88

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG

89

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG

90

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG

91

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG

VII

LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM

92

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công thương thực hiện

93

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công thương thực hiện

94

Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng

95

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công thương

96

Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm do Sở Công thương thực hiện

97

Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công thương

98

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công thương thực hiện

99

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công thương thực hiện

VIII

LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG

100

Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV)

IX

LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG

101

Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh

X

LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẨU

102

Xác nhận Bản cam kết của thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công

XI

LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG

103

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

104

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

105

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

106

Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

107

Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

108

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

109

Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

110

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

111

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

XII

LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP NẶNG

112

Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa

XIII

LĨNH VỰC DẦU KHÍ

113

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3

114

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3

115

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3

XIV

LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ

116

Cấp Bản xác nhận nhu cầu nhập khẩu thép

XV

LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH THƯƠNG MẠI

117

Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại

118

Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 983/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Tuyên Quang

  • Số hiệu: 983/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 30/08/2017
  • Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
  • Người ký: Phạm Minh Huấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 30/08/2017
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản