Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1539/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 29 tháng 10 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2707/QĐ-BCT ngày 30/6/2016 của Bộ Công Thương ban hành danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương đã chuẩn hóa về nội dung năm 2016; Quyết định số 2874/QĐ-BCT ngày 08/7/2016 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương (có danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh tại địa chỉ www.tuyenquang.gov.vn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các Quyết định trước đây của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh công bố thủ tục hành chính về các lĩnh vực được nêu tại Điều 1 đều hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công thương; Chủ tịch UBND huyện, thành phố; Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1539/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT | Tên TTHC | Căn cứ pháp lý | Cơ quan thực hiện |
A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | ||
I |
| ||
1 | Xác nhận Bản cam kết của thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công | - Nghị định sổ 187/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2015/TT-BCT ngày 12 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. | Sở Công Thương |
II | Công nghiệp tiêu dùng | ||
2 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công Thương. | Sở Công Thương |
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công Thương. | Sở Công Thương |
4 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công Thương. | Sở Công Thương |
5 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công Thương. | Sở Công Thương |
6 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công Thương. | Sở Công Thương |
7 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công Thương. | Sở Công Thương |
8 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | - Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ; - Thông tư số 60/2014/TT-BCT ngày 27 tháng 12 năm 2014 của Bộ Công Thương. | Sở Công Thương |
9 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | - Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ; - Thông tư số 60/2014/TT-BCT ngày 27 tháng 12 năm 2014 của Bộ Công Thương. | Sở Công Thương |
10 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | - Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ; - Thông tư số 60/2014/TT-BCT ngày 27 tháng 12 năm 2014 của Bộ Công Thương. | Sở Công Thương |
III | Vật liệu nổ công nghiệp | ||
11 | Cấp Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | - Pháp lệnh quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ; - Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ; - Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ; - Nghị định số 54/2012/NĐ-CP ngày 22 tháng 6 năm 2012 của Chính phủ; - Thông tư số 23/2009/TT-BCT ngày 11 tháng 8 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 26/2012/TT-BCT ngày 21 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. | Sở Công Thương |
12 | Cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | - Pháp lệnh quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ; - Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ; - Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ; - Nghị định số 54/2012/NĐ-CP ngày 22 tháng 6 năm 2012 của Chính phủ; - Thông tư số 23/2009/TT-BCT ngày 11 tháng 8 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 26/2012/TT-BCT ngày 21 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. | Sở Công Thương |
13 | Cấp lại Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | - Pháp lệnh quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ; - Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ; - Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ; - Nghị định số 54/2012/NĐ-CP ngày 22 tháng 6 năm 2012 của Chính phủ; - Thông tư số 23/2009/TT-BCT ngày 11 tháng 8 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 26/2012/TT-BCT ngày 21 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. | Sở Công Thương |
14 | Đăng ký thực hiện hoạt động sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | - Pháp lệnh quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ; - Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ; - Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ; - Thông tư số 23/2009/TT-BCT ngày 11 tháng 8 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. | Sở Công Thương |
IV | Hóa chất | ||
15 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm . | - Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2009 của Chính phủ; - Thông tư số 44/2012/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. | Sở Công Thương |
16 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất | - Nghị định số 26/2011/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ; - Thông tư số 36/2014/TT-BCT ngày 22 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. | Sở Công Thương |
17 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất | - Nghị định số 26/2011/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ; - Thông tư số 36/2014/TT-BCT ngày 22 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. | Sở Công Thương |
18 | Cấp Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | Thông tư số 04/2016/TT-BCT ngày 06 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. | Sở Công Thương |
19 | Cấp Giấy chứng nhận kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | Thông tư số 04/2016/TT-BCT ngày 06 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương | Sở Công Thương |
20 | Cấp Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | Thông tư số 04/2016/TT-BCT ngày 06 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương | Sở Công Thương |
21 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | Thông tư số 04/2016/TT-BCT ngày 06 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương | Sở Công Thương |
22 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | Thông tư số 04/2016/TT-BCT ngày 06 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương | Sở Công Thương |
23 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | Thông tư số 04/2016/TT-BCT ngày 06 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương | Sở Công Thương |
24 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | Thông tư số 04/2016/TT-BCT ngày 06 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương | Sở Công Thương |
25 | Cấp lại Giấy chứng nhận kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | Thông tư số 04/2016/TT-BCT ngày 06 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương | Sở Công Thương |
26 | Cấp lại Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | Thông tư số 04/2016/TT-BCT ngày 06 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương | Sở Công Thương |
27 | Xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp | - Thông tư số 20/2013/TT-BCT ngày 05 tháng 8 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. - Thông tư 06/2015/TT-BCT ngày 23 tháng 2 năm 2015 của Bộ Công Thương | Sở Công Thương |
28 | Xác nhận khai báo hóa chất sản xuất | Thông tư số 40/2011/TT-BCT ngày 14 tháng 11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương | Sở Công Thương |
V | Điện | ||
29 | Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện | - Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2014 của Chính phủ; - Thông tư số 31/2014/TT-BCT ngày 02 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. | Sở Công Thương |
30 | Cấp lại thẻ an toàn điện | - Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2014 của Chính phủ; - Thông tư số 31/2014/TT-BCT ngày 02 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. | Sở Công Thương |
31 | Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện | - Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2014 của Chính phủ; - Thông tư số 31/2014/TT-BCT ngày 02 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. | Sở Công Thương |
32 | Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương | - Nghị định 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 10/2015/TT-BCT ngày 29 tháng 5 năm 2015 của Bộ Công Thương. | Sở Công Thương |
33 | Cấp Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương; | - Nghị định 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 10/2015/TT-BCT ngày 29 tháng 5 năm 2015 của Bộ Công Thương. | Sở Công Thương |
34 | Cấp Giấy phép tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 KV, đăng ký kinh doanh tại địa phương | - Nghị định 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 10/2015/TT-BCT ngày 29 tháng 5 năm 2015 của Bộ Công Thương. | Sở Công Thương |
35 | Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương | Nghị định 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ; Thông tư số 10/2015/TT-BCT ngày 29 tháng 5 năm 2015 của Bộ Công Thương. | Sở Công Thương |
36 | Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương | - Nghị định 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 10/2015/TT-BCT ngày 29 tháng 5 năm 2015 của Bộ Công Thương. | Sở Công Thương |
37 | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | - Nghị định 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2016/TT-BCT ngày 06 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. | Sở Công Thương |
38 | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ | - Nghị định 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2016/TT-BCT ngày 06 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương | Sở Công Thương |
VI | Công nghiệp nặng | ||
39 | Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa | - Nghị định số 111/2015/NĐ-CP ngày 03 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ; - Thông tư số 55/2015/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. | Sở Công Thương |
VII | Dầu khí | ||
40 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3 | - Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ; - Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ; - Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ; - Thông tư số 39/2013/TT-BCT ngày 31 tháng 1 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. | Sở Công Thương |
41 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3 | - Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ; - Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ; - Nghị định số 107/2009/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 năm 2009 của Chính phủ; - Thông tư số 39/2013/TT-BCT ngày 31 tháng 1 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. | Sở Công Thương |
42 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3 | - Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ; - Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ; - Nghị định số 107/2009/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 năm 2009 của Chính phủ; - Thông tư số 39/2013/TT-BCT ngày 31 tháng 1 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. | Sở Công Thương |
VIII | Xúc tiến thương mại | ||
43 | Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | - Luật Thương mại 2005; - Nghị định số 37/2006/NĐ-CP ngày 04/4/2006 của Chính phủ; - Thông tư liên tịch số 07/2007/TTLT-BTM-BTC ngày 06/7/2007 của Bộ Thương mại và Bộ Tài chính. | Sở Công Thương |
44 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | - Luật Thương mại 2005; - Nghị định số 37/2006/NĐ-CP ngày 04/4/2006 của Chính phủ; - Thông tư liên tịch số 07/2007/TTLT-BTM-BTC ngày 06/7/2007 của Bộ Thương mại và Bộ Tài chính. | Sở Công Thương |
45 | Thông báo thực hiện khuyến mại | - Luật Thương mại 2005; - Nghị định số 37/2006/NĐ-CP ngày 04/4/2006 của Chính phủ; - Thông tư liên tịch số 07/2007/TTLT-BTM-BTC ngày 06/7/2007 của Bộ Thương mại và Bộ Tài chính. | Sở Công Thương |
46 | Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | - Luật Thương mại 2005; - Nghị định số 37/2006/NĐ-CP ngày 04/4/2006 của Chính phủ; - Thông tư liên tịch số 07/2007/TTLT-BTM-BTC ngày 06/7/2007 của Bộ Thương mại và Bộ Tài chính. | Sở Công Thương |
47 | Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | - Luật Thương mại 2005; - Nghị định số 37/2006/NĐ-CP ngày 04/4/2006 của Chính phủ. - Thông tư liên tịch số 07/2007/TTLT-BTM-BTC ngày 06/7/2007 của Bộ Thương mại và Bộ Tài chính. | Sở Công Thương |
IX | Quản lý cạnh tranh | ||
48 | Xác nhận thông báo hoạt động bán hàng đa cấp | - Nghị định số 42/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BCT ngày 30 tháng 7 năm 2014 của Bộ Công Thương. | Sở Công Thương |
49 | Xác nhận thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo | - Nghị định số 42/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BCT ngày 30 tháng 7 năm 2014 của Bộ Công Thương | Sở Công Thương |
50 | Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương | - Nghị định 99/2011/NĐ-CP ngày 27 tháng 10 năm 2011 của Chính phủ. - Thông tư 10/2013/TT-BCT ngày 30/5/2013 của Bộ Công thương. | Sở Công Thương |
X | Lưu thông hàng hóa trong nước | ||
51 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | - Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương. | Sở Công Thương |
52 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | - Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương. | Sở Công Thương |
53 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | - Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương. | Sở Công Thương |
54 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | - Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương. | Sở Công Thương |
55 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | - Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương. | Sở Công Thương |
56 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | - Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương | Sở Công Thương |
57 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | - Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương. | Sở Công Thương |
58 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | - Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương. | Sở Công Thương |
59 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | - Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương. | Sở Công Thương |
60 | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ; - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công Thương | Sở Công Thương |
61 | Cấp sửa đổi bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ; - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công Thương | Sở Công Thương |
62 | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ; - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công Thương | Sở Công Thương |
63 | Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu | Thông tư số 04/2016/TT-BCT ngày 06 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương | Sở Công Thương |
64 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu | Thông tư số 04/2016/TT-BCT ngày 06 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương | Sở Công Thương |
65 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu | Thông tư số 04/2016/TT-BCT ngày 06 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương | Sở Công Thương |
66 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. | Sở Công Thương |
67 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. | Sở Công Thương |
68 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công thương. | Sở Công Thương |
69 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công thương. | Sở Công Thương |
70 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công thương. | Sở Công Thương |
71 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công thương. | Sở Công Thương |
72 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công thương. | Sở Công Thương |
73 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công thương. | Sở Công Thương |
74 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG | - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công thương. | Sở Công Thương |
75 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG | - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công thương. | Sở Công Thương |
76 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG | - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công thương. | Sở Công Thương |
77 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG | - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công thương. | Sở Công Thương |
78 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công thương. | Sở Công Thương |
79 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công thương. | Sở Công Thương |
80 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công thương. | Sở Công Thương |
81 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công thương. | Sở Công Thương |
82 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công thương. | Sở Công Thương |
83 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công thương. | Sở Công Thương |
84 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công thương; | Sở Công Thương |
85 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công thương. | Sở Công Thương |
86 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công thương. | Sở Công Thương |
87 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công thương. | Sở Công Thương |
88 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ; -Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công thương; | Sở Công Thương |
89 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công thương. | Sở Công Thương |
90 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải | - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công thương. | Sở Công Thương |
91 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải | - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công thương. | Sở Công Thương |
92 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải | - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công thương. | Sở Công Thương |
93 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải | - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công thương. | Sở Công Thương |
94 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG | - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công thương. | Sở Công Thương |
95 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG | - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công thương. | Sở Công Thương |
96 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG | - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công thương. | Sở Công Thương |
97 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG | - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công thương. | Sở Công Thương |
98 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải | - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công thương. | Sở Công Thương |
99 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải | - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công thương. | Sở Công Thương |
100 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải | - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công thương. | Sở Công Thương |
101 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải | - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công thương. | Sở Công Thương |
102 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG | - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công thương. | Sở Công Thương |
103 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG | - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công thương. | Sở Công Thương |
104 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG | - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công thương. | Sở Công Thương |
105 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG | - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công thương. | Sở Công Thương |
XI | An toàn thực phẩm | ||
106 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | - Luật An toàn thực phẩm; - Nghị định 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ; - Thông tư số 58/2014/TT-BCT ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Công thương. | Sở Công Thương |
107 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | - Luật An toàn thực phẩm; - Nghị định 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ; - Thông tư số 58/2014/TT-BCT ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Công thương. | Sở Công Thương |
108 | Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng . | - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ; - Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật năm 2006; - Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ; - Thông tư 48/2011/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2011 của Bộ Công Thương. | Sở Công Thương |
109 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương | Thông tư số 04/2016/TT-BCT ngày 06 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương | Sở Công Thương |
110 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm do Sở Công Thương thực hiên | Thông tư số 04/2016/TT-BCT ngày 06 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương | Sở Công Thương |
111 | Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 9/4/2014 của Bộ Y tế, Bô Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Công thương | Sở Công Thương |
112 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | - Luật An toàn thực phẩm; - Nghị định 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ; - Thông tư số 58/2014/TT-BCT ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Công thương. | Sở Công Thương |
113 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | - Luật An toàn thực phẩm; - Nghị định 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ; - Thông tư số 58/2014/TT-BCT ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Công thương. | Sở Công Thương |
XII | Khoa học công nghệ | ||
114 | Cấp Bản xác nhận nhu cầu nhập khẩu thép | - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ; - Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Công Thương và Bộ Khoa học và Công nghệ. | Sở Công Thương |
XIII | Giám định thương mại | ||
115 | Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại | - Nghị định số 20/2006/NĐ-CP ngày 20 tháng 02 năm 2006 của Chính phủ; - Nghị định số 125/2014/NĐ-CP ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2015/TT-BCT ngày 12 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công thương. | Sở Công Thương |
116 | Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại | - Nghị định số 20/2006/NĐ-CP ngày 20 tháng 02 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại; - Nghị định số 125/2014/NĐ-CP ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2015/TT-BCT ngày 12 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công thương. | Sở Công Thương |
XIV | Thương mại quốc tế | ||
117 | Cấp Giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | - Nghị định số 23/2007/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại; - Thông tư số 08/2013/TT-BCT ngày 22 tháng 4 năm 2013 của Bộ Công thương; - Thông tư số 34/2013/TT-BCT ngày 24 tháng 12 năm 2013 của Bộ Công thương; | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
118 | Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | - Nghị định số 23/2007/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại; - Thông tư số 08/2013/TT-BCT ngày 22 tháng 4 năm 2013 của Bộ Công thương; - Thông tư số 34/2013/TT-BCT ngày 24 tháng 12 năm 2013 của Bộ Công thương. | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
119 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | - Nghị định số 23/2007/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2007 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2013/TT-BCT ngày 22 tháng 4 năm 2013 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 34/2013/TT-BCT ngày 24 tháng 12 năm 2013 của Bộ Công thương; | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
120 | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ của cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | - Nghị định số 23/2007/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2007 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2013/TT-BCT ngày 22 tháng 4 năm 2013 của Bộ Công thương; | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
121 | Sửa đổi thông tin đăng ký của cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | - Nghị định số 23/2007/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2007 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2013/TT-BCT ngày 22 tháng 4 năm 2013 của Bộ Công thương; | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
122 | Sửa đổi quy mô của cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | - Nghị định số 23/2007/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2007 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2013/TT-BCT ngày 22 tháng 4 năm 2013 của Bộ Công thương. | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
123 | Bổ sung nội dung hoạt động của cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | - Nghị định số 23/2007/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2007 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2013/TT-BCT ngày 22 tháng 4 năm 2013 của Bộ Công thương. | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
124 | Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ của cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | - Nghị định số 23/2007/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2007 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2013/TT-BCT ngày 22 tháng 4 năm 2013 của Bộ Công thương. | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
XV | Năng lượng | ||
125 | Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV) | - Thông tư 43/2013/TT-BCT của Bộ Công Thương; - Thông tư 33/2014/TT-BCT của Bộ Công Thương. | UBND tỉnh, |
XVI | Công nghiệp địa phương | ||
126 | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh | - Nghị định số 45/2012/NĐ-CP ngày 21 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ; - Thông tư số 46/2012/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 26/2014/TTLT-BTC- BCT ngày 18 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tài chính và Bộ Công Thương; - Thông tư số 26/2014/TT-BCT ngày 28 tháng 8 năm 2014 của Bộ Công Thương. | UBND tỉnh, |
B | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | ||
I | Công nghiệp tiêu dùng | ||
1 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | - Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ; - Thông tư số 60/2014/TT-BCT ngày 27 tháng 12 năm 2014 của Bộ Công Thương. | - Phòng Kinh tế thành phố; - Phòng Kinh tế hạ tầng các huyện. |
2 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | - Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu; - Thông tư số 60/2014/TT-BCT ngày 27 tháng 12 năm 2014 của Bộ Công Thương. | - Phòng Kinh tế thành phố; - Phòng Kinh tế hạ tầng các huyện. |
3 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | - Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ; - Thông tư số 60/2014/TT-BCT ngày 27 tháng 12 năm 2014 của Bộ Công Thương. | - Phòng Kinh tế thành phố; - Phòng Kinh tế hạ tầng các huyện. |
II | Công nghiệp địa phương | ||
4 | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện | - Nghị định số 45/2012/NĐ-CP ngày 21 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ; - Thông tư số 46/2012/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 26/2014/TTLT-BTC-BCT ngày 18 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tài chính và Bộ Công Thương; - Thông tư số 26/2014/TT-BCT ngày 28 tháng 8 năm 2014 của Bộ Công Thương | - UBND huyện, thành phố; - Phòng Kinh tế thành phố; - Phòng Kinh tế hạ tầng các huyện. |
III | Lưu thông hàng hóa trong nước | ||
5 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá. | - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ; - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công Thương. | - Phòng Kinh tế thành phố; - Phòng Kinh tế hạ tầng các huyện. |
6 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ; - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công Thương. | - Phòng Kinh tế thành phố; - Phòng Kinh tế hạ tầng các huyện. |
7 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ; - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công Thương. | - Phòng Kinh tế thành phố; - Phòng Kinh tế hạ tầng các huyện. |
8 | Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu | - Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ; - Theo quy định tại Thông tư số 60/2014/TT-BCT ngày 27 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. | - Phòng Kinh tế thành phố; - Phòng Kinh tế hạ tầng các huyện. |
9 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu | - Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ. - Theo quy định tại Thông tư số 60/2014/TT-BCT ngày 27 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. | - Phòng Kinh tế thành phố; - Phòng Kinh tế hạ tầng các huyện. |
10 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu | - Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ. | - Phòng Kinh tế thành phố; - Phòng Kinh tế hạ tầng các huyện. |
IV | An toàn thực phẩm | ||
11 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ | - Luật An toàn thực phẩm; - Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 04 năm 2012 của Chính phủ; - Thông tư số 58/2014/TT-BCT ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 57/2015/TT-BCT ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. | - Phòng Kinh tế thành phố; - Phòng Kinh tế hạ tầng các huyện. |
12 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm (trường hợp bị mất, thất lạc hoặc bị hỏng) đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ | - Luật An toàn thực phẩm; - Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 04 năm 2012 của Chính phủ; - Thông tư số 58/2014/TT-BCT ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 57/2015/TT-BCT ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. | - Phòng Kinh tế thành phố; - Phòng Kinh tế hạ tầng các huyện. |
C | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ | ||
I | Công nghiệp tiêu dùng | ||
1 | Cấp Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại | - Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ; - Thông tư số 60/2014/TT-BCT ngày 27 tháng 12 năm 2014 của Bộ Công Thương. | UBND xã |
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại | - Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ; - Thông tư số 60/2014/TT-BCT ngày 27 tháng 12 năm 2014 của Bộ Công Thương. | UBND xã |
3 | Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại. | - Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ; - Thông tư số 60/2014/TT-BCT ngày 27 tháng 12 năm 2014 của Bộ Công Thương. | UBND xã |
- 1Quyết định 950/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Lào Cai
- 2Quyết định 1854/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên
- 3Quyết định 2647/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ninh
- 4Quyết định 5595/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương được chuẩn hóa tại thành phố Hồ Chí Minh
- 5Quyết định 1442/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang
- 1Quyết định 595/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 04 thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý Cạnh tranh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 883/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 06 thủ tục hành chính lĩnh vực Xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 512/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh khí, lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang
- 4Quyết định 1442/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 950/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Lào Cai
- 6Quyết định 1854/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên
- 7Quyết định 2647/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ninh
- 8Quyết định 5595/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương được chuẩn hóa tại thành phố Hồ Chí Minh
- 9Quyết định 2874/QĐ-BCT năm 2016 công bố thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung, thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương
- 10Quyết định 2707/QĐ-BCT danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương đã chuẩn hóa về nội dung năm 2016
Quyết định 1539/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Tuyên Quang
- Số hiệu: 1539/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/10/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Phạm Minh Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra