Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2647/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 17 tháng 8 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn công bố, niêm yết và chế độ báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát TTHC;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 1819/TTr-SCT ngày 29/7/2016 và Giám đốc Sở Tư pháp tại Văn bản số 811/STP-KSTTHC ngày 27/7/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ninh (Có danh mục và nội dung cụ thể của thủ tục hành chính kèm theo).
Ủy ban nhân dân tỉnh giao Giám đốc Sở Công Thương; Chủ tịch UBND cấp huyện căn cứ nội dung công bố TTHC để chỉ đạo xây dựng và phê duyệt trình tự giải quyết TTHC chi tiết đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2008 để tin học hóa việc giải quyết TTHC.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định:
- Quyết định số 1456/QĐ-UBND ngày 29/5/2015 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ninh.
- Quyết định số 2347/QĐ-UBND ngày 16/10/2014 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế; thủ tục hành chính hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ninh.
- Mục III, phụ lục I và mục VI phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 2295/QĐ-UBND ngày 10/10/2014 về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- Mục I, phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 581/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành được thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 1.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, ngành: Công thương; Tư pháp, Trung tâm Hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2647/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương
STT | Tên thủ tục hành chính | Thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
I | LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẨU | |
1 | Xác nhận Bản cam kết của thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công | X |
II | LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG |
|
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | X |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | X |
3 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | X |
4 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | X |
5 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | X |
6 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | X |
7 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | X |
8 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | X |
9 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | X |
III | LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG |
|
1 | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh | X |
IV | LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP |
|
1 | Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền Sở Công thương | X |
2 | Cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công thương | X |
3 | Cấp lại Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công thương | X |
4 | Đăng ký sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp | X |
V | LĨNH VỰC HÓA CHẤT |
|
1 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm | X |
2 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất | X |
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất | X |
4 | Cấp Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | X |
5 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | X |
6 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | X |
7 | Cấp Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | X |
8 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | X |
9 | Cấp lại Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | X |
10 | Cấp Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | X |
11 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | X |
12 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | X |
13 | Xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp | X |
14 | Xác nhận khai báo hóa chất sản xuất | X |
VI | LĨNH VỰC ĐIỆN |
|
1 | Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện | X |
2 | Cấp lại thẻ an toàn điện | X |
3 | Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện |
|
4 | Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương | X |
5 | Cấp Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương | X |
6 | Cấp Giấy phép tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương | X |
7 | Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương | X |
8 | Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương | X |
9 | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công thương | X |
10 | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ | X |
VII | LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP NẶNG |
|
1 | Tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng công trình mỏ khoáng sản rắn nhóm B, C | X |
VIII | LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ |
|
1 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | X |
2 | Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | X |
3 | Gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | X |
4 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | X |
IX | LĨNH VỰC DẦU KHÍ |
|
1 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3 | X |
2 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3 | X |
3 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3 | X |
X | LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI |
|
1 | Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | X |
2 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. | X |
3 | Thông báo thực hiện khuyến mại. | X |
4 | Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | X |
5 | Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | X |
XI | LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH |
|
1 | Xác nhận thông báo hoạt động bán hàng đa cấp | X |
2 | Xác nhận thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo | X |
3 | Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công thương | X |
XII | LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC |
|
1 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công thương | X |
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công thương | X |
3 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công thương | X |
4 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | X |
5 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | X |
6 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | X |
7 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | X |
8 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | X |
9 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | X |
10 | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | X |
11 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | X |
12 | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | X |
13 | Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu | X |
14 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu | X |
15 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu | X |
XIII | LĨNH VỰC KHÍ DẦU MỎ HÓA LỎNG |
|
1 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | X |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | X |
3 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | X |
4 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | X |
5 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | X |
6 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | X |
7 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | X |
8 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | X |
9 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG | X |
10 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG | X |
11 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG | X |
12 | Cấp gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG | X |
13 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | X |
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | X |
15 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | X |
16 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | X |
17 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | X |
18 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | X |
19 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | X |
20 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | X |
XIV | LĨNH VỰC KHÍ THIÊN NHIÊN HÓA LỎNG |
|
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải | X |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải | X |
3 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải | X |
4 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải | X |
5 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG | X |
6 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG | X |
7 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG | X |
8 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG | X |
9 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải | X |
10 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải | X |
11 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải | X |
12 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải | X |
13 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG | X |
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG | X |
15 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG | X |
16 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG | X |
XV | LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM |
|
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công thương thực hiện | X |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công thương thực hiện | X |
3 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công thương thực hiện | X |
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm do Sở Công thương thực hiện. | X |
5 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công thương | X |
6 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm do Sở Công thương thực hiện | X |
7 | Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công thương | X |
XVI | LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
|
1 | Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng | X |
XVII | LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH THƯƠNG MẠI | X |
1 | Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại | X |
2 | Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại | X |
XVIII | LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG |
|
1 | Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV) | X |
XIX | LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI BIÊN GIỚI |
|
1 | Thủ tục đăng ký thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới | X |
XX | LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP HỖ TRỢ |
|
1 | Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa | X |
| Tổng số: 119 TTHC |
|
2. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
STT | Tên thủ tục hành chính | Thực hiện tại Trung tâm hành chính công cấp huyện |
I | LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG | |
1 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | X |
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | X |
3 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | X |
4 | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện | X |
II | LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC |
|
1 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | X |
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | X |
3 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | X |
4 | Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu | X |
5 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu | X |
6 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu | X |
III | LĨNH VỰC KHÍ DẦU MỎ HÓA LỎNG |
|
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | X |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | X |
3 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | X |
4 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | X |
IV | LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM |
|
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ | X |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ | X |
3 | Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm các cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ; cơ sở kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ, cơ sở kinh doanh thực phẩm bao gói sẵn không yêu cầu điều kiện bảo quản đặc biệt theo quy định, cơ sở buôn bán hàng rong, các hộ kinh doanh thực phẩm tại chợ | X |
| Tổng số: 17 TTHC |
|
3. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã
STT | Tên thủ tục hành chính |
I | LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG |
1 | Cấp Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại |
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại |
3 | Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại. |
| Tổng số: 03 TTHC |
- 1Quyết định 2011/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 2010/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 4647/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được chuẩn hóa tại Thành phố Hồ Chí Minh
- 4Quyết định 2048/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành đến ngày 31/8/2016 hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần
- 5Quyết định 3045/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh
- 6Quyết định 2917/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Quảng Ninh
- 7Quyết định 2988/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ninh
- 8Quyết định 3503/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa
- 9Quyết định 1539/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Tuyên Quang
- 10Quyết định 1760/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Quảng Ninh
- 1Quyết định 581/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành được thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Ninh giai đoạn I
- 2Quyết định 2295/QĐ-UBND năm 2014 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 3Quyết định 1267/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Quảng Ninh
- 4Quyết định 2190/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ninh
- 5Quyết định 3062/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; thay thế; bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý của Sở Công thương tỉnh Quảng Ninh
- 6Quyết định 3764/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý của Sở Công thương tỉnh Quảng Ninh
- 7Quyết định 252/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; hủy bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Quảng Ninh
- 8Quyết định 1760/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Quảng Ninh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 2011/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 2010/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 4647/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được chuẩn hóa tại Thành phố Hồ Chí Minh
- 8Quyết định 2048/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành đến ngày 31/8/2016 hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần
- 9Quyết định 3045/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh
- 10Quyết định 2917/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Quảng Ninh
- 11Quyết định 2988/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ninh
- 12Quyết định 3503/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa
- 13Quyết định 1539/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Tuyên Quang
Quyết định 2647/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ninh
- Số hiệu: 2647/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/08/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
- Người ký: Nguyễn Đức Long
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra