Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 252/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 21 tháng 01 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HỦY BỎ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công thương tại Tờ trình số 49/TTr-SCT ngày 08 tháng 01 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; danh mục thủ tục hành chính hủy bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công thương (Phụ lục I kèm theo).
Ủy ban nhân dân tỉnh giao Giám đốc Sở Công thương căn cứ danh mục, nội dung thủ tục hành chính đã được công bố, xây dựng và phê duyệt trình tự giải quyết thủ tục hành chính chi tiết đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015 để tin học hóa việc giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và hủy bỏ một số danh mục và nội dung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương được công bố tại Quyết định số 2647/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 của UBND tỉnh Quảng Ninh V/v công bố danh mục và nội dung TTHC được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Quảng Ninh (Phụ lục II kèm theo).
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công thương, Giám đốc Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 252/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh).
STT | Tên thủ tục hành chính* | Thời hạn giải quyết (ngày làm việc) | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | |
Tiếp nhận hồ sơ | Trả kết quả | ||||||
I. Lĩnh vực điện (08 TTHC) |
|
|
|
|
|
| |
1 | Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền địa phương. | 10 | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, Tp Hạ Long) | Phí thẩm định: 800.000 đ | - Nghị định số 137/2013/ NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ. - Nghị định số 08/2018/NĐ- CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 36/2018/TT- BCT ngày 16/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Công thương. - Thông tư số 167/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | x | x |
2 | Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền địa phương. | 5 | Phí thẩm định: 400.000 đ (=50% cấp mới) | x | x | ||
3 | Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương. | 10 | Phí thẩm định: 2.100.000 đ | x | x | ||
4 | Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương. | 5 | Phí thẩm định: 1.050.000 đ (=50% cấp mới). | x | x | ||
5 | Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương. | 10 | Phí thẩm định: 700.000 đ. | x | x | ||
6 | Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương. | 5 |
| Phí thẩm định: 350.000 đ (=50% cấp mới) |
| x | x |
7 | Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương. | 10 |
| Phí thẩm định: 800.000 đ. |
| x | x |
8 | Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương. | 5 |
| Phí thẩm định: 400.000 đ (=50% cấp mới). | x | x | |
II. Lĩnh vực An toàn thực phẩm (02 TTHC) |
|
|
|
|
| ||
1 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công thương thực hiện. | 9 | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, Tp Hạ Long). | Phí thẩm định: 1. Cơ sở sản xuất: 3.000.000 đồng/ lần/cơ sở. 2. Cơ sở kinh doanh: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở. | - Nghị định số 15/2018/NĐ- CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 08/2018/NĐ- CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 43/2018/TT- BCT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Công thương. - Thông tư số 279/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | x | x |
2 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công thương thực hiện. | 2 | 1. Phí thẩm định (=100% cấp mới): Đối với cơ sở (SX, KD) thay đổi địa điểm hoặc bổ sung quy trình SX hoặc hết hiệu lực (hết hạn). 2. Đối với các trường hợp khác: Không thu phí. | x | x |
* Nội dung thủ tục hành chính được thực hiện theo các Quyết định công bố TTHC của Bộ Công thương:
(1). Lĩnh vực điện: Quyết định số 4252/QĐ-BCT ngày 12/11/2018 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công thương. (2). Lĩnh vực An toàn thực phẩm: Quyết định số 4501/QĐ-BCT ngày 05/12/2018 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công thương.
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HỦY BỎ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 252/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh).
STT | Tên thủ tục hành chính | Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC | Ghi chú |
I. Lĩnh vực điện (04 TTHC) |
|
| |
1 | Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương. | - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Công thương. |
|
2 | Thủ tục Cấp Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương. |
| |
3 | Thủ tục Cấp Giấy phép tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương. |
| |
4 | Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương. |
| |
5 | Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương. |
| |
II. Lĩnh vực An toàn thực phẩm (04 TTHC) |
|
| |
1 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công thương thực hiện. | - Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Công thương. |
|
2 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công thương thực hiện. |
| |
3 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công thương thực hiện. |
| |
4 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công thương thực hiện. |
|
- 1Quyết định 182/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 822/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính, bị bãi bỏ lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 323/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Đắk Lắk
- 4Quyết định 549/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; thay thế; bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Trị
- 5Quyết định 1760/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Quảng Ninh
- 1Quyết định 2647/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ninh
- 2Quyết định 1760/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Quảng Ninh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 182/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 822/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính, bị bãi bỏ lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 8Quyết định 323/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Đắk Lắk
- 9Quyết định 549/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; thay thế; bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Trị
Quyết định 252/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; hủy bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Quảng Ninh
- Số hiệu: 252/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/01/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
- Người ký: Nguyễn Đức Long
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra