- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Quyết định 05/2014/QĐ-UBND về Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính và tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị về quy định hành chính trên địa bàn do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 1838/QĐ-BCT năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/ bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ trưởng Bộ Công thương
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1854/QĐ-UBND | Hưng Yên, ngày 29 tháng 8 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 05/2014/QĐ-UBND ngày 03/6/2014 của UBND tỉnh ban hành quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính và tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Hưng Yên; Quyết định số 1838/QĐ-BCT ngày 13/5/2016 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 1002/TTr-SCT ngày 09/8/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 40 thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa; 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa và 03 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực khí dầu mỏ hóa lỏng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương (Có Danh mục và nội dung cụ thể kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Tư pháp hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc và kiểm tra việc thực hiện niêm yết công khai thủ tục hành chính của Sở Công Thương theo quy định tại Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Công Thương, Tư pháp; thủ trưởng các sở, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện |
A | Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|
I | Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa |
|
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | Sở Công Thương |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | |
3 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | |
4 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | |
5 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | |
6 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | |
7 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | |
8 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | |
9 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG | |
10 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG | |
11 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG | |
12 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG | |
13 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | |
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | |
15 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | |
16 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | |
17 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | |
18 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | |
19 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | |
20 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | |
21 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | |
22 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | |
23 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | |
24 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | |
25 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải | |
26 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải | |
27 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải | |
28 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải | |
29 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG | |
30 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG | |
31 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG | |
32 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG | |
33 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải | |
34 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải | |
35 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải | |
36 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải | |
37 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG | |
38 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG | |
39 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG | |
40 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện | Ghi chú |
1 |
| Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | Khí dầu mỏ hóa lỏng | Sở Công Thương | Thủ tục số 1-Lĩnh vực XII-Mục A-Phần I, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2680/QĐ-CTUBND ngày 29/12/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Bộ TTHC chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương |
2 |
| Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | Lưu thông hàng hóa trong nước | Sở Công Thương | Thủ tục số 7-Lĩnh vực II-Mục A-Phần I, Danh mục TTHC Ban hành kèm theo Quyết định số 2680/QĐ-CTUBND ngày 29/12/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Bộ TTHC chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương |
3 |
| Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp LPG | Lưu thông hàng hóa | Sở Công Thương | Thủ tục số 02-Lĩnh vực XII-Mục A-Phần I, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2680/QĐ-CTUBND ngày 29/12/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Bộ TTHC chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương |
4 |
| Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào ô tô | Lưu thông hàng hóa | Sở Công Thương | Thủ tục số 3-Lĩnh vực XII-Mục A-Phần I, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2680/QĐ-CTUBND ngày 29/12/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Bộ TTHC chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân khai thác nội dung Bộ thủ tục hành chính tại địa chỉ: http://www.dichvucong.hungyen.gov.vn)
- 1Quyết định 1466/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 2167/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa nội dung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 2294/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bình Định dưới hình thức bản “Sao y bản chính” Quyết định 1838/QĐ-BCT
- 4Quyết định 3088/QĐ-UBND năm 2016 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hóa
- 5Quyết định 1845/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ninh
- 6Quyết định 2006/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 1539/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Tuyên Quang
- 8Quyết định 2901/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Quyết định 05/2014/QĐ-UBND về Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính và tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị về quy định hành chính trên địa bàn do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 1466/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 2167/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa nội dung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Thanh Hóa
- 8Quyết định 2294/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bình Định dưới hình thức bản “Sao y bản chính” Quyết định 1838/QĐ-BCT
- 9Quyết định 1838/QĐ-BCT năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/ bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ trưởng Bộ Công thương
- 10Quyết định 3088/QĐ-UBND năm 2016 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hóa
- 11Quyết định 1845/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ninh
- 12Quyết định 2006/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Lâm Đồng
- 13Quyết định 1539/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Tuyên Quang
Quyết định 1854/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên
- Số hiệu: 1854/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/08/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên
- Người ký: Nguyễn Minh Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/08/2016
- Ngày hết hiệu lực: 11/12/2020
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực