Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2294/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 04 tháng 7 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BÌNH ĐỊNH DƯỚI HÌNH THỨC BẢN “SAO Y BẢN CHÍNH” QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 50/TTr-SCT ngày 17/6/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 40 thủ tục hành chính mới ban hành (chi tiết như Phụ lục 1 kèm theo) và 04 thủ tục hành chính bị bãi bỏ (chi tiết như Phụ lục 2 kèm theo), thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bình Định dưới hình thức bản “Sao y bản chính” Quyết định số 1838/QĐ-BCT ngày 13/5/2016 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/ thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT.CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 2294/QĐ-UBND ngày 04/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
I | Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) |
|
|
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | Lưu thông hàng hóa | Sở Công Thương |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | Lưu thông hàng hóa | Sở Công Thương |
3 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | Lưu thông hàng hóa | Sở Công Thương |
4 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | Lưu thông hàng hóa | Sở Công Thương |
5 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | Lưu thông hàng hóa | Sở Công Thương |
6 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | Lưu thông hàng hóa | Sở Công Thương |
7 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | Lưu thông hàng hóa | Sở Công Thương |
8 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | Lưu thông hàng hóa | Sở Công Thương |
9 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG | Lưu thông hàng hóa | Sở Công Thương |
10 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG | Lưu thông hàng hóa | Sở Công Thương |
11 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG | Lưu thông hàng hóa | Sở Công Thương |
12 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG | Lưu thông hàng hóa | Sở Công Thương |
13 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | Lưu thông hàng hóa | Sở Công Thương |
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | Lưu thông hàng hóa | Sở Công Thương |
15 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | Lưu thông hàng hóa | Sở Công Thương |
16 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | Lưu thông hàng hóa | Sở Công Thương |
17 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | Lưu thông hàng hóa | Sở Công Thương |
18 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | Lưu thông hàng hóa | Sở Công Thương |
19 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | Lưu thông hàng hóa | Sở Công Thương |
20 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | Lưu thông hàng hóa | Sở Công Thương |
21 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | Lưu thông hàng hóa | Sở Công Thương |
22 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | Lưu thông hàng hóa | Sở Công Thương |
23 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | Lưu thông hàng hóa | Sở Công Thương |
24 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | Lưu thông hàng hóa | Sở Công Thương |
II | Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) |
|
|
25 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải | Lưu thông hàng hóa | Sở Công Thương |
26 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải | Lưu thông hàng hóa | Sở Công Thương |
27 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải | Lưu thông hàng hóa | Sở Công Thương |
28 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải | Lưu thông hàng hóa | Sở Công Thương |
29 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG | Lưu thông hàng hóa | Sở Công Thương |
30 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG | Lưu thông hàng hóa | Sở Công Thương |
31 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG | Lưu thông hàng hóa | Sở Công Thương |
32 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG | Lưu thông hàng hóa | Sở Công Thương |
III | Khí thiên nhiên nén (CNG) |
|
|
33 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải | Lưu thông hàng hóa | Sở Công Thương |
34 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải | Lưu thông hàng hóa | Sở Công Thương |
35 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải | Lưu thông hàng hóa | Sở Công Thương |
36 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải | Lưu thông hàng hóa | Sở Công Thương |
37 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG | Lưu thông hàng hóa | Sở Công Thương |
38 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG | Lưu thông hàng hóa | Sở Công Thương |
39 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG | Lưu thông hàng hóa | Sở Công Thương |
40 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG | Lưu thông hàng hóa | Sở Công Thương |
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 2294/QĐ-UBND ngày 04/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VB QPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
1 | T-BDI- 225802-TT | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí. | Lưu thông hàng hóa | Sở Công Thương |
2 | T-BDI-225789-TT | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hoá lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí. | Lưu thông hàng hóa | Sở Công Thương |
3 | T-BDI-225826-TT | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp LPG | Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí. | Lưu thông hàng hóa | Sở Công Thương |
4 |
| Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào ô tô | Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí. | Lưu thông hàng hóa | Sở Công Thương |
- 1Quyết định 1466/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 1072/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
- 3Quyết định 2167/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa nội dung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Thanh Hóa
- 4Quyết định 1854/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên
- 5Quyết định 2227/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới và bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên
- 6Quyết định 355/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
- 7Quyết định 2153/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định dưới hình thức Bản sao y bản chính theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Công Thương
- 8Quyết định 645/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương/Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc tỉnh Bình Định
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 1466/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 1072/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
- 7Quyết định 2167/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa nội dung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Thanh Hóa
- 8Quyết định 1838/QĐ-BCT năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/ bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ trưởng Bộ Công thương
- 9Quyết định 1854/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên
- 10Quyết định 2227/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới và bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên
- 11Quyết định 355/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
- 12Quyết định 2153/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định dưới hình thức Bản sao y bản chính theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Công Thương
Quyết định 2294/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bình Định dưới hình thức bản “Sao y bản chính” Quyết định 1838/QĐ-BCT
- Số hiệu: 2294/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/07/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Phan Cao Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra