Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2167/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 22 tháng 6 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC CHUẨN HÓA NỘI DUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06/01/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công thương tại Tờ trình số 487/TTr-SCT ngày 08/6/2016 và Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 451/STP-KSTTHC ngày 14/4/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 32 thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa nội dung và bãi bỏ 21 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Thanh Hóa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Công thương, Tư pháp; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH THANH HÓA ĐÃ ĐƯỢC CHUẨN HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2167/QĐ-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Thanh Hóa đã chuẩn hóa nội dung
Stt | Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực: Vật liệu nổ công nghiệp | |
1 | Cấp Giấy phép Sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền Sở Công Thương |
2 | Cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
3 | Cấp lại Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
II. Lĩnh vực: Hóa chất | |
1 | Cấp Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
2 | Cấp Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
3 | Cấp Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
4 | Xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp |
5 | Xác nhận khai báo hóa chất sản xuất |
III. Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước | |
1 | Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
2 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
3 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
4 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
5 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
6 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
7 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
8 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
9 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
10 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
IV. Lĩnh vực: Công nghiệp tiêu dùng | |
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá. |
V. Lĩnh vực: Điện | |
1 | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
2 | Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện |
3 | Cấp lại thẻ an toàn điện |
4 | Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện |
VI. Lĩnh vực: Xúc tiến thương mại | |
1 | Đăng ký sửa đổi/ bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
2 | Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ/triển lãm thương mại tại Việt Nam |
3 | Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
VII. Lĩnh vực: Quản lý cạnh tranh | |
1 | Thông báo hoạt động bán hàng đa cấp |
2 | Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo của doanh nghiệp bán hàng đa cấp |
3 | Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
VIII. Lĩnh vực: Giám định thương mại | |
1 | Đăng ký dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại |
2 | Đăng ký thay đổi, bổ sung dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Thanh Hóa
Stt | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực: Hóa chất, vật liệu nổ công nghiệp | |||
1 | T-THA-221754-TT | Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | Lý do công bố bãi bỏ trên CSDLQG về TTHC: Do được chuẩn hóa về nội dung |
2 | T-THA-221756-TT | Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | |
3 | T-THA-221753-TT | Cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | |
4 | T-THA-247149-TT | Xác nhận Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất | |
5 | T-THA-174991-TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | |
6 | T-THA-174997-TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | |
7 | T-THA-175001-TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | |
8 | T-THA-196583-TT | Cấp Giấy xác nhận khai báo hóa chất | |
II. Lĩnh vực: Dầu khí (Bao gồm cả xăng dầu và khí dầu mỏ hóa lỏng) | |||
9 | T-THA-228924-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu đối với cửa hàng bán lẻ xăng dầu hợp (đối với trường hợp bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác) | Lý do công bố bãi bỏ trên CSDLQG về TTHC: Do được chuẩn hóa về nội dung |
10 | T-THA-228925-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu đối với cửa hàng bán lẻ xăng dầu (đối với trường hợp giấy chứng nhận hết hiệu lực thi hành) | |
11 | T-THA-228926-TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu đối với cửa hàng bán lẻ xăng dầu | |
12 | T-THA-228924-TT | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu đối với cửa hàng bán lẻ xăng dầu | |
III. Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu | |||
13 | T-THA-230284-TT | Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu | Lý do công bố bãi bỏ trên CSDLQG về TTHC: Do được chuẩn hóa về nội dung |
IV. Lĩnh vực: Xúc tiến thương mại (bao gồm khuyến mại, quảng cáo, triển lãm, chương trình xúc tiến thương mại trọng điểm và thương hiệu quốc gia) | |||
14 | T-THA-046389-TT | Cấp Giấy xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm TM | Lý do công bố bãi bỏ trên CSDLQG về TTHC: Do được chuẩn hóa về nội dung |
15 | T-THA-046405-TT | Cấp Giấy xác nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức Hội chợ, triển lãm TM | |
16 | T-THA-046676-TT | Cấp Giấy xác nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại (đối với hình thức Km mang tính may rủi) | |
V. Lĩnh vực: Quản lý cạnh tranh, kiểm soát độc quyền, áp dụng các biện pháp tự vệ, chống bán phá giá, chống trợ cấp bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng | |||
17 | T-THA-199548-TT | Cấp Giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp | Lý do công bố bãi bỏ trên CSDLQG về TTHC: Do được chuẩn hóa về nội dung |
18 | T-THA-199579-TT | Cấp bổ sung giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp | |
19 | T-THA-199553-TT | Cấp lại giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp | |
20 | T-THA-217958-TT | Đăng ký hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung | |
21 | T-THA-217959-TT | Đăng ký lại hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung (Khi pháp luật thay đổi làm thay đổi nội dung hoặc Tổ chức, cá nhân kinh doanh thay đổi nội dung hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung) |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 587/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 1093/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính cấp bản xác nhận nhu cầu nhập khẩu thép thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hà Tĩnh
- 3Quyết định 1072/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
- 4Quyết định 2294/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bình Định dưới hình thức bản “Sao y bản chính” Quyết định 1838/QĐ-BCT
- 5Quyết định 1414/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính ngành Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Kiên Giang
- 6Quyết định 894/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới và sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
- 7Quyết định 1854/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên
- 8Quyết định 1579/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Công thương tỉnh Thanh Hóa
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Quyết định 08/QĐ-TTg năm 2015 về Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 587/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
- 7Quyết định 1093/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính cấp bản xác nhận nhu cầu nhập khẩu thép thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hà Tĩnh
- 8Quyết định 1072/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
- 9Quyết định 2294/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bình Định dưới hình thức bản “Sao y bản chính” Quyết định 1838/QĐ-BCT
- 10Quyết định 1414/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính ngành Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Kiên Giang
- 11Quyết định 894/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới và sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
- 12Quyết định 1854/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên
Quyết định 2167/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa nội dung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 2167/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/06/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Lê Thị Thìn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra