Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 869/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 21 tháng 05 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC, THỜI HẠN GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI SỞ NỘI VỤ TỈNH BẮC GIANG.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ Ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 98/TTr-SNV ngày 08/5/2015;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục, thời hạn giải quyết các thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông đối với các lĩnh vực, thủ tục hành chính tại Sở Nội vụ tỉnh Bắc Giang (Kèm theo danh mục thủ tục hành chính và thời gian giải quyết).
Điều 2. Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm Công khai các quy định, thủ tục hành chính đầy đủ, thường xuyên, rõ ràng, dễ tiếp cận, dễ khai thác, sử dụng theo quy định; công khai các chuẩn mực, các quy định hành chính.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 735/QĐ-UBND ngày 11/6/2014 của Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh Bắc Giang.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nội vụ; các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỜI HẠN GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI SỞ NỘI VỤ TỈNH BẮC GIANG
(Kèm theo Quyết định số 869/QĐ-UBND ngày 21/5/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
STT | Lĩnh vực | Các công việc cụ thể | Cơ chế giải quyết | Thời gian giải quyết | Mức phí, lệ phí | Ghi chú | |||
Một | Một cửa liên thông với cơ quan, đơn vị | Trong ngày | Hẹn ngày (số ngày làm việc) | Theo quy định | Chưa có quy định | ||||
1 | Tổ chức hành chính, sự nghiệp nhà nước | 1. Thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
| Một cửa liên thông |
| 25 | Không |
| Sở thẩm định 20 ngày; UBND tỉnh Quyết định 05 ngày. |
2. Tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập do UBND tỉnh Quyết định thành lập |
| Một cửa liên thông |
| 30 | Không |
| Sở thẩm định 25 ngày; UBND tỉnh Quyết định 05 ngày. | ||
2 | Cán bộ, công chức, viên chức Nhà nước | 1. Bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, miễn nhiệm cán bộ, công chức, viên chức lãnh đạo diện Chủ tịch UBND tỉnh quản lý. |
| Một cửa liên thông |
| 20 | Không |
| Sở thẩm định 15 ngày; Chủ tịch UBND tỉnh Quyết định 05 ngày |
2. Thỏa thuận bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, miễn nhiệm cán bộ, công chức, viên chức lãnh đạo diện thỏa thuận bổ nhiệm, bổ nhiệm lại | Một cửa |
|
| 20 | Không |
|
| ||
Cán bộ, công chức, viên chức nhà nước | 3. Thẩm định chuyển xếp lương đối với cán bộ chuyên trách cấp xã khi có thay đổi về trình độ đào tạo chuyên môn | Một cửa |
|
| 05 | Không |
|
| |
4. Quyết định xếp lương lần đầu cán bộ chuyên trách cấp xã | Một cửa |
|
| 05 | Không |
|
| ||
| 5. Nâng ngạch cán bộ khuyến nông, thú y cơ sở | Một cửa |
|
| 07 | Không |
|
| |
3 | Tổ chức hội, tổ chức phi Chính phủ | 1. Cho phép thành lập và công nhận Điều lệ Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện. |
| Một cửa liên thông |
| 30 | Không |
| Sở thẩm định 25 ngày; Chủ tịch UBND tỉnh Quyết định 05 ngày. |
2. Thay đổi hoặc cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ Quỹ |
| Một cửa liên thông |
| 20 | Không |
| Sở thẩm định 15 ngày; Chủ tịch UBND tỉnh Quyết định 05 ngày. | ||
3. Xin phép thành lập Hội |
| Một cửa liên thông |
| 30 | Không |
| Sở thẩm định 25 ngày; Chủ tịch UBND tỉnh Quyết định 05 ngày. | ||
4. Báo cáo về việc Tổ chức Đại hội |
| Một cửa liên thông |
| 15 | Không |
| Sở thẩm định 10 ngày; Chủ tịch UBND tỉnh Quyết định 05 ngày. | ||
| Tổ chức hội, tổ chức phi Chính phủ | 5. Báo cáo Kết quả đại hội và đề nghị phê duyệt điều lệ |
| Một cửa liên thông |
| 20 | Không |
| Sở thẩm định 15 ngày; Chủ tịch UBND tỉnh Quyết định 05 ngày. |
6. Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất Hội |
| Một cửa liên thông |
| 20 | Không |
| Sở thẩm định 15 ngày; Chủ tịch UBND tỉnh Quyết định 05 ngày. | ||
7. Tự giải thể đối với các tổ chức Hội |
| Một cửa liên thông |
| 15 | Không |
| Sở thẩm định 10 ngày; Chủ tịch UBND tỉnh Quyết định 05 ngày. | ||
8. Xin phép đặt văn phòng đại diện |
| Một cửa liên thông |
| 15 | Không |
| Sở thẩm định 10 ngày; Chủ tịch UBND tỉnh Quyết định 05 ngày | ||
9. Đổi tên Hội |
| Một cửa liên thông |
| 20 | Không |
| Sở thẩm định 15 ngày; Chủ tịch UBND tỉnh Quyết định 05 ngày. | ||
|
| 10. Báo cáo thành lập pháp nhân và tổ chức cơ sở thuộc Hội. | Một cửa |
| X |
|
|
|
|
4 | Quản lý biên chế | 01. Tiếp nhận cán bộ, công chức, viên chức từ tỉnh, thành phố khác hoặc từ khối Đảng, đoàn thể vào biên chế HCSN của tỉnh |
| Một cửa liên thông |
| 10 | Không |
| Sở thẩm định 07 ngày; Chủ tịch UBND tỉnh Quyết định 03 ngày. |
02. Điều động (thuyên chuyển) cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh đến công tác tại các tỉnh, thành phố khác hoặc sang khối Đảng, đoàn thể. | Một cửa |
|
| 05 | Không |
|
| ||
03. Thẩm định tiếp nhận và điều động công chức sang viên chức hoặc từ đơn vị sự nghiệp này sang đơn vị sự nghiệp khác thuộc các cơ quan trong tỉnh. | Một cửa |
|
| 04 | Không |
|
| ||
04. Tiếp nhận và điều động viên chức từ đơn vị sự nghiệp công lập đến các cơ quan HCNN trong tỉnh. | Một cửa |
|
| 05 | Không |
|
| ||
05. Thẩm định Kế hoạch tuyển dụng công chức cấp xã. | Một cửa |
|
| 07 | Không |
|
| ||
06. Thẩm định kết quả thi tuyển, xét tuyển công chức cấp xã. | Một cửa |
|
| 07 | Không |
|
| ||
07. Thẩm định đề nghị tiếp nhận vào công chức cấp xã không qua thi tuyển. |
| Một cửa liên thông |
| 07 | Không |
| Sở thẩm định 05 ngày; Chủ tịch UBND tỉnh Quyết định 02 ngày. | ||
08. Thẩm định hồ sơ đề nghị xét chuyển cán bộ chuyên trách cấp xã sang công chức cấp xã | Một cửa |
|
| 05 | Không |
|
| ||
09. Thẩm định hợp đồng cán bộ khuyến nông, thú y cơ sở. | Một cửa |
|
| 07 | Không |
|
| ||
5 | Chính quyền địa phương | 01. Đổi tên thôn, tổ dân phố. |
| Một cửa liên thông |
| 15 | Không |
| Sở thẩm định 10 ngày; Chủ tịch UBND tỉnh Quyết định 05 ngày |
02. Chuyển thôn thành tổ dân phố. |
| Một cửa liên thông |
| 15 | Không |
| Sở thẩm định 10 ngày; Chủ tịch UBND tỉnh Quyết định 05 ngày | ||
03. Phân loại thôn, tổ dân phố |
| Một cửa liên thông |
| 20 | Không |
| Sở thẩm định 15 ngày; Chủ tịch UBND tỉnh Quyết định 05 ngày | ||
6 | Thi đua, khen thưởng | 01. Xét tặng danh hiệu “Cờ thi đua của UBND tỉnh”, “Tập thể Lao động xuất sắc”, “Đơn vị quyết thắng”, “Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh” và Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh. |
| Một cửa liên thông |
| 25 | Không |
| Sở thẩm định 20 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày. |
02. Chủ tịch UBND tỉnh khen thưởng theo Quyết định số 284/2012/QĐ-UBND ngày 05/9/2012 của UBND tỉnh Bắc Giang |
| Một cửa liên thông |
| 15 | Không |
| Sở thẩm định 10 ngày; Chủ tịch UBND tỉnh Quyết định 05 ngày. | ||
7 | Văn thư - lưu trữ | 01. Thẩm tra tài liệu hết giá trị | Một cửa |
|
| 20 | Không |
|
|
02. Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động lưu trữ. | Một cửa |
|
| 10 | Không |
|
| ||
8 | Tôn giáo | 01. Đăng ký hiến chương, điều lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo quy định tại Điều 29 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
| Một cửa liên thông |
| 07 | Không |
| Sở thẩm định 04 ngày; UBND tỉnh Quyết định 03 ngày. |
02. Công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
| Một cửa liên thông |
| 20 | Không |
| Sở thẩm định 15 ngày; Chủ tịch UBND tỉnh Quyết định 05 ngày. | ||
Tôn giáo | 03. Chấp thuận việc thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc (tổ chức tôn giáo cơ sở) đối với các trường hợp theo quy định tại khoản 2 Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo |
| Một cửa liên thông |
| 20 | Không |
| Sở thẩm định 15 ngày; UBND tỉnh Quyết định 05 ngày. | |
04. Chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của từ nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
| Một cửa liên thông |
| 15 | Không |
| Sở thẩm định 10 ngày; UBND tỉnh Quyết định 05 ngày. | ||
05. Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo ra ngoài phạm vi một huyện |
| Một cửa liên thông |
| 07 | Không |
| Sở thẩm định 04 ngày; UBND tỉnh Quyết định 03 ngày. | ||
06. Đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử. |
| Một cửa liên thông |
| 10 | Không |
| Sở thẩm định 05 ngày; UBND tỉnh Quyết định 05 ngày. | ||
07. Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh. |
| Một cửa liên thông |
| 15 | Không |
| Sở thẩm định 10 ngày; UBND tỉnh Quyết định 05 ngày. | ||
| Tôn giáo | 08. Chấp thuận sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam. |
| Một cửa liên thông |
| 07 | Không |
| Sở thẩm định 04 ngày; UBND tỉnh Quyết định 03 ngày. |
09. Cấp đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Một cửa |
|
| 25 | Không |
|
| ||
10. Cấp Đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
| Một cửa liên thông |
| 20 | Không |
| Sở thẩm định 15 ngày; UBND tỉnh Quyết định 05 ngày. | ||
11. Cấp đăng ký hoạt động cho dòng tu, tu viện và các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
| Một cửa liên thông |
| 20 | Không |
| Sở thẩm định 15 ngày; UBND tỉnh Quyết định 05 ngày. | ||
| Tôn giáo | 12. Chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc quy định tại Điều 27, 28 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
| Một cửa liên thông |
| 10 | Không |
| Sở thẩm định 05 ngày; UBND tỉnh Quyết định 05 ngày. |
13. Chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng cho những người chuyên hoạt động tôn giáo. |
| Một cửa liên thông |
| 15 | Không |
| Sở thẩm định 10 ngày; Chủ tịch UBND tỉnh Quyết định 05 ngày. | ||
14. Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo. |
| Một cửa liên thông |
| 20 | Không |
| Sở thẩm định 15 ngày; UBND tỉnh Quyết định 05 ngày. | ||
15. Chấp thuận việc tổ chức các lễ hội tín ngưỡng quy định tại khoản 2 Điều 4 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
| Một cửa liên thông |
| 14 | Không |
| Sở thẩm định 09 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày. | ||
16. Tiếp nhận thông báo về việc cách chức, bãi nhiệm chức sắc trong tôn giáo thuộc trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
| Một cửa liên thông |
| 10 | Không |
| Sở thẩm định 05 ngày; UBND tỉnh Quyết định 05 ngày. |
- 1Quyết định 3137/QĐ-UBND năm 2008 về Danh mục và thời gian giải quyết công việc thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Kế hoạch và Đầu tư do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 2Quyết định 3451/QĐ-UBND năm 2008 về Danh mục và thời gian giải quyết công việc thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 3Quyết định 3453/QĐ-UBND năm 2008 về Danh mục và thời gian giải quyết công việc thực hiện theo cơ chế một cửa tại Ban Quản lý Khu thương mại Chu Lai do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 4Quyết định 832/QĐ-UBND năm 2013 danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Giang
- 5Quyết định 1698/QĐ-UBND năm 2013 về danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Giang
- 6Quyết định 163/QĐ-UBND năm 2014 về danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Giang
- 7Quyết định 906/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kiên Giang
- 8Quyết định 3020/QĐ-UBND năm 2011 Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai tại các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Khánh Hòa
- 9Quyết định 323/2007/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa tại Sở Văn hóa - Thông tin tỉnh Bắc Kạn
- 10Quyết định 461/QĐ-UBND năm 2008 ban hành Quy định tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Nội vụ do Tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 11Quyết định 50/2015/QĐ-UBND về Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa thuộc lĩnh vực hộ tịch; một cửa liên thông thuộc lĩnh vực hộ tịch, cấp thẻ bảo hiểm y tế và đăng ký, quản lý cư trú tại Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 12Quyết định 1370/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ Quyết định ban hành danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông của tỉnh Bắc Giang
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Pháp lệnh Tín ngưỡng, Tôn giáo năm 2004
- 3Nghị định 92/2012/NĐ-CP hướng dẫn biện pháp thi hành Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo
- 4Quyết định 284/2012/QĐ-UBND về Quy định khen thưởng cho tập thể, cá nhân đạt thành tích trong lĩnh vực thể thao, văn hoá - nghệ thuật, giáo dục - đào tạo và thông tin - truyền thông do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
- 5Quyết định 3137/QĐ-UBND năm 2008 về Danh mục và thời gian giải quyết công việc thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Kế hoạch và Đầu tư do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 6Quyết định 3451/QĐ-UBND năm 2008 về Danh mục và thời gian giải quyết công việc thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 7Quyết định 3453/QĐ-UBND năm 2008 về Danh mục và thời gian giải quyết công việc thực hiện theo cơ chế một cửa tại Ban Quản lý Khu thương mại Chu Lai do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 8Quyết định 832/QĐ-UBND năm 2013 danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Giang
- 9Quyết định 1698/QĐ-UBND năm 2013 về danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Giang
- 10Quyết định 163/QĐ-UBND năm 2014 về danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Giang
- 11Quyết định 09/2015/QĐ-TTg về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12Quyết định 906/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kiên Giang
- 13Quyết định 3020/QĐ-UBND năm 2011 Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai tại các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Khánh Hòa
- 14Quyết định 323/2007/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa tại Sở Văn hóa - Thông tin tỉnh Bắc Kạn
- 15Quyết định 461/QĐ-UBND năm 2008 ban hành Quy định tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Nội vụ do Tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 16Quyết định 50/2015/QĐ-UBND về Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa thuộc lĩnh vực hộ tịch; một cửa liên thông thuộc lĩnh vực hộ tịch, cấp thẻ bảo hiểm y tế và đăng ký, quản lý cư trú tại Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 869/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Nội vụ tỉnh Bắc Giang
- Số hiệu: 869/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/05/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
- Người ký: Nguyễn Văn Linh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra