ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3137/QĐ-UBND | Tam Kỳ, ngày 25 tháng 9 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC VÀ THỜI GIAN GIẢI QUYẾT CÔNG VIỆC THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ.
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22 tháng 6 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tỉnh tại Tờ trình số 847/TTr-SNV ngày 08/9/2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục và thời gian giải quyết công việc thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Nam.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh:
1. Thành lập Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Sở Kế hoạch và Đầu tư.
2. Triển khai thực hiện Điều 6 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương.
3. Trong quá trình tổ chức thực hiện, căn cứ vào chức năng, nhiệm vụ được giao, quyết định bổ sung thêm các công việc giải quyết theo cơ chế một cửa tại Sở Kế hoạch và Đầu tư.
4. Tổ chức xây dựng cơ sở dữ liệu điện tử về thủ tục hành chính gửi Văn phòng UBND tỉnh tổng hợp, đăng tải lên Cổng thông tin điện tử tỉnh.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các Quyết định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ THỜI GIAN GIẢI QUYẾT CÁC CÔNG VIỆC THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3137 /QĐ-UBND ngày 25 /8/2008 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc ban hành Danh mục và thời gian giải quyết công việc thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Nam)
TT | Lĩnh vực, công việc | Thời gian giải quyết | |
Trong ngày | Số ngày làm việc | ||
I | Lĩnh vực kế hoạch-đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
|
|
1 | Phê duyệt đề cương và dự toán quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế-xã hội cấp huyện, vùng liên huyện |
| 14 |
2 | Thẩm định quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế-xã hội cấp huyện |
| 17 |
3 | Phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế-xã hội vùng liên huyện |
| 22 |
4 | Phê duyệt đề cương quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực, sản phẩm trên địa bàn tỉnh |
| 14 |
5 | Thẩm định quy hoạch tổng thể phát triển vùng kinh tế-xã hội trên địa bàn huyện, thành phố |
| 10 |
6 | Thẩm định đề cương quy hoạch tổng thể phát triển vùng kinh tế-xã hội trên địa bàn huyện, thành phố |
| 10 |
7 | Xem xét quyết định chủ trương đầu tư |
| 15 |
8 | Thẩm định, phê duyệt dự án nhóm A |
| 25 |
9 | Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư nhóm B, C có vốn trên 5 tỷ đồng thuộc thẩm quyền UBND tỉnh |
|
|
a | Dự án nhóm B |
| 30 |
b | Dự án nhóm C |
| 20 |
10 | Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư (hoặc báo cáo kinh tế kỹ thuật) các dự án thuộc thẩm quyền UBND tỉnh |
| 11 |
11 | Thẩm định phê duyệt kế hoạch đấu thầu các dự án đầu tư thuộc thẩm quyền UBND tỉnh |
| 7 |
12 | Thẩm định và phê duyệt kết quả đấu thầu các dự án đầu tư thuộc thẩm quyền UBND tỉnh |
| 7 |
13 | Thẩm định, phê duyệt các dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của Sở Kế hoạch-Đầu tư |
| 13 |
14 | Thẩm định, phê duyệt kế hoạch đấu thầu các dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của Sở Kế hoạch-Đầu tư |
| 9 |
15 | Thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời thầu các dự án thuộc thẩm quyền của Sở Kế hoạch-Đầu tư |
| 7 |
16 | Thẩm định, phê duyệt kết quả đấu thầu các dự án đầu tư thuộc thẩm quyền Sở Kế hoạch-Đầu tư |
| 7 |
II | Lĩnh vực đầu tư xây dựng cơ bản không sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
|
|
1 | Thoả thuận địa điểm đầu tư đối với các dự án thuộc thẩm quyền UBND tỉnh |
| 10 |
2 | Cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước |
|
|
2.1 | Dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng |
|
|
a | Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với Dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện |
| 5 |
b | Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với Dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (trừ trường hợp dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ ) |
| 20 |
2.2 | Dự án có quy mô vốn đầu tư trên 300 tỷ đồng |
|
|
a | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có quy mô vốn đầu tư trên 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện |
| 15 |
b | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có quy mô vốn đầu tư trên 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (trừ trường hợp dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ) |
| 20 |
2.3 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ |
| 30 |
2.4 | Điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư |
|
|
a | Đăng ký điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư |
| 10 |
b | Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư |
| 15 |
2.5 | Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ |
| 30 |
3 | Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư nước ngoài |
|
|
3.1 | Dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng |
|
|
a | Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với Dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện |
| 10 |
b | Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với Dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (trừ trường hợp dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ ) |
| 25 |
3.2 | Dự án có quy mô vốn đầu tư trên 300 tỷ đồng |
|
|
a | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có quy mô vốn đầu tư trên 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện |
| 15 |
b | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có quy mô vốn đầu tư trên 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (trừ trường hợp dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ) |
| 30 |
3.3 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ |
| 40 |
3.4 | Điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư |
|
|
a | Đăng ký điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư |
| 15 |
b | Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư |
| 15 |
3.5 | Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ |
| 40 |
III | Lĩnh vực đăng ký kinh doanh |
|
|
1 | Đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp tư nhân |
| 5 |
2 | Đăng ký kinh doanh của công ty TNHH có hai thành viên trở lên, công ty cổ phần, công ty hợp danh |
| 5 |
3 | Đăng ký kinh doanh của công ty TNHH một thành viên |
| 5 |
4 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện |
| 5 |
5 | Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành nghề kinh doanh |
| 5 |
6 | Đăng ký thay đổi địa chỉ, trụ sở chính của doanh nghiệp |
| 5 |
7 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp |
| 5 |
8 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty TNHH, công ty cổ phần |
| 5 |
9 | Đăng ký thay đổi vốn của chủ doanh nghiệp tư nhân, vốn điều lệ công ty |
| 5 |
10 | Đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập công ty cổ phần |
| 5 |
11 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên |
| 5 |
12 | Đăng ký thay đổi nội dung kinh doanh theo quyết định của toà án |
| 5 |
13 | Đăng ký thay đổi trong trường hợp chuyển đổi đối với công ty TNHH, công ty cổ phần |
| 5 |
Ghi chú: Thời gian giải quyết hồ sơ công việc là thời gian làm việc (không kể ngày nghỉ hàng tuần, lễ, tết), được tính kể từ ngày bộ phận tiếp nhận và trả kết quả nhận đủ hồ sơ hợp lệ đến ngày hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- 1Quyết định 3374/QĐ-UBND năm 2011 về Danh mục và thời gian giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Kế hoạch và Đầu tư do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
- 2Quyết định 1090/QĐ-UBND năm 2015 về việc ban hành Quy chế tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa do ủy ban nhân dân tỉnh Khánh hòa ban hành
- 3Quyết định 639/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án thực hiện cơ chế một cửa hiện đại tại Sở Công Thương do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 4Quyết định 869/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Nội vụ tỉnh Bắc Giang
- 1Quyết định 93/2007/QĐ-TTg Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương do Thủ Tướng Chính Phủ ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Quyết định 1090/QĐ-UBND năm 2015 về việc ban hành Quy chế tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa do ủy ban nhân dân tỉnh Khánh hòa ban hành
- 4Quyết định 639/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án thực hiện cơ chế một cửa hiện đại tại Sở Công Thương do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 5Quyết định 869/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Nội vụ tỉnh Bắc Giang
Quyết định 3137/QĐ-UBND năm 2008 về Danh mục và thời gian giải quyết công việc thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Kế hoạch và Đầu tư do tỉnh Quảng Nam ban hành
- Số hiệu: 3137/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/09/2008
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Lê Minh Ánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/09/2008
- Ngày hết hiệu lực: 19/10/2011
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực