Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3374/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 19 tháng 10 năm 2011 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Căn cứ Quyết định số 759/QĐ-UBND ngày 10/3/2011 của UBND tỉnh về ban hành Kế hoạch cải cách hành chính năm 2011;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 746/TTr-SNV ngày 07 tháng 10 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục và thời gian giải quyết các thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Kế hoạch và Đầu tư.
Hồ sơ thủ tục, mức thu phí, lệ phí để giải quyết các thủ tục hành chính nêu trên được thực hiện theo quy định hiện hành của nhà nước.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư:
1. Triển khai thực hiện Điều 6 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương đối với các thủ tục hành chính nêu tại
2. Trong quá trình tổ chức thực hiện, căn cứ vào quy định hiện hành của nhà nước và chức năng, nhiệm vụ được giao quyết định sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh Danh mục và thời gian giải quyết các thủ tục hành chính (nhưng không được cao hơn thời gian quy định tại Quyết định này) thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Kế hoạch và Đầu tư.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 3137/QĐ-UBND ngày 25/9/2008 của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Danh mục và thời gian giải quyết công việc thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Nam.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3374 /QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2011 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Lĩnh vực, thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết |
I | LĨNH VỰC THẨM ĐỊNH DỰ ÁN |
|
1 | Thẩm định Dự án/Báo cáo kinh tế kỹ thuật (đối với dự án/BCKTKT thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh) | 30 ngày |
2 | Thẩm định và phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật (đối với dự án/BCKTKT được UBND tỉnh ủy quyền Sở Kế hoạch và Đầu tư phê duyệt) | 15 ngày |
3 | Thẩm định Dự án/Báo cáo kinh tế kỹ thuật điều chỉnh, bổ sung (đối với dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh) |
|
a | Dự án nhóm B | 30 ngày |
b | Dự án nhóm C | 20 ngày |
c | Báo cáo KTKT | 15 ngày |
4 | Thẩm định và phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật điều chỉnh, bổ sung (đối với Báo cáo kinh tế kỹ thuật được UBND tỉnh ủy quyền Sở Kế hoạch và Đầu tư phê duyệt) | 15 ngày |
II | LĨNH VỰC THẨM ĐỊNH ĐẤU THẦU |
|
1 | Thẩm định kế hoạch đấu thầu (đối với dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh) | 30 ngày |
2 | Thẩm định và phê duyệt kế hoạch đấu thầu (đối với dự án UBND tỉnh uỷ quyền cho Sở Kế hoạch & Đầu tư phê duyệt) | 20 ngày |
3 | Thẩm định kế hoạch đấu thầu điều chỉnh, bổ sung (đối với dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh) | 30 ngày |
III | LĨNH VỰC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI |
|
1 | Thẩm tra cấp giấy chứng nhận cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ gắn với thành lập chi nhánh | 37 ngày |
2 | Thẩm tra cấp giấy chứng nhận cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ gắn với thành lập doanh nghiệp | 37 ngày |
3 | Thẩm tra cấp giấy chứng nhận cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ | 37 ngày |
4 | Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư đối với dự án đầu tư khi điều chỉnh thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ mà không có trong quy hoạch hoặc thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện nhưng điều kiện đầu tư chưa được pháp luật quy định | 30 ngày |
5 | Giấy chứng nhận đầu tư (gắn với thành lập doanh nghiệp) đối với Dự án thẩm tra đầu tư (Dự án từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) | 20 ngày |
6 | Giấy chứng nhận đầu tư (gắn với thành lập doanh nghiệp) đối với Dự án đăng ký đầu tư (Dự án dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) | 20 ngày |
7 | Giấy chứng nhận đầu tư (gắn với thành lập doanh nghiệp) đối với Dự án thẩm tra đầu tư (Dự án dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) | 20 ngày |
8 | Giấy chứng nhận đầu tư (gắn với thành lập doanh nghiệp) đối với Dự án thẩm tra đầu tư (Dự án từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) | 20 ngày |
9 | Giấy chứng nhận đầu tư (không thành lập doanh nghiệp) đối với Dự án đăng ký đầu tư (Dự án dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) | 20 ngày |
10 | Giấy chứng nhận đầu tư (không thành lập doanh nghiệp) đối với Dự án thẩm tra đầu tư (Dự án dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) | 25 ngày |
11 | Giấy chứng nhận đầu tư (không thành lập doanh nghiệp) đối với Dự án thẩm tra đầu tư (Dự án từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) | 25 ngày |
12 | Giấy chứng nhận đầu tư (không thành lập doanh nghiệp) đối với Dự án thẩm tra đầu tư (Dự án từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) | 25 ngày |
13 | Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh (gồm có: thay đổi bổ sung ngành nghề kinh doanh; thay đổi địa chỉ trụ sở doanh nghiệp hoặc địa điểm thực hiện dự án; đổi tên doanh nghiệp; thay đổi cổ đông sáng lập Công ty cổ phần; thay đổi thành viên công ty TNHH 2 thành viên trở lên; thay đổi người đại diện theo pháp luật; thay đổi vốn điều lệ, vốn đầu tư, tiến độ thực hiện dự án). | 25 ngày |
14 | Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư | 25 ngày |
IV. | LĨNH VỰC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ TRONG NƯỚC |
|
1 | Cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện. | 10 ngày |
2 | Cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện. | 10 ngày |
3 | Cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu tư dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện | 10 ngày |
4 | Cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện. | 10 ngày |
5 | Đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư. | 10 ngày |
6 | Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư. | 10 ngày |
7 | Đổi giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án hợp đồng hợp tác kinh doanh | 10 ngày |
8 | Thanh lý dự án đầu tư | 07 ngày |
V. | THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP |
|
1 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức): Giấy chứng nhận Đăng ký doanh nghiệp, con dấu, giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu | 05 ngày |
2 | Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với Công ty TNHH một thành viên (Chủ sở hữu là tổ chức): Giấy chứng nhận Đăng ký hoạt động chi nhánh, con dấu, giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu (Chi nhánh) | 05 ngày |
3 | Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) | 05 ngày |
4 | Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh (địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp được đặt tại tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính hoặc chi nhánh) đối với Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) | 03 ngày |
5 | Thông báo thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) | 03 ngày |
6 | Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) | 03 ngày |
7 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) | 03 ngày |
8 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) | 03 ngày |
9 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo ủy quyền đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) | 03 ngày |
10 | Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) | 03 ngày |
11 | Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) | 03 ngày |
12 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký theo quyết định của toà án đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) | 03 ngày |
13 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký của chi nhánh đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) | 03 ngày |
14 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký của văn phòng đại diện đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) | 03 ngày |
15 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký của địa điểm kinh doanh đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) | 03 ngày |
16 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) | 03 ngày |
17 | Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận ĐKKD do mất đối với Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) | 03 ngày |
18 | Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận ĐKKD do bị rách, cháy, nát... đối với Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) | 03 ngày |
19 | Giải thể doanh nghiệp đối với công ty TNHH một thành viên (Chủ sở hữu là tổ chức) | 07 ngày |
20 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) | 07 ngày |
21 | Chấm dứt hoạt động VPĐD, địa điểm kinh doanh đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) | 07 ngày |
22 | Thông báo thời gian mở cửa tại trụ sở chính đối với Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) | 07 ngày |
23 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân): Giấy chứng nhận Đăng ký doanh nghiệp, con dấu, giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu | 05 ngày |
24 | Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với Công ty TNHH một thành viên (Chủ sở hữu là cá nhân): Giấy chứng nhận Đăng ký hoạt động chi nhánh, con dấu, giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu (Chi nhánh) | 05 ngày |
25 | Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) | 05 ngày |
26 | Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh (địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp được đặt tại tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính hoặc chi nhánh) đối với Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) | 03 ngày |
27 | Thông báo thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) | 03 ngày |
28 | Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) | 03 ngày |
29 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) | 03 ngày |
30 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) | 03 ngày |
31 | Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) | 03 ngày |
32 | Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) | 03 ngày |
33 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký theo quyết định của toà án đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) | 03 ngày |
34 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký của chi nhánh đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) | 03 ngày |
35 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký của văn phòng đại diện đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) | 03 ngày |
36 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký của địa điểm kinh doanh đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) | 03 ngày |
37 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) | 03 ngày |
38 | Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận ĐKKD do mất đối với Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) | 03 ngày |
39 | Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận ĐKKD do bị rách, cháy, nát... đối với Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) | 03 ngày |
40 | Giải thể doanh nghiệp đối với công ty TNHH một thành viên (Chủ sở hữu là cá nhân) | 07 ngày |
41 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) | 07 ngày |
42 | Chấm dứt hoạt động VPĐD, địa điểm kinh doanh đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) | 07 ngày |
43 | Thông báo thời gian mở cửa tại trụ sở chính đối với Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) | 07 ngày |
44 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty TNHH có hai thành viên trở lên: Giấy chứng nhận Đăng ký doanh nghiệp, con dấu, giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu | 05 ngày |
45 | Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với Công ty TNHH hai thành viên: Giấy chứng nhận Đăng ký hoạt động chi nhánh, con dấu, giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu | 05 ngày |
46 | Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên | 05 ngày |
47 | Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh (địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp được đặt tại tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính hoặc chi nhánh) đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên | 03 ngày |
48 | Thông báo thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên | 03 ngày |
49 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên | 03 ngày |
50 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên | 03 ngày |
51 | Đăng ký thay đổi thành viên đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên | 03 ngày |
52 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo ủy quyền của thành viên đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên | 03 ngày |
53 | Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên | 03 ngày |
54 | Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên | 03 ngày |
55 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký theo quyết định của toà án đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên | 03 ngày |
56 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký của chi nhánh đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên | 03 ngày |
57 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký của văn phòng đại diện đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên | 03 ngày |
58 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký của địa điểm kinh doanh đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên | 03 ngày |
59 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với Công ty TNHH hai thành viên | 03 ngày |
60 | Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận ĐKKD do mất đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên | 03 ngày |
61 | Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận ĐKKD do bị rách, cháy, nát... đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên | 03 ngày |
62 | Giải thể doanh nghiệp đối với công ty TNHH hai thành viên | 07 ngày |
63 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên | 07 ngày |
64 | Chấm dứt hoạt động VPĐD, địa điểm kinh doanh đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên | 07 ngày |
65 | Thông báo thời gian mở cửa tại trụ sở chính đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên | 07 ngày |
66 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty Cổ phần: Giấy chứng nhận Đăng ký doanh nghiệp, con dấu, giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu | 05 ngày |
67 | Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với Công ty cổ phần: Giấy chứng nhận Đăng ký hoạt động chi nhánh, con dấu, giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu | 03 ngày |
68 | Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện đối với Công ty cổ phần | 05 ngày |
69 | Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh (địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp được đặt tại tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính hoặc chi nhánh) đối với Công ty cổ phần | 03 ngày |
70 | Thông báo thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty cổ phần | 05 ngày |
71 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với công ty cổ phần | 05 ngày |
72 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ đối với công ty cổ phần | 03 ngày |
73 | Đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập đối với công ty cổ phần | 03 ngày |
74 | Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty cổ phần | 03 ngày |
75 | Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty cổ phần | 03 ngày |
76 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký theo quyết định của toà án đối với công ty cổ phần | 03 ngày |
77 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký của chi nhánh đối với công ty cổ phần | 03 ngày |
78 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký của văn phòng đại diện đối với công ty cổ phần | 03 ngày |
79 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký của địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần | 03 ngày |
80 | Thông báo cổ đông sở hữu từ 5% tổng số cổ phần trở lên đối với Công ty cổ phần | Trong ngày |
81 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo ủy quyền của cổ đông sáng lập đối với công ty cổ phần | 03 ngày |
82 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với Công ty cổ phần | 03 ngày |
83 | Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận ĐKKD do mất đối với Công ty cổ phần | 03 ngày |
84 | Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận ĐKKD do bị rách, cháy, nát... đối với Công ty cổ phần | 03 ngày |
85 | Giải thể doanh nghiệp đối với công ty cổ phần | 07 ngày |
86 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh đối với công ty cổ phần | 07 ngày |
87 | Chấm dứt hoạt động VPĐD, địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần | 07 ngày |
88 | Thông báo thời gian mở cửa tại trụ sở chính đối với Công ty cổ phần | 07 ngày |
89 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty hợp danh: Giấy chứng nhận Đăng ký doanh nghiệp, con dấu, giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu | 05 ngày |
90 | Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với Công ty hợp danh: Giấy chứng nhận Đăng ký hoạt động chi nhánh, con dấu, giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu | 05 ngày |
91 | Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện đối với Công ty hợp danh | 05 ngày |
92 | Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh (địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp được đặt tại tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính hoặc chi nhánh) đối với Công ty hợp danh | 03 ngày |
93 | Thông báo thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty hợp danh | 03 ngày |
94 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ đối với công ty hợp danh | 03 ngày |
95 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh đối với công ty hợp danh | 03 ngày |
96 | Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty hợp danh | 03 ngày |
97 | Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty hợp danh | 03 ngày |
98 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký theo quyết định của tòa án đối với công ty hợp danh | 03 ngày |
99 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký của chi nhánh đối với công ty hợp danh | 03 ngày |
100 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký của văn phòng đại diện đối với công ty hợp danh | 03 ngày |
101 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký của địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh | 03 ngày |
102 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với Công ty hợp danh | 03 ngày |
103 | Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận ĐKKD do mất đối với Công ty hợp danh | 03 ngày |
104 | Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận ĐKKD do bị rách, cháy, nát... đối với Công ty hợp danh | 03 ngày |
105 | Giải thể doanh nghiệp đối với công ty hợp danh | 07 ngày |
106 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh đối với công ty hợp danh | 07 ngày |
107 | Chấm dứt hoạt động VPĐD, địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh | 07 ngày |
108 | Thông báo thời gian mở cửa tại trụ sở chính đối với Công ty hợp danh | 07 ngày |
109 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân: Giấy chứng nhận Đăng ký doanh nghiệp, con dấu, giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu | 05 ngày |
110 | Đăng ký hoạt động chi nhánh đối Doanh nghiệp tư nhân: Giấy chứng nhận Đăng ký hoạt động chi nhánh, con dấu, giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu | 05 ngày |
111 | Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện đối với Doanh nghiệp tư nhân | 05 ngày |
112 | Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh (địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp được đặt tại tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính hoặc chi nhánh) đối với Doanh nghiệp tư nhân | 03 ngày |
113 | Thông báo thay đổi tên doanh nghiệp đối với Doanh nghiệp tư nhân | 03 ngày |
114 | Đăng ký tăng, giảm vốn đầu tư đối với Doanh nghiệp tư nhân | 03 ngày |
115 | Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với Doanh nghiệp tư nhân | 03 ngày |
116 | Đăng ký thay đổi điị chỉ trụ sở chính đối với Doanh nghiệp tư nhân | 03 ngày |
117 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký theo quyết định của tòa án đối với Doanh nghiệp tư nhân | 03 ngày |
118 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký của chi nhánh đối với Doanh nghiệp tư nhân | 03 ngày |
119 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký của văn phòng đại diện đối với Doanh nghiệp tư nhân | 03 ngày |
120 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký của địa điểm kinh doanh đối với Doanh nghiệp tư nhân | 03 ngày |
121 | Đăng ký thay đổi chủ Doanh nghiệp tư nhân (đối với doanh nghiệp tư nhân) | 03 ngày |
122 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với Doanh nghiệp tư nhân | 03 ngày |
123 | Cho thuê doanh nghiệp tư nhân đối với Doanh nghiệp tư nhân | Trong ngày |
124 | Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận ĐKKD do mất đối với Doanh nghiệp tư nhân | 03 ngày |
125 | Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận ĐKKD do bị rách, cháy, nát... đối với Doanh nghiệp tư nhân | 03 ngày |
126 | Giải thể doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân | 07 ngày |
127 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh đối với doanh nghiệp tư nhân | 07 ngày |
128 | Chấm dứt hoạt động VPĐD, địa điểm kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân | 07 ngày |
129 | Thông báo thời gian mở cửa tại trụ sở chính đối với Doanh nghiệp tư nhân | 07 ngày |
130 | Chia Công ty TNHH một thành viên | 05 ngày |
131 | Tách Công ty TNHH một thành viên | 05 ngày |
132 | Sáp nhập các công ty TNHH một thành viên | 03 ngày |
133 | Hợp nhất các Công ty TNHH một thành viên | 05 ngày |
134 | Chuyển đổi Công ty TNHH một thành viên thành Công ty TNHH có hai thành viên trở lên | 03 ngày |
135 | Chuyển đổi Công ty TNHH một thành viên thành Công ty Cổ phần | 03 ngày |
136 | Chia Công ty TNHH hai thành viên trở lên | 05 ngày |
137 | Tách Công ty TNHH thành viên trở lên | 05 ngày |
138 | Sáp nhập các công ty TNHH hai thành viên trở lên | 03 ngày |
139 | Hợp nhất các Công ty TNHH hai thành viên trở lên | 05 ngày |
140 | Chuyển đổi Công ty TNHH có hai thành viên trở lên thành Công ty TNHH một thành viên | 03 ngày |
141 | Chuyển đổi Công ty TNHH hai thành viên trở lên thành Công ty Cổ phần | 03 ngày |
142 | Chia Công ty cổ phần | 05 ngày |
143 | Tách Công ty cổ phần | 05 ngày |
144 | Sáp nhập các công ty cổ phần | 03 ngày |
145 | Hợp nhất các Công ty cổ phần | 05 ngày |
146 | Chuyển đổi Công ty Cổ phần thành Công ty TNHH một thành viên | 03 ngày |
147 | Chuyển đổi Công ty Cổ phần thành Công ty TNHH có hai thành viên trở lên | 03 ngày |
148 | Chuyển đổi DNTN thành Công ty TNHH một thành viên | 03 ngày |
149 | Chuyển đổi DNTN thành Công ty TNHH có hai thành viên trở lên | 03 ngày |
150 | Chuyển đổi DNNN thành Công ty TNHH một thành viên | 03 ngày |
151 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký thuế | 03 ngày |
152 | Bổ sung thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (Trường hợp doanh nghiệp chỉ bổ sung, thay đổi những thông tin về số điện thoại, fax, email, website, địa chỉ của doanh nghiệp do thay đổi về địa giới hành chính, thông tin về chứng minh nhân dân, địa chỉ của cá nhân trong hồ sơ đăng ký kinh doanh) | 03 ngày |
153 | Hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (Trường hợp doanh nghiệp phát hiện nội dung trong giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp chưa chính xác so với nội dung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp) | 03 ngày |
154 | Đăng ký để được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp theo mẫu mới (Trường hợp doanh nghiệp có nhu cầu đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không làm thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế) | 02 ngày |
Ghi chú: Thời gian giải quyết hồ sơ công việc là thời gian làm việc (không kể ngày nghỉ hàng tuần, lễ, tết), được tính kể từ ngày bộ phận tiếp nhận và trả kết quả nhận đủ hồ sơ hợp lệ đến ngày hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
- 1Quyết định 3137/QĐ-UBND năm 2008 về Danh mục và thời gian giải quyết công việc thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Kế hoạch và Đầu tư do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 2Quyết định 109/2009/QĐ-UBND sửa đổi quy định giải quyết các thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông trên lĩnh vực đầu tư kèm theo Quyết định 365/2008/QĐ-UBND do Tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 3Quyết định 58/2004/QĐ-UB Quy định thủ tục và trình tự giải quyết công việc theo cơ chế "một cửa" tại Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Tháp
- 4Quyết định 23/2013/QĐ-UBND về Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Thọ
- 5Quyết định 104/2005/QĐ-UB thực hiện cơ chế một cửa tại Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang
- 1Quyết định 93/2007/QĐ-TTg Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương do Thủ Tướng Chính Phủ ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Quyết định 759/QĐ-UBND năm 2011 về Kế hoạch cải cách hành chính năm 2011 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
- 4Quyết định 109/2009/QĐ-UBND sửa đổi quy định giải quyết các thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông trên lĩnh vực đầu tư kèm theo Quyết định 365/2008/QĐ-UBND do Tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 5Quyết định 58/2004/QĐ-UB Quy định thủ tục và trình tự giải quyết công việc theo cơ chế "một cửa" tại Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Tháp
- 6Quyết định 23/2013/QĐ-UBND về Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Thọ
- 7Quyết định 104/2005/QĐ-UB thực hiện cơ chế một cửa tại Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang
Quyết định 3374/QĐ-UBND năm 2011 về Danh mục và thời gian giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Kế hoạch và Đầu tư do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
- Số hiệu: 3374/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/10/2011
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Lê Phước Thanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra