ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3453/QĐ-UBND | Tam Kỳ, ngày 21 tháng 10 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC VÀ THỜI GIAN GIẢI QUYẾT CÔNG VIỆC THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI BAN QUẢN LÝ KHU KTM CHU LAI.
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tỉnh tại Tờ trình số 975/TTr-SNV ngày 10/10/2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục và thời gian giải quyết công việc thực hiện theo cơ chế một cửa tại Ban Quản lý Khu KTM Chu Lai tỉnh Quảng Nam.
Điều 2. Giao Trưởng ban Ban Quản lý Khu KTM Chu Lai:
1. Thành lập Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Ban Quản lý Khu KTM Chu Lai.
2. Triển khai thực hiện Điều 6 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương.
3. Trong quá trình tổ chức thực hiện, căn cứ vào chức năng, nhiệm vụ được giao, quyết định bổ sung thêm các công việc giải quyết theo cơ chế một cửa tại Ban Quản lý Khu KTM Chu Lai.
4. Tổ chức xây dựng dữ liệu điện tử về thủ tục hành chính gửi Văn phòng UBND tỉnh tổng hợp, đăng tải lên Cổng thông tin điện tử tỉnh.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các Quyết định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Trưởng ban Ban Quản lý Khu KTM Chu Lai, Giám đốc Sở Nội vụ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ THỜI GIAN GIẢI QUYẾT CÁC CÔNG VIỆC THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI BAN QUẢN LÝ KHU KTM CHU LAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3453 /QĐ-UBND ngày 21/10/2008 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc ban hành Danh mục và thời gian giải quyết công việc thực hiện theo cơ chế một cửa tại Ban Quản lý Khu Kinh tế mở Chu Lai)
TT | Lĩnh vực, công việc | Thời gian giải quyết | |
Trong ngày | Số ngày làm việc | ||
I | Lĩnh vực kinh tế |
|
|
1 | Cấp Thông báo thoả thuận địa điểm đầu tư và chứng chỉ quy hoạch |
| 5 |
2 | Phê duyệt nhiệm vụ và đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 và 1/500 các khu chức năng trong Khu KTM Chu Lai |
|
|
2.1 | Phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch |
| 20 |
2.2 | Phê duyệt Quy hoạch |
| 25 |
3 | Cấp Giấy chứng nhận đầu tư |
|
|
3.1 | Dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư dưới 15 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, không phải đăng ký đầu tư |
| 4 |
3.2 | Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với Dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư từ 15 tỷ đồng Việt Nam đến dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và không thuộc đối tượng quy định tại khoản 1, điều 37 Nghị định số 108/2003/NĐ-CP ngày 22/9/2006 |
| 4 |
3.3 | Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với Dự án đầu tư nước ngoài có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện quy định tại điều 29 Luật Đầu tư và Phụ lục III, Nghị định số 108/2003/NĐ-CP ngày 22/9/2006 |
| 4 |
3.4 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện |
| 18 |
3.5 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện |
| 18 |
3.6 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện |
| 18 |
3.7 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ (Sau khi nhận được ý kiến chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ) |
| 2 |
4 | Quyết định đầu tư đối với các dự án nhóm B,C sử dụng vốn ngân sách nhà nước bố trí cho Ban Quản lý Khu KTM Chu Lai |
|
|
4.1 | Đối với dự án nhóm B |
| 15 |
4.2 | Đối với dự án nhóm C |
| 10 |
5 | Thẩm định thiết kế cơ sở đối với các dự án nhóm B,C; dự án đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng khu phi thuế quan, khu công nghiệp, khu đô thị trong khu kinh tế; dự án đầu tư xây dựng một công trình dân dụng dưới 20 tầng nhóm A (vốn nhà nước bố trí cho Ban Quản lý Khu KTM Chu Lai hàng năm hoặc vốn của nhà đầu tư) |
|
|
5.1 | Dự án nhóm B |
| 10 |
5.2 | Dự án nhóm C |
| 7 |
6 | Phê duyệt kế hoạch đấu thầu, hồ sơ mời thầu, kết quả lựa chọn nhà thầu đối với các dự án nhóm B, C (vốn nhà nước bố trí cho Ban Quản lý Khu KTM Chu Lai hàng năm) |
|
|
6.1 | Phê duyệt Kế hoạch đấu thầu |
| 7 |
6.2 | Phê duyệt mời thầu tư vấn |
| 10 |
6.3 | Phê duyệt mời thầu xây lắp |
| 20 |
6.4 | Phê duyệt kết quả đấu thầu |
| 12 |
7 | Giao lại đất, cho thuê đất |
| 10 |
8 | Cấp, gia hạn giấy phép xây dựng đối với các công trình trong các khu chức năng của Khu KTM Chu Lai |
| 15 |
II | Lĩnh vực khác |
|
|
9 | Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với dự án đầu tư trong các khu chức năng của Khu KTM Chu Lai |
| 25 |
10 | Xác nhận bản cam kết bảo vệ môi trường đối với dự án đầu tư trong các khu chức năng của Khu KTM Chu Lai |
| 5 |
11 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình |
| 25 |
12 | Cấp giấy phép lao động cho lao động người nước ngoài |
| 3 |
Ghi chú: Thời gian giải quyết hồ sơ công việc là thời gian làm việc (không kể ngày nghỉ hàng tuần, lễ, tết), được tính kể từ ngày bộ phận tiếp nhận và trả kết quả nhận đủ hồ sơ hợp lệ đến ngày hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- 1Quyết định 3955/QĐ-UBND năm 2011 về Danh mục và thời gian giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Ban Quản lý Khu Kinh tế mở Chu Lai do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
- 2Quyết định 771/QĐ-UBND năm 2015 Quy chế tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 640/QĐ-UBND năm 2015 về Đề án thực hiện cơ chế một cửa hiện đại tại Ủy ban nhân dân huyện Trà Bồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 4Quyết định 869/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Nội vụ tỉnh Bắc Giang
- 1Luật Đầu tư 2005
- 2Quyết định 93/2007/QĐ-TTg Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương do Thủ Tướng Chính Phủ ban hành
- 3Nghị định 108/2003/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính mở rộng thị xã, thành lập phường và điều chỉnh địa giới hành chính các phường thuộc thị xã Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
- 4Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5Quyết định 771/QĐ-UBND năm 2015 Quy chế tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Khánh Hòa
- 6Quyết định 640/QĐ-UBND năm 2015 về Đề án thực hiện cơ chế một cửa hiện đại tại Ủy ban nhân dân huyện Trà Bồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 7Quyết định 869/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Nội vụ tỉnh Bắc Giang
Quyết định 3453/QĐ-UBND năm 2008 về Danh mục và thời gian giải quyết công việc thực hiện theo cơ chế một cửa tại Ban Quản lý Khu thương mại Chu Lai do tỉnh Quảng Nam ban hành
- Số hiệu: 3453/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/10/2008
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Lê Minh Ánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/10/2008
- Ngày hết hiệu lực: 05/12/2011
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực