- 1Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP về chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo do Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 615/QĐ-TTg năm 2011 hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách trung ương cho 07 huyện có tỷ lệ hộ nghèo cao được áp dụng cơ chế, chính sách đầu tư cơ sở hạ tầng theo quy định của Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP về chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 62 huyện nghèo do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 293/QĐ-TTg năm 2013 hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách trung ương cho 23 huyện có tỷ lệ hộ nghèo cao được áp dụng cơ chế, chính sách đầu tư cơ sở hạ tầng theo quy định của Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 62 huyện nghèo do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 275/QĐ-TTg năm 2018 về phê duyệt Danh sách huyện nghèo và huyện thoát nghèo giai đoạn 2018-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 862/QĐ-LĐTBXH | Hà Nội, ngày 04 tháng 07 năm 2018 |
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Nghị định số 14/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020;
Xét đề nghị của Vụ trưởng, Chánh Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2017 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 trên phạm vi toàn quốc, kết quả cụ thể như sau:
1. Tỷ lệ hộ nghèo, hộ cận nghèo chung cả nước
+ Tổng số hộ nghèo: 1.642.489 hộ;
Trong đó: hộ nghèo về thu nhập là 1.423.912 hộ; hộ nghèo thiếu hụt tiếp cận các dịch vụ xã hội cơ bản là 212.229 hộ;
+ Tỷ lệ hộ nghèo: 6,70%:
+ Tổng số hộ cận nghèo: 1.304.680 hộ;
+ Tỷ lệ hộ cận nghèo: 5,32%.
2. Tỷ lệ hộ nghèo, hộ cận nghèo tại các huyện nghèo
2.1. Tổng số hộ nghèo trên địa bàn 64 huyện nghèo theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững là 303.782 hộ (chiếm tỷ lệ 39,56%); tổng số hộ cận nghèo là 117.169 hộ (chiếm tỷ lệ 15,26%). Trong đó:
+ 56 huyện nghèo Nhóm 1 theo Quyết định số 275/QĐ-TTg ngày 07/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ có 268.678 hộ nghèo (chiếm tỷ lệ 42,59%), 98.131 hộ cận nghèo (chiếm tỷ lệ 15,56%);
+ 08 huyện thoát nghèo Nhóm 3 theo Quyết định số 275/QĐ-TTg ngày 07/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ có 35.104 hộ nghèo (chiếm tỷ lệ 25,60%) và 19.038 hộ cận nghèo (chiếm tỷ lệ 13,88%);
2.2. Tổng số hộ nghèo trên địa bàn 29 huyện nghèo Nhóm 2 theo Quyết định số 275/QĐ-TTg ngày 07/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ là 138.682 hộ (chiếm tỷ lệ 39,59%); tổng số hộ cận nghèo là 49.444 hộ (chiếm tỷ lệ 14,12%).
(Các Phụ biểu chi tiết đính kèm)
Điều 2. Số hộ nghèo, hộ cận nghèo phê duyệt tại Quyết định này là cơ sở để thực hiện các chính sách an sinh xã hội và các chính sách kinh tế, xã hội khác năm 2018.
1. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ căn cứ Quyết định này để chỉ đạo, hướng dẫn tổ chức thực hiện các chính sách giảm nghèo và an sinh xã hội theo chức năng, nhiệm vụ được giao.
2. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
TỔNG HỢP SỐ LIỆU HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO CẢ NƯỚC NĂM 2017
STT | TỈNH/THÀNH PHỐ | Tổng số hộ dân | Số hộ nghèo | Tỷ lệ % | Số hộ cận nghèo | Tỷ lệ % |
| Cả nước | 24.511.255 | 1.642.489 | 6,70 | 1.304.680 | 5,32 |
I | Miền núi Đông Bắc | 2.661.643 | 395.799 | 14,87 | 241.285 | 9,07 |
1 | Hà Giang | 176.803 | 60.428 | 34,18 | 24.572 | 13,90 |
2 | Tuyên Quang | 205.201 | 39.644 | 19,32 | 26.225 | 12,78 |
3 | Cao Bằng | 125.378 | 43.592 | 34,77 | 15.762 | 12,57 |
4 | Lạng Sơn | 191.617 | 36.537 | 19,07 | 22.801 | 11,90 |
5 | Thái Nguyên | 320.106 | 28.810 | 9,00 | 28.131 | 8,79 |
6 | Bắc Giang | 448.618 | 42.734 | 9,53 | 35.730 | 7,96 |
7 | Lào Cai | 163.911 | 35.746 | 21,81 | 17.683 | 10,79 |
8 | Yên Bái | 208.813 | 45.899 | 21,98 | 20.775 | 9,95 |
9 | Phú Thọ | 396.035 | 35.247 | 8,90 | 29.510 | 7,45 |
10 | Quảng Ninh | 346.174 | 7.783 | 2,25 | 10.437 | 3,01 |
11 | Bắc Kạn | 78.987 | 19.379 | 24,53 | 9.659 | 12,23 |
II | Miền núi Tây Bắc | 710.399 | 198.998 | 28,01 | 85.903 | 12,09 |
12 | Sơn La | 278.093 | 81.260 | 29,22 | 31.237 | 11,23 |
13 | Điện Biên | 124.810 | 51.188 | 41,01 | 11.782 | 9,44 |
14 | Lai Châu | 94.727 | 28.257 | 29,83 | 11.227 | 11,85 |
15 | Hòa Bình | 212.769 | 38.293 | 18,00 | 31.657 | 14,88 |
III | Đồng bằng sông Hồng | 5.928.691 | 144.928 | 2,44 | 169.436 | 2,86 |
16 | Bắc Ninh | 327.226 | 6.739 | 2,06 | 8.129 | 2,48 |
17 | Vĩnh Phúc | 319.717 | 9.368 | 2,93 | 11.215 | 3,51 |
18 | Hà Nội | 1.933.629 | 17.465 | 0,90 | 8.193 | 0,42 |
19 | Hải Phòng | 564.081 | 11.611 | 2,06 | 15.725 | 2,79 |
20 | Nam Định | 625.770 | 18.267 | 2,92 | 40.624 | 6,49 |
21 | Hà Nam | 272.450 | 8.929 | 3,28 | 12.603 | 4,63 |
22 | Hải Dương | 585.709 | 21.105 | 3,60 | 21.658 | 3,70 |
23 | Hưng Yên | 370.697 | 12.640 | 3,41 | 11.579 | 3,12 |
24 | Thái Bình | 631.513 | 25.349 | 4,01 | 21.550 | 3,41 |
25 | Ninh Bình | 297.899 | 13.455 | 4,52 | 18.160 | 6,10 |
IV | Bắc Trung Bộ | 2.923.493 | 239.795 | 8,20 | 267.534 | 9,15 |
26 | Thanh Hóa | 969.932 | 81.758 | 8,43 | 96.284 | 9,93 |
27 | Nghệ An | 867.838 | 65.435 | 7,54 | 85.555 | 9,86 |
28 | Hà Tĩnh | 375.749 | 32.180 | 8,56 | 29.187 | 7,77 |
29 | Quảng Bình | 244.871 | 23.219 | 9,48 | 29.466 | 12,03 |
30 | Quảng Trị | 169.622 | 19.541 | 11,52 | 11.613 | 6,85 |
31 | Thừa Thiên Huế | 295.481 | 17.662 | 5,98 | 15.429 | 5,22 |
V | Duyên hải miền Trung | 2.156.546 | 176.094 | 8,17 | 140.664 | 6,52 |
32 | TP. Đà Nẵng | 254.125 | 4.990 | 1,96 | 4.847 | 1,91 |
33 | Quảng Nam | 410.644 | 38.112 | 9,28 | 18.590 | 4,53 |
34 | Quảng Ngãi | 350.667 | 39.127 | 11,16 | 29.069 | 8,29 |
35 | Bình Định | 423.377 | 37.181 | 8,78 | 26.438 | 6,24 |
36 | Phú Yên | 258.111 | 20.258 | 7,85 | 23.479 | 9,10 |
37 | Khánh Hòa | 292.828 | 19.142 | 6,54 | 21.543 | 7,36 |
38 | Ninh Thuận | 166.794 | 17.284 | 10,36 | 16.698 | 10,01 |
VI | Tây Nguyên | 1.367.216 | 175.772 | 12,86 | 110.401 | 8,07 |
39 | Gia Lai | 339.819 | 45.340 | 13,34 | 33.406 | 9,83 |
40 | Đắk Lắk | 435.688 | 66.956 | 15,37 | 42.704 | 9,80 |
41 | Đắk Nông | 151.776 | 25.144 | 16,57 | 10.636 | 7,01 |
42 | Kon Tum | 128.904 | 26.164 | 20,30 | 8.388 | 6,51 |
43 | Lâm Đồng | 311.029 | 12.168 | 3,91 | 15.267 | 4,91 |
VII | Đông Nam Bộ | 4.184.345 | 32.813 | 0,78 | 33.037 | 0,79 |
44 | TP. Hồ Chí Minh | 1.995.882 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 |
45 | Bình Thuận | 302.092 | 11.085 | 3,67 | 14.445 | 4,78 |
46 | Tây Ninh | 295.405 | 4.339 | 1,47 | 5.950 | 2,01 |
47 | Bình Phước | 239.370 | 10.760 | 4,50 | 7.274 | 3,04 |
48 | Bình Dương | 294.573 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 |
49 | Đồng Nai | 792.269 | 4.020 | 0,51 | 2.409 | 0,30 |
50 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 264.754 | 2.609 | 0,99 | 2.959 | 1,12 |
VIII | Đồng bằng Sông Cửu Long | 4.578.922 | 278.290 | 6,08 | 256.420 | 5,60 |
51 | Long An | 405.432 | 11.852 | 2,92 | 14.987 | 3,70 |
52 | Đồng Tháp | 443.968 | 27.146 | 6,11 | 26.820 | 6,04 |
53 | An Giang | 543.359 | 28.461 | 5,24 | 32.845 | 6,04 |
54 | Tiền Giang | 469.289 | 19.680 | 4,19 | 18.314 | 3,90 |
55 | Bến Tre | 382.411 | 30.154 | 7,89 | 17.778 | 4,65 |
56 | Vĩnh Long | 279.011 | 10.355 | 3,71 | 12.889 | 4,62 |
57 | Trà Vinh | 274.425 | 23.078 | 8,41 | 23.808 | 8,68 |
58 | Hậu Giang | 199.576 | 19.228 | 9,63 | 11.862 | 5,94 |
59 | Cần Thơ | 322.678 | 8.229 | 2,55 | 11.433 | 3,54 |
60 | Sóc Trăng | 323.353 | 38.304 | 11,85 | 40.831 | 12,63 |
61 | Kiên Giang | 432.981 | 26.833 | 6,20 | 20.781 | 4,80 |
62 | Bạc Liêu | 204.564 | 17.216 | 8,42 | 13.587 | 6,64 |
63 | Cà Mau | 297.875 | 17.754 | 5,96 | 10.485 | 3,52 |
TỔNG HỢP DIỄN BIẾN HỘ NGHÈO CẢ NƯỚC TRONG NĂM 2017
STT | TỈNH/THÀNH PHỐ | Năm 2016 | Diễn biến hộ nghèo trong năm | Năm 2017 | |||||||||
Tổng số hộ | Số hộ | Tỷ lệ | Số hộ thoát nghèo | Tỷ lệ | Số hộ tái nghèo | Tỷ lệ | Số hộ nghèo phát sinh | Tỷ lệ | Tổng số hộ | Số hộ | Tỷ lệ | ||
| Cả nước | 24.149.963 | 1.986.697 | 8,23 | 467.326 | 1,94 | 24.191 | 0,10 | 107.499 | 0,44 | 24.511.255 | 1.642.489 | 6,70 |
I | Miền núi Đông Bắc | 2.626.853 | 465.424 | 17,72 | 94.812 | 3,61 | 2.440 | 0,09 | 23.395 | 0,88 | 2.661.643 | 395.799 | 14,87 |
1 | Hà Giang | 173.656 | 67.297 | 38,75 | 10.276 | 5,92 | 504 | 0,29 | 2.903 | 1,64 | 176.803 | 60.428 | 34,18 |
2 | Tuyên Quang | 203.114 | 47.377 | 23,33 | 9.116 | 4,49 | 53 | 0,03 | 1.383 | 0,67 | 205.201 | 39.644 | 19,32 |
3 | Cao Bằng | 124.531 | 48.070 | 38,60 | 6.293 | 5,05 | 178 | 0,14 | 1.601 | 1,28 | 125.378 | 43.592 | 34,77 |
4 | Lạng Sơn | 189.902 | 42.490 | 22,37 | 7.169 | 3,78 | 47 | 0,02 | 1.169 | 0,61 | 191.617 | 36.537 | 19,07 |
5 | Thái Nguyên | 318.323 | 35.683 | 11,21 | 8.526 | 2,68 | 82 | 0,03 | 1.571 | 0,49 | 320.106 | 28.810 | 9,00 |
6 | Bắc Giang | 441.822 | 51.794 | 11,72 | 13.118 | 2,97 | 282 | 0,06 | 3.776 | 0,84 | 448.618 | 42.734 | 9,53 |
7 | Lào Cai | 159.951 | 43.835 | 27,41 | 10.035 | 6,27 | 158 | 0,10 | 1.788 | 1,09 | 163.911 | 35.746 | 21,81 |
8 | Yên Bái | 205.583 | 55.437 | 26,97 | 12.523 | 6,09 | 346 | 0,17 | 2.639 | 1,26 | 208.813 | 45.899 | 21,98 |
9 | Phú Thọ | 390.519 | 41.050 | 10,51 | 10.170 | 2,60 | 623 | 0,16 | 4.165 | 1,05 | 396.035 | 35.247 | 8,90 |
10 | Quảng Ninh | 341.252 | 11.582 | 3,39 | 4.355 | 1,28 | 63 | 0,02 | 493 | 0,14 | 346.174 | 7.783 | 2,25 |
11 | Bắc Kạn | 78.200 | 20.809 | 26,61 | 3.231 | 4,13 | 104 | 0,13 | 1.907 | 2,41 | 78.987 | 19.379 | 24,53 |
II | Miền núi Tây Bắc | 698.529 | 218.240 | 31,24 | 36.883 | 5,28 | 9.910 | 1,39 | 14.462 | 2,04 | 710.399 | 198.998 | 28,01 |
12 | Sơn La | 273.108 | 87.146 | 31,91 | 15.486 | 5,67 | 8.252 | 2,97 | 8.101 | 2,91 | 278.093 | 81.260 | 29,22 |
13 | Điện Biên | 122.089 | 54.723 | 44,82 | 6.908 | 5,66 | 488 | 0,39 | 2.867 | 2,30 | 124.810 | 51.188 | 41,01 |
14 | Lai Châu | 92.682 | 32.259 | 34,81 | 5.839 | 6,30 | 256 | 0,27 | 1.581 | 1,67 | 94.727 | 28.257 | 29,83 |
15 | Hòa Bình | 210.650 | 44.112 | 20,94 | 8.650 | 4,11 | 914 | 0,43 | 1.913 | 0,90 | 212.769 | 38.293 | 18,00 |
III | Đồng bằng sông Hồng | 5.769.231 | 186.163 | 3,23 | 59.002 | 1,02 | 4.154 | 0,07 | 15.791 | 0,27 | 5.928.691 | 144.928 | 2,44 |
16 | Bắc Ninh | 319.753 | 8.266 | 2,59 | 3.473 | 1,09 | 122 | 0,04 | 923 | 0,28 | 327.226 | 6.739 | 2,06 |
17 | Vĩnh Phúc | 302.833 | 11.901 | 3,93 | 3.815 | 1,26 | 315 | 0,10 | 967 | 0,30 | 319.717 | 9.368 | 2,93 |
18 | Hà Nội | 1.877.630 | 24.215 | 1,29 | 7.083 | 0,38 | 0 | 0,00 | 333 | 0,02 | 1.933.629 | 17.465 | 0,90 |
19 | Hải Phòng | 552.372 | 15.525 | 2,81 | 5.225 | 0,95 | 184 | 0,03 | 1.127 | 0,20 | 564.081 | 11.611 | 2,06 |
20 | Nam Định | 599.903 | 23.477 | 3,91 | 5.375 | 0,90 | 509 | 0,08 | 3.738 | 0,60 | 625.770 | 18.267 | 2,92 |
21 | Hà Nam | 269.937 | 11.456 | 4,24 | 3.385 | 1,25 | 1.692 | 0,62 | 787 | 0,29 | 272.450 | 8.929 | 3,28 |
22 | Hải Dương | 573.504 | 29.107 | 5,08 | 10.131 | 1,77 | 339 | 0,06 | 1.814 | 0,31 | 585.709 | 21.105 | 3,60 |
23 | Hưng Yên | 358.341 | 16.661 | 4,65 | 6.107 | 1,70 | 236 | 0,06 | 2.054 | 0,55 | 370.697 | 12.640 | 3,41 |
24 | Thái Bình | 623.423 | 28.747 | 4,61 | 9.329 | 1,50 | 573 | 0,09 | 2.506 | 0,40 | 631.513 | 25.349 | 4,01 |
25 | Ninh Bình | 291.535 | 16.808 | 5,77 | 5.079 | 1,74 | 184 | 0,06 | 1.542 | 0,52 | 297.899 | 13.455 | 4,52 |
IV | Bắc Trung Bộ | 2.869.777 | 296.877 | 10,34 | 77.380 | 2,70 | 4.609 | 0,16 | 15.536 | 0,53 | 2.923.493 | 239.795 | 8,20 |
26 | Thanh Hóa | 964.900 | 105.855 | 10,97 | 30.775 | 3,19 | 1.263 | 0,13 | 4.496 | 0,46 | 969.932 | 81.758 | 8,43 |
27 | Nghệ An | 839.069 | 80.168 | 9,55 | 21.567 | 2,57 | 2.022 | 0,23 | 4.723 | 0,54 | 867.838 | 65.435 | 7,54 |
28 | Hà Tĩnh | 373.070 | 39.033 | 10,46 | 9.478 | 2,54 | 650 | 0,17 | 2.865 | 0,76 | 375.749 | 32.180 | 8,56 |
29 | Quảng Bình | 240.700 | 28.885 | 12,00 | 7.515 | 3,12 | 385 | 0,16 | 1.464 | 0,60 | 244.871 | 23.219 | 9,48 |
30 | Quảng Trị | 165.379 | 22.313 | 13,49 | 4.164 | 2,52 | 147 | 0,09 | 1.245 | 0,73 | 169.622 | 19.541 | 11,52 |
31 | Thừa Thiên Huế | 286.659 | 20.623 | 7,19 | 3.881 | 1,35 | 142 | 0,05 | 743 | 0,25 | 295.481 | 17.662 | 5,98 |
V | Duyên hải miền Trung | 2.127.972 | 209.919 | 9,86 | 44.163 | 2,08 | 983 | 0,05 | 9.129 | 0,42 | 2.156.546 | 176.094 | 8,17 |
32 | TP. Đà Nẵng | 254.125 | 7.295 | 2,87 | 2.213 | 0,87 | 0 | 0,00 | 8 | 0,00 | 254.125 | 4.990 | 1,96 |
33 | Quảng Nam | 407.315 | 45.330 | 11,13 | 9.070 | 2,23 | 116 | 0,03 | 1.736 | 0,42 | 410.644 | 38.112 | 9,28 |
34 | Quảng Ngãi | 346.628 | 45.260 | 13,06 | 8.396 | 2,42 | 216 | 0,06 | 2.047 | 0,58 | 350.667 | 39.127 | 11,16 |
35 | Bình Định | 418.933 | 44.637 | 10,65 | 10.699 | 2,55 | 280 | 0,07 | 2.600 | 0,61 | 423.377 | 37.181 | 8,78 |
36 | Phú Yên | 251.915 | 25.765 | 10,23 | 6.324 | 2,51 | 38 | 0,01 | 816 | 0,32 | 258.111 | 20.258 | 7,85 |
37 | Khánh Hòa | 287.540 | 21.379 | 7,44 | 3.572 | 1,24 | 226 | 0,08 | 1.109 | 0,38 | 292.828 | 19.142 | 6,54 |
38 | Ninh Thuận | 161.516 | 20.253 | 12,54 | 3.889 | 2,41 | 107 | 0,06 | 813 | 0,49 | 166.794 | 17.284 | 10,36 |
VI | Tây Nguyên | 1.342.530 | 204.996 | 15,27 | 43.983 | 3,28 | 856 | 0,06 | 13.961 | 1,02 | 1.367.216 | 175.772 | 12,86 |
39 | Gia Lai | 331.795 | 54.925 | 16,55 | 13.439 | 4,05 | 256 | 0,08 | 3.598 | 1,06 | 339.819 | 45.340 | 13,34 |
40 | Đắk Lắk | 428.665 | 76.434 | 17,83 | 13.906 | 3,24 | 194 | 0,04 | 4.234 | 0,97 | 435.688 | 66.956 | 15,37 |
41 | Đắk Nông | 149.689 | 28.739 | 19,20 | 6.648 | 4,44 | 115 | 0,08 | 2.927 | 1,93 | 151.776 | 25.144 | 16,57 |
42 | Kon Tum | 125.875 | 28.990 | 23,03 | 5.099 | 4,05 | 178 | 0,14 | 2.095 | 1,63 | 128.904 | 26.164 | 20,30 |
43 | Lâm Đồng | 306.506 | 15.908 | 5,19 | 4.891 | 1,60 | 113 | 0,04 | 1.107 | 0,36 | 311.029 | 12.168 | 3,91 |
VII | Đông Nam Bộ | 4.180.218 | 43.831 | 1,05 | 13.653 | 0,33 | 75 | 0,00 | 2.087 | 0,05 | 4.184.345 | 32.813 | 0,78 |
44 | TP. Hồ Chí Minh | 1.995.882 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 | 1.995.882 | 0 | 0,00 |
45 | Bình Thuận | 301.010 | 13.753 | 4,57 | 3.532 | 1,17 | 40 | 0,01 | 356 | 0,12 | 302.092 | 11.085 | 3,67 |
46 | Tây Ninh | 297.542 | 6.184 | 2,08 | 2.237 | 0,75 | 14 | 0,00 | 377 | 0,13 | 295.405 | 4.339 | 1,47 |
47 | Bình Phước | 237.728 | 12.772 | 5,37 | 3.356 | 1,41 | 18 | 0,01 | 1.322 | 0,55 | 239.370 | 10.760 | 4,50 |
48 | Bình Dương | 294.573 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 | 294.573 | 0 | 0,00 |
49 | Đồng Nai | 792.269 | 6.384 | 0,81 | 2.364 | 0,30 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 | 792.269 | 4.020 | 0,51 |
50 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 261.214 | 4.738 | 1,81 | 2.164 | 0,83 | 3 | 0,00 | 32 | 0,01 | 264.754 | 2.609 | 0,99 |
VIII | Đồng bằng Sông Cửu Long | 4.534.853 | 361.247 | 7,97 | 97.450 | 2,15 | 1.164 | 0,03 | 13.138 | 0,29 | 4.578.922 | 278.290 | 6,08 |
51 | Long An | 397.495 | 14.198 | 3,57 | 3.123 | 0,79 | 30 | 0,01 | 702 | 0,17 | 405.432 | 11.852 | 2,92 |
52 | Đồng Tháp | 440.237 | 35.835 | 8,14 | 9.711 | 2,21 | 39 | 0,01 | 983 | 0,22 | 443.968 | 27.146 | 6,11 |
53 | An Giang | 543.764 | 36.726 | 6,75 | 9.467 | 1,74 | 9 | 0,00 | 1.193 | 0,22 | 543.359 | 28.461 | 5,24 |
54 | Tiền Giang | 464.943 | 23.334 | 5,02 | 4.260 | 0,92 | 7 | 0,00 | 585 | 0,12 | 469.289 | 19.680 | 4,19 |
55 | Bến Tre | 375.125 | 37.541 | 10,01 | 9.399 | 2,51 | 95 | 0,02 | 1.809 | 0,47 | 382.411 | 30.154 | 7,89 |
56 | Vĩnh Long | 277.377 | 13.229 | 4,77 | 3.807 | 1,37 | 30 | 0,01 | 903 | 0,32 | 279.011 | 10.355 | 3,71 |
57 | Trà Vinh | 271.927 | 30.359 | 11,16 | 8.722 | 3,21 | 179 | 0,07 | 1.262 | 0,46 | 274.425 | 23.078 | 8,41 |
58 | Hậu Giang | 196.817 | 24.695 | 12,55 | 6.292 | 3,20 | 2 | 0,00 | 180 | 0,09 | 199.576 | 19.228 | 9,63 |
59 | Cần Thơ | 319.580 | 11.993 | 3,75 | 4.326 | 1,35 | 37 | 0,01 | 525 | 0,16 | 322.678 | 8.229 | 2,55 |
60 | Sóc Trăng | 323.096 | 49.501 | 15,32 | 11.867 | 3,67 | 24 | 0,01 | 646 | 0,20 | 323.353 | 38.304 | 11,85 |
61 | Kiên Giang | 423.282 | 35.233 | 8,32 | 10.659 | 2,52 | 625 | 0,14 | 2.253 | 0,52 | 432.981 | 26.833 | 6,20 |
62 | Bạc Liêu | 203.964 | 24.957 | 12,24 | 8.677 | 4,25 | 35 | 0,02 | 901 | 0,44 | 204.564 | 17.216 | 8,42 |
63 | Cà Mau | 297.246 | 23.646 | 7,96 | 7.140 | 2,40 | 52 | 0,02 | 1.196 | 0,40 | 297.875 | 17.754 | 5,96 |
TỔNG HỢP DIỄN BIẾN HỘ CẬN NGHÈO CẢ NƯỚC TRONG NĂM 2017
STT | TỈNH/THÀNH PHỐ | Năm 2016 | Diễn biến hộ cận nghèo trong năm | Năm 2017 | |||||||||
Tổng số hộ | Số hộ | Tỷ lệ | Số hộ thoát cận nghèo | Tỷ lệ | Số hộ tái cận nghèo | Tỷ lệ | Số hộ cận nghèo phát sinh | Tỷ lệ | Tổng số hộ | Số hộ | Tỷ lệ | ||
| Cả nước | 24.149.963 | 1.306.928 | 5,41 | 406.490 | 1,68 | 25.812 | 0,11 | 369.774 | 1,51 | 24.511.255 | 1.304.680 | 5,32 |
I | Miền núi Đông Bắc | 2.626.853 | 236.928 | 9,02 | 72.228 | 2,75 | 2.201 | 0,08 | 75.340 | 2,83 | 2.661.643 | 241.285 | 9,07 |
1 | Hà Giang | 173.656 | 22.324 | 12,86 | 5.925 | 3,41 | 413 | 0,23 | 7.940 | 4,49 | 176.803 | 24.572 | 13,90 |
2 | Tuyên Quang | 203.114 | 22.549 | 11,10 | 4.085 | 2,01 | 23 | 0,01 | 7.761 | 3,78 | 205.201 | 26.225 | 12,78 |
3 | Cao Bằng | 124.531 | 13.648 | 10,96 | 2.967 | 2,38 | 49 | 0,04 | 5.006 | 3,99 | 125.378 | 15.762 | 12,57 |
4 | Lạng Sơn | 189.902 | 22.891 | 12,05 | 6.031 | 3,18 | 481 | 0,25 | 5.585 | 2,91 | 191.617 | 22.801 | 11,90 |
5 | Thái Nguyên | 318.323 | 27.893 | 8,76 | 6.968 | 2,19 | 46 | 0,01 | 7.160 | 2,24 | 320.106 | 28.131 | 8,79 |
6 | Bắc Giang | 441.822 | 37.054 | 8,39 | 12.923 | 2,92 | 274 | 0,06 | 11.325 | 2,52 | 448.618 | 35.730 | 7,96 |
7 | Lào Cai | 159.951 | 16.821 | 10,52 | 5.950 | 3,72 | 142 | 0,09 | 7.104 | 4,33 | 163.911 | 17.683 | 10,79 |
8 | Yên Bái | 205.583 | 21.222 | 10,32 | 8.148 | 3,96 | 164 | 0,08 | 7.537 | 3,61 | 208.813 | 20.775 | 9,95 |
9 | Phú Thọ | 390.519 | 31.377 | 8,03 | 11.230 | 2,88 | 432 | 0,11 | 9.154 | 2,31 | 396.035 | 29.510 | 7,45 |
10 | Quảng Ninh | 341.252 | 11.035 | 3,23 | 4.380 | 1,28 | 45 | 0,01 | 3.736 | 1,08 | 346.174 | 10.437 | 3,01 |
11 | Bắc Kạn | 78.200 | 10.114 | 12,93 | 3.621 | 4,63 | 132 | 0,17 | 3.032 | 3,84 | 78.987 | 9.659 | 12,23 |
II | Miền núi Tây Bắc | 698.529 | 80.692 | 11,55 | 23.951 | 3,43 | 3.917 | 0,55 | 27.238 | 3,83 | 710.399 | 85.903 | 12,09 |
12 | Sơn La | 273.108 | 29.812 | 10,92 | 10.781 | 3,95 | 1.688 | 0,61 | 12.172 | 4,38 | 278.093 | 31.237 | 11,23 |
13 | Điện Biên | 122.089 | 10.694 | 8,76 | 2.985 | 2,44 | 276 | 0,22 | 4.041 | 3,24 | 124.810 | 11.782 | 9,44 |
14 | Lai Châu | 92.682 | 11.169 | 12,05 | 3.800 | 4,10 | 185 | 0,20 | 3.768 | 3,98 | 94.727 | 11.227 | 11,85 |
15 | Hòa Bình | 210.650 | 29.017 | 13,77 | 6.385 | 3,03 | 1.768 | 0,83 | 7.257 | 3,41 | 212.769 | 31.657 | 14,88 |
III | Đồng bằng sông Hồng | 5.769.231 | 171.494 | 2,97 | 70.938 | 1,23 | 6.728 | 0,11 | 49.969 | 0,84 | 5.928.691 | 169.436 | 2,86 |
16 | Bắc Ninh | 319.753 | 8.980 | 2,81 | 3.458 | 1,08 | 196 | 0,06 | 2.554 | 0,78 | 327.226 | 8.129 | 2,48 |
17 | Vĩnh Phúc | 302.833 | 12.106 | 4,00 | 3.340 | 1,10 | 1.296 | 0,41 | 2.234 | 0,70 | 319.717 | 11.215 | 3,51 |
18 | Hà Nội | 1.877.630 | 7.627 | 0,41 | 16.994 | 0,91 | 0 | 0,00 | 3.270 | 0,17 | 1.933.629 | 8.193 | 0,42 |
19 | Hải Phòng | 552.372 | 17.148 | 3,10 | 5.312 | 0,96 | 196 | 0,03 | 3.693 | 0,65 | 564.081 | 15.725 | 2,79 |
20 | Nam Định | 599.903 | 36.126 | 6,02 | 11.277 | 1,88 | 1.472 | 0,24 | 17.575 | 2,81 | 625.770 | 40.624 | 6,49 |
21 | Hà Nam | 269.937 | 13.211 | 4,89 | 4.067 | 1,51 | 1.921 | 0,71 | 3.208 | 1,18 | 272.450 | 12.603 | 4,63 |
22 | Hải Dương | 573.504 | 23.380 | 4,08 | 8.258 | 1,44 | 567 | 0,10 | 5.839 | 1,00 | 585.709 | 21.658 | 3,70 |
23 | Hưng Yên | 358.341 | 12.348 | 3,45 | 5.490 | 1,53 | 261 | 0,07 | 4.607 | 1,24 | 370.697 | 11.579 | 3,12 |
24 | Thái Bình | 623.423 | 21.660 | 3,47 | 6.945 | 1,11 | 462 | 0,07 | 4.640 | 0,73 | 631.513 | 21.550 | 3,41 |
25 | Ninh Bình | 291.535 | 18.908 | 6,49 | 5.797 | 1,99 | 357 | 0,12 | 2.349 | 0,79 | 297.899 | 18.160 | 6,10 |
IV | Bắc Trung Bộ | 2.869.777 | 270.488 | 9,43 | 83.303 | 2,90 | 9.281 | 0,32 | 70.413 | 2,41 | 2.923.493 | 267.534 | 9,15 |
26 | Thanh Hóa | 964.900 | 96.096 | 9,96 | 28.562 | 2,96 | 1.917 | 0,20 | 26.844 | 2,77 | 969.932 | 96.284 | 9,93 |
27 | Nghệ An | 839.069 | 84.214 | 10,04 | 27.758 | 3,31 | 4.146 | 0,48 | 24.848 | 2,86 | 867.838 | 85.555 | 9,86 |
28 | Hà Tĩnh | 373.070 | 31.294 | 8,39 | 10.724 | 2,87 | 1.285 | 0,34 | 6.675 | 1,78 | 375.749 | 29.187 | 7,77 |
29 | Quảng Bình | 240.700 | 31.106 | 12,92 | 8.763 | 3,64 | 1.404 | 0,57 | 5.719 | 2,34 | 244.871 | 29.466 | 12,03 |
30 | Quảng Trị | 165.379 | 12.001 | 7,26 | 4.076 | 2,46 | 221 | 0,13 | 3.467 | 2,04 | 169.622 | 11.613 | 6,85 |
31 | Thừa Thiên Huế | 286.659 | 15.777 | 5,50 | 3.420 | 1,19 | 308 | 0,10 | 2.860 | 0,97 | 295.481 | 15.429 | 5,22 |
V | Duyên hải miền Trung | 2.127.972 | 151.074 | 7,10 | 43.797 | 2,06 | 1.632 | 0,08 | 30.586 | 1,42 | 2.156.546 | 140.664 | 6,52 |
32 | TP. Đà Nẵng | 254.125 | 8.557 | 3,37 | 4.064 | 1,60 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 | 254.125 | 4.847 | 1,91 |
33 | Quảng Nam | 407.315 | 24.808 | 6,09 | 10.092 | 2,48 | 185 | 0,05 | 3.689 | 0,90 | 410.644 | 18.590 | 4,53 |
34 | Quảng Ngãi | 346.628 | 30.500 | 8,80 | 8.109 | 2,34 | 222 | 0,06 | 6.456 | 1,84 | 350.667 | 29.069 | 8,29 |
35 | Bình Định | 418.933 | 27.070 | 6,46 | 8.486 | 2,03 | 280 | 0,07 | 6.480 | 1,53 | 423.377 | 26.438 | 6,24 |
36 | Phú Yên | 251.915 | 22.050 | 8,75 | 4.599 | 1,83 | 281 | 0,11 | 6.027 | 2,34 | 258.111 | 23.479 | 9,10 |
37 | Khánh Hòa | 287.540 | 21.440 | 7,46 | 4.458 | 1,55 | 374 | 0,13 | 4.186 | 1,43 | 292.828 | 21.543 | 7,36 |
38 | Ninh Thuận | 161.516 | 16.649 | 10,31 | 3.989 | 2,47 | 290 | 0,17 | 3.748 | 2,25 | 166.794 | 16.698 | 10,01 |
VI | Tây Nguyên | 1.342.530 | 106.776 | 7,95 | 33.270 | 2,48 | 770 | 0,06 | 36.282 | 2,65 | 1.367.216 | 110.401 | 8,07 |
39 | Gia Lai | 331.795 | 29.755 | 8,97 | 8.809 | 2,65 | 151 | 0,04 | 12.372 | 3,64 | 339.819 | 33.406 | 9,83 |
40 | Đắk Lắk | 428.665 | 41.377 | 9,65 | 11.305 | 2,64 | 115 | 0,03 | 12.517 | 2,87 | 435.688 | 42.704 | 9,80 |
41 | Đắk Nông | 149.689 | 10.824 | 7,23 | 5.209 | 3,48 | 259 | 0,17 | 4.821 | 3,18 | 151.776 | 10.636 | 7,01 |
42 | Kon Tum | 125.875 | 8.359 | 6,64 | 2.778 | 2,21 | 40 | 0,03 | 2.767 | 2,15 | 128.904 | 8.388 | 6,51 |
43 | Lâm Đồng | 306.506 | 16.461 | 5,37 | 5.169 | 1,69 | 205 | 0,07 | 3.805 | 1,22 | 311.029 | 15.267 | 4,91 |
VII | Đông Nam Bộ | 4.180.218 | 42.650 | 1,02 | 17.979 | 0,43 | 209 | 0,00 | 7.696 | 0,18 | 4.184.345 | 33.037 | 0,79 |
44 | TP. Hồ Chí Minh | 1.995.882 | 4.085 | 0,20 | 4.085 | 0,20 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 | 1.995.882 | 0 | 0,00 |
45 | Bình Thuận | 301.010 | 13.549 | 4,50 | 3.079 | 1,02 | 167 | 0,06 | 3.059 | 1,01 | 302.092 | 14.445 | 4,78 |
46 | Tây Ninh | 297.542 | 6.234 | 2,10 | 2.175 | 0,73 | 34 | 0,01 | 1.849 | 0,63 | 295.405 | 5.950 | 2,01 |
47 | Bình Phước | 237.728 | 7.042 | 2,96 | 1.877 | 0,79 | 7 | 0,00 | 2.398 | 1,00 | 239.370 | 7.274 | 3,04 |
48 | Bình Dương | 294.573 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 | 294.573 | 0 | 0,00 |
49 | Đồng Nai | 792.269 | 6.653 | 0,84 | 4.244 | 0,54 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 | 792.269 | 2.409 | 0,30 |
50 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 261.214 | 5.087 | 1,95 | 2.519 | 0,96 | 1 | 0,00 | 390 | 0,15 | 264.754 | 2.959 | 1,12 |
VIII | Đồng bằng Sông Cửu Long | 4.534.853 | 246.826 | 5,44 | 61.024 | 1,35 | 1.074 | 0,02 | 72.250 | 1,58 | 4.578.922 | 256.420 | 5,60 |
51 | Long An | 397.495 | 15.006 | 3,78 | 3.374 | 0,85 | 109 | 0,03 | 3.225 | 0,80 | 405.432 | 14.987 | 3,70 |
52 | Đồng Tháp | 440.237 | 25.193 | 5,72 | 5.650 | 1,28 | 29 | 0,01 | 7.248 | 1,63 | 443.968 | 26.820 | 6,04 |
53 | An Giang | 543.764 | 32.845 | 6,04 | 7.511 | 1,38 | 19 | 0,00 | 8.667 | 1,60 | 543.359 | 32.845 | 6,04 |
54 | Tiền Giang | 464.943 | 17.532 | 3,77 | 2.796 | 0,60 | 11 | 0,00 | 3.567 | 0,76 | 469.289 | 18.314 | 3,90 |
55 | Bến Tre | 375.125 | 17.395 | 4,64 | 6.004 | 1,60 | 441 | 0,12 | 5.919 | 1,55 | 382.411 | 17.778 | 4,65 |
56 | Vĩnh Long | 277.377 | 12.602 | 4,54 | 3.168 | 1,14 | 10 | 0,00 | 3.445 | 1,23 | 279.011 | 12.889 | 4,62 |
57 | Trà Vinh | 271.927 | 22.784 | 8,38 | 6.370 | 2,34 | 198 | 0,07 | 7.196 | 2,62 | 274.425 | 23.808 | 8,68 |
58 | Hậu Giang | 196.817 | 10.396 | 5,28 | 2.590 | 1,32 | 2 | 0,00 | 4.207 | 2,11 | 199.576 | 11.862 | 5,94 |
59 | Cần Thơ | 319.580 | 10.274 | 3,21 | 2.729 | 0,85 | 3 | 0,00 | 3.885 | 1,20 | 322.678 | 11.433 | 3,54 |
60 | Sóc Trăng | 323.096 | 38.290 | 11,85 | 5.847 | 1,81 | 49 | 0,02 | 9.339 | 2,89 | 323.353 | 40.831 | 12,63 |
61 | Kiên Giang | 423.282 | 19.135 | 4,52 | 5.957 | 1,41 | 142 | 0,03 | 7.887 | 1,82 | 432.981 | 20.781 | 4,80 |
62 | Bạc Liêu | 203.964 | 13.986 | 6,86 | 4.872 | 2,39 | 12 | 0,01 | 4.461 | 2,18 | 204.564 | 13.587 | 6,64 |
63 | Cà Mau | 297.246 | 11.388 | 3,83 | 4.156 | 1,40 | 49 | 0,02 | 3.204 | 1,08 | 297.875 | 10.485 | 3,52 |
TỔNG HỢP PHÂN LOẠI HỘ NGHÈO CẢ NƯỚC NĂM 2017 THEO CÁC NHÓM ĐỐI TƯỢNG
STT | TỈNH/THÀNH PHỐ | Tổng số hộ nghèo | Trong đó: | ||||||
Hộ nghèo dân tộc thiểu số | Hộ nghèo về thu nhập | Hộ nghèo thiếu hụt tiếp cận các dịch vụ xã hội cơ bản | Hộ nghèo khu vực thành thị | Hộ nghèo khu vực nông thôn | Hộ nghèo thuộc chính sách bảo trợ xã hội | Hộ nghèo thuộc chính sách ưu đãi người có công | |||
| Cả nước | 1.642.489 | 864.931 | 1.423.912 | 212.229 | 135.543 | 1.441.511 | 273.393 | 30.012 |
I | Miền núi Đông Bắc | 395.799 | 304.894 | 373.400 | 22.399 | 18.404 | 377.395 | 38.423 | 11.297 |
1 | Hà Giang | 60.428 | 60.007 | 57.826 | 2.602 | 2.661 | 57.767 | 5.317 | 198 |
2 | Tuyên Quang | 39.644 | 31.690 | 35.387 | 4.257 | 505 | 39.139 | 1.157 | 151 |
3 | Cao Bằng | 43.592 | 43.413 | 41.661 | 1.931 | 2.518 | 41.074 | 3.425 | 525 |
4 | Lạng Sơn | 36.537 | 34.391 | 34.853 | 1.684 | 1.171 | 35.366 | 1.390 | 0 |
5 | Thái Nguyên | 28.810 | 15.604 | 25.277 | 3.533 | 1.910 | 26.900 | 5.507 | 607 |
6 | Bắc Giang | 42.734 | 15.369 | 41.671 | 1.063 | 1.669 | 41.065 | 6.904 | 210 |
7 | Lào Cai | 35.746 | 32.978 | 34.767 | 979 | 1.794 | 33.952 | 1.614 | 187 |
8 | Yên Bái | 45.899 | 37.109 | 44.342 | 1.557 | 2.065 | 43.834 | 4.939 | 960 |
9 | Phú Thọ | 35.247 | 11.458 | 32.382 | 2.865 | 1.393 | 33.854 | 4.460 | 8.109 |
10 | Quảng Ninh | 7.783 | 4.398 | 6.974 | 809 | 1.374 | 6.409 | 2.428 | 108 |
11 | Bắc Kạn | 19.379 | 18.477 | 18.260 | 1.119 | 1.344 | 18.035 | 1.282 | 242 |
II | Miền núi Tây Bắc | 198.998 | 192.890 | 190.819 | 8.179 | 3.908 | 195.090 | 14.041 | 1.501 |
12 | Sơn La | 81.260 | 78.897 | 78.645 | 2.615 | 1.410 | 79.850 | 5.543 | 674 |
13 | Điện Biên | 51.188 | 50.486 | 50.170 | 1.018 | 722 | 50.466 | 2.861 | 240 |
14 | Lai Châu | 28.257 | 27.912 | 26.849 | 1.408 | 1.034 | 27.223 | 2.209 | 97 |
15 | Hòa Bình | 38.293 | 35.595 | 35.155 | 3.138 | 742 | 37.551 | 3.428 | 490 |
III | Đồng bằng sông Hồng | 144.928 | 2.486 | 119.261 | 18.927 | 15.742 | 129.186 | 65.966 | 1.914 |
16 | Bắc Ninh | 6.739 | 0 |
|
| 1.355 | 5.384 | 3.329 | 45 |
17 | Vĩnh Phúc | 9.368 | 724 | 6.533 | 2.835 | 1.255 | 8.113 | 2.962 | 449 |
18 | Hà Nội | 17.465 | 1.093 | 14.137 | 3.328 | 1.299 | 16.166 | 6.467 | 0 |
19 | Hải Phòng | 11.611 | 3 | 8.941 | 2.670 | 2.766 | 8.845 | 5.724 | 32 |
20 | Nam Định | 18.267 | 0 | 16.579 | 1.688 | 1.184 | 17.083 | 8.014 | 198 |
21 | Hà Nam | 8.929 | 0 | 7.347 | 1.582 | 1.229 | 7.700 | 6.585 | 242 |
22 | Hải Dương | 21.105 | 28 | 20.762 | 343 | 3.118 | 17.987 | 9.280 | 58 |
23 | Hưng Yên | 12.640 | 27 | 8.676 | 3.963 | 1.040 | 11.600 | 4.596 | 141 |
24 | Thái Bình | 25.349 | 0 | 25.162 | 187 | 1.364 | 23.985 | 12.017 | 433 |
25 | Ninh Bình | 13.455 | 611 | 11.124 | 2.331 | 1.132 | 12.323 | 6.992 | 316 |
IV | Bắc Trung Bộ | 239.795 | 97.924 | 213.039 | 26.756 | 15.658 | 158.702 | 53.376 | 6.007 |
26 | Thanh Hóa | 81.758 | 37.758 | 76.493 | 5.265 | 4.063 | 77.695 | 15.895 | 1.226 |
27 | Nghệ An | 65.435 | 40.980 | 50.085 | 15.350 |
|
| 5.797 | 809 |
28 | Hà Tĩnh | 32.180 | 102 | 29.271 | 2.909 | 4.401 | 27.779 | 13.478 | 1.751 |
29 | Quảng Bình | 23.219 | 4.513 | 21.262 | 1.957 | 1.278 | 21.941 | 7.741 | 1.101 |
30 | Quảng Trị | 19.541 | 10.678 | 18.817 | 724 | 2.312 | 17.229 | 4.130 | 624 |
31 | Thừa Thiên Huế | 17.662 | 3.893 | 17.111 | 551 | 3.604 | 14.058 | 6.335 | 496 |
V | Duyên hải miền Trung | 176.094 | 72.647 | 158.478 | 17.616 | 22.967 | 153.127 | 45.941 | 3.756 |
32 | TP. Đà Nẵng | 4.990 | 25 | 4.990 | 0 | 3.513 | 1.477 | 1.986 | 0 |
33 | Quảng Nam | 38.112 | 18.927 | 37.784 | 328 | 2.732 | 35.380 | 9.377 | 846 |
34 | Quảng Ngãi | 39.127 | 20.899 | 32.982 | 6.145 | 2.318 | 36.809 | 11.191 | 1.143 |
35 | Bình Định | 37.181 | 7.432 | 33.156 | 4.025 | 5.383 | 31.798 | 9.728 | 842 |
36 | Phú Yên | 20.258 | 6.109 | 18.860 | 1.398 | 3.289 | 16.969 | 5.498 | 340 |
37 | Khánh Hòa | 19.142 | 9.357 | 15.784 | 3.358 | 3.585 | 15.557 | 4.919 | 277 |
38 | Ninh Thuận | 17.284 | 9.898 | 14.922 | 2.362 | 2.147 | 15.137 | 3.242 | 308 |
VI | Tây Nguyên | 175.772 | 129.465 | 142.483 | 33.266 | 12.263 | 163.509 | 11.398 | 1.599 |
39 | Gia Lai | 45.340 | 39.217 | 35.484 | 9.856 | 4.221 | 41.119 | 2.387 | 380 |
40 | Đắk Lắk | 66.956 | 42.774 | 57.296 | 9.660 | 3.797 | 63.159 | 4.017 | 520 |
41 | Đắk Nông | 25.144 | 15.211 | 19.857 | 5.264 | 881 | 24.263 | 690 | 176 |
42 | Kon Tum | 26.164 | 24.236 | 22.222 | 3.942 | 2.165 | 23.999 | 2.314 | 514 |
43 | Lâm Đồng | 12.168 | 8.027 | 7.624 | 4.544 | 1.199 | 10.969 | 1.990 | 9 |
VII | Đông Nam Bộ | 32.813 | 9.148 | 28.011 | 5.221 | 5.822 | 26.991 | 8.087 | 225 |
44 | TP. Hồ Chí Minh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
45 | Bình Thuận | 11.085 | 3.061 | 8.960 | 2.125 | 2.927 | 8.158 | 2.410 | 155 |
46 | Tây Ninh | 4.339 | 152 | 4.161 | 178 | 529 | 3.810 | 1.554 | 3 |
47 | Bình Phước | 10.760 | 5.349 | 9.814 | 946 | 612 | 10.148 | 1.361 | 31 |
48 | Bình Dương | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
49 | Đồng Nai | 4.020 | 389 | 3.167 | 1.272 | 697 | 3.323 | 2.234 | 0 |
50 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 2.609 | 197 | 1.909 | 700 | 1.057 | 1.552 | 528 | 36 |
VIII | Đồng bằng Sông Cửu Long | 278.290 | 55.477 | 198.421 | 79.865 | 40.779 | 237.511 | 36.161 | 3.713 |
51 | Long An | 11.852 | 58 | 8.911 | 2.941 | 1.521 | 10.331 | 3.395 | 237 |
52 | Đồng Tháp | 27.146 | 84 | 18.142 | 9.004 | 3.576 | 23.570 | 1.844 | 143 |
53 | An Giang | 28.461 | 5.721 | 14.600 | 13.861 | 4.950 | 23.511 | 6.036 | 407 |
54 | Tiền Giang | 19.680 | 9 | 15.135 | 4.541 | 1.655 | 18.025 | 3.160 | 323 |
55 | Bến Tre | 30.154 | 22 | 19.208 | 10.946 | 1.536 | 28.618 | 4.241 | 827 |
56 | Vĩnh Long | 10.355 | 1.352 | 8.086 | 2.269 | 1.071 | 9.284 | 1.692 | 187 |
57 | Trà Vinh | 23.078 | 13.887 | 20.397 | 2.681 | 1.110 | 21.968 | 2.150 | 161 |
58 | Hậu Giang | 19.228 | 1.951 | 15.265 | 3.963 | 3.896 | 15.332 | 2.726 | 311 |
59 | Cần Thơ | 8.229 | 785 | 5.668 | 2.561 | 4.647 | 3.582 | 1.651 | 73 |
60 | Sóc Trăng | 38.304 | 19.018 | 25.383 | 12.921 | 9.748 | 28.556 | 2.738 | 522 |
61 | Kiên Giang | 26.833 | 6.881 | 21.982 | 4.851 | 3.252 | 23.581 | 3.465 | 169 |
62 | Bạc Liêu | 17.216 | 3.249 | 12.247 | 4.969 | 2.204 | 15.012 | 1.626 | 273 |
63 | Cà Mau | 17.754 | 2.460 | 13.397 | 4.357 | 1.613 | 16.141 | 1.437 | 80 |
BẢNG XẾP HẠNG MỨC ĐỘ NGHÈO GIỮA CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ NĂM 2017
XẾP HẠNG THEO TỔNG SỐ HỘ NGHÈO |
| XẾP HẠNG THEO TỶ LỆ HỘ NGHÈO | ||||||||
TỈNH, THÀNH PHỐ | TỔNG SỐ HỘ NGHÈO NĂM 2017 | XẾP HẠNG 2016 | XẾP HẠNG 2017 | TĂNG/GIẢM SO VỚI NĂM 2016 |
| TỈNH, THÀNH PHỐ | TỶ LỆ HỘ NGHÈO NĂM 2017 | XẾP HẠNG 2016 | XẾP HẠNG 2017 | TĂNG/GIẢM SO VỚI NĂM 2016 |
Thanh Hóa | 81.758 | 1 | 1 | 0 |
| Điện Biên | 41,01 | 1 | 1 | 0 |
Sơn La | 81.260 | 2 | 2 | 0 |
| Cao Bằng | 34,77 | 3 | 2 | -1 |
Đắk Lắk | 66.956 | 4 | 3 | 1 |
| Hà Giang | 34,18 | 2 | 3 | 1 |
Nghệ An | 65.435 | 3 | 4 | -1 |
| Lai Châu | 29,83 | 4 | 4 | 0 |
Hà Giang | 60.428 | 5 | 5 | 0 |
| Sơn La | 29,22 | 5 | 5 | 0 |
Điện Biên | 51.188 | 8 | 6 | 2 |
| Bắc Kạn | 24,53 | 8 | 6 | -2 |
Yên Bái | 45.899 | 6 | 7 | -1 |
| Yên Bái | 21,98 | 7 | 7 | 0 |
Gia Lai | 45.340 | 7 | 8 | -1 |
| Lào Cai | 21,81 | 6 | 8 | 2 |
Bắc Giang | 42.734 | 9 | 9 | 0 |
| Kon Tum | 20,30 | 10 | 9 | -1 |
Cao Bằng | 43.592 | 11 | 10 | 1 |
| Tuyên Quang | 19,32 | 9 | 10 | 1 |
Tuyên Quang | 39.644 | 12 | 11 | 1 |
| Lạng Sơn | 19,07 | 11 | 11 | 0 |
Quảng Ngãi | 39.127 | 14 | 12 | 2 |
| Hòa Bình | 18,00 | 12 | 12 | 0 |
Sóc Trăng | 38.304 | 10 | 13 | -3 |
| Đắk Nông | 16,57 | 13 | 13 | 0 |
Hòa Bình | 38.293 | 16 | 14 | 2 |
| Đắk Lắk | 15,37 | 14 | 14 | 0 |
Quảng Nam | 38.112 | 13 | 15 | -2 |
| Gia Lai | 13,34 | 15 | 15 | 0 |
Bình Định | 37.181 | 15 | 16 | -1 |
| Sóc Trăng | 11,85 | 16 | 16 | 0 |
Lạng Sơn | 36.537 | 18 | 17 | 1 |
| Quảng Trị | 11,52 | 17 | 17 | 0 |
Lào Cai | 35.746 | 17 | 18 | -1 |
| Quảng Ngãi | 11,16 | 18 | 18 | 0 |
Phú Thọ | 35.247 | 19 | 19 | 0 |
| Ninh Thuận | 10,36 | 20 | 19 | -1 |
Hà Tĩnh | 32.180 | 20 | 20 | 0 |
| Hậu Giang | 9,63 | 19 | 20 | 1 |
Bến Tre | 30.154 | 21 | 21 | 0 |
| Bắc Giang | 9,53 | 23 | 21 | -2 |
Thái Nguyên | 28.810 | 24 | 22 | 2 |
| Quảng Bình | 9,48 | 22 | 22 | 0 |
An Giang | 28.461 | 22 | 23 | -1 |
| Quảng Nam | 9,28 | 26 | 23 | -3 |
Lai Châu | 28.257 | 26 | 24 | 2 |
| Thái Nguyên | 9,00 | 24 | 24 | 0 |
Đồng Tháp | 27.146 | 23 | 25 | -2 |
| Phú Thọ | 8,90 | 29 | 25 | -4 |
Kiên Giang | 26.833 | 25 | 26 | -1 |
| Bình Định | 8,78 | 28 | 26 | -2 |
Kon Tum | 26.164 | 29 | 27 | 2 |
| Hà Tĩnh | 8,56 | 30 | 27 | -3 |
Thái Bình | 25.349 | 31 | 28 | 3 |
| Thanh Hóa | 8,43 | 27 | 28 | 1 |
Đắk Nông | 25.144 | 32 | 29 | 3 |
| Bạc Liêu | 8,42 | 21 | 29 | 8 |
Quảng Bình | 23.219 | 30 | 30 | 0 |
| Trà Vinh | 8,41 | 25 | 30 | 5 |
Trà Vinh | 23.078 | 27 | 31 | -4 |
| Bến Tre | 7,89 | 32 | 31 | -1 |
Hải Dương | 21.105 | 28 | 32 | -4 |
| Phú Yên | 7,85 | 31 | 32 | 1 |
Phú Yên | 20.258 | 33 | 33 | 0 |
| Nghệ An | 7,54 | 33 | 33 | 0 |
Tiền Giang | 19.680 | 39 | 34 | 5 |
| Khánh Hòa | 6,54 | 37 | 34 | -3 |
Quảng Trị | 19.541 | 40 | 35 | 5 |
| Kiên Giang | 6,20 | 34 | 35 | 1 |
Bắc Kạn | 19.379 | 42 | 36 | 6 |
| Đồng Tháp | 6,11 | 35 | 36 | 1 |
Hậu Giang | 19.228 | 35 | 37 | -2 |
| Thừa Thiên Huế | 5,98 | 38 | 37 | -1 |
Khánh Hòa | 19.142 | 41 | 38 | 3 |
| Cà Mau | 5,96 | 36 | 38 | 2 |
Nam Định | 18.267 | 38 | 39 | -1 |
| An Giang | 5,24 | 39 | 39 | 0 |
Cà Mau | 17.754 | 37 | 40 | -3 |
| Ninh Bình | 4,52 | 40 | 40 | 0 |
Thừa Thiên Huế | 17.662 | 43 | 41 | 2 |
| Bình Phước | 4,50 | 41 | 41 | 0 |
Hà Nội | 17.465 | 36 | 42 | -6 |
| Tiền Giang | 4,19 | 44 | 42 | -2 |
Ninh Thuận | 17.284 | 44 | 43 | 1 |
| Thái Bình | 4,01 | 47 | 43 | -4 |
Bạc Liêu | 17.216 | 34 | 44 | -10 |
| Lâm Đồng | 3,91 | 42 | 44 | 2 |
Ninh Bình | 13.455 | 45 | 45 | 0 |
| Vĩnh Long | 3,71 | 45 | 45 | 0 |
Hưng Yên | 12.640 | 46 | 46 | 0 |
| Bình Thuận | 3,67 | 48 | 46 | -2 |
Lâm Đồng | 12.168 | 47 | 47 | 0 |
| Hải Dương | 3,60 | 43 | 47 | 4 |
Long An | 11.852 | 49 | 48 | 1 |
| Hưng Yên | 3,41 | 46 | 48 | 2 |
Hải Phòng | 11.611 | 48 | 49 | -1 |
| Hà Nam | 3,28 | 49 | 49 | 0 |
Bình Thuận | 11.085 | 50 | 50 | 0 |
| Vĩnh Phúc | 2,93 | 50 | 50 | 0 |
Bình Phước | 10.760 | 52 | 51 | 1 |
| Nam Định | 2,92 | 51 | 51 | 0 |
Vĩnh Long | 10.355 | 51 | 52 | -1 |
| Long An | 2,92 | 53 | 52 | -1 |
Vĩnh Phúc | 9.368 | 54 | 53 | 1 |
| Cần Thơ | 2,55 | 52 | 53 | 1 |
Hà Nam | 8.929 | 56 | 54 | 2 |
| Quảng Ninh | 2,25 | 54 | 54 | 0 |
Cần Thơ | 8.229 | 53 | 55 | -2 |
| Hải Phòng | 2,06 | 56 | 55 | -1 |
Quảng Ninh | 7.783 | 55 | 56 | -1 |
| Bắc Ninh | 2,06 | 57 | 56 | -1 |
Bắc Ninh | 6.739 | 57 | 57 | 0 |
| TP. Đà Nẵng | 1,96 | 55 | 57 | 2 |
TP. Đà Nẵng | 4.990 | 58 | 58 | 0 |
| Tây Ninh | 1,47 | 58 | 58 | 0 |
Tây Ninh | 4.339 | 60 | 59 | 1 |
| Bà Rịa - Vũng Tàu | 0,97 | 59 | 59 | 0 |
Đồng Nai | 4.020 | 59 | 60 | -1 |
| Hà Nội | 0,90 | 60 | 60 | 0 |
Bà Rịa - Vũng Tàu | 2.609 | 61 | 61 | 0 |
| Đồng Nai | 0,51 | 61 | 61 | 0 |
TP. Hồ Chí Minh | 0 | 62 | 62 | 0 |
| TP. Hồ Chí Minh | 0,00 | 62 | 62 | 0 |
Bình Dương | 0 | 63 | 63 | 0 |
| Bình Dương | 0,00 | 63 | 63 | 0 |
Ghi chú:
+. Nếu tỉnh, thành phố có dấu (-) ở trước số kết quả so sánh xếp hạng giữa năm 2017 với năm 2016 (tại các cột Tăng/Giảm so với năm 2016) thể hiện tỉnh, thành phố có số hộ nghèo/tỷ lệ hộ nghèo giảm nhiều trong năm nên số xếp hạng năm 2017 giảm so với năm 2016;
+. Nếu tỉnh, thành phố không có dấu (-) ở trước số kết quả thể hiện xếp hạng về số hộ nghèo/tỷ lệ hộ nghèo của tỉnh, thành phố tăng so với năm 2016.
STT | CẢ NƯỚC | Tổng số hộ nghèo | Trong đó số hộ nghèo thiếu hụt các chỉ số về: | |||||||||
tiếp cận dịch vụ y tế | bảo hiểm y tế | trình độ giáo dục người lớn | tình trạng đi học của trẻ em | chất lượng nhà ở | diện tích nhà ở | nguồn nước sinh hoạt | hố xí/ nhà tiêu hợp vệ sinh | sử dụng dịch vụ viễn thông | tài sản phục vụ tiếp cận thông tin | |||
| Tổng cộng | 1.638.776 | 82.479 | 462.695 | 270.791 | 88.441 | 539.071 | 437.963 | 290.166 | 822.109 | 269.988 | 240.019 |
I | Miền núi Đông Bắc | 395.799 | 10.271 | 55.751 | 44.663 | 8.911 | 105.849 | 84.035 | 62.221 | 209.123 | 42.150 | 66.835 |
1 | Hà Giang | 60.428 | 199 | 394 | 4.216 | 538 | 3.057 | 2.538 | 3.173 | 13.390 | 2.868 | 4.856 |
2 | Tuyên Quang | 39.644 | 296 | 3.203 | 2.133 | 611 | 12.821 | 11.345 | 6.271 | 21.665 | 2.513 | 3.784 |
3 | Cao Bằng | 43.592 | 677 | 901 | 7.685 | 1.724 | 13.030 | 5.965 | 12.926 | 37.151 | 5.710 | 16.246 |
4 | Lạng Sơn | 36.537 | 572 | 2.419 | 4.369 | 450 | 9.782 | 8.632 | 6.779 | 29.696 | 1.713 | 4.509 |
5 | Thái Nguyên | 28.810 | 1.148 | 7.239 | 2.710 | 564 | 9.383 | 8.205 | 6.902 | 16.334 | 3.645 | 3.536 |
6 | Bắc Giang | 42.734 | 2.403 | 18.651 | 2.401 | 1.014 | 10.975 | 10.540 | 6.010 | 14.068 | 5.961 | 2.309 |
7 | Lào Cai | 35.746 | 1.074 | 941 | 8.037 | 1.103 | 8.300 | 6.753 | 4.521 | 15.049 | 5.432 | 10.477 |
8 | Yên Bái | 45.899 | 1.638 | 4.941 | 7.364 | 1.841 | 16.002 | 12.676 | 6.397 | 23.400 | 4.521 | 10.075 |
9 | Phú Thọ | 35.247 | 1.534 | 13.684 | 1.513 | 521 | 11.747 | 9.692 | 5.294 | 21.791 | 7.360 | 3.768 |
10 | Quảng Ninh | 7.783 | 240 | 1.086 | 923 | 240 | 3.026 | 1.926 | 465 | 3.931 | 1.296 | 1.069 |
11 | Bắc Kạn | 19.379 | 490 | 2.292 | 3.312 | 305 | 7.726 | 5.763 | 3.483 | 12.648 | 1.131 | 6.206 |
II | Miền núi Tây Bắc | 199.291 | 4.827 | 6.069 | 43.043 | 7.673 | 70.794 | 91.545 | 28.249 | 153.409 | 20.976 | 41.372 |
12 | Sơn La | 81.260 | 2.132 | 1.842 | 18.484 | 3.401 | 32.568 | 38.374 | 13.849 | 64.351 | 9.488 | 15.925 |
13 | Điện Biên | 51.188 | 1.050 | 1.200 | 13.889 | 2.254 | 15.677 | 27.280 | 4.971 | 43.166 | 5.423 | 14.498 |
14 | Lai Châu | 28.550 | 810 | 721 | 7.620 | 1.057 | 7.662 | 9.202 | 2.433 | 21.176 | 3.533 | 7.615 |
15 | Hòa Bình | 38.293 | 835 | 2.306 | 3.050 | 961 | 14.887 | 16.689 | 6.996 | 24.716 | 2.532 | 3.334 |
III | Đồng bằng sông Hồng | 144.928 | 14.770 | 66.991 | 12.643 | 5.011 | 36.582 | 25.409 | 11.256 | 25.263 | 45.266 | 14.737 |
16 | Bắc Ninh | 6.739 | 421 | 3.481 | 773 | 342 | 1.997 | 1.451 | 289 | 1.298 | 2.081 | 609 |
17 | Vĩnh Phúc | 9.368 | 559 | 0 | 935 | 121 | 946 | 1.117 | 0 | 971 | 534 | 0 |
18 | Hà Nội | 17.465 | 1.974 | 8.530 | 1.556 | 564 | 4.085 | 3.236 | 1.135 | 2.837 | 2.784 | 1.298 |
19 | Hải Phòng | 11.611 | 2.326 | 4.631 | 1.770 | 534 | 4.598 | 3.240 | 1.352 | 2.512 | 5.528 | 2.292 |
20 | Nam Định | 18.267 | 1.193 | 11.056 | 495 | 264 | 2.666 | 2.844 | 395 | 1.130 | 4.057 | 2.067 |
21 | Hà Nam | 8.929 | 784 | 2.690 | 877 | 295 | 2.266 | 1.099 | 701 | 2.065 | 2.081 | 986 |
22 | Hải Dương | 21.105 | 1.801 | 12.549 | 1.248 | 1.013 | 3.265 | 2.528 | 1.006 | 1.764 | 8.520 | 1.894 |
23 | Hưng Yên | 12.640 | 1.949 | 5.007 | 1.883 | 562 | 3.949 | 1.907 | 1.206 | 2.179 | 5.181 | 1.329 |
24 | Thái Bình | 25.349 | 3.007 | 14.261 | 2.619 | 1.027 | 10.065 | 5.859 | 4.221 | 7.944 | 10.692 | 3.733 |
25 | Ninh Bình | 13.455 | 756 | 4.786 | 487 | 289 | 2.745 | 2.128 | 951 | 2.563 | 3.808 | 529 |
IV | Bắc Trung Bộ | 239.795 | 14.461 | 67.962 | 31.973 | 11.799 | 80.309 | 74.491 | 67.222 | 118.379 | 45.071 | 27.454 |
26 | Thanh Hóa | 81.758 | 6.134 | 24.670 | 7.558 | 3.504 | 26.569 | 24.224 | 23.773 | 42.721 | 12.257 | 7.049 |
27 | Nghệ An | 65.435 | 4.888 | 12.358 | 11.575 | 2.748 | 28.540 | 25.099 | 24.914 | 36.381 | 8.173 | 8.288 |
28 | Hà Tĩnh | 32.180 | 672 | 15.113 | 936 | 875 | 3.099 | 2.928 | 2.471 | 6.304 | 6.550 | 1.961 |
29 | Quảng Bình | 23.219 | 1.164 | 2.680 | 3.652 | 2.801 | 8.365 | 7.080 | 6.352 | 13.433 | 4.804 | 4.305 |
30 | Quảng Trị | 19.541 | 490 | 4.531 | 5.009 | 1.106 | 8.055 | 10.289 | 8.106 | 12.769 | 7.417 | 3.379 |
31 | Thừa Thiên Huế | 17.662 | 1.113 | 8.610 | 3.243 | 765 | 5.681 | 4.871 | 1.606 | 6.771 | 5.870 | 2.472 |
V | Duyên hải miền Trung | 176.030 | 1.113 | 8.610 | 3.243 | 765 | 5.681 | 4.871 | 1.606 | 6.771 | 5.870 | 2.472 |
32 | TP. Đà Nẵng | 4.990 | 10 | 0 | 14 | 4 | 35 | 152 | 0 | 0 | 40 | 20 |
33 | Quảng Nam | 38.112 | 1.579 | 9.625 | 4.046 | 844 | 13.353 | 11.859 | 10.554 | 21.484 | 13.562 | 7.448 |
34 | Quảng Ngãi | 39.127 | 1.948 | 7.071 | 6.079 | 983 | 13.385 | 13.654 | 14.513 | 24.110 | 15.960 | 8.821 |
35 | Bình Định | 37.117 | 4.246 | 13.689 | 6.896 | 1.555 | 8.348 | 7.708 | 5.365 | 13.553 | 9.838 | 4.709 |
36 | Phú Yên | 20.258 | 788 | 7.758 | 2.948 | 1.934 | 4.164 | 4.951 | 1.782 | 11.807 | 5.130 | 1.959 |
37 | Khánh Hòa | 19.142 | 1.226 | 3.618 | 4.506 | 1.427 | 5.144 | 7.669 | 5.464 | 11.616 | 5.324 | 1.737 |
38 | Ninh Thuận | 17.284 | 1.182 | 6.687 | 6.912 | 1.697 | 4.262 | 9.561 | 2.411 | 9.385 | 4.396 | 2.493 |
VI | Tây Nguyên | 171.830 | 7.157 | 27.330 | 53.611 | 16.525 | 68.159 | 74.704 | 37.364 | 120.347 | 34.508 | 28.223 |
39 | Gia Lai | 45.340 | 1.356 | 4.992 | 19.878 | 5.707 | 14.607 | 21.001 | 6.747 | 37.981 | 11.965 | 8.022 |
40 | Đắk Lắk | 66.956 | 3.685 | 12.297 | 16.261 | 5.786 | 26.599 | 23.454 | 12.608 | 36.982 | 7.301 | 5.836 |
41 | Đắk Nông | 25.144 | 678 | 4.343 | 6.801 | 2.155 | 12.492 | 12.612 | 10.018 | 18.680 | 2.677 | 3.952 |
42 | Kon Tum | 22.222 | 455 | 1.904 | 7.148 | 1.779 | 9.576 | 11.787 | 6.218 | 20.600 | 10.939 | 8.826 |
43 | Lâm Đồng | 12.168 | 983 | 3.794 | 3.523 | 1.098 | 4.885 | 5.850 | 1.773 | 6.104 | 1.626 | 1.587 |
VII | Đông Nam Bộ | 32.813 | 9.683 | 17.422 | 7.828 | 7.560 | 10.761 | 9.365 | 6.965 | 14.107 | 11.025 | 7.845 |
44 | TP. Hồ Chí Minh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
45 | Bình Thuận | 11.085 | 1.186 | 6.710 | 2.277 | 1.094 | 3.060 | 2.567 | 1.532 | 4.935 | 2.881 | 1.746 |
46 | Tây Ninh | 4.339 | 3.118 | 3.897 | 2.995 | 2.716 | 2.904 | 2.843 | 2.672 | 3.145 | 3.017 | 2.970 |
47 | Bình Phước | 10.760 | 4.743 | 3.290 | 1.628 | 3.409 | 3.370 | 2.678 | 2.390 | 5.002 | 2.900 | 2.255 |
48 | Bình Dương | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
49 | Đồng Nai | 4.020 | 483 | 2.869 | 379 | 127 | 854 | 707 | 267 | 546 | 1.842 | 707 |
50 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 2.609 | 153 | 656 | 549 | 214 | 573 | 570 | 104 | 479 | 385 | 167 |
VIII | Đồng bằng Sông Cửu Long | 278.290 | 20.197 | 212.560 | 73.787 | 30.197 | 160.936 | 73.543 | 75.283 | 174.710 | 65.122 | 51.081 |
51 | Long An | 11.852 | 2.000 | 11.203 | 1.847 | 622 | 4.110 | 2.119 | 1.857 | 4.993 | 2.278 | 1.455 |
52 | Đồng Tháp | 27.146 | 850 | 24.341 | 6.762 | 1.350 | 20.823 | 6.079 | 11.775 | 20.543 | 5.977 | 2.755 |
53 | An Giang | 28.461 | 2.529 | 22.349 | 8.906 | 3.490 | 13.079 | 8.808 | 6.384 | 9.885 | 6.599 | 5.701 |
54 | Tiền Giang | 19.680 | 1.210 | 14.643 | 4.572 | 1.539 | 9.664 | 4.065 | 4.274 | 9.390 | 3.061 | 2.087 |
55 | Bến Tre | 30.154 | 1.455 | 26.230 | 3.548 | 1.346 | 11.816 | 3.353 | 13.363 | 18.222 | 14.127 | 7.595 |
56 | Vĩnh Long | 10.355 | 458 | 8.341 | 1.544 | 477 | 4.163 | 1.856 | 2.948 | 6.016 | 1.689 | 1.411 |
57 | Trà Vinh | 23.078 | 839 | 3.165 | 7.113 | 2.307 | 11.613 | 4.717 | 1.631 | 16.065 | 3.304 | 2.117 |
58 | Hậu Giang | 19.228 | 146 | 13.616 | 6.155 | 2.211 | 11.704 | 5.246 | 8.437 | 12.817 | 2.283 | 1.956 |
59 | Cần Thơ | 8.229 | 165 | 8.024 | 1.689 | 824 | 5.376 | 2.896 | 1.714 | 4.410 | 1.398 | 567 |
60 | Sóc Trăng | 38.304 | 7.263 | 38.304 | 13.095 | 8.482 | 24.179 | 14.822 | 13.154 | 22.873 | 8.782 | 8.140 |
61 | Kiên Giang | 26.833 | 1.946 | 16.527 | 7.552 | 3.059 | 18.161 | 9.845 | 7.569 | 21.964 | 11.385 | 11.331 |
62 | Bạc Liêu | 17.216 | 770 | 12.890 | 5.730 | 2.117 | 13.467 | 4.540 | 1.066 | 14.146 | 2.007 | 2.559 |
63 | Cà Mau | 17.754 | 566 | 12.927 | 5.274 | 2.373 | 12.781 | 5.197 | 1.111 | 13.386 | 2.232 | 3.407 |
STT | CẢ NƯỚC | Tổng số hộ nghèo | Tỷ lệ thiếu hụt các chỉ số so với tổng số hộ nghèo | |||||||||
tiếp cận dịch vụ y tế | bảo hiểm y tế | trình độ giáo dục người lớn | tình trạng đi học của trẻ em | chất lượng nhà ở | diện tích nhà ở | nguồn nước sinh hoạt | hố xí/ nhà tiêu hợp vệ sinh | sử dụng dịch vụ viễn thông | tài sản phục vụ tiếp cận thông tin | |||
| Tổng cộng | 1.638.776 | 5,03 | 28,23 | 16,52 | 5,40 | 32,89 | 26,73 | 17,71 | 50,17 | 16,47 | 14,65 |
I | Miền núi Đông Bắc | 395.799 | 2,60 | 14,09 | 11,28 | 2,25 | 26,74 | 21,23 | 15,72 | 52,84 | 10,65 | 16,89 |
1 | Hà Giang | 60.428 | 0,33 | 0,65 | 6,98 | 0,89 | 5,06 | 4,20 | 5,25 | 22,16 | 4,75 | 8,04 |
2 | Tuyên Quang | 39.644 | 0,75 | 8,08 | 5,38 | 1,54 | 32,34 | 28,62 | 15,82 | 54,65 | 6,34 | 9,54 |
3 | Cao Bằng | 43.592 | 1,55 | 2,07 | 17,63 | 3,95 | 29,89 | 13,68 | 29,65 | 85,22 | 13,10 | 37,27 |
4 | Lạng Sơn | 36.537 | 1,57 | 6,62 | 11,96 | 1,23 | 26,77 | 23,63 | 18,55 | 81,28 | 4,69 | 12,34 |
5 | Thái Nguyên | 28.810 | 3,98 | 25,13 | 9,41 | 1,96 | 32,57 | 28,48 | 23,96 | 56,70 | 12,65 | 12,27 |
6 | Bắc Giang | 42.734 | 5,62 | 43,64 | 5,62 | 2,37 | 25,68 | 24,66 | 14,06 | 32,92 | 13,95 | 5,40 |
7 | Lào Cai | 35.746 | 3,00 | 2,63 | 22,48 | 3,09 | 23,22 | 18,89 | 12,65 | 42,10 | 15,20 | 29,31 |
8 | Yên Bái | 45.899 | 3,57 | 10,76 | 16,04 | 4,01 | 34,86 | 27,62 | 13,94 | 50,98 | 9,85 | 21,95 |
9 | Phú Thọ | 35.247 | 4,35 | 38,82 | 4,29 | 1,48 | 33,33 | 27,50 | 15,02 | 61,82 | 20,88 | 10,69 |
10 | Quảng Ninh | 7.783 | 3,08 | 13,95 | 11,86 | 3,08 | 38,88 | 24,75 | 5,97 | 50,51 | 16,65 | 13,74 |
11 | Bắc Kạn | 19.379 | 2,53 | 11,83 | 17,09 | 1,57 | 39,87 | 29,74 | 17,97 | 65,27 | 5,84 | 32,02 |
II | Miền núi Tây Bắc | 199.291 | 2,42 | 3,05 | 21,60 | 3,85 | 35,52 | 45,94 | 14,17 | 76,98 | 10,53 | 20,76 |
12 | Sơn La | 81.260 | 2,62 | 2,27 | 22,75 | 4,19 | 40,08 | 47,22 | 17,04 | 79,19 | 11,68 | 19,60 |
13 | Điện Biên | 51.188 | 2,05 | 2,34 | 27,13 | 4,40 | 30,63 | 53,29 | 9,71 | 84,33 | 10,59 | 28,32 |
14 | Lai Châu | 28.550 | 2,84 | 2,53 | 26,69 | 3,70 | 26,84 | 32,23 | 8,52 | 74,17 | 12,37 | 26,67 |
15 | Hòa Bình | 38.293 | 2,18 | 6,02 | 7,96 | 2,51 | 38,88 | 43,58 | 18,27 | 64,54 | 6,61 | 8,71 |
III | Đồng bằng sông Hồng | 144.928 | 10,19 | 46,22 | 8,72 | 3,46 | 25,24 | 17,53 | 7,77 | 17,43 | 31,23 | 10,17 |
16 | Bắc Ninh | 6.739 | 6,25 | 51,65 | 11,47 | 5,07 | 29,63 | 21,53 | 4,29 | 19,26 | 30,88 | 9,04 |
17 | Vĩnh Phúc | 9.368 | 5,97 | 0,00 | 9,98 | 1,29 | 10,10 | 11,92 | 0,00 | 10,37 | 5,70 | 0,00 |
18 | Hà Nội | 17.465 | 11,30 | 48,84 | 8,91 | 3,23 | 23,39 | 18,53 | 6,50 | 16,24 | 15,94 | 7,43 |
19 | Hải Phòng | 11.611 | 20,03 | 39,88 | 15,24 | 4,60 | 39,60 | 27,90 | 11,64 | 21,63 | 47,61 | 19,74 |
20 | Nam Định | 18.267 | 6,53 | 60,52 | 2,71 | 1,45 | 14,59 | 15,57 | 2,16 | 6,19 | 22,21 | 11,32 |
21 | Hà Nam | 8.929 | 8,78 | 30,13 | 9,82 | 3,30 | 25,38 | 12,31 | 7,85 | 23,13 | 23,31 | 11,04 |
22 | Hải Dương | 21.105 | 8,53 | 59,46 | 5,91 | 4,80 | 15,47 | 11,98 | 4,77 | 8,36 | 40,37 | 8,97 |
23 | Hưng Yên | 12.640 | 15,42 | 39,61 | 14,90 | 4,45 | 31,24 | 15,09 | 9,54 | 17,24 | 40,99 | 10,51 |
24 | Thái Bình | 25.349 | 11,86 | 56,26 | 10,33 | 4,05 | 39,71 | 23,11 | 16,65 | 31,34 | 42,18 | 14,73 |
25 | Ninh Bình | 13.455 | 5,62 | 35,57 | 3,62 | 2,15 | 20,40 | 15,82 | 7,07 | 19,05 | 28,30 | 3,93 |
IV | Bắc Trung Bộ | 239.795 | 6,03 | 28,34 | 13,33 | 4,92 | 33,49 | 31,06 | 28,03 | 49,37 | 18,80 | 11,45 |
26 | Thanh Hóa | 81.758 | 7,50 | 30,17 | 9,24 | 4,29 | 32,50 | 29,63 | 29,08 | 52,25 | 14,99 | 8,62 |
27 | Nghệ An | 65.435 | 7,47 | 18,89 | 17,69 | 4,20 | 43,62 | 38,36 | 38,07 | 55,60 | 12,49 | 12,67 |
28 | Hà Tĩnh | 32.180 | 2,09 | 46,96 | 2,91 | 2,72 | 9,63 | 9,10 | 7,68 | 19,59 | 20,35 | 6,09 |
29 | Quảng Bình | 23.219 | 5,01 | 11,54 | 15,73 | 12,06 | 36,03 | 30,49 | 27,36 | 57,85 | 20,69 | 18,54 |
30 | Quảng Trị | 19.541 | 2,51 | 23,19 | 25,63 | 5,66 | 41,22 | 52,65 | 41,48 | 65,34 | 37,96 | 17,29 |
31 | Thừa Thiên Huế | 17.662 | 6,30 | 48,75 | 18,36 | 4,33 | 32,17 | 27,58 | 9,09 | 38,34 | 33,24 | 14,00 |
V | Duyên hải miền Trung | 176.030 | 0,63 | 4,89 | 1,84 | 0,43 | 3,23 | 2,77 | 0,91 | 3,85 | 3,33 | 1,40 |
32 | TP. Đà Nẵng | 4.990 | 0,20 | 0,00 | 0,28 | 0,08 | 0,70 | 3,05 | 0,00 | 0,00 | 0,80 | 0,40 |
33 | Quảng Nam | 38.112 | 4,14 | 25,25 | 10,62 | 2,21 | 35,04 | 31,12 | 27,69 | 56,37 | 35,58 | 19,54 |
34 | Quảng Ngãi | 39.127 | 4,98 | 18,07 | 15,54 | 2,51 | 34,21 | 34,90 | 37,09 | 61,62 | 40,79 | 22,54 |
35 | Bình Định | 37.117 | 11,44 | 36,88 | 18,58 | 4,19 | 22,49 | 20,77 | 14,45 | 36,51 | 26,51 | 12,69 |
36 | Phú Yên | 20.258 | 3,89 | 38,30 | 14,55 | 9,55 | 20,55 | 24,44 | 8,80 | 58,28 | 25,32 | 9,67 |
37 | Khánh Hòa | 19.142 | 6,40 | 18,90 | 23,54 | 7,45 | 26,87 | 40,06 | 28,54 | 60,68 | 27,81 | 9,07 |
38 | Ninh Thuận | 17.284 | 6,84 | 38,69 | 39,99 | 9,82 | 24,66 | 55,32 | 13,95 | 54,30 | 25,43 | 14,42 |
VI | Tây Nguyên | 171.830 | 4,17 | 15,91 | 31,20 | 9,62 | 39,67 | 43,48 | 21,74 | 70,04 | 20,08 | 16,42 |
39 | Gia Lai | 45.340 | 2,99 | 11,01 | 43,84 | 12,59 | 32,22 | 46,32 | 14,88 | 83,77 | 26,39 | 17,69 |
40 | Đắk Lắk | 66.956 | 5,50 | 18,37 | 24,29 | 8,64 | 39,73 | 35,03 | 18,83 | 55,23 | 10,90 | 8,72 |
41 | Đắk Nông | 25.144 | 2,70 | 17,27 | 27,05 | 8,57 | 49,68 | 50,16 | 39,84 | 74,29 | 10,65 | 15,72 |
42 | Kon Tum | 22.222 | 2,05 | 8,57 | 32,17 | 8,01 | 43,09 | 53,04 | 27,98 | 92,70 | 49,23 | 39,72 |
43 | Lâm Đồng | 12.168 | 8,08 | 31,18 | 28,95 | 9,02 | 40,15 | 48,08 | 14,57 | 50,16 | 13,36 | 13,04 |
VII | Đông Nam Bộ | 32.813 | 29,51 | 53,09 | 23,86 | 23,04 | 32,79 | 28,54 | 21,23 | 42,99 | 33,60 | 23,91 |
44 | TP. Hồ Chí Minh | 0 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
45 | Bình Thuận | 11.085 | 10,70 | 60,53 | 20,54 | 9,87 | 27,60 | 23,16 | 13,82 | 44,52 | 25,99 | 15,75 |
46 | Tây Ninh | 4.339 | 71,86 | 89,81 | 69,03 | 62,60 | 66,93 | 65,52 | 61,58 | 72,48 | 69,53 | 68,45 |
47 | Bình Phước | 10.760 | 44,08 | 30,58 | 15,13 | 31,68 | 31,32 | 24,89 | 22,21 | 46,49 | 26,95 | 20,96 |
48 | Bình Dương | 0 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
49 | Đồng Nai | 4.020 | 12,01 | 71,37 | 9,43 | 3,16 | 21,24 | 17,59 | 6,64 | 13,58 | 45,82 | 17,59 |
50 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 2.609 | 5,86 | 25,14 | 21,04 | 8,20 | 21,96 | 21,85 | 3,99 | 18,36 | 14,76 | 6,40 |
VIII | Đồng bằng Sông Cửu Long | 278.290 | 7,26 | 76,38 | 26,51 | 10,85 | 57,83 | 26,43 | 27,05 | 62,78 | 23,40 | 18,36 |
51 | Long An | 11.852 | 16,87 | 94,52 | 15,58 | 5,25 | 34,68 | 17,88 | 15,67 | 42,13 | 19,22 | 12,28 |
52 | Đồng Tháp | 27.146 | 3,13 | 89,67 | 24,91 | 4,97 | 76,71 | 22,39 | 43,38 | 75,68 | 22,02 | 10,15 |
53 | An Giang | 28.461 | 8,89 | 78,52 | 31,29 | 12,26 | 45,95 | 30,95 | 22,43 | 34,73 | 23,19 | 20,03 |
54 | Tiền Giang | 19.680 | 6,15 | 74,41 | 23,23 | 7,82 | 49,11 | 20,66 | 21,72 | 47,71 | 15,55 | 10,60 |
55 | Bến Tre | 30.154 | 4,83 | 86,99 | 11,77 | 4,46 | 39,19 | 11,12 | 44,32 | 60,43 | 46,85 | 25,19 |
56 | Vĩnh Long | 10.355 | 4,42 | 80,55 | 14,91 | 4,61 | 40,20 | 17,92 | 28,47 | 58,10 | 16,31 | 13,63 |
57 | Trà Vinh | 23.078 | 3,64 | 13,71 | 30,82 | 10,00 | 50,32 | 20,44 | 7,07 | 69,61 | 14,32 | 9,17 |
58 | Hậu Giang | 19.228 | 0,76 | 70,81 | 32,01 | 11,50 | 60,87 | 27,28 | 43,88 | 66,66 | 11,87 | 10,17 |
59 | Cần Thơ | 8.229 | 2,01 | 97,51 | 20,52 | 10,01 | 65,33 | 35,19 | 20,83 | 53,59 | 16,99 | 6,89 |
60 | Sóc Trăng | 38.304 | 18,96 | 100,00 | 34,19 | 22,14 | 63,12 | 38,70 | 34,34 | 59,71 | 22,93 | 21,25 |
61 | Kiên Giang | 26.833 | 7,25 | 61,59 | 28,14 | 11,40 | 67,68 | 36,69 | 28,21 | 81,85 | 42,43 | 42,23 |
62 | Bạc Liêu | 17.216 | 4,47 | 74,87 | 33,28 | 12,30 | 78,22 | 26,37 | 6,19 | 82,17 | 11,66 | 14,86 |
63 | Cà Mau | 17.754 | 3,19 | 72,81 | 29,71 | 13,37 | 71,99 | 29,27 | 6,26 | 75,40 | 12,57 | 19,19 |
Tỉnh/Huyện | Tổng số hộ dân cư | Hộ Nghèo | Hộ Cận nghèo | ||||||
Số hộ | Tỷ lệ | Số hộ tăng/giảm so với năm 2016 | Tỷ lệ tăng/giảm so với năm 2016 | Số hộ | Tỷ lệ | Số hộ tăng/giảm so với năm 2016 | Tỷ lệ tăng/giảm so với năm 2016 | ||
Tổng cộng 64 huyện | 767.967 | 303.782 | 39,56 | 34.646 | 5,37 | 117.169 | 15,26 | -7.299 | -15,26 |
+ 56 huyện nghèo theo Quyết định 275/QĐ-TTg | 630.820 | 268.678 | 42,59 | 29.014 | 5,58 | 98.131 | 15,56 | -8.312 | -1,02 |
+ 08 huyện thoát nghèo theo Quyết định 275/QĐ-TTg | 137.147 | 35.104 | 25,60 | 5.632 | 8,42 | 19.038 | 13,88 | 1.013 | 2,86 |
Hà Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Mèo Vạc | 16.048 | 8.659 | 53,96 | 721 | 6,03 | 1.624 | 10,12 | 255 | 1,90 |
2. Đồng Văn | 15.712 | 9.074 | 57,75 | 997 | 7,32 | 3.092 | 19,68 | -740 | -4,48 |
3. Yên Minh | 17.374 | 8.200 | 47,20 | 1.011 | 6 68 | 2.949 | 16,97 | -245 | -1,15 |
4. Quản Bạ | 11.585 | 5.390 | 46,53 | 773 | 8,02 | 2.087 | 18,01 | -632 | -5,13 |
5. Xín Mần | 13.560 | 6.457 | 47,62 | 793 | 7,16 | 2.217 | 16,35 | -279 | -1,71 |
6. Hoàng Su Phì | 13.489 | 6.261 | 46,42 | 830 | 6,77 | 2.013 | 14,92 | -126 | -0,77 |
Cao Bằng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Hà Quảng | 8.047 | 3.713 | 46,14 | 544 | 7,29 | 891 | 11,07 | -182 | -2,17 |
8. Bảo Lâm | 11.901 | 6.102 | 51,27 | 503 | 5,28 | 2.192 | 18,42 | -616 | -4,93 |
9. Bảo Lạc | 10.673 | 5.735 | 53,73 | 470 | 5,26 | 1046 | 9,80 | -49 | -0,32 |
10. Thông Nông | 5.363 | 2.815 | 52,49 | 224 | 5,00 | 650 | 12,12 | -109 | -1,89 |
11. Hạ Lang | 5.970 | 2.924 | 48,98 | 281 | 5,20 | 866 | 14,51 | -131 | -2,08 |
Bắc Kạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Pác Nặm | 6.995 | 2.978 | 42,57 | 92 | 2,25 | 927 | 13,25 | 27 | 0,68 |
13. Ba Bể | 11.839 | 3.348 | 28,28 | 278 | 2,61 | 1.807 | 15,26 | 49 | 0,55 |
Lào Cai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14. Bắc Hà | 13.280 | 5.169 | 38,92 | 962 | 8,29 | 869 | 6,54 | -132 | -0,87 |
15. Si Ma Cai | 7.110 | 2.336 | 32,86 | 617 | 9,60 | 1.145 | 16,10 | -69 | -0,63 |
16. Mường Khương | 13.213 | 4.937 | 37,36 | 828 | 7,08 | 2.452 | 18,56 | -166 | -0,94 |
Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17. Trạm Tấu | 6.125 | 3.678 | 60,05 | 316 | 6,95 | 623 | 10,17 | -110 | -1,56 |
18. Mù Cang Chải | 11.218 | 6.649 | 59,27 | 580 | 7,52 | 1.509 | 13,45 | -374 | -2,96 |
Phú Thọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19. Tân Sơn | 20.636 | 4.564 | 22,12 | 842 | 4,26 | 2.920 | 14,15 | 291 | 1,52 |
Bắc Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20. Sơn Động | 19.737 | 8.135 | 41,22 | 864 | 5,00 | 4.165 | 21,10 | -99 | -0,22 |
Điện Biên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21. Điện Biên Đông | 12.566 | 7.635 | 60,76 | 503 | 5,58 | 814 | 6,48 | -172 | -1,25 |
22. Mường Ảng | 10.375 | 4.258 | 41,04 | 573 | 6,71 | 1356 | 13,07 | 19 | 0,52 |
23. Mường Nhé | 8.478 | 5.879 | 69,34 | -21 | 3,16 | 201 | 2,37 | -37 | -0,34 |
24. Tủa Chùa | 10.810 | 6.497 | 60,10 | 568 | 6,85 | 1192 | 11,03 | -290 | -2,48 |
25. Nậm Pồ | 9.751 | 6.181 | 63,39 | 194 | 4,54 | 578 | 5,93 | -56 | -0,37 |
Lai Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26. Phong Thổ | 15.924 | 5.504 | 34,56 | 395 | 3,30 | 3.807 | 23,91 | -247 | -1,06 |
27. Sìn Hồ | 16.044 | 6.574 | 40,97 | 785 | 6,18 | 1.761 | 10,98 | 190 | 1,52 |
28. Mường Tè | 9.346 | 4.537 | 48,54 | 473 | 6,90 | 759 | 8,12 | -112 | -0,96 |
29. Tân Uyên | 11.980 | 2.511 | 20,96 | 1.087 | 9,73 | 1483 | 12,38 | 147 | 1,52 |
30. Than Uyên | 13.667 | 3.340 | 24,44 | 731 | 5,67 | 1.424 | 10,42 | -165 | -1,11 |
31. Nậm Nhùn | 5.552 | 1.953 | 35,18 | 169 | 3,70 | 600 | 10,81 | -101 | -1,67 |
Sơn La |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32. Mường La | 21.516 | 9.342 | 43,42 | 749 | 4,84 | 2.632 | 12,23 | -31 | 0,21 |
33. Quỳnh Nhai | 14.214 | 2.813 | 19,79 | 59 | 0,72 | 1.699 | 11,95 | 6 | 0,23 |
34. Phù Yên | 27.630 | 6.584 | 23,83 | 342 | 1,57 | 4.486 | 16,24 | 228 | 1,05 |
35. Bắc Yên | 13.514 | 4.538 | 33,58 | 390 | 3,61 | 2.638 | 19,52 | -157 | -0,80 |
36. Sốp Cộp | 10.576 | 4.450 | 42,08 | 196 | 3,77 | 1.651 | 15,61 | -133 | -0,63 |
Thanh Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37. Như Xuân | 16.622 | 3.810 | 22,92 | 1.120 | 7,05 | 1.972 | 11,86 | 452 | 2,88 |
38. Thường Xuân | 22.383 | 4.633 | 20,70 | -3 | 0,05 | 3.685 | 16,46 | 475 | 2,18 |
39. Lang Chánh | 11.449 | 2.742 | 23,95 | 899 | 7,95 | 2.581 | 22,54 | -252 | -2,14 |
40. Bá Thước | 26.505 | 4.966 | 18,74 | 767 | 2,98 | 4.587 | 17,31 | 517 | 2,03 |
41. Quan Hóa | 11.020 | 2.518 | 22,85 | 672 | 6,43 | 3.205 | 29,08 | -183 | -1,34 |
42. Quan Sơn | 8.878 | 2.421 | 27,27 | 580 | 7,05 | 1.057 | 11,91 | 108 | 1,41 |
43. Mường Lát | 8.264 | 4.791 | 57,97 | 466 | 6,99 | 862 | 10,43 | 15 | 0,41 |
Nghệ An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44. Quế Phong | 15.732 | 6.206 | 39,45 | 1.023 | 6,50 | 3.996 | 25,40 | -656 | -4,17 |
45. Kỳ Sơn | 15.612 | 8.748 | 56,03 | 574 | 4,21 | 2.500 | 16,01 | -460 | -2,83 |
46. Tương Dương | 17.639 | 6.407 | 36,32 | 1.141 | 6,89 | 3.471 | 19 68 | -426 | -2,25 |
Quảng Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47. Minh Hóa | 13.287 | 4.424 | 33,30 | 724 | 6,43 | 5.992 | 45,10 | -869 | -5,56 |
Quảng Trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48. ĐaKrông | 9.830 | 4.486 | 45,64 | 324 | 5,86 | 822 | 8,36 | -50 | -0,09 |
Quảng Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49. Phước Sơn | 6.378 | 2.440 | 38,26 | 460 | 7,24 | 771 | 12,09 | 117 | 1,84 |
50. Tây Giang | 4.804 | 2.325 | 48,40 | -166 | -2,08 | 76 | 1,58 | 113 | 2,47 |
51. Nam Trà My | 6.932 | 3.887 | 56,07 | 522 | 8,33 | 59 | 0,85 | 46 | 0,68 |
Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52. Ba Tơ | 16.284 | 5.415 | 33,25 | 626 | 4,71 | 2.395 | 14,71 | -89 | -0,22 |
53. Sơn Hà | 21.259 | 6.409 | 30,15 | 842 | 4,24 | 2.308 | 10,86 | 168 | 0,88 |
54. Trà Bồng | 8.911 | 3.348 | 37,57 | 393 | 5,16 | 2.461 | 27,62 | -232 | -2,16 |
55. Sơn Tây | 5.348 | 2.646 | 49,48 | 260 | 5,59 | 484 | 9,05 | -28 | -0,41 |
56. Minh Long | 5.004 | 1.641 | 32,79 | 396 | 8,19 | 284 | 5,68 | 115 | 2,35 |
57. Tây Trà | 4.590 | 3.238 | 70,54 | 178 | 4,54 | 586 | 12,77 | -43 | -0,84 |
Bình Định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58. An Lão | 8.612 | 4.633 | 53,80 | 369 | 6,10 | 1.440 | 16,72 | -218 | -2,09 |
59. Vĩnh Thạnh | 9.636 | 4.851 | 50,34 | 457 | 5,73 | 1.509 | 15,66 | 83 | 1,16 |
60. Vân Canh | 8.542 | 4.032 | 47,20 | 542 | 7,29 | 1.729 | 20,24 | 145 | 2,09 |
Ninh Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61. Bác Ái | 7.073 | 3.280 | 46,37 | 305 | 5,76 | 1.073 | 15,17 | -123 | -1,36 |
Kon Tum |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62. Kon Plong | 6.790 | 2.728 | 40,18 | 404 | 7,69 | 758 | 11,16 | -81 | -0,81 |
63. Tu Mơ Rông | 6.033 | 3.539 | 58,66 | 282 | 6,32 | 521 | 8,64 | -16 | -0,05 |
Lâm Đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64. Đam Rông | 12.732 | 3.498 | 27,47 | 770 | 9,64 | 2.860 | 22,46 | -1.579 | -11,32 |
Ghi chú:
+ Những số liệu hộ nghèo, hộ cận nghèo, tỷ lệ hộ cận nghèo, tỷ lệ hộ cận nghèo có dấu (-) ở trước thể hiện số liệu năm sau tăng lên so với số liệu của năm trước.
+ 08 huyện có tên in nghiêng là những huyện đã được công nhận thoát nghèo theo Quyết định số 275/QĐ-TTg ngày 07/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh sách các huyện nghèo và các huyện thoát nghèo giai đoạn 2018-2020.
Tỉnh/Huyện | Tổng số hộ dân | Hộ nghèo | Hộ cận nghèo | ||||||
Số hộ | Tỷ lệ | Số hộ tăng/giảm so với năm 2016 | Tỷ lệ tăng/giảm so với năm 2016 | Số hộ | Tỷ lệ | Số hộ tăng/giảm so với năm 2016 | Tỷ lệ tăng/giảm so với năm 2016 | ||
Tổng cộng | 350.266 | 138.682 | 39,59 | 12.075 | 4,33 | 49.444 | 14,12 | -4.700 | -1,08 |
Cao Bằng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Thạch An | 7.804 | 3.188 | 40,85 | 479 | 6,37 | 1.006 | 12,89 | -101 | -1,24 |
2. Nguyên Bình | 8.965 | 4.450 | 49,64 | 128 | 1,95 | 910 | 10,15 | -31 | -0,25 |
3. Quảng Uyên | 9.772 | 3.827 | 39,16 | 406 | 4,39 | 2.523 | 25,82 | -442 | -4,41 |
Bắc Kạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Ngân Sơn | 7.323 | 3.103 | 42,37 | 244 | 3,79 | 949 | 12,96 | 12 | 0,29 |
Hà Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Bắc Mê | 10.556 | 3.739 | 35,42 | 53 | 1,13 | 2.473 | 23,43 | -30 | 0,12 |
Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Lâm Bình | 7.511 | 3.436 | 45,75 | 396 | 5,68 | 1.338 | 17,81 | -179 | -2,26 |
7. Na Hang | 10.301 | 3.931 | 38,16 | 438 | 4,58 | 1.803 | 17,50 | -300 | -2,80 |
Lào Cai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Sa Pa | 12.897 | 4.823 | 37,40 | 706 | 7,50 | 1.388 | 10,76 | -302 | -1,94 |
Lạng Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Bình Gia | 12.822 | 4.365 | 34,04 | 726 | 6,07 | 2.564 | 20,00 | -276 | -1,97 |
10. Đình Lập | 6.999 | 2.061 | 29,45 | 399 | 6,51 | 1.181 | 16,87 | 134 | 2,35 |
11. Văn Quan | 13.647 | 4.260 | 31,22 | 488 | 3,84 | 4.072 | 29,84 | -1.075 | -7,71 |
Sơn La |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Vân Hồ | 14.328 | 6.325 | 44,14 | 305 | 2,69 | 1.211 | 8,45 | 67 | 0,58 |
Điện Biên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Mường Chà | 8.892 | 5.587 | 62,83 | 186 | 3,95 | 840 | 9,45 | -20 | 0,04 |
14. Tuần Giáo | 18.119 | 8.864 | 48,92 | 455 | 3,37 | 2.559 | 14,12 | -257 | -1,21 |
Hòa Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15. Đà Bắc | 14.034 | 5.942 | 42,34 | 563 | 4,63 | 3.010 | 21,45 | -427 | -2,80 |
Nghệ An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16. Quỳ Châu | 14.463 | 5.422 | 37,49 | 919 | 6,62 | 3.448 | 23,84 | -796 | -5,39 |
Quảng Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17. Bắc Trà My | 10.801 | 4.885 | 45,23 | 162 | 2,45 | 558 | 5,17 | 102 | 1,07 |
18. Đông Giang | 6.794 | 2.510 | 36,94 | 385 | 6,54 | 369 | 5,43 | 50 | 0,86 |
19. Nam Giang | 6.730 | 3.179 | 47,24 | 288 | 5,13 | 494 | 7,34 | 4 | 0,18 |
Kon Tum |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20. Ia H'Drai | 2.786 | 1.564 | 56,14 | -34 | -1,00 | 293 | 10,52 | 122 | 4,44 |
Gia Lai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21. Kông Chro | 11.058 | 4.132 | 37,37 | 656 | 7,67 | 1.298 | 11,74 | -211 | -1,51 |
Đắk Lắk |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22. Lắk | 17.217 | 8.043 | 46,72 | 386 | 3,83 | 2.423 | 14,07 | -83 | -0,04 |
23. M'Đrắk | 17.911 | 7.362 | 41,10 | 767 | 5,22 | 2.582 | 14,42 | 351 | 2,30 |
Đắk Nông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24. Đắk Glong | 15.828 | 8.903 | 56,25 | 326 | 5,95 | 1.602 | 10,12 | -268 | -1,13 |
25. Tuy Đức | 13.771 | 7.332 | 53,24 | 208 | -53,24 | 1.627 | 11,81 | -706 | -4,94 |
Khánh Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26. Khánh Sơn | 6.695 | 3.235 | 48,32 | 44 | 2,17 | 923 | 13,79 | 54 | 1,26 |
27. Khánh Vĩnh | 9.211 | 4.799 | 52,10 | -45 | 1,71 | 695 | 7,55 | 318 | 3,92 |
Tiền Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28. Tân Phú Đông | 11.445 | 3.568 | 31,18 | 621 | 5,64 | 458 | 4,00 | 83 | 0,75 |
Trà Vinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29. Trà Cú | 41.586 | 5.847 | 14,06 | 1.420 | 3,71 | 4.847 | 11,66 | -493 | -1,01 |
Ghi chú:
+ 04 huyện in nghiêng và có gạch chân ở tên huyện là huyện đã được hỗ trợ giai đoạn 2011-2015 theo Quyết định số 615/QĐ-TTg ngày 25/4/2011 của Thủ tướng Chính phủ;
+ 12 huyện in đứng tên huyện là huyện đã được hỗ trợ giai đoạn 2013-2017 theo Quyết định số 293/QĐ-TTg ngày 05/02/2013 của Thủ tướng Chính phủ;
+ 13 huyện in nghiêng và không gạch chân tên huyện là huyện nghèo mới được bổ sung giai đoạn 2018-2020 theo Quyết định số 275/QĐ-TTg ngày 07/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ;
+ Những số liệu hộ nghèo, hộ cận nghèo, tỷ lệ hộ cận nghèo, tỷ lệ hộ cận nghèo có dấu (-) ở trước thể hiện số liệu năm sau tăng lên so với số liệu của năm trước.
- 1Quyết định 756/QĐ-LĐTBXH năm 2015 phê duyệt Kế hoạch tổng điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 2Thông tư 17/2016/TT-BLĐTBXH hướng dẫn quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 3Quyết định 945/QĐ-LĐTBXH năm 2017 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2016 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 4Công văn 3401/LĐTBXH-VPQGGN năm 2018 hướng dẫn thực hiện tiêu chí Hộ nghèo tại Quyết định 691/QĐ-TTg về tiêu chí xã nông thôn mới kiểu mẫu giai đoạn 2018-2020 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 5Thông tư 14/2018/TT-BLĐTBXH sửa đổi Thông tư 17/2016/TT-BLĐTBXH hướng dẫn quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 6Quyết định 1052/QĐ-LĐTBXH năm 2019 công bố kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2018 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 7Quyết định 835/QĐ-LĐTBXH năm 2020 công bố kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2019 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 8Quyết định 576/QĐ-LĐTBXH năm 2021 công bố kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2020 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 9Quyết định 71/QĐ-LĐTBXH năm 2023 công bố kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2022 theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 1Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP về chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo do Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 615/QĐ-TTg năm 2011 hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách trung ương cho 07 huyện có tỷ lệ hộ nghèo cao được áp dụng cơ chế, chính sách đầu tư cơ sở hạ tầng theo quy định của Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP về chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 62 huyện nghèo do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 293/QĐ-TTg năm 2013 hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách trung ương cho 23 huyện có tỷ lệ hộ nghèo cao được áp dụng cơ chế, chính sách đầu tư cơ sở hạ tầng theo quy định của Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 62 huyện nghèo do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 756/QĐ-LĐTBXH năm 2015 phê duyệt Kế hoạch tổng điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 5Quyết định 59/2015/QĐ-TTg về chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 17/2016/TT-BLĐTBXH hướng dẫn quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 7Nghị định 14/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 8Quyết định 945/QĐ-LĐTBXH năm 2017 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2016 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 9Quyết định 275/QĐ-TTg năm 2018 về phê duyệt Danh sách huyện nghèo và huyện thoát nghèo giai đoạn 2018-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Công văn 3401/LĐTBXH-VPQGGN năm 2018 hướng dẫn thực hiện tiêu chí Hộ nghèo tại Quyết định 691/QĐ-TTg về tiêu chí xã nông thôn mới kiểu mẫu giai đoạn 2018-2020 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 11Thông tư 14/2018/TT-BLĐTBXH sửa đổi Thông tư 17/2016/TT-BLĐTBXH hướng dẫn quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 12Quyết định 1052/QĐ-LĐTBXH năm 2019 công bố kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2018 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 13Quyết định 835/QĐ-LĐTBXH năm 2020 công bố kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2019 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 14Quyết định 576/QĐ-LĐTBXH năm 2021 công bố kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2020 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 15Quyết định 71/QĐ-LĐTBXH năm 2023 công bố kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2022 theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Quyết định 862/QĐ-LĐTBXH năm 2018 công bố kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2017 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- Số hiệu: 862/QĐ-LĐTBXH
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/07/2018
- Nơi ban hành: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- Người ký: Lê Tấn Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/07/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực