Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 576/QĐ-LĐTBXH | Hà Nội, ngày 18 tháng 5 năm 2021 |
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Nghị định số 14/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2020 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 trên phạm vi toàn quốc, kết quả cụ thể như sau:
1. Tỷ lệ hộ nghèo, hộ cận nghèo chung cả nước
a) Tỷ lệ hộ nghèo
- Tổng số hộ nghèo: 761.322 hộ, trong đó:
. Hộ nghèo về thu nhập: 716.920 hộ;
. Hộ nghèo thiếu hụt tiếp cận các dịch vụ xã hội cơ bản: 44.402 hộ;
- Tỷ lệ hộ nghèo: 2,75%.
b) Tỷ lệ hộ cận nghèo
- Tổng số hộ cận nghèo: 986.658 hộ;
- Tỷ lệ hộ cận nghèo: 3,71%.
2. Tỷ lệ hộ nghèo, hộ cận nghèo tại các huyện nghèo
a) Trên địa bàn 62 huyện nghèo theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ: 186.504 hộ nghèo (chiếm tỷ lệ 23,42%); 122.578 hộ cận nghèo (chiếm tỷ lệ 15,39%). Trong đó:
- Trên địa bàn 54 huyện nghèo Nhóm 1 theo Quyết định số 275/QĐ-TTg ngày 07 tháng 3 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ: 167.900 hộ nghèo (chiếm tỷ lệ 25,67%); 107.210 hộ cận nghèo (chiếm tỷ lệ 16,39%);
- Trên địa bàn 08 huyện thoát nghèo Nhóm 3 theo Quyết định số 275/QĐ-TTg ngày 07 tháng 3 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ: 18.604 hộ nghèo (chiếm tỷ lệ 13,06%); 15.368 hộ cận nghèo (chiếm tỷ lệ 10,79%);
b) Trên địa bàn 27 huyện nghèo Nhóm 2 theo Quyết định số 275/QĐ-TTg ngày 07 tháng 3 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ: 74.575 hộ nghèo (chiếm tỷ lệ 21,46%); 48.308 hộ cận nghèo (chiếm tỷ lệ 13,90%).
(Các Phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Số hộ nghèo, hộ cận nghèo công bố tại Quyết định này là cơ sở để thực hiện các chính sách an sinh xã hội và các chính sách kinh tế, xã hội khác năm 2021.
1. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ căn cứ Quyết định này để chỉ đạo, hướng dẫn tổ chức thực hiện các chính sách giảm nghèo và an sinh xã hội theo chức năng, nhiệm vụ được giao.
2. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| BỘ TRƯỞNG |
TỔNG HỢP SỐ LIỆU HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO CẢ NƯỚC NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 576/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT | TỈNH/THÀNH PHỐ | Số hộ nghèo | Tỷ lệ (%) | Số hộ cận nghèo | Tỷ lệ (%) |
| Cả nước | 761,322 | 2.75 | 986,658 | 3.71 |
I | Miền núi Đông Bắc | 193,072 | 6.91 | 193,457 | 6.92 |
1 | Hà Giang | 41,476 | 22.29 | 28,512 | 15.33 |
2 | Tuyên Quang | 19,137 | 9.03 | 24,999 | 11.80 |
3 | Cao Bằng | 28,660 | 22.06 | 19,819 | 15.25 |
4 | Lạng Sơn | 16,115 | 7.88 | 18,959 | 9.27 |
5 | Thái Nguyên | 9,492 | 2.82 | 16,516 | 4.91 |
6 | Bắc Giang | 14,679 | 3.14 | 18,610 | 3.98 |
7 | Lào Cai | 14,322 | 8.20 | 16,370 | 9.37 |
8 | Yên Bái | 15,372 | 7.04 | 18,280 | 8.37 |
9 | Phú Thọ | 18,004 | 4.34 | 19,020 | 4.58 |
10 | Quảng Ninh | 833 | 0.23 | 3,903 | 1.06 |
11 | Bắc Kạn | 14,982 | 18.50 | 8,469 | 10.46 |
II | Miền núi Tây Bắc | 128,961 | 17.30 | 74,657 | 10.01 |
12 | Sơn La | 53,387 | 18.38 | 30,750 | 10.59 |
13 | Điện Biên | 39,982 | 29.97 | 12,585 | 9.43 |
14 | Lai Châu | 16,745 | 16.33 | 9,480 | 9.24 |
15 | Hòa Bình | 18,847 | 8.60 | 21,842 | 9.97 |
III | Đồng bằng sông Hồng | 57,046 | 0.90 | 110,509 | 1.74 |
16 | Bắc Ninh | 3,816 | 1.04 | 5,524 | 1.50 |
17 | Vĩnh Phúc | 3,465 | 0.98 | 6,628 | 1.88 |
18 | Hà Nội | 1,969 | 0.09 | 1,590 | 0.08 |
19 | Hải Phòng | 1,268 | 0.20 | 10,732 | 1.72 |
20 | Nam Định | 5,338 | 0.86 | 32,030 | 5.16 |
21 | Hà Nam | 5,201 | 1.84 | 7,737 | 2.74 |
22 | Hải Dương | 8,858 | 1.36 | 13,030 | 2.00 |
23 | Hưng Yên | 6,025 | 1.48 | 6,844 | 1.68 |
24 | Thái Bình | 15,279 | 2.35 | 16,611 | 2.56 |
25 | Ninh Bình | 5,827 | 1.87 | 9,783 | 3.15 |
IV | Bắc Trung Bộ | 102,759 | 3.29 | 173,976 | 5.57 |
26 | Thanh Hóa | 21,923 | 2.20 | 66,476 | 6.66 |
27 | Nghệ An | 34,161 | 3.42 | 53,990 | 5.41 |
28 | Hà Tĩnh | 13,412 | 3.51 | 16,462 | 4.31 |
29 | Quảng Bình | 9,887 | 3.90 | 12,405 | 4.90 |
30 | Quảng Trị | 12,505 | 7.03 | 11,209 | 6.30 |
31 | Thừa Thiên Huế | 10,871 | 3.45 | 13,434 | 4.27 |
V | Duyên hải miền Trung | 91,280 | 3.95 | 110,681 | 4.79 |
32 | TP. Đà Nẵng | 3,065 | 1.02 | 3,521 | 1.17 |
33 | Quảng Nam | 22,368 | 5.23 | 8,864 | 2.07 |
34 | Quảng Ngãi | 23,537 | 6.41 | 23,945 | 6.53 |
35 | Bình Định | 17,980 | 4.11 | 22,200 | 5.08 |
36 | Phú Yên | 7,756 | 2.96 | 19,958 | 7.62 |
37 | Khánh Hòa | 6,968 | 2.09 | 18,885 | 5.65 |
38 | Ninh Thuận | 9,606 | 5.33 | 13,308 | 7.38 |
VI | Tây Nguyên | 90,082 | 5.93 | 104,507 | 6.88 |
39 | Gia Lai | 19,958 | 5.38 | 36,004 | 9.70 |
40 | Đắk Lắk | 39,250 | 7.91 | 39,394 | 7.94 |
41 | Đắk Nông | 11,785 | 6.98 | 9,385 | 5.56 |
42 | Kon Tum | 14,601 | 10.29 | 8,372 | 5.90 |
43 | Lâm Đồng | 4,488 | 1.32 | 11,352 | 3.33 |
VII | Đông Nam Bộ | 9,898 | 0.20 | 23,349 | 0.48 |
44 | TP. Hồ Chí Minh | 0 | 0.00 | 0 | 0.00 |
45 | Bình Thuận | 4,363 | 1.31 | 14,522 | 4.37 |
46 | Tây Ninh | 0 | 0.00 | 2,502 | 0.79 |
47 | Bình Phước | 3,568 | 1.34 | 4,423 | 1.66 |
48 | Bình Dương | 0 | 0.00 | 0 | 0.00 |
49 | Đồng Nai | 1,710 | 0.19 | 1,259 | 0.14 |
50 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 257 | 0.09 | 643 | 0.23 |
VIII | Đồng bằng Sông Cửu Long | 88,224 | 1.83 | 195,522 | 4.05 |
51 | Long An | 5,529 | 1.16 | 12,092 | 2.55 |
52 | Đồng Tháp | 8,327 | 1.85 | 22,249 | 4.94 |
53 | An Giang | 10,232 | 1.90 | 26,655 | 4.94 |
54 | Tiền Giang | 9,429 | 1.87 | 16,736 | 3.32 |
55 | Bến Tre | 14,218 | 3.58 | 15,371 | 3.87 |
56 | Vĩnh Long | 3,449 | 1.16 | 10,463 | 3.52 |
57 | Trà Vinh | 5,204 | 1.80 | 16,650 | 5.76 |
58 | Hậu Giang | 6,965 | 3.46 | 7,167 | 3.56 |
59 | Cần Thơ | 1,036 | 0.29 | 9,016 | 2.49 |
60 | Sóc Trăng | 8,617 | 2.66 | 28,987 | 8.96 |
61 | Kiên Giang | 8,790 | 1.91 | 19,378 | 4.21 |
62 | Bạc Liêu | 1,061 | 0.47 | 5,212 | 2.33 |
63 | Cà Mau | 5,367 | 1.75 | 5,546 | 1.81 |
TỔNG HỢP DIỄN BIẾN HỘ NGHÈO CẢ NƯỚC TRONG NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 576/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT | TỈNH/THÀNH PHỐ | Năm 2019 | Diễn biến hộ nghèo trong năm | Năm 2020 | |||||||
Số hộ | Tỷ lệ | Số hộ thoát nghèo | Tỷ lệ | Số hộ tái nghèo | Tỷ lệ | Số hộ nghèo phát sinh | Tỷ lệ | Số hộ | Tỷ lệ | ||
| Cả nước | 984,764 | 3.75 | 287,540 | 1.10 | 9,125 | 0.03 | 54,973 | 0.21 | 761,322 | 2.75 |
I | Miền núi Đông Bắc | 251,360 | 9.12 | 73,516 | 2.67 | 1,385 | 0.05 | 13,843 | 0.50 | 193,072 | 6.91 |
1 | Hà Giang | 48,824 | 26.73 | 10,157 | 5.56 | 435 | 0.23 | 2,374 | 1.28 | 41,476 | 22.29 |
2 | Tuyên Quang | 24,814 | 11.80 | 6,480 | 3.08 | 10 | 0.00 | 793 | 0.37 | 19,137 | 9.03 |
3 | Cao Bằng | 33,616 | 26.07 | 6,238 | 4.84 | 243 | 0.19 | 1,039 | 0.80 | 28,660 | 22.06 |
4 | Lạng Sơn | 21,336 | 10.89 | 7,159 | 3.66 | 32 | 0.02 | 1,906 | 0.93 | 16,115 | 7.88 |
5 | Thái Nguyên | 14,341 | 4.35 | 5,039 | 1.53 | 5 | 0.00 | 185 | 0.06 | 9,492 | 2.82 |
6 | Bắc Giang | 23,137 | 5.01 | 10,443 | 2.26 | 147 | 0.03 | 1,838 | 0.39 | 14,679 | 3.14 |
7 | Lào Cai | 19,708 | 11.46 | 6,500 | 3.78 | 148 | 0.08 | 966 | 0.55 | 14,322 | 8.20 |
8 | Yên Bái | 25,086 | 11.56 | 10,553 | 4.86 | 87 | 0.04 | 752 | 0.34 | 15,372 | 7.04 |
9 | Phú Thọ | 22,880 | 5.57 | 7,400 | 1.80 | 177 | 0.04 | 2,347 | 0.57 | 18,004 | 4.34 |
10 | Quảng Ninh | 1,896 | 0.52 | 1,078 | 0.29 | 4 | 0.00 | 11 | 0.00 | 833 | 0.23 |
11 | Bắc Kạn | 15,722 | 19.57 | 2,469 | 3.07 | 97 | 0.12 | 1,632 | 2.02 | 14,982 | 18.50 |
II | Miền núi Tây Bắc | 150,061 | 20.40 | 34,727 | 4.72 | 2,685 | 0.36 | 10,942 | 1.47 | 128,961 | 17.30 |
12 | Sơn La | 62,068 | 21.62 | 14,626 | 5.10 | 1,410 | 0.49 | 4,535 | 1.56 | 53,387 | 18.38 |
13 | Điện Biên | 43,048 | 33.05 | 6,747 | 5.18 | 190 | 0.14 | 3,491 | 2.62 | 39,982 | 29.97 |
14 | Lai Châu | 20,174 | 20.12 | 4,686 | 4.67 | 179 | 0.17 | 1,078 | 1.05 | 16,745 | 16.33 |
15 | Hòa Bình | 24,771 | 11.36 | 8,668 | 3.98 | 906 | 0.41 | 1,838 | 0.84 | 18,847 | 8.60 |
III | Đồng bằng sông Hồng | 78,030 | 1.25 | 27,782 | 0.44 | 993 | 0.02 | 5,805 | 0.09 | 57,046 | 0.90 |
16 | Bắc Ninh | 4,565 | 1.27 | 1,390 | 0.39 | 51 | 0.01 | 590 | 0.16 | 3,816 | 1.04 |
17 | Vĩnh Phúc | 4,975 | 1.47 | 2,141 | 0.63 | 256 | 0.07 | 375 | 0.11 | 3,465 | 0.98 |
18 | Hà Nội | 4,112 | 0.20 | 2,143 | 0.10 | 0 | 0.00 | 0 | 0.00 | 1,969 | 0.09 |
19 | Hải Phòng | 4,348 | 0.72 | 3,246 | 0.54 | 9 | 0.00 | 157 | 0.03 | 1,268 | 0.20 |
20 | Nam Định | 9,443 | 1.53 | 4,262 | 0.69 | 19 | 0.00 | 138 | 0.02 | 5,338 | 0.86 |
21 | Hà Nam | 6,635 | 2.38 | 2,007 | 0.72 | 89 | 0.03 | 484 | 0.17 | 5,201 | 1.84 |
22 | Hải Dương | 11,457 | 1.85 | 3,837 | 0.62 | 165 | 0.03 | 1,073 | 0.16 | 8,858 | 1.36 |
23 | Hưng Yên | 7,575 | 1.90 | 2,919 | 0.73 | 225 | 0.06 | 1,144 | 0.28 | 6,025 | 1.48 |
24 | Thái Bình | 17,022 | 2.66 | 2,877 | 0.45 | 57 | 0.01 | 1,077 | 0.17 | 15,279 | 2.35 |
25 | Ninh Bình | 7,898 | 2.57 | 2,960 | 0.96 | 122 | 0.04 | 767 | 0.25 | 5,827 | 1.87 |
IV | Bắc Trung Bộ | 130,018 | 4.20 | 37,342 | 1.21 | 2,747 | 0.09 | 7,336 | 0.23 | 102,759 | 3.29 |
26 | Thanh Hóa | 32,230 | 3.27 | 13,186 | 1.34 | 940 | 0.09 | 1,939 | 0.19 | 21,923 | 2.20 |
27 | Nghệ An | 41,041 | 4.12 | 10,575 | 1.06 | 1,077 | 0.11 | 2,618 | 0.26 | 34,161 | 3.42 |
28 | Hà Tĩnh | 17,352 | 4.53 | 4,904 | 1.28 | 221 | 0.06 | 743 | 0.19 | 13,412 | 3.51 |
29 | Quảng Bình | 12,393 | 4.98 | 3,464 | 1.39 | 316 | 0.12 | 642 | 0.25 | 9,887 | 3.90 |
30 | Quảng Trị | 14,101 | 8.08 | 2,578 | 1.48 | 125 | 0.07 | 857 | 0.48 | 12,505 | 7.03 |
31 | Thừa Thiên Huế | 12,901 | 4.17 | 2,635 | 0.85 | 68 | 0.02 | 537 | 0.17 | 10,871 | 3.45 |
V | Duyên hải miền Trung | 112,635 | 4.97 | 25,736 | 1.13 | 404 | 0.02 | 3,977 | 0.17 | 91,280 | 3.95 |
32 | TP. Đà Nẵng | 3,421 | 1.26 | 418 | 0.15 | 0 | 0.00 | 62 | 0.02 | 3,065 | 1.02 |
33 | Quảng Nam | 25,650 | 6.00 | 3,916 | 0.92 | 119 | 0.03 | 515 | 0.12 | 22,368 | 5.23 |
34 | Quảng Ngãi | 27,964 | 7.69 | 5,597 | 1.54 | 139 | 0.04 | 1,031 | 0.28 | 23,537 | 6.41 |
35 | Bình Định | 23,261 | 5.34 | 7,012 | 1.61 | 125 | 0.03 | 1,606 | 0.37 | 17,980 | 4.11 |
36 | Phú Yên | 10,271 | 3.93 | 2,844 | 1.09 | 11 | 0.00 | 318 | 0.12 | 7,756 | 2.96 |
37 | Khánh Hòa | 10,143 | 3.06 | 3,220 | 0.97 | 0 | 0.00 | 45 | 0.01 | 6,968 | 2.09 |
38 | Ninh Thuận | 11,925 | 6.74 | 2,729 | 1.54 | 10 | 0.01 | 400 | 0.22 | 9,606 | 5.33 |
VI | Tây Nguyên | 114,151 | 7.60 | 33,728 | 2.25 | 731 | 0.05 | 8,928 | 0.59 | 90,082 | 5.93 |
39 | Gia Lai | 25,807 | 7.04 | 8,290 | 2.26 | 137 | 0.04 | 2,304 | 0.62 | 19,958 | 5.38 |
40 | Đắk Lắk | 46,033 | 9.33 | 11,501 | 2.33 | 255 | 0.05 | 4,463 | 0.90 | 39,250 | 7.91 |
41 | Đắk Nông | 17,128 | 10.52 | 6,179 | 3.79 | 77 | 0.05 | 759 | 0.45 | 11,785 | 6.98 |
42 | Kon Tum | 18,858 | 13.62 | 5,493 | 3.97 | 238 | 0.17 | 998 | 0.70 | 14,601 | 10.29 |
43 | Lâm Đồng | 6,325 | 1.85 | 2,265 | 0.66 | 24 | 0.01 | 404 | 0.12 | 4,488 | 1.32 |
VII | Đông Nam Bộ | 17,951 | 0.37 | 8,499 | 0.18 | 16 | 0.00 | 430 | 0.01 | 9,898 | 0.20 |
44 | TP. Hồ Chí Minh | 0 | 0.00 | 0 | 0.00 | 0 | 0.00 | 0 | 0.00 | 0 | 0.00 |
45 | Bình Thuận | 6,323 | 1.92 | 2,204 | 0.67 | 15 | 0.00 | 229 | 0.07 | 4,363 | 1.31 |
46 | Tây Ninh | 1,930 | 0.62 | 1,930 | 0.62 | 0 | 0.00 | 0 | 0.00 | 0 | 0.00 |
47 | Bình Phước | 6,691 | 2.56 | 3,323 | 1.27 | 1 | 0.00 | 199 | 0.07 | 3,568 | 1.34 |
48 | Bình Dương | 0 | 0.00 | 0 | 0.00 | 0 | 0.00 | 0 | 0.00 | 0 | 0.00 |
49 | Đồng Nai | 2,338 | 0.27 | 628 | 0.07 | 0 | 0.00 | 0 | 0.00 | 1,710 | 0.19 |
50 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 669 | 0.24 | 414 | 0.15 | 0 | 0.00 | 2 | 0.00 | 257 | 0.09 |
VIII | Đồng bằng Sông Cửu Long | 130,558 | 2.71 | 46,210 | 0.96 | 164 | 0.00 | 3,712 | 0.08 | 88,224 | 1.83 |
51 | Long An | 7,183 | 1.52 | 1,906 | 0.40 | 4 | 0.00 | 248 | 0.05 | 5,529 | 1.16 |
52 | Đồng Tháp | 12,542 | 2.73 | 4,480 | 0.98 | 6 | 0.00 | 259 | 0.06 | 8,327 | 1.85 |
53 | An Giang | 14,170 | 2.63 | 4,104 | 0.76 | 0 | 0.00 | 166 | 0.03 | 10,232 | 1.90 |
54 | Tiền Giang | 12,629 | 2.51 | 3,456 | 0.69 | 0 | 0.00 | 256 | 0.05 | 9,429 | 1.87 |
55 | Bến Tre | 18,185 | 4.59 | 5,134 | 1.30 | 40 | 0.01 | 1,127 | 0.28 | 14,218 | 3.58 |
56 | Vĩnh Long | 5,158 | 1.76 | 1,797 | 0.61 | 7 | 0.00 | 81 | 0.03 | 3,449 | 1.16 |
57 | Trà Vinh | 9,214 | 3.22 | 4,214 | 1.47 | 36 | 0.01 | 168 | 0.06 | 5,204 | 1.80 |
58 | Hậu Giang | 10,088 | 4.98 | 3,237 | 1.60 | 4 | 0.00 | 110 | 0.05 | 6,965 | 3.46 |
59 | Cần Thơ | 2,401 | 0.67 | 1,394 | 0.39 | 6 | 0.00 | 23 | 0.01 | 1,036 | 0.29 |
60 | Sóc Trăng | 15,890 | 4.91 | 7,391 | 2.29 | 9 | 0.00 | 109 | 0.03 | 8,617 | 2.66 |
61 | Kiên Giang | 12,313 | 2.70 | 4,173 | 0.91 | 27 | 0.01 | 623 | 0.14 | 8,790 | 1.91 |
62 | Bạc Liêu | 3,086 | 1.38 | 2,109 | 0.95 | 4 | 0.00 | 80 | 0.04 | 1,061 | 0.47 |
63 | Cà Mau | 7,699 | 2.52 | 2,815 | 0.92 | 21 | 0.01 | 462 | 0.15 | 5,367 | 1.75 |
TỔNG HỢP DIỄN BIẾN HỘ CẬN NGHÈO CẢ NƯỚC TRONG NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 576/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT | TỈNH/THÀNH PHỐ | Năm 2019 | Diễn biến hộ cận nghèo trong năm | Năm 2020 | |||||||
Số hộ | Tỷ lệ | Số hộ thoát cận nghèo | Tỷ lệ | Số hộ tái cận nghèo | Tỷ lệ | Số hộ cận nghèo phát sinh | Tỷ lệ | Số hộ | Tỷ lệ | ||
| Cả nước | 1,166,989 | 4.45 | 429,950 | 1.64 | 14,570 | 0.05 | 235,049 | 0.88 | 986,658 | 3.71 |
I | Miền núi Đông Bắc | 218,922 | 7.95 | 84,000 | 3.05 | 1,569 | 0.06 | 56,966 | 2.04 | 193,457 | 6.92 |
1 | Hà Giang | 26,097 | 14.29 | 6,050 | 3.31 | 363 | 0.20 | 8,102 | 4.36 | 28,512 | 15.33 |
2 | Tuyên Quang | 28,616 | 13.61 | 9,426 | 4.48 | 60 | 0.03 | 5,749 | 2.71 | 24,999 | 11.80 |
3 | Cao Bằng | 18,733 | 14.53 | 4,084 | 3.17 | 122 | 0.09 | 5,048 | 3.89 | 19,819 | 15.25 |
4 | Lạng Sơn | 20,250 | 10.34 | 7,323 | 3.74 | 62 | 0.03 | 5,970 | 2.92 | 18,959 | 9.27 |
5 | Thái Nguyên | 21,304 | 6.47 | 8,324 | 2.53 | 9 | 0.00 | 3,527 | 1.05 | 16,516 | 4.91 |
6 | Bắc Giang | 28,184 | 6.11 | 16,689 | 3.62 | 102 | 0.02 | 7,013 | 1.50 | 18,610 | 3.98 |
7 | Lào Cai | 17,000 | 9.88 | 6,571 | 3.82 | 95 | 0.05 | 5,846 | 3.35 | 16,370 | 9.37 |
8 | Yên Bái | 20,514 | 9.45 | 9,443 | 4.35 | 305 | 0.14 | 6,904 | 3.16 | 18,280 | 8.37 |
9 | Phú Thọ | 23,101 | 5.63 | 10,149 | 2.47 | 284 | 0.07 | 5,784 | 1.39 | 19,020 | 4.58 |
10 | Quảng Ninh | 6,017 | 1.64 | 2,942 | 0.80 | 13 | 0.00 | 815 | 0.22 | 3,903 | 1.06 |
11 | Bắc Kạn | 9,106 | 11.33 | 2,999 | 3.73 | 154 | 0.19 | 2,208 | 2.73 | 8,469 | 10.46 |
II | Miền núi Tây Bắc | 84,706 | 11.52 | 37,550 | 5.10 | 3,793 | 0.51 | 23,708 | 3.18 | 74,657 | 10.01 |
12 | Sơn La | 31,362 | 10.93 | 12,433 | 4.33 | 986 | 0.34 | 10,835 | 3.73 | 30,750 | 10.59 |
13 | Điện Biên | 12,727 | 9.77 | 5,118 | 3.93 | 86 | 0.06 | 4,890 | 3.67 | 12,585 | 9.43 |
14 | Lai Châu | 10,097 | 10.07 | 3,642 | 3.63 | 130 | 0.13 | 2,895 | 2.82 | 9,480 | 9.24 |
15 | Hòa Bình | 30,520 | 14.00 | 16,357 | 7.50 | 2,591 | 1.18 | 5,088 | 2.32 | 21,842 | 9.97 |
III | Đồng bằng sông Hồng | 136,983 | 2.19 | 58,109 | 0.93 | 3,464 | 0.05 | 28,171 | 0.44 | 110,509 | 1.74 |
16 | Bắc Ninh | 6,679 | 1.85 | 2,689 | 0.75 | 46 | 0.01 | 1,488 | 0.41 | 5,524 | 1.50 |
17 | Vĩnh Phúc | 8,459 | 2.50 | 3,656 | 1.08 | 48 | 0.01 | 1,777 | 0.51 | 6,628 | 1.88 |
18 | Hà Nội | 3,939 | 0.19 | 2,349 | 0.11 | 0 | 0.00 | 0 | 0.00 | 1,590 | 0.08 |
19 | Hải Phòng | 12,971 | 2.14 | 5,164 | 0.85 | 159 | 0.03 | 2,766 | 0.44 | 10,732 | 1.72 |
20 | Nam Định | 37,609 | 6.09 | 17,464 | 2.83 | 863 | 0.14 | 11,022 | 1.78 | 32,030 | 5.16 |
21 | Hà Nam | 10,386 | 3.72 | 4,296 | 1.54 | 93 | 0.03 | 1,554 | 0.55 | 7,737 | 2.74 |
22 | Hải Dương | 16,759 | 2.70 | 7,473 | 1.20 | 1,822 | 0.28 | 1,922 | 0.29 | 13,030 | 2.00 |
23 | Hưng Yên | 9,180 | 2.31 | 4,889 | 1.23 | 134 | 0.03 | 2,419 | 0.60 | 6,844 | 1.68 |
24 | Thái Bình | 18,508 | 2.89 | 4,497 | 0.70 | 71 | 0.01 | 2,529 | 0.39 | 16,611 | 2.56 |
25 | Ninh Bình | 12,493 | 4.07 | 5,632 | 1.83 | 228 | 0.07 | 2,694 | 0.87 | 9,783 | 3.15 |
IV | Bắc Trung Bộ | 238,701 | 7.70 | 101,836 | 3.29 | 3,799 | 0.12 | 33,312 | 1.07 | 173,976 | 5.57 |
26 | Thanh Hóa | 102,092 | 10.35 | 44,694 | 4.53 | 389 | 0.04 | 8,689 | 0.87 | 66,476 | 6.66 |
27 | Nghệ An | 75,398 | 7.57 | 36,222 | 3.64 | 1,793 | 0.18 | 13,021 | 1.30 | 53,990 | 5.41 |
28 | Hà Tĩnh | 19,374 | 5.06 | 6,710 | 1.75 | 673 | 0.18 | 3,125 | 0.82 | 16,462 | 4.31 |
29 | Quảng Bình | 16,613 | 6.67 | 7,728 | 3.10 | 497 | 0.20 | 3,023 | 1.19 | 12,405 | 4.90 |
30 | Quảng Trị | 11,280 | 6.47 | 3,060 | 1.75 | 158 | 0.09 | 2,831 | 1.59 | 11,209 | 6.30 |
31 | Thừa Thiên Huế | 13,944 | 4.51 | 3,422 | 1.11 | 289 | 0.09 | 2,623 | 0.83 | 13,434 | 4.27 |
V | Duyên hải miền Trung | 123,666 | 5.45 | 34,962 | 1.54 | 510 | 0.02 | 21,467 | 0.93 | 110,681 | 4.79 |
32 | TP. Đà Nẵng | 3,778 | 1.39 | 701 | 0.26 | 0 | 0.00 | 444 | 0.15 | 3,521 | 1.17 |
33 | Quảng Nam | 10,922 | 2.55 | 3,201 | 0.75 | 41 | 0.01 | 1,102 | 0.26 | 8,864 | 2.07 |
34 | Quảng Ngãi | 26,249 | 7.21 | 7,189 | 1.98 | 60 | 0.02 | 4,825 | 1.31 | 23,945 | 6.53 |
35 | Bình Định | 24,979 | 5.73 | 9,629 | 2.21 | 389 | 0.09 | 6,461 | 1.48 | 22,200 | 5.08 |
36 | Phú Yên | 22,751 | 8.71 | 5,858 | 2.24 | 9 | 0.00 | 3,056 | 1.17 | 19,958 | 7.62 |
37 | Khánh Hòa | 20,811 | 6.27 | 4,691 | 1.41 | 1 | 0.00 | 2,764 | 0.83 | 18,885 | 5.65 |
38 | Ninh Thuận | 14,176 | 8.02 | 3,693 | 2.09 | 10 | 0.01 | 2,815 | 1.56 | 13,308 | 7.38 |
VI | Tây Nguyên | 112,102 | 7.46 | 39,473 | 2.63 | 642 | 0.04 | 31,236 | 2.06 | 104,507 | 6.88 |
39 | Gia Lai | 36,998 | 10.10 | 10,564 | 2.88 | 45 | 0.01 | 9,525 | 2.57 | 36,004 | 9.70 |
40 | Đắk Lắk | 43,911 | 8.90 | 16,150 | 3.27 | 140 | 0.03 | 11,493 | 2.32 | 39,394 | 7.94 |
41 | Đắk Nông | 9,797 | 6.02 | 4,817 | 2.96 | 231 | 0.14 | 4,174 | 2.47 | 9,385 | 5.56 |
42 | Kon Tum | 8,809 | 6.36 | 4,180 | 3.02 | 193 | 0.14 | 3,550 | 2.50 | 8,372 | 5.90 |
43 | Lâm Đồng | 12,587 | 3.69 | 3,762 | 1.10 | 33 | 0.01 | 2,494 | 0.73 | 11,352 | 3.33 |
VII | Đông Nam Bộ | 27,128 | 0.56 | 8,187 | 0.17 | 429 | 0.01 | 3,979 | 0.08 | 23,349 | 0.48 |
44 | TP. Hồ Chí Minh | 0 | 0.00 | 0 | 0.00 | 0 | 0.00 | 0 | 0.00 | 0 | 0.00 |
45 | Bình Thuận | 15,173 | 4.61 | 3,550 | 1.08 | 423 | 0.13 | 2,476 | 0.74 | 14,522 | 4.37 |
46 | Tây Ninh | 3,339 | 1.07 | 1,689 | 0.54 | 6 | 0.00 | 846 | 0.27 | 2,502 | 0.79 |
47 | Bình Phước | 6,094 | 2.33 | 2,325 | 0.89 | 0 | 0.00 | 654 | 0.25 | 4,423 | 1.66 |
48 | Bình Dương | 0 | 0.00 | 0 | 0.00 | 0 | 0.00 | 0 | 0.00 | 0 | 0.00 |
49 | Đồng Nai | 1,374 | 0.16 | 115 | 0.01 | 0 | 0.00 | 0 | 0.00 | 1,259 | 0.14 |
50 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 1,148 | 0.40 | 508 | 0.18 | 0 | 0.00 | 3 | 0.00 | 643 | 0.23 |
VIII | Đồng bằng Sông Cửu Long | 224,781 | 4.67 | 65,833 | 1.37 | 364 | 0.01 | 36,210 | 0.75 | 195,522 | 4.05 |
51 | Long An | 12,762 | 2.71 | 2,837 | 0.60 | 46 | 0.01 | 2,121 | 0.45 | 12,092 | 2.55 |
52 | Đồng Tháp | 25,251 | 5.50 | 7,265 | 1.58 | 26 | 0.01 | 4,237 | 0.94 | 22,249 | 4.94 |
53 | An Giang | 29,414 | 5.45 | 6,049 | 1.12 | 0 | 0.00 | 3,290 | 0.61 | 26,655 | 4.94 |
54 | Tiền Giang | 17,677 | 3.52 | 3,732 | 0.74 | 3 | 0.00 | 2,788 | 0.55 | 16,736 | 3.32 |
55 | Bến Tre | 16,367 | 4.13 | 4,713 | 1.19 | 23 | 0.01 | 3,694 | 0.93 | 15,371 | 3.87 |
56 | Vĩnh Long | 11,748 | 4.02 | 2,964 | 1.01 | 7 | 0.00 | 1,672 | 0.56 | 10,463 | 3.52 |
57 | Trà Vinh | 19,474 | 6.80 | 6,700 | 2.34 | 178 | 0.06 | 3,698 | 1.28 | 16,650 | 5.76 |
58 | Hậu Giang | 8,832 | 4.36 | 2,980 | 1.47 | 0 | 0.00 | 1,315 | 0.65 | 7,167 | 3.56 |
59 | Cần Thơ | 10,393 | 2.89 | 2,704 | 0.75 | 2 | 0.00 | 1,325 | 0.37 | 9,016 | 2.49 |
60 | Sóc Trăng | 36,313 | 11.23 | 12,095 | 3.74 | 7 | 0.00 | 4,762 | 1.47 | 28,987 | 8.96 |
61 | Kiên Giang | 20,961 | 4.59 | 6,244 | 1.37 | 55 | 0.01 | 4,606 | 1.00 | 19,378 | 4.21 |
62 | Bạc Liêu | 9,294 | 4.17 | 5,303 | 2.38 | 7 | 0.00 | 1,214 | 0.54 | 5,212 | 2.33 |
63 | Cà Mau | 6,295 | 2.06 | 2,247 | 0.74 | 10 | 0.00 | 1,488 | 0.49 | 5,546 | 1.81 |
TỔNG HỢP PHÂN LOẠI HỘ NGHÈO CẢ NƯỚC NĂM 2020 THEO CÁC NHÓM ĐỐI TƯỢNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 576/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT | TỈNH/THÀNH PHỐ | Tổng số hộ nghèo | Trong đó: | ||||||
Hộ nghèo dân tộc thiểu số | Hộ nghèo về thu nhập | Hộ nghèo thiếu hụt tiếp cận các dịch vụ xã hội cơ bản | Hộ nghèo khu vực thành thị | Hộ nghèo khu vực nông thôn | Hộ nghèo thuộc chính sách bảo trợ xã hội | Hộ nghèo thuộc chính sách ưu đãi người có công | |||
| Cả nước | 761,322 | 466,610 | 716,920 | 44,402 | 63,311 | 698,011 | 156,292 | 4,361 |
I | Miền núi Đông Bắc | 193,072 | 158,257 | 188,391 | 4,681 | 10,611 | 182,461 | 25,123 | 1,079 |
1 | Hà Giang | 41,476 | 41,239 | 39,667 | 1,809 | 1,483 | 39,993 | 2,989 | 14 |
2 | Tuyên Quang | 19,137 | 16,238 | 18,612 | 525 | 286 | 18,851 | 1,023 | 0 |
3 | Cao Bằng | 28,660 | 28,576 | 28,334 | 326 | 1,538 | 27,122 | 2,348 | 102 |
4 | Lạng Sơn | 16,115 | 15,237 | 15,811 | 304 | 640 | 15,475 | 1,496 | 3 |
5 | Thái Nguyên | 9,492 | 5,072 | 9,198 | 294 | 787 | 8,705 | 2,913 | 207 |
6 | Bắc Giang | 14,679 | 5,301 | 14,519 | 160 | 1,605 | 13,074 | 3,014 | 0 |
7 | Lào Cai | 14,322 | 13,179 | 14,301 | 21 | 1,322 | 13,000 | 1,139 | 1 |
8 | Yên Bái | 15,372 | 13,272 | 15,342 | 30 | 685 | 14,687 | 2,723 | 136 |
9 | Phú Thọ | 18,004 | 5,416 | 17,321 | 683 | 937 | 17,067 | 5,656 | 407 |
10 | Quảng Ninh | 833 | 415 | 791 | 42 | 241 | 592 | 553 | 0 |
11 | Bắc Kạn | 14,982 | 14,312 | 14,495 | 487 | 1,087 | 13,895 | 1,269 | 209 |
II | Miền núi Tây Bắc | 128,961 | 126,196 | 126,900 | 2,061 | 3,220 | 125,741 | 10,980 | 487 |
12 | Sơn La | 53,387 | 52,620 | 52,319 | 1,068 | 403 | 52,984 | 4,091 | 218 |
13 | Điện Biên | 39,982 | 39,593 | 39,643 | 339 | 736 | 39,246 | 2,640 | 169 |
14 | Lai Châu | 16,745 | 16,564 | 16,566 | 179 | 566 | 16,179 | 1,769 | 12 |
15 | Hòa Bình | 18,847 | 17,419 | 18,372 | 475 | 1,515 | 17,332 | 2,480 | 88 |
III | Đồng bằng sông Hồng | 57,046 | 685 | 53,655 | 3,391 | 8,473 | 48,573 | 34,681 | 0 |
16 | Bắc Ninh | 3,816 | 0 | 3,440 | 376 | 764 | 3,052 | 2,234 | 0 |
17 | Vĩnh Phúc | 3,465 | 275 | 3,248 | 217 | 600 | 2,865 | 1,769 | 0 |
18 | Hà Nội | 1,969 | 151 | 1,969 | 0 | 38 | 1,931 | 720 | 0 |
19 | Hải Phòng | 1,268 | 1 | 622 | 646 | 219 | 1,049 | 825 | 0 |
20 | Nam Định | 5,338 | 0 | 5,160 | 178 | 891 | 4,447 | 4,410 | 0 |
21 | Hà Nam | 5,201 | 1 | 3,558 | 1,643 | 1,115 | 4,086 | 4,071 | 0 |
22 | Hải Dương | 8,858 | 11 | 8,853 | 5 | 2,461 | 6,397 | 4,642 | 0 |
23 | Hưng Yên | 6,025 | 1 | 5,892 | 133 | 650 | 5,375 | 3,110 | 0 |
24 | Thái Bình | 15,279 | 0 | 15,230 | 49 | 1,176 | 14,103 | 9,101 | 0 |
25 | Ninh Bình | 5,827 | 245 | 5,683 | 144 | 559 | 5,268 | 3,799 | 0 |
IV | Bắc Trung Bộ | 102,759 | 50,775 | 101,124 | 1,635 | 10,428 | 92,331 | 27,613 | 1,699 |
26 | Thanh Hóa | 21,923 | 11,910 | 21,750 | 173 | 2,610 | 19,313 | 6,598 | 0 |
27 | Nghệ An | 34,161 | 25,193 | 33,588 | 573 | 1,379 | 32,782 | 3,462 | 1,099 |
28 | Hà Tĩnh | 13,412 | 59 | 13,238 | 174 | 1,942 | 11,470 | 6,078 | 20 |
29 | Quảng Bình | 9,887 | 3,312 | 9,514 | 373 | 621 | 9,266 | 3,639 | 401 |
30 | Quảng Trị | 12,505 | 7,930 | 12,306 | 199 | 1,391 | 11,114 | 2,999 | 5 |
31 | Thừa Thiên Huế | 10,871 | 2,371 | 10,728 | 143 | 2,485 | 8,386 | 4,837 | 174 |
V | Duyên hải miền Trung | 91,280 | 44,576 | 88,068 | 3,212 | 11,152 | 80,128 | 29,118 | 654 |
32 | TP. Đà Nẵng | 3,065 | 53 | 3,065 | 0 | 1,849 | 1,216 | 2,171 | 0 |
33 | Quảng Nam | 22,368 | 12,416 | 22,329 | 39 | 1,256 | 21,112 | 7,267 | 225 |
34 | Quảng Ngãi | 23,537 | 13,369 | 22,297 | 1,240 | 1,573 | 21,964 | 7,255 | 250 |
35 | Bình Định | 17,980 | 5,491 | 17,264 | 716 | 3,138 | 14,842 | 5,188 | 24 |
36 | Phú Yên | 7,756 | 2,765 | 7,639 | 117 | 1,182 | 6,574 | 2,754 | 46 |
37 | Khánh Hòa | 6,968 | 4,398 | 6,212 | 756 | 863 | 6,105 | 2,193 | 0 |
38 | Ninh Thuận | 9,606 | 6,084 | 9,262 | 344 | 1,291 | 8,315 | 2,290 | 109 |
VI | Tây Nguyên | 90,082 | 68,607 | 80,109 | 9,973 | 5,276 | 84,806 | 8,497 | 113 |
39 | Gia Lai | 19,958 | 17,178 | 17,811 | 2,147 | 1,628 | 18,330 | 1,479 | 0 |
40 | Đắk Lắk | 39,250 | 26,820 | 35,961 | 3,289 | 1,777 | 37,473 | 3,112 | 59 |
41 | Đắk Nông | 11,785 | 8,128 | 10,146 | 1,639 | 223 | 11,562 | 702 | 38 |
42 | Kon Tum | 14,601 | 13,688 | 12,397 | 2,204 | 1,171 | 13,430 | 2,155 | 16 |
43 | Lâm Đồng | 4,488 | 2,793 | 3,794 | 694 | 477 | 4,011 | 1,049 | 0 |
VII | Đông Nam Bộ | 9,898 | 2,859 | 8,430 | 1,468 | 1,480 | 8,418 | 2,232 | 0 |
44 | TP. Hồ Chí Minh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
45 | Bình Thuận | 4,363 | 1,180 | 3,630 | 733 | 990 | 3,373 | 1,438 | 0 |
46 | Tây Ninh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
47 | Bình Phước | 3,568 | 1,662 | 2,920 | 648 | 136 | 3,432 | 662 | 0 |
48 | Bình Dương | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
49 | Đồng Nai | 1,710 | 0 | 1,710 | 0 | 256 | 1,454 | 0 | 0 |
50 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 257 | 17 | 170 | 87 | 98 | 159 | 132 | 0 |
VIII | Đồng bằng Sông Cửu Long | 88,224 | 14,655 | 70,243 | 17,981 | 12,671 | 75,553 | 18,048 | 329 |
51 | Long An | 5,529 | 15 | 2,420 | 3,109 | 808 | 4,721 | 2,043 | 9 |
52 | Đồng Tháp | 8,327 | 44 | 6,025 | 2,302 | 1,512 | 6,815 | 720 | 0 |
53 | An Giang | 10,232 | 2,452 | 8,165 | 2,067 | 1,572 | 8,660 | 3,386 | 0 |
54 | Tiền Giang | 9,429 | 8 | 7,039 | 2,390 | 1,006 | 8,423 | 1,805 | 0 |
55 | Bến Tre | 14,218 | 8 | 10,488 | 3,730 | 831 | 13,387 | 3,049 | 109 |
56 | Vĩnh Long | 3,449 | 361 | 3,152 | 297 | 478 | 2,971 | 1,227 | 70 |
57 | Trà Vinh | 5,204 | 2,867 | 5,127 | 77 | 399 | 4,805 | 1,560 | 0 |
58 | Hậu Giang | 6,965 | 939 | 6,004 | 961 | 1,282 | 5,683 | 618 | 73 |
59 | Cần Thơ | 1,036 | 126 | 831 | 205 | 475 | 561 | 337 | 0 |
60 | Sóc Trăng | 8,617 | 4,369 | 7,433 | 1,184 | 2,492 | 6,125 | 1,606 | 36 |
61 | Kiên Giang | 8,790 | 2,393 | 8,037 | 753 | 1,105 | 7,685 | 631 | 32 |
62 | Bạc Liêu | 1,061 | 189 | 917 | 144 | 109 | 952 | 490 | 0 |
63 | Cà Mau | 5,367 | 884 | 4,605 | 762 | 602 | 4,765 | 576 | 0 |
BẢNG XẾP HẠNG MỨC ĐỘ NGHÈO GIỮA CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 576/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TỈNH/THÀNH PHỐ | TỔNG SỐ HỘ NGHÈO NĂM 2020 | XẾP HẠNG 2020 | XẾP HẠNG 2019 | TĂNG/GIẢM SO VỚI NĂM 2019 |
| TỈNH/THÀNH PHỐ | TỶ LỆ HỘ NGHÈO NĂM 2020 | XẾP HẠNG 2020 | XẾP HẠNG 2019 | TĂNG/GIẢM SO VỚI NĂM 2019 |
Sơn La | 53,387 | 1 | 1 | 0 |
| Điện Biên | 29.97 | 1 | 1 | 0 |
Hà Giang | 41,476 | 2 | 2 | 0 |
| Hà Giang | 22.29 | 2 | 2 | 0 |
Điện Biên | 39,982 | 3 | 4 | -1 |
| Cao Bằng | 22.06 | 3 | 3 | 0 |
Đắk Lắk | 39,250 | 4 | 3 | 1 |
| Bắc Kạn | 18.50 | 4 | 6 | -2 |
Nghệ An | 34,161 | 5 | 5 | 0 |
| Sơn La | 18.38 | 5 | 4 | 1 |
Cao Bằng | 28,660 | 6 | 6 | 0 |
| Lai Châu | 16.33 | 6 | 5 | 1 |
Quảng Ngãi | 23,537 | 7 | 8 | -1 |
| Kon Tum | 10.29 | 7 | 7 | 0 |
Quảng Nam | 22,368 | 8 | 10 | -2 |
| Tuyên Quang | 9.03 | 8 | 8 | 0 |
Thanh Hóa | 21,923 | 9 | 7 | 2 |
| Hòa Bình | 8.60 | 9 | 11 | -2 |
Gia Lai | 19,958 | 10 | 9 | 1 |
| Lào Cai | 8.20 | 10 | 10 | 0 |
Tuyên Quang | 19,137 | 11 | 12 | -1 |
| Đắk Lắk | 7.91 | 11 | 14 | -3 |
Hòa Bình | 18,847 | 12 | 13 | -1 |
| Lạng Sơn | 7.88 | 12 | 12 | 0 |
Phú Thọ | 18,004 | 13 | 16 | -3 |
| Yên Bái | 7.04 | 13 | 9 | 4 |
Bình Định | 17,980 | 14 | 14 | 0 |
| Quảng Trị | 7.03 | 14 | 15 | -1 |
Lai Châu | 16,745 | 15 | 18 | -3 |
| Đắk Nông | 6.98 | 15 | 13 | 2 |
Lạng Sơn | 16,115 | 16 | 17 | -1 |
| Quảng Ngãi | 6.41 | 16 | 16 | 0 |
Yên Bái | 15,372 | 17 | 11 | 6 |
| Gia Lai | 5.38 | 17 | 17 | 0 |
Thái Bình | 15,279 | 18 | 24 | -6 |
| Ninh Thuận | 5.33 | 18 | 18 | 0 |
Bắc Kạn | 14,930 | 19 | 26 | -7 |
| Quảng Nam | 5.23 | 19 | 19 | 0 |
Bắc Giang | 14,679 | 20 | 15 | 5 |
| Phú Thọ | 4.34 | 20 | 20 | 0 |
Kon Tum | 14,601 | 21 | 20 | 1 |
| Bình Định | 4.11 | 21 | 21 | 0 |
Lào Cai | 14,322 | 22 | 19 | 3 |
| Quảng Bình | 3.90 | 22 | 24 | -2 |
Bến Tre | 14,218 | 23 | 21 | 2 |
| Bến Tre | 3.58 | 23 | 26 | -3 |
Hà Tĩnh | 13,412 | 24 | 22 | 2 |
| Hà Tĩnh | 3.51 | 24 | 27 | -3 |
Quảng Trị | 12,505 | 25 | 29 | -4 |
| Hậu Giang | 3.46 | 25 | 23 | 2 |
Đắk Nông | 11,785 | 26 | 23 | 3 |
| Thừa Thiên Huế | 3.45 | 26 | 29 | -3 |
Thừa Thiên Huế | 10,871 | 27 | 30 | -3 |
| Nghệ An | 3.42 | 27 | 30 | -3 |
An Giang | 10,232 | 28 | 28 | 0 |
| Bắc Giang | 3.14 | 28 | 22 | 6 |
Quảng Bình | 9,887 | 29 | 33 | -4 |
| Phú Yên | 2.96 | 29 | 31 | -2 |
Ninh Thuận | 9,606 | 30 | 35 | -5 |
| Thái Nguyên | 2.82 | 30 | 28 | 2 |
Thái Nguyên | 9,492 | 31 | 27 | 4 |
| Sóc Trăng | 2.66 | 31 | 25 | 6 |
Tiền Giang | 9,429 | 32 | 31 | 1 |
| Thái Bình | 2.35 | 32 | 37 | -5 |
Hải Dương | 8,858 | 33 | 36 | -3 |
| Thanh Hóa | 2.20 | 33 | 32 | 1 |
Kiên Giang | 8,790 | 34 | 34 | 0 |
| Khánh Hòa | 2.09 | 34 | 34 | 0 |
Sóc Trăng | 8,617 | 35 | 25 | 10 |
| Kiên Giang | 1.91 | 35 | 36 | -1 |
Đồng Tháp | 8,327 | 36 | 32 | 4 |
| An Giang | 1.90 | 36 | 38 | -2 |
Phú Yên | 7,756 | 37 | 37 | 0 |
| Ninh Bình | 1.87 | 37 | 39 | -2 |
Khánh Hòa | 6,968 | 38 | 38 | 0 |
| Tiền Giang | 1.87 | 38 | 42 | -4 |
Hậu Giang | 6,965 | 39 | 39 | 0 |
| Đồng Tháp | 1.85 | 39 | 35 | 4 |
Hưng Yên | 6,025 | 40 | 44 | -4 |
| Hà Nam | 1.84 | 40 | 43 | -3 |
Ninh Bình | 5,827 | 41 | 42 | -1 |
| Trà Vinh | 1.80 | 41 | 33 | 8 |
Long An | 5,529 | 42 | 45 | -3 |
| Cà Mau | 1.75 | 42 | 41 | 1 |
Cà Mau | 5,367 | 43 | 43 | 0 |
| Hưng Yên | 1.48 | 43 | 45 | -2 |
Nam Định | 5,338 | 44 | 40 | 4 |
| Hải Dương | 1.36 | 44 | 47 | -3 |
Trà Vinh | 5,204 | 45 | 41 | 4 |
| Bình Phước | 1.34 | 45 | 40 | 5 |
Hà Nam | 5,201 | 46 | 47 | -1 |
| Lâm Đồng | 1.32 | 46 | 46 | 0 |
Lâm Đồng | 4,488 | 47 | 48 | -1 |
| Bình Thuận | 1.31 | 47 | 44 | 3 |
Bình Thuận | 4,363 | 48 | 49 | -1 |
| Long An | 1.16 | 48 | 50 | -2 |
Bắc Ninh | 3,816 | 49 | 52 | -3 |
| Vĩnh Long | 1.16 | 49 | 48 | 1 |
Bình Phước | 3,568 | 50 | 46 | 4 |
| Bắc Ninh | 1.04 | 50 | 53 | -3 |
Vĩnh Phúc | 3,465 | 51 | 51 | 0 |
| TP. Đà Nẵng | 1.02 | 51 | 54 | -3 |
Vĩnh Long | 3,449 | 52 | 50 | 2 |
| Vĩnh Phúc | 0.98 | 52 | 51 | 1 |
TP. Đà Nẵng | 3,065 | 53 | 55 | -2 |
| Nam Định | 0.86 | 53 | 49 | 4 |
Hà Nội | 1,969 | 54 | 54 | 0 |
| Bạc Liêu | 0.47 | 54 | 52 | 2 |
Đồng Nai | 1,710 | 55 | 58 | -3 |
| Cần Thơ | 0.29 | 55 | 56 | -1 |
Hải Phòng | 1,268 | 56 | 51 | 5 |
| Quảng Ninh | 0.23 | 56 | 58 | -2 |
Bạc Liêu | 1,061 | 57 | 56 | 1 |
| Hải Phòng | 0.20 | 57 | 55 | 2 |
Cần Thơ | 1,036 | 58 | 57 | 1 |
| Đồng Nai | 0.19 | 58 | 59 | -1 |
Quảng Ninh | 833 | 59 | 60 | -1 |
| Hà Nội | 0.09 | 59 | 61 | -2 |
Bà Rịa - Vũng Tàu | 257 | 60 | 61 | -1 |
| Bà Rịa - Vũng Tàu | 0.09 | 60 | 60 | 0 |
Tây Ninh | 0 | 61 | 59 | 2 |
| Tây Ninh | 0.00 | 61 | 57 | 4 |
TP. Hồ Chí Minh | 0 | 62 | 62 | 0 |
| TP. Hồ Chí Minh | 0.00 | 62 | 62 | 0 |
Bình Dương | 0 | 63 | 63 | 0 |
| Bình Dương | 0.00 | 63 | 63 | 0 |
TỔNG HỢP CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ NGHÈO TOÀN QUỐC NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 576/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT | CẢ NƯỚC | Tổng số hộ nghèo | Trong đó số hộ nghèo thiếu hụt các chỉ số về: | |||||||||
tiếp cận dịch vụ y tế | bảo hiểm y tế | trình độ giáo dục người lớn | tình trạng đi học của trẻ em | chất lượng nhà ở | diện tích nhà ở | nguồn nước sinh hoạt | hố xí/ nhà tiêu hợp vệ sinh | sử dụng dịch vụ viễn thông | tài sản phục vụ tiếp cận thông tin | |||
| Tổng cộng | 761,322 | 28,944 | 190,357 | 116,920 | 32,170 | 233,339 | 224,099 | 113,869 | 412,488 | 139,058 | 161,142 |
I | Miền núi Đông Bắc | 193,072 | 3,482 | 21,486 | 22,604 | 3,192 | 42,539 | 38,601 | 21,098 | 110,119 | 21,780 | 63,927 |
1 | Hà Giang | 41,476 | 234 | 222 | 8,255 | 1,025 | 6,185 | 5,841 | 7,375 | 26,512 | 7,392 | 20,180 |
2 | Tuyên Quang | 19,137 | 561 | 2,143 | 1,206 | 264 | 4,919 | 4,775 | 2,102 | 7,734 | 1,324 | 3,581 |
3 | Cao Bằng | 28,660 | 343 | 291 | 3,215 | 490 | 6,090 | 3,942 | 3,013 | 23,330 | 1,984 | 16,776 |
4 | Lạng Sơn | 16,115 | 138 | 679 | 1,249 | 153 | 3,074 | 2,921 | 474 | 12,591 | 626 | 3,800 |
5 | Thái Nguyên | 9,492 | 481 | 2,578 | 902 | 335 | 3,187 | 2,297 | 1,614 | 5,063 | 1,338 | 1,809 |
6 | Bắc Giang | 14,679 | 161 | 5,842 | 150 | 27 | 2,205 | 2,924 | 732 | 3,613 | 1,429 | 577 |
7 | Lào Cai | 14,322 | 158 | 189 | 2,340 | 200 | 2,117 | 2,259 | 1,302 | 5,041 | 1,550 | 3,262 |
8 | Yên Bái | 15,372 | 153 | 850 | 2,735 | 222 | 4,437 | 5,062 | 1,134 | 7,909 | 1,194 | 4,193 |
9 | Phú Thọ | 18,004 | 933 | 7,454 | 660 | 246 | 5,161 | 3,932 | 2,326 | 9,111 | 3,800 | 2,483 |
10 | Quảng Ninh | 833 | 28 | 95 | 97 | 29 | 272 | 178 | 55 | 377 | 175 | 139 |
11 | Bắc Kạn | 14,982 | 292 | 1,143 | 1,795 | 201 | 4,892 | 4,470 | 971 | 8,838 | 968 | 7,127 |
II | Miền núi Tây Bắc | 128,961 | 4,372 | 3,394 | 22,306 | 4,823 | 37,918 | 58,279 | 9,650 | 90,221 | 9,757 | 33,468 |
12 | Sơn La | 53,387 | 1,296 | 1,032 | 8,177 | 2,089 | 19,520 | 27,089 | 5,575 | 40,156 | 4,636 | 13,463 |
13 | Điện Biên | 39,982 | 1,722 | 1,216 | 9,053 | 1,477 | 8,583 | 17,628 | 2,193 | 26,030 | 2,035 | 12,402 |
14 | Lai Châu | 16,745 | 1,092 | 353 | 4,399 | 1,007 | 3,498 | 5,937 | 1,127 | 12,073 | 2,092 | 5,503 |
15 | Hòa Bình | 18,847 | 262 | 793 | 677 | 250 | 6,317 | 7,625 | 755 | 11,962 | 994 | 2,100 |
III | Đồng bằng sông Hồng | 57,046 | 4,533 | 33,617 | 3,408 | 2,037 | 15,469 | 7,503 | 2,518 | 9,171 | 17,072 | 3,354 |
16 | Bắc Ninh | 3,816 | 383 | 2,951 | 304 | 477 | 1,696 | 740 | 276 | 923 | 1,265 | 308 |
17 | Vĩnh Phúc | 3,465 | 196 | 1,869 | 142 | 107 | 966 | 490 | 413 | 1,101 | 771 | 178 |
18 | Hà Nội | 1,969 | 353 | 1,550 | 185 | 95 | 376 | 251 | 164 | 275 | 316 | 241 |
19 | Hải Phòng | 1,268 | 259 | 570 | 204 | 84 | 576 | 330 | 145 | 290 | 665 | 310 |
20 | Nam Định | 5,338 | 397 | 3,377 | 103 | 45 | 846 | 303 | 79 | 433 | 1,325 | 293 |
21 | Hà Nam | 5,201 | 358 | 2,416 | 371 | 189 | 1,197 | 545 | 322 | 978 | 1,267 | 408 |
22 | Hải Dương | 8,858 | 866 | 5,727 | 552 | 111 | 317 | 288 | 87 | 217 | 848 | 316 |
23 | Hưng Yên | 6,025 | 1,436 | 2,398 | 643 | 818 | 2,159 | 906 | 806 | 1,152 | 2,150 | 796 |
24 | Thái Bình | 15,279 | 0 | 10,740 | 630 | 0 | 6,407 | 2,948 | 0 | 2,763 | 6,681 | 0 |
25 | Ninh Bình | 5,827 | 285 | 2,019 | 274 | 111 | 929 | 702 | 226 | 1,039 | 1,784 | 504 |
IV | Bắc Trung Bộ | 102,759 | 5,735 | 24,979 | 11,960 | 4,058 | 36,642 | 35,153 | 25,223 | 50,241 | 20,387 | 12,987 |
26 | Thanh Hóa | 21,923 | 1,096 | 4,516 | 1,441 | 480 | 6,828 | 6,787 | 4,886 | 12,151 | 2,789 | 1,970 |
27 | Nghệ An | 34,161 | 1,688 | 5,844 | 3,412 | 1,136 | 15,811 | 13,942 | 9,916 | 18,804 | 4,561 | 4,656 |
28 | Hà Tĩnh | 13,412 | 185 | 5,723 | 168 | 654 | 1,155 | 594 | 557 | 1,839 | 3,029 | 732 |
29 | Quảng Bình | 9,887 | 1,601 | 1,734 | 2,077 | 543 | 4,748 | 4,154 | 3,715 | 6,574 | 3,136 | 2,563 |
30 | Quảng Trị | 12,505 | 198 | 2,222 | 2,535 | 408 | 4,924 | 6,614 | 4,855 | 7,861 | 3,516 | 1,961 |
31 | Thừa Thiên Huế | 10,871 | 967 | 4,940 | 2,327 | 837 | 3,176 | 3,062 | 1,294 | 3,012 | 3,356 | 1,105 |
V | Duyên hải miền Trung | 91,280 | 4,538 | 23,145 | 12,934 | 3,347 | 24,146 | 29,170 | 20,343 | 46,498 | 25,442 | 13,799 |
32 | TP. Đà Nẵng | 3,065 | 0 | 0 | 14 | 0 | 25 | 98 | 0 | 0 | 40 | 20 |
33 | Quảng Nam | 22,368 | 575 | 4,587 | 1,755 | 274 | 7,240 | 6,771 | 6,040 | 12,214 | 6,677 | 4,136 |
34 | Quảng Ngãi | 23,537 | 988 | 4,179 | 2,286 | 380 | 7,893 | 8,258 | 9,554 | 14,026 | 9,566 | 5,740 |
35 | Bình Định | 17,980 | 2,018 | 7,488 | 2,169 | 996 | 3,266 | 3,339 | 2,772 | 5,741 | 3,656 | 1,872 |
36 | Phú Yên | 7,756 | 105 | 2,344 | 789 | 284 | 1,636 | 2,365 | 336 | 4,781 | 1,484 | 296 |
37 | Khánh Hòa | 6,968 | 350 | 1,719 | 1,494 | 291 | 1,110 | 2,759 | 747 | 4,257 | 1,594 | 339 |
38 | Ninh Thuận | 9,606 | 502 | 2,828 | 4,427 | 1,122 | 2,976 | 5,580 | 894 | 5,479 | 2,425 | 1,396 |
VI | Tây Nguyên | 90,082 | 2,127 | 10,894 | 25,540 | 7,123 | 32,170 | 34,017 | 12,751 | 57,938 | 16,186 | 15,733 |
39 | Gia Lai | 19,958 | 432 | 1,634 | 9,270 | 2,369 | 6,425 | 9,509 | 1,767 | 14,674 | 5,440 | 3,091 |
40 | Đắk Lắk | 39,250 | 982 | 5,150 | 9,193 | 2,866 | 16,749 | 14,387 | 6,083 | 26,686 | 3,372 | 5,316 |
41 | Đắk Nông | 11,785 | 202 | 1,331 | 2,683 | 1,022 | 2,561 | 2,907 | 1,941 | 4,719 | 1,511 | 2,912 |
42 | Kon Tum | 14,601 | 318 | 865 | 3,031 | 553 | 4,637 | 5,666 | 2,452 | 9,974 | 5,267 | 4,049 |
43 | Lâm Đồng | 4,488 | 193 | 1,914 | 1,363 | 313 | 1,798 | 1,548 | 508 | 1,885 | 596 | 365 |
VII | Đông Nam Bộ | 9,898 | 929 | 5,564 | 2,366 | 698 | 3,294 | 2,356 | 1,707 | 4,468 | 3,286 | 2,101 |
44 | TP. Hồ Chí Minh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
45 | Bình Thuận | 4,363 | 327 | 2,974 | 1,098 | 261 | 1,590 | 1,085 | 716 | 2,464 | 1,658 | 889 |
46 | Tây Ninh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
47 | Bình Phước | 3,568 | 506 | 1,337 | 1,209 | 407 | 1,461 | 1,104 | 893 | 1,846 | 799 | 829 |
48 | Bình Dương | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
49 | Đồng Nai | 1,710 | 96 | 1,168 | 25 | 14 | 176 | 124 | 91 | 130 | 765 | 342 |
50 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 257 | 0 | 85 | 34 | 16 | 67 | 43 | 7 | 28 | 64 | 41 |
VIII | Đồng bằng Sông Cửu Long | 88,224 | 3,228 | 67,278 | 15,802 | 6,892 | 41,161 | 19,020 | 20,579 | 43,832 | 25,148 | 15,773 |
51 | Long An | 5,529 | 572 | 3,940 | 676 | 248 | 1,685 | 936 | 727 | 1,695 | 1,436 | 1,081 |
52 | Đồng Tháp | 8,327 | 360 | 7,392 | 1,660 | 414 | 6,101 | 1,550 | 3,245 | 6,119 | 2,113 | 814 |
53 | An Giang | 10,232 | 372 | 7,325 | 3,616 | 1,225 | 5,588 | 3,909 | 2,347 | 3,477 | 2,883 | 1,632 |
54 | Tiền Giang | 9,429 | 415 | 7,710 | 1,514 | 613 | 4,214 | 1,540 | 1,092 | 4,233 | 2,392 | 1,233 |
55 | Bến Tre | 14,218 | 509 | 10,845 | 1,100 | 647 | 3,307 | 921 | 3,490 | 4,429 | 6,633 | 3,286 |
56 | Vĩnh Long | 3,449 | 278 | 2,753 | 407 | 365 | 880 | 516 | 788 | 1,398 | 699 | 355 |
57 | Trà Vinh | 5,204 | 139 | 1,167 | 730 | 266 | 1,553 | 546 | 302 | 3,010 | 1,306 | 481 |
58 | Hậu Giang | 6,965 | 40 | 4,430 | 1,121 | 700 | 3,978 | 2,289 | 3,918 | 5,203 | 944 | 571 |
59 | Cần Thơ | 1,036 | 32 | 591 | 167 | 187 | 541 | 275 | 201 | 430 | 277 | 127 |
60 | Sóc Trăng | 8,617 | 144 | 8,617 | 1,744 | 926 | 3,640 | 1,950 | 1,612 | 3,307 | 944 | 792 |
61 | Kiên Giang | 8,790 | 44 | 8,291 | 1,420 | 506 | 5,465 | 3,036 | 2,375 | 6,429 | 4,502 | 3,849 |
62 | Bạc Liêu | 1,061 | 79 | 627 | 215 | 131 | 535 | 151 | 114 | 691 | 306 | 268 |
63 | Cà Mau | 5,367 | 244 | 3,590 | 1,432 | 664 | 3,674 | 1,401 | 368 | 3,411 | 713 | 1,284 |
TỔNG HỢP TỶ LỆ CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ NGHÈO TOÀN QUỐC NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 576/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT | CẢ NƯỚC | Tỷ lệ hộ nghèo | Tỷ lệ thiếu hụt các chỉ số so với tổng số hộ nghèo | |||||||||
tiếp cận dịch vụ y tế | bảo hiểm y tế | trình độ giáo dục người lớn | tình trạng đi học của trẻ em | chất lượng nhà ở | diện tích nhà ở | nguồn nước sinh hoạt | hố xí/ nhà tiêu hợp vệ sinh | sử dụng dịch vụ viễn thông | tài sản phục vụ tiếp cận thông tin | |||
| Tổng cộng | 2.75 | 3.80 | 25.00 | 15.36 | 4.23 | 30.65 | 29.44 | 14.96 | 54.18 | 18.27 | 21.17 |
I | Miền núi Đông Bắc | 6.91 | 1.80 | 11.13 | 11.71 | 1.65 | 22.03 | 19.99 | 10.93 | 57.04 | 11.28 | 33.11 |
1 | Hà Giang | 22.29 | 0.56 | 0.54 | 19.90 | 2.47 | 14.91 | 14.08 | 17.78 | 63.92 | 17.82 | 48.65 |
2 | Tuyên Quang | 9.03 | 2.93 | 11.20 | 6.30 | 1.38 | 25.70 | 24.95 | 10.98 | 40.41 | 6.92 | 18.71 |
3 | Cao Bằng | 22.06 | 1.20 | 1.02 | 11.22 | 1.71 | 21.25 | 13.75 | 10.51 | 81.40 | 6.92 | 58.53 |
4 | Lạng Sơn | 7.88 | 0.86 | 4.21 | 7.75 | 0.95 | 19.08 | 18.13 | 2.94 | 78.13 | 3.88 | 23.58 |
5 | Thái Nguyên | 2.82 | 5.07 | 27.16 | 9.50 | 3.53 | 33.58 | 24.20 | 17.00 | 53.34 | 14.10 | 19.06 |
6 | Bắc Giang | 3.14 | 1.10 | 39.80 | 1.02 | 0.18 | 15.02 | 19.92 | 4.99 | 24.61 | 9.73 | 3.93 |
7 | Lào Cai | 8.20 | 1.10 | 1.32 | 16.34 | 1.40 | 14.78 | 15.77 | 9.09 | 35.20 | 10.82 | 22.78 |
8 | Yên Bái | 7.04 | 1.00 | 5.53 | 17.79 | 1.44 | 28.86 | 32.93 | 7.38 | 51.45 | 7.77 | 27.28 |
9 | Phú Thọ | 4.34 | 5.18 | 41.40 | 3.67 | 1.37 | 28.67 | 21.84 | 12.92 | 50.61 | 21.11 | 13.79 |
10 | Quảng Ninh | 0.23 | 3.36 | 11.40 | 11.64 | 3.48 | 32.65 | 21.37 | 6.60 | 45.26 | 21.01 | 16.69 |
11 | Bắc Kạn | 18.50 | 1.95 | 7.63 | 11.98 | 1.34 | 32.65 | 29.84 | 6.48 | 58.99 | 6.46 | 47.57 |
II | Miền núi Tây Bắc | 17.30 | 3.39 | 2.63 | 17.30 | 3.74 | 29.40 | 45.19 | 7.48 | 69.96 | 7.57 | 25.95 |
12 | Sơn La | 18.38 | 2.43 | 1.93 | 15.32 | 3.91 | 36.56 | 50.74 | 10.44 | 75.22 | 8.68 | 25.22 |
13 | Điện Biên | 29.97 | 4.31 | 3.04 | 22.64 | 3.69 | 21.47 | 44.09 | 5.48 | 65.10 | 5.09 | 31.02 |
14 | Lai Châu | 16.33 | 6.52 | 2.11 | 26.27 | 6.01 | 20.89 | 35.46 | 6.73 | 72.10 | 12.49 | 32.86 |
15 | Hòa Bình | 8.60 | 1.39 | 4.21 | 3.59 | 1.33 | 33.52 | 40.46 | 4.01 | 63.47 | 5.27 | 11.14 |
III | Đồng bằng sông Hồng | 0.90 | 7.95 | 58.93 | 5.97 | 3.57 | 27.12 | 13.15 | 4.41 | 16.08 | 29.93 | 5.88 |
16 | Bắc Ninh | 1.04 | 10.04 | 77.33 | 7.97 | 12.50 | 44.44 | 19.39 | 7.23 | 24.19 | 33.15 | 8.07 |
17 | Vĩnh Phúc | 0.98 | 5.66 | 53.94 | 4.10 | 3.09 | 27.88 | 14.14 | 11.92 | 31.77 | 22.25 | 5.14 |
18 | Hà Nội | 0.09 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
19 | Hải Phòng | 0.20 | 20.43 | 44.95 | 16.09 | 6.62 | 45.43 | 26.03 | 11.44 | 22.87 | 52.44 | 24.45 |
20 | Nam Định | 0.86 | 7.44 | 63.26 | 1.93 | 0.84 | 15.85 | 5.68 | 1.48 | 8.11 | 24.82 | 5.49 |
21 | Hà Nam | 1.84 | 6.88 | 46.45 | 7.13 | 3.63 | 23.01 | 10.48 | 6.19 | 18.80 | 24.36 | 7.84 |
22 | Hải Dương | 1.36 | 9.78 | 64.65 | 6.23 | 1.25 | 3.58 | 3.25 | 0.98 | 2.45 | 9.57 | 3.57 |
23 | Hưng Yên | 1.48 | 23.83 | 39.80 | 10.67 | 13.58 | 35.83 | 15.04 | 13.38 | 19.12 | 35.68 | 13.21 |
24 | Thái Bình | 2.35 | 0.00 | 70.29 | 4.12 | 0.00 | 41.93 | 19.29 | 0.00 | 18.08 | 43.73 | 0.00 |
25 | Ninh Bình | 1.87 | 4.89 | 34.65 | 4.70 | 1.90 | 15.94 | 12.05 | 3.88 | 17.83 | 30.62 | 8.65 |
IV | Bắc Trung Bộ | 3.29 | 5.58 | 24.31 | 11.64 | 3.95 | 35.66 | 34.21 | 24.55 | 48.89 | 19.84 | 12.64 |
26 | Thanh Hóa | 2.20 | 5.00 | 20.60 | 6.57 | 2.19 | 31.15 | 30.96 | 22.29 | 55.43 | 12.72 | 8.99 |
27 | Nghệ An | 3.42 | 4.94 | 17.11 | 9.99 | 3.33 | 46.28 | 40.81 | 29.03 | 55.05 | 13.35 | 13.63 |
28 | Hà Tĩnh | 3.51 | 1.38 | 42.67 | 1.25 | 4.88 | 8.61 | 4.43 | 4.15 | 13.71 | 22.58 | 5.46 |
29 | Quảng Bình | 3.90 | 16.19 | 17.54 | 21.01 | 5.49 | 48.02 | 42.01 | 37.57 | 66.49 | 31.72 | 25.92 |
30 | Quảng Trị | 7.03 | 1.58 | 17.77 | 20.27 | 3.26 | 39.38 | 52.89 | 38.82 | 62.86 | 28.12 | 15.68 |
31 | Thừa Thiên Huế | 3.45 | 8.90 | 45.44 | 21.41 | 7.70 | 29.22 | 28.17 | 11.90 | 27.71 | 30.87 | 10.16 |
V | Duyên hải miền Trung | 3.95 | 4.97 | 25.36 | 14.17 | 3.67 | 26.45 | 31.96 | 22.29 | 50.94 | 27.87 | 15.12 |
32 | TP. Đà Nẵng | 1.02 | 0.00 | 0.00 | 0.46 | 0.00 | 0.82 | 3.20 | 0.00 | 0.00 | 1.31 | 0.65 |
33 | Quảng Nam | 5.23 | 2.57 | 20.51 | 7.85 | 1.22 | 32.37 | 30.27 | 27.00 | 54.60 | 29.85 | 18.49 |
34 | Quảng Ngãi | 6.41 | 4.20 | 17.76 | 9.71 | 1.61 | 33.53 | 35.09 | 40.59 | 59.59 | 40.64 | 24.39 |
35 | Bình Định | 4.11 | 11.22 | 41.65 | 12.06 | 5.54 | 18.16 | 18.57 | 15.42 | 31.93 | 20.33 | 10.41 |
36 | Phú Yên | 2.96 | 1.35 | 30.22 | 10.17 | 3.66 | 21.09 | 30.49 | 4.33 | 61.64 | 19.13 | 3.82 |
37 | Khánh Hòa | 2.09 | 5.02 | 24.67 | 21.44 | 4.18 | 15.93 | 39.60 | 10.72 | 61.09 | 22.88 | 4.87 |
38 | Ninh Thuận | 5.33 | 5.23 | 29.44 | 46.09 | 11.68 | 30.98 | 58.09 | 9.31 | 57.04 | 25.24 | 14.53 |
VI | Tây Nguyên | 5.93 | 2.36 | 12.09 | 28.35 | 7.91 | 35.71 | 37.76 | 14.15 | 64.32 | 17.97 | 17.47 |
39 | Gia Lai | 5.38 | 2.16 | 8.19 | 46.45 | 11.87 | 32.19 | 47.65 | 8.85 | 73.52 | 27.26 | 15.49 |
40 | Đắk Lắk | 7.91 | 2.50 | 13.12 | 23.42 | 7.30 | 42.67 | 36.65 | 15.50 | 67.99 | 8.59 | 13.54 |
41 | Đắk Nông | 6.98 | 1.71 | 11.29 | 22.77 | 8.67 | 21.73 | 24.67 | 16.47 | 40.04 | 12.82 | 24.71 |
42 | Kon Tum | 10.29 | 2.18 | 5.92 | 20.76 | 3.79 | 31.76 | 38.81 | 16.79 | 68.31 | 36.07 | 27.73 |
43 | Lâm Đồng | 1.32 | 4.30 | 42.65 | 30.37 | 6.97 | 40.06 | 34.49 | 11.32 | 42.00 | 13.28 | 8.13 |
VII | Đông Nam Bộ | 0.20 | 9.39 | 56.21 | 23.90 | 7.05 | 33.28 | 23.80 | 17.25 | 45.14 | 33.20 | 21.23 |
44 | TP. Hồ Chí Minh | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
45 | Bình Thuận | 1.31 | 7.49 | 68.16 | 25.17 | 5.98 | 36.44 | 24.87 | 16.41 | 56.47 | 38.00 | 20.38 |
46 | Tây Ninh | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
47 | Bình Phước | 1.34 | 14.18 | 37.47 | 33.88 | 11.41 | 40.95 | 30.94 | 25.03 | 51.74 | 22.39 | 23.23 |
48 | Bình Dương | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
49 | Đồng Nai | 0.19 | 5.61 | 68.30 | 1.46 | 0.82 | 10.29 | 7.25 | 5.32 | 7.60 | 44.74 | 20.00 |
50 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 0.09 | 0.00 | 33.07 | 13.23 | 6.23 | 26.07 | 16.73 | 2.72 | 10.89 | 24.90 | 15.95 |
VIII | Đồng bằng Sông Cửu Long | 1.83 | 3.66 | 76.26 | 17.91 | 7.81 | 46.66 | 21.56 | 23.33 | 49.68 | 28.50 | 17.88 |
51 | Long An | 1.16 | 10.35 | 71.26 | 12.23 | 4.49 | 30.48 | 16.93 | 13.15 | 30.66 | 25.97 | 19.55 |
52 | Đồng Tháp | 1.85 | 4.32 | 88.77 | 19.94 | 4.97 | 73.27 | 18.61 | 38.97 | 73.48 | 25.38 | 9.78 |
53 | An Giang | 1.90 | 3.64 | 71.59 | 35.34 | 11.97 | 54.61 | 38.20 | 22.94 | 33.98 | 28.18 | 15.95 |
54 | Tiền Giang | 1.87 | 4.40 | 81.77 | 16.06 | 6.50 | 44.69 | 16.33 | 11.58 | 44.89 | 25.37 | 13.08 |
55 | Bến Tre | 3.58 | 3.58 | 76.28 | 7.74 | 4.55 | 23.26 | 6.48 | 24.55 | 31.15 | 46.65 | 23.11 |
56 | Vĩnh Long | 1.16 | 8.06 | 79.82 | 11.80 | 10.58 | 25.51 | 14.96 | 22.85 | 40.53 | 20.27 | 10.29 |
57 | Trà Vinh | 1.80 | 2.67 | 22.43 | 14.03 | 5.11 | 29.84 | 10.49 | 5.80 | 57.84 | 25.10 | 9.24 |
58 | Hậu Giang | 3.46 | 0.57 | 63.60 | 16.09 | 10.05 | 57.11 | 32.86 | 56.25 | 74.70 | 13.55 | 8.20 |
59 | Cần Thơ | 0.29 | 3.09 | 57.05 | 16.12 | 18.05 | 52.22 | 26.54 | 19.40 | 41.51 | 26.74 | 12.26 |
60 | Sóc Trăng | 2.66 | 1.67 | 100.00 | 20.24 | 10.75 | 42.24 | 22.63 | 18.71 | 38.38 | 10.96 | 9.19 |
61 | Kiên Giang | 1.91 | 0.50 | 94.32 | 16.15 | 5.76 | 62.17 | 34.54 | 27.02 | 73.14 | 51.22 | 43.79 |
62 | Bạc Liêu | 0.47 | 7.45 | 59.10 | 20.26 | 12.35 | 50.42 | 14.23 | 10.74 | 65.13 | 28.84 | 25.26 |
63 | Cà Mau | 1.75 | 4.55 | 66.89 | 26.68 | 12.37 | 68.46 | 26.10 | 6.86 | 63.56 | 13.28 | 23.92 |
TỔNG HỢP CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ NGHÈO ĐA CHIỀU TOÀN QUỐC NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 576/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT | CẢ NƯỚC | Tổng số hộ nghèo thiếu hụt đa chiều | Trong đó số | hộ nghèo thiếu hụt các chỉ số về: | ||||||||
tiếp cận dịch vụ y tế | bảo hiểm y tế | trình độ giáo dục người lớn | tình trạng đi học của trẻ em | chất lượng nhà ở | diện tích nhà ở | nguồn nước sinh hoạt | hố xí/ nhà tiêu hợp vệ sinh | sử dụng dịch vụ viễn thông | tài sản phục vụ tiếp cận thông tin | |||
| Tổng cộng | 44,144 | 3,523 | 21,618 | 11,152 | 3,304 | 21,456 | 15,673 | 11,542 | 27,616 | 11,898 | 12,774 |
I | Miền núi Đông Bắc | 4,716 | 222 | 739 | 783 | 110 | 1,867 | 1,683 | 1,236 | 3,607 | 1,502 | 2,443 |
1 | Hà Giang | 1,809 | 9 | 4 | 414 | 43 | 252 | 281 | 614 | 1,369 | 1,001 | 1,263 |
2 | Tuyên Quang | 525 | 21 | 95 | 23 | 1 | 281 | 254 | 79 | 319 | 52 | 153 |
3 | Cao Bằng | 326 | 20 | 12 | 37 | 2 | 146 | 62 | 114 | 288 | 44 | 259 |
4 | Lạng Sơn | 304 | 14 | 9 | 94 | 10 | 133 | 151 | 46 | 286 | 21 | 160 |
5 | Thái Nguyên | 294 | 34 | 100 | 44 | 12 | 202 | 172 | 90 | 259 | 48 | 105 |
6 | Bắc Giang | 160 | 26 | 86 | 9 | 6 | 76 | 99 | 9 | 95 | 62 | 24 |
7 | Lào Cai | 21 | 0 | 0 | 2 | 0 | 5 | 14 | 2 | 3 | 1 | 1 |
8 | Yên Bái | 30 | 1 | 12 | 6 | 1 | 19 | 9 | 10 | 22 | 6 | 13 |
9 | Phú Thọ | 683 | 60 | 298 | 31 | 13 | 313 | 322 | 181 | 473 | 177 | 150 |
10 | Quảng Ninh | 112 | 7 | 29 | 31 | 10 | 130 | 99 | 17 | 151 | 64 | 65 |
11 | Bắc Kạn | 452 | 30 | 94 | 92 | 12 | 310 | 220 | 74 | 342 | 26 | 250 |
II | Miền núi Tây Bắc | 1,768 | 139 | 251 | 574 | 102 | 1,088 | 1,350 | 583 | 1,647 | 172 | 490 |
12 | Sơn La | 773 | 52 | 43 | 245 | 79 | 478 | 579 | 337 | 777 | 64 | 241 |
13 | Điện Biên | 339 | 5 | 11 | 99 | 6 | 149 | 260 | 119 | 188 | 18 | 101 |
14 | Lai Châu | 179 | 10 | 3 | 100 | 6 | 47 | 52 | 101 | 152 | 33 | 48 |
15 | Hòa Bình | 477 | 72 | 194 | 130 | 11 | 414 | 459 | 26 | 530 | 57 | 100 |
III | Đồng bằng sông Hồng | 3,391 | 582 | 1,876 | 412 | 315 | 1,562 | 856 | 474 | 1,005 | 1,437 | 596 |
16 | Bắc Ninh | 376 | 56 | 337 | 44 | 79 | 204 | 114 | 11 | 96 | 173 | 42 |
17 | Vĩnh Phúc | 217 | 50 | 314 | 27 | 21 | 214 | 161 | 98 | 178 | 83 | 50 |
18 | Hà Nội | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
19 | Hải Phòng | 646 | 130 | 215 | 138 | 53 | 364 | 180 | 145 | 179 | 381 | 199 |
20 | Nam Định | 178 | 94 | 172 | 29 | 24 | 123 | 17 | 16 | 92 | 108 | 70 |
21 | Hà Nam | 1,643 | 148 | 530 | 137 | 79 | 496 | 291 | 190 | 371 | 529 | 210 |
22 | Hải Dương | 5 | 1 | 5 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 4 | 3 |
23 | Hưng Yên | 133 | 34 | 112 | 19 | 21 | 81 | 48 | 10 | 31 | 51 | 13 |
24 | Thái Bình | 49 | 0 | 47 | 0 | 0 | 25 | 14 | 3 | 17 | 6 | 0 |
25 | Ninh Bình | 144 | 69 | 144 | 18 | 38 | 52 | 31 | 1 | 41 | 102 | 9 |
IV | Bắc Trung Bộ | 1,635 | 779 | 872 | 1,103 | 214 | 1,958 | 1,935 | 1,969 | 2,583 | 926 | 2,614 |
26 | Thanh Hóa | 173 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
27 | Nghệ An | 573 | 29 | 185 | 36 | 40 | 322 | 278 | 236 | 384 | 28 | 25 |
28 | Hà Tĩnh | 174 | 16 | 153 | 11 | 8 | 62 | 32 | 27 | 88 | 71 | 36 |
29 | Quảng Bình | 373 | 714 | 372 | 984 | 151 | 1,490 | 1,431 | 1,600 | 1,929 | 657 | 1,159 |
30 | Quảng Trị | 199 | 11 | 66 | 33 | 13 | 60 | 152 | 98 | 118 | 44 | 30 |
31 | Thừa Thiên Huế | 143 | 9 | 96 | 39 | 2 | 24 | 42 | 8 | 64 | 126 | 1,364 |
V | Duyên hải miền Trung | 3,212 | 343 | 923 | 867 | 273 | 864 | 1,738 | 1,126 | 2,085 | 773 | 524 |
32 | TP. Đà Nẵng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
33 | Quảng Nam | 39 | 1 | 8 | 11 | 1 | 15 | 17 | 25 | 34 | 4 | 12 |
34 | Quảng Ngãi | 1,240 | 118 | 128 | 175 | 36 | 298 | 736 | 716 | 900 | 369 | 302 |
35 | Bình Định | 716 | 172 | 509 | 122 | 135 | 168 | 150 | 192 | 158 | 218 | 149 |
36 | Phú Yên | 117 | 2 | 46 | 37 | 6 | 23 | 72 | 32 | 88 | 11 | 7 |
37 | Khánh Hòa | 756 | 45 | 199 | 304 | 64 | 259 | 512 | 141 | 602 | 113 | 44 |
38 | Ninh Thuận | 344 | 5 | 33 | 218 | 31 | 101 | 251 | 20 | 303 | 58 | 10 |
VI | Tây Nguyên | 9,973 | 418 | 1,863 | 3,438 | 757 | 4,769 | 4,383 | 1,635 | 7,247 | 2,107 | 2,601 |
39 | Gia Lai | 2,147 | 124 | 291 | 1,195 | 219 | 851 | 1,044 | 186 | 1,857 | 716 | 494 |
40 | Đắk Lắk | 3,289 | 169 | 653 | 909 | 217 | 2,039 | 1,605 | 463 | 2,558 | 359 | 551 |
41 | Đắk Nông | 1,639 | 64 | 363 | 678 | 161 | 495 | 634 | 390 | 1,024 | 182 | 503 |
42 | Kon Tum | 2,204 | 31 | 76 | 473 | 89 | 1,068 | 819 | 491 | 1,474 | 767 | 992 |
43 | Lâm Đồng | 694 | 30 | 480 | 183 | 71 | 316 | 281 | 105 | 334 | 83 | 61 |
VII | Đông Nam Bộ | 1,468 | 192 | 1,078 | 384 | 192 | 710 | 604 | 229 | 819 | 185 | 287 |
44 | TP. Hồ Chí Minh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
45 | Bình Thuận | 733 | 64 | 506 | 234 | 72 | 227 | 222 | 112 | 323 | 138 | 130 |
46 | Tây Ninh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
47 | Bình Phước | 648 | 127 | 526 | 130 | 111 | 467 | 368 | 115 | 491 | 43 | 155 |
48 | Bình Dương | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
49 | Đồng Nai | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
50 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 87 | 1 | 46 | 20 | 9 | 16 | 14 | 2 | 5 | 4 | 2 |
VIII | Đồng bằng Sông Cửu Long | 17,981 | 848 | 14,016 | 3,591 | 1,341 | 8,638 | 3,124 | 4,290 | 8,623 | 4,796 | 3,219 |
51 | Long An | 3,109 | 87 | 693 | 175 | 52 | 458 | 267 | 207 | 474 | 314 | 186 |
52 | Đồng Tháp | 2,302 | 121 | 2,110 | 580 | 114 | 1,770 | 178 | 781 | 1,638 | 705 | 349 |
53 | An Giang | 2,067 | 94 | 1,731 | 745 | 267 | 1,088 | 744 | 416 | 587 | 569 | 321 |
54 | Tiền Giang | 2,390 | 182 | 2,041 | 532 | 233 | 1,291 | 440 | 393 | 1,310 | 740 | 334 |
55 | Bến Tre | 3,730 | 144 | 3,634 | 457 | 175 | 1,557 | 342 | 1,270 | 1,868 | 1,693 | 1,131 |
56 | Vĩnh Long | 297 | 16 | 249 | 54 | 20 | 117 | 47 | 75 | 185 | 41 | 46 |
57 | Trà Vinh | 77 | 6 | 35 | 21 | 9 | 43 | 17 | 3 | 55 | 17 | 5 |
58 | Hậu Giang | 961 | 16 | 717 | 194 | 102 | 564 | 203 | 439 | 676 | 98 | 55 |
59 | Cần Thơ | 205 | 29 | 209 | 62 | 56 | 160 | 113 | 54 | 97 | 75 | 44 |
60 | Sóc Trăng | 1,184 | 67 | 1,184 | 265 | 131 | 602 | 355 | 298 | 528 | 129 | 116 |
61 | Kiên Giang | 753 | 24 | 681 | 186 | 59 | 320 | 212 | 241 | 493 | 275 | 380 |
62 | Bạc Liêu | 144 | 23 | 165 | 61 | 19 | 149 | 28 | 50 | 183 | 60 | 67 |
63 | Cà Mau | 762 | 39 | 567 | 259 | 104 | 519 | 178 | 63 | 529 | 80 | 185 |
TỔNG HỢP TỶ LỆ CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ NGHÈO ĐA CHIỀU TOÀN QUỐC NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 576/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT | CẢ NƯỚC | Tỷ lệ hộ nghèo thiếu hụt đa chiều | Tỷ lệ thiếu hụt các chỉ số so với tổng số hộ nghèo | |||||||||
tiếp cận dịch vụ y tế | bảo hiểm y tế | trình độ giáo dục người lớn | tình trạng đi học của trẻ em | chất lượng nhà ở | diện tích nhà ở | nguồn nước sinh hoạt | hố xí/ nhà tiêu hợp vệ sinh | sử dụng dịch vụ viễn thông | tài sản phục vụ tiếp cận thông tin | |||
| Tổng cộng | 0.06 | 7.98 | 48.97 | 25.26 | 7.48 | 48.60 | 35.50 | 26.15 | 62.56 | 26.95 | 28.94 |
I | Miền núi Đông Bắc | 0.02 | 4.71 | 15.67 | 16.60 | 2.33 | 39.59 | 35.69 | 26.21 | 76.48 | 31.85 | 51.80 |
1 | Hà Giang | 0.04 | 0.50 | 0.22 | 22.89 | 2.38 | 13.93 | 15.53 | 33.94 | 75.68 | 55.33 | 69.82 |
2 | Tuyên Quang | 0.03 | 4.00 | 18.10 | 4.38 | 0.19 | 53.52 | 48.38 | 15.05 | 60.76 | 9.90 | 29.14 |
3 | Cao Bằng | 0.01 | 6.13 | 3.68 | 11.35 | 0.61 | 44.79 | 19.02 | 34.97 | 88.34 | 13.50 | 79.45 |
4 | Lạng Sơn | 0.02 | 4.61 | 2.96 | 30.92 | 3.29 | 43.75 | 49.67 | 15.13 | 94.08 | 6.91 | 52.63 |
5 | Thái Nguyên | 0.03 | 11.56 | 34.01 | 14.97 | 4.08 | 68.71 | 58.50 | 30.61 | 88.10 | 16.33 | 35.71 |
6 | Bắc Giang | 0.01 | 16.25 | 53.75 | 5.63 | 3.75 | 47.50 | 61.88 | 5.63 | 59.38 | 38.75 | 15.00 |
7 | Lào Cai | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 9.52 | 0.00 | 23.81 | 66.67 | 9.52 | 14.29 | 4.76 | 4.76 |
8 | Yên Bái | 0.00 | 3.33 | 40.00 | 20.00 | 3.33 | 63.33 | 30.00 | 33.33 | 73.33 | 20.00 | 43.33 |
9 | Phú Thọ | 0.04 | 8.78 | 43.63 | 4.54 | 1.90 | 45.83 | 47.14 | 26.50 | 69.25 | 25.92 | 21.96 |
10 | Quảng Ninh | 0.13 | 6.25 | 25.89 | 27.68 | 8.93 | 116.07 | 88.39 | 15.18 | 134.82 | 57.14 | 58.04 |
11 | Bắc Kạn | 0.03 | 6.64 | 20.80 | 20.35 | 2.65 | 68.58 | 48.67 | 16.37 | 75.66 | 5.75 | 55.31 |
II | Miền núi Tây Bắc | 0.01 | 7.86 | 14.20 | 32.47 | 5.77 | 61.54 | 76.36 | 32.98 | 93.16 | 9.73 | 27.71 |
12 | Sơn La | 0.01 | 6.73 | 5.56 | 31.69 | 10.22 | 61.84 | 74.90 | 43.60 | 100.52 | 8.28 | 31.18 |
13 | Điện Biên | 0.01 | 1.47 | 3.24 | 29.20 | 1.77 | 43.95 | 76.70 | 35.10 | 55.46 | 5.31 | 29.79 |
14 | Lai Châu | 0.01 | 5.59 | 1.68 | 55.87 | 3.35 | 26.26 | 29.05 | 56.42 | 84.92 | 18.44 | 26.82 |
15 | Hòa Bình | 0.03 | 15.09 | 40.67 | 27.25 | 2.31 | 86.79 | 96.23 | 5.45 | 111.11 | 11.95 | 20.96 |
III | Đồng bằng sông Hồng | 0.06 | 17.16 | 55.32 | 12.15 | 9.29 | 46.06 | 25.24 | 13.98 | 29.64 | 42.38 | 17.58 |
16 | Bắc Ninh | 0.10 | 14.89 | 89.63 | 11.70 | 21.01 | 54.26 | 30.32 | 2.93 | 25.53 | 46.01 | 11.17 |
17 | Vĩnh Phúc | 0.06 | 23.04 | 144.70 | 12.44 | 9.68 | 98.62 | 74.19 | 45.16 | 82.03 | 38.25 | 23.04 |
18 | Hà Nội | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
19 | Hải Phòng | 0.51 | 20.12 | 33.28 | 21.36 | 8.20 | 56.35 | 27.86 | 22.45 | 27.71 | 58.98 | 30.80 |
20 | Nam Định | 0.03 | 52.81 | 96.63 | 16.29 | 13.48 | 69.10 | 9.55 | 8.99 | 51.69 | 60.67 | 39.33 |
21 | Hà Nam | 0.32 | 9.01 | 32.26 | 8.34 | 4.81 | 30.19 | 17.71 | 11.56 | 22.58 | 32.20 | 12.78 |
22 | Hải Dương | 0.00 | 20.00 | 100.00 | 0.00 | 0.00 | 60.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 80.00 | 60.00 |
23 | Hưng Yên | 0.02 | 25.56 | 84.21 | 14.29 | 15.79 | 60.90 | 36.09 | 7.52 | 23.31 | 38.35 | 9.77 |
24 | Thái Bình | 0.00 | 0.00 | 95.92 | 0.00 | 0.00 | 51.02 | 28.57 | 6.12 | 34.69 | 12.24 | 0.00 |
25 | Ninh Bình | 0.02 | 47.92 | 100.00 | 12.50 | 26.39 | 36.11 | 21.53 | 0.69 | 28.47 | 70.83 | 6.25 |
IV | Bắc Trung Bộ | 0.02 | 47.65 | 53.33 | 67.46 | 13.09 | 119.76 | 118.35 | 120.43 | 157.98 | 56.64 | 159.88 |
26 | Thanh Hóa | 0.01 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
27 | Nghệ An | 0.02 | 5.06 | 32.29 | 6.28 | 6.98 | 56.20 | 48.52 | 41.19 | 67.02 | 4.89 | 4.36 |
28 | Hà Tĩnh | 0.01 | 9.20 | 87.93 | 6.32 | 4.60 | 35.63 | 18.39 | 15.52 | 50.57 | 40.80 | 20.69 |
29 | Quảng Bình | 0.04 | 191.42 | 99.73 | 263.81 | 40.48 | 399.46 | 383.65 | 428.95 | 517.16 | 176.14 | 310.72 |
30 | Quảng Trị | 0.02 | 5.53 | 33.17 | 16.58 | 6.53 | 30.15 | 76.38 | 49.25 | 59.30 | 22.11 | 15.08 |
31 | Thừa Thiên Huế | 0.01 | 6.29 | 67.13 | 27.27 | 1.40 | 16.78 | 29.37 | 5.59 | 44.76 | 88.11 | 953.85 |
V | Duyên hải miền Trung | 0.04 | 10.68 | 28.74 | 26.99 | 8.50 | 26.90 | 54.11 | 35.06 | 64.91 | 24.07 | 16.31 |
32 | TP. Đà Nẵng | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
33 | Quảng Nam | 0.00 | 2.56 | 20.51 | 28.21 | 2.56 | 38.46 | 43.59 | 64.10 | 87.18 | 10.26 | 30.77 |
34 | Quảng Ngãi | 0.05 | 9.52 | 10.32 | 14.11 | 2.90 | 24.03 | 59.35 | 57.74 | 72.58 | 29.76 | 24.35 |
35 | Bình Định | 0.04 | 24.02 | 71.09 | 17.04 | 18.85 | 23.46 | 20.95 | 26.82 | 22.07 | 30.45 | 20.81 |
36 | Phú Yên | 0.02 | 1.71 | 39.32 | 31.62 | 5.13 | 19.66 | 61.54 | 27.35 | 75.21 | 9.40 | 5.98 |
37 | Khánh Hòa | 0.11 | 5.95 | 26.32 | 40.21 | 8.47 | 34.26 | 67.72 | 18.65 | 79.63 | 14.95 | 5.82 |
38 | Ninh Thuận | 0.04 | 1.45 | 9.59 | 63.37 | 9.01 | 29.36 | 72.97 | 5.81 | 88.08 | 16.86 | 2.91 |
VI | Tây Nguyên | 0.11 | 4.19 | 18.68 | 34.47 | 7.59 | 47.82 | 43.95 | 16.39 | 72.67 | 21.13 | 26.08 |
39 | Gia Lai | 0.11 | 5.78 | 13.55 | 55.66 | 10.20 | 39.64 | 48.63 | 8.66 | 86.49 | 33.35 | 23.01 |
40 | Đắk Lắk | 0.08 | 5.14 | 19.85 | 27.64 | 6.60 | 61.99 | 48.80 | 14.08 | 77.77 | 10.92 | 16.75 |
41 | Đắk Nông | 0.14 | 3.90 | 22.15 | 41.37 | 9.82 | 30.20 | 38.68 | 23.79 | 62.48 | 11.10 | 30.69 |
42 | Kon Tum | 0.15 | 1.41 | 3.45 | 21.46 | 4.04 | 48.46 | 37.16 | 22.28 | 66.88 | 34.80 | 45.01 |
43 | Lâm Đồng | 0.15 | 4.32 | 69.16 | 26.37 | 10.23 | 45.53 | 40.49 | 15.13 | 48.13 | 11.96 | 8.79 |
VII | Đông Nam Bộ | 0.15 | 13.08 | 73.43 | 26.16 | 13.08 | 48.37 | 41.14 | 15.60 | 55.79 | 12.60 | 19.55 |
44 | TP. Hồ Chí Minh | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
45 | Bình Thuận | 0.17 | 8.73 | 69.03 | 31.92 | 9.82 | 30.97 | 30.29 | 15.28 | 44.07 | 18.83 | 17.74 |
46 | Tây Ninh | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
47 | Bình Phước | 0.18 | 19.60 | 81.17 | 20.06 | 17.13 | 72.07 | 56.79 | 17.75 | 75.77 | 6.64 | 23.92 |
48 | Bình Dương | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
49 | Đồng Nai | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
50 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 0.34 | 1.15 | 52.87 | 22.99 | 10.34 | 18.39 | 16.09 | 2.30 | 5.75 | 4.60 | 2.30 |
VIII | Đồng bằng Sông Cửu Long | 0.20 | 4.72 | 77.95 | 19.97 | 7.46 | 48.04 | 17.37 | 23.86 | 47.96 | 26.67 | 17.90 |
51 | Long An | 0.56 | 2.80 | 22.29 | 5.63 | 1.67 | 14.73 | 8.59 | 6.66 | 15.25 | 10.10 | 5.98 |
52 | Đồng Tháp | 0.28 | 5.26 | 91.66 | 25.20 | 4.95 | 76.89 | 7.73 | 33.93 | 71.16 | 30.63 | 15.16 |
53 | An Giang | 0.20 | 4.55 | 83.74 | 36.04 | 12.92 | 52.64 | 35.99 | 20.13 | 28.40 | 27.53 | 15.53 |
54 | Tiền Giang | 0.25 | 7.62 | 85.40 | 22.26 | 9.75 | 54.02 | 18.41 | 16.44 | 54.81 | 30.96 | 13.97 |
55 | Bến Tre | 0.26 | 3.86 | 97.43 | 12.25 | 4.69 | 41.74 | 9.17 | 34.05 | 50.08 | 45.39 | 30.32 |
56 | Vĩnh Long | 0.09 | 5.39 | 83.84 | 18.18 | 6.73 | 39.39 | 15.82 | 25.25 | 62.29 | 13.80 | 15.49 |
57 | Trà Vinh | 0.01 | 7.79 | 45.45 | 27.27 | 11.69 | 55.84 | 22.08 | 3.90 | 71.43 | 22.08 | 6.49 |
58 | Hậu Giang | 0.14 | 1.66 | 74.61 | 20.19 | 10.61 | 58.69 | 21.12 | 45.68 | 70.34 | 10.20 | 5.72 |
59 | Cần Thơ | 0.20 | 14.15 | 101.95 | 30.24 | 27.32 | 78.05 | 55.12 | 26.34 | 47.32 | 36.59 | 21.46 |
60 | Sóc Trăng | 0.14 | 5.66 | 100.00 | 22.38 | 11.06 | 50.84 | 29.98 | 25.17 | 44.59 | 10.90 | 9.80 |
61 | Kiên Giang | 0.09 | 3.19 | 90.44 | 24.70 | 7.84 | 42.50 | 28.15 | 32.01 | 65.47 | 36.52 | 50.46 |
62 | Bạc Liêu | 0.14 | 15.97 | 114.58 | 42.36 | 13.19 | 103.47 | 19.44 | 34.72 | 127.08 | 41.67 | 46.53 |
63 | Cà Mau | 0.14 | 5.12 | 74.41 | 33.99 | 13.65 | 68.11 | 23.36 | 8.27 | 69.42 | 10.50 | 24.28 |
TỔNG HỢP TỶ LỆ HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO CUỐI NĂM 2020 CỦA 62 HUYỆN NGHÈO THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 30A/2008/NQ-CP NGÀY 27/12/2008 CỦA CHÍNH PHỦ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 576/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tỉnh/Huyện | Tổng số hộ dân cư | Hộ Nghèo | Hộ Cận nghèo | ||||||
Số hộ | Tỷ lệ | Số hộ tăng/giảm so với năm 2019 | Tỷ lệ tăng /giảm so với năm 2019 | Số hộ | Tỷ lệ | Số hộ tăng/ giảm so với năm 2019 | Tỷ lệ tăng/ giảm so với năm 2019 | ||
Tổng cộng 62 huyện | 796,459 | 186,504 | 23.42 | 31,651 | 4.43 | 122,578 | 15.39 | 15,377 | 2.22 |
54 huyện nghèo theo Quyết định 275/QĐ-TTg | 654,036 | 167,900 | 25.67 | 27,459 | 4.73 | 107,210 | 16.39 | 7,327 | 1.43 |
08 huyện thoát nghèo theo Quyết định 275/QĐ-TTg | 142,423 | 18,604 | 13.06 | 4,192 | 3.14 | 15,368 | 10.79 | 8,050 | 5.85 |
Hà Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Mèo Vạc | 16,831 | 6,058 | 35.99 | 1,169 | 7.67 | 1,003 | 5.96 | -4 | 0.08 |
2. Đồng Văn | 16,516 | 6,930 | 41.96 | 908 | 6.30 | 4,761 | 28.83 | -1,715 | -10.07 |
3. Yên Minh | 18,703 | 5,954 | 31.83 | 918 | 6.02 | 3,608 | 19.29 | -429 | -1.78 |
4. Quản Bạ | 12,274 | 3,346 | 27.26 | 654 | 6.26 | 3,222 | 26.25 | -543 | -3.80 |
5. Xín Mần | 14,318 | 4,507 | 31.48 | 794 | 6.52 | 2,572 | 17.96 | -258 | -1.38 |
6. Hoàng Su Phì | 13,936 | 4,229 | 30.35 | 846 | 6.22 | 2,647 | 18.99 | -346 | -2.41 |
Cao Bằng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Hà Quảng | 13,807 | 4,539 | 32.87 | -1,574 | 3.34 | 1985 | 14.38 | -918 | -1.34 |
8. Bảo Lâm | 12,620 | 4,356 | 34.52 | 581 | 5.56 | 3,969 | 31.45 | -575 | -3.90 |
9. Bảo Lạc | 11,116 | 3,959 | 35.62 | 501 | 5.04 | 1548 | 13.93 | -212 | -1.75 |
10. Hạ Lang | 6,082 | 1,943 | 31.95 | 293 | 5.08 | 1144 | 18.81 | -25 | -0.28 |
Thông Nông | Huyện Thông Nông và huyện Hà Quảng đã sát nhập thành huyện Hà Quảng | ||||||||
Bắc Kạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Pác Nặm | 7,335 | 2,681 | 36.55 | -139 | -1.38 | 1115 | 15.20 | 4,879 | 67.73 |
12. Ba Bể | 12,100 | 2,666 | 22.03 | 87 | 0.93 | 1,522 | 12.58 | 5,766 | 48.21 |
Lào Cai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Bắc Hà | 14,140 | 1,850 | 13.08 | 757 | 5.74 | 1,285 | 9.09 | -418 | -2.83 |
14. Si Ma Cai | 7,642 | 1,000 | 13.09 | 221 | 3.26 | 1,539 | 20.14 | -673 | -8.54 |
15. Mường Khương | 13,892 | 1,943 | 13.99 | 761 | 5.85 | 3,083 | 22.19 | -121 | -0.46 |
Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16. Trạm Tấu | 6,757 | 2,441 | 36.13 | 448 | 7.91 | 844 | 12.49 | -94 | -1.06 |
17. Mù Cang Chải | 12,365 | 3,967 | 32.08 | 948 | 8.54 | 3,348 | 27.08 | -576 | -4.17 |
Phú Thọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18. Tân Sơn | 21,284 | 2,098 | 9.86 | 760 | 3.74 | 1,891 | 8.88 | 286 | 1.47 |
Bắc Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19. Sơn Động | 20,496 | 4,292 | 20.94 | 1,469 | 7.35 | 2,938 | 14.33 | 1,212 | 6.04 |
Điện Biên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20. Điện Biên Đông | 13,450 | 6,082 | 45.22 | 581 | 5.36 | 1,273 | 9.46 | -255 | -1.74 |
21. Mường Ảng | 11,044 | 2,892 | 26.19 | 456 | 4.66 | 1,118 | 10.12 | 49 | 0.63 |
22. Mường Nhé | 9,311 | 5,584 | 59.97 | 69 | 2.46 | 391 | 4.20 | -65 | -0.60 |
23. Tủa Chùa | 11,656 | 5,451 | 46.77 | -27 | 0.73 | 1,524 | 13.07 | 53 | 0.74 |
24. Nậm Pồ | 10,958 | 5,670 | 51.74 | 139 | 4.35 | 815 | 7.44 | -60 | -0.15 |
Lai Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25. Phong Thổ | 17,091 | 3,833 | 22.43 | 448 | 3.21 | 3,616 | 21.16 | -184 | -0.60 |
26. Sìn Hồ | 16,916 | 3,972 | 23.48 | 892 | 5.64 | 1,034 | 6.11 | 190 | 1.22 |
27. Mường Tè | 10,655 | 3,217 | 30.19 | 458 | 5.87 | 810 | 7.60 | -21 | 0.14 |
28. Tân Uyên | 12,936 | 892 | 6.90 | 283 | 2.48 | 869 | 6.72 | 238 | 2.11 |
29. Than Uyên | 14,316 | 1,548 | 10.81 | 425 | 3.17 | 1,503 | 10.50 | 290 | 2.20 |
30. Nậm Nhùn | 6,097 | 1,191 | 19.53 | 197 | 4.44 | 477 | 7.82 | -2 | 0.38 |
Sơn La |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31. Mường La | 22,063 | 5,529 | 25.06 | 1,035 | 4.83 | 2,915 | 13.21 | 1 | 0.06 |
32. Quỳnh Nhai | 14,490 | 2,124 | 14.66 | 295 | 2.12 | 1,623 | 11.20 | -142 | -0.93 |
33. Phù Yên | 28,425 | 4,319 | 15.19 | 576 | 2.14 | 3,147 | 11.07 | 526 | 1.94 |
34. Bắc Yên | 14,283 | 2,625 | 18.38 | 591 | 4.63 | 2,752 | 19.27 | 270 | 2.36 |
35. Sốp Cộp | 11,377 | 2,803 | 24.64 | 465 | 4.63 | 1,633 | 14.35 | -253 | -2.00 |
Thanh Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36. Như Xuân | 16,916 | 753 | 4.45 | 568 | 3.35 | 1,986 | 11.74 | 567 | 3.34 |
37. Thường Xuân | 22,902 | 1,144 | 5.00 | 532 | 2.33 | 4,726 | 20.64 | 2,238 | 9.81 |
38. Lang Chánh | 11,499 | 642 | 5.58 | 479 | 4.11 | 2,020 | 17.57 | 498 | 4.20 |
39. Bá Thước | 26,362 | 1,557 | 5.91 | 365 | 1.36 | 3,946 | 14.97 | 1,392 | 5.20 |
40. Quan Hóa | 11,123 | 712 | 6.40 | 312 | 2.82 | 3,771 | 33.90 | 586 | 5.32 |
41. Quan Sơn | 9,107 | 737 | 8.09 | 239 | 2.63 | 3,109 | 34.14 | 566 | 6.22 |
42. Mường Lát | 8,664 | 3,262 | 37.65 | 430 | 5.67 | 1,071 | 12.36 | -90 | -0.85 |
Nghệ An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43. Quế Phong | 16,043 | 3,633 | 22.65 | 591 | 3.85 | 5,167 | 32.21 | 117 | 0.94 |
44. Kỳ Sơn | 16,383 | 6,915 | 42.21 | 578 | 3.90 | 3,457 | 21.10 | -157 | -0.79 |
45. Tương Dương | 18,135 | 3,482 | 19.20 | 898 | 5.08 | 2,753 | 15.18 | 1,417 | 7.94 |
Quảng Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46. Minh Hóa | 13,936 | 2,043 | 14.66 | 464 | 3.68 | 3,164 | 22.70 | 1,123 | 8.67 |
Quảng Trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47. ĐaKrông | 11,239 | 3,271 | 29.10 | 262 | 4.65 | 1,305 | 11.61 | -323 | -2.23 |
Quảng Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48. Phước Sơn | 6,659 | 1,537 | 23.08 | 137 | 2.53 | 554 | 8.32 | -12 | -0.03 |
49. Tây Giang | 5,236 | 1,809 | 34.55 | 123 | 3.52 | 102 | 1.95 | -11 | -0.15 |
50. Nam Trà My | 7,654 | 2,377 | 31.06 | 376 | 6.31 | 2 | 0.03 | 5 | 0.07 |
Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51. Ba Tơ | 17,283 | 3,064 | 17.73 | 744 | 4.58 | 1,896 | 10.97 | 293 | 1.86 |
52. Sơn Hà | 22,163 | 3,703 | 16.71 | 902 | 4.30 | 1,698 | 7.66 | 107 | 0.57 |
53. Trà Bồng | 13,991 | 4,941 | 35.32 | -2,449 | -7.84 | 3,262 | 23.31 | -749 | 4.39 |
54. Sơn Tây | 5,625 | 1,863 | 33.12 | 232 | 4.42 | 457 | 8.12 | -3 | 0.01 |
55. Minh Long | 5,191 | 565 | 10.88 | 345 | 7.15 | 72 | 1.39 | 34 | 0.71 |
Tây Trà | Huyện Tây Trà và huyện Trà Bồng đã sát nhập thành huyện Trà Bồng | ||||||||
Bình Định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56. An Lão | 9,006 | 2,533 | 28.13 | 682 | 8.21 | 1,699 | 18.87 | 112 | 1.60 |
57. Vĩnh Thạnh | 9,981 | 3,129 | 31.35 | 621 | 6.64 | 1,330 | 13.33 | -93 | -0.79 |
58. Vân Canh | 8,785 | 2,486 | 28.30 | 297 | 3.74 | 2,122 | 24.15 | -39 | -0.17 |
Ninh Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59. Bác Ái | 7,785 | 2,238 | 28.75 | 363 | 5.50 | 772 | 9.92 | 60 | 1.04 |
Kon Tum |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60. Kon Plông | 7,670 | 1,149 | 14.98 | 553 | 8.12 | 558 | 7.28 | 99 | 1.64 |
61. Tu Mơ Rông | 6,694 | 2,188 | 32.69 | 543 | 9.99 | 453 | 6.77 | 9 | 0.45 |
Lâm Đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62. Đam Rông | 14,522 | 1,083 | 7.46 | 578 | 4.60 | 3,235 | 22.28 | 25 | 1.39 |
Ghi chú:
Những số liệu hộ nghèo, hộ cận nghèo, tỷ lệ hộ cận nghèo, tỷ lệ hộ cận nghèo có dấu (-) ở trước thể hiện số liệu năm sau tăng lên so với số liệu của năm trước.
08 huyện có tên in nghiêng là những huyện đã được công nhận thoát nghèo theo Quyết định số 275/QĐ-TTg ngày 07/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh sách các huyện nghèo và các huyện thoát nghèo giai đoạn 2018-2020.
TỔNG HỢP TỶ LỆ HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO CUỐI NĂM 2020 CỦA 27 HUYỆN NGHÈO NHÓM 2 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 275/QĐ-TTG NGÀY 07/3/2018 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 576/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tỉnh/Huyện | Tổng số hộ dân | Hộ nghèo | Hộ cận nghèo | ||||||
Số hộ | Tỷ lệ | Số hộ tăng/ giảm so với năm 2019 | Tỷ lệ tăng/ giảm so với năm 2019 | Số hộ | Tỷ lệ | Số hộ tăng/ giảm so với năm 2019 | Tỷ lệ tăng/ giảm so với năm 2019 | ||
Tổng cộng | 347,463 | 74,575 | 21.46 | 24,402 | 5.83 | 48,308 | 13.90 | 4,976 | 0.79 |
Cao Bằng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Thạch An | 7,937 | 1,887 | 23.77 | 425 | 5.42 | 889 | 11.20 | 51 | 0.67 |
2. Nguyên Bình | 9,077 | 3,173 | 34.96 | 505 | 5.61 | 1,598 | 17.60 | -313 | -3.43 |
Quảng Uyên | Huyện Quảng Uyên đã sát nhập với huyện Phục Hòa thành huyện Quảng Hòa | ||||||||
Bắc Kạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Ngân Sơn | 7,446 | 2,418 | 32.47 | 117 | 1.70 | 995 | 13.36 | 46 | 0.67 |
Hà Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Bắc Mê | 11,144 | 3,045 | 27.32 | 229 | 2.57 | 2,771 | 24.87 | -96 | -0.44 |
Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Lâm Bình | 7,688 | 2,417 | 31.44 | 333 | 4.59 | 1,364 | 17.74 | 47 | 0.74 |
6. Na Hang | 10,587 | 2,679 | 25.30 | 415 | 4.25 | 2,402 | 22.69 | -125 | -0.94 |
Lào Cai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Sa Pa | Huyện Sa Pa đã được điều chỉnh để thành lập thị xã Sa Pa | ||||||||
Lạng Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Bình Gia | 13,406 | 2,174 | 16.22 | 754 | 6.52 | 2,831 | 21.12 | -324 | -1.65 |
8. Đình Lập | 7,503 | 920 | 12.26 | 392 | 5.38 | 1,057 | 14.09 | -57 | -0.64 |
9. Văn Quan | 13,850 | 1,671 | 12.06 | 582 | 4.05 | 3,640 | 26.28 | 272 | 1.70 |
Sơn La |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Vân Hồ | 15,039 | 3,837 | 25.51 | 1,177 | 8.23 | 1,739 | 11.56 | -247 | -1.52 |
Điện Biên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Mường Chà | 9,456 | 4,629 | 48.95 | 306 | 4.40 | 1,253 | 13.25 | -251 | -2.42 |
12. Tuần Giáo | 18,886 | 6,262 | 33.16 | 913 | 5.21 | 3,104 | 16.44 | -95 | -0.34 |
Hòa Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Đà Bắc | 14,587 | 3,465 | 23.75 | 747 | 5.47 | 2,884 | 19.77 | 576 | 4.24 |
Nghệ An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14. Quỳ Châu | 14,659 | 2,894 | 19.74 | 714 | 4.93 | 3,347 | 22.83 | 683 | 4.72 |
Quảng Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15. Bắc Trà My | 11,190 | 3,237 | 28.93 | 467 | 4.71 | 227 | 2.03 | 100 | 0.94 |
16. Đông Giang | 7,244 | 1,465 | 20.22 | 192 | 3.06 | 215 | 2.97 | 31 | 0.49 |
17. Nam Giang | 7,125 | 2,217 | 31.12 | 352 | 5.40 | 540 | 7.58 | -33 | -0.37 |
Kon Tum |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18. Ia H'Drai | 2,949 | 1,219 | 41.34 | 358 | 15.11 | 221 | 7.49 | 10 | 0.77 |
Gia Lai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19. Kông Chro | 12,109 | 1,927 | 15.91 | 808 | 7.24 | 1,105 | 9.13 | 109 | 1.15 |
Đắk Lắk |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20. Lắk | 18,832 | 5,159 | 27.39 | 724 | 4.59 | 3,333 | 17.70 | -208 | -0.71 |
21. M'Đrắk | 19,037 | 3,025 | 15.89 | 1,680 | 9.24 | 1,838 | 9.65 | 275 | 1.63 |
Đắk Nông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22. Đắk Glong | 16,891 | 4,662 | 27.60 | 2,184 | 13.30 | 1,642 | 9.72 | -22 | -0.04 |
23. Tuy Đức | 17,863 | 3,935 | 22.03 | 1,546 | 12.80 | 1,779 | 9.96 | -211 | 0.01 |
Khánh Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24. Khánh Sơn | 7,190 | 1,746 | 24.28 | 574 | 9.01 | 1,491 | 20.74 | -21 | 0.36 |
25. Khánh Vĩnh | 10,259 | 2,369 | 23.09 | 825 | 9.79 | 2,296 | 22.38 | -648 | -5.42 |
Tiền Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26. Tân Phú Đông | 12,498 | 1,010 | 8.08 | 1,023 | 8.25 | 147 | 1.18 | 1 | 0.01 |
Trà Vinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27. Trà Cú | 43,011 | 1,133 | 2.63 | 737 | 1.97 | 3,600 | 8.37 | 728 | 2.28 |
Ghi chú: Những số liệu hộ nghèo, hộ cận nghèo, tỷ lệ hộ cận nghèo, tỷ lệ hộ cận nghèo có dấu (-) ở trước thể hiện số liệu năm sau tăng lên so với số liệu của năm trước.
- 1Quyết định 862/QĐ-LĐTBXH năm 2018 công bố kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2017 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 2Quyết định 1052/QĐ-LĐTBXH năm 2019 công bố kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2018 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 3Quyết định 835/QĐ-LĐTBXH năm 2020 công bố kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2019 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 4Quyết định 24/2021/QĐ-TTg quy định về quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 07/2021/TT-BLĐTBXH hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025 và mẫu biểu báo cáo do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 6Công văn 2499/LĐTBXH-VPQGGN năm 2021 về rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo và xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 7Công văn 3938/LĐTBXH-VPQGGN về tăng cường chỉ đạo, hướng dẫn thực hiện công tác rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2021 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 8Quyết định 71/QĐ-LĐTBXH năm 2023 công bố kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2022 theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 9Quyết định 134/QĐ-LĐTBXH năm 2024 công bố kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2023 theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 1Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP về chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo do Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 59/2015/QĐ-TTg về chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Nghị định 14/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 4Quyết định 275/QĐ-TTg năm 2018 về phê duyệt Danh sách huyện nghèo và huyện thoát nghèo giai đoạn 2018-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 862/QĐ-LĐTBXH năm 2018 công bố kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2017 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 6Quyết định 1052/QĐ-LĐTBXH năm 2019 công bố kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2018 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 7Quyết định 835/QĐ-LĐTBXH năm 2020 công bố kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2019 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 8Quyết định 24/2021/QĐ-TTg quy định về quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Thông tư 07/2021/TT-BLĐTBXH hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025 và mẫu biểu báo cáo do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 10Công văn 2499/LĐTBXH-VPQGGN năm 2021 về rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo và xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 11Công văn 3938/LĐTBXH-VPQGGN về tăng cường chỉ đạo, hướng dẫn thực hiện công tác rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2021 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 12Quyết định 71/QĐ-LĐTBXH năm 2023 công bố kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2022 theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 13Quyết định 134/QĐ-LĐTBXH năm 2024 công bố kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2023 theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Quyết định 576/QĐ-LĐTBXH năm 2021 công bố kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2020 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- Số hiệu: 576/QĐ-LĐTBXH
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/05/2021
- Nơi ban hành: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- Người ký: Đào Ngọc Dung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra