- 1Nghị định 07/2021/NĐ-CP quy định về chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2021-2025
- 2Quyết định 24/2021/QĐ-TTg quy định về quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Thông tư 07/2021/TT-BLĐTBXH hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025 và mẫu biểu báo cáo do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 4Thông tư 02/2022/TT-BLĐTBXH sửa đổi Thông tư 07/2021/TT-BLĐTBXH hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025 và mẫu biểu báo cáo do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 5Nghị định 62/2022/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 134/QĐ-BLĐTBXH | Hà Nội, ngày 31 tháng 01 năm 2024 |
CÔNG BỐ KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2023 THEO CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU GIAI ĐOẠN 2022 - 2025
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Nghị định số 62/2022/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Nghị định số 07/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ quy định chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16 tháng 7 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022 - 2025;
Căn cứ Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022 - 2025 và mẫu biểu báo cáo;
Căn cứ Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022 - 2025 và mẫu biểu báo cáo;
Căn cứ văn bản báo cáo kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo định kỳ năm 2023 của 63 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2023 theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022 - 2025 trên phạm vi toàn quốc như sau:
1. Tỷ lệ nghèo đa chiều (gồm tỷ lệ hộ nghèo và hộ cận nghèo)
a) Chung toàn quốc: Tỷ lệ nghèo đa chiều là 5,71%; tổng số hộ nghèo và hộ cận nghèo đa chiều là 1.586.336 hộ.
b) Theo các vùng
- Trung du và miền núi phía Bắc: Tỷ lệ nghèo đa chiều là 18,20%; tổng số hộ nghèo và hộ cận nghèo đa chiều là 587.952 hộ.
- Đồng bằng sông Hồng: Tỷ lệ nghèo đa chiều là 1,87%; tổng số hộ nghèo và hộ cận nghèo đa chiều là 129.779 hộ.
- Bắc Trung bộ và duyên hải miền Trung: Tỷ lệ nghèo đa chiều là 8,03%; tổng số hộ nghèo và hộ cận nghèo đa chiều là 460.456 hộ.
- Tây Nguyên: Tỷ lệ nghèo đa chiều là 12,46%; tổng số hộ nghèo và hộ cận nghèo đa chiều là 195.795 hộ.
- Đông Nam Bộ: Tỷ lệ nghèo đa chiều là 0,23%; tổng số hộ nghèo và hộ cận nghèo đa chiều là 10.791 hộ.
- Đồng bằng sông Cửu Long: Tỷ lệ nghèo đa chiều là 4,15%; tổng số hộ nghèo và hộ cận nghèo đa chiều là 201.563 hộ.
2. Hộ nghèo
a) Chung cả nước: Tỷ lệ hộ nghèo là 2,93%; tổng số hộ nghèo là 815.101 hộ.
b) Theo các vùng
- Trung du và miền núi phía Bắc: Tỷ lệ hộ nghèo là 11,29%; tổng số hộ nghèo là 364.681 hộ.
- Đồng bằng sông Hồng: Tỷ lệ hộ nghèo là 0,72%; tổng số hộ nghèo là 50.149 hộ.
- Bắc Trung bộ và duyên hải miền Trung: Tỷ lệ hộ nghèo là 3,83%; tổng số hộ nghèo là 219.750 hộ.
- Tây Nguyên: Tỷ lệ hộ nghèo là 6,40%; tổng số hộ nghèo là 100.563 hộ.
- Đông Nam Bộ: Tỷ lệ hộ nghèo là 0,13%; tổng số hộ nghèo là 6.239 hộ.
- Đồng bằng sông Cửu Long: Tỷ lệ hộ nghèo là 1,52%; tổng số hộ nghèo là 73.719 hộ.
3. Hộ cận nghèo
a) Chung cả nước: Tỷ lệ hộ cận nghèo là 2,78%; tổng số hộ cận nghèo là 771.235 hộ.
b) Theo các vùng
- Trung du và miền núi phía Bắc: Tỷ lệ hộ cận nghèo là 6,91%; tổng số hộ cận nghèo là 223.271 hộ.
- Đồng bằng sông Hồng: Tỷ lệ hộ cận nghèo là 1,15%; tổng số hộ cận nghèo là 79.630 hộ.
- Bắc Trung bộ và duyên hải miền Trung: Tỷ lệ hộ cận nghèo là 4,20%; tổng số hộ cận nghèo là 240.706 hộ.
- Tây Nguyên: Tỷ lệ hộ cận nghèo là 6,06%; tổng số hộ cận nghèo là 95.232 hộ.
- Đông Nam Bộ: Tỷ lệ hộ cận nghèo là 0,10%; tổng số hộ cận nghèo là 4.552 hộ.
- Đồng bằng sông Cửu Long: Tỷ lệ hộ cận nghèo là 2,63%; tổng số hộ cận nghèo là 127.844 hộ.
4. Huyện nghèo theo Quyết định số 353/QĐ-TTg ngày 15 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh sách huyện nghèo, xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang, ven biển và hải đảo giai đoạn 2021 - 2025:
a) Tỷ lệ nghèo đa chiều là 47,94%; tổng số hộ nghèo và hộ cận nghèo là 471.571 hộ.
b) Tỷ lệ hộ nghèo là 31,72%; tổng số hộ nghèo là 311.981 hộ.
c) Tỷ lệ hộ cận nghèo là 16,22%; tổng số hộ cận nghèo là 159.590 hộ.
(Chi tiết tại phụ lục kèm theo)
Điều 2. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
2. Tỷ lệ nghèo đa chiều, số hộ nghèo, hộ cận nghèo công bố tại Quyết định này là cơ sở để thực hiện các chính sách giảm nghèo và an sinh xã hội, các chính sách kinh tế, xã hội khác kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2024.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ căn cứ Quyết định này để chỉ đạo, hướng dẫn tổ chức thực hiện các chính sách giảm nghèo và an sinh xã hội, các chính sách kinh tế - xã hội khác theo chức năng, nhiệm vụ được giao.
2. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2023 THEO CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU 2022 - 2025 TRÊN PHẠM VI TOÀN QUỐC
(Kèm theo Quyết định số 134/QĐ-LĐTBXH ngày 31 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT | ĐỊA BÀN | Tỷ lệ nghèo đa chiều | Tổng số hộ nghèo và hộ cận nghèo | Tỷ lệ hộ nghèo | Hộ nghèo | Tỷ lệ hộ cận nghèo | Hộ cận nghèo |
|
| (%) | (Hộ) | (%) | (Hộ) | (%) | (Hộ) |
A | CHUNG CẢ NƯỚC | 5,71 | 1.586.336 | 2,93 | 815.101 | 2,78 | 771.235 |
B | THEO CÁC VÙNG |
|
|
|
|
|
|
I | Trung du và miền núi phía Bắc | 18,20 | 587.952 | 11,29 | 364.681 | 6,91 | 223.271 |
1 | Hà Giang | 42,61 | 81.451 | 31,12 | 59.496 | 11,49 | 21.955 |
2 | Tuyên Quang | 20,54 | 44.135 | 14,03 | 30.142 | 6,51 | 13.993 |
3 | Cao Bằng | 39,93 | 51.807 | 24,71 | 32.060 | 15,22 | 19.747 |
4 | Lạng Sơn | 14,99 | 30.835 | 6,03 | 12.397 | 8,96 | 18.438 |
5 | Lào Cai | 25,19 | 45.166 | 14,94 | 26.791 | 10,25 | 18.375 |
6 | Yên Bái | 13,08 | 28.880 | 9,16 | 20.222 | 3,92 | 8.658 |
7 | Thái Nguyên | 5,84 | 19.706 | 3,02 | 10.190 | 2,82 | 9.516 |
8 | Bắc Kạn | 31,05 | 25.559 | 21,95 | 18.067 | 9,10 | 7.492 |
9 | Phú Thọ | 8,04 | 34.314 | 4,44 | 18.957 | 3,60 | 15.357 |
10 | Bắc Giang | 6,03 | 28.773 | 2,63 | 12.558 | 3,40 | 16.215 |
11 | Hòa Bình | 18,12 | 39.998 | 9,20 | 20.306 | 8,92 | 19.692 |
12 | Sơn La | 23,27 | 69.197 | 14,17 | 42.147 | 9,10 | 27.050 |
13 | Lai Châu | 34,20 | 36.416 | 23,88 | 25.426 | 10,32 | 10.990 |
14 | Điện Biên | 36,97 | 51.715 | 25,68 | 35.922 | 11,29 | 15.793 |
II | Đồng bằng sông Hồng | 1,87 | 129.779 | 0,72 | 50.149 | 1,15 | 79.630 |
15 | Hà Nội | 0,06 | 1.346 | 0,01 | 255 | 0,05 | 1.091 |
16 | Hải Phòng | 1,73 | 11.030 | 0,32 | 2.032 | 1,41 | 8.998 |
17 | Quảng Ninh | 0,24 | 925 | 0,00 | 0 | 0,24 | 925 |
18 | Hải Dương | 3,01 | 19.502 | 1,34 | 8.695 | 1,67 | 10.807 |
19 | Hưng Yên | 2,20 | 8.915 | 0,86 | 3.483 | 1,34 | 5.432 |
20 | Vĩnh Phúc | 1,99 | 6.872 | 0,61 | 2.094 | 1,38 | 4.778 |
21 | Bắc Ninh | 1,77 | 6.606 | 0,75 | 2.804 | 1,02 | 3.802 |
22 | Hà Nam | 4,32 | 12.115 | 2,11 | 5.915 | 2,21 | 6.200 |
23 | Nam Định | 3,85 | 24.844 | 1,09 | 7.041 | 2,76 | 17.803 |
24 | Ninh Bình | 4,13 | 13.112 | 1,86 | 5.905 | 2,27 | 7.207 |
25 | Thái Bình | 3,74 | 24.512 | 1,82 | 11.925 | 1,92 | 12.587 |
III | Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung | 8,03 | 460.456 | 3,83 | 219.750 | 4,20 | 240.706 |
26 | Thanh Hóa | 9,09 | 91.117 | 3,52 | 35.320 | 5,57 | 55.797 |
27 | Nghệ An | 10,92 | 95.396 | 5,19 | 45.333 | 5,73 | 50.063 |
28 | Hà Tĩnh | 6,38 | 24.519 | 3,01 | 11.572 | 3,37 | 12.947 |
29 | Quảng Bình | 8,06 | 20.852 | 4,05 | 10.473 | 4,01 | 10.379 |
30 | Quảng Trị | 13,16 | 23.967 | 7,71 | 14.040 | 5,45 | 9.927 |
31 | Thừa Thiên Huế | 4,97 | 16.542 | 2,27 | 7.540 | 2,70 | 9.002 |
32 | Đà Nẵng | 1,38 | 4.156 | 1,12 | 3.379 | 0,26 | 777 |
33 | Quảng Nam | 7,47 | 33.071 | 5,57 | 24.669 | 1,90 | 8.402 |
34 | Quảng Ngãi | 11,10 | 42.229 | 6,13 | 23.317 | 4,97 | 18.912 |
35 | Bình Định | 6,15 | 27.160 | 3,13 | 13.834 | 3,02 | 13.326 |
36 | Phú Yên | 9,94 | 26.174 | 3,22 | 8.480 | 6,72 | 17.694 |
37 | Khánh Hòa | 5,77 | 19.955 | 2,11 | 7.298 | 3,66 | 12.657 |
38 | Ninh Thuận | 8,82 | 16.494 | 4,21 | 7.874 | 4,61 | 8.620 |
39 | Bình Thuận | 5,58 | 18.824 | 1,96 | 6.621 | 3,62 | 12.203 |
IV | Tây Nguyên | 12,46 | 195.795 | 6,40 | 100.563 | 6,06 | 95.232 |
40 | Đăk Lăk | 15,95 | 80.376 | 9,15 | 46.091 | 6,80 | 34.285 |
41 | Đăk Nông | 11,75 | 20.035 | 5,18 | 8.838 | 6,57 | 11.197 |
42 | Gia Lai | 17,32 | 67.251 | 8,11 | 31.502 | 9,21 | 35.749 |
43 | Kon Tum | 11,23 | 16.788 | 6,84 | 10.220 | 4,39 | 6.568 |
44 | Lâm Đồng | 3,16 | 11.345 | 1,09 | 3.912 | 2,07 | 7.433 |
V | Đông Nam Bộ | 0,23 | 10.791 | 0,13 | 6.239 | 0,10 | 4.552 |
45 | Thành phố Hồ Chí Minh | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 |
46 | Đồng Nai | 0,33 | 2.816 | 0,30 | 2.597 | 0,03 | 219 |
47 | Bình Dương | 0,53 | 2.123 | 0,50 | 2.009 | 0,03 | 114 |
48 | Bình Phước | 1,34 | 3.769 | 0,40 | 1.121 | 0,94 | 2.648 |
49 | Tây Ninh | 0,65 | 2.083 | 0,16 | 512 | 0,49 | 1.571 |
50 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 |
VI | Đồng bằng Sông Cửu Long | 4,15 | 201.563 | 1,52 | 73.719 | 2,63 | 127.844 |
51 | Long An | 2,61 | 12.680 | 0,75 | 3.654 | 1,86 | 9.026 |
52 | Tiền Giang | 2,68 | 13.602 | 0,97 | 4.925 | 1,71 | 8.677 |
53 | Bến Tre | 5,22 | 21.061 | 2,63 | 10.600 | 2,59 | 10.461 |
54 | Trà Vinh | 3,54 | 10.189 | 1,19 | 3.416 | 2,35 | 6.773 |
55 | Vĩnh Long | 3,35 | 9.913 | 0,95 | 2.808 | 2,40 | 7.105 |
56 | Cần Thơ | 1,80 | 6.652 | 0,21 | 764 | 1,59 | 5.888 |
57 | Hậu Giang | 6,65 | 13.352 | 3,29 | 6.611 | 3,36 | 6.741 |
58 | Sóc Trăng | 9,00 | 30.179 | 2,54 | 8.526 | 6,46 | 21.653 |
59 | An Giang | 5,68 | 29.980 | 2,07 | 10.913 | 3,61 | 19.067 |
60 | Đồng Tháp | 3,82 | 17.042 | 1,51 | 6.726 | 2,31 | 10.316 |
61 | Kiên Giang | 3,51 | 16.428 | 1,28 | 5.990 | 2,23 | 10.438 |
62 | Bạc Liêu | 4,75 | 10.797 | 1,71 | 3.886 | 3,04 | 6.911 |
63 | Cà Mau | 3,16 | 9.688 | 1,60 | 4.900 | 1,56 | 4.788 |
PHỤ LỤC II
KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2023 THEO CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU GIAI ĐOẠN 2022 - 2025 TRÊN ĐỊA BÀN 74 HUYỆN NGHÈO
(Kèm theo Quyết định số: 134/QĐ-LĐTBXH ngày 31 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT | Tỉnh/Huyện | Tỷ lệ nghèo đa chiều | Tổng số hộ nghèo và hộ cận nghèo | Tỷ lệ hộ nghèo | Hộ nghèo | Tỷ lệ hộ cận nghèo | Hộ cận nghèo |
|
| (%) | (Hộ) | (%) | (Hộ) | (%) | (Hộ) |
| Tổng cộng (74 huyện) | 47,94 | 471.571 | 31,72 | 311.981 | 16,22 | 159.590 |
| Hà Giang |
|
|
|
|
|
|
1 | Mèo Vạc | 58,65 | 10.331 | 51,29 | 9.035 | 7,36 | 1.296 |
2 | Đồng Văn | 65,59 | 11.203 | 51,42 | 8.782 | 14,17 | 2.421 |
3 | Yên Minh | 63,60 | 12.464 | 46,99 | 9.209 | 16,61 | 3.255 |
4 | Quản Bạ | 58,21 | 7.393 | 44,40 | 5.639 | 13,81 | 1.754 |
5 | Xín Mần | 58,82 | 8.632 | 44,91 | 6.591 | 13,91 | 2.041 |
6 | Hoàng Su Phì | 61,34 | 8.736 | 41,35 | 5.889 | 19,99 | 2.847 |
7 | Bắc Mê | 59,14 | 6.817 | 40,76 | 4.698 | 18,38 | 2.119 |
| Lạng Sơn |
|
|
|
|
|
|
8 | Bình Gia | 41,41 | 5.884 | 14,78 | 2.100 | 26,63 | 3.784 |
9 | Văn Quan | 39,71 | 5.531 | 10,64 | 1.482 | 29,07 | 4.049 |
| Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
10 | Lâm Bình | 56,40 | 6.479 | 40,93 | 4.702 | 15,47 | 1.777 |
11 | Na Hang | 43,06 | 4.615 | 32,61 | 3.495 | 10,45 | 1.120 |
| Cao Bằng |
|
|
|
|
|
|
12 | Bảo Lâm | 73,56 | 9.618 | 42,74 | 5.588 | 30,82 | 4.030 |
13 | Bảo Lạc | 55,24 | 6.243 | 41,82 | 4.726 | 13,42 | 1.517 |
14 | Hà Quảng | 42,88 | 6.051 | 33,21 | 4.686 | 9,67 | 1.365 |
15 | Hạ Lang | 56,83 | 3.490 | 39,68 | 2.437 | 17,15 | 1.053 |
16 | Thạch An | 47,01 | 3.748 | 34,37 | 2.740 | 12,64 | 1.008 |
17 | Nguyên Bình | 64,82 | 6.012 | 44,42 | 4.120 | 20,40 | 1.892 |
18 | Trùng Khánh | 40,06 | 7.016 | 22,66 | 3.969 | 17,40 | 3.047 |
| Bắc Kạn |
|
|
|
|
|
|
19 | Pác Nặm | 64,06 | 4.904 | 49,26 | 3.771 | 14,80 | 1.133 |
20 | Ngân Sơn | 56,07 | 4.212 | 43,92 | 3.299 | 12,15 | 913 |
| Lào Cai |
|
|
|
|
|
|
21 | Mường Khương | 60,13 | 8.536 | 33,19 | 4.711 | 26,94 | 3.825 |
22 | Bắc Hà | 52,11 | 7.646 | 33,80 | 4.959 | 18,31 | 2.687 |
23 | Si Ma Cai | 62,12 | 4.949 | 40,74 | 3.246 | 21,38 | 1.703 |
24 | Bát Xát | 49,10 | 8.631 | 30,30 | 5.326 | 18,80 | 3.305 |
| Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
25 | Trạm Tấu | 55,50 | 3.979 | 49,42 | 3.543 | 6,08 | 436 |
26 | Mù Cang Chải | 46,91 | 6.302 | 38,45 | 5.166 | 8,46 | 1.136 |
| Bắc Giang |
|
|
|
|
|
|
27 | Sơn Động | 30,89 | 6.510 | 15,59 | 3.286 | 15,30 | 3.224 |
| Hòa Bình |
|
|
|
|
|
|
28 | Đà Bắc | 50,38 | 7.420 | 25,77 | 3.796 | 24,61 | 3.624 |
| Sơn La |
|
|
|
|
|
|
29 | Sốp Cộp | 46,50 | 5.570 | 30,23 | 3.621 | 16,27 | 1.949 |
30 | Thuận Châu | 36,71 | 14.266 | 23,77 | 9.238 | 12,94 | 5.028 |
| Điện Biên |
|
|
|
|
|
|
31 | Mường Nhé | 62,51 | 6.199 | 47,30 | 4.691 | 15,21 | 1.508 |
32 | Mường Chà | 59,09 | 5.996 | 42,86 | 4.349 | 16,23 | 1.647 |
33 | Tủa Chùa | 56,86 | 6.961 | 35,21 | 4.311 | 21,65 | 2.650 |
34 | Tuần Giáo | 45,88 | 8.992 | 33,59 | 6.583 | 12,29 | 2.409 |
35 | Điện Biên Đông | 53,53 | 7.688 | 41,58 | 5.972 | 11,95 | 1.716 |
36 | Mường Ảng | 40,17 | 4.562 | 22,13 | 2.513 | 18,04 | 2.049 |
37 | Nậm Pồ | 55,15 | 6.556 | 44,65 | 5.308 | 10,50 | 1.248 |
| Lai Châu |
|
|
|
|
|
|
38 | Phong Thổ | 55,38 | 9.764 | 37,93 | 6.687 | 17,45 | 3.077 |
39 | Sìn Hồ | 49,75 | 8.766 | 38,01 | 6.698 | 11,74 | 2.068 |
40 | Nậm Nhùn | 41,26 | 2.596 | 32,20 | 2.026 | 9,06 | 570 |
41 | Mường Tè | 56,91 | 6.532 | 44,24 | 5.078 | 12,67 | 1.454 |
| Thanh Hóa |
|
|
|
|
|
|
42 | Thường Xuân | 44,03 | 10.107 | 15,13 | 3.473 | 28,90 | 6.634 |
43 | Lang Chánh | 51,04 | 5.951 | 18,97 | 2.212 | 32,07 | 3.739 |
44 | Bá Thước | 39,40 | 10.515 | 17,58 | 4.692 | 21,82 | 5.823 |
45 | Quan Hóa | 58,08 | 6.503 | 22,50 | 2.519 | 35,58 | 3.984 |
46 | Quan Sơn | 62,78 | 5.814 | 30,02 | 2.780 | 32,76 | 3.034 |
47 | Mường Lát | 51,67 | 4.566 | 36,96 | 3.266 | 14,71 | 1.300 |
| Nghệ An |
|
|
|
|
|
|
48 | Quế Phong | 66,49 | 10.772 | 34,84 | 5.644 | 31,65 | 5.128 |
49 | Tương Dương | 47,42 | 8.695 | 29,25 | 5.363 | 18,17 | 3.332 |
50 | Kỳ Sơn | 69,29 | 11.749 | 49,68 | 8.424 | 19,61 | 3.325 |
51 | Quỳ Châu | 50,44 | 7.427 | 32,37 | 4.766 | 18,07 | 2.661 |
| Quảng Trị |
|
|
|
|
|
|
52 | Đa Krông | 49,18 | 5.945 | 38,07 | 4.602 | 11,11 | 1.343 |
| Thừa Thiên Huế |
|
|
|
|
|
|
53 | A Lưới | 40,05 | 5.720 | 24,40 | 3.485 | 15,65 | 2.235 |
| Quảng Nam |
|
|
|
|
|
|
54 | Tây Giang | 53,37 | 3.014 | 50,61 | 2.858 | 2,76 | 156 |
55 | Phước Sơn | 39,98 | 2.796 | 27,64 | 1.933 | 12,34 | 863 |
56 | Nam Trà My | 40,46 | 3.304 | 36,30 | 2.964 | 4,16 | 340 |
57 | Bắc Trà My | 38,70 | 4.494 | 34,56 | 4.013 | 4,14 | 481 |
58 | Đông Giang | 47,83 | 3.675 | 37,46 | 2.878 | 10,37 | 797 |
59 | Nam Giang | 43,66 | 3.257 | 35,58 | 2.654 | 8,08 | 603 |
| Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
60 | Trà Bồng | 47,66 | 6.891 | 29,76 | 4.303 | 17,90 | 2.588 |
61 | Sơn Tây | 43,92 | 2.609 | 34,12 | 2.027 | 9,80 | 582 |
| Bình Định |
|
|
|
|
|
|
62 | An Lão | 29,75 | 2.857 | 21,69 | 2.083 | 8,06 | 774 |
| Khánh Hòa |
|
|
|
|
|
|
63 | Khánh Vĩnh | 38,73 | 4.228 | 25,51 | 2.785 | 13,22 | 1.443 |
64 | Khánh Sơn | 48,86 | 3.752 | 31,63 | 2.429 | 17,23 | 1.323 |
| Ninh Thuận |
|
|
|
|
|
|
65 | Bác Ái | 37,37 | 3.058 | 28,45 | 2.328 | 8,92 | 730 |
| Kon Tum |
|
|
|
|
|
|
66 | Kon Plong | 31,53 | 2.439 | 22,38 | 1.731 | 9,15 | 708 |
67 | Tu Mơ Rông | 35,14 | 2.483 | 30,36 | 2.145 | 4,78 | 338 |
68 | Ia Hd'rai | 15,46 | 585 | 7,93 | 300 | 7,53 | 285 |
| Gia Lai |
|
|
|
|
|
|
69 | Kông Chro | 48,46 | 6.220 | 33,78 | 4.336 | 14,68 | 1.884 |
| Đắk Lắk |
|
|
|
|
|
|
70 | M'Đrắk | 43,56 | 8.334 | 28,27 | 5.408 | 15,29 | 2.926 |
71 | Ea Súp | 53,82 | 10.790 | 38,35 | 7.688 | 15,47 | 3.102 |
| Đắk Nông |
|
|
|
|
|
|
72 | Tuy Đức | 31,58 | 5.266 | 18,78 | 3.131 | 12,80 | 2.135 |
73 | Đắk Glong | 26,46 | 4.982 | 13,44 | 2.531 | 13,02 | 2.451 |
| An Giang |
|
|
|
|
|
|
74 | Tri Tôn | 14,87 | 4.973 | 6,47 | 2.164 | 8,40 | 2.809 |
PHỤ LỤC III
CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ NGHÈO
(Kèm theo Quyết định số: 134/QĐ-LĐTBXH ngày 31 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT | ĐỊA BÀN | Tổng số hộ nghèo | Chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ nghèo | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | |||
A | CHUNG CẢ NƯỚC | 815.101 | 283.791 | 293.419 | 100.035 | 479.027 | 199.947 | 39.231 | 230.540 | 227.108 | 139.283 | 420.033 | 272.350 | 145.394 |
B | THEO CÁC VÙNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Trung du và miền núi phía Bắc | 364/681 | 108.205 | 119.500 | 47.190 | 238.586 | 102.478 | 14.118 | 95.996 | 92.341 | 63.176 | 219.742 | 93.834 | 48.338 |
1 | Hà Giang | 59.496 | 16.682 | 18.056 | 10.833 | 57.473 | 17.245 | 2.560 | 14.890 | 7.607 | 9.957 | 36.912 | 13.609 | 8.106 |
2 | Tuyên Quang | 30.142 | 11.006 | 10.210 | 2.614 | 24.504 | 5.349 | 855 | 6.208 | 5.405 | 8.012 | 12.680 | 6.719 | 4.430 |
3 | Cao Bằng | 32.060 | 8.229 | 7.624 | 3.145 | 29.452 | 9.246 | 789 | 8.087 | 2.912 | 10.074 | 24.187 | 9.955 | 4.787 |
4 | Lạng Sơn | 12.397 | 3.198 | 3.910 | 1.135 | 4.333 | 2.092 | 252 | 4.574 | 2.642 | 2.147 | 10.376 | 3.586 | 1.456 |
5 | Lào Cai | 26.791 | 9.313 | 10.259 | 3.384 | 19.967 | 8.958 | 729 | 4.329 | 3.894 | 5.463 | 10.081 | 9.707 | 4.729 |
6 | Yên Bái | 20.222 | 7.173 | 6.933 | 3.333 | 18.142 | 6.170 | 464 | 5.373 | 4.977 | 3.310 | 9.029 | 4.125 | 2.583 |
7 | Thái Nguyên | 10.190 | 3.080 | 2.533 | 2.660 | 7.011 | 1.935 | 1.291 | 2.442 | 1.813 | 1.287 | 5.817 | 5.142 | 2.993 |
8 | Bắc Kạn | 18.067 | 4.409 | 4.905 | 2.176 | 17.351 | 4.534 | 392 | 7.266 | 2.878 | 3.230 | 10.352 | 3.937 | 1.244 |
9 | Phú Thọ | 18.957 | 8.060 | 8.095 | 968 | 10.638 | 1.485 | 472 | 5.538 | 4.093 | 3.370 | 9.893 | 6.253 | 2.509 |
10 | Bắc Giang | 12.558 | 6.002 | 4.764 | 824 | 6.122 | 1.076 | 240 | 3.184 | 3.451 | 1.790 | 4.885 | 4.751 | 2.192 |
11 | Hòa Bình | 20.306 | 7.446 | 5.407 | 1.781 | 18.104 | 2.281 | 557 | 7.031 | 8.102 | 2.556 | 11.387 | 5.073 | 2.096 |
12 | Sơn La | 42.147 | 8.473 | 12.902 | 4.699 | 4.027 | 14.692 | 2.361 | 13.960 | 18.120 | 5.583 | 32.499 | 10.250 | 5.338 |
13 | Lai Châu | 25.426 | 6.108 | 9.530 | 3.157 | 20.756 | 11.423 | 1.398 | 5.506 | 8.878 | 2.209 | 16.398 | 4.704 | 3.112 |
14 | Điện Biên | 35.922 | 9.026 | 14.372 | 6.481 | 706 | 15.992 | 1.758 | 7.608 | 17.569 | 4.188 | 25.246 | 6.023 | 2.763 |
II | Đồng bằng sông Hồng | 50.149 | 20.713 | 23.978 | 2.118 | 33.185 | 4.461 | 1.025 | 13.715 | 7.176 | 2.401 | 6.292 | 33.066 | 16.491 |
15 | Hà Nội | 255 | 85 | 143 | 10 | 185 | 33 | 11 | 91 | 64 | 12 | 55 | 109 | 54 |
16 | Hải Phòng | 2.032 | 1.015 | 952 | 100 | 925 | 308 | 65 | 660 | 452 | 99 | 287 | 1.211 | 865 |
17 | Quảng Ninh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
18 | Hải Dương | 8.695 | 4.172 | 4.453 | 262 | 5.653 | 904 | 201 | 1.946 | 1.251 | 458 | 1.095 | 6.066 | 3.542 |
19 | Hưng Yên | 3.483 | 1.709 | 1.847 | 113 | 1.439 | 427 | 120 | 1.116 | 612 | 309 | 812 | 1.908 | 1.146 |
20 | Vĩnh Phúc | 2.094 | 940 | 1.033 | 104 | 1.198 | 147 | 52 | 583 | 287 | 186 | 533 | 938 | 513 |
21 | Bắc Ninh | 2.804 | 1.593 | 1.328 | 123 | 1.914 | 346 | 169 | 963 | 533 | 133 | 302 | 1.309 | 619 |
22 | Hà Nam | 5.915 | 4.718 | 2.705 | 1.110 | 2.657 | 1.430 | 200 | 1.107 | 1.048 | 349 | 739 | 2.700 | 2.710 |
23 | Nam Định | 7.041 | 2.093 | 2.864 | 59 | 5.926 | 168 | 131 | 1.875 | 434 | 348 | 909 | 5.801 | 2.018 |
24 | Ninh Bình | 5.905 | 1.726 | 3.665 | 173 | 3.026 | 356 | 58 | 1.213 | 725 | 507 | 1.089 | 4.491 | 2.143 |
25 | Thái Bình | 11.925 | 2.662 | 4.988 | 64 | 10.262 | 342 | 18 | 4.161 | 1.770 | 0 | 471 | 8.533 | 2.881 |
III | Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung | 219.750 | 81.870 | 87.024 | 27.097 | 105.642 | 44.946 | 8.676 | 63.921 | 66.793 | 49.454 | 110.110 | 85.586 | 47.623 |
26 | Thanh Hóa | 35.320 | 16.061 | 13.629 | 2.585 | 20.005 | 6.177 | 540 | 10.650 | 10.214 | 6.529 | 17.203 | 9.424 | 3.329 |
27 | Nghệ An | 45.333 | 17.525 | 20.931 | 3.762 | 16.960 | 9.097 | 811 | 15.205 | 14.337 | 15.840 | 27.696 | 9.892 | 6.499 |
28 | Hà Tĩnh | 11.572 | 1.912 | 7.332 | 389 | 8.591 | 621 | 234 | 1.417 | 893 | 1.015 | 2.127 | 7.562 | 4.401 |
29 | Quảng Bình | 10.473 | 3.689 | 4.759 | 2.055 | 1.926 | 2.866 | 569 | 5.274 | 4.456 | 3.172 | 6.477 | 5.175 | 4.349 |
30 | Quảng Trị | 14.040 | 4.404 | 5.913 | 2.326 | 2.359 | 4.505 | 434 | 5.396 | 7.811 | 5.732 | 8.233 | 5.870 | 3.470 |
31 | Thừa Thiên Huế | 7.540 | 1.605 | 2.204 | 2.764 | 4.413 | 1.415 | 820 | 1.156 | 2.297 | 729 | 2.482 | 5.402 | 3.729 |
32 | Đà Nẵng | 3.379 | 1.194 | 2.482 | 276 | 0 | 231 | 118 | 181 | 489 | 32 | 52 | 1.054 | 724 |
33 | Quảng Nam | 24.669 | 6.498 | 5.890 | 7.411 | 8.544 | 6.614 | 2.524 | 7.841 | 7.391 | 5.515 | 12.062 | 11.459 | 8.864 |
34 | Quảng Ngãi | 23.317 | 7.412 | 6.886 | 2.449 | 14.775 | 4.014 | 572 | 7.431 | 6.255 | 6.310 | 13.889 | 13.040 | 6.115 |
35 | Bình Định | 13.834 | 6.872 | 5.574 | 598 | 11.602 | 1.753 | 292 | 2.549 | 2.034 | 2.203 | 4.111 | 5.977 | 1.958 |
36 | Phú Yên | 8.480 | 3.058 | 3.311 | 307 | 6.971 | 1.071 | 250 | 1.707 | 2.592 | 392 | 5.202 | 3.788 | 1.414 |
37 | Khánh Hòa | 7.298 | 3.159 | 2.412 | 994 | 1.476 | 1.813 | 285 | 1.384 | 2.518 | 665 | 5.024 | 2.264 | 906 |
38 | Ninh Thuận | 7.874 | 4.369 | 2.828 | 856 | 2.467 | 3.174 | 857 | 2.116 | 3.987 | 863 | 3.599 | 2.505 | 1.190 |
39 | Bình Thuận | 6.621 | 4.112 | 2.873 | 325 | 5.553 | 1.595 | 370 | 1.614 | 1.519 | 457 | 1.953 | 2.174 | 675 |
IV | Tây Nguyên | 100.563 | 30.794 | 31.071 | 14.564 | 50.532 | 29.427 | 7.903 | 31.879 | 43.766 | 12.571 | 58.240 | 28.269 | 15.163 |
40 | Đăk Lăk | 46.091 | 17.808 | 12.941 | 5.869 | 23.134 | 10.814 | 3.100 | 16.207 | 18.748 | 6.435 | 25.119 | 7.767 | 3.620 |
41 | Đăk Nông | 8.838 | 3.150 | 3.896 | 1.633 | 2.283 | 2.597 | 1.349 | 4.097 | 4.786 | 1.847 | 4.314 | 1.918 | 1.299 |
42 | Gia Lai | 31.502 | 6.697 | 9.515 | 5.086 | 15.397 | 12.481 | 2.830 | 8.108 | 14.866 | 2.480 | 21.068 | 13.368 | 6.641 |
43 | Kon Tum | 10.220 | 1.992 | 2.917 | 1.600 | 6.678 | 2.354 | 270 | 2.046 | 3.538 | 1.395 | 5.987 | 4.494 | 3.090 |
44 | Lâm Đồng | 3.912 | 1.147 | 1.802 | 376 | 3.040 | 1.181 | 354 | 1.421 | 1.828 | 414 | 1.752 | 722 | 513 |
V | Đông Nam Bộ | 6.239 | 2.725 | 3.332 | 603 | 3.822 | 816 | 455 | 832 | 638 | 392 | 860 | 3.375 | 1.774 |
45 | Hồ Chí Minh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
46 | Đồng Nai | 2.597 | 929 | 1.347 | 41 | 1.983 | 129 | 20 | 180 | 110 | 76 | 62 | 1.829 | 725 |
47 | Bình Dương | 2.009 | 1.028 | 1.443 | 119 | 1.106 | 255 | 58 | 214 | 208 | 46 | 31 | 845 | 417 |
48 | Bình Phước | 1.121 | 483 | 285 | 425 | 303 | 384 | 330 | 376 | 293 | 261 | 725 | 398 | 497 |
49 | Tây Ninh | 512 | 285 | 257 | 18 | 430 | 48 | 47 | 62 | 27 | 9 | 42 | 303 | 135 |
50 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
VI | Đồng bằng Sông Cửu Long | 73.719 | 39.484 | 28.514 | 8.463 | 47.260 | 17.819 | 7.054 | 24.197 | 16.394 | 11.289 | 24.789 | 28.220 | 16.005 |
51 | Long An | 3.654 | 2.060 | 1.677 | 101 | 1.811 | 826 | 165 | 886 | 655 | 334 | 863 | 1.584 | 940 |
52 | Tiền Giang | 4.925 | 2.776 | 1.889 | 184 | 4.925 | 884 | 235 | 886 | 852 | 216 | 930 | 2.480 | 838 |
53 | Bến Tre | 10.600 | 7.195 | 5.511 | 2.622 | 4.057 | 3.382 | 821 | 1.392 | 1.412 | 2.189 | 2.847 | 2.711 | 3.202 |
54 | Trà Vinh | 3.416 | 1.783 | 1.830 | 188 | 1.798 | 433 | 222 | 718 | 363 | 296 | 1.380 | 1.879 | 865 |
55 | Vĩnh Long | 2.808 | 1.143 | 1.399 | 95 | 2.372 | 281 | 109 | 385 | 425 | 253 | 611 | 1.613 | 810 |
56 | Cần Thơ | 764 | 470 | 394 | 24 | 643 | 159 | 72 | 287 | 258 | 39 | 209 | 256 | 112 |
57 | Hậu Giang | 6.611 | 3.057 | 1.244 | 2.339 | 3.172 | 1.773 | 1.628 | 2.391 | 1.654 | 1.713 | 4.828 | 2.681 | 2.109 |
58 | Sóc Trăng | 8.526 | 4.856 | 3.729 | 785 | 7.933 | 2.988 | 1.093 | 4.258 | 2.928 | 2.037 | 3.350 | 2.954 | 1.318 |
59 | An Giang | 10.913 | 6.525 | 4.754 | 725 | 7.206 | 4.002 | 987 | 4.549 | 3.466 | 1.532 | 2.416 | 3.650 | 2.183 |
60 | Đồng Tháp | 6.726 | 2.926 | 1.288 | 979 | 6.380 | 904 | 503 | 2.995 | 1.447 | 1.180 | 1.857 | 4.595 | 1.769 |
61 | Kiên Giang | 5.990 | 3.057 | 2.603 | 145 | 4.166 | 827 | 427 | 2.372 | 1.329 | 1.113 | 3.025 | 2.462 | 1.144 |
62 | Bạc Liêu | 3.886 | 300 | 210 | 101 | 6 | 188 | 79 | 15 | 116 | 30 | 33 | 139 | 202 |
63 | Cà Mau | 4.900 | 3.336 | 1.986 | 175 | 2.791 | 1.172 | 713 | 3.063 | 1.489 | 357 | 2.440 | 1.216 | 513 |
Ghi chú: | 1: Việc làm | 3: Dinh dưỡng | 5: Trình độ giáo dục của người lớn | 7: Chất lượng nhà ở | 9: Nguồn nước sinh hoạt | 11: Sử dụng dịch vụ viễn thông |
2: Người phụ thuộc trong hộ gia đình | 4: Bảo hiểm y tế | 6: Tình trạng đi học của trẻ em | 8: Diện tích nhà ở bình quân đầu người | 10: Nhà tiêu hợp vệ sinh | 12: Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin |
PHỤ LỤC IV
TỶ LỆ CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ NGHÈO
(Kèm theo Quyết định số: 134/QĐ-LĐTBXH ngày 31 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT | ĐỊA BÀN | Tỷ lệ hộ nghèo | Tỷ lệ chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ nghèo (so với tổng số hộ nghèo) | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | |||
A | CHUNG CẢ NƯỚC | 2,93 | 34,82 | 36,00 | 12,27 | 58,77 | 24,53 | 4,81 | 28,28 | 27,86 | 17,09 | 51,53 | 33,41 | 17,84 |
B | THEO CÁC VÙNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Trung du và miền núi phía Bắc | 11,29 | 29,67 | 32,77 | 12,94 | 65,42 | 28,10 | 3,87 | 26,32 | 2532 | 1732 | 60,26 | 25,73 | 13,25 |
1 | Hà Giang | 31,12 | 28,04 | 30,35 | 18,21 | 96,60 | 28,99 | 4,30 | 25,03 | 12,79 | 16,74 | 62,04 | 22,87 | 13,62 |
2 | Tuyên Quang | 14,03 | 36,51 | 33,87 | 8,67 | 81,30 | 17,75 | 2,84 | 20,60 | 17,93 | 26,58 | 42,07 | 22,29 | 14,70 |
3 | Cao Bằng | 24,71 | 25,67 | 23,78 | 9,81 | 91,87 | 28,84 | 2,46 | 25,22 | 9,08 | 31,42 | 75,44 | 31,05 | 14,93 |
4 | Lạng Sơn | 6,03 | 25,80 | 31,54 | 9,16 | 34,95 | 16,88 | 2,03 | 36,90 | 21,31 | 17,32 | 83,70 | 28,93 | 11,74 |
5 | Lào Cai | 14,94 | 34,76 | 38,29 | 12,63 | 74,53 | 33,44 | 2,72 | 16,16 | 14,53 | 20,39 | 37,63 | 36,23 | 17,65 |
6 | Yên Bái | 9,16 | 35,47 | 34,28 | 16,48 | 89,71 | 30,51 | 2,29 | 26,57 | 24,61 | 16,37 | 44,65 | 20,40 | 12,77 |
7 | Thái Nguyên | 3,02 | 30,23 | 24,86 | 26,10 | 68,80 | 18,99 | 12,67 | 23,96 | 17,79 | 12,63 | 57,09 | 50,46 | 29,37 |
8 | Bắc Kạn | 21,95 | 24,40 | 27,15 | 12,04 | 96,04 | 25,10 | 2,17 | 40,22 | 15,93 | 17,88 | 5730 | 21,79 | 6,89 |
9 | Phú Thọ | 4,44 | 42,52 | 42,70 | 5,11 | 56,12 | 7,83 | 2,49 | 29,21 | 21,59 | 17,78 | 52,19 | 32,99 | 13,24 |
10 | Bắc Giang | 2,63 | 47,79 | 37,94 | 6,56 | 48,75 | 8,57 | 1,91 | 25,35 | 27,48 | 14,25 | 38,90 | 37,83 | 17,46 |
11 | Hòa Bình | 9,20 | 36,67 | 26,63 | 8,77 | 89,16 | 11,23 | 2,74 | 34,63 | 39,90 | 12,59 | 56,08 | 24,98 | 10,32 |
12 | Sơn La | 14,17 | 20,10 | 30,61 | 11,15 | 9,55 | 34,86 | 5,60 | 33,12 | 42,99 | 13,25 | 77,11 | 24,32 | 12,67 |
13 | Lai Châu | 23,88 | 24,02 | 37,48 | 12,42 | 81,63 | 44,93 | 5,50 | 21,65 | 34,92 | 8,69 | 64,49 | 18,50 | 12,24 |
14 | Điện Biên | 25,68 | 25,13 | 40,01 | 18,04 | 1,97 | 44,52 | 4,89 | 21,18 | 48,91 | 11,66 | 70,28 | 16,77 | 7,69 |
II | Đồng bằng sông Hồng | 0,72 | 41,30 | 47,81 | 4,22 | 66,17 | 8,90 | 2,04 | 27,35 | 14,31 | 4,79 | 12,55 | 65,94 | 32,88 |
15 | Hà Nội | 0,01 | 33,33 | 56,08 | 3,92 | 72,55 | 12,94 | 4,31 | 35,69 | 25,10 | 4,71 | 21,57 | 42,75 | 21,18 |
16 | Hải Phòng | 0,32 | 49,95 | 46,85 | 4,92 | 45,52 | 15,16 | 3,20 | 32,48 | 22,24 | 4,87 | 14,12 | 59,60 | 42,57 |
17 | Quảng Ninh | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
18 | Hải Dương | 1,34 | 47,98 | 51,21 | 3,01 | 65,01 | 10,40 | 2,31 | 22,38 | 14,39 | 5,27 | 12,59 | 69,76 | 40,74 |
19 | Hưng Yên | 0,86 | 49,07 | 53,03 | 3,24 | 41,31 | 12,26 | 3,45 | 32,04 | 17,57 | 8,87 | 23,31 | 54,78 | 32,90 |
20 | Vĩnh Phúc | 0,61 | 44,89 | 49,33 | 4,97 | 57,21 | 7,02 | 2,48 | 27,84 | 13,71 | 8,88 | 25,45 | 44,79 | 24,50 |
21 | Bắc Ninh | 0,75 | 56,81 | 47,36 | 4,39 | 68,26 | 12,34 | 6,03 | 34,34 | 19,01 | 4,74 | 10,77 | 46,68 | 22,08 |
22 | Hà Nam | 2,11 | 79,76 | 45,73 | 18,77 | 44,92 | 24,18 | 3,38 | 18,72 | 17,72 | 5,90 | 12,49 | 45,65 | 45,82 |
23 | Nam Định | 1,09 | 29,73 | 40,68 | 0,84 | 84,16 | 2,39 | 1,86 | 26,63 | 6,16 | 4,94 | 12,91 | 82,39 | 28,66 |
24 | Ninh Bình | 1,86 | 29,23 | 62,07 | 2,93 | 51,24 | 6,03 | 0,98 | 20,54 | 12,28 | 8,59 | 18,44 | 76,05 | 36,29 |
25 | Thái Bình | 1,82 | 22,32 | 41,83 | 0,54 | 86,05 | 2,87 | 0,15 | 34,89 | 14,84 | 0,00 | 3,95 | 71,56 | 24,16 |
III | Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung | 3,83 | 37,26 | 39,60 | 12,33 | 48,07 | 20,45 | 3,95 | 29,09 | 30,39 | 22,50 | 50,11 | 38,95 | 21,67 |
26 | Thanh Hóa | 3,52 | 45,47 | 38,59 | 7,32 | 56,64 | 17,49 | 1,53 | 30,15 | 28,92 | 18,49 | 48,71 | 26,68 | 9,43 |
27 | Nghệ An | 5,19 | 38,66 | 46,17 | 8,30 | 37,41 | 20,07 | 1,79 | 33,54 | 31,63 | 34,94 | 61,09 | 21,82 | 14,34 |
28 | Hà Tĩnh | 3,01 | 16,52 | 63,36 | 3,36 | 74,24 | 5,37 | 2,02 | 12,25 | 7,72 | 8,77 | 18,38 | 65,35 | 38,03 |
29 | Quảng Bình | 4,05 | 35,22 | 45,44 | 19,62 | 18,39 | 27,37 | 5,43 | 50,36 | 42,55 | 30,29 | 61,84 | 49,41 | 41,53 |
30 | Quảng Trị | 7,71 | 31,37 | 42,12 | 16,57 | 16,80 | 32,09 | 3,09 | 38,43 | 55,63 | 40,83 | 58,64 | 41,81 | 24,72 |
31 | Thừa Thiên Huế | 2,27 | 21,29 | 29,23 | 36,66 | 58,53 | 18,77 | 10,88 | 15,33 | 30,46 | 9,67 | 32,92 | 71,64 | 49,46 |
32 | Đà Nẵng | 1,12 | 35,34 | 73,45 | 8,17 | 0,00 | 6,84 | 3,49 | 5,36 | 14,47 | 0,95 | 1,54 | 31,19 | 21,43 |
33 | Quảng Nam | 5,57 | 26,34 | 23,88 | 30,04 | 34,63 | 26,81 | 10,23 | 31,78 | 29,96 | 22,36 | 48,90 | 46,45 | 35,93 |
34 | Quảng Ngãi | 6,13 | 31,79 | 29,53 | 10,50 | 63,37 | 17,21 | 2,45 | 31,87 | 26,83 | 27,06 | 59,57 | 55,92 | 26,23 |
35 | Bình Định | 3,13 | 49,67 | 40,29 | 4,32 | 83,87 | 12,67 | 2,11 | 18,43 | 14,70 | 15,92 | 29,72 | 43,21 | 14,15 |
36 | Phú Yên | 3,22 | 36,06 | 39,04 | 3,62 | 82,21 | 12,63 | 2,95 | 20,13 | 30,57 | 4,62 | 61,34 | 44,67 | 16,67 |
37 | Khánh Hòa | 2,11 | 43,29 | 33,05 | 13,62 | 20,22 | 24,84 | 3,91 | 18,96 | 34,50 | 9,11 | 68,84 | 31,02 | 12,41 |
38 | Ninh Thuận | 4,21 | 55,49 | 35,92 | 10,87 | 31,33 | 40,31 | 10,88 | 26,87 | 50,64 | 10,96 | 45,71 | 31,81 | 15,11 |
39 | Bình Thuận | 1,96 | 62,11 | 43,39 | 4,91 | 83,87 | 24,09 | 5,59 | 24,38 | 22,94 | 6,90 | 29,50 | 32,83 | 10,19 |
IV | Tây Nguyên | 6,40 | 30,62 | 30,90 | 14,48 | 50,25 | 29,26 | 7,86 | 31 70 | 43,52 | 12,50 | 57,91 | 28,11 | 15,08 |
40 | Đăk Lăk | 9,15 | 38,64 | 28,08 | 12,73 | 50,19 | 23,46 | 6,73 | 35,16 | 40,68 | 13,96 | 54,50 | 16,85 | 7,85 |
41 | Đăk Nông | 5,18 | 35,64 | 44,08 | 18,48 | 25,83 | 29,38 | 15,26 | 46,36 | 54,15 | 20,90 | 48,81 | 21,70 | 14,70 |
42 | Gia Lai | 8,11 | 21,26 | 30,20 | 16,15 | 48,88 | 39,62 | 8,98 | 25,74 | 47,19 | 7,87 | 66,88 | 42,44 | 21,08 |
43 | Kon Tum | 6,84 | 19,49 | 28,54 | 15,66 | 65,34 | 23,03 | 2,64 | 20,02 | 34,62 | 13,65 | 58,58 | 43,97 | 30,23 |
44 | Lâm Đồng | 1,09 | 29,32 | 46,06 | 9,61 | 77,71 | 30,19 | 9,05 | 36,32 | 46,73 | 10,58 | 44,79 | 18,46 | 13,11 |
V | Đông Nam Bộ | 0,13 | 43,68 | 53,41 | 9,67 | 61,26 | 13,08 | 7,29 | 13,34 | 10,23 | 6,28 | 13,78 | 54,10 | 28,43 |
45 | Hồ Chí Minh | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
46 | Đồng Nai | 0,30 | 35,77 | 51,87 | 1,58 | 76,36 | 4,97 | 0,77 | 6,93 | 4,24 | 2,93 | 2,39 | 70,43 | 27,92 |
47 | Bình Dương | 0,50 | 51,17 | 71,83 | 5,92 | 55,05 | 12,69 | 2,89 | 10,65 | 10,35 | 2,29 | 1,54 | 42,06 | 20,76 |
48 | Bình Phước | 0,40 | 43,09 | 25,42 | 37,91 | 27,03 | 34,26 | 29,44 | 33,54 | 26,14 | 23,28 | 64,67 | 35,50 | 44,34 |
49 | Tây Ninh | 0,16 | 55,66 | 50,20 | 3,52 | 83,98 | 9,38 | 9,18 | 12,11 | 5,27 | 1,76 | 8,20 | 59,18 | 26,37 |
50 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
VI | Đồng bằng Sông Cửu Long | 1,52 | 53,56 | 38,68 | 11,48 | 64,11 | 24,17 | 9,57 | 32,82 | 22,24 | 15,31 | 33,63 | 38,28 | 21,71 |
51 | Long An | 0,75 | 56,38 | 45,89 | 2,76 | 49,56 | 22,61 | 4,52 | 24,25 | 17,93 | 9,14 | 23,62 | 43,35 | 25,73 |
52 | Tiền Giang | 0,97 | 56,37 | 38,36 | 3,74 | 100,00 | 17,95 | 4,77 | 17,99 | 17,30 | 4,39 | 18,88 | 50,36 | 17,02 |
53 | Bến Tre | 2,63 | 67,88 | 51,99 | 24,74 | 38,27 | 31,91 | 7,75 | 13,13 | 13,32 | 20,65 | 26,86 | 25,58 | 30,21 |
54 | Trà Vinh | 1,19 | 52,20 | 53,57 | 5,50 | 52,63 | 12,68 | 6,50 | 21,02 | 10,63 | 8,67 | 40,40 | 55,01 | 25,32 |
55 | Vĩnh Long | 0,95 | 40,71 | 49,82 | 3,38 | 84,47 | 10,01 | 3,88 | 13,71 | 15,14 | 9,01 | 21,76 | 57,44 | 28,85 |
56 | Cần Thơ | 0,21 | 61,52 | 51,57 | 3,14 | 84,16 | 20,81 | 9,42 | 37,57 | 33,77 | 5,10 | 27,36 | 33,51 | 14,66 |
57 | Hậu Giang | 3,29 | 46,24 | 18,82 | 35,38 | 47,98 | 26,82 | 24,63 | 36,17 | 25,02 | 25,91 | 73,03 | 40,55 | 31,90 |
58 | Sóc Trăng | 2,54 | 56,96 | 43,74 | 9,21 | 93,04 | 35,05 | 12,82 | 49,94 | 34,34 | 23,89 | 39,29 | 34,65 | 15,46 |
59 | An Giang | 2,07 | 59,79 | 43,56 | 6,64 | 66,03 | 36,67 | 9,04 | 41,68 | 31,76 | 14,04 | 22,14 | 33,45 | 20,00 |
60 | Đồng Tháp | 1,51 | 43,50 | 19,15 | 14,56 | 94,86 | 13,44 | 7,48 | 44,53 | 21,51 | 17,54 | 27,61 | 68,32 | 26,30 |
61 | Kiên Giang | 1,28 | 51,04 | 43,46 | 2,42 | 69 55 | 13,81 | 7,13 | 39,60 | 22,19 | 18,58 | 50,50 | 41,10 | 19,10 |
62 | Bạc Liêu | 1,71 | 7,72 | 5,40 | 2,60 | 0,15 | 4,84 | 2,03 | 0,39 | 2,99 | 0,77 | 0,85 | 3,58 | 5,20 |
63 | Cà Mau | 1,60 | 68,08 | 40,53 | 3,57 | 56,96 | 23,92 | 14,55 | 62,51 | 30,39 | 7,29 | 49,80 | 24,82 | 10,47 |
Ghi chú: | 1: Việc làm | 3: Dinh dưỡng | 5: Trình độ giáo dục của người lớn | 7: Chất lượng nhà ở | 9: Nguồn nước sinh hoạt | 11: Sử dụng dịch vụ viễn thông |
2: Người phụ thuộc trong hộ gia đình | 4: Bảo hiểm y tế | 6: Tình trạng đi học của trẻ em | 8: Diện tích nhà ở bình quân đầu người | 10: Nhà tiêu hợp vệ sinh | 12: Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin |
PHỤ LỤC V
CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ CẬN NGHÈO
(Kèm theo Quyết định số: 134/QĐ-LĐTBXH ngày 31 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT | ĐỊA BÀN | Tổng số hộ cận nghèo | Chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ cận nghèo | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | |||
A | CHUNG CẢ NƯỚC | 771.235 | 203.107 | 178.224 | 31.020 | 460.941 | 77.819 | 19.098 | 84.489 | 83.995 | 52.106 | 158.493 | 111.767 | 39.484 |
B | THEO CÁC VÙNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Trung du và miền núi phía Bắc | 223.271 | 43.793 | 36.918 | 9.451 | 127.354 | 24.926 | 2.939 | 20.071 | 20.777 | 16.901 | 62.786 | 18.013 | 7.140 |
1 | Hà Giang | 21.955 | 2.668 | 3.253 | 1.463 | 21.371 | 3.002 | 417 | 2.728 | 970 | 1.875 | 5.461 | 1.182 | 621 |
2 | Tuyên Quang | 13.993 | 2.995 | 2.360 | 443 | 10.524 | 731 | 92 | 1.356 | 1.002 | 1.309 | 2.253 | 728 | 347 |
3 | Cao Bằng | 19.747 | 3.179 | 2.134 | 549 | 12.559 | 2.252 | 96 | 1.051 | 507 | 2.608 | 7.372 | 2.110 | 715 |
4 | Lạng Sơn | 18.438 | 2.105 | 2.337 | 299 | 5.552 | 914 | 62 | 1.603 | 1.154 | 1.740 | 9.028 | 969 | 267 |
5 | Lào Cai | 18.375 | 3.860 | 3.416 | 777 | 12.878 | 2.809 | 199 | 998 | 1.185 | 2.009 | 1.900 | 2.704 | 1.217 |
6 | Yên Bái | 8.658 | 2.418 | 1.517 | 351 | 5.775 | 957 | 39 | 699 | 478 | 391 | 792 | 522 | 193 |
7 | Thái Nguyên | 9.516 | 1.787 | 1.128 | 1.328 | 5.474 | 1.009 | 645 | 460 | 365 | 135 | 1.400 | 1.476 | 496 |
8 | Bắc Kạn | 7.492 | 837 | 966 | 257 | 7.116 | 703 | 26 | 937 | 215 | 529 | 1.228 | 363 | 177 |
9 | Phú Thọ | 15.357 | 5.203 | 4.072 | 355 | 8.653 | 528 | 213 | 1.654 | 1.397 | 1.505 | 3.637 | 1.461 | 444 |
10 | Bắc Giang | 16.215 | 5.430 | 3.677 | 295 | 7.714 | 496 | 76 | 1.190 | 1.626 | 911 | 2.565 | 2.049 | 334 |
11 | Hòa Bình | 19.692 | 4.278 | 2.164 | 547 | 18.372 | 858 | 216 | 1.714 | 2.752 | 977 | 3.561 | 1.281 | 430 |
12 | Sơn La | 27.050 | 3.036 | 4.866 | 1.283 | 3.158 | 4.437 | 371 | 3.815 | 5.237 | 1.280 | 13.683 | 1.840 | 901 |
13 | Lai Châu | 10.990 | 2.108 | 1.905 | 552 | 7.895 | 2.340 | 262 | 486 | 1.210 | 604 | 3.360 | 443 | 241 |
14 | Điện Biên | 15.793 | 3.889 | 3.123 | 952 | 313 | 3.890 | 225 | 1.380 | 2.679 | 1.028 | 6.546 | 885 | 757 |
II | Đồng bằng sông Hồng | 79.630 | 22.904 | 25.892 | 1.113 | 54.288 | 3.523 | 1.055 | 9.319 | 5.284 | 1.735 | 3.995 | 26.434 | 7.507 |
15 | Hà Nội | 1.091 | 137 | 433 | 18 | 678 | 63 | 12 | 106 | 122 | 18 | 48 | 263 | 90 |
16 | Hải Phòng | 8.998 | 3.000 | 2.845 | 136 | 4.432 | 623 | 172 | 1.171 | 853 | 234 | 534 | 3.264 | 1.632 |
17 | Quảng Ninh | 925 | 157 | 480 | 6 | 80 | 18 | 3 | 78 | 58 | 26 | 80 | 240 | 39 |
18 | Hải Dương | 10.807 | 4.011 | 3.986 | 289 | 7.065 | 1.010 | 174 | 1.374 | 785 | 208 | 529 | 3.976 | 1.534 |
19 | Hưng Yên | 5.432 | 1.597 | 1.726 | 53 | 1.874 | 299 | 91 | 616 | 395 | 157 | 326 | 1.330 | 379 |
20 | Vĩnh Phúc | 4.778 | 1.500 | 1.750 | 111 | 2.715 | 174 | 49 | 639 | 409 | 285 | 734 | 892 | 330 |
21 | Bắc Ninh | 3.802 | 2.206 | 2.161 | 112 | 3.581 | 297 | 188 | 889 | 418 | 188 | 362 | 911 | 242 |
22 | Hà Nam | 6.200 | 2.415 | 2.330 | 100 | 3.602 | 401 | 68 | 556 | 373 | 106 | 353 | 1.733 | 409 |
23 | Nam Định | 17.803 | 3.514 | 4.366 | 98 | 15.453 | 102 | 240 | 1.135 | 321 | 295 | 327 | 5.095 | 791 |
24 | Ninh Bình | 7.207 | 1.467 | 2.741 | 161 | 3.533 | 198 | 50 | 608 | 364 | 218 | 478 | 2.807 | 695 |
25 | Thái Bình | 12.587 | 2.900 | 3.074 | 29 | 11.275 | 338 | 8 | 2.147 | 1.186 | 0 | 224 | 5.923 | 1.366 |
III | Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung | 240.706 | 67.738 | 63.746 | 9.711 | 140.404 | 17.057 | 3.748 | 22.588 | 27.406 | 19.811 | 42.745 | 35.864 | 10.178 |
26 | Thanh Hóa | 55.797 | 17.903 | 12.943 | 1.834 | 29.590 | 3.528 | 401 | 5.192 | 6.243 | 4.225 | 7.542 | 5.017 | 1.041 |
27 | Nghệ An | 50.063 | 13.024 | 17.103 | 1.978 | 30.252 | 3.409 | 727 | 6.397 | 7.836 | 7.844 | 12.489 | 3.638 | 2.521 |
28 | Hà Tĩnh | 12.947 | 1.797 | 4.859 | 234 | 10.155 | 310 | 72 | 611 | 653 | 511 | 797 | 3.215 | 920 |
29 | Quảng Bình | 10.379 | 2.847 | 3.214 | 591 | 3.111 | 732 | 353 | 2.808 | 2.247 | 1.611 | 3.700 | 2.147 | 1.236 |
30 | Quảng Trị | 9.927 | 2.557 | 2.456 | 317 | 3.937 | 862 | 122 | 716 | 1.667 | 1.343 | 1.881 | 1.059 | 386 |
31 | Thừa Thiên Huế | 9.002 | 746 | 1.586 | 1.491 | 4.992 | 817 | 519 | 91 | 481 | 81 | 335 | 2.897 | 930 |
32 | Đà Nẵng | 777 | 374 | 374 | 48 | 0 | 76 | 13 | 25 | 76 | 4 | 4 | 269 | 52 |
33 | Quảng Nam | 8.402 | 1.258 | 1.109 | 844 | 4.142 | 861 | 267 | 859 | 509 | 405 | 1.271 | 2.285 | 616 |
34 | Quảng Ngãi | 18.912 | 4.787 | 3.475 | 637 | 12.039 | 1.278 | 135 | 1.454 | 1.474 | 1.831 | 4.085 | 4.712 | 794 |
35 | Bình Định | 13.326 | 4.650 | 3.823 | 328 | 10.904 | 464 | 132 | 830 | 668 | 445 | 1.072 | 2.203 | 294 |
36 | Phú Yên | 17.694 | 5.695 | 4.859 | 562 | 9.720 | 824 | 208 | 803 | 1.404 | 256 | 4.353 | 4.248 | 415 |
37 | Khánh Hòa | 12.657 | 3.611 | 3.032 | 356 | 7.400 | 1.146 | 110 | 511 | 1.395 | 267 | 2.364 | 1.431 | 358 |
38 | Ninh Thuận | 8.620 | 3.261 | 2.033 | 277 | 5.083 | 1.299 | 344 | 874 | 1.662 | 148 | 1.150 | 1.130 | 260 |
39 | Bình Thuận | 12.203 | 5.228 | 2.880 | 214 | 9.079 | 1.451 | 345 | 1.417 | 1.091 | 840 | 1.702 | 1.613 | 355 |
IV | Tây Nguyên | 95.232 | 19.754 | 18.022 | 5.197 | 52.063 | 14.517 | 3.991 | 11.480 | 17.978 | 5.513 | 29.871 | 12.358 | 7.279 |
40 | Đăk Lăk | 34.285 | 10.574 | 5.843 | 1.815 | 20.717 | 4.320 | 1.451 | 4.663 | 6.107 | 2.403 | 8.469 | 2.785 | 1.535 |
41 | Đăk Nông | 11.197 | 2.229 | 3.031 | 286 | 3.875 | 1.601 | 721 | 1.926 | 2.382 | 877 | 3.183 | 1.120 | 2.421 |
42 | Gia Lai | 35.749 | 4.561 | 5.264 | 2.189 | 16.870 | 6.612 | 1.163 | 2.914 | 6.723 | 1.307 | 14.533 | 6.566 | 2.352 |
43 | Kon Tum | 6.568 | 846 | 1.507 | 454 | 4.859 | 831 | 139 | 572 | 925 | 480 | 2.240 | 1.114 | 481 |
44 | Lâm Đồng | 7.433 | 1.544 | 2.377 | 453 | 5.742 | 1.153 | 517 | 1.405 | 1.841 | 446 | 1.446 | 773 | 490 |
V | Đông Nam Bộ | 4.552 | 1.253 | 1.292 | 475 | 1.676 | 782 | 423 | 297 | 166 | 94 | 345 | 817 | 438 |
45 | Hồ Chí Minh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
46 | Đồng Nai | 219 | 51 | 177 | 0 | 132 | 19 | 1 | 17 | 21 | 5 | 0 | 66 | 12 |
47 | Bình Dương | 114 | 55 | 119 | 8 | 22 | 7 | 3 | 27 | 27 | 26 | 26 | 26 | 16 |
48 | Bình Phước | 2.648 | 613 | 481 | 453 | 399 | 688 | 368 | 139 | 94 | 54 | 285 | 333 | 285 |
49 | Tây Ninh | 1.571 | 534 | 515 | 14 | 1.123 | 68 | 51 | 114 | 24 | 9 | 34 | 392 | 125 |
50 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
VI | Đồng bằng Sông Cửu Long | 127.844 | 47.665 | 32.354 | 5.073 | 85.156 | 17.014 | 6.942 | 20.734 | 12.384 | 8.052 | 18.751 | 18.281 | 6.942 |
51 | Long An | 9.026 | 3.708 | 2.929 | 196 | 4.714 | 1.032 | 222 | 1.317 | 788 | 260 | 1.030 | 1.501 | 773 |
52 | Tiền Giang | 8.677 | 4.537 | 1.901 | 143 | 5.060 | 822 | 174 | 702 | 599 | 156 | 752 | 1.714 | 311 |
53 | Bến Tre | 10.461 | 3.396 | 2.928 | 255 | 6.802 | 609 | 442 | 877 | 546 | 1.297 | 893 | 1.511 | 577 |
54 | Trà Vinh | 6.773 | 2.554 | 2.016 | 225 | 3.246 | 543 | 245 | 891 | 480 | 338 | 1.390 | 1.201 | 370 |
55 | Vĩnh Long | 7.105 | 2.078 | 1.724 | 174 | 5.063 | 286 | 162 | 547 | 462 | 198 | 937 | 936 | 284 |
56 | Cần Thơ | 5.888 | 2.279 | 1.658 | 46 | 4.252 | 512 | 185 | 1.056 | 813 | 177 | 674 | 456 | 251 |
57 | Hậu Giang | 6.741 | 1.950 | 605 | 1.016 | 2.911 | 1.189 | 693 | 383 | 319 | 182 | 1.307 | 548 | 503 |
58 | Sóc Trăng | 21.653 | 8.463 | 5.933 | 1.394 | 14.379 | 4.247 | 2.432 | 4.816 | 3.213 | 2.483 | 5.259 | 3.195 | 1.299 |
59 | An Giang | 19.067 | 8.397 | 6.366 | 746 | 14.947 | 5.348 | 1.514 | 4.728 | 3.113 | 1.284 | 1.535 | 3.412 | 1.703 |
60 | Đồng Tháp | 10.316 | 2.429 | 1.216 | 624 | 8.901 | 902 | 205 | 795 | 435 | 196 | 275 | 1.148 | 365 |
61 | Kiên Giang | 10.438 | 3.094 | 2.558 | 93 | 6.787 | 505 | 318 | 1.758 | 849 | 1.089 | 2.425 | 1.118 | 270 |
62 | Bạc Liêu | 6.911 | 2.803 | 1.385 | 65 | 4.785 | 478 | 141 | 1.392 | 295 | 294 | 1.412 | 1.062 | 86 |
63 | Cà Mau | 4.788 | 1.977 | 1.135 | 96 | 3.309 | 541 | 209 | 1.472 | 472 | 98 | 862 | 479 | 150 |
Ghi chú: | 1: Việc làm | 3: Dinh dưỡng | 5: Trình độ giáo dục của người lớn | 7: Chất lượng nhà ở | 9: Nguồn nước sinh hoạt | 11: Sử dụng dịch vụ viễn thông |
2: Người phụ thuộc trong hộ gia đình | 4: Bảo hiểm y tế | 6: Tình trạng đi học của trẻ em | 8: Diện tích nhà ở bình quân đầu người | 10: Nhà tiêu hợp vệ sinh | 12: Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin |
PHỤ LỤC VI
TỶ LỆ CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ CẬN NGHÈO
(Kèm theo Quyết định số: 134/QĐ-LĐTBXH ngày 31 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT | ĐỊA BÀN | Tỷ lệ hộ cận nghèo | Tỷ lệ chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ cận nghèo (so với tổng số hộ cận nghèo) | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | |||
A | CHUNG CẢ NƯỚC | 2,78 | 26,34 | 23,11 | 4,02 | 59,77 | 10,09 | 2,48 | 10,96 | 10,89 | 6,76 | 20,55 | 14,49 | 5,12 |
B | THEO CÁC VÙNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Trung du và miền núi phía Bắc | 6,91 | 19,61 | 16,54 | 4,23 | 57,04 | 11,16 | 1,32 | 8,99 | 9,31 | 7,57 | 28,12 | 8,07 | 3,20 |
1 | Hà Giang | 11,49 | 12,15 | 14,82 | 6,66 | 97,34 | 13,67 | 1,90 | 12,43 | 4,42 | 8,54 | 24,87 | 5,38 | 2,83 |
2 | Tuyên Quang | 6,51 | 21,40 | 16,87 | 3,17 | 75,21 | 5,22 | 0,66 | 9,69 | 7,16 | 9,35 | 16,10 | 5,20 | 2,48 |
3 | Cao Bằng | 15,22 | 16,10 | 10,81 | 2,78 | 63,60 | 11,40 | 0,49 | 5,32 | 2,57 | 13,21 | 37,33 | 10,69 | 3,62 |
4 | Lạng Sơn | 8,96 | 11,42 | 12,67 | 1,62 | 30,11 | 4,96 | 0,34 | 8,69 | 6,26 | 9,44 | 48,96 | 5,26 | 1,45 |
5 | Lào Cai | 10,25 | 21,01 | 18,59 | 4,23 | 70,08 | 15,29 | 1,08 | 5,43 | 6,45 | 10,93 | 10,34 | 14,72 | 6,62 |
6 | Yên Bái | 3,92 | 27,93 | 17,52 | 4,05 | 66,70 | 11,05 | 0,45 | 8,07 | 5,52 | 4,52 | 9,15 | 6,03 | 2,23 |
7 | Thái Nguyên | 2,82 | 18,78 | 11,85 | 13,96 | 57,52 | 10,60 | 6,78 | 4,83 | 3,84 | 1,42 | 14,71 | 15,51 | 5,21 |
8 | Bắc Kạn | 9,10 | 11,17 | 12,89 | 3,43 | 94,98 | 9,38 | 0,35 | 12,51 | 2,87 | 7,06 | 16,39 | 4,85 | 2,36 |
9 | Phú Thọ | 3,60 | 33,88 | 26,52 | 2,31 | 56,35 | 3,44 | 1,39 | 10,77 | 9,10 | 9,80 | 23,68 | 9,51 | 2,89 |
10 | Bắc Giang | 3,40 | 33,49 | 22,68 | 1,82 | 47,57 | 3,06 | 0,47 | 7,34 | 10,03 | 5,62 | 15,82 | 12,64 | 2,06 |
11 | Hòa Bình | 8,92 | 21,72 | 10,99 | 2,78 | 93,30 | 4,36 | 1,10 | 8,70 | 13,98 | 4,96 | 18,08 | 6,51 | 2,18 |
12 | Sơn La | 9,10 | 11,22 | 17,99 | 4,74 | 11,67 | 16,40 | 1,37 | 14,10 | 19,36 | 4,73 | 50,58 | 6,80 | 3,33 |
13 | Lai Châu | 10,32 | 19,18 | 17,33 | 5,02 | 71,84 | 21,29 | 2,38 | 4,42 | 11,01 | 5,50 | 30,57 | 4,03 | 2,19 |
14 | Điện Biên | 11,29 | 24,62 | 19,77 | 6,03 | 1,98 | 24,63 | 1,42 | 8,74 | 16,96 | 6,51 | 41,45 | 5,60 | 4,79 |
II | Đồng bằng sông Hồng | 1,15 | 28,76 | 32,52 | 1,40 | 68,18 | 4,42 | 1,32 | 11,70 | 6,64 | 2,18 | 5,02 | 33,20 | 9,43 |
15 | Hà Nội | 0,05 | 12,56 | 39,69 | 1,65 | 62,14 | 5,77 | 1,10 | 9,72 | 11,18 | 1,65 | 4,40 | 24,11 | 8,25 |
16 | Hải Phòng | 1,41 | 33,34 | 31,62 | 1,51 | 49,26 | 6,92 | 1,91 | 13,01 | 9,48 | 2,60 | 5,93 | 36,27 | 18,14 |
17 | Quảng Ninh | 0,24 | 16,97 | 51,89 | 0,65 | 8,65 | 1,95 | 0,32 | 8,43 | 6,27 | 2,81 | 8,65 | 25,95 | 4,22 |
18 | Hải Dương | 1,67 | 37,11 | 36,88 | 2,67 | 65,37 | 9,35 | 1,61 | 12,71 | 7,26 | 1,92 | 4,89 | 36,79 | 14,19 |
19 | Hưng Yên | 1,34 | 29,40 | 31,77 | 0,98 | 34,50 | 5,50 | 1,68 | 11,34 | 7,27 | 2,89 | 6,00 | 24,48 | 6,98 |
20 | Vĩnh Phúc | 1,38 | 31,39 | 36,63 | 2,32 | 56,82 | 3,64 | 1,03 | 13,37 | 8 56 | 5,96 | 15,36 | 18,67 | 6,91 |
21 | Bắc Ninh | 1,02 | 58,02 | 56,84 | 2,95 | 94,19 | 7,81 | 4,94 | 23,38 | 10,99 | 4,94 | 9,52 | 23,96 | 6,37 |
22 | Hà Nam | 2,21 | 38,95 | 37,58 | 1,61 | 58,10 | 6,47 | 1,10 | 8,97 | 6,02 | 1,71 | 5,69 | 27,95 | 6,60 |
23 | Nam Định | 2,75 | 19,74 | 24,52 | 0,55 | 86,80 | 0,57 | 1,35 | 6,38 | 1,80 | 1,66 | 1,84 | 28,62 | 4,44 |
24 | Ninh Bình | 2,27 | 20,36 | 38,03 | 2,23 | 49,02 | 2,75 | 0,69 | 8,44 | 5,05 | 3,02 | 6,63 | 38,95 | 9,64 |
25 | Thái Bình | 1,92 | 23,04 | 24,42 | 0,23 | 89,58 | 2,69 | 0,06 | 17,06 | 9,42 | 0,00 | 1,78 | 47,06 | 10,85 |
III | Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung | 4,20 | 28,14 | 26,48 | 4,03 | 58,33 | 7,09 | 1,56 | 9,38 | 11,39 | 8,23 | 17,76 | 14,90 | 4,23 |
26 | Thanh Hóa | 5,57 | 32,09 | 23,20 | 3,29 | 53,03 | 6,32 | 0,72 | 9,31 | 11,19 | 7,57 | 13,52 | 8,99 | 1,87 |
27 | Nghệ An | 5,73 | 26,02 | 34,16 | 3,95 | 60,43 | 6,81 | 1,45 | 12,78 | 15,65 | 15,67 | 24,95 | 7,27 | 5,04 |
28 | Hà Tĩnh | 3,37 | 13,88 | 37,53 | 1,81 | 78,44 | 2,39 | 0,56 | 4,72 | 5,04 | 3,95 | 6,16 | 24,83 | 7,11 |
29 | Quảng Bình | 4,01 | 27,43 | 30,97 | 5,69 | 29,97 | 7,05 | 3,40 | 27,05 | 21,65 | 15,52 | 35,65 | 20,69 | 11,91 |
30 | Quảng Trị | 5,45 | 25,76 | 24,74 | 3,19 | 39,66 | 8,68 | 1,23 | 7,21 | 16,79 | 13,53 | 18,95 | 10,67 | 3,89 |
31 | Thừa Thiên Huế | 2,70 | 8,29 | 17,62 | 16,56 | 55,45 | 9,08 | 5,77 | 1,01 | 5,34 | 0,90 | 3,72 | 32,18 | 10,33 |
32 | Đà Nẵng | 0,26 | 48,13 | 48,13 | 6,18 | 0,00 | 9,78 | 1,67 | 3,22 | 9,78 | 0,51 | 0,51 | 34,62 | 6,69 |
33 | Quảng Nam | 1,90 | 14,97 | 13,20 | 10,05 | 49,30 | 10,25 | 3,18 | 10,22 | 6,06 | 4,82 | 15,13 | 27,20 | 7,33 |
34 | Quảng Ngãi | 4,97 | 25,31 | 18,37 | 3,37 | 63,66 | 6,76 | 0,71 | 7,69 | 7,79 | 9,68 | 21,60 | 24,92 | 4,20 |
35 | Bình Định | 3,02 | 34,89 | 28,69 | 2,46 | 81,83 | 3,48 | 0,99 | 6,23 | 5,01 | 3,34 | 8,04 | 16,53 | 2,21 |
36 | Phú Yên | 6,72 | 32,19 | 27,46 | 3,18 | 54,93 | 4,66 | 1,18 | 4,54 | 7,93 | 1,45 | 24,60 | 24,01 | 2,35 |
37 | Khánh Hòa | 3,66 | 28,53 | 23,96 | 2,81 | 58,47 | 9,05 | 0,87 | 4,04 | 11,02 | 2,11 | 18,68 | 11,31 | 2,83 |
38 | Ninh Thuận | 4,61 | 37,83 | 23,58 | 3,21 | 58,97 | 15,07 | 3,99 | 10,14 | 19,28 | 1,72 | 13,34 | 13,11 | 3,02 |
39 | Bình Thuận | 3,62 | 42,84 | 23,60 | 1,75 | 74,40 | 11,89 | 2,83 | 11,61 | 8,94 | 6,88 | 13,95 | 13,22 | 2,91 |
IV | Tây Nguyên | 6,06 | 20,74 | 18,92 | 5,46 | 54,67 | 15,24 | 4,19 | 12,05 | 18,88 | 5,79 | 31,37 | 12,98 | 764 |
40 | Đăk Lăk | 6,80 | 30,84 | 17,04 | 5,29 | 60,43 | 12,60 | 4,23 | 13,60 | 17,81 | 7,01 | 24,70 | 8,12 | 4,48 |
41 | Đăk Nông | 6,57 | 19,91 | 27,07 | 2,55 | 34,61 | 14,30 | 6,44 | 17,20 | 21,27 | 7,83 | 28,43 | 10,00 | 21,62 |
42 | Gia Lai | 9,21 | 12,76 | 14,72 | 6,12 | 47,19 | 18,50 | 3,25 | 8,15 | 18,81 | 3,66 | 40,65 | 18,37 | 6,58 |
43 | Kon Tum | 4,39 | 12,88 | 22,94 | 6,91 | 73,98 | 12,65 | 2,12 | 8,71 | 14,08 | 7,31 | 34,10 | 16,96 | 7,32 |
44 | Lâm Đồng | 2,07 | 20,77 | 31,98 | 6,09 | 77,25 | 15,51 | 6,96 | 18,90 | 24,77 | 6,00 | 19,45 | 10,40 | 6,59 |
V | Đông Nam Bộ | 0,10 | 27,53 | 28,38 | 10,43 | 36,82 | 17,18 | 9,29 | 6,52 | 3,65 | 2 07 | 7,58 | 17,95 | 9,62 |
45 | Hồ Chí Minh | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
46 | Đồng Nai | 0,03 | 23,29 | 80,82 | 0,00 | 60,27 | 8,68 | 0,46 | 7,76 | 9,59 | 2,28 | 0,00 | 30,14 | 5,48 |
47 | Bình Dương | 0,03 | 48,25 | 104,39 | 7,02 | 19,30 | 6,14 | 2,63 | 23,68 | 23,68 | 22,81 | 22,81 | 22,81 | 14,04 |
48 | Bình Phước | 0,94 | 23,15 | 18,16 | 17,11 | 15,07 | 25,98 | 13,90 | 5,25 | 3,55 | 2,04 | 10,76 | 12,58 | 10,76 |
49 | Tây Ninh | 0,49 | 33,99 | 32,78 | 0,89 | 71,48 | 4,33 | 3,25 | 7,26 | 1,53 | 0,57 | 2,16 | 24,95 | 7,96 |
50 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
VI | Đồng bằng Sông Cửu Long | 2,63 | 37,28 | 25,31 | 3,97 | 66,61 | 1331 | 5,43 | 16,22 | 9,69 | 6,30 | 14,67 | 14,30 | 5,43 |
51 | Long An | 1,86 | 41,08 | 32,45 | 2,17 | 52,23 | 11,43 | 2,46 | 14,59 | 8,73 | 2,88 | 11,41 | 16,63 | 8,56 |
52 | Tiền Giang | 1,71 | 52,29 | 21,91 | 1,65 | 58,32 | 9,47 | 2,01 | 8,09 | 6,90 | 1,80 | 8,67 | 19,75 | 3,58 |
53 | Bến Tre | 2,59 | 32,46 | 27,99 | 2,44 | 65,02 | 5,82 | 4,23 | 8,38 | 5,22 | 12,40 | 8,54 | 14,44 | 5,52 |
54 | Trà Vinh | 2,35 | 37,71 | 29,77 | 3,32 | 47,93 | 8,02 | 3,62 | 13,16 | 7,09 | 4,99 | 20,52 | 17,73 | 5,46 |
55 | Vĩnh Long | 2,40 | 29,25 | 24,26 | 2,45 | 71,26 | 4,03 | 2,28 | 7,70 | 6,50 | 2,79 | 13,19 | 13,17 | 4,00 |
56 | Cần Thơ | 1,59 | 38,71 | 28,16 | 0,78 | 72,21 | 8,70 | 3,14 | 17,93 | 13,81 | 3,01 | 11,45 | 7,74 | 4,26 |
57 | Hậu Giang | 3,36 | 28,93 | 8,97 | 15,07 | 43,18 | 17,64 | 10,28 | 5,68 | 4,73 | 2,70 | 19,39 | 8,13 | 7,46 |
58 | Sóc Trăng | 6,46 | 39,08 | 27,40 | 6,44 | 66,41 | 19,61 | 11,23 | 22,24 | 14,84 | 11,47 | 24,29 | 14,76 | 6,00 |
59 | An Giang | 3,61 | 44,04 | 33,39 | 3,91 | 78,39 | 28,05 | 7,94 | 24,80 | 16,33 | 6,73 | 8,05 | 17,89 | 8,93 |
60 | Đồng Tháp | 2,31 | 23,55 | 11,79 | 6,05 | 86,28 | 8,74 | 1,99 | 7,71 | 4,22 | 1,90 | 2,67 | 11,13 | 3,54 |
61 | Kiên Giang | 2,23 | 29,64 | 24,51 | 0,89 | 65,02 | 4,84 | 3,05 | 16,84 | 8,13 | 10,43 | 23,23 | 10,71 | 2,59 |
62 | Bạc Liêu | 3,04 | 40,56 | 20,04 | 0,94 | 69,24 | 6,92 | 2,04 | 20,14 | 4,27 | 4,25 | 20,43 | 15,37 | 1,24 |
63 | Cà Mau | 1,56 | 28,61 | 16,42 | 1,39 | 47,88 | 7,83 | 3,02 | 21,30 | 6,83 | 1,42 | 12,47 | 6,93 | 2,17 |
Ghi chú: | 1: Việc làm | 3: Dinh dưỡng | 5: Trình độ giáo dục của người lớn | 7: Chất lượng nhà ở | 9: Nguồn nước sinh hoạt | 11: Sử dụng dịch vụ viễn thông |
2: Người phụ thuộc trong hộ gia đình | 4: Bảo hiểm y tế | 6: Tình trạng đi học của trẻ em | 8: Diện tích nhà ở bình quân đầu người | 10: Nhà tiêu hợp vệ sinh | 12: Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin |
PHỤ LỤC VII
KẾT QUẢ RÀ SOÁT, XÁC ĐỊNH HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2023 PHÂN THEO KHU VỰC, ĐỐI TƯỢNG
(Kèm theo Quyết định số: 134/QĐ-LĐTBXH ngày 31 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT | ĐỊA BÀN | Hộ nghèo | Hộ cận nghèo | ||||||||||
Số hộ | Nhân khẩu | Khu vực thành thị | Khu vực nông thôn | Không có khả năng lao động | Tổng số nhân khẩu của hộ nghèo không có khả năng lao động | Số hộ | Nhân khẩu | Khu vực thành thị | Khu vực nông thôn | Không có khả năng lao động | Tổng số nhân khẩu của hộ cận nghèo không có khả năng lao động | ||
A | CHUNG CẢ NƯỚC | 815.101 | 3.247.371 | 65.771 | 749.330 | 168.624 | 281.449 | 771.235 | 2.992.402 | 114.444 | 656.791 | 134.391 | 252.213 |
B | THEO CÁC VÙNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Trung du và miền núi phía Bắc | 364.681 | 1.674.791 | 15.703 | 348.978 | 26.290 | 49.835 | 223.271 | 1.000.856 | 15.359 | 207.912 | 9.250 | 20.816 |
1 | Hà Giang | 59.496 | 308.348 | 2.372 | 57.124 | 906 | 2.063 | 21.955 | 111.396 | 1.032 | 20.923 | 151 | 410 |
2 | Tuyên Quang | 30.142 | 132.418 | 1.020 | 29.122 | 2.388 | 4.179 | 13.993 | 60.211 | 962 | 13.031 | 523 | 1.281 |
3 | Cao Bằng | 32.060 | 147.632 | 1.737 | 30.323 | 1.425 | 4.504 | 19.747 | 88.917 | 1.476 | 18.271 | 788 | 3.925 |
4 | Lạng Sơn | 12.397 | 50.353 | 594 | 11.803 | 958 | 1.766 | 18.438 | 82.426 | 870 | 17.568 | 190 | 447 |
5 | Lào Cai | 26.791 | 135.359 | 1.851 | 24.940 | 1.048 | 2.267 | 18.375 | 90.711 | 1.808 | 16.567 | 433 | 844 |
6 | Yên Bái | 20.222 | 90.244 | 957 | 19.265 | 1.802 | 2.818 | 8.658 | 38.301 | 693 | 7.965 | 465 | 805 |
7 | Thái Nguyên | 10.190 | 33.301 | 1.188 | 9.002 | 3.042 | 4.598 | 9.516 | 32.937 | 1.320 | 8.196 | 1.794 | 2.908 |
8 | Bắc Kạn | 18.067 | 76.999 | 1.305 | 16.762 | 923 | 2.008 | 7.492 | 31.649 | 525 | 6.967 | 130 | 352 |
9 | Phú Thọ | 18.957 | 63.233 | 808 | 18.149 | 5.484 | 9.514 | 15.357 | 59.311 | 731 | 14.626 | 1.859 | 3.846 |
10 | Bắc Giang | 12.558 | 40.031 | 1.532 | 11.026 | 3.186 | 5.285 | 16.215 | 60.888 | 2.100 | 14.115 | 1.844 | 3.406 |
11 | Hòa Bình | 20.306 | 80.052 | 1.078 | 19.228 | 1.776 | 3.225 | 19.692 | 84.490 | 1.883 | 17.809 | 276 | 537 |
12 | Sơn La | 42.147 | 199.488 | 155 | 41.992 | 1.548 | 3.260 | 27.050 | 128.319 | 808 | 26.242 | 267 | 599 |
13 | Lai Châu | 25.426 | 125.200 | 661 | 24.765 | 1.033 | 2.516 | 10.990 | 55.469 | 558 | 10.432 | 182 | 548 |
14 | Điện Biên | 35.922 | 192.133 | 445 | 35.477 | 771 | 1.832 | 15.793 | 75.831 | 593 | 15.200 | 348 | 908 |
II | Đồng bằng sông Hồng | 50.149 | 92.501 | 7.333 | 42.816 | 37.890 | 54.053 | 79.630 | 194.606 | 11.602 | 68.028 | 44.422 | 75.938 |
15 | Hà Nội | 255 | 742 | 0 | 255 | 132 |
| 1.091 | 2.588 | 33 | 1.058 | 530 |
|
16 | Hải Phòng | 2.032 | 4.204 | 183 | 1.849 | 1.444 | 2.506 | 8.998 | 19.417 | 1.681 | 7.317 | 6.113 | 9.951 |
17 | Quảng Ninh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 925 | 2.666 | 334 | 591 | 107 | 661 |
18 | Hải Dương | 8.695 | 17.333 | 2.079 | 6.616 | 6.013 | 8.636 | 10.807 | 27.395 | 2.502 | 8.305 | 5.137 | 8.968 |
19 | Hưng Yên | 3.483 | 8.784 | 395 | 3.088 | 2.044 | 3.624 | 5.432 | 15.333 | 621 | 4.811 | 2.651 | 4.693 |
20 | Vĩnh Phúc | 2.094 | 5.294 | 561 | 1.533 | 1.370 | 2.452 | 4.778 | 15.458 | 1.149 | 3.629 | 1.466 | 2.888 |
21 | Bắc Ninh | 2.804 | 6.839 | 924 | 1.880 | 1.666 | 2.669 | 3.802 | 12.806 | 1.327 | 2.475 | 867 | 1.857 |
22 | Hà Nam | 5.915 | 10.355 | 1.125 | 4.790 | 4.972 | 7.206 | 6.200 | 15.976 | 1.324 | 4.876 | 3.709 | 7.211 |
23 | Nam Định | 7.041 | 10.381 | 682 | 6.359 | 6.208 | 8.003 | 17.803 | 41.709 | 992 | 16.811 | 11.917 | 20.647 |
24 | Ninh Bình | 5.905 | 11.252 | 525 | 5.380 | 4.603 | 6.886 | 7.207 | 17.241 | 832 | 6.375 | 4.381 | 7.216 |
25 | Thái Bình | 11.925 | 17.317 | 859 | 11.066 | 9.438 | 12.071 | 12.587 | 24.017 | 807 | 11.780 | 7.544 | 11.846 |
III | Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung | 219.750 | 777.733 | 22.234 | 197.516 | 63.867 | 102.604 | 240.706 | 901.190 | 42.331 | 198.375 | 45.940 | 83.306 |
26 | Thanh Hóa | 35.320 | 133.781 | 3.857 | 31.463 | 8.014 | 14.090 | 55.797 | 229.115 | 8.490 | 47.307 | 6.330 | 11.891 |
27 | Nghệ An | 45.333 | 188.316 | 1.158 | 44.175 | 6.454 | 11.442 | 50.063 | 212.425 | 2.344 | 47.719 | 4.439 | 9.238 |
28 | Hà Tĩnh | 11.572 | 23.872 | 1.519 | 10.053 | 7.878 | 10.934 | 12.947 | 38.722 | 2.138 | 10.809 | 4.927 | 7.732 |
29 | Quảng Bình | 10.473 | 32.590 | 648 | 9.825 | 4.802 | 8.337 | 10.379 | 36.499 | 894 | 9.485 | 2.946 | 6.268 |
30 | Quảng Trị | 14.040 | 59.820 | 1.333 | 12.707 | 2.861 | 4.629 | 9.927 | 40.755 | 2.466 | 7.461 | 1.675 | 3.190 |
31 | Thừa Thiên Huế | 7.540 | 23.127 | 1.260 | 6.280 | 2.870 | 3.901 | 9.002 | 27.868 | 2.384 | 6.618 | 2.984 | 4.321 |
32 | Đà Nẵng | 3.379 | 8.319 | 2.179 | 1.200 | 2.372 | 3.437 | 777 | 2.772 | 540 | 237 | 232 | 346 |
33 | Quảng Nam | 24.669 | 87.784 | 1.823 | 22.846 | 7.275 | 10.252 | 8.402 | 26.077 | 1.095 | 7.307 | 2.418 | 4.173 |
34 | Quảng Ngãi | 23.317 | 71.241 | 1.561 | 21.756 | 7.504 | 11.270 | 18.912 | 60.849 | 2.639 | 16.273 | 4.233 | 7.345 |
35 | Bình Định | 13.834 | 42.292 | 2.409 | 11.425 | 4.340 | 7.720 | 13.326 | 43.803 | 3.265 | 10.061 | 3.623 | 6.528 |
36 | Phú Yên | 8.480 | 25.204 | 1.201 | 7.279 | 3.548 | 5.512 | 17.694 | 54.084 | 4.880 | 12.814 | 5.909 | 9.959 |
37 | Khánh Hòa | 7.298 | 28.510 | 953 | 6.345 | 1.576 | 2.482 | 12.657 | 48.882 | 4.264 | 8.393 | 1.970 | 3.427 |
38 | Ninh Thuận | 7.874 | 31.246 | 874 | 7.000 | 2.110 | 4.655 | 8.620 | 33.600 | 2.635 | 5.985 | 1.844 | 4.104 |
39 | Bình Thuận | 6.621 | 21.631 | 1.459 | 5.162 | 2.263 | 3.943 | 12.203 | 45.739 | 4.297 | 7.906 | 2.410 | 4.784 |
IV | Tây Nguyên | 100.563 | 445.894 | 6.208 | 94.355 | 9.223 | 18.993 | 95.232 | 418.804 | 9.622 | 85.610 | 5.392 | 11.126 |
40 | Đăk Lăk | 46.091 | 204.777 | 2.473 | 43.618 | 3.626 | 7.833 | 34.285 | 148.066 | 3.812 | 30.473 | 1.648 | 3.640 |
41 | Đăk Nông | 8.838 | 43.417 | 139 | 8.699 | 589 | 1.115 | 11.197 | 52.156 | 363 | 10.834 | 362 | 679 |
42 | Gia Lai | 31.502 | 141.473 | 2.442 | 29.060 | 2.181 | 4.545 | 35.749 | 157.148 | 3.762 | 31.987 | 1.833 | 3.718 |
43 | Kon Tum | 10.220 | 40.750 | 770 | 9.450 | 2.060 | 3.979 | 6.568 | 28.782 | 761 | 5.807 | 833 | 1.588 |
44 | Lâm Đồng | 3.912 | 15.477 | 384 | 3.528 | 767 | 1.521 | 7.433 | 32.652 | 924 | 6.509 | 716 | 1.501 |
V | Đông Nam Bộ | 6.239 | 13.857 | 1.737 | 4.502 | 3.740 | 5.640 | 4.552 | 14.683 | 858 | 3.694 | 1.480 | 2.507 |
45 | Thành phố Hồ Chí Minh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
46 | Đồng Nai | 2.597 | 3.874 | 327 | 2.270 | 2.540 | 3.618 | 219 | 510 | 60 | 159 | 147 | 240 |
47 | Bình Dương | 2.009 | 4.796 | 1.266 | 743 | 602 | 1.069 | 114 | 403 | 104 | 10 | 44 | 106 |
48 | Bình Phước | 1.121 | 3.805 | 43 | 1.078 | 308 | 449 | 2.648 | 9.522 | 245 | 2.403 | 582 | 956 |
49 | Tây Ninh | 512 | 1.382 | 101 | 411 | 290 | 504 | 1.571 | 4.248 | 449 | 1.122 | 707 | 1.205 |
50 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
VI | Đồng bằng sông Cửu Long | 73.719 | 242.595 | 12.556 | 61.163 | 27.614 | 50.324 | 127.844 | 462.263 | 34.672 | 93.172 | 27.907 | 58.520 |
51 | Long An | 3.654 | 9.960 | 571 | 3.083 | 2.118 | 4.447 | 9.026 | 28.561 | 1.456 | 7.570 | 3.072 | 8.233 |
52 | Tiền Giang | 4.925 | 15.923 | 606 | 4.319 | 1.665 | 2.651 | 8.677 | 25.537 | 1.835 | 6.842 | 1.381 | 2.533 |
53 | Bến Tre | 10.600 | 30.370 | 1.065 | 9.535 | 5.388 | 9.496 | 10.461 | 35.443 | 1.379 | 9.082 | 2.813 | 5.447 |
54 | Trà Vinh | 3.416 | 8.242 | 193 | 3.223 | 2.227 | 3.387 | 6.773 | 23.889 | 1.203 | 5.570 | 1.649 | 2.868 |
55 | Vĩnh Long | 2.808 | 8.341 | 431 | 2.377 | 1.246 | 2.214 | 7.105 | 25.023 | 1.600 | 5.505 | 1.338 | 2.371 |
56 | Cần Thơ | 764 | 2.602 | 571 | 193 | 397 | 694 | 5.888 | 22.824 | 3.425 | 2.463 | 1.821 | 3.322 |
57 | Hậu Giang | 6.611 | 23.758 | 1.438 | 5.173 | 1.509 | 2.332 | 6.741 | 24.904 | 2.402 | 4.339 | 990 | 1.692 |
58 | Sóc Trăng | 8.526 | 33.596 | 2.215 | 6.311 | 2.084 | 4.353 | 21.653 | 89.180 | 8.060 | 13.593 | 2.794 | 7.103 |
59 | An Giang | 10.913 | 36.472 | 1.945 | 8.968 | 3.804 | 7.733 | 19.067 | 68.493 | 6.182 | 12.885 | 4.763 | 10.542 |
60 | Đồng Tháp | 6.726 | 21.511 | 1.564 | 5.162 | 2.507 | 4.265 | 10.316 | 36.171 | 2.857 | 7.459 | 2.403 | 4.418 |
61 | Kiên Giang | 5.990 | 18.392 | 854 | 5.136 | 2.766 | 5.064 | 10.438 | 35.652 | 1.763 | 8.675 | 3.169 | 6.126 |
62 | Bạc Liêu | 3.886 | 14.362 | 729 | 3.157 | 977 | 1.836 | 6.911 | 28.014 | 1.877 | 5.034 | 1.119 | 2.576 |
63 | Cà Mau | 4.900 | 19.066 | 374 | 4.526 | 926 | 1.852 | 4.788 | 18.572 | 633 | 4.155 | 595 | 1.289 |
PHỤ LỤC VIII
KẾT QUẢ RÀ SOÁT, XÁC ĐỊNH HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO DÂN TỘC THIỂU SỐ (DTTS) NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: 134/QĐ-LĐTBXH ngày 31 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT | ĐỊA BÀN | Tổng số hộ DTTS | Hộ nghèo DTTS | Hộ cận nghèo DTTS | Tổng tỷ lệ nghèo, cận nghèo DTTS | Tỷ lệ hộ nghèo DTTS (so với tổng số hộ DTTS) | Tỷ lệ hộ cận nghèo DTTS (so với tổng số hộ DTTS) |
Hộ | Hộ | Hộ | % | % | % | ||
A | CHUNG CẢ NƯỚC | 3.306.334 | 545.589 | 347.726 | 27,02 | 16,50 | 10,52 |
B | THEO CÁC VÙNG |
|
|
|
|
|
|
I | Trung du và miền núi phía Bắc | 1.694.783 | 327.127 | 174.907 | 29,62 | 19,30 | 10,32 |
1 | Hà Giang | 164.031 | 59.097 | 21.564 | 49,17 | 36,03 | 13,15 |
2 | Tuyên Quang | 112.282 | 24.738 | 10.865 | 31,71 | 22,03 | 9,68 |
3 | Cao Bằng | 124.825 | 31.968 | 19.648 | 41,35 | 25,61 | 15,74 |
4 | Lạng Sơn | 167.618 | 11.824 | 17.805 | 17,68 | 7,05 | 10,62 |
5 | Lào Cai | 105.683 | 25.506 | 18.375 | 41,52 | 24,13 | 17,39 |
6 | Yên Bái | 108.040 | 17.716 | 6.625 | 22,53 | 16,40 | 6,13 |
7 | Thái Nguyên | 95.743 | 5.603 | 4.499 | 10,55 | 5,85 | 4,70 |
8 | Bắc Kạn | 71.073 | 17.407 | 7.135 | 34,53 | 24,49 | 10,04 |
9 | Phú Thọ | 62.985 | 7.557 | 5.719 | 21,08 | 12,00 | 9,08 |
10 | Bắc Giang | 66.055 | 4.304 | 4.595 | 13,47 | 6,52 | 6,96 |
11 | Hòa Bình | 159.286 | 19.095 | 4.903 | 15,07 | 11,99 | 3,08 |
12 | Sơn La | 259.453 | 41.500 | 26.892 | 26,36 | 16,00 | 10,36 |
13 | Lai Châu | 89.467 | 25.194 | 10.842 | 40,28 | 28,16 | 12,12 |
14 | Điện Biên | 108.242 | 35.618 | 15.440 | 47,17 | 32,91 | 14,26 |
II | Đồng bằng sông Hồng | 88.128 | 527 | 1.411 | 2,20 | 0,60 | 1,60 |
15 | Hà Nội | 22.443 | 57 | 292 | 1,56 | 0,25 | 1,30 |
16 | Hải Phòng | 104 | 1 | 0 | 0,96 | 0,96 | 0,00 |
17 | Quảng Ninh | 41.346 | 0 | 216 | 0,52 | 0,00 | 0,52 |
18 | Hải Dương | 1.383 | 27 | 31 | 4,19 | 1,95 | 2,24 |
19 | Hưng Yên | 161 | 2 | 0 | 1,24 | 1,24 | 0,00 |
20 | Vĩnh Phúc | 13.713 | 169 | 574 | 5,42 | 1,23 | 4,19 |
21 | Bắc Ninh | 3 | 2 | 1 | 100,00 | 66,67 | 33,33 |
22 | Hà Nam | 13 | 5 | 4 | 69,23 | 38,46 | 30,77 |
23 | Nam Định | 0 | 0 | 0 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
24 | Ninh Bình | 8.927 | 261 | 288 | 6,15 | 2,92 | 3,23 |
25 | Thái Bình | 35 | 3 | 5 | 22,86 | 8,57 | 14,29 |
III | Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung | 522.439 | 125.986 | 85.610 | 40,50 | 24,11 | 16,39 |
26 | Thanh Hóa | 159.609 | 23.541 | 28.587 | 32,66 | 14,75 | 17,91 |
27 | Nghệ An | 111.161 | 32.405 | 24.825 | 51,48 | 29,15 | 22,33 |
28 | Hà Tĩnh | 713 | 50 | 47 | 13,60 | 7,01 | 6,59 |
29 | Quảng Bình | 7.424 | 3.607 | 1.452 | 68,14 | 48,59 | 19,56 |
30 | Quảng Trị | 21.960 | 9.766 | 3.437 | 60,12 | 44,47 | 15,65 |
31 | Thừa Thiên Huế | 14.967 | 3.613 | 2.229 | 39,03 | 24,14 | 14,89 |
32 | Đà Nẵng | 1.514 | 31 | 7 | 2,51 | 2,05 | 0,46 |
33 | Quảng Nam | 38.495 | 16.792 | 2.925 | 51,22 | 43,62 | 7,60 |
34 | Quảng Ngãi | 55.153 | 15.306 | 6.997 | 40,44 | 27,75 | 12,69 |
35 | Bình Định | 11.446 | 4.604 | 1.709 | 55,15 | 40,22 | 14,93 |
36 | Phú Yên | 14.957 | 3.628 | 3.554 | 48,02 | 24,26 | 23,76 |
37 | Khánh Hòa | 19.227 | 5.457 | 3.497 | 46,57 | 28,38 | 18,19 |
38 | Ninh Thuận | 39.478 | 5.149 | 3.517 | 21,95 | 13,04 | 8,91 |
39 | Bình Thuận | 26.335 | 2.037 | 2.827 | 18,47 | 7,73 | 10,73 |
IV | Tây Nguyên | 531.743 | 78.179 | 64.223 | 26,78 | 14,70 | 12,08 |
40 | Đăk Lăk | 158.533 | 31.229 | 18.957 | 31,66 | 19,70 | 11,96 |
41 | Đăk Nông | 48.492 | 6.419 | 7.040 | 27,76 | 13,24 | 14,52 |
42 | Gia Lai | 165.278 | 28.173 | 27.876 | 33,91 | 17,05 | 16,87 |
43 | Kon Tum | 78.018 | 9.716 | 5.867 | 19,97 | 12,45 | 7,52 |
44 | Lâm Đồng | 81.422 | 2.642 | 4.483 | 8,75 | 3,24 | 5,51 |
V | Đông Nam Bộ | 104.976 | 922 | 2.051 | 2,83 | 0,88 | 1,95 |
45 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1.514 | 0 | 0 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
46 | Đồng Nai | 44.299 | 321 | 860 | 2,67 | 0,72 | 1,94 |
47 | Bình Dương | 3.227 | 27 | 11 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
48 | Bình Phước | 43.337 | 574 | 1.179 | 4,05 | 1,32 | 2,72 |
49 | Tây Ninh | 4.486 | 0 | 1 | 0,02 | 0,00 | 0,02 |
50 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 8.113 | 0 | 0 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
VI | Đồng bằng sông Cửu Long | 364.265 | 12.848 | 19.524 | 8,89 | 3,53 | 5,36 |
51 | Long An | 112 | 11 | 21 | 28,57 | 9,82 | 18,75 |
52 | Tiền Giang | 59 | 15 | 5 | 33,90 | 25,42 | 8,47 |
53 | Bến Tre | 141 | 20 | 21 | 29,08 | 14,18 | 14,89 |
54 | Trà Vinh | 92.166 | 1.828 | 2.941 | 5,17 | 1,98 | 3,19 |
55 | Vĩnh Long | 8.735 | 301 | 615 | 10,49 | 3,45 | 7,04 |
56 | Cần Thơ | 10.177 | 54 | 436 | 4,81 | 0,53 | 4,28 |
57 | Hậu Giang | 7.581 | 948 | 505 | 19,17 | 12,50 | 6,66 |
58 | Sóc Trăng | 118.393 | 4.116 | 9.130 | 11,19 | 3,48 | 7,71 |
59 | An Giang | 27.106 | 2.355 | 1.789 | 15,29 | 8,69 | 6,60 |
60 | Đồng Tháp | 0 | 0 | 0 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
61 | Kiên Giang | 69.965 | 1.679 | 2.548 | 6,04 | 2,40 | 3,64 |
62 | Bạc Liêu | 18.123 | 808 | 1.011 | 10,04 | 4,46 | 5,58 |
63 | Cà Mau | 11.707 | 713 | 502 | 10,38 | 6,09 | 4,29 |
- 1Quyết định 576/QĐ-LĐTBXH năm 2021 công bố kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2020 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 2Quyết định 125/QĐ-LĐTBXH năm 2022 công bố kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2021 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 3Quyết định 71/QĐ-LĐTBXH năm 2023 công bố kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2022 theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 4Thông báo 253/TB-VPCP năm 2024 kết luận của Phó Thủ tướng Lê Minh Khái tại cuộc họp về thành lập Quỹ chung tay xóa nhà tạm, nhà dột nát cho hộ nghèo do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 1Nghị định 07/2021/NĐ-CP quy định về chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2021-2025
- 2Quyết định 576/QĐ-LĐTBXH năm 2021 công bố kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2020 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 3Quyết định 24/2021/QĐ-TTg quy định về quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 07/2021/TT-BLĐTBXH hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025 và mẫu biểu báo cáo do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 5Quyết định 125/QĐ-LĐTBXH năm 2022 công bố kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2021 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 6Quyết định 353/QĐ-TTg năm 2022 phê duyệt Danh sách huyện nghèo, xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang, ven biển và hải đảo giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 02/2022/TT-BLĐTBXH sửa đổi Thông tư 07/2021/TT-BLĐTBXH hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025 và mẫu biểu báo cáo do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 8Nghị định 62/2022/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 9Quyết định 71/QĐ-LĐTBXH năm 2023 công bố kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2022 theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 10Thông báo 253/TB-VPCP năm 2024 kết luận của Phó Thủ tướng Lê Minh Khái tại cuộc họp về thành lập Quỹ chung tay xóa nhà tạm, nhà dột nát cho hộ nghèo do Văn phòng Chính phủ ban hành
Quyết định 134/QĐ-LĐTBXH năm 2024 công bố kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2023 theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- Số hiệu: 134/QĐ-LĐTBXH
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/01/2024
- Nơi ban hành: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- Người ký: Lê Văn Thanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 31/01/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực