- 1Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP về chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo do Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 615/QĐ-TTg năm 2011 hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách trung ương cho 07 huyện có tỷ lệ hộ nghèo cao được áp dụng cơ chế, chính sách đầu tư cơ sở hạ tầng theo quy định của Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP về chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 62 huyện nghèo do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 293/QĐ-TTg năm 2013 hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách trung ương cho 23 huyện có tỷ lệ hộ nghèo cao được áp dụng cơ chế, chính sách đầu tư cơ sở hạ tầng theo quy định của Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 62 huyện nghèo do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 1791/QĐ-TTg năm 2013 bổ sung huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu; huyện Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên vào danh mục huyện nghèo được hưởng cơ chế, chính sách hỗ trợ theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 62 huyện nghèo do Thủ tướng Chính phủ ban hành
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 945/QĐ-LĐTBXH | Hà Nội, ngày 22 tháng 6 năm 2017 |
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Nghị định số 14/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020;
Xét đề nghị của Vụ trưởng, Chánh Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2016 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 trên phạm vi toàn quốc, kết quả cụ thể như sau:
+ Tổng số hộ nghèo: 1.986.697 hộ;
+ Tỷ lệ hộ nghèo: 8,23%:
+ Tổng số hộ cận nghèo: 1.306.928 hộ;
+ Tỷ lệ hộ cận nghèo: 5,41%;
+ Tổng số hộ nghèo trên địa bàn 64 huyện nghèo (62 huyện theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ và 02 huyện nghèo theo Quyết định số 1791/QĐ-TTg ngày 01/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ) là 338.428 hộ (chiếm tỷ lệ 44,93%); tổng số hộ cận nghèo là 113.455 hộ (chiếm tỷ lệ 15,06%)
+ Tổng số hộ nghèo trên địa bàn 30 huyện nghèo theo các Quyết định số 615/QĐ-TTg ngày 25/4/2011 và Quyết định số 293/QĐ-TTg ngày 05/02/2013 của Thủ tướng Chính phủ là 151.371 hộ (chiếm tỷ lệ 35,02%); tổng số hộ cận nghèo là 52.946 hộ (chiếm tỷ lệ 12,25%).
(Phụ biểu chi tiết đính kèm)
Điều 2. Số hộ nghèo, hộ cận nghèo phê duyệt tại Quyết định này là cơ sở để thực hiện các chính sách an sinh xã hội và các chính sách kinh tế, xã hội khác năm 2017.
1. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ căn cứ Quyết định này để chỉ đạo, hướng dẫn tổ chức thực hiện các chính sách giảm nghèo và an sinh xã hội theo chức năng, nhiệm vụ được giao.
2. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| BỘ TRƯỞNG |
TỔNG HỢP DIỄN BIẾN HỘ NGHÈO CẢ NƯỚC TRONG NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 945/QĐ-BLĐTBXH ngày 22 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT | TỈNH/THÀNH PHỐ | Năm 2015 | Diễn biến hộ nghèo trong năm | Năm 2016 | |||||||
Số hộ | Tỷ lệ | Số hộ thoát nghèo | Tỷ lệ | Số hộ tái nghèo | Tỷ lệ | Số hộ nghèo phát sinh | Tỷ lệ | Số hộ | Tỷ lệ | ||
| Cả nước | 2.351.463 | 9,88 | 514.219 | 2,17 | 31.212 | 0,13 | 153.537 | 0,64 | 1.986.697 | 8,23 |
I | Miền núi Đông Bắc | 537.800 | 20,75 | 100.465 | 3,88 | 1.107 | 0,04 | 26.182 | 1,00 | 465.424 | 17,72 |
1 | Hà Giang | 74.313 | 43,65 | 10.933 | 6,42 | 56 | 0,03 | 3.861 | 2,22 | 67.297 | 38,75 |
2 | Tuyên Quang | 55.827 | 27,81 | 9.457 | 4,71 | 0 | 0,00 | 1.007 | 0,50 | 47.377 | 23,33 |
3 | Cao Bằng | 52.409 | 42,53 | 5.837 | 4,74 | 65 | 0,05 | 1.433 | 1,15 | 48.070 | 38,60 |
4 | Lạng Sơn | 48.827 | 25,95 | 7.788 | 4,14 | 42 | 0,02 | 1.409 | 0,74 | 42.490 | 22,37 |
5 | Thái Nguyên | 42.080 | 13,40 | 8.459 | 2,69 | 34 | 0,01 | 2.028 | 0,64 | 35.683 | 11,21 |
6 | Bắc Giang | 60.745 | 13,93 | 13.342 | 3,06 | 0 | 0,00 | 4.391 | 0,99 | 51.794 | 11,72 |
7 | Lào Cai | 53.605 | 34,30 | 11.844 | 7,58 | 0 | 0,00 | 1.978 | 1,24 | 43.835 | 27,41 |
8 | Yên Bái | 65.374 | 32,21 | 13.014 | 6,41 | 327 | 0,16 | 2.750 | 1,34 | 55.437 | 26,97 |
9 | Phú Thọ | 46.574 | 12,04 | 11.098 | 2,87 | 318 | 0,08 | 5.256 | 1,35 | 41.050 | 10,51 |
10 | Quảng Ninh | 15.340 | 4,56 | 4.676 | 1,39 | 38 | 0,01 | 879 | 0,26 | 11.582 | 3,39 |
11 | Bắc Kạn | 22.706 | 29,40 | 4.017 | 5,20 | 227 | 0,29 | 1.190 | 1,52 | 20.809 | 26,61 |
II | Miền núi Tây Bắc | 237.021 | 34,52 | 38.069 | 5,55 | 11.956 | 1,71 | 17.486 | 2,50 | 218.240 | 31,24 |
12 | Sơn La | 92.754 | 34,44 | 16.512 | 6,13 | 10.349 | 3,79 | 10.060 | 3,68 | 87.146 | 31,91 |
13 | Điện Biên | 57.214 | 48,14 | 5.777 | 4,86 | 785 | 0,64 | 3.150 | 2,58 | 54.723 | 44,82 |
14 | Lai Châu | 36.094 | 40,40 | 6.449 | 7,22 | 0 | 0,00 | 2.614 | 2,82 | 32.259 | 34,81 |
15 | Hòa Bình | 50.959 | 24,38 | 9.331 | 4,46 | 822 | 0,39 | 1.662 | 0,79 | 44.112 | 20,94 |
III | Đồng bằng sông Hồng | 266.600 | 4,76 | 91.819 | 1,64 | 7.744 | 0,13 | 24.413 | 0,42 | 186.163 | 3,23 |
16 | Bắc Ninh | 10.897 | 3,53 | 3.919 | 1,27 | 69 | 0,02 | 1.214 | 0,38 | 8.266 | 2,59 |
17 | Vĩnh Phúc | 14.412 | 4,96 | 5.170 | 1,78 | 77 | 0,03 | 2.582 | 0,85 | 11.901 | 3,93 |
18 | Hà Nội | 53.193 | 2,97 | 24.622 | 1,38 | 0 | 0,00 | 4.072 | 0,22 | 24.215 | 1,29 |
19 | Hải Phòng | 20.805 | 3,86 | 6.773 | 1,26 | 122 | 0,02 | 1.371 | 0,25 | 15.525 | 2,81 |
20 | Nam Định | 33.864 | 5,70 | 10.387 | 1,75 | 500 | 0,08 | 4.789 | 0,80 | 23.477 | 3,91 |
21 | Hà Nam | 15.571 | 5,81 | 5.152 | 1,92 | 1.755 | 0,65 | 988 | 0,37 | 11.456 | 4,24 |
22 | Hải Dương | 40.348 | 7,19 | 13.924 | 2,48 | 242 | 0,04 | 2.441 | 0,43 | 29.107 | 5,08 |
23 | Hưng Yên | 23.881 | 6,81 | 9.513 | 2,71 | 504 | 0,14 | 2.475 | 0,69 | 16.661 | 4,65 |
24 | Thái Bình | 32.340 | 5,27 | 5.859 | 0,95 | 2.701 | 0,43 | 2.629 | 0,42 | 28.747 | 4,61 |
25 | Ninh Bình | 21.289 | 7,46 | 6.500 | 2,28 | 1.774 | 0,61 | 1.852 | 0,64 | 16.808 | 5,77 |
IV | Bắc Trung Bộ | 348.358 | 12,50 | 80.955 | 2,90 | 6.226 | 0,22 | 23.406 | 0,82 | 296.877 | 10,34 |
26 | Thanh Hóa | 128.893 | 13,51 | 30.724 | 3,22 | 1.545 | 0,16 | 6.290 | 0,65 | 105.855 | 10,97 |
27 | Nghệ An | 95.205 | 12,10 | 25.275 | 3,21 | 3.082 | 0,37 | 7.156 | 0,85 | 80.168 | 9,55 |
28 | Hà Tĩnh | 41.998 | 11,40 | 9.083 | 2,47 | 731 | 0,20 | 5.387 | 1,44 | 39.033 | 10,46 |
29 | Quảng Bình | 34.083 | 14,42 | 7.700 | 3,26 | 433 | 0,18 | 2.069 | 0,86 | 28.885 | 12,00 |
30 | Quảng Trị | 24.579 | 15,43 | 3.750 | 2,35 | 239 | 0,14 | 1.254 | 0,76 | 22.313 | 13,49 |
31 | Thừa Thiên Huế | 23.600 | 8,36 | 4.423 | 1,57 | 196 | 0,07 | 1.250 | 0,44 | 20.623 | 7,19 |
V | Duyên hải miền Trung | 250.180 | 11,93 | 53.596 | 2,56 | 2.475 | 0,12 | 12.402 | 0,58 | 209.919 | 9,86 |
32 | TP. Đà Nẵng | 9.290 | 3,66 | 2.027 | 0,80 | 0 | 0,00 | 32 | 0,01 | 7.295 | 2,87 |
33 | Quảng Nam | 51.817 | 12,90 | 9.495 | 2,36 | 79 | 0,02 | 2.934 | 0,72 | 45.330 | 11,13 |
34 | Quảng Ngãi | 52.100 | 15,19 | 9.684 | 2,82 | 263 | 0,08 | 2.581 | 0,74 | 45.260 | 13,06 |
35 | Bình Định | 55.011 | 13,35 | 13.689 | 3,32 | 1.851 | 0,44 | 3.075 | 0,73 | 44.637 | 10,65 |
36 | Phú Yên | 30.803 | 12,62 | 6.569 | 2,69 | 196 | 0,08 | 1.335 | 0,53 | 25.765 | 10,23 |
37 | Khánh Hòa | 27.392 | 9,68 | 7.259 | 2,57 | 0 | 0,00 | 1.162 | 0,40 | 21.379 | 7,44 |
38 | Ninh Thuận | 23.767 | 14,93 | 4.873 | 3,06 | 86 | 0,05 | 1.283 | 0,79 | 20.253 | 12,54 |
VI | Tây Nguyên | 225.030 | 17,14 | 43.256 | 3,30 | 832 | 0,06 | 22.663 | 1,69 | 204.996 | 15,27 |
39 | Gia Lai | 64.087 | 19,71 | 14.350 | 4,41 | 287 | 0,09 | 4.909 | 1,48 | 54.925 | 16,55 |
40 | Đắk Lắk | 81.592 | 19,37 | 13.353 | 3,17 | 0 | 0,00 | 8.195 | 1,91 | 76.434 | 17,83 |
41 | Đắk Nông | 27.761 | 19,26 | 4.325 | 3,00 | 226 | 0,15 | 5.070 | 3,39 | 28.739 | 19,20 |
42 | Kon Tum | 31.496 | 26,11 | 5.241 | 4,35 | 0 | 0,00 | 2.743 | 2,18 | 28.990 | 23,03 |
43 | Lâm Đồng | 20.094 | 6,67 | 5.987 | 1,99 | 319 | 0,10 | 1.746 | 0,57 | 15.908 | 5,19 |
VII | Đông Nam Bộ | 52.093 | 1,27 | 12.892 | 0,31 | 156 | 0,00 | 4.538 | 0,11 | 43.831 | 1,05 |
44 | TP. Hồ Chí Minh | 344 | 0,02 | 344 | 0,02 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 |
45 | Bình Thuận | 17.162 | 5,81 | 4.595 | 1,56 | 45 | 0,01 | 1.141 | 0,38 | 13.753 | 4,57 |
46 | Tây Ninh | 6.117 | 2,10 | 1.413 | 0,48 | 103 | 0,03 | 1.377 | 0,46 | 6.184 | 2,08 |
47 | Bình Phước | 14.627 | 6,15 | 3.147 | 1,32 | 8 | 0,00 | 1.286 | 0,54 | 12.772 | 5,37 |
48 | Bình Dương | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 |
49 | Đồng Nai | 8.857 | 1,14 | 3.188 | 0,41 | 0 | 0,00 | 715 | 0,09 | 6.384 | 0,81 |
50 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 4.986 | 1,91 | 205 | 0,08 | 0 | 0,00 | 19 | 0,01 | 4.738 | 1,81 |
VIII | Đồng bằng Sông Cửu Long | 434.381 | 9,66 | 93.167 | 2,07 | 716 | 0,02 | 22.447 | 0,49 | 361.247 | 7,97 |
51 | Long An | 15.704 | 4,03 | 2.555 | 0,66 | 46 | 0,01 | 1.003 | 0,25 | 14.198 | 3,57 |
52 | Đồng Tháp | 43.588 | 9,98 | 9.416 | 2,16 | 35 | 0,01 | 1.628 | 0,37 | 35.835 | 8,14 |
53 | An Giang | 45.789 | 8,44 | 8.907 | 1,64 | 0 | 0,00 | 1.326 | 0,24 | 36.726 | 6,75 |
54 | Tiền Giang | 26.858 | 5,87 | 4.346 | 0,95 | 14 | 0,00 | 945 | 0,20 | 23.334 | 5,02 |
55 | Bến Tre | 44.915 | 12,11 | 9.650 | 2,60 | 78 | 0,02 | 2.383 | 0,64 | 37.541 | 10,01 |
56 | Vĩnh Long | 17.405 | 6,26 | 5.433 | 1,95 | 26 | 0,01 | 1.231 | 0,44 | 13.229 | 4,77 |
57 | Trà Vinh | 35.506 | 13,23 | 7.944 | 2,96 | 283 | 0,10 | 2.514 | 0,92 | 30.359 | 11,16 |
58 | Hậu Giang | 29.045 | 14,91 | 5.626 | 2,89 | 0 | 0,00 | 2.008 | 1,02 | 24.695 | 12,55 |
59 | Cần Thơ | 16.165 | 5,12 | 5.255 | 1,66 | 13 | 0,00 | 1.070 | 0,33 | 11.993 | 3,75 |
60 | Sóc Trăng | 57.814 | 17,89 | 8.806 | 2,72 | 22 | 0,01 | 493 | 0,15 | 49.501 | 15,32 |
61 | Kiên Giang | 41.200 | 9,78 | 10.331 | 2,45 | 106 | 0,03 | 4.256 | 1,01 | 35.233 | 8,32 |
62 | Bạc Liêu | 30.855 | 15,55 | 7.608 | 3,83 | 0 | 0,00 | 1.710 | 0,84 | 24.957 | 12,24 |
63 | Cà Mau | 29.537 | 9,94 | 7.290 | 2,45 | 93 | 0,03 | 1.880 | 0,63 | 23.646 | 7,96 |
TỔNG HỢP DIỄN BIẾN HỘ CẬN NGHÈO CẢ NƯỚC TRONG NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 945/QĐ-BLĐTBXH ngày 22 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT | TỈNH/THÀNH PHỐ | Năm 2015 | Diễn biến hộ cận nghèo trong năm | Năm 2016 | |||||||
Số hộ | Tỷ lệ | Số hộ thoát cận nghèo | Tỷ lệ | Số hộ tái cận nghèo | Tỷ lệ | Số hộ cận nghèo phát sinh | Tỷ lệ | Số hộ | Tỷ lệ | ||
| Cả nước | 1.231.669 | 5,20 | 359.691 | 1,52 | 33.751 | 0,14 | 407.495 | 1,69 | 1.306.928 | 5,41 |
I | Miền núi Đông Bắc | 221.167 | 8,53 | 64.564 | 2,49 | 1.641 | 0,06 | 78.090 | 2,97 | 236.928 | 9,02 |
1 | Hà Giang | 19.371 | 11,38 | 5.829 | 3,42 | 93 | 0,05 | 8.689 | 5,00 | 22.324 | 12,86 |
2 | Tuyên Quang | 18.050 | 8,99 | 3.310 | 1,65 | 0 | 0,00 | 7.809 | 3,84 | 22.549 | 11,10 |
3 | Cao Bằng | 12.110 | 9,83 | 2.290 | 1,86 | 47 | 0,04 | 3.781 | 3,04 | 13.648 | 10,96 |
4 | Lạng Sơn | 23.885 | 12,69 | 6.372 | 3,39 | 40 | 0,02 | 5.339 | 2,81 | 22.891 | 12,05 |
5 | Thái Nguyên | 28.054 | 8,94 | 7.064 | 2,25 | 43 | 0,01 | 6.860 | 2,16 | 27.893 | 8,76 |
6 | Bắc Giang | 35.724 | 8,19 | 10.699 | 2,45 | 0 | 0,00 | 12.029 | 2,72 | 37.054 | 8,39 |
7 | Lào Cai | 15.600 | 9,98 | 6.573 | 4,21 | 0 | 0,00 | 6.146 | 3,84 | 16.821 | 10,52 |
8 | Yên Bái | 15.640 | 7,71 | 4.260 | 2,10 | 402 | 0,20 | 9.440 | 4,59 | 21.222 | 10,32 |
9 | Phú Thọ | 32.878 | 8,50 | 12.143 | 3,14 | 520 | 0,13 | 10.122 | 2,59 | 31.377 | 8,03 |
10 | Quảng Ninh | 10.586 | 3,15 | 3.539 | 1,05 | 45 | 0,01 | 3.998 | 1,17 | 11.035 | 3,23 |
11 | Bắc Kạn | 9.269 | 12,00 | 2.485 | 3,22 | 451 | 0,58 | 3.877 | 4,96 | 10.114 | 12,93 |
II | Miền núi Tây Bắc | 67.751 | 9,87 | 20.539 | 2,99 | 5.149 | 0,74 | 29.909 | 4,28 | 80.692 | 11,55 |
12 | Sơn La | 25.048 | 9,30 | 10.540 | 3,91 | 2.537 | 0,93 | 13.871 | 5,08 | 29.812 | 10,92 |
13 | Điện Biên | 9.135 | 7,69 | 1.901 | 1,60 | 533 | 0,44 | 3.398 | 2,78 | 10.694 | 8,76 |
14 | Lai Châu | 8.982 | 10,05 | 2.840 | 3,18 | 0 | 0,00 | 5.027 | 5,42 | 11.169 | 12,05 |
15 | Hòa Bình | 24.586 | 11,76 | 5.258 | 2,52 | 2.079 | 0,99 | 7.613 | 3,61 | 29.017 | 13,77 |
III | Đồng bằng sông Hồng | 188.059 | 3,36 | 75.171 | 1,34 | 9.299 | 0,16 | 55.440 | 0,96 | 171.494 | 2,97 |
16 | Bắc Ninh | 9.278 | 3,00 | 4.016 | 1,30 | 92 | 0,03 | 3.627 | 1,13 | 8.980 | 2,81 |
17 | Vĩnh Phúc | 12.357 | 4,26 | 4.181 | 1,44 | 354 | 0,12 | 3.576 | 1,18 | 12.106 | 4,00 |
18 | Hà Nội | 22.312 | 1,25 | 14.339 | 0,80 | 0 | 0,00 | 129 | 0,01 | 7.627 | 0,41 |
19 | Hải Phòng | 16.750 | 3,11 | 4.433 | 0,82 | 1.153 | 0,21 | 3.678 | 0,67 | 17.148 | 3,10 |
20 | Nam Định | 36.474 | 6,13 | 16.999 | 2,86 | 1.661 | 0,28 | 15.795 | 2,63 | 36.126 | 6,02 |
21 | Hà Nam | 12.857 | 4,80 | 4.155 | 1,55 | 1.883 | 0,70 | 4.404 | 1,63 | 13.211 | 4,89 |
22 | Hải Dương | 23.939 | 4,27 | 9.045 | 1,61 | 519 | 0,09 | 7.967 | 1,39 | 23.380 | 4,08 |
23 | Hưng Yên | 14.318 | 4,09 | 7.429 | 2,12 | 592 | 0,17 | 5.451 | 1,52 | 12.348 | 3,45 |
24 | Thái Bình | 20.904 | 3,41 | 4.130 | 0,67 | 1.541 | 0,25 | 4.625 | 0,74 | 21.660 | 3,47 |
25 | Ninh Bình | 18.870 | 6,62 | 6.444 | 2,26 | 1.504 | 0,52 | 6.188 | 2,12 | 18.908 | 6,49 |
IV | Bắc Trung Bộ | 259.829 | 9,32 | 75.599 | 2,71 | 12.714 | 0,44 | 73.354 | 2,56 | 270.488 | 9,43 |
26 | Thanh Hóa | 93.201 | 9,77 | 25.526 | 2,68 | 2.786 | 0,29 | 25.942 | 2,69 | 96.096 | 9,96 |
27 | Nghệ An | 80.464 | 10,23 | 29.033 | 3,69 | 5.587 | 0,67 | 27.198 | 3,24 | 84.214 | 10,04 |
28 | Hà Tĩnh | 30.953 | 8,40 | 8.228 | 2,23 | 1.417 | 0,38 | 7.152 | 1,92 | 31.294 | 8,39 |
29 | Quảng Bình | 29.859 | 12,64 | 6.715 | 2,84 | 1.967 | 0,82 | 5.995 | 2,49 | 31.106 | 12,92 |
30 | Quảng Trị | 11.319 | 7,10 | 3.317 | 2,08 | 422 | 0,26 | 2.961 | 1,79 | 12.001 | 7,26 |
31 | Thừa Thiên Huế | 14.033 | 4,97 | 2.780 | 0,98 | 535 | 0,19 | 4.106 | 1,43 | 15.777 | 5,50 |
V | Duyên hải miền Trung | 149.803 | 7,14 | 43.125 | 2,06 | 2.472 | 0,12 | 42.815 | 2,01 | 151.074 | 7,10 |
32 | TP. Đà Nẵng | 13.494 | 5,31 | 5.658 | 2,23 | 0 | 0,00 | 721 | 0,28 | 8.557 | 3,37 |
33 | Quảng Nam | 24.934 | 6,21 | 7.577 | 1,89 | 185 | 0,05 | 7.263 | 1,78 | 24.808 | 6,09 |
34 | Quảng Ngãi | 30.334 | 8,84 | 7.839 | 2,29 | 354 | 0,10 | 7.651 | 2,21 | 30.500 | 8,80 |
35 | Bình Định | 28.052 | 6,81 | 9.634 | 2,34 | 1.524 | 0,36 | 8.333 | 1,99 | 27.070 | 6,46 |
36 | Phú Yên | 20.021 | 8,20 | 4.079 | 1,67 | 207 | 0,08 | 5.901 | 2,34 | 22.050 | 8,75 |
37 | Khánh Hòa | 18.925 | 6,69 | 4.799 | 1,70 | 0 | 0,00 | 6.992 | 2,43 | 21.440 | 7,46 |
38 | Ninh Thuận | 14.043 | 8,82 | 3.539 | 2,22 | 202 | 0,13 | 5.954 | 3,69 | 16.649 | 10,31 |
VI | Tây Nguyên | 90.598 | 6,90 | 27.196 | 2,07 | 1.168 | 0,09 | 42.553 | 3,17 | 106.776 | 7,95 |
39 | Gia Lai | 23.729 | 7,30 | 7.110 | 2,19 | 592 | 0,18 | 12.687 | 3,82 | 29.755 | 8,97 |
40 | Đắk Lắk | 34.884 | 8,28 | 9.176 | 2,18 | 0 | 0,00 | 15.555 | 3,63 | 41.377 | 9,65 |
41 | Đắk Nông | 8.871 | 6,15 | 3.488 | 2,42 | 125 | 0,08 | 5.309 | 3,55 | 10.824 | 7,23 |
42 | Kon Tum | 7.671 | 6,36 | 2.665 | 2,21 | 0 | 0,00 | 3.354 | 2,66 | 8.359 | 6,64 |
43 | Lâm Đồng | 15.443 | 5,12 | 4.757 | 1,58 | 451 | 0,15 | 5.648 | 1,84 | 16.461 | 5,37 |
VII | Đông Nam Bộ | 37.725 | 0,92 | 8.152 | 0,20 | 441 | 0,01 | 10.846 | 0,26 | 42.650 | 1,02 |
44 | TP. Hồ Chí Minh | 3.905 | 0,20 |
| 0,00 |
| 0,00 |
| 0,00 | 4.085 | 0,20 |
45 | Bình Thuận | 11.658 | 3,95 | 2.882 | 0,98 | 216 | 0,07 | 4.557 | 1,51 | 13.549 | 4,50 |
46 | Tây Ninh | 6.467 | 2,22 | 2.221 | 0,76 | 220 | 0,07 | 1.768 | 0,59 | 6.234 | 2,10 |
47 | Bình Phước | 4.016 | 1,69 | 960 | 0,40 | 5 | 0,00 | 3.981 | 1,67 | 7.042 | 2,96 |
48 | Bình Dương | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 |
49 | Đồng Nai | 6.653 | 0,86 | 2.002 | 0,26 | 0 | 0,00 | 486 | 0,06 | 6.653 | 0,84 |
50 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 5.026 | 1,92 | 87 | 0,03 | 0 | 0,00 | 54 | 0,02 | 5.087 | 1,95 |
VIII | Đồng bằng Sông Cửu Long | 216.737 | 4,82 | 45.345 | 1,01 | 867 | 0,02 | 74.488 | 1,64 | 246.826 | 5,44 |
51 | Long An | 14.490 | 3,72 | 2.446 | 0,63 | 88 | 0,02 | 2.875 | 0,72 | 15.006 | 3,78 |
52 | Đồng Tháp | 22.176 | 5,08 | 4.019 | 0,92 | 44 | 0,01 | 6.992 | 1,59 | 25.193 | 5,72 |
53 | An Giang | 27.876 | 5,14 | 5.253 | 0,97 | 0 | 0,00 | 10.222 | 1,88 | 32.845 | 6,04 |
54 | Tiền Giang | 16.817 | 3,68 | 2.772 | 0,61 | 7 | 0,00 | 3.551 | 0,76 | 17.532 | 3,77 |
55 | Bến Tre | 16.297 | 4,39 | 4.822 | 1,30 | 91 | 0,02 | 5.929 | 1,58 | 17.395 | 4,64 |
56 | Vĩnh Long | 11.031 | 3,96 | 2.982 | 1,07 | 2 | 0,00 | 4.555 | 1,64 | 12.602 | 4,54 |
57 | Trà Vinh | 20.599 | 7,68 | 5.296 | 1,97 | 268 | 0,10 | 7.213 | 2,65 | 22.784 | 8,38 |
58 | Hậu Giang | 5.853 | 3,00 | 1.151 | 0,59 | 0 | 0,00 | 5.910 | 3,00 | 10.396 | 5,28 |
59 | Cần Thơ | 8.357 | 2,64 | 2.319 | 0,73 | 11 | 0,00 | 4.225 | 1,32 | 10.274 | 3,21 |
60 | Sóc Trăng | 34.594 | 10,70 | 2.904 | 0,90 | 17 | 0,01 | 6.600 | 2,04 | 38.290 | 11,85 |
61 | Kiên Giang | 13.699 | 3,25 | 3.760 | 0,89 | 144 | 0,03 | 9.052 | 2,14 | 19.135 | 4,52 |
62 | Bạc Liêu | 13.951 | 7,03 | 4.021 | 2,03 | 0 | 0,00 | 4.056 | 1,99 | 13.986 | 6,86 |
63 | Cà Mau | 10.997 | 3,70 | 3.600 | 1,21 | 195 | 0,07 | 3.308 | 1,11 | 11.388 | 3,83 |
TỔNG HỢP MỨC ĐỘ THIẾU HỤT TIẾP CẬN CÁC DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ NGHÈO TOÀN QUỐC NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 945/QĐ-BLĐTBXH ngày 22 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT | CẢ NƯỚC | Tổng số hộ nghèo | Trong đó số hộ nghèo thiếu hụt các chỉ số về: | |||||||||
tiếp cận dịch vụ y tế | bảo hiểm y tế | trình độ giáo dục người lớn | tình trạng đi học của trẻ em | chất lượng nhà ở | diện tích nhà ở | nguồn nước sinh hoạt | hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh | sử dụng dịch vụ viễn thông | tài sản phục vụ tiếp cận thông tin | |||
| Tổng cộng | 1.986.697 | 123.185 | 458.471 | 389.672 | 134.447 | 740.822 | 571.941 | 421.421 | 1.116.096 | 422.261 | 339.168 |
I | Miền núi Đông Bắc | 465.424 | 14.150 | 65.359 | 67.115 | 13.824 | 132.774 | 100.779 | 85.887 | 261.961 | 74.329 | 95.818 |
1 | Hà Giang | 67.297 | 1.418 | 878 | 19.878 | 2.883 | 16.982 | 12.779 | 12.205 | 49.116 | 19.402 | 29.536 |
2 | Tuyên Quang | 47.377 | 533 | 2.009 | 643 | 571 | 5.204 | 5.671 | 3.078 | 10.215 | 828 | 1.014 |
3 | Cao Bằng | 48.070 | 461 | 2.484 | 9.334 | 1.608 | 17.645 | 8.227 | 19.531 | 42.886 | 9.576 | 17.081 |
4 | Lạng Sơn | 42.490 | 668 | 5.643 | 4.728 | 817 | 13.672 | 11.227 | 9.756 | 34.969 | 4.024 | 6.307 |
5 | Thái Nguyên | 35.683 | 1.145 | 5.552 | 2.604 | 1.061 | 6.097 | 5.672 | 5.444 | 12.268 | 3.779 | 3.823 |
6 | Bắc Giang | 51.794 | 3.074 | 21.524 | 3.283 | 1.906 | 15.034 | 13.726 | 8.443 | 19.283 | 8.908 | 3.399 |
7 | Lào Cai | 43.835 | 1.324 | 877 | 7.873 | 1.304 | 9.954 | 8.685 | 6.498 | 16.884 | 7.271 | 11.599 |
8 | Yên Bái | 55.437 | 2.466 | 5.003 | 10.839 | 2.136 | 19.935 | 14.778 | 9.378 | 30.399 | 7.247 | 10.615 |
9 | Phú Thọ | 41.050 | 2.129 | 16.474 | 2.616 | 728 | 14.751 | 10.675 | 6.599 | 26.485 | 10.175 | 4.813 |
10 | Quảng Ninh | 11.582 | 647 | 1.289 | 1.313 | 455 | 4.793 | 3.545 | 1.076 | 5.991 | 1.852 | 1.527 |
11 | Bắc Kạn | 20.809 | 285 | 3.626 | 4.004 | 355 | 8.707 | 5.794 | 3.879 | 13.465 | 1.267 | 6.104 |
II | Miền núi Tây Bắc | 218.240 | 7.514 | 9.416 | 51.209 | 9.883 | 82.030 | 92.178 | 44.095 | 164.768 | 24.150 | 49.141 |
12 | Sơn La | 87.146 | 3.256 | 3.723 | 22.000 | 5.322 | 37.708 | 36.884 | 20.597 | 67.969 | 10.710 | 20.169 |
13 | Điện Biên | 54.723 | 1.178 | 422 | 15.043 | 2.025 | 19.046 | 25.406 | 11.523 | 43.876 | 5.320 | 16.082 |
14 | Lai Châu | 32.259 | 918 | 2.400 | 10.010 | 1.469 | 7.784 | 9.918 | 1.856 | 25.549 | 4.096 | 9.300 |
15 | Hòa Bình | 44.112 | 2.162 | 2.871 | 4.156 | 1.067 | 17.492 | 19.970 | 10.119 | 27.374 | 4.024 | 3.590 |
III | Đồng bằng sông Hồng | 186.163 | 19.015 | 65.975 | 15.602 | 6.058 | 46.418 | 30.864 | 17.916 | 36.132 | 56.297 | 20.493 |
16 | Bắc Ninh | 8.266 | 337 | 5.524 | 645 | 134 | 1.544 | 883 | 177 | 880 | 1.182 | 307 |
17 | Vĩnh Phúc | 11.901 | 1.314 | 3.624 | 529 | 222 | 3.160 | 1.520 | 1.470 | 4.016 | 2.722 | 525 |
18 | Hà Nội | 24.215 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
19 | Hải Phòng | 15.525 | 2.713 | 7.077 | 1.654 | 746 | 4.765 | 4.104 | 1.443 | 2.792 | 6.989 | 2.213 |
20 | Nam Định | 23.477 | 1.570 | 13.858 | 987 | 883 | 3.603 | 3.515 | 1.326 | 2.250 | 5.720 | 2.891 |
21 | Hà Nam | 11.456 | 1.144 | 3.391 | 1.200 | 1.205 | 3.112 | 1.688 | 1.800 | 2.874 | 2.809 | 1.583 |
22 | Hải Dương | 29.107 | 2.687 | 16.106 | 2.777 | 864 | 6.676 | 3.786 | 1.658 | 3.243 | 11.967 | 3.299 |
23 | Hưng Yên | 16.661 | 3.895 | 5.279 | 3.208 | 713 | 5.931 | 3.905 | 2.502 | 3.780 | 5.207 | 1.914 |
24 | Thái Bình | 28.747 | 4.269 | 11.098 | 3.289 | 1.152 | 13.161 | 7.646 | 5.415 | 10.925 | 13.573 | 5.289 |
25 | Ninh Bình | 16.808 | 1.086 | 18 | 1.313 | 139 | 4.466 | 3.817 | 2.125 | 5.372 | 6.128 | 2.472 |
IV | Bắc Trung Bộ | 296.877 | 20.597 | 53.895 | 48.594 | 18.558 | 99.408 | 92.782 | 80.506 | 143.525 | 59.277 | 38.169 |
26 | Thanh Hóa | 105.855 | 9.580 | 13.842 | 16.362 | 7.491 | 32.814 | 32.918 | 29.571 | 51.626 | 18.607 | 12.049 |
27 | Nghệ An | 80.168 | 5.824 | 10.398 | 15.427 | 3.183 | 34.523 | 29.110 | 28.316 | 44.601 | 11.726 | 11.933 |
28 | Hà Tĩnh | 39.033 | 1.057 | 16.797 | 1.390 | 1.465 | 4.902 | 4.469 | 3.389 | 9.325 | 7.451 | 2.175 |
29 | Quảng Bình | 28.885 | 1.359 | 3.330 | 4.599 | 2.260 | 10.030 | 8.591 | 7.115 | 16.354 | 5.777 | 3.905 |
30 | Quảng Trị | 22.313 | 1.348 | 4.764 | 5.543 | 1.715 | 9.436 | 11.468 | 8.197 | 14.001 | 8.567 | 4.408 |
31 | Thừa Thiên Huế | 20.623 | 1.429 | 4.764 | 5.273 | 2.444 | 7.703 | 6.226 | 3.918 | 7.618 | 7.149 | 3.699 |
V | Duyên hải miền Trung | 209.919 | 17.666 | 49.894 | 36.734 | 18.211 | 58.721 | 63.909 | 42.115 | 110.244 | 69.485 | 33.073 |
32 | TP. Đà Nẵng | 7.295 | 10 | 0 | 16 | 7 | 315 | 247 | 1 | 9 | 77 | 45 |
33 | Quảng Nam | 45.330 | 1.666 | 10.580 | 6.180 | 858 | 16.032 | 13.969 | 11.464 | 25.793 | 15.974 | 9.211 |
34 | Quảng Ngãi | 45.260 | 7.046 | 1.092 | 2.265 | 9.039 | 14.650 | 15.586 | 15.233 | 28.844 | 17.966 | 10.353 |
35 | Bình Định | 44.637 | 5.256 | 19.964 | 10.175 | 3.486 | 11.669 | 9.383 | 4.644 | 17.898 | 17.169 | 5.310 |
36 | Phú Yên | 25.765 | 1.033 | 8.087 | 3.920 | 704 | 5.387 | 5.666 | 1.742 | 15.470 | 7.361 | 2.080 |
37 | Khánh Hòa | 21.379 | 1.614 | 5.801 | 6.419 | 1.928 | 5.380 | 8.486 | 5.268 | 12.921 | 5.813 | 3.149 |
38 | Ninh Thuận | 20.253 | 1.041 | 4.370 | 7.759 | 2.189 | 5.288 | 10.572 | 3.763 | 9.309 | 5.125 | 2.925 |
VI | Tây Nguyên | 204.996 | 12.172 | 26.421 | 67.811 | 20.979 | 94.955 | 91.557 | 46.007 | 148.351 | 46.674 | 34.992 |
39 | Gia Lai | 54.925 | 2.148 | 5.660 | 25.049 | 7.017 | 23.950 | 26.312 | 10.203 | 47.920 | 16.457 | 11.287 |
40 | Đắk Lắk | 76.434 | 6.733 | 13.508 | 21.572 | 8.442 | 37.114 | 30.466 | 18.453 | 49.169 | 12.483 | 8.568 |
41 | Đắk Nông | 28.739 | 1.100 | 3.736 | 7.948 | 1.970 | 17.366 | 15.558 | 8.672 | 21.987 | 3.423 | 4.713 |
42 | Kon Tum | 28.990 | 1.135 | 1.194 | 8.446 | 2.397 | 10.802 | 12.841 | 6.426 | 21.232 | 11.879 | 8.214 |
43 | Lâm Đồng | 15.908 | 1.056 | 2.323 | 4.796 | 1.153 | 5.723 | 6.380 | 2.253 | 8.043 | 2.432 | 2.210 |
VII | Đông Nam Bộ | 43.831 | 8.923 | 18.613 | 9.782 | 9.337 | 14.606 | 11.481 | 6.543 | 19.577 | 14.252 | 10.180 |
44 | TP. Hồ Chí Minh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
45 | Bình Thuận | 13.753 | 1.273 | 5.741 | 4.001 | 2.074 | 4.258 | 4.105 | 2.475 | 6.323 | 3.637 | 2.419 |
46 | Tây Ninh | 6.184 | 1.611 | 2.896 | 2.025 | 1.405 | 1.947 | 1.576 | 1.300 | 2.298 | 2.321 | 1.859 |
47 | Bình Phước | 12.772 | 4.631 | 2.223 | 1.716 | 5.029 | 4.928 | 2.695 | 2.225 | 8.308 | 4.591 | 4.391 |
48 | Bình Dương | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
49 | Đồng Nai | 6.384 | 934 | 5.211 | 812 | 431 | 2.293 | 1.728 | 338 | 1.492 | 2.772 | 977 |
50 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 4.738 | 474 | 2.542 | 1.228 | 398 | 1.180 | 1.377 | 205 | 1.156 | 931 | 534 |
VIII | Đồng bằng Sông Cửu Long | 361.247 | 23.148 | 168.898 | 92.825 | 37.597 | 211.910 | 88.391 | 98.352 | 231.538 | 77.797 | 57.302 |
51 | Long An | 14.198 | 1.371 | 6.556 | 2.553 | 1.209 | 5.620 | 2.689 | 2.537 | 6.182 | 3.241 | 2.123 |
52 | Đồng Tháp | 35.835 | 1.065 | 32.171 | 9.299 | 1.855 | 26.493 | 8.008 | 15.770 | 27.228 | 6.255 | 2.157 |
53 | An Giang | 36.726 | 0 | 0 | 10.266 | 3.878 | 16.648 | 10.643 | 7.507 | 11.911 | 7.657 | 6.339 |
54 | Tiền Giang | 23.334 | 1.748 | 11.894 | 5.654 | 2.024 | 11.593 | 5.041 | 5.553 | 11.622 | 3.916 | 2.659 |
55 | Bến Tre | 37.541 | 3.318 | 29.493 | 6.543 | 2.083 | 15.594 | 4.372 | 18.915 | 25.441 | 17.740 | 9.174 |
56 | Vĩnh Long | 13.229 | 1.212 | 3.436 | 2.690 | 3.760 | 5.524 | 2.959 | 5.138 | 8.699 | 2.897 | 2.074 |
57 | Trà Vinh | 30.359 | 1.824 | 7.310 | 9.445 | 2.573 | 16.970 | 6.362 | 2.411 | 22.297 | 4.487 | 2.757 |
58 | Hậu Giang | 24.695 | 346 | 17.273 | 7.538 | 2.546 | 15.060 | 6.409 | 12.211 | 17.582 | 3.641 | 3.218 |
59 | Cần Thơ | 11.993 | 827 | 7.817 | 2.992 | 1.724 | 7.775 | 4.236 | 3.272 | 6.758 | 2.272 | 1.034 |
60 | Sóc Trăng | 49.501 | 4.778 | 5.354 | 11.426 | 5.026 | 28.688 | 13.139 | 10.651 | 27.844 | 5.750 | 4.887 |
61 | Kiên Giang | 35.233 | 2.360 | 19.741 | 8.109 | 2.762 | 23.857 | 11.213 | 11.009 | 27.490 | 12.432 | 12.081 |
62 | Bạc Liêu | 24.957 | 2.336 | 16.304 | 7.813 | 4.088 | 20.494 | 5.980 | 1.119 | 21.010 | 3.394 | 3.466 |
63 | Cà Mau | 23.646 | 1.963 | 11.549 | 8.497 | 4.069 | 17.594 | 7.340 | 2.259 | 17.474 | 4.115 | 5.333 |
TỔNG HỢP MỨC ĐỘ THIẾU HỤT TIẾP CẬN CÁC DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ NGHÈO TOÀN QUỐC NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 945/QĐ-BLĐTBXH ngày 22 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT | CẢ NƯỚC | Tổng số hộ nghèo | Tỷ lệ thiếu hụt các chỉ số so với tổng số hộ nghèo | |||||||||
tiếp cận dịch vụ y tế | bảo hiểm y tế | trình độ giáo dục người lớn | tình trạng đi học của trẻ em | chất lượng nhà ở | diện tích nhà ở | nguồn nước sinh hoạt | hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh | sử dụng dịch vụ viễn thông | tài sản phục vụ tiếp cận thông tin | |||
| Tổng cộng | 1.986.697 | 6,20 | 23,08 | 19,61 | 6,77 | 37,29 | 28,79 | 21,21 | 56,18 | 21,25 | 17,07 |
I | Miền núi Đông Bắc | 465.424 | 3,04 | 14,04 | 14,42 | 2,97 | 28,53 | 21,65 | 18,45 | 56,28 | 15,97 | 20,59 |
1 | Hà Giang | 67.297 | 2,11 | 1,30 | 29,54 | 4,28 | 25,23 | 18,99 | 18,14 | 72,98 | 28,83 | 43,89 |
2 | Tuyên Quang | 47.377 | 1,13 | 4,24 | 1,36 | 1,21 | 10,98 | 11,97 | 6,50 | 21,56 | 1,75 | 2,14 |
3 | Cao Bằng | 48.070 | 0,96 | 5,17 | 19,42 | 3,35 | 36,71 | 17,11 | 40,63 | 89,22 | 19,92 | 35,53 |
4 | Lạng Sơn | 42.490 | 1,57 | 13,28 | 11,13 | 1,92 | 32,18 | 26,42 | 22,96 | 82,30 | 9,47 | 14,84 |
5 | Thái Nguyên | 35.683 | 3,21 | 15,56 | 7,30 | 2,97 | 17,09 | 15,90 | 15,26 | 34,38 | 10,59 | 10,71 |
6 | Bắc Giang | 51.794 | 5,94 | 41,56 | 6,34 | 3,68 | 29,03 | 26,50 | 16,30 | 37,23 | 17,20 | 6,56 |
7 | Lào Cai | 43.835 | 3,02 | 2,00 | 17,96 | 2,97 | 22,71 | 19,81 | 14,82 | 38,52 | 16,59 | 26,46 |
8 | Yên Bái | 55.437 | 4,45 | 9,02 | 19,55 | 3,85 | 35,96 | 26,66 | 16,92 | 54,84 | 13,07 | 19,15 |
9 | Phú Thọ | 41.050 | 5,19 | 40,13 | 6,37 | 1,77 | 35,93 | 26,00 | 16,08 | 64,52 | 24,79 | 11,72 |
10 | Quảng Ninh | 11.582 | 5,59 | 11,13 | 11,34 | 3,93 | 41,38 | 30,61 | 9,29 | 51,73 | 15,99 | 13,18 |
11 | Bắc Kạn | 20.809 | 1,37 | 17,43 | 19,24 | 1,71 | 41,84 | 27,84 | 18,64 | 64,71 | 6,09 | 29,33 |
II | Miền núi Tây Bắc | 218.240 | 3,44 | 4,31 | 23,46 | 4,53 | 37,59 | 42,24 | 20,20 | 75,50 | 11,07 | 22,52 |
12 | Sơn La | 87.146 | 3,74 | 4,27 | 25,24 | 6,11 | 43,27 | 42,32 | 23,64 | 77,99 | 12,29 | 23,14 |
13 | Điện Biên | 54.723 | 2,15 | 0,77 | 27,49 | 3,70 | 34,80 | 46,43 | 21,06 | 80,18 | 9,72 | 29,39 |
14 | Lai Châu | 32.259 | 2,85 | 7,44 | 31,03 | 4,55 | 24,13 | 30,74 | 5,75 | 79,20 | 12,70 | 28,83 |
15 | Hòa Bình | 44.112 | 4,90 | 6,51 | 9,42 | 2,42 | 39,65 | 45,27 | 22,94 | 62,06 | 9,12 | 8,14 |
III | Đồng bằng sông Hồng | 186.163 | 10,21 | 35,44 | 8,38 | 3,25 | 24,93 | 16,58 | 9,62 | 19,41 | 30,24 | 11,01 |
16 | Bắc Ninh | 8.266 | 4,08 | 66,83 | 7,80 | 1,62 | 18,68 | 10,68 | 2,14 | 10,65 | 14,30 | 3,71 |
17 | Vĩnh Phúc | 11.901 | 11,04 | 30,45 | 4,45 | 1,87 | 26,55 | 12,77 | 12,35 | 33,75 | 22,87 | 4,41 |
18 | Hà Nội | 24.215 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
19 | Hải Phòng | 15.525 | 17,48 | 45,58 | 10,65 | 4,81 | 30,69 | 26,43 | 9,29 | 17,98 | 45,02 | 14,25 |
20 | Nam Định | 23.477 | 6,69 | 59,03 | 4,20 | 3,76 | 15,35 | 14,97 | 5,65 | 9,58 | 24,36 | 12,31 |
21 | Hà Nam | 11.456 | 9,99 | 29,60 | 10,47 | 10,52 | 27,16 | 14,73 | 15,71 | 25,09 | 24,52 | 13,82 |
22 | Hải Dương | 29.107 | 9,23 | 55,33 | 9,54 | 2,97 | 22,94 | 13,01 | 5,70 | 11,14 | 41,11 | 11,33 |
23 | Hưng Yên | 16.661 | 23,38 | 31,68 | 19,25 | 4,28 | 35,60 | 23,44 | 15,02 | 22,69 | 31,25 | 11,49 |
24 | Thái Bình | 28.747 | 14,85 | 38,61 | 11,44 | 4,01 | 45,78 | 26,60 | 18,84 | 38,00 | 47,22 | 18,40 |
25 | Ninh Bình | 16.808 | 6,46 | 0,11 | 7,81 | 0,83 | 26,57 | 22,71 | 12,64 | 31,96 | 36,46 | 14,71 |
IV | Bắc Trung Bộ | 296.877 | 6,94 | 18,15 | 16,37 | 6,25 | 33,48 | 31,25 | 27,12 | 48,34 | 19,97 | 12,86 |
26 | Thanh Hóa | 105.855 | 9,05 | 13,08 | 15,46 | 7,08 | 31,00 | 31,10 | 27,94 | 48,77 | 17,58 | 11,38 |
27 | Nghệ An | 80.168 | 7,26 | 12,97 | 19,24 | 3,97 | 43,06 | 36,31 | 35,32 | 55,63 | 14,63 | 14,88 |
28 | Hà Tĩnh | 39.033 | 2,71 | 43,03 | 3,56 | 3,75 | 12,56 | 11,45 | 8,68 | 23,89 | 19,09 | 5,57 |
29 | Quảng Bình | 28.885 | 4,70 | 11,53 | 15,92 | 7,82 | 34,72 | 29,74 | 24,63 | 56,62 | 20,00 | 13,52 |
30 | Quảng Trị | 22.313 | 6,04 | 21,35 | 24,84 | 7,69 | 42,29 | 51,40 | 36,74 | 62,75 | 38,39 | 19,76 |
31 | Thừa Thiên Huế | 20.623 | 6,93 | 23,10 | 25,57 | 11,85 | 37,35 | 30,19 | 19,00 | 36,94 | 34,67 | 17,94 |
V | Duyên hải miền Trung | 209.919 | 8,42 | 23,77 | 17,50 | 8,68 | 27,97 | 30,44 | 20,06 | 52,52 | 33,10 | 15,76 |
32 | TP. Đà Nẵng | 7.295 | 0,14 | 0,00 | 0,22 | 0,10 | 4,32 | 3,39 | 0,01 | 0,12 | 1,06 | 0,62 |
33 | Quảng Nam | 45.330 | 3,68 | 23,34 | 13,63 | 1,89 | 35,37 | 30,82 | 25,29 | 56,90 | 35,24 | 20,32 |
34 | Quảng Ngãi | 45.260 | 15,57 | 2,41 | 5,00 | 19,97 | 32,37 | 34,44 | 33,66 | 63,73 | 39,70 | 22,87 |
35 | Bình Định | 44.637 | 11,77 | 44,73 | 22,79 | 7,81 | 26,14 | 21,02 | 10,40 | 40,10 | 38,46 | 11,90 |
36 | Phú Yên | 25.765 | 4,01 | 31,39 | 15,21 | 2,73 | 20,91 | 21,99 | 6,76 | 60,04 | 28,57 | 8,07 |
37 | Khánh Hòa | 21.379 | 7,55 | 27,13 | 30,02 | 9,02 | 25,16 | 39,69 | 24,64 | 60,44 | 27,19 | 14,73 |
38 | Ninh Thuận | 20.253 | 5,14 | 21,58 | 38,31 | 10,81 | 26,11 | 52,20 | 18,58 | 45,96 | 25,30 | 14,44 |
VI | Tây Nguyên | 204.996 | 5,94 | 12,89 | 33,08 | 10,23 | 46,32 | 44,66 | 22,44 | 72,37 | 22,77 | 17,07 |
39 | Gia Lai | 54.925 | 3,91 | 10,30 | 45,61 | 12,78 | 43,60 | 47,91 | 18,58 | 87,25 | 29,96 | 20,55 |
40 | Đắk Lắk | 76.434 | 8,81 | 17,67 | 28,22 | 11,04 | 48,56 | 39,86 | 24,14 | 64,33 | 16,33 | 11,21 |
41 | Đắk Nông | 28.739 | 3,83 | 13,00 | 27,66 | 6,85 | 60,43 | 54,14 | 30,18 | 76,51 | 11,91 | 16,40 |
42 | Kon Tum | 28.990 | 3,92 | 4,12 | 29,13 | 8,27 | 37,26 | 44,29 | 22,17 | 73,24 | 40,98 | 28,33 |
43 | Lâm Đồng | 15.908 | 6,64 | 14,60 | 30,15 | 7,25 | 35,98 | 40,11 | 14,16 | 50,56 | 15,29 | 13,89 |
VII | Đông Nam Bộ | 43.831 | 20,36 | 42,47 | 22,32 | 21,30 | 33,32 | 26,19 | 14,93 | 44,66 | 32,52 | 23,23 |
44 | TP. Hồ Chí Minh | 0 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
45 | Bình Thuận | 13.753 | 9,26 | 41,74 | 29,09 | 15,08 | 30,96 | 29,85 | 18,00 | 45,98 | 26,45 | 17,59 |
46 | Tây Ninh | 6.184 | 26,05 | 46,83 | 32,75 | 22,72 | 31,48 | 25,49 | 21,02 | 37,16 | 37,53 | 30,06 |
47 | Bình Phước | 12.772 | 36,26 | 17,41 | 13,44 | 39,38 | 38,58 | 21,10 | 17,42 | 65,05 | 35,95 | 34,38 |
48 | Bình Dương | 0 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
49 | Đồng Nai | 6.384 | 14,63 | 81,63 | 12,72 | 6,75 | 35,92 | 27,07 | 5,29 | 23,37 | 43,42 | 15,30 |
50 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 4.738 | 10,00 | 53,65 | 25,92 | 8,40 | 24,91 | 29,06 | 4,33 | 24,40 | 19,65 | 11,27 |
VIII | Đồng bằng Sông Cửu Long | 361.247 | 6,41 | 46,75 | 25,70 | 10,41 | 58,66 | 24,47 | 27,23 | 64,09 | 21,54 | 15,86 |
51 | Long An | 14.198 | 9,66 | 46,18 | 17,98 | 8,52 | 39,58 | 18,94 | 17,87 | 43,54 | 22,83 | 14,95 |
52 | Đồng Tháp | 35.835 | 2,97 | 89,78 | 25,95 | 5,18 | 73,93 | 22,35 | 44,01 | 75,98 | 17,46 | 6,02 |
53 | An Giang | 36.726 | 0,00 | 0,00 | 27,95 | 10,56 | 45,33 | 28,98 | 20,44 | 32,43 | 20,85 | 17,26 |
54 | Tiền Giang | 23.334 | 7,49 | 50,97 | 24,23 | 8,67 | 49,68 | 21,60 | 23,80 | 49,81 | 16,78 | 11,40 |
55 | Bến Tre | 37.541 | 8,84 | 78,56 | 17,43 | 5,55 | 41,54 | 11,65 | 50,38 | 67,77 | 47,26 | 24,44 |
56 | Vĩnh Long | 13.229 | 9,16 | 25,97 | 20,33 | 28,42 | 41,76 | 22,37 | 38,84 | 65,76 | 21,90 | 15,68 |
57 | Trà Vinh | 30.359 | 6,01 | 24,08 | 31,11 | 8,48 | 55,90 | 20,96 | 7,94 | 73,44 | 14,78 | 9,08 |
58 | Hậu Giang | 24.695 | 1,40 | 69,95 | 30,52 | 10,31 | 60,98 | 25,95 | 49,45 | 71,20 | 14,74 | 13,03 |
59 | Cần Thơ | 11.993 | 6,90 | 65,18 | 24,95 | 14,38 | 64,83 | 35,32 | 27,28 | 56,35 | 18,94 | 8,62 |
60 | Sóc Trăng | 49.501 | 9,65 | 10,82 | 23,08 | 10,15 | 57,95 | 26,54 | 21,52 | 56,25 | 11,62 | 9,87 |
61 | Kiên Giang | 35.233 | 6,70 | 56,03 | 23,02 | 7,84 | 67,71 | 31,83 | 31,25 | 78,02 | 35,29 | 34,29 |
62 | Bạc Liêu | 24.957 | 9,36 | 65,33 | 31,31 | 16,38 | 82,12 | 23,96 | 4,48 | 84,18 | 13,60 | 13,89 |
63 | Cà Mau | 23.646 | 8,30 | 48,84 | 35,93 | 17,21 | 74,41 | 31,04 | 9,55 | 73,90 | 17,40 | 22,55 |
BẢNG XẾP HẠNG MỨC ĐỘ NGHÈO GIỮA CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 945/QĐ-BLĐTBXH ngày 22 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
XẾP HẠNG THEO TỔNG SỐ HỘ NGHÈO |
| XẾP HẠNG THEO TỶ LỆ HỘ NGHÈO | ||||||||
TỈNH, THÀNH PHỐ | TỔNG SỐ HỘ NGHÈO | XẾP HẠNG 2015 | XẾP HẠNG 2016 | TĂNG/GIẢM SO VỚI NĂM 2015 |
| TỈNH, THÀNH PHỐ | TỶ LỆ (%) | XẾP HẠNG 2015 | XẾP HẠNG 2016 | TĂNG/GIẢM SO VỚI NĂM 2015 |
Thanh Hóa | 105.855 | 1 | 1 | 0 |
| Điện Biên | 44,82 | 1 | 1 | 0 |
Sơn La | 87.146 | 3 | 2 | 1 |
| Hà Giang | 38,75 | 2 | 2 | 0 |
Nghệ An | 80.168 | 2 | 3 | -1 |
| Cao Bằng | 38,60 | 3 | 3 | 0 |
Đắk Lắk | 76.434 | 4 | 4 | 0 |
| Lai Châu | 34,81 | 4 | 4 | 0 |
Hà Giang | 67.297 | 5 | 5 | 0 |
| Sơn La | 31,91 | 5 | 5 | 0 |
Yên Bái | 55.437 | 6 | 6 | 0 |
| Lào Cai | 27,41 | 6 | 6 | 0 |
Gia Lai | 54.925 | 7 | 7 | 0 |
| Yên Bái | 26,97 | 7 | 7 | 0 |
Điện Biên | 54.723 | 10 | 8 | 2 |
| Bắc Kạn | 26,61 | 8 | 8 | 0 |
Bắc Giang | 51.794 | 8 | 9 | -1 |
| Tuyên Quang | 23,33 | 9 | 9 | 0 |
Sóc Trăng | 49.501 | 9 | 10 | -1 |
| Kon Tum | 23,03 | 10 | 10 | 0 |
Cao Bằng | 48.070 | 15 | 11 | 4 |
| Lạng Sơn | 22,37 | 11 | 11 | 0 |
Tuyên Quang | 47.377 | 11 | 12 | -1 |
| Hòa Bình | 20,94 | 12 | 12 | 0 |
Quảng Nam | 45.330 | 17 | 13 | 4 |
| Đắk Nông | 19,20 | 13 | 15 | 2 |
Quảng Ngãi | 45.260 | 16 | 14 | 2 |
| Đắk Lắk | 17,83 | 14 | 14 | 0 |
Bình Định | 44.637 | 12 | 15 | -3 |
| Gia Lai | 16,55 | 15 | 13 | -2 |
Hòa Bình | 44.112 | 18 | 16 | 2 |
| Sóc Trăng | 15,32 | 16 | 16 | 0 |
Lào Cai | 43.835 | 13 | 17 | -4 |
| Quảng Trị | 13,49 | 17 | 18 | 1 |
Lạng Sơn | 42.490 | 19 | 18 | 1 |
| Quảng Ngãi | 13,06 | 18 | 19 | 1 |
Phú Thọ | 41.050 | 20 | 19 | 1 |
| Hậu Giang | 12,55 | 19 | 21 | 2 |
Hà Tĩnh | 39.033 | 25 | 20 | 5 |
| Ninh Thuận | 12,54 | 20 | 20 | 0 |
Bến Tre | 37.541 | 22 | 21 | 1 |
| Bạc Liêu | 12,24 | 21 | 17 | -4 |
An Giang | 36.726 | 21 | 22 | -1 |
| Quảng Bình | 12,00 | 22 | 22 | 0 |
Đồng Tháp | 35.835 | 23 | 23 | 0 |
| Bắc Giang | 11,72 | 23 | 23 | 0 |
Thái Nguyên | 35.683 | 24 | 24 | 0 |
| Thái Nguyên | 11,21 | 24 | 25 | 1 |
Kiên Giang | 35.233 | 26 | 25 | 1 |
| Trà Vinh | 11,16 | 25 | 27 | 2 |
Lai Châu | 32.259 | 28 | 26 | 2 |
| Quảng Nam | 11,13 | 26 | 28 | 2 |
Trà Vinh | 30.359 | 29 | 27 | 2 |
| Thanh Hóa | 10,97 | 27 | 24 | -3 |
Hải Dương | 29.107 | 27 | 28 | -1 |
| Bình Định | 10,65 | 28 | 26 | -2 |
Kon Tum | 28.990 | 33 | 29 | 4 |
| Phú Thọ | 10,51 | 29 | 32 | 3 |
Quảng Bình | 28.885 | 30 | 30 | 0 |
| Hà Tĩnh | 10,46 | 30 | 33 | 3 |
Thái Bình | 28.747 | 32 | 31 | 1 |
| Phú Yên | 10,23 | 31 | 29 | -2 |
Đắk Nông | 28.739 | 38 | 32 | 6 |
| Bến Tre | 10,01 | 32 | 30 | -2 |
Phú Yên | 25.765 | 35 | 33 | 2 |
| Nghệ An | 9,55 | 33 | 31 | -2 |
Bạc Liêu | 24.957 | 34 | 34 | 0 |
| Kiên Giang | 8,32 | 34 | 36 | 2 |
Hậu Giang | 24.695 | 37 | 35 | 2 |
| Đồng Tháp | 8,14 | 35 | 34 | -1 |
Hà Nội | 24.215 | 14 | 36 | -22 |
| Cà Mau | 7,96 | 36 | 35 | -1 |
Cà Mau | 23.646 | 36 | 37 | -1 |
| Khánh Hòa | 7,44 | 37 | 37 | 0 |
Nam Định | 23.477 | 31 | 38 | -7 |
| Thừa Thiên Huế | 7,19 | 38 | 39 | 1 |
Tiền Giang | 23.334 | 40 | 39 | 1 |
| An Giang | 6,75 | 39 | 38 | -1 |
Quảng Trị | 22.313 | 41 | 40 | 1 |
| Ninh Bình | 5,77 | 40 | 40 | 0 |
Khánh Hòa | 21.379 | 39 | 41 | -2 |
| Bình Phước | 5,37 | 41 | 45 | 4 |
Bắc Kạn | 20.809 | 45 | 42 | 3 |
| Lâm Đồng | 5,19 | 42 | 43 | 1 |
Thừa Thiên Huế | 20.623 | 44 | 43 | 1 |
| Hải Dương | 5,08 | 43 | 41 | -2 |
Ninh Thuận | 20.253 | 43 | 44 | -1 |
| Tiền Giang | 5,02 | 44 | 46 | 2 |
Ninh Bình | 16.808 | 46 | 45 | 1 |
| Vĩnh Long | 4,77 | 45 | 44 | -1 |
Hưng Yên | 16.661 | 42 | 46 | -4 |
| Hưng Yên | 4,65 | 46 | 42 | -4 |
Lâm Đồng | 15.908 | 48 | 47 | 1 |
| Thái Bình | 4,61 | 47 | 50 | 3 |
Hải Phòng | 15.525 | 47 | 48 | -1 |
| Bình Thuận | 4,57 | 48 | 48 | 0 |
Long An | 14.198 | 52 | 49 | 3 |
| Hà Nam | 4,24 | 49 | 47 | -2 |
Bình Thuận | 13.753 | 50 | 50 | 0 |
| Vĩnh Phúc | 3,93 | 50 | 52 | 2 |
Vĩnh Long | 13.229 | 49 | 51 | -2 |
| Nam Định | 3,91 | 51 | 49 | -2 |
Bình Phước | 12.772 | 55 | 52 | 3 |
| Cần Thơ | 3,75 | 52 | 51 | -1 |
Cần Thơ | 11.993 | 51 | 53 | -2 |
| Long An | 3,57 | 53 | 54 | 1 |
Vĩnh Phúc | 11.901 | 56 | 54 | 2 |
| Quảng Ninh | 3,39 | 54 | 53 | -1 |
Quảng Ninh | 11.582 | 54 | 55 | -1 |
| TP. Đà Nẵng | 2,87 | 55 | 56 | 1 |
Hà Nam | 11.456 | 53 | 56 | -3 |
| Hải Phòng | 2,81 | 56 | 55 | -1 |
Bắc Ninh | 8.266 | 57 | 57 | 0 |
| Bắc Ninh | 2,59 | 57 | 57 | 0 |
TP. Đà Nẵng | 7.295 | 58 | 58 | 0 |
| Tây Ninh | 2,08 | 58 | 59 | 1 |
Đồng Nai | 6.384 | 59 | 59 | 0 |
| Bà Rịa - Vũng Tàu | 1,81 | 59 | 60 | 1 |
Tây Ninh | 6.184 | 60 | 60 | 0 |
| Hà Nội | 1,29 | 60 | 58 | -2 |
Bà Rịa - Vũng Tàu | 4.738 | 61 | 61 | 0 |
| Đồng Nai | 0,81 | 61 | 61 | 0 |
TP. Hồ Chí Minh | 0 | 62 | 62 | 0 |
| TP. Hồ Chí Minh | 0 | 62 | 62 | 0 |
Bình Dương | 0 | 63 | 63 | 0 |
| Bình Dương | 0 | 63 | 63 | 0 |
Ghi chú:
+ Nếu tỉnh, thành phố có dấu (-) ở trước số kết quả so sánh xếp hạng giữa năm 2016 với năm 2015 (tại các cột Tăng/Giảm so với năm 2015) thể hiện tỉnh, thành phố có số hộ nghèo/tỷ lệ hộ nghèo giảm nhiều trong năm nên số xếp hạng năm 2016 giảm so với năm 2015;
+ Nếu tỉnh, thành phố không có dấu (-) ở trước số kết quả thể hiện xếp hạng về số hộ nghèo/tỷ lệ hộ nghèo của tỉnh, thành phố tăng so với năm 2015.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 945/QĐ-BLĐTBXH ngày 22 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tỉnh/Huyện | Hộ Nghèo | Hộ Cận nghèo | ||||||
Số hộ | Tỷ lệ | Số hộ tăng/giảm so với năm 2015 | Tỷ lệ tăng/giảm so với năm 2015 | Số hộ | Tỷ lệ | Số hộ tăng/giảm so với năm 2015 | Tỷ lệ tăng/giảm so với năm 2015 | |
Tổng cộng | 338.428 | 44,93 | 33.562 | 5,50 | 113.455 | 15,06 | -18.844 | -2,24 |
Hà Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Mèo Vạc | 9.380 | 59,99 | 711 | 6,02 | 1.879 | 12,02 | -135 | -0,61 |
2. Đồng Văn | 10.071 | 65,07 | 744 | 6,07 | 2.352 | 15,20 | -651 | -4,01 |
3. Yên Minh | 9.211 | 53,88 | 1.050 | 7,54 | 2.704 | 15,82 | -522 | -2,76 |
4. Quản Bạ | 6.163 | 54,55 | 621 | 6,62 | 1.455 | 12,88 | -393 | -3,30 |
5. Xín Mần | 7.250 | 54,78 | 852 | 7,44 | 1.938 | 14,64 | -235 | -1,56 |
6. Hoàng Su Phì | 7.091 | 53,19 | 886 | 7,85 | 1.887 | 14,15 | -423 | -2,95 |
Cao Bằng |
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Hà Quảng | 4.257 | 53,43 | 297 | 4,28 | 709 | 8,90 | -93 | -1,09 |
8. Bảo Lâm | 6.605 | 56,55 | 588 | 6,42 | 1.576 | 13,49 | -466 | -3,77 |
9. Bảo Lạc | 6.205 | 58,99 | 500 | 5,61 | 997 | 9,48 | -173 | -1,54 |
10. Thông Nông | 3.039 | 57,49 | 136 | 3,51 | 541 | 10,23 | -68 | -1,14 |
11. Hạ Lang | 3.205 | 54,18 | 271 | 5,07 | 735 | 12,43 | -95 | -1,52 |
Bắc Kạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Pác Nặm | 3.070 | 44,82 | 332 | 6,02 | 954 | 13,93 | -224 | -3,02 |
13. Ba Bể | 3.626 | 30,89 | 330 | 3,15 | 1.856 | 15,81 | 52 | 0,61 |
Lào Cai |
|
|
|
|
|
|
|
|
14. Bắc Hà | 6.131 | 47,21 | 1.052 | 8,41 | 737 | 5,67 | -232 | -1,76 |
15. Si Ma Cai | 2.953 | 42,46 | 912 | 14,55 | 1.076 | 15,47 | -211 | -2,71 |
16. Mường Khương | 5.765 | 44,44 | 1.458 | 12,36 | 2.286 | 17,62 | -500 | -3,58 |
Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
|
|
17. Trạm Tấu | 3.994 | 67,00 | 380 | 8,10 | 513 | 8,61 | -178 | -2,86 |
18. Mù Cang Chải | 7.229 | 66,79 | 612 | 8,34 | 1.135 | 10,49 | -368 | -3,14 |
Phú Thọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
19. Tân Sơn | 5.406 | 26,38 | 786 | 4,15 | 3.211 | 15,67 | 511 | 2,68 |
Bắc Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
20. Sơn Động | 8.999 | 46,22 | 666 | 4,59 | 4.066 | 20,88 | -245 | -0,79 |
Điện Biên |
|
|
|
|
|
|
|
|
21. Điện Biên Đông | 8.138 | 66,34 | 417 | 4,54 | 642 | 5,23 | -9 | 0,01 |
22. Mường Ảng | 4.831 | 47,75 | 625 | 7,16 | 1375 | 13,59 | -192 | -1,68 |
23. Mường Nhé | 5.858 | 72,50 | -63 | 1,52 | 164 | 2,03 | 25 | 0,38 |
24. Tủa Chùa | 7.065 | 66,95 | 81 | 2,72 | 902 | 8,55 | -104 | -0,77 |
25. Nậm Pồ | 6.375 | 67,93 | -12 | 4,16 | 522 | 5,56 | -133 | -1,15 |
Lai Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
26. Phong Thổ | 5.899 | 37,86 | 560 | 5,11 | 3.560 | 22,85 | -1.252 | -7,50 |
27. Sìn Hồ | 7.359 | 47,15 | 548 | 5,37 | 1.951 | 12,50 | 278 | 2,30 |
28. Mường Tè | 5.010 | 55,44 | 328 | 6,11 | 647 | 7,16 | -182 | -1,80 |
29. Tân Uyên | 3.598 | 30,69 | 875 | 8,61 | 1630 | 13,90 | -726 | -5,96 |
30. Than Uyên | 4.071 | 30,11 | 718 | 7,10 | 1.259 | 9,31 | -185 | -0,96 |
31. Nậm Nhùn | 2.122 | 38,88 | 298 | 6,98 | 499 | 9,14 | -85 | -1,29 |
Sơn La |
|
|
|
|
|
|
|
|
32. Mường La | 10.091 | 48,26 | 1.197 | 6,80 | 2.601 | 12,44 | -462 | -2,01 |
33. Quỳnh Nhai | 2.872 | 20,51 | 592 | 4,39 | 1.705 | 12,18 | -121 | -0,79 |
34. Phú Yên | 6.926 | 25,40 | 1.111 | 4,51 | 4.714 | 17,29 | -92 | -0,09 |
35. Bắc Yên | 4.928 | 37,19 | 223 | 2,52 | 2.481 | 18,72 | -1.215 | -8,96 |
36. Sốp Cộp | 4.646 | 45,85 | 249 | 4,16 | 1.518 | 14,98 | -479 | -4,36 |
Thanh Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
37. Như Xuân | 4.930 | 29,97 | 1.123 | 7,39 | 2.424 | 14,74 | -163 | -0,78 |
38. Thường Xuân | 4.630 | 20,75 | 258 | 1,43 | 4.160 | 18,64 | -397 | -1,56 |
39. Lang Chánh | 3.641 | 31,90 | 644 | 6,13 | 2.329 | 20,40 | -175 | -1,28 |
40. Bá Thước | 5.733 | 21,72 | 893 | 3,59 | 5.104 | 19,34 | -145 | -0,40 |
41. Quan Hóa | 3.190 | 29,28 | 627 | 6,18 | 3.022 | 27,74 | -953 | -8,52 |
42. Quan Sơn | 3.001 | 34,32 | 605 | 7,55 | 1.165 | 13,32 | -12 | 0,07 |
43. Mường Lát | 5.257 | 64,96 | 355 | 6,44 | 877 | 10,84 | -134 | -1,39 |
Nghệ An |
|
|
|
|
|
|
|
|
44. Quế Phong | 7.229 | 45,95 | 652 | 5,49 | 3.340 | 21,23 | -1.281 | -7,79 |
45. Kỳ Sơn | 9.322 | 60,24 | 644 | 5,33 | 2.040 | 13,18 | -275 | -1,57 |
46. Tương Dương | 7.548 | 43,21 | 1.038 | 6,63 | 3.045 | 17,43 | -182 | -0,81 |
Quảng Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
47. Minh Hóa | 5.148 | 39,73 | 431 | 4,44 | 5.123 | 39,54 | -455 | -2,58 |
Quảng Trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
48. ĐaKrông | 4.810 | 51,50 | 131 | 5,05 | 772 | 8,27 | -138 | -1,01 |
Quảng Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
49. Phước Sơn | 2.900 | 45,50 | 303 | 5,18 | 888 | 13,93 | -228 | -3,49 |
50. Tây Giang | 2.159 | 46,32 | -51 | 1,73 | 189 | 4,05 | -115 | -2,36 |
51. Nam Trà My | 4.409 | 64,40 | 335 | 6,49 | 105 | 1,53 | 30 | 0,49 |
Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
|
52. Ba Tơ | 6.041 | 37,96 | 668 | 4,40 | 2.306 | 14,49 | -423 | -2,60 |
53. Sơn Hà | 7.251 | 34,39 | 812 | 4,52 | 2.476 | 11,74 | 294 | 1,63 |
54. Trà Bồng | 3.741 | 42,73 | 413 | 5,37 | 2.229 | 25,46 | -416 | -4,47 |
55. Sơn Tây | 2.906 | 55,07 | 211 | 4,98 | 456 | 8,64 | -44 | -0,70 |
56. Minh Long | 2.037 | 40,98 | 261 | 6,39 | 399 | 8,03 | 34 | 0,90 |
57. Tây Trà | 3.416 | 75,08 | 180 | 4,69 | 543 | 11,93 | -154 | -3,30 |
Bình Định |
|
|
|
|
|
|
|
|
58. An Lão | 5.002 | 59,90 | 324 | 4,97 | 1.222 | 14,63 | -284 | -3,20 |
59. Vĩnh Thạnh | 5.308 | 56,07 | 416 | 5,79 | 1.592 | 16,82 | 82 | 1,27 |
60. Vân Canh | 4.574 | 54,49 | 461 | 6,50 | 1.874 | 22,33 | 41 | 0,87 |
Ninh Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
|
61. Bác Ái | 3.585 | 52,13 | 341 | 6,65 | 4.535 | 65,94 | -3.767 | -54,44 |
Kon Tum |
|
|
|
|
|
|
|
|
62. Kon Plong | 3.132 | 47,87 | 319 | 6,42 | 677 | 10,35 | -82 | -0,99 |
63. Tu Mơ Rông | 3.821 | 64,98 | 237 | 7,74 | 505 | 8,59 | 81 | 1,91 |
Lâm Đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
64. Đam Rông | 4.268 | 37,11 | 0 | 0,00 | 1.281 | 11,14 | 0 | 0,00 |
Ghi chú: những số liệu hộ nghèo, hộ cận nghèo, tỷ lệ hộ cận nghèo, tỷ lệ hộ cận nghèo có dấu (-) ở trước thể hiện số liệu năm sau tăng lên so với số liệu của năm trước.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 945/QĐ-BLĐTBXH ngày 22 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tỉnh/Huyện | Hộ Nghèo | Hộ Cận nghèo | ||||||
Số hộ | Tỷ lệ | Số hộ tăng/giảm so với năm 2015 | Tỷ lệ tăng/giảm so với năm 2015 | Số hộ | Tỷ lệ | Số hộ tăng/giảm so với năm 2015 | Tỷ lệ tăng/giảm so với năm 2015 | |
Tổng cộng | 151.371 | 35,02 | 13.925 | 4,24 | 52.946 | 12,25 | -6.383 | -1,19 |
Cao Bằng |
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Thạch An | 3.667 | 47,22 | -697 | -8,70 | 905 | 11,65 | 1.009 | 13,17 |
Thái Nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Võ Nhai | 5.441 | 31,86 | 601 | 4,00 | 2.211 | 12,95 | -341 | -1,85 |
Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Lâm Bình | 3.832 | 51,42 | 623 | 9,36 | 1.159 | 15,55 | -222 | -2,77 |
Lào Cai |
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Văn bàn | 5.425 | 28,25 | 1.197 | 6,92 | 2.672 | 13,91 | 327 | 2,01 |
5 Sa Pa | 5.529 | 44,90 | 501 | 5,84 | 1.086 | 8,82 | -68 | -0,25 |
6. Bát Xát | 6.110 | 35,48 | 1.395 | 9,62 | 1.407 | 8,17 | -537 | -2,94 |
Lạng Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Bình Gia | 5.091 | 40,11 | 750 | 6,30 | 2.288 | 18,03 | -390 | -2,94 |
8. Đình Lập | 2.460 | 35,95 | 371 | 5,99 | 1.315 | 19,22 | 23 | 0,60 |
Điện Biên |
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Mường Chà | 5.773 | 66,79 | 89 | 3,87 | 820 | 9,49 | -198 | -1,99 |
10. Tuần Giáo | 9.319 | 52,29 | 287 | 3,30 | 2.302 | 12,92 | -60 | 0,06 |
Hòa Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Đà Bắc | 6.505 | 46,97 | 617 | 4,78 | 2.583 | 18,65 | -677 | -4,80 |
12. Kim Bôi | 7.925 | 29,79 | 1.311 | 5,26 | 5.755 | 21,63 | -629 | -2,18 |
Nghệ An |
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Quỳ Châu | 6.341 | 44,11 | 846 | 6,43 | 2.652 | 18,45 | -752 | -5,09 |
Hà Tĩnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
14. Vũ Quang | 1.115 | 11,92 | 260 | 3,15 | 929 | 9,93 | 33 | 0,61 |
15. Hương Khê | 6.060 | 19,16 | -1.098 | -3,33 | 3.182 | 10,06 | -654 | -2,00 |
Quảng Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
16. Bắc Trà My | 5.047 | 47,68 | 318 | 4,38 | 660 | 6,24 | -69 | -0,50 |
17. Đông Giang | 2.895 | 43,49 | 259 | 5,99 | 419 | 6,29 | -113 | -1,49 |
18. Nam Giang | 3.467 | 52,36 | 176 | 5,72 | 498 | 7,52 | -135 | -1,73 |
Kon Tum |
|
|
|
|
|
|
|
|
19. Đắk Glei | 4.455 | 38,18 | 311 | 4,30 | 1.127 | 9,66 | -4 | 0,35 |
20. Sa Thầy | 3.986 | 32,88 | 672 | 7,42 | 1.176 | 9,70 | -193 | -1,20 |
21. Kon Rẫy | 2.771 | 41,44 | 228 | 5,83 | 691 | 10,33 | -172 | -2,15 |
Gia Lai |
|
|
|
|
|
|
|
|
22. Kbang | 3.522 | 21,04 | 830 | 5,67 | 2.411 | 14,41 | -193 | -0,79 |
23. Kông Chro | 4.788 | 45,04 | 836 | 8,81 | 1.087 | 10,22 | -416 | -3,80 |
24. Krong Pa | 6.070 | 34,10 | 847 | 6,13 | 2.134 | 11,99 | -583 | -2,97 |
25. Ia Pa | 4.048 | 32,83 | 300 | 4,23 | 1.232 | 9,99 | 89 | 1,27 |
Đắk Nông |
|
|
|
|
|
|
|
|
26. Đắk Glong | 9.229 | 62,19 | -973 | 0,46 | 1.334 | 8,99 | -788 | -4,85 |
Phú Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
27. Sông Hinh | 3.276 | 25,86 | 474 | 4,89 | 1.783 | 14,08 | -184 | -0,97 |
28. Đồng Xuân | 5.768 | 32,45 | 1.140 | 7,14 | 2.233 | 12,56 | -370 | -1,89 |
Tiền Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
29. Tân Phú Đông | 4.189 | 36,82 | 585 | 5,65 | 541 | 4,76 | 453 | 4,09 |
Trà Vinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
30. Trà Cú | 7.267 | 17,77 | 869 | 2,45 | 4.354 | 10,65 | -569 | -1,24 |
Ghi chú:
+ Những huyện in nghiêng là huyện theo Quyết định số 615/QĐ-TTg ngày 25/4/2011 của Thủ tướng Chính phủ;
+ Những huyện in đứng là huyện theo Quyết định số 293/QĐ-TTg ngày 05/02/2013 của Thủ tướng Chính phủ
+ Những số liệu hộ nghèo, hộ cận nghèo, tỷ lệ hộ cận nghèo, tỷ lệ hộ cận nghèo có dấu (-) ở trước thể hiện số liệu năm sau tăng lên so với số liệu của năm trước.
TỔNG HỢP PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO CẢ NƯỚC CUỐI NĂM 2016 THEO CÁC NHÓM ĐỐI TƯỢNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 945/QĐ-BLĐTBXH ngày 22 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT | TỈNH/THÀNH PHỐ | Tổng số hộ nghèo năm 2016 | Trong đó: | ||||||
Hộ nghèo dân tộc thiểu số | Hộ nghèo về thu nhập | Hộ nghèo thiếu hụt tiếp cận các dịch vụ xã hội cơ bản | Hộ nghèo khu vực thành thị | Hộ nghèo khu vực nông thôn | Hộ nghèo thuộc chính sách bảo trợ xã hội | Hộ nghèo thuộc chính sách ưu đãi người có công | |||
| Cả nước | 1.986.697 | 956.820 | 1.583.764 | 349.628 | 185.187 | 1.881.072 | 300.385 | 37.511 |
I | Miền núi Đông Bắc | 465.424 | 352.828 | 422.772 | 49.076 | 22.654 | 443.274 | 45.779 | 5.770 |
1 | Hà Giang | 67.297 | 66.760 | 62.602 | 4.695 | 3.039 | 64.258 | 6.217 | 285 |
2 | Tuyên Quang | 47.377 | 37.502 | 38.151 | 9.226 | 659 | 46.718 | 1.451 | 256 |
3 | Cao Bằng | 48.070 | 47.903 | 44.154 | 3.946 | 2.896 | 45.174 | 3.041 | 572 |
4 | Lạng Sơn | 42.490 | 39.961 | 40.743 | 1.749 | 1.399 | 41.093 | 3.781 | 83 |
5 | Thái Nguyên | 35.683 | 19.097 | 33.993 | 8.087 | 2.357 | 33.326 | 6.499 | 735 |
6 | Bắc Giang | 51.794 | 17.787 | 46.325 | 5.569 | 2.003 | 49.791 | 8.251 | 312 |
7 | Lào Cai | 43.835 | 39.484 | 41.721 | 2.114 | 2.250 | 41.585 | 1.937 | 339 |
8 | Yên Bái | 55.437 | 43.726 | 50.639 | 4.798 | 2.494 | 52.943 | 5.290 | 1.215 |
9 | Phú Thọ | 41.050 | 13.625 | 35.609 | 5.334 | 1.632 | 39.418 | 5.214 | 1.374 |
10 | Quảng Ninh | 11.582 | 7.285 | 10.094 | 1.490 | 2.441 | 9.643 | 3.206 | 276 |
11 | Bắc Kạn | 20.809 | 19.698 | 18.741 | 2.068 | 1.484 | 19.325 | 892 | 323 |
II | Miền núi Tây Bắc | 218.240 | 206.477 | 198.239 | 20.001 | 4.633 | 213.607 | 13.798 | 1.912 |
12 | Sơn La | 87.146 | 79.502 | 78.865 | 8.281 | 1.695 | 85.451 | 5.367 | 930 |
13 | Điện Biên | 54.723 | 54.183 | 52.851 | 1.872 | 814 | 53.909 | 3.054 | 283 |
14 | Lai Châu | 32.259 | 31.268 | 30.100 | 2.159 | 1.245 | 31.014 | 2.644 | 110 |
15 | Hòa Bình | 44.112 | 41.524 | 36.423 | 7.689 | 879 | 43.233 | 2.733 | 589 |
III | Đồng bằng sông Hồng | 186.163 | 1.531 | 113.562 | 23.340 | 17.478 | 144.470 | 62.761 | 7.247 |
16 | Bắc Ninh | 8.266 | 0 | 6.410 | 1.856 | 1.569 | 6.697 | 2.077 | 53 |
17 | Vĩnh Phúc | 11.901 | 735 | 4.697 | 5.635 | 1.046 | 10.855 | 2.169 | 5.389 |
18 | Hà Nội | 24.215 |
|
|
|
|
|
|
|
19 | Hải Phòng | 15.525 | 3 | 11.173 | 4.352 | 3.538 | 11.987 | 7.146 | 97 |
20 | Nam Định | 23.477 | 0 |
|
| 1.262 | 22.215 | 8.681 | 248 |
21 | Hà Nam | 11.456 | 0 | 9.195 | 2.261 | 1.364 | 10.092 | 6.673 | 322 |
22 | Hải Dương | 29.107 | 57 | 25.980 | 3.127 | 4.430 | 24.677 | 11.811 | 122 |
23 | Hưng Yên | 16.661 | 0 | 14.804 | 1.857 | 1.396 | 15.265 | 4.646 | 425 |
24 | Thái Bình | 28.747 | 0 | 27.093 | 1.654 | 1.513 | 27.234 | 12.017 | 433 |
25 | Ninh Bình | 16.808 | 736 | 14.210 | 2.598 | 1.360 | 15.448 | 7.541 | 158 |
IV | Bắc Trung Bộ | 296.877 | 111.265 | 259.443 | 37.424 | 20.579 | 276.298 | 63.307 | 8.436 |
26 | Thanh Hóa | 105.855 | 45.257 | 91.553 | 14.302 | 4.661 | 101.194 | 21.542 | 1.964 |
27 | Nghệ An | 80.168 | 45.504 | 70.679 | 9.489 | 2.390 | 77.778 | 7.478 | 1.220 |
28 | Hà Tĩnh | 39.033 | 115 | 34.582 | 4.418 | 4.969 | 34.064 | 14.634 | 2.329 |
29 | Quảng Bình | 28.885 | 4.671 | 25.911 | 2.975 | 1.494 | 27.391 | 8.019 | 1.347 |
30 | Quảng Trị | 22.313 | 11.283 | 19.022 | 3.313 | 2.769 | 19.544 | 4.857 | 911 |
31 | Thừa Thiên Huế | 20.623 | 4.435 | 17.696 | 2.927 | 4.296 | 16.327 | 6.777 | 665 |
V | Duyên hải miền Trung | 209.919 | 79.414 | 168.226 | 33.738 | 22.143 | 179.506 | 50.167 | 5.032 |
32 | TP. Đà Nẵng | 7.295 | 25 |
|
|
|
| 2.034 | 78 |
33 | Quảng Nam | 45.330 | 20.455 | 43.966 | 1.364 | 3.446 | 41.884 | 9.151 | 1.091 |
34 | Quảng Ngãi | 45.260 | 23.292 | 37.944 | 7.316 | 2.663 | 42.597 | 12.325 | 1.372 |
35 | Bình Định | 44.637 | 7.849 | 31.260 | 12.717 | 6.503 | 38.134 | 11.286 | 1.144 |
36 | Phú Yên | 25.765 | 6.940 | 22.609 | 3.156 | 4.531 | 21.234 | 6.908 | 676 |
37 | Khánh Hòa | 21.379 | 9.714 | 16.732 | 4.647 | 3.388 | 17.016 | 5.242 | 267 |
38 | Ninh Thuận | 20.253 | 11.139 | 15.715 | 4.538 | 1.612 | 18.641 | 3.221 | 404 |
VI | Tây Nguyên | 204.996 | 123.169 | 151.598 | 51.070 | 36.650 | 279.216 | 12.928 | 2.259 |
39 | Gia Lai | 54.925 | 21.336 | 41.194 | 13.731 | 5.187 | 49.738 | 2.697 | 762 |
40 | Đắk Lắk | 76.434 | 47.524 | 56.385 | 20.049 | 11.301 | 128.314 | 4.521 | 651 |
41 | Đắk Nông | 28.739 | 17.242 | 19.111 | 7.300 | 11.797 | 28.607 | 776 | 203 |
42 | Kon Tum | 28.990 | 26.908 | 22.956 | 6.034 | 6.664 | 58.350 | 3.096 | 599 |
43 | Lâm Đồng | 15.908 | 10.159 | 11.952 | 3.956 | 1.701 | 14.207 | 1.838 | 44 |
VII | Đông Nam Bộ | 43.831 | 11.274 | 35.485 | 8.306 | 8.310 | 35.521 | 10.019 | 429 |
44 | TP. Hồ Chí Minh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
45 | Bình Thuận | 13.753 | 3.565 | 10.362 | 3.391 | 3.710 | 10.043 | 2.671 | 271 |
46 | Tây Ninh | 6.184 | 222 | 5.701 | 483 | 763 | 5.421 | 1.960 | 20 |
47 | Bình Phước | 12.772 | 6.237 | 11.097 | 1.675 | 764 | 12.008 | 1.648 | 65 |
48 | Bình Dương | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
49 | Đồng Nai | 6.384 | 921 | 5.146 | 1.198 | 1.261 | 5.123 | 2.986 | 5 |
50 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 4.738 | 329 | 3.179 | 1.559 | 1.812 | 2.926 | 754 | 68 |
VIII | Đồng bằng Sông Cửu Long | 361.247 | 70.862 | 234.439 | 126.673 | 52.740 | 309.180 | 41.626 | 6.426 |
51 | Long An | 14.198 | 211 | 9.705 | 4.493 | 2.067 | 12.939 | 3.041 | 474 |
52 | Đồng Tháp | 35.835 | 84 | 23.104 | 12.731 | 4.356 | 31.479 | 1.844 | 143 |
53 | An Giang | 36.726 | 6.585 | 17.477 | 19.249 | 6.559 | 30.167 | 7.165 | 253 |
54 | Tiền Giang | 23.334 | 9 | 15.130 | 8.204 | 1.863 | 21.471 | 2.788 | 479 |
55 | Bến Tre | 37.541 | 15 | 21.200 | 16.341 | 1.927 | 35.614 | 5.237 | 1.748 |
56 | Vĩnh Long | 13.229 | 1.777 | 8.985 | 4.244 | 1.383 | 11.846 | 1.858 | 241 |
57 | Trà Vinh | 30.359 | 17.975 | 22.466 | 7.893 | 1.463 | 28.896 | 3.252 | 325 |
58 | Hậu Giang | 24.695 | 2.551 | 16.334 | 8.225 | 4.995 | 19.564 | 2.601 | 376 |
59 | Cần Thơ | 11.993 | 1.146 | 7.045 | 4.948 | 6.577 | 5.416 | 1.830 | 101 |
60 | Sóc Trăng | 49.501 | 24.119 | 30.868 | 18.633 | 12.200 | 37.301 | 4.368 | 1.083 |
61 | Kiên Giang | 35.233 | 8.887 | 29.067 | 6.167 | 4.048 | 31.186 | 3.719 | 279 |
62 | Bạc Liêu | 24.957 | 4.431 | 16.222 | 8.735 | 3.169 | 21.788 | 2.221 | 675 |
63 | Cà Mau | 23.646 | 3.072 | 16.836 | 6.810 | 2.133 | 21.513 | 1.702 | 249 |
- 1Quyết định 756/QĐ-LĐTBXH năm 2015 phê duyệt Kế hoạch tổng điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 2Thông tư 17/2016/TT-BLĐTBXH hướng dẫn quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 3Công văn 2287/LĐTBXH-VPQGGN năm 2017 về rà soát, đề xuất chính sách, phương thức hỗ trợ đối với hộ nghèo thiếu hụt đa chiều do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 4Quyết định 862/QĐ-LĐTBXH năm 2018 công bố kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2017 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 5Thông tư 14/2018/TT-BLĐTBXH sửa đổi Thông tư 17/2016/TT-BLĐTBXH hướng dẫn quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 6Quyết định 1617/QĐ-LĐTBXH năm 2018 sửa đổi Phụ lục số 2 kèm theo Quyết định 862/QĐ-LĐTBXH công bố kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo trên toàn quốc năm 2017 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 7Quyết định 1052/QĐ-LĐTBXH năm 2019 công bố kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2018 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 1Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP về chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo do Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 615/QĐ-TTg năm 2011 hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách trung ương cho 07 huyện có tỷ lệ hộ nghèo cao được áp dụng cơ chế, chính sách đầu tư cơ sở hạ tầng theo quy định của Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP về chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 62 huyện nghèo do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 293/QĐ-TTg năm 2013 hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách trung ương cho 23 huyện có tỷ lệ hộ nghèo cao được áp dụng cơ chế, chính sách đầu tư cơ sở hạ tầng theo quy định của Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 62 huyện nghèo do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 1791/QĐ-TTg năm 2013 bổ sung huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu; huyện Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên vào danh mục huyện nghèo được hưởng cơ chế, chính sách hỗ trợ theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 62 huyện nghèo do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 756/QĐ-LĐTBXH năm 2015 phê duyệt Kế hoạch tổng điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 6Quyết định 59/2015/QĐ-TTg về chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 17/2016/TT-BLĐTBXH hướng dẫn quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 8Nghị định 14/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 9Công văn 2287/LĐTBXH-VPQGGN năm 2017 về rà soát, đề xuất chính sách, phương thức hỗ trợ đối với hộ nghèo thiếu hụt đa chiều do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 10Quyết định 862/QĐ-LĐTBXH năm 2018 công bố kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2017 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 11Thông tư 14/2018/TT-BLĐTBXH sửa đổi Thông tư 17/2016/TT-BLĐTBXH hướng dẫn quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 12Quyết định 1617/QĐ-LĐTBXH năm 2018 sửa đổi Phụ lục số 2 kèm theo Quyết định 862/QĐ-LĐTBXH công bố kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo trên toàn quốc năm 2017 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 13Quyết định 1052/QĐ-LĐTBXH năm 2019 công bố kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2018 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Quyết định 945/QĐ-LĐTBXH năm 2017 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2016 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- Số hiệu: 945/QĐ-LĐTBXH
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/06/2017
- Nơi ban hành: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- Người ký: Đào Ngọc Dung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/06/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực