Hệ thống pháp luật

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 945/QĐ-LĐTBXH

Hà Nội, ngày 22 tháng 6 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2016 THEO CHUẨN NGHÈO TIẾP CẬN ĐA CHIỀU ÁP DỤNG CHO GIAI ĐOẠN 2016-2020

BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

Căn cứ Nghị định số 14/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Căn cứ Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020;

Xét đề nghị của Vụ trưởng, Chánh Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2016 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 trên phạm vi toàn quốc, kết quả cụ thể như sau:

+ Tổng số hộ nghèo: 1.986.697 hộ;

+ Tỷ lệ hộ nghèo: 8,23%:

+ Tổng số hộ cận nghèo: 1.306.928 hộ;

+ Tỷ lệ hộ cận nghèo: 5,41%;

+ Tổng số hộ nghèo trên địa bàn 64 huyện nghèo (62 huyện theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ và 02 huyện nghèo theo Quyết định số 1791/QĐ-TTg ngày 01/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ) là 338.428 hộ (chiếm tỷ lệ 44,93%); tổng số hộ cận nghèo là 113.455 hộ (chiếm tỷ lệ 15,06%)

+ Tổng số hộ nghèo trên địa bàn 30 huyện nghèo theo các Quyết định số 615/QĐ-TTg ngày 25/4/2011 và Quyết định số 293/QĐ-TTg ngày 05/02/2013 của Thủ tướng Chính phủ là 151.371 hộ (chiếm tỷ lệ 35,02%); tổng số hộ cận nghèo là 52.946 hộ (chiếm tỷ lệ 12,25%).

(Phụ biểu chi tiết đính kèm)

Điều 2. Số hộ nghèo, hộ cận nghèo phê duyệt tại Quyết định này là cơ sở để thực hiện các chính sách an sinh xã hội và các chính sách kinh tế, xã hội khác năm 2017.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ căn cứ Quyết định này để chỉ đạo, hướng dẫn tổ chức thực hiện các chính sách giảm nghèo và an sinh xã hội theo chức năng, nhiệm vụ được giao.

2. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng CP, các Phó Thủ tướng CP (để b/c);
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- Ngân hàng Chính sách xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- Sở LĐTBXH các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Bộ LĐTBXH: Bộ trưởng, các Thứ trưởng, Vụ KHTC, Cổng TTĐT Bộ;
- Lưu: VT, VPQGGN.

BỘ TRƯỞNG




Đào Ngọc Dung

 

TỔNG HỢP DIỄN BIẾN HỘ NGHÈO CẢ NƯỚC TRONG NĂM 2016

(Ban hành kèm theo Quyết định số 945/QĐ-BLĐTBXH ngày 22 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

STT

TỈNH/THÀNH PHỐ

Năm 2015

Diễn biến hộ nghèo trong năm

Năm 2016

Số hộ

Tỷ lệ

Số hộ thoát nghèo

Tỷ lệ

Số hộ tái nghèo

Tỷ lệ

Số hộ nghèo phát sinh

Tỷ lệ

Số hộ

Tỷ lệ

 

Cả nước

2.351.463

9,88

514.219

2,17

31.212

0,13

153.537

0,64

1.986.697

8,23

I

Miền núi Đông Bắc

537.800

20,75

100.465

3,88

1.107

0,04

26.182

1,00

465.424

17,72

1

Hà Giang

74.313

43,65

10.933

6,42

56

0,03

3.861

2,22

67.297

38,75

2

Tuyên Quang

55.827

27,81

9.457

4,71

0

0,00

1.007

0,50

47.377

23,33

3

Cao Bằng

52.409

42,53

5.837

4,74

65

0,05

1.433

1,15

48.070

38,60

4

Lạng Sơn

48.827

25,95

7.788

4,14

42

0,02

1.409

0,74

42.490

22,37

5

Thái Nguyên

42.080

13,40

8.459

2,69

34

0,01

2.028

0,64

35.683

11,21

6

Bắc Giang

60.745

13,93

13.342

3,06

0

0,00

4.391

0,99

51.794

11,72

7

Lào Cai

53.605

34,30

11.844

7,58

0

0,00

1.978

1,24

43.835

27,41

8

Yên Bái

65.374

32,21

13.014

6,41

327

0,16

2.750

1,34

55.437

26,97

9

Phú Thọ

46.574

12,04

11.098

2,87

318

0,08

5.256

1,35

41.050

10,51

10

Quảng Ninh

15.340

4,56

4.676

1,39

38

0,01

879

0,26

11.582

3,39

11

Bắc Kạn

22.706

29,40

4.017

5,20

227

0,29

1.190

1,52

20.809

26,61

II

Miền núi Tây Bắc

237.021

34,52

38.069

5,55

11.956

1,71

17.486

2,50

218.240

31,24

12

Sơn La

92.754

34,44

16.512

6,13

10.349

3,79

10.060

3,68

87.146

31,91

13

Điện Biên

57.214

48,14

5.777

4,86

785

0,64

3.150

2,58

54.723

44,82

14

Lai Châu

36.094

40,40

6.449

7,22

0

0,00

2.614

2,82

32.259

34,81

15

Hòa Bình

50.959

24,38

9.331

4,46

822

0,39

1.662

0,79

44.112

20,94

III

Đồng bằng sông Hồng

266.600

4,76

91.819

1,64

7.744

0,13

24.413

0,42

186.163

3,23

16

Bắc Ninh

10.897

3,53

3.919

1,27

69

0,02

1.214

0,38

8.266

2,59

17

Vĩnh Phúc

14.412

4,96

5.170

1,78

77

0,03

2.582

0,85

11.901

3,93

18

Hà Nội

53.193

2,97

24.622

1,38

0

0,00

4.072

0,22

24.215

1,29

19

Hải Phòng

20.805

3,86

6.773

1,26

122

0,02

1.371

0,25

15.525

2,81

20

Nam Định

33.864

5,70

10.387

1,75

500

0,08

4.789

0,80

23.477

3,91

21

Hà Nam

15.571

5,81

5.152

1,92

1.755

0,65

988

0,37

11.456

4,24

22

Hải Dương

40.348

7,19

13.924

2,48

242

0,04

2.441

0,43

29.107

5,08

23

Hưng Yên

23.881

6,81

9.513

2,71

504

0,14

2.475

0,69

16.661

4,65

24

Thái Bình

32.340

5,27

5.859

0,95

2.701

0,43

2.629

0,42

28.747

4,61

25

Ninh Bình

21.289

7,46

6.500

2,28

1.774

0,61

1.852

0,64

16.808

5,77

IV

Bắc Trung Bộ

348.358

12,50

80.955

2,90

6.226

0,22

23.406

0,82

296.877

10,34

26

Thanh Hóa

128.893

13,51

30.724

3,22

1.545

0,16

6.290

0,65

105.855

10,97

27

Nghệ An

95.205

12,10

25.275

3,21

3.082

0,37

7.156

0,85

80.168

9,55

28

Hà Tĩnh

41.998

11,40

9.083

2,47

731

0,20

5.387

1,44

39.033

10,46

29

Quảng Bình

34.083

14,42

7.700

3,26

433

0,18

2.069

0,86

28.885

12,00

30

Quảng Trị

24.579

15,43

3.750

2,35

239

0,14

1.254

0,76

22.313

13,49

31

Thừa Thiên Huế

23.600

8,36

4.423

1,57

196

0,07

1.250

0,44

20.623

7,19

V

Duyên hải miền Trung

250.180

11,93

53.596

2,56

2.475

0,12

12.402

0,58

209.919

9,86

32

TP. Đà Nẵng

9.290

3,66

2.027

0,80

0

0,00

32

0,01

7.295

2,87

33

Quảng Nam

51.817

12,90

9.495

2,36

79

0,02

2.934

0,72

45.330

11,13

34

Quảng Ngãi

52.100

15,19

9.684

2,82

263

0,08

2.581

0,74

45.260

13,06

35

Bình Định

55.011

13,35

13.689

3,32

1.851

0,44

3.075

0,73

44.637

10,65

36

Phú Yên

30.803

12,62

6.569

2,69

196

0,08

1.335

0,53

25.765

10,23

37

Khánh Hòa

27.392

9,68

7.259

2,57

0

0,00

1.162

0,40

21.379

7,44

38

Ninh Thuận

23.767

14,93

4.873

3,06

86

0,05

1.283

0,79

20.253

12,54

VI

Tây Nguyên

225.030

17,14

43.256

3,30

832

0,06

22.663

1,69

204.996

15,27

39

Gia Lai

64.087

19,71

14.350

4,41

287

0,09

4.909

1,48

54.925

16,55

40

Đắk Lắk

81.592

19,37

13.353

3,17

0

0,00

8.195

1,91

76.434

17,83

41

Đắk Nông

27.761

19,26

4.325

3,00

226

0,15

5.070

3,39

28.739

19,20

42

Kon Tum

31.496

26,11

5.241

4,35

0

0,00

2.743

2,18

28.990

23,03

43

Lâm Đồng

20.094

6,67

5.987

1,99

319

0,10

1.746

0,57

15.908

5,19

VII

Đông Nam Bộ

52.093

1,27

12.892

0,31

156

0,00

4.538

0,11

43.831

1,05

44

TP. Hồ Chí Minh

344

0,02

344

0,02

0

0,00

0

0,00

0

0,00

45

Bình Thuận

17.162

5,81

4.595

1,56

45

0,01

1.141

0,38

13.753

4,57

46

Tây Ninh

6.117

2,10

1.413

0,48

103

0,03

1.377

0,46

6.184

2,08

47

Bình Phước

14.627

6,15

3.147

1,32

8

0,00

1.286

0,54

12.772

5,37

48

Bình Dương

0

0,00

0

0,00

0

0,00

0

0,00

0

0,00

49

Đồng Nai

8.857

1,14

3.188

0,41

0

0,00

715

0,09

6.384

0,81

50

Bà Rịa - Vũng Tàu

4.986

1,91

205

0,08

0

0,00

19

0,01

4.738

1,81

VIII

Đồng bằng Sông Cửu Long

434.381

9,66

93.167

2,07

716

0,02

22.447

0,49

361.247

7,97

51

Long An

15.704

4,03

2.555

0,66

46

0,01

1.003

0,25

14.198

3,57

52

Đồng Tháp

43.588

9,98

9.416

2,16

35

0,01

1.628

0,37

35.835

8,14

53

An Giang

45.789

8,44

8.907

1,64

0

0,00

1.326

0,24

36.726

6,75

54

Tiền Giang

26.858

5,87

4.346

0,95

14

0,00

945

0,20

23.334

5,02

55

Bến Tre

44.915

12,11

9.650

2,60

78

0,02

2.383

0,64

37.541

10,01

56

Vĩnh Long

17.405

6,26

5.433

1,95

26

0,01

1.231

0,44

13.229

4,77

57

Trà Vinh

35.506

13,23

7.944

2,96

283

0,10

2.514

0,92

30.359

11,16

58

Hậu Giang

29.045

14,91

5.626

2,89

0

0,00

2.008

1,02

24.695

12,55

59

Cần Thơ

16.165

5,12

5.255

1,66

13

0,00

1.070

0,33

11.993

3,75

60

Sóc Trăng

57.814

17,89

8.806

2,72

22

0,01

493

0,15

49.501

15,32

61

Kiên Giang

41.200

9,78

10.331

2,45

106

0,03

4.256

1,01

35.233

8,32

62

Bạc Liêu

30.855

15,55

7.608

3,83

0

0,00

1.710

0,84

24.957

12,24

63

Cà Mau

29.537

9,94

7.290

2,45

93

0,03

1.880

0,63

23.646

7,96

 

TỔNG HỢP DIỄN BIẾN HỘ CẬN NGHÈO CẢ NƯỚC TRONG NĂM 2016

(Ban hành kèm theo Quyết định số 945/QĐ-BLĐTBXH ngày 22 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

STT

TỈNH/THÀNH PHỐ

Năm 2015

Diễn biến hộ cận nghèo trong năm

Năm 2016

Số hộ

Tỷ lệ

Số hộ thoát cận nghèo

Tỷ lệ

Số hộ tái cận nghèo

Tỷ lệ

Số hộ cận nghèo phát sinh

Tỷ lệ

Số hộ

Tỷ lệ

 

Cả nước

1.231.669

5,20

359.691

1,52

33.751

0,14

407.495

1,69

1.306.928

5,41

I

Miền núi Đông Bắc

221.167

8,53

64.564

2,49

1.641

0,06

78.090

2,97

236.928

9,02

1

Hà Giang

19.371

11,38

5.829

3,42

93

0,05

8.689

5,00

22.324

12,86

2

Tuyên Quang

18.050

8,99

3.310

1,65

0

0,00

7.809

3,84

22.549

11,10

3

Cao Bằng

12.110

9,83

2.290

1,86

47

0,04

3.781

3,04

13.648

10,96

4

Lạng Sơn

23.885

12,69

6.372

3,39

40

0,02

5.339

2,81

22.891

12,05

5

Thái Nguyên

28.054

8,94

7.064

2,25

43

0,01

6.860

2,16

27.893

8,76

6

Bắc Giang

35.724

8,19

10.699

2,45

0

0,00

12.029

2,72

37.054

8,39

7

Lào Cai

15.600

9,98

6.573

4,21

0

0,00

6.146

3,84

16.821

10,52

8

Yên Bái

15.640

7,71

4.260

2,10

402

0,20

9.440

4,59

21.222

10,32

9

Phú Thọ

32.878

8,50

12.143

3,14

520

0,13

10.122

2,59

31.377

8,03

10

Quảng Ninh

10.586

3,15

3.539

1,05

45

0,01

3.998

1,17

11.035

3,23

11

Bắc Kạn

9.269

12,00

2.485

3,22

451

0,58

3.877

4,96

10.114

12,93

II

Miền núi Tây Bắc

67.751

9,87

20.539

2,99

5.149

0,74

29.909

4,28

80.692

11,55

12

Sơn La

25.048

9,30

10.540

3,91

2.537

0,93

13.871

5,08

29.812

10,92

13

Điện Biên

9.135

7,69

1.901

1,60

533

0,44

3.398

2,78

10.694

8,76

14

Lai Châu

8.982

10,05

2.840

3,18

0

0,00

5.027

5,42

11.169

12,05

15

Hòa Bình

24.586

11,76

5.258

2,52

2.079

0,99

7.613

3,61

29.017

13,77

III

Đồng bằng sông Hồng

188.059

3,36

75.171

1,34

9.299

0,16

55.440

0,96

171.494

2,97

16

Bắc Ninh

9.278

3,00

4.016

1,30

92

0,03

3.627

1,13

8.980

2,81

17

Vĩnh Phúc

12.357

4,26

4.181

1,44

354

0,12

3.576

1,18

12.106

4,00

18

Hà Nội

22.312

1,25

14.339

0,80

0

0,00

129

0,01

7.627

0,41

19

Hải Phòng

16.750

3,11

4.433

0,82

1.153

0,21

3.678

0,67

17.148

3,10

20

Nam Định

36.474

6,13

16.999

2,86

1.661

0,28

15.795

2,63

36.126

6,02

21

Hà Nam

12.857

4,80

4.155

1,55

1.883

0,70

4.404

1,63

13.211

4,89

22

Hải Dương

23.939

4,27

9.045

1,61

519

0,09

7.967

1,39

23.380

4,08

23

Hưng Yên

14.318

4,09

7.429

2,12

592

0,17

5.451

1,52

12.348

3,45

24

Thái Bình

20.904

3,41

4.130

0,67

1.541

0,25

4.625

0,74

21.660

3,47

25

Ninh Bình

18.870

6,62

6.444

2,26

1.504

0,52

6.188

2,12

18.908

6,49

IV

Bắc Trung Bộ

259.829

9,32

75.599

2,71

12.714

0,44

73.354

2,56

270.488

9,43

26

Thanh Hóa

93.201

9,77

25.526

2,68

2.786

0,29

25.942

2,69

96.096

9,96

27

Nghệ An

80.464

10,23

29.033

3,69

5.587

0,67

27.198

3,24

84.214

10,04

28

Hà Tĩnh

30.953

8,40

8.228

2,23

1.417

0,38

7.152

1,92

31.294

8,39

29

Quảng Bình

29.859

12,64

6.715

2,84

1.967

0,82

5.995

2,49

31.106

12,92

30

Quảng Trị

11.319

7,10

3.317

2,08

422

0,26

2.961

1,79

12.001

7,26

31

Thừa Thiên Huế

14.033

4,97

2.780

0,98

535

0,19

4.106

1,43

15.777

5,50

V

Duyên hải miền Trung

149.803

7,14

43.125

2,06

2.472

0,12

42.815

2,01

151.074

7,10

32

TP. Đà Nẵng

13.494

5,31

5.658

2,23

0

0,00

721

0,28

8.557

3,37

33

Quảng Nam

24.934

6,21

7.577

1,89

185

0,05

7.263

1,78

24.808

6,09

34

Quảng Ngãi

30.334

8,84

7.839

2,29

354

0,10

7.651

2,21

30.500

8,80

35

Bình Định

28.052

6,81

9.634

2,34

1.524

0,36

8.333

1,99

27.070

6,46

36

Phú Yên

20.021

8,20

4.079

1,67

207

0,08

5.901

2,34

22.050

8,75

37

Khánh Hòa

18.925

6,69

4.799

1,70

0

0,00

6.992

2,43

21.440

7,46

38

Ninh Thuận

14.043

8,82

3.539

2,22

202

0,13

5.954

3,69

16.649

10,31

VI

Tây Nguyên

90.598

6,90

27.196

2,07

1.168

0,09

42.553

3,17

106.776

7,95

39

Gia Lai

23.729

7,30

7.110

2,19

592

0,18

12.687

3,82

29.755

8,97

40

Đắk Lắk

34.884

8,28

9.176

2,18

0

0,00

15.555

3,63

41.377

9,65

41

Đắk Nông

8.871

6,15

3.488

2,42

125

0,08

5.309

3,55

10.824

7,23

42

Kon Tum

7.671

6,36

2.665

2,21

0

0,00

3.354

2,66

8.359

6,64

43

Lâm Đồng

15.443

5,12

4.757

1,58

451

0,15

5.648

1,84

16.461

5,37

VII

Đông Nam Bộ

37.725

0,92

8.152

0,20

441

0,01

10.846

0,26

42.650

1,02

44

TP. Hồ Chí Minh

3.905

0,20

 

0,00

 

0,00

 

0,00

4.085

0,20

45

Bình Thuận

11.658

3,95

2.882

0,98

216

0,07

4.557

1,51

13.549

4,50

46

Tây Ninh

6.467

2,22

2.221

0,76

220

0,07

1.768

0,59

6.234

2,10

47

Bình Phước

4.016

1,69

960

0,40

5

0,00

3.981

1,67

7.042

2,96

48

Bình Dương

0

0,00

0

0,00

0

0,00

0

0,00

0

0,00

49

Đồng Nai

6.653

0,86

2.002

0,26

0

0,00

486

0,06

6.653

0,84

50

Bà Rịa - Vũng Tàu

5.026

1,92

87

0,03

0

0,00

54

0,02

5.087

1,95

VIII

Đồng bằng Sông Cửu Long

216.737

4,82

45.345

1,01

867

0,02

74.488

1,64

246.826

5,44

51

Long An

14.490

3,72

2.446

0,63

88

0,02

2.875

0,72

15.006

3,78

52

Đồng Tháp

22.176

5,08

4.019

0,92

44

0,01

6.992

1,59

25.193

5,72

53

An Giang

27.876

5,14

5.253

0,97

0

0,00

10.222

1,88

32.845

6,04

54

Tiền Giang

16.817

3,68

2.772

0,61

7

0,00

3.551

0,76

17.532

3,77

55

Bến Tre

16.297

4,39

4.822

1,30

91

0,02

5.929

1,58

17.395

4,64

56

Vĩnh Long

11.031

3,96

2.982

1,07

2

0,00

4.555

1,64

12.602

4,54

57

Trà Vinh

20.599

7,68

5.296

1,97

268

0,10

7.213

2,65

22.784

8,38

58

Hậu Giang

5.853

3,00

1.151

0,59

0

0,00

5.910

3,00

10.396

5,28

59

Cần Thơ

8.357

2,64

2.319

0,73

11

0,00

4.225

1,32

10.274

3,21

60

Sóc Trăng

34.594

10,70

2.904

0,90

17

0,01

6.600

2,04

38.290

11,85

61

Kiên Giang

13.699

3,25

3.760

0,89

144

0,03

9.052

2,14

19.135

4,52

62

Bạc Liêu

13.951

7,03

4.021

2,03

0

0,00

4.056

1,99

13.986

6,86

63

Cà Mau

10.997

3,70

3.600

1,21

195

0,07

3.308

1,11

11.388

3,83

 

TỔNG HỢP MỨC ĐỘ THIẾU HỤT TIẾP CẬN CÁC DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ NGHÈO TOÀN QUỐC NĂM 2016

(Ban hành kèm theo Quyết định số 945/QĐ-BLĐTBXH ngày 22 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

STT

CẢ NƯỚC

Tổng số hộ nghèo

Trong đó số hộ nghèo thiếu hụt các chỉ số về:

tiếp cận dịch vụ y tế

bảo hiểm y tế

trình độ giáo dục người lớn

tình trạng đi học của trẻ em

chất lượng nhà ở

diện tích nhà ở

nguồn nước sinh hoạt

hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh

sử dụng dịch vụ viễn thông

tài sản phục vụ tiếp cận thông tin

 

Tổng cộng

1.986.697

123.185

458.471

389.672

134.447

740.822

571.941

421.421

1.116.096

422.261

339.168

I

Miền núi Đông Bắc

465.424

14.150

65.359

67.115

13.824

132.774

100.779

85.887

261.961

74.329

95.818

1

Hà Giang

67.297

1.418

878

19.878

2.883

16.982

12.779

12.205

49.116

19.402

29.536

2

Tuyên Quang

47.377

533

2.009

643

571

5.204

5.671

3.078

10.215

828

1.014

3

Cao Bằng

48.070

461

2.484

9.334

1.608

17.645

8.227

19.531

42.886

9.576

17.081

4

Lạng Sơn

42.490

668

5.643

4.728

817

13.672

11.227

9.756

34.969

4.024

6.307

5

Thái Nguyên

35.683

1.145

5.552

2.604

1.061

6.097

5.672

5.444

12.268

3.779

3.823

6

Bắc Giang

51.794

3.074

21.524

3.283

1.906

15.034

13.726

8.443

19.283

8.908

3.399

7

Lào Cai

43.835

1.324

877

7.873

1.304

9.954

8.685

6.498

16.884

7.271

11.599

8

Yên Bái

55.437

2.466

5.003

10.839

2.136

19.935

14.778

9.378

30.399

7.247

10.615

9

Phú Thọ

41.050

2.129

16.474

2.616

728

14.751

10.675

6.599

26.485

10.175

4.813

10

Quảng Ninh

11.582

647

1.289

1.313

455

4.793

3.545

1.076

5.991

1.852

1.527

11

Bắc Kạn

20.809

285

3.626

4.004

355

8.707

5.794

3.879

13.465

1.267

6.104

II

Miền núi Tây Bắc

218.240

7.514

9.416

51.209

9.883

82.030

92.178

44.095

164.768

24.150

49.141

12

Sơn La

87.146

3.256

3.723

22.000

5.322

37.708

36.884

20.597

67.969

10.710

20.169

13

Điện Biên

54.723

1.178

422

15.043

2.025

19.046

25.406

11.523

43.876

5.320

16.082

14

Lai Châu

32.259

918

2.400

10.010

1.469

7.784

9.918

1.856

25.549

4.096

9.300

15

Hòa Bình

44.112

2.162

2.871

4.156

1.067

17.492

19.970

10.119

27.374

4.024

3.590

III

Đồng bằng sông Hồng

186.163

19.015

65.975

15.602

6.058

46.418

30.864

17.916

36.132

56.297

20.493

16

Bắc Ninh

8.266

337

5.524

645

134

1.544

883

177

880

1.182

307

17

Vĩnh Phúc

11.901

1.314

3.624

529

222

3.160

1.520

1.470

4.016

2.722

525

18

Hà Nội

24.215

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

19

Hải Phòng

15.525

2.713

7.077

1.654

746

4.765

4.104

1.443

2.792

6.989

2.213

20

Nam Định

23.477

1.570

13.858

987

883

3.603

3.515

1.326

2.250

5.720

2.891

21

Hà Nam

11.456

1.144

3.391

1.200

1.205

3.112

1.688

1.800

2.874

2.809

1.583

22

Hải Dương

29.107

2.687

16.106

2.777

864

6.676

3.786

1.658

3.243

11.967

3.299

23

Hưng Yên

16.661

3.895

5.279

3.208

713

5.931

3.905

2.502

3.780

5.207

1.914

24

Thái Bình

28.747

4.269

11.098

3.289

1.152

13.161

7.646

5.415

10.925

13.573

5.289

25

Ninh Bình

16.808

1.086

18

1.313

139

4.466

3.817

2.125

5.372

6.128

2.472

IV

Bắc Trung Bộ

296.877

20.597

53.895

48.594

18.558

99.408

92.782

80.506

143.525

59.277

38.169

26

Thanh Hóa

105.855

9.580

13.842

16.362

7.491

32.814

32.918

29.571

51.626

18.607

12.049

27

Nghệ An

80.168

5.824

10.398

15.427

3.183

34.523

29.110

28.316

44.601

11.726

11.933

28

Hà Tĩnh

39.033

1.057

16.797

1.390

1.465

4.902

4.469

3.389

9.325

7.451

2.175

29

Quảng Bình

28.885

1.359

3.330

4.599

2.260

10.030

8.591

7.115

16.354

5.777

3.905

30

Quảng Trị

22.313

1.348

4.764

5.543

1.715

9.436

11.468

8.197

14.001

8.567

4.408

31

Thừa Thiên Huế

20.623

1.429

4.764

5.273

2.444

7.703

6.226

3.918

7.618

7.149

3.699

V

Duyên hải miền Trung

209.919

17.666

49.894

36.734

18.211

58.721

63.909

42.115

110.244

69.485

33.073

32

TP. Đà Nẵng

7.295

10

0

16

7

315

247

1

9

77

45

33

Quảng Nam

45.330

1.666

10.580

6.180

858

16.032

13.969

11.464

25.793

15.974

9.211

34

Quảng Ngãi

45.260

7.046

1.092

2.265

9.039

14.650

15.586

15.233

28.844

17.966

10.353

35

Bình Định

44.637

5.256

19.964

10.175

3.486

11.669

9.383

4.644

17.898

17.169

5.310

36

Phú Yên

25.765

1.033

8.087

3.920

704

5.387

5.666

1.742

15.470

7.361

2.080

37

Khánh Hòa

21.379

1.614

5.801

6.419

1.928

5.380

8.486

5.268

12.921

5.813

3.149

38

Ninh Thuận

20.253

1.041

4.370

7.759

2.189

5.288

10.572

3.763

9.309

5.125

2.925

VI

Tây Nguyên

204.996

12.172

26.421

67.811

20.979

94.955

91.557

46.007

148.351

46.674

34.992

39

Gia Lai

54.925

2.148

5.660

25.049

7.017

23.950

26.312

10.203

47.920

16.457

11.287

40

Đắk Lắk

76.434

6.733

13.508

21.572

8.442

37.114

30.466

18.453

49.169

12.483

8.568

41

Đắk Nông

28.739

1.100

3.736

7.948

1.970

17.366

15.558

8.672

21.987

3.423

4.713

42

Kon Tum

28.990

1.135

1.194

8.446

2.397

10.802

12.841

6.426

21.232

11.879

8.214

43

Lâm Đồng

15.908

1.056

2.323

4.796

1.153

5.723

6.380

2.253

8.043

2.432

2.210

VII

Đông Nam Bộ

43.831

8.923

18.613

9.782

9.337

14.606

11.481

6.543

19.577

14.252

10.180

44

TP. Hồ Chí Minh

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

45

Bình Thuận

13.753

1.273

5.741

4.001

2.074

4.258

4.105

2.475

6.323

3.637

2.419

46

Tây Ninh

6.184

1.611

2.896

2.025

1.405

1.947

1.576

1.300

2.298

2.321

1.859

47

Bình Phước

12.772

4.631

2.223

1.716

5.029

4.928

2.695

2.225

8.308

4.591

4.391

48

Bình Dương

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

49

Đồng Nai

6.384

934

5.211

812

431

2.293

1.728

338

1.492

2.772

977

50

Bà Rịa - Vũng Tàu

4.738

474

2.542

1.228

398

1.180

1.377

205

1.156

931

534

VIII

Đồng bằng Sông Cửu Long

361.247

23.148

168.898

92.825

37.597

211.910

88.391

98.352

231.538

77.797

57.302

51

Long An

14.198

1.371

6.556

2.553

1.209

5.620

2.689

2.537

6.182

3.241

2.123

52

Đồng Tháp

35.835

1.065

32.171

9.299

1.855

26.493

8.008

15.770

27.228

6.255

2.157

53

An Giang

36.726

0

0

10.266

3.878

16.648

10.643

7.507

11.911

7.657

6.339

54

Tiền Giang

23.334

1.748

11.894

5.654

2.024

11.593

5.041

5.553

11.622

3.916

2.659

55

Bến Tre

37.541

3.318

29.493

6.543

2.083

15.594

4.372

18.915

25.441

17.740

9.174

56

Vĩnh Long

13.229

1.212

3.436

2.690

3.760

5.524

2.959

5.138

8.699

2.897

2.074

57

Trà Vinh

30.359

1.824

7.310

9.445

2.573

16.970

6.362

2.411

22.297

4.487

2.757

58

Hậu Giang

24.695

346

17.273

7.538

2.546

15.060

6.409

12.211

17.582

3.641

3.218

59

Cần Thơ

11.993

827

7.817

2.992

1.724

7.775

4.236

3.272

6.758

2.272

1.034

60

Sóc Trăng

49.501

4.778

5.354

11.426

5.026

28.688

13.139

10.651

27.844

5.750

4.887

61

Kiên Giang

35.233

2.360

19.741

8.109

2.762

23.857

11.213

11.009

27.490

12.432

12.081

62

Bạc Liêu

24.957

2.336

16.304

7.813

4.088

20.494

5.980

1.119

21.010

3.394

3.466

63

Cà Mau

23.646

1.963

11.549

8.497

4.069

17.594

7.340

2.259

17.474

4.115

5.333

 

TỔNG HỢP MỨC ĐỘ THIẾU HỤT TIẾP CẬN CÁC DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ NGHÈO TOÀN QUỐC NĂM 2016

(Ban hành kèm theo Quyết định số 945/QĐ-BLĐTBXH ngày 22 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

STT

CẢ NƯỚC

Tổng số hộ nghèo

Tỷ lệ thiếu hụt các chỉ số so với tổng số hộ nghèo

tiếp cận dịch vụ y tế

bảo hiểm y tế

trình độ giáo dục người lớn

tình trạng đi học của trẻ em

chất lượng nhà ở

diện tích nhà ở

nguồn nước sinh hoạt

hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh

sử dụng dịch vụ viễn thông

tài sản phục vụ tiếp cận thông tin

 

Tổng cộng

1.986.697

6,20

23,08

19,61

6,77

37,29

28,79

21,21

56,18

21,25

17,07

I

Miền núi Đông Bắc

465.424

3,04

14,04

14,42

2,97

28,53

21,65

18,45

56,28

15,97

20,59

1

Hà Giang

67.297

2,11

1,30

29,54

4,28

25,23

18,99

18,14

72,98

28,83

43,89

2

Tuyên Quang

47.377

1,13

4,24

1,36

1,21

10,98

11,97

6,50

21,56

1,75

2,14

3

Cao Bằng

48.070

0,96

5,17

19,42

3,35

36,71

17,11

40,63

89,22

19,92

35,53

4

Lạng Sơn

42.490

1,57

13,28

11,13

1,92

32,18

26,42

22,96

82,30

9,47

14,84

5

Thái Nguyên

35.683

3,21

15,56

7,30

2,97

17,09

15,90

15,26

34,38

10,59

10,71

6

Bắc Giang

51.794

5,94

41,56

6,34

3,68

29,03

26,50

16,30

37,23

17,20

6,56

7

Lào Cai

43.835

3,02

2,00

17,96

2,97

22,71

19,81

14,82

38,52

16,59

26,46

8

Yên Bái

55.437

4,45

9,02

19,55

3,85

35,96

26,66

16,92

54,84

13,07

19,15

9

Phú Thọ

41.050

5,19

40,13

6,37

1,77

35,93

26,00

16,08

64,52

24,79

11,72

10

Quảng Ninh

11.582

5,59

11,13

11,34

3,93

41,38

30,61

9,29

51,73

15,99

13,18

11

Bắc Kạn

20.809

1,37

17,43

19,24

1,71

41,84

27,84

18,64

64,71

6,09

29,33

II

Miền núi Tây Bắc

218.240

3,44

4,31

23,46

4,53

37,59

42,24

20,20

75,50

11,07

22,52

12

Sơn La

87.146

3,74

4,27

25,24

6,11

43,27

42,32

23,64

77,99

12,29

23,14

13

Điện Biên

54.723

2,15

0,77

27,49

3,70

34,80

46,43

21,06

80,18

9,72

29,39

14

Lai Châu

32.259

2,85

7,44

31,03

4,55

24,13

30,74

5,75

79,20

12,70

28,83

15

Hòa Bình

44.112

4,90

6,51

9,42

2,42

39,65

45,27

22,94

62,06

9,12

8,14

III

Đồng bằng sông Hồng

186.163

10,21

35,44

8,38

3,25

24,93

16,58

9,62

19,41

30,24

11,01

16

Bắc Ninh

8.266

4,08

66,83

7,80

1,62

18,68

10,68

2,14

10,65

14,30

3,71

17

Vĩnh Phúc

11.901

11,04

30,45

4,45

1,87

26,55

12,77

12,35

33,75

22,87

4,41

18

Hà Nội

24.215

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

19

Hải Phòng

15.525

17,48

45,58

10,65

4,81

30,69

26,43

9,29

17,98

45,02

14,25

20

Nam Định

23.477

6,69

59,03

4,20

3,76

15,35

14,97

5,65

9,58

24,36

12,31

21

Hà Nam

11.456

9,99

29,60

10,47

10,52

27,16

14,73

15,71

25,09

24,52

13,82

22

Hải Dương

29.107

9,23

55,33

9,54

2,97

22,94

13,01

5,70

11,14

41,11

11,33

23

Hưng Yên

16.661

23,38

31,68

19,25

4,28

35,60

23,44

15,02

22,69

31,25

11,49

24

Thái Bình

28.747

14,85

38,61

11,44

4,01

45,78

26,60

18,84

38,00

47,22

18,40

25

Ninh Bình

16.808

6,46

0,11

7,81

0,83

26,57

22,71

12,64

31,96

36,46

14,71

IV

Bắc Trung Bộ

296.877

6,94

18,15

16,37

6,25

33,48

31,25

27,12

48,34

19,97

12,86

26

Thanh Hóa

105.855

9,05

13,08

15,46

7,08

31,00

31,10

27,94

48,77

17,58

11,38

27

Nghệ An

80.168

7,26

12,97

19,24

3,97

43,06

36,31

35,32

55,63

14,63

14,88

28

Hà Tĩnh

39.033

2,71

43,03

3,56

3,75

12,56

11,45

8,68

23,89

19,09

5,57

29

Quảng Bình

28.885

4,70

11,53

15,92

7,82

34,72

29,74

24,63

56,62

20,00

13,52

30

Quảng Trị

22.313

6,04

21,35

24,84

7,69

42,29

51,40

36,74

62,75

38,39

19,76

31

Thừa Thiên Huế

20.623

6,93

23,10

25,57

11,85

37,35

30,19

19,00

36,94

34,67

17,94

V

Duyên hải miền Trung

209.919

8,42

23,77

17,50

8,68

27,97

30,44

20,06

52,52

33,10

15,76

32

TP. Đà Nẵng

7.295

0,14

0,00

0,22

0,10

4,32

3,39

0,01

0,12

1,06

0,62

33

Quảng Nam

45.330

3,68

23,34

13,63

1,89

35,37

30,82

25,29

56,90

35,24

20,32

34

Quảng Ngãi

45.260

15,57

2,41

5,00

19,97

32,37

34,44

33,66

63,73

39,70

22,87

35

Bình Định

44.637

11,77

44,73

22,79

7,81

26,14

21,02

10,40

40,10

38,46

11,90

36

Phú Yên

25.765

4,01

31,39

15,21

2,73

20,91

21,99

6,76

60,04

28,57

8,07

37

Khánh Hòa

21.379

7,55

27,13

30,02

9,02

25,16

39,69

24,64

60,44

27,19

14,73

38

Ninh Thuận

20.253

5,14

21,58

38,31

10,81

26,11

52,20

18,58

45,96

25,30

14,44

VI

Tây Nguyên

204.996

5,94

12,89

33,08

10,23

46,32

44,66

22,44

72,37

22,77

17,07

39

Gia Lai

54.925

3,91

10,30

45,61

12,78

43,60

47,91

18,58

87,25

29,96

20,55

40

Đắk Lắk

76.434

8,81

17,67

28,22

11,04

48,56

39,86

24,14

64,33

16,33

11,21

41

Đắk Nông

28.739

3,83

13,00

27,66

6,85

60,43

54,14

30,18

76,51

11,91

16,40

42

Kon Tum

28.990

3,92

4,12

29,13

8,27

37,26

44,29

22,17

73,24

40,98

28,33

43

Lâm Đồng

15.908

6,64

14,60

30,15

7,25

35,98

40,11

14,16

50,56

15,29

13,89

VII

Đông Nam Bộ

43.831

20,36

42,47

22,32

21,30

33,32

26,19

14,93

44,66

32,52

23,23

44

TP. Hồ Chí Minh

0

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

45

Bình Thuận

13.753

9,26

41,74

29,09

15,08

30,96

29,85

18,00

45,98

26,45

17,59

46

Tây Ninh

6.184

26,05

46,83

32,75

22,72

31,48

25,49

21,02

37,16

37,53

30,06

47

Bình Phước

12.772

36,26

17,41

13,44

39,38

38,58

21,10

17,42

65,05

35,95

34,38

48

Bình Dương

0

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

49

Đồng Nai

6.384

14,63

81,63

12,72

6,75

35,92

27,07

5,29

23,37

43,42

15,30

50

Bà Rịa - Vũng Tàu

4.738

10,00

53,65

25,92

8,40

24,91

29,06

4,33

24,40

19,65

11,27

VIII

Đồng bằng Sông Cửu Long

361.247

6,41

46,75

25,70

10,41

58,66

24,47

27,23

64,09

21,54

15,86

51

Long An

14.198

9,66

46,18

17,98

8,52

39,58

18,94

17,87

43,54

22,83

14,95

52

Đồng Tháp

35.835

2,97

89,78

25,95

5,18

73,93

22,35

44,01

75,98

17,46

6,02

53

An Giang

36.726

0,00

0,00

27,95

10,56

45,33

28,98

20,44

32,43

20,85

17,26

54

Tiền Giang

23.334

7,49

50,97

24,23

8,67

49,68

21,60

23,80

49,81

16,78

11,40

55

Bến Tre

37.541

8,84

78,56

17,43

5,55

41,54

11,65

50,38

67,77

47,26

24,44

56

Vĩnh Long

13.229

9,16

25,97

20,33

28,42

41,76

22,37

38,84

65,76

21,90

15,68

57

Trà Vinh

30.359

6,01

24,08

31,11

8,48

55,90

20,96

7,94

73,44

14,78

9,08

58

Hậu Giang

24.695

1,40

69,95

30,52

10,31

60,98

25,95

49,45

71,20

14,74

13,03

59

Cần Thơ

11.993

6,90

65,18

24,95

14,38

64,83

35,32

27,28

56,35

18,94

8,62

60

Sóc Trăng

49.501

9,65

10,82

23,08

10,15

57,95

26,54

21,52

56,25

11,62

9,87

61

Kiên Giang

35.233

6,70

56,03

23,02

7,84

67,71

31,83

31,25

78,02

35,29

34,29

62

Bạc Liêu

24.957

9,36

65,33

31,31

16,38

82,12

23,96

4,48

84,18

13,60

13,89

63

Cà Mau

23.646

8,30

48,84

35,93

17,21

74,41

31,04

9,55

73,90

17,40

22,55

 

BẢNG XẾP HẠNG MỨC ĐỘ NGHÈO GIỮA CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ NĂM 2016

(Ban hành kèm theo Quyết định số 945/QĐ-BLĐTBXH ngày 22 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

XẾP HẠNG THEO TỔNG SỐ HỘ NGHÈO
(Theo thứ tự từ cao đến thấp)

 

XẾP HẠNG THEO TỶ LỆ HỘ NGHÈO
(Theo thứ tự từ cao đến thấp)

TỈNH, THÀNH PHỐ

TỔNG SỐ HỘ NGHÈO

XẾP HẠNG 2015

XẾP HẠNG 2016

TĂNG/GIẢM SO VỚI NĂM 2015

 

TỈNH, THÀNH PHỐ

TỶ LỆ (%)

XẾP HẠNG 2015

XẾP HẠNG 2016

TĂNG/GIẢM SO VỚI NĂM 2015

Thanh Hóa

105.855

1

1

0

 

Điện Biên

44,82

1

1

0

Sơn La

87.146

3

2

1

 

Hà Giang

38,75

2

2

0

Nghệ An

80.168

2

3

-1

 

Cao Bằng

38,60

3

3

0

Đắk Lắk

76.434

4

4

0

 

Lai Châu

34,81

4

4

0

Hà Giang

67.297

5

5

0

 

Sơn La

31,91

5

5

0

Yên Bái

55.437

6

6

0

 

Lào Cai

27,41

6

6

0

Gia Lai

54.925

7

7

0

 

Yên Bái

26,97

7

7

0

Điện Biên

54.723

10

8

2

 

Bắc Kạn

26,61

8

8

0

Bắc Giang

51.794

8

9

-1

 

Tuyên Quang

23,33

9

9

0

Sóc Trăng

49.501

9

10

-1

 

Kon Tum

23,03

10

10

0

Cao Bằng

48.070

15

11

4

 

Lạng Sơn

22,37

11

11

0

Tuyên Quang

47.377

11

12

-1

 

Hòa Bình

20,94

12

12

0

Quảng Nam

45.330

17

13

4

 

Đắk Nông

19,20

13

15

2

Quảng Ngãi

45.260

16

14

2

 

Đắk Lắk

17,83

14

14

0

Bình Định

44.637

12

15

-3

 

Gia Lai

16,55

15

13

-2

Hòa Bình

44.112

18

16

2

 

Sóc Trăng

15,32

16

16

0

Lào Cai

43.835

13

17

-4

 

Quảng Trị

13,49

17

18

1

Lạng Sơn

42.490

19

18

1

 

Quảng Ngãi

13,06

18

19

1

Phú Thọ

41.050

20

19

1

 

Hậu Giang

12,55

19

21

2

Hà Tĩnh

39.033

25

20

5

 

Ninh Thuận

12,54

20

20

0

Bến Tre

37.541

22

21

1

 

Bạc Liêu

12,24

21

17

-4

An Giang

36.726

21

22

-1

 

Quảng Bình

12,00

22

22

0

Đồng Tháp

35.835

23

23

0

 

Bắc Giang

11,72

23

23

0

Thái Nguyên

35.683

24

24

0

 

Thái Nguyên

11,21

24

25

1

Kiên Giang

35.233

26

25

1

 

Trà Vinh

11,16

25

27

2

Lai Châu

32.259

28

26

2

 

Quảng Nam

11,13

26

28

2

Trà Vinh

30.359

29

27

2

 

Thanh Hóa

10,97

27

24

-3

Hải Dương

29.107

27

28

-1

 

Bình Định

10,65

28

26

-2

Kon Tum

28.990

33

29

4

 

Phú Thọ

10,51

29

32

3

Quảng Bình

28.885

30

30

0

 

Hà Tĩnh

10,46

30

33

3

Thái Bình

28.747

32

31

1

 

Phú Yên

10,23

31

29

-2

Đắk Nông

28.739

38

32

6

 

Bến Tre

10,01

32

30

-2

Phú Yên

25.765

35

33

2

 

Nghệ An

9,55

33

31

-2

Bạc Liêu

24.957

34

34

0

 

Kiên Giang

8,32

34

36

2

Hậu Giang

24.695

37

35

2

 

Đồng Tháp

8,14

35

34

-1

Hà Nội

24.215

14

36

-22

 

Cà Mau

7,96

36

35

-1

Cà Mau

23.646

36

37

-1

 

Khánh Hòa

7,44

37

37

0

Nam Định

23.477

31

38

-7

 

Thừa Thiên Huế

7,19

38

39

1

Tiền Giang

23.334

40

39

1

 

An Giang

6,75

39

38

-1

Quảng Trị

22.313

41

40

1

 

Ninh Bình

5,77

40

40

0

Khánh Hòa

21.379

39

41

-2

 

Bình Phước

5,37

41

45

4

Bắc Kạn

20.809

45

42

3

 

Lâm Đồng

5,19

42

43

1

Thừa Thiên Huế

20.623

44

43

1

 

Hải Dương

5,08

43

41

-2

Ninh Thuận

20.253

43

44

-1

 

Tiền Giang

5,02

44

46

2

Ninh Bình

16.808

46

45

1

 

Vĩnh Long

4,77

45

44

-1

Hưng Yên

16.661

42

46

-4

 

Hưng Yên

4,65

46

42

-4

Lâm Đồng

15.908

48

47

1

 

Thái Bình

4,61

47

50

3

Hải Phòng

15.525

47

48

-1

 

Bình Thuận

4,57

48

48

0

Long An

14.198

52

49

3

 

Hà Nam

4,24

49

47

-2

Bình Thuận

13.753

50

50

0

 

Vĩnh Phúc

3,93

50

52

2

Vĩnh Long

13.229

49

51

-2

 

Nam Định

3,91

51

49

-2

Bình Phước

12.772

55

52

3

 

Cần Thơ

3,75

52

51

-1

Cần Thơ

11.993

51

53

-2

 

Long An

3,57

53

54

1

Vĩnh Phúc

11.901

56

54

2

 

Quảng Ninh

3,39

54

53

-1

Quảng Ninh

11.582

54

55

-1

 

TP. Đà Nẵng

2,87

55

56

1

Hà Nam

11.456

53

56

-3

 

Hải Phòng

2,81

56

55

-1

Bắc Ninh

8.266

57

57

0

 

Bắc Ninh

2,59

57

57

0

TP. Đà Nẵng

7.295

58

58

0

 

Tây Ninh

2,08

58

59

1

Đồng Nai

6.384

59

59

0

 

Bà Rịa - Vũng Tàu

1,81

59

60

1

Tây Ninh

6.184

60

60

0

 

Hà Nội

1,29

60

58

-2

Bà Rịa - Vũng Tàu

4.738

61

61

0

 

Đồng Nai

0,81

61

61

0

TP. Hồ Chí Minh

0

62

62

0

 

TP. Hồ Chí Minh

0

62

62

0

Bình Dương

0

63

63

0

 

Bình Dương

0

63

63

0

Ghi chú:

+ Nếu tỉnh, thành phố có dấu (-) ở trước số kết quả so sánh xếp hạng giữa năm 2016 với năm 2015 (tại các cột Tăng/Giảm so với năm 2015) thể hiện tỉnh, thành phố có số hộ nghèo/tỷ lệ hộ nghèo giảm nhiều trong năm nên số xếp hạng năm 2016 giảm so với năm 2015;

+ Nếu tỉnh, thành phố không có dấu (-) ở trước số kết quả thể hiện xếp hạng về số hộ nghèo/tỷ lệ hộ nghèo của tỉnh, thành phố tăng so với năm 2015.

 

TỔNG HỢP DIỄN BIẾN HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO CUỐI NĂM 2016 CỦA 64 HUYỆN NGHÈO THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 30a/2008/NQ-CP NGÀY 27/12/2008 CỦA CHÍNH PHỦ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 945/QĐ-BLĐTBXH ngày 22 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

Tỉnh/Huyện

Hộ Nghèo

Hộ Cận nghèo

Số hộ

Tỷ lệ

Số hộ tăng/giảm so với năm 2015

Tỷ lệ tăng/giảm so với năm 2015

Số hộ

Tỷ lệ

Số hộ tăng/giảm so với năm 2015

Tỷ lệ tăng/giảm so với năm 2015

Tổng cộng

338.428

44,93

33.562

5,50

113.455

15,06

-18.844

-2,24

Hà Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Mèo Vạc

9.380

59,99

711

6,02

1.879

12,02

-135

-0,61

2. Đồng Văn

10.071

65,07

744

6,07

2.352

15,20

-651

-4,01

3. Yên Minh

9.211

53,88

1.050

7,54

2.704

15,82

-522

-2,76

4. Quản Bạ

6.163

54,55

621

6,62

1.455

12,88

-393

-3,30

5. Xín Mần

7.250

54,78

852

7,44

1.938

14,64

-235

-1,56

6. Hoàng Su Phì

7.091

53,19

886

7,85

1.887

14,15

-423

-2,95

Cao Bằng

 

 

 

 

 

 

 

 

7. Hà Quảng

4.257

53,43

297

4,28

709

8,90

-93

-1,09

8. Bảo Lâm

6.605

56,55

588

6,42

1.576

13,49

-466

-3,77

9. Bảo Lạc

6.205

58,99

500

5,61

997

9,48

-173

-1,54

10. Thông Nông

3.039

57,49

136

3,51

541

10,23

-68

-1,14

11. Hạ Lang

3.205

54,18

271

5,07

735

12,43

-95

-1,52

Bắc Kạn

 

 

 

 

 

 

 

 

12. Pác Nặm

3.070

44,82

332

6,02

954

13,93

-224

-3,02

13. Ba Bể

3.626

30,89

330

3,15

1.856

15,81

52

0,61

Lào Cai

 

 

 

 

 

 

 

 

14. Bắc Hà

6.131

47,21

1.052

8,41

737

5,67

-232

-1,76

15. Si Ma Cai

2.953

42,46

912

14,55

1.076

15,47

-211

-2,71

16. Mường Khương

5.765

44,44

1.458

12,36

2.286

17,62

-500

-3,58

Yên Bái

 

 

 

 

 

 

 

 

17. Trạm Tấu

3.994

67,00

380

8,10

513

8,61

-178

-2,86

18. Mù Cang Chải

7.229

66,79

612

8,34

1.135

10,49

-368

-3,14

Phú Thọ

 

 

 

 

 

 

 

 

19. Tân Sơn

5.406

26,38

786

4,15

3.211

15,67

511

2,68

Bắc Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

20. Sơn Động

8.999

46,22

666

4,59

4.066

20,88

-245

-0,79

Điện Biên

 

 

 

 

 

 

 

 

21. Điện Biên Đông

8.138

66,34

417

4,54

642

5,23

-9

0,01

22. Mường Ảng

4.831

47,75

625

7,16

1375

13,59

-192

-1,68

23. Mường Nhé

5.858

72,50

-63

1,52

164

2,03

25

0,38

24. Tủa Chùa

7.065

66,95

81

2,72

902

8,55

-104

-0,77

25. Nậm Pồ

6.375

67,93

-12

4,16

522

5,56

-133

-1,15

Lai Châu

 

 

 

 

 

 

 

 

26. Phong Thổ

5.899

37,86

560

5,11

3.560

22,85

-1.252

-7,50

27. Sìn Hồ

7.359

47,15

548

5,37

1.951

12,50

278

2,30

28. Mường Tè

5.010

55,44

328

6,11

647

7,16

-182

-1,80

29. Tân Uyên

3.598

30,69

875

8,61

1630

13,90

-726

-5,96

30. Than Uyên

4.071

30,11

718

7,10

1.259

9,31

-185

-0,96

31. Nậm Nhùn

2.122

38,88

298

6,98

499

9,14

-85

-1,29

Sơn La

 

 

 

 

 

 

 

 

32. Mường La

10.091

48,26

1.197

6,80

2.601

12,44

-462

-2,01

33. Quỳnh Nhai

2.872

20,51

592

4,39

1.705

12,18

-121

-0,79

34. Phú Yên

6.926

25,40

1.111

4,51

4.714

17,29

-92

-0,09

35. Bắc Yên

4.928

37,19

223

2,52

2.481

18,72

-1.215

-8,96

36. Sốp Cộp

4.646

45,85

249

4,16

1.518

14,98

-479

-4,36

Thanh Hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

37. Như Xuân

4.930

29,97

1.123

7,39

2.424

14,74

-163

-0,78

38. Thường Xuân

4.630

20,75

258

1,43

4.160

18,64

-397

-1,56

39. Lang Chánh

3.641

31,90

644

6,13

2.329

20,40

-175

-1,28

40. Bá Thước

5.733

21,72

893

3,59

5.104

19,34

-145

-0,40

41. Quan Hóa

3.190

29,28

627

6,18

3.022

27,74

-953

-8,52

42. Quan Sơn

3.001

34,32

605

7,55

1.165

13,32

-12

0,07

43. Mường Lát

5.257

64,96

355

6,44

877

10,84

-134

-1,39

Nghệ An

 

 

 

 

 

 

 

 

44. Quế Phong

7.229

45,95

652

5,49

3.340

21,23

-1.281

-7,79

45. Kỳ Sơn

9.322

60,24

644

5,33

2.040

13,18

-275

-1,57

46. Tương Dương

7.548

43,21

1.038

6,63

3.045

17,43

-182

-0,81

Quảng Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

47. Minh Hóa

5.148

39,73

431

4,44

5.123

39,54

-455

-2,58

Quảng Trị

 

 

 

 

 

 

 

 

48. ĐaKrông

4.810

51,50

131

5,05

772

8,27

-138

-1,01

Quảng Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

49. Phước Sơn

2.900

45,50

303

5,18

888

13,93

-228

-3,49

50. Tây Giang

2.159

46,32

-51

1,73

189

4,05

-115

-2,36

51. Nam Trà My

4.409

64,40

335

6,49

105

1,53

30

0,49

Quảng Ngãi

 

 

 

 

 

 

 

 

52. Ba Tơ

6.041

37,96

668

4,40

2.306

14,49

-423

-2,60

53. Sơn Hà

7.251

34,39

812

4,52

2.476

11,74

294

1,63

54. Trà Bồng

3.741

42,73

413

5,37

2.229

25,46

-416

-4,47

55. Sơn Tây

2.906

55,07

211

4,98

456

8,64

-44

-0,70

56. Minh Long

2.037

40,98

261

6,39

399

8,03

34

0,90

57. Tây Trà

3.416

75,08

180

4,69

543

11,93

-154

-3,30

Bình Định

 

 

 

 

 

 

 

 

58. An Lão

5.002

59,90

324

4,97

1.222

14,63

-284

-3,20

59. Vĩnh Thạnh

5.308

56,07

416

5,79

1.592

16,82

82

1,27

60. Vân Canh

4.574

54,49

461

6,50

1.874

22,33

41

0,87

Ninh Thuận

 

 

 

 

 

 

 

 

61. Bác Ái

3.585

52,13

341

6,65

4.535

65,94

-3.767

-54,44

Kon Tum

 

 

 

 

 

 

 

 

62. Kon Plong

3.132

47,87

319

6,42

677

10,35

-82

-0,99

63. Tu Mơ Rông

3.821

64,98

237

7,74

505

8,59

81

1,91

Lâm Đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

64. Đam Rông

4.268

37,11

0

0,00

1.281

11,14

0

0,00

Ghi chú: những số liệu hộ nghèo, hộ cận nghèo, tỷ lệ hộ cận nghèo, tỷ lệ hộ cận nghèo có dấu (-) ở trước thể hiện số liệu năm sau tăng lên so với số liệu của năm trước.

 

TỔNG HỢP TỶ LỆ HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO CUỐI NĂM 2016 CỦA CÁC HUYỆN NGHÈO ĐƯỢC ÁP DỤNG CƠ CHẾ, CHÍNH SÁCH ĐẦU TƯ CƠ SỞ HẠ TẦNG THEO QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 30a/2008/NQ-CP NGÀY 27/12/2008 CỦA CHÍNH PHỦ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 945/QĐ-BLĐTBXH ngày 22 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

Tỉnh/Huyện

Hộ Nghèo

Hộ Cận nghèo

Số hộ

Tỷ lệ

Số hộ tăng/giảm so với năm 2015

Tỷ lệ tăng/giảm so với năm 2015

Số hộ

Tỷ lệ

Số hộ tăng/giảm so với năm 2015

Tỷ lệ tăng/giảm so với

năm 2015

Tổng cộng

151.371

35,02

13.925

4,24

52.946

12,25

-6.383

-1,19

Cao Bằng

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Thạch An

3.667

47,22

-697

-8,70

905

11,65

1.009

13,17

Thái Nguyên

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Võ Nhai

5.441

31,86

601

4,00

2.211

12,95

-341

-1,85

Tuyên Quang

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Lâm Bình

3.832

51,42

623

9,36

1.159

15,55

-222

-2,77

Lào Cai

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Văn bàn

5.425

28,25

1.197

6,92

2.672

13,91

327

2,01

5 Sa Pa

5.529

44,90

501

5,84

1.086

8,82

-68

-0,25

6. Bát Xát

6.110

35,48

1.395

9,62

1.407

8,17

-537

-2,94

Lạng Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

7. Bình Gia

5.091

40,11

750

6,30

2.288

18,03

-390

-2,94

8. Đình Lập

2.460

35,95

371

5,99

1.315

19,22

23

0,60

Điện Biên

 

 

 

 

 

 

 

 

9. Mường Chà

5.773

66,79

89

3,87

820

9,49

-198

-1,99

10. Tuần Giáo

9.319

52,29

287

3,30

2.302

12,92

-60

0,06

Hòa Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

11. Đà Bắc

6.505

46,97

617

4,78

2.583

18,65

-677

-4,80

12. Kim Bôi

7.925

29,79

1.311

5,26

5.755

21,63

-629

-2,18

Nghệ An

 

 

 

 

 

 

 

 

13. Quỳ Châu

6.341

44,11

846

6,43

2.652

18,45

-752

-5,09

Hà Tĩnh

 

 

 

 

 

 

 

 

14. Vũ Quang

1.115

11,92

260

3,15

929

9,93

33

0,61

15. Hương Khê

6.060

19,16

-1.098

-3,33

3.182

10,06

-654

-2,00

Quảng Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

16. Bắc Trà My

5.047

47,68

318

4,38

660

6,24

-69

-0,50

17. Đông Giang

2.895

43,49

259

5,99

419

6,29

-113

-1,49

18. Nam Giang

3.467

52,36

176

5,72

498

7,52

-135

-1,73

Kon Tum

 

 

 

 

 

 

 

 

19. Đắk Glei

4.455

38,18

311

4,30

1.127

9,66

-4

0,35

20. Sa Thầy

3.986

32,88

672

7,42

1.176

9,70

-193

-1,20

21. Kon Rẫy

2.771

41,44

228

5,83

691

10,33

-172

-2,15

Gia Lai

 

 

 

 

 

 

 

 

22. Kbang

3.522

21,04

830

5,67

2.411

14,41

-193

-0,79

23. Kông Chro

4.788

45,04

836

8,81

1.087

10,22

-416

-3,80

24. Krong Pa

6.070

34,10

847

6,13

2.134

11,99

-583

-2,97

25. Ia Pa

4.048

32,83

300

4,23

1.232

9,99

89

1,27

Đắk Nông

 

 

 

 

 

 

 

 

26. Đắk Glong

9.229

62,19

-973

0,46

1.334

8,99

-788

-4,85

Phú Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

27. Sông Hinh

3.276

25,86

474

4,89

1.783

14,08

-184

-0,97

28. Đồng Xuân

5.768

32,45

1.140

7,14

2.233

12,56

-370

-1,89

Tiền Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

29. Tân Phú Đông

4.189

36,82

585

5,65

541

4,76

453

4,09

Trà Vinh

 

 

 

 

 

 

 

 

30. Trà Cú

7.267

17,77

869

2,45

4.354

10,65

-569

-1,24

Ghi chú:

+ Những huyện in nghiêng là huyện theo Quyết định số 615/QĐ-TTg ngày 25/4/2011 của Thủ tướng Chính phủ;

+ Những huyện in đứng là huyện theo Quyết định số 293/QĐ-TTg ngày 05/02/2013 của Thủ tướng Chính phủ

+ Những số liệu hộ nghèo, hộ cận nghèo, tỷ lệ hộ cận nghèo, tỷ lệ hộ cận nghèo có dấu (-) ở trước thể hiện số liệu năm sau tăng lên so với số liệu của năm trước.

 

TỔNG HỢP PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO CẢ NƯỚC CUỐI NĂM 2016 THEO CÁC NHÓM ĐỐI TƯỢNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 945/QĐ-BLĐTBXH ngày 22 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

STT

TỈNH/THÀNH PHỐ

Tổng số hộ nghèo năm 2016

Trong đó:

Hộ nghèo dân tộc thiểu số

Hộ nghèo về thu nhập

Hộ nghèo thiếu hụt tiếp cận các dịch vụ xã hội cơ bản

Hộ nghèo khu vực thành thị

Hộ nghèo khu vực nông thôn

Hộ nghèo thuộc chính sách bảo trợ xã hội

Hộ nghèo thuộc chính sách ưu đãi người có công

 

Cả nước

1.986.697

956.820

1.583.764

349.628

185.187

1.881.072

300.385

37.511

I

Miền núi Đông Bắc

465.424

352.828

422.772

49.076

22.654

443.274

45.779

5.770

1

Hà Giang

67.297

66.760

62.602

4.695

3.039

64.258

6.217

285

2

Tuyên Quang

47.377

37.502

38.151

9.226

659

46.718

1.451

256

3

Cao Bằng

48.070

47.903

44.154

3.946

2.896

45.174

3.041

572

4

Lạng Sơn

42.490

39.961

40.743

1.749

1.399

41.093

3.781

83

5

Thái Nguyên

35.683

19.097

33.993

8.087

2.357

33.326

6.499

735

6

Bắc Giang

51.794

17.787

46.325

5.569

2.003

49.791

8.251

312

7

Lào Cai

43.835

39.484

41.721

2.114

2.250

41.585

1.937

339

8

Yên Bái

55.437

43.726

50.639

4.798

2.494

52.943

5.290

1.215

9

Phú Thọ

41.050

13.625

35.609

5.334

1.632

39.418

5.214

1.374

10

Quảng Ninh

11.582

7.285

10.094

1.490

2.441

9.643

3.206

276

11

Bắc Kạn

20.809

19.698

18.741

2.068

1.484

19.325

892

323

II

Miền núi Tây Bắc

218.240

206.477

198.239

20.001

4.633

213.607

13.798

1.912

12

Sơn La

87.146

79.502

78.865

8.281

1.695

85.451

5.367

930

13

Điện Biên

54.723

54.183

52.851

1.872

814

53.909

3.054

283

14

Lai Châu

32.259

31.268

30.100

2.159

1.245

31.014

2.644

110

15

Hòa Bình

44.112

41.524

36.423

7.689

879

43.233

2.733

589

III

Đồng bằng sông Hồng

186.163

1.531

113.562

23.340

17.478

144.470

62.761

7.247

16

Bắc Ninh

8.266

0

6.410

1.856

1.569

6.697

2.077

53

17

Vĩnh Phúc

11.901

735

4.697

5.635

1.046

10.855

2.169

5.389

18

Hà Nội

24.215

 

 

 

 

 

 

 

19

Hải Phòng

15.525

3

11.173

4.352

3.538

11.987

7.146

97

20

Nam Định

23.477

0

 

 

1.262

22.215

8.681

248

21

Hà Nam

11.456

0

9.195

2.261

1.364

10.092

6.673

322

22

Hải Dương

29.107

57

25.980

3.127

4.430

24.677

11.811

122

23

Hưng Yên

16.661

0

14.804

1.857

1.396

15.265

4.646

425

24

Thái Bình

28.747

0

27.093

1.654

1.513

27.234

12.017

433

25

Ninh Bình

16.808

736

14.210

2.598

1.360

15.448

7.541

158

IV

Bắc Trung Bộ

296.877

111.265

259.443

37.424

20.579

276.298

63.307

8.436

26

Thanh Hóa

105.855

45.257

91.553

14.302

4.661

101.194

21.542

1.964

27

Nghệ An

80.168

45.504

70.679

9.489

2.390

77.778

7.478

1.220

28

Hà Tĩnh

39.033

115

34.582

4.418

4.969

34.064

14.634

2.329

29

Quảng Bình

28.885

4.671

25.911

2.975

1.494

27.391

8.019

1.347

30

Quảng Trị

22.313

11.283

19.022

3.313

2.769

19.544

4.857

911

31

Thừa Thiên Huế

20.623

4.435

17.696

2.927

4.296

16.327

6.777

665

V

Duyên hải miền Trung

209.919

79.414

168.226

33.738

22.143

179.506

50.167

5.032

32

TP. Đà Nẵng

7.295

25

 

 

 

 

2.034

78

33

Quảng Nam

45.330

20.455

43.966

1.364

3.446

41.884

9.151

1.091

34

Quảng Ngãi

45.260

23.292

37.944

7.316

2.663

42.597

12.325

1.372

35

Bình Định

44.637

7.849

31.260

12.717

6.503

38.134

11.286

1.144

36

Phú Yên

25.765

6.940

22.609

3.156

4.531

21.234

6.908

676

37

Khánh Hòa

21.379

9.714

16.732

4.647

3.388

17.016

5.242

267

38

Ninh Thuận

20.253

11.139

15.715

4.538

1.612

18.641

3.221

404

VI

Tây Nguyên

204.996

123.169

151.598

51.070

36.650

279.216

12.928

2.259

39

Gia Lai

54.925

21.336

41.194

13.731

5.187

49.738

2.697

762

40

Đắk Lắk

76.434

47.524

56.385

20.049

11.301

128.314

4.521

651

41

Đắk Nông

28.739

17.242

19.111

7.300

11.797

28.607

776

203

42

Kon Tum

28.990

26.908

22.956

6.034

6.664

58.350

3.096

599

43

Lâm Đồng

15.908

10.159

11.952

3.956

1.701

14.207

1.838

44

VII

Đông Nam Bộ

43.831

11.274

35.485

8.306

8.310

35.521

10.019

429

44

TP. Hồ Chí Minh

0

0

0

0

0

0

0

0

45

Bình Thuận

13.753

3.565

10.362

3.391

3.710

10.043

2.671

271

46

Tây Ninh

6.184

222

5.701

483

763

5.421

1.960

20

47

Bình Phước

12.772

6.237

11.097

1.675

764

12.008

1.648

65

48

Bình Dương

0

0

0

0

0

0

0

0

49

Đồng Nai

6.384

921

5.146

1.198

1.261

5.123

2.986

5

50

Bà Rịa - Vũng Tàu

4.738

329

3.179

1.559

1.812

2.926

754

68

VIII

Đồng bằng Sông Cửu Long

361.247

70.862

234.439

126.673

52.740

309.180

41.626

6.426

51

Long An

14.198

211

9.705

4.493

2.067

12.939

3.041

474

52

Đồng Tháp

35.835

84

23.104

12.731

4.356

31.479

1.844

143

53

An Giang

36.726

6.585

17.477

19.249

6.559

30.167

7.165

253

54

Tiền Giang

23.334

9

15.130

8.204

1.863

21.471

2.788

479

55

Bến Tre

37.541

15

21.200

16.341

1.927

35.614

5.237

1.748

56

Vĩnh Long

13.229

1.777

8.985

4.244

1.383

11.846

1.858

241

57

Trà Vinh

30.359

17.975

22.466

7.893

1.463

28.896

3.252

325

58

Hậu Giang

24.695

2.551

16.334

8.225

4.995

19.564

2.601

376

59

Cần Thơ

11.993

1.146

7.045

4.948

6.577

5.416

1.830

101

60

Sóc Trăng

49.501

24.119

30.868

18.633

12.200

37.301

4.368

1.083

61

Kiên Giang

35.233

8.887

29.067

6.167

4.048

31.186

3.719

279

62

Bạc Liêu

24.957

4.431

16.222

8.735

3.169

21.788

2.221

675

63

Cà Mau

23.646

3.072

16.836

6.810

2.133

21.513

1.702

249

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 945/QĐ-LĐTBXH năm 2017 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2016 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành

  • Số hiệu: 945/QĐ-LĐTBXH
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 22/06/2017
  • Nơi ban hành: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
  • Người ký: Đào Ngọc Dung
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 22/06/2017
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản