Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 86/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 24 tháng 01 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SẮP XẾP CƠ CẤU TỔ CHỨC BỘ MÁY, NHÂN SỰ SỞ CÔNG THƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh; Nghị định số 107/2020/NĐ-CP ngày 14/9/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 24/2014/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác;
Căn cứ Nghị định số 158/2018/NĐ-CP ngày 22/11/2018 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
Căn cứ Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;
Căn cứ Quyết định số 140/2009/QĐ-TTg ngày 31/12/2009 của Thủ tướng Chính phủ về bảo lưu phụ cấp chức vụ lãnh đạo đối với các chức danh lãnh đạo trong quá trình sắp xếp, kiện toàn tổ chức bộ máy;
Căn cứ Thông báo số 129-TB/TU ngày 19/01/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy kết luận một số nội dung về sắp xếp, kiện toàn tổ chức bộ máy các sở, cơ quan, đơn vị thuộc UBND tỉnh, UBND cấp huyện;
Theo đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 332/TTr-SNV ngày 29/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sắp xếp cơ cấu tổ chức bộ máy, nhân sự Sở Công Thương như sau:
1. Giữ nguyên Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại, chờ sắp xếp theo chủ trương của Ban Thường vụ Tỉnh ủy và UBND tỉnh.
2. Cơ cấu tổ chức của Sở sau khi sắp xếp lại, gồm:
a) Lãnh đạo Sở: Giám đốc, không quá 03 Phó Giám đốc.
b) Các phòng chuyên môn, nghiệp vụ và tương đương 08 phòng
- Văn phòng Sở;
- Thanh tra Sở;
- Phòng Quản lý công nghiệp;
- Phòng Quản lý thương mại;
- Phòng Quản lý năng lượng;
- Phòng Quản lý xuất nhập khẩu;
- Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường;
- Phòng Kế hoạch - Tài chính - Tổng hợp.
c) Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở: 01 đơn vị
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại.
Điều 2. Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Công Thương
Thực hiện theo Quyết định số 421/2015/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Bắc Giang và Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh sửa đổi, bãi bỏ một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 421/2015/QĐ-UBND ngày 17/9/2015.
Điều 3. Trách nhiệm của Giám đốc Sở Công Thương
1. Bố trí cấp trưởng, cấp phó và biên chế công chức, viên chức, hợp đồng lao động của các tổ chức trực thuộc, tổ chức bên trong của tổ chức trực thuộc Sở bảo đảm công khai, minh bạch, phù hợp với trình độ chuyên môn, nghiệp vụ, vị trí việc làm; giải quyết chế độ, chính sách đối với công chức, viên chức, hợp đồng lao động theo quy định của pháp luật và Đề án sắp xếp, kiện toàn tổ chức bộ máy, nhân sự được UBND tỉnh phê duyệt.
2. Phối hợp với Sở Nội vụ tham mưu UBND tỉnh ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở; quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở khi có Thông tư hướng dẫn.
3. Rà soát, sửa đổi, bổ sung Quy chế làm việc, quy định có liên quan bảo đảm công tác chỉ đạo, điều hành, hoạt động của Sở theo quy định của pháp luật.
4. Xây dựng Đề án vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức; Đề án vị trí việc làm, cơ cấu chức danh nghề nghiệp viên chức trình cơ quan có thẩm quyền xem xét, quyết định.
5. Giải quyết các vấn đề tài sản, tài chính theo quy định khi tổ chức lại các tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp thuộc Sở; quản lý chặt chẽ và thực hiện bàn giao tài sản, tài chính, cơ sở vật chất, trang thiết bị, hồ sơ, tài liệu, không để xảy ra lãng phí, thất thoát.
Điều 4. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký. Việc sắp xếp cơ cấu tổ chức bộ máy, nhân sự, tài chính, tài sản của Sở Công Thương hoàn thành trước ngày 15/3/2021.
2. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nội vụ, Sở Công Thương; các tổ chức trực thuộc Sở Công Thương; các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 210/QĐ-UBND năm 2020 về sắp xếp lại cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 12/2021/QĐ-UBND về tổ chức lại các phòng chuyên môn, nghiệp vụ thuộc Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên
- 3Quyết định 232/QĐ-UBND năm 2021 về tổ chức lại các đơn vị hành chính thuộc Sở Công Thương tỉnh Kon Tum
- 4Quyết định 569/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Đề án sắp xếp, kiện toàn cơ cấu tổ chức bộ máy và biên chế của Sở Công Thương tỉnh Ninh Bình
- 5Quyết định 432/QĐ-UBND năm 2021 sửa đổi một số nội dung tại Khoản 5 Điều 1 Quyết định 210/QĐ-UBND về sắp xếp lại cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang
- 1Quyết định 140/2009/QĐ-TTg về bảo lưu phụ cấp chức vụ lãnh đạo đối với các chức danh lãnh đạo trong quá trình sắp xếp, kiện toàn tổ chức bộ máy do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Nghị định 24/2014/NĐ-CP quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
- 3Nghị định 16/2015/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 421/2015/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Bắc Giang
- 6Nghị định 141/2016/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác
- 7Nghị định 107/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 24/2014/NĐ-CP quy định về tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- 8Nghị định 106/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 9Nghị định 120/2020/NĐ-CP quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
- 10Nghị định 158/2018/NĐ-CP quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính
- 11Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 12Quyết định 33/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Bắc Giang kèm theo Quyết định 421/2015/QĐ-UBND
- 13Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 14Quyết định 210/QĐ-UBND năm 2020 về sắp xếp lại cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Tuyên Quang
- 15Nghị định 115/2020/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức
- 16Nghị định 138/2020/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức
- 17Quyết định 12/2021/QĐ-UBND về tổ chức lại các phòng chuyên môn, nghiệp vụ thuộc Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên
- 18Quyết định 232/QĐ-UBND năm 2021 về tổ chức lại các đơn vị hành chính thuộc Sở Công Thương tỉnh Kon Tum
- 19Quyết định 569/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Đề án sắp xếp, kiện toàn cơ cấu tổ chức bộ máy và biên chế của Sở Công Thương tỉnh Ninh Bình
- 20Quyết định 432/QĐ-UBND năm 2021 sửa đổi một số nội dung tại Khoản 5 Điều 1 Quyết định 210/QĐ-UBND về sắp xếp lại cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang
Quyết định 86/QĐ-UBND năm 2021 về sắp xếp cơ cấu tổ chức bộ máy, nhân sự Sở Công Thương tỉnh Bắc Giang
- Số hiệu: 86/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/01/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
- Người ký: Lê Ánh Dương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra