ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 843/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 29 tháng 7 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN DÂN TỘC TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Ban Dân tộc tại Tờ trình số 299/TTr-BDT ngày 18/7/2017 về việc đề nghị công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ công bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Tuyên Quang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố thủ tục hành chính "Bình chọn, xét công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số" thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Tuyên Quang được thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích.
Điều 2. Ban Dân tộc có trách nhiệm:
1. Đăng tải công khai Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại
2. Tổ chức tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân.
Điều 3. Bưu điện tỉnh có trách nhiệm thực hiện đúng quy định về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích theo lựa chọn của tổ chức, cá nhân.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng Ban Dân tộc, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Bưu điện tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
- 1Quyết định 337/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính, thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích, thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 1663/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính và danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan chuyên môn thuộc ủy ban nhân dân thành phố, ban quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ; các quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 3Quyết định 841/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của sở tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 4Quyết định 2358/QĐ-UBND năm 2017 về công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ; trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh An Giang
- 5Quyết định 1166/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 6Quyết định 392/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Kon Tum
- 7Quyết định 343/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc lĩnh vực tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 8Quyết định 1796/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9Quyết định 684/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Gia Lai ban hành
- 10Quyết định 846/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ công bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 11Quyết định 978/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Tuyên Quang
- 12Quyết định 8109/QĐ-UBND năm 2017 về công bố bộ thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc thành phố Hà Nội
- 13Quyết định 490/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ban Dân tộc tỉnh Tuyên Quang
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 337/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính, thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích, thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 4Quyết định 1663/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính và danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan chuyên môn thuộc ủy ban nhân dân thành phố, ban quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ; các quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 5Quyết định 841/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của sở tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 6Quyết định 2358/QĐ-UBND năm 2017 về công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ; trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh An Giang
- 7Quyết định 1166/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 8Quyết định 392/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Kon Tum
- 9Quyết định 343/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc lĩnh vực tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 10Quyết định 1796/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 11Quyết định 684/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Gia Lai ban hành
- 12Quyết định 846/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ công bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 13Quyết định 978/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Tuyên Quang
- 14Quyết định 8109/QĐ-UBND năm 2017 về công bố bộ thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc thành phố Hà Nội
Quyết định 843/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Tuyên Quang
- Số hiệu: 843/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/07/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Phạm Minh Huấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/07/2017
- Ngày hết hiệu lực: 17/05/2018
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực