Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 337/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 21 tháng 06 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH, THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH; UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (TTHC), thực hiện việc tiếp nhận và trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích, thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành trực thuộc UBND tỉnh tại Phụ lục I (604 TTHC); thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình tại Phụ lục II (162 TTHC); Tổng cộng 766 (bẩy trăm sáu sáu thủ tục hành chính).
Điều 2. Căn cứ các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này, giao các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện xác lập và niêm yết công khai TTHC được giải quyết theo từng phương thức cho phù hợp đúng với quy định và thẩm quyền.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các cơ quan, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Giám đốc Bưu điện tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 337/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
I. Sở Công Thương: 82 TTHC | Quyết định 83/QĐ-UBND ngày 21/01/2016 | |
Lĩnh vực xuất nhập khẩu | ||
1 | Xác nhận Bản cam kết của thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công | |
Lĩnh vực công nghiệp tiêu dùng | ||
2 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | |
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | |
4 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | |
5 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | |
6 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | |
7 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | |
8 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | |
9 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | |
10 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | |
Lĩnh vực công nghiệp địa phương | ||
11 | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh | |
Lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp | ||
12 | Cấp Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương | |
13 | Cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương | |
14 | Cấp lại Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương | |
Lĩnh vực hóa chất | ||
15 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm | |
16 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất | |
17 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất | |
18 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | |
19 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | |
20 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | |
21 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | |
22 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | |
23 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | |
24 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | |
25 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | |
26 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | |
27 | Xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp | |
28 | Xác nhận khai báo hóa chất sản xuất | |
Lĩnh vực khoa học công nghệ | ||
29 | Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng | |
Lĩnh vực năng lượng | ||
30 | Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện | |
31 | Cấp lại thẻ an toàn điện | |
32 | Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện | |
33 | Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương | |
34 | Cấp Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương | |
35 | Cấp Giấy phép tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương | |
36 | Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương | |
37 | Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương | |
38 | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | |
39 | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ | |
40 | Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV) | |
Lĩnh vực công nghiệp nặng | ||
41 | Tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng công trình mỏ khoáng sản rắn nhóm B, C | |
Lĩnh vực thương mại quốc tế | ||
42 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | |
43 | Điều chỉnh giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | |
44 | Gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | |
45 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | |
Lĩnh vực xúc tiến thương mại | ||
46 | Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | |
47 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | |
48 | Thông báo thực hiện khuyến mại | |
49 | Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | |
50 | Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | |
Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh | ||
51 | Xác nhận thông báo hoạt động bán hàng đa cấp | |
52 | Xác nhận thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo | |
53 | Đăng ký Hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương | |
Lĩnh vực Dầu khí | ||
54 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3 | |
55 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3 | |
56 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3 | |
57 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương | |
58 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương | |
58 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương | |
60 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | |
61 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | |
62 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | |
63 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | |
64 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | |
65 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | |
66 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào chai | |
67 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) | |
68 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào ô tô | |
69 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước | ||
70 | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | |
71 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | |
72 | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | |
73 | Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu | |
74 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu | |
75 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu | |
Lĩnh vực an toàn thực phẩm | ||
76 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương | |
77 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương | |
78 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của sở Công Thương | |
79 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | |
80 | Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | |
Lĩnh vực Giám định thương mại | ||
81 | Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại | |
82 | Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại | |
II. Sở Du lịch: 17 TTHC | Quyết định 208/QĐ-UBND ngày 27/3/2017 | |
Lĩnh vực Lữ hành | ||
1 | Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam | |
2 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam | |
3 | Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường hợp: a) Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang một nước khác; b) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác; c) Thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp du lịch nước ngoài d) Thay đổi địa điểm của doanh nghiệp du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập | |
4 | Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy | |
5 | Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam | |
6 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế | |
7 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | |
8 | Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch | |
9 | Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch | |
10 | Cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch | |
Lĩnh vực Khách sạn | Quyết định 208/QĐ-UBND ngày 27/3/2017 | |
11 | Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch | |
12 | Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch | |
13 | Cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch | |
14 | Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch | |
15 | Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch | |
16 | Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác | |
17 | Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác | |
III. Sở Giao thông vận tải: 05 TTHC | Quyết định 105/QĐ-UBND ngày 02/02/2016 | |
1 | Cấp lại Giấy phép lái xe | |
2 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp | |
3 | Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp | |
4 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp | |
5 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp | |
IV. Sở Giáo dục và Đào tạo: 06 TTHC | Quyết định 497/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 | |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo | ||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học | |
2 | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | |
3 | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | |
4 | Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học phổ thông | |
5 | Cho phép hoạt động trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập | |
Lĩnh vực hệ thống văn bằng chứng chỉ | ||
6 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | |
V. Sở Kế hoạch và Đầu tư: 98 TTHC | Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 | |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | ||
1 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | |
2 | Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | |
3 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | |
4 | Báo cáo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | |
5 | Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | |
6 | Thông báo mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | |
7 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh | |
8 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | |
9 | Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng | |
10 | Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) | |
11 | Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân | |
12 | Bán doanh nghiệp tư nhân | |
13 | Chia doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần) | |
14 | Tách doanh nghiệp (đối với công ty TNHH và công ty cổ phần) | |
15 | Hợp nhất doanh nghiệp | |
16 | Sáp nhập doanh nghiệp | |
17 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần | |
18 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | |
19 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty TNHH hai thành viên trở lên | |
20 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty TNHH | |
21 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh | |
22 | Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo | |
23 | Giải thể doanh nghiệp | |
24 | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án | |
25 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | |
26 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | |
27 | Hiệu đính, cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp | |
28 | Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên | |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên minh hợp tác xã | ||
29 | Đăng ký liên hiệp hợp tác xã | |
30 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | |
31 | Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã | |
32 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia | |
33 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách | |
34 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất | |
35 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập | |
36 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) | |
37 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) | |
38 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | |
39 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | |
40 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện) | |
41 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | |
42 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | |
43 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã | |
44 | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | |
45 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | |
46 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã) | |
47 | Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã | |
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam | ||
48 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | |
49 | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | |
50 | Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | |
51 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | |
52 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | |
53 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | |
54 | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | |
55 | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) | |
56 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | |
57 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | |
58 | Chuyển nhượng dự án đầu tư | |
59 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế | |
60 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài | |
61 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | |
62 | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | |
63 | Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | |
64 | Giãn tiến độ đầu tư | |
65 | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư | |
66 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | |
67 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | |
68 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | |
69 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương | |
70 | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư | |
71 | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư | |
72 | Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài | |
Lĩnh vực Đấu thầu | ||
73 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư | |
74 | Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư | |
75 | Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư | |
76 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư | |
77 | Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn nhà đầu tư | |
78 | Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư | |
79 | Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư | |
80 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư | |
81 | Phê duyệt danh mục dự án có sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư (chỉ áp dụng đối với cấp tỉnh) | |
82 | Thẩm định và phê duyệt đề xuất các dự án nhóm A, B, C do Bộ, ngành UBND cấp tỉnh lập | |
83 | Thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án | |
84 | Công bố dự án | |
85 | Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án của Nhà đầu tư | |
86 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi | |
87 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi | |
88 | Cấp giấy chứng nhật đăng ký đầu tư | |
89 | Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | |
90 | Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | |
91 | Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu | |
92 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu | |
Lĩnh vực đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ phi Chính phủ nước ngoài | ||
93 | Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài | |
94 | Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài | |
95 | Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài | |
96 | Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài dưới hình thức phi dự án | |
97 | Xác nhận chuyên gia | |
Lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn | ||
98 | Cấp quyết định hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ | |
VI. Sở Khoa học và Công nghệ: 60 TTHC | Quyết định 408/QĐ-UBND ngày 01/8/2016 | |
Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ | ||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ | |
2 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức khoa học và công nghệ | |
3 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập, cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức khoa học và công nghệ | |
4 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức khoa học và công nghệ | |
5 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính (dẫn đến thay đổi cơ quan cấp giấy chứng nhận) của tổ chức khoa học và công nghệ | |
6 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức khoa học và công nghệ | |
7 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức khoa học và công nghệ | |
8 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức khoa học và công nghệ | |
9 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị mất | |
10 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị rách, nát | |
11 | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | |
12 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | |
13 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | |
14 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | |
15 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi thông tin của tổ chức khoa học công nghệ ghi trên giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh | |
16 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của văn phòng đại diện, chi nhánh | |
17 | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị mất | |
18 | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị rách, nát | |
19 | Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ. | |
20 | Cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | |
21 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | |
22 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | |
23 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | |
24 | Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước | |
25 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Sàn Giao dịch công nghệ vùng | |
26 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm giao dịch công nghệ | |
27 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm xúc tiến và hỗ trợ hoạt động chuyển giao công nghệ | |
28 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ định giá tài sản trí tuệ | |
29 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ đổi mới sáng tạo | |
30 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Cơ sở ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ | |
31 | Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. | |
32 | Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. | |
33 | Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. | |
34 | Đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam. | |
35 | Xét tuyển dụng đặc cách và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (hạng II) | |
36 | Xét tuyển dụng đặc cách và bổ nhiệm vào chức danh trợ lý nghiên cứu, kỹ thuật viên (hạng IV), nghiên cứu viên, kỹ sư (hạng III) | |
37 | Xét đặc cách bổ nhiệm vào hạng chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc vào năm công tác | |
38 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình | |
39 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | |
40 | Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình. | |
Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | ||
41 | Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | |
42 | Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | |
43 | Cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) | |
44 | Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | |
45 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | |
46 | Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | |
47 | Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y tế) | |
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ | ||
48 | Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | |
49 | Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | |
Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | ||
50 | Công bố sử dụng dấu định lượng | |
51 | Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng | |
52 | Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu | |
53 | Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận | |
54 | Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh | |
55 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận | |
56 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh | |
57 | Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ theo phân cấp | |
58 | Thủ tục cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ và các chất ăn mòn bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | |
59 | Xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia | |
60 | Cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân | |
VII. Sở Văn hóa Thể thao: 79 TTHC | Quyết định 130/QĐ-UBND ngày 15/02/2016 | |
Lĩnh vực văn hóa | ||
1 | Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | |
2 | Cấp phép cho người Việt Nam định cư tại nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương | |
3 | Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập | |
4 | Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | |
5 | Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp | |
6 | Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | |
7 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích | |
8 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu | |
9 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật | |
10 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật | |
11 | Cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) | |
12 | Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất) | |
13 | Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa Thể thao) | |
14 | Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | |
15 | Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ | |
16 | Cấp giấy phép xây dựng tường đài, tranh hoành tráng | |
17 | Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | |
18 | Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Sở Văn hóa Thể thao) | |
19 | Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Sở Văn hóa Thể thao) | |
20 | Tiếp nhận hồ sơ đăng ký tổ chức thi, liên hoan tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Sở Văn hóa Thể thao) | |
21 | Tiếp nhận thông báo đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự thi, liên hoa (thẩm quyền của Sở Văn hóa Thể thao) | |
22 | Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương | |
23 | Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân người Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang | |
24 | Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương | |
25 | Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương | |
26 | Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương | |
27 | Cấp nhãn kiểm soát bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương | |
28 | Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang | |
29 | Cấp giấy phép kinh doanh Karaoke (do Sở Văn hóa Thể thao cấp) | |
30 | Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường | |
31 | Cấp giấy phép tổ chức lễ hội | |
32 | Công nhận lại "Cơ quan đạt chuẩn văn hóa", "Đơn vị đạt chuẩn văn hóa", "Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa" | |
33 | Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo | |
34 | Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | |
35 | Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | |
36 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | |
37 | Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | |
38 | Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa Thể thao | |
39 | Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương | |
40 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu | |
41 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu | |
42 | Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu | |
43 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên | |
Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ | ||
44 | Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ | |
Lĩnh vực Thể dục thể thao | ||
45 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp | |
46 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao | |
47 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động billards & snooker | |
48 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình | |
49 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động mô tô nước trên biển | |
50 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động vũ đạo giải trí | |
51 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn | |
52 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động khiêu vũ thể thao | |
53 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn võ cổ truyền và Vovinam | |
54 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quần vợt | |
55 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ | |
56 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động dù lượn và diều bay động cơ | |
57 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động tập luyện quyền anh | |
58 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo | |
59 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bắn súng thể thao | |
60 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karatedo | |
61 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng | |
62 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo | |
63 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá | |
64 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn | |
65 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động cầu lông | |
66 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin | |
67 | Đăng cai tổ chức Giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | |
Lĩnh vực Gia đình | ||
68 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | |
69 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | |
70 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | |
71 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | |
72 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | |
73 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | |
74 | Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | |
75 | Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | |
76 | Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | |
77 | Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | |
78 | Cấp Thẻ nhân viên tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | |
79 | Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | |
VIII. Sở Nội vụ: 34 TTHC | Quyết định 519/QĐ-UBND ngày 17/10/2016 | |
Lĩnh vực Tổ chức phi Chính phủ | ||
1 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập Hội | |
2 | Thủ tục thành lập Hội | |
3 | Thủ tục phê duyệt điều lệ Hội | |
4 | Thủ tục chia tách; sát nhập; hợp nhất Hội | |
5 | Thủ tục đổi tên Hội | |
6 | Thủ tục Hội tự giải thể | |
7 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội, nhiệm kỳ, đại hội bất thường của Hội | |
8 | Thủ tục cho phép Hội đặt Văn phòng đại diện | |
9 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ quỹ | |
10 | Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ | |
11 | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ | |
12 | Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ | |
13 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | |
14 | Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động | |
15 | Thủ tục hợp nhất, sát nhập, chia, tách quỹ | |
16 | Thủ tục đổi tên quỹ | |
17 | Thủ tục quỹ tự giải thể | |
Lĩnh vực Tôn giáo | ||
18 | Thủ tục chấp thuận việc tổ chức các lễ hội tín ngưỡng quy định tại khoản 2 Điều 4 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP | |
19 | Thủ tục đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | |
20 | Thủ tục công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | |
21 | Thủ tục thành lập tổ chức tôn giáo cơ sở đối với trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo | |
22 | Thủ tục chia, tách, sát nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo cơ sở đối với trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo | |
23 | Thủ tục đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | |
24 | Thủ tục đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | |
25 | Thủ tục chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo | |
26 | Thủ tục đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử theo quy định tại khoản 2, Điều 19, Nghị định số 92/2012/NĐ-CP | |
27 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc trong tôn giáo thuộc trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 19, Nghị định số 92/2012/NĐ-CP | |
28 | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hằng năm có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh | |
29 | Thủ tục chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hằng năm có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh | |
30 | Thủ tục chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc quy định tại Điều 27, Điều 28 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP | |
31 | Thủ tục đăng ký hiến chương, điều lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo quy định tại Điều 29 Nghị định 92/2012/NĐ-CP | |
32 | Thủ tục chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc từ nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | |
33 | Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một huyện | |
34 | Thủ tục chấp thuận sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam | |
IX. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 24 TTHC | Quyết định 510/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 | |
1 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc BVTV | |
2 | Tiếp nhận công bố hợp quy giống cây trồng (trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận) | |
3 | Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng (trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống cây trồng) | |
4 | Cấp giấy phép vận chuyển thuốc BVTV | |
5 | Tiếp nhận công bố hợp quy phân bón (trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận của tổ chức chứng nhận hợp quy) | |
6 | Tiếp nhận công bố hợp quy phân bón (trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh) | |
7 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật | |
8 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam và phụ lục II, III của CITES | |
9 | Giao rừng đối với tổ chức | |
10 | Cho thuê rừng đối với tổ chức | |
11 | Cấp giấy chứng nhận trại nuôi Gấu | |
12 | Giao nộp Gấu cho Nhà nước | |
13 | Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên; lâm sản sau chế biến từ gỗ nhập khẩu; gỗ sau xử lý tịch thu (đối với hộ gia đình, cá nhân và cơ sở chế biến, kinh doanh doanh lâm sản có vi phạm các quy định của nhà nước về hồ sơ lâm sản hoặc chấp hành chưa đầy đủ các quy định của nhà nước); lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; động vật rừng được gây nuôi trong nước và bộ phận, dẫn xuất của chúng (đối với địa phương không có Hạt kiểm lâm) | |
14 | Xác nhận của Hạt kiểm lâm các khu rừng đặc dụng, rừng phòng hộ đối với lâm sản xuất ra có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và lâm sản sau xử lý tịch thu | |
15 | Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, cây có nguồn gốc nhập khẩu; cây xử lý tịch thu (đối với các địa phương không có Hạt kiểm lâm) | |
16 | Xác nhận của Hạt kiểm lâm các khu rừng đặc dụng, rừng phòng hộ đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong rừng đặc dụng hoặc rừng phòng hộ và cây xử lý tịch thu thuộc phạm vi quản lý của Hạt kiểm lâm (đối với các khu rừng đặc dụng, rừng phòng hộ có Hạt kiểm lâm thuộc tỉnh) | |
17 | Nghiên cứu khoa học trong rừng đặc dụng của các tổ chức, cá nhân trong nước (phạm vi giải quyết của Ban quản lý rừng đặc dụng) | |
18 | Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng, chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh | |
19 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y | |
20 | Cấp, cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y | |
21 | Cấp gia hạn giấy phép khai thác thủy sản | |
22 | Cấp giấy phép khai thác thủy sản | |
23 | Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm | |
24 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm | |
X. Sở Tài nguyên và Môi trường: 30 TTHC | Quyết định 526/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 | |
Lĩnh vực môi trường | ||
1 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường | |
2 | Cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án | |
3 | Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường | |
4 | Chấp thuận việc điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường liên quan đến phạm vi, quy mô, công suất, công nghệ sản xuất, các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án | |
5 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất | |
6 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn) | |
7 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng) | |
8 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) | |
9 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) | |
10 | Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường, Phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản | |
11 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) | |
12 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) | |
13 | Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại | |
14 | Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại | |
15 | Thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết | |
16 | Xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản | |
Lĩnh vực Tài nguyên nước | ||
17 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3000m3/ngày đêm | |
18 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3000m3/ngày đêm. | |
19 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3000m3/ngày đêm. | |
20 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3000m3/ngày đêm. | |
21 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm. | |
22 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm | |
23 | Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác | |
24 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác | |
25 | Cấp lại giấy phép tài nguyên nước | |
26 | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | |
27 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | |
28 | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất | |
29 | Lấy ý kiến cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh | |
30 | Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi | |
XI. Sở Tư pháp: 02 TTHC: | Quyết định 606/QĐ-UBND ngày 04/12/2014 | |
Lĩnh vực Hành chính Tư pháp | ||
1 | Thủ tục Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam) | |
2 | Thủ tục Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | |
XII. Sở Thông tin và Truyền thông: 42 TTHC | Quyết định 508/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 | |
Lĩnh vực Phát thanh Truyền hình và Thông tin điện tử (PTTH&TTĐT) | ||
1 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (TVRO) | |
2 | Sửa đổi, bổ sung chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (TVRO) | |
3 | Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | |
4 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | |
5 | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | |
6 | Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | |
7 | Thông báo thời gian chính thức cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 | |
8 | Thông báo thay đổi trụ sở chính nhưng vẫn trong cùng một tỉnh, thành phố, văn phòng giao dịch, địa chỉ cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 | |
9 | Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 | |
10 | Thông báo thời gian chính thức cung cấp trò chơi điện tử trên mạng | |
11 | Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt | |
12 | Thông báo thời gian chính thức bắt đầu cung cấp trò chơi G2, G3, G4 trên mạng cho công cộng | |
13 | Thông báo thay đổi tên miền trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động), thể loại trò chơi (G2, G3, G4) | |
14 | Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 | |
Lĩnh vực Báo chí | ||
15 | Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài | |
16 | Cho phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của cơ quan báo chí | |
17 | Cho phép đăng tin, bài, phát biểu trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương (nước ngoài) | |
18 | Cho phép họp báo (trong nước) | |
19 | Cho phép họp báo (nước ngoài) | |
20 | Phát hành thông cáo báo chí | |
21 | Cấp giấy phép xuất bản bản tin (trong nước) | |
Lĩnh vực Xuất bản | ||
22 | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | |
23 | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh | |
24 | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | |
25 | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | |
26 | Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | |
27 | Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài | |
28 | Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm | |
29 | Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | |
30 | Cấp giấy phép hoạt động in | |
31 | Cấp lại giấy phép hoạt động in | |
32 | Đăng ký hoạt động cơ sở in | |
33 | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in | |
34 | Cấp giấy phép chế bản, in, gia công sau in cho nước ngoài | |
35 | Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | |
36 | Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | |
Lĩnh vực Bưu chính | ||
37 | Cấp giấy phép bưu chính | |
38 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính | |
39 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn | |
40 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | |
41 | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | |
42 | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | |
XIII. Thanh tra tỉnh | Quyết định số 487/QĐ-UBND ngày 27/9/2016 | |
1 | Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh | |
2 | Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh | |
3 | Giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh | |
4 | Tiếp công dân tại cấp tỉnh | |
5 | Xử lý đơn tại cấp tỉnh | |
XIV. Sở Tài chính | Quyết định số 518/QĐ-UBND ngày 17/10/2016 | |
Lĩnh vực tin học thống kê | ||
1 | Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách | |
2 | Trường hợp 1: Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước | |
3 | Trường hợp 2: Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các đơn vị khác có quan hệ với ngân sách | |
4 | Trường hợp 3: Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các dự án đầu tư giai đoạn chuẩn bị đầu tư | |
5 | Trường hợp 4: Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các dự án đầu tư tại giai đoạn thực hiện dự án | |
6 | Trường hợp 5: Đăng ký thay đổi thông tin về mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách | |
7 | Trường hợp 6: Đăng ký thông tin chuyển giai đoạn dự án đầu tư | |
Lĩnh vực quản lý công sản | Quyết định số 133/QĐ-UBND ngày 02/3/2017 | |
1 | Trình tự thủ tục điều chuyển tài sản nhà nước (TSNN) tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh | |
2 | Trình tự, thủ tục bán, chuyển nhượng TSNN tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | |
3 | Trình tự thủ tục thanh lý TSNN tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | |
Lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp |
| |
1 | Thủ tục tạm ứng kinh phí đào tạo nguồn nhân lực | |
2 | Thủ tục thanh toán kinh phí đào tạo nguồn nhân lực | |
3 | Thủ tục tạm ứng kinh phí hỗ trợ phát triển thị trường | |
4 | Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ phát triển thị trường | |
5 | Thủ tục tạm ứng kinh phí hỗ trợ áp dụng khoa học công nghệ | |
6 | Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ áp dụng khoa học công nghệ | |
7 | Thủ tục tạm ứng kinh phí hỗ trợ hạng mục xây dựng cơ bản | |
8 | Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ hạng mục xây dựng cơ bản | |
9 | Thủ tục thanh toán hỗ trợ chi phí vận chuyển | |
XV. Sở Lao động Thương binh và Xã hội: 08 TTHC | Quyết định 458/QĐ-UBND ngày 24/8/2016 | |
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương | ||
1 | Đăng ký thỏa ước lao động tập thể | |
2 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp. | |
3 | Đăng ký lại nội quy lao động | |
Lĩnh vực Việc làm - An toàn lao động | ||
4 | Cấp giấy xác nhận người nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | |
5 | Cấp giấy phép lao động cho lao động là người nước ngoài làm việc tại Việt Nam | |
6 | Cấp lại giấy phép lao động cho lao động là người nước ngoài làm việc tại Việt Nam | |
Lĩnh vực Người có công | ||
1 | Di chuyển hồ sơ của Người có công với Cách mạng | |
8 | Sửa đổi thông tin trong hồ sơ Người có công | |
XVI. Sở Y tế: 79 TTHC | Quyết định 440/QĐ-UBND ngày 16/8/2016 | |
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh | ||
1 | Cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền. | |
2 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh | |
3 | Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
4 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
5 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
6 | Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | |
7 | Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã | |
8 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm | |
9 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | |
10 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | |
11 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền | |
12 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
13 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
14 | Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà Hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
15 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
16 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
17 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp | |
18 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả | |
19 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà | |
20 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc | |
21 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ | |
22 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ | |
23 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm | |
24 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng | |
25 | Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trước ngày 01/01/2016 | |
26 | Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế từ ngày 01/01/2016 | |
27 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b, Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
28 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm c, d, đ, e và g tại Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
29 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình độc lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
30 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc phòng khám đa khoa tư nhân hoặc khoa khám bệnh của bệnh viện đa khoa | |
31 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm | |
32 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền | |
33 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | |
34 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | |
35 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
36 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | |
37 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
38 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
39 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp | |
40 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả | |
41 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà | |
42 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc | |
43 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh | |
44 | Cấp giấy phép hoạt động đối khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã | |
45 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm | |
46 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh | |
47 | Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền | |
Lĩnh vực Dược phẩm - Mỹ phẩm | ||
48 | Thẩm định điều kiện sản xuất thuốc từ dược liệu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | |
49 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu đối với trường hợp bổ sung phạm vi kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | |
50 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu đã được thẩm định điều kiện sản xuất thuốc theo Quyết định số 15/2008/QĐ-BYT ngày 21/4/2008 của Bộ Y tế và được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc có hiệu lực đến ngày 31/12/2010 thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | |
51 | Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt bảo quản thuốc” (GSP) (trừ những cơ sở làm dịch vụ bảo quản thuốc thuộc thẩm quyền của Cục Quản lý dược). | |
52 | Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt bảo quản thuốc” (GSP) (trừ những cơ sở làm dịch vụ bảo quản thuốc thuộc thẩm quyền của Cục Quản lý dược). | |
53 | Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP). | |
54 | Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP). | |
55 | Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) đối với trường hợp thay đổi/bổ sung phạm vi kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh, kho bảo quản. | |
56 | Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP). | |
57 | Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP). | |
58 | Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc (Cấp liên thông với cấp giấy GPs). | |
59 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (Cấp liên thông với cấp giấy GPs) | |
60 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (Cấp liên thông với cấp giấy GPs) | |
61 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (Đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt (GPs) phù hợp với địa điểm và phạm vi kinh doanh, còn hiệu lực). | |
62 | Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc (Cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt phù hợp, còn hiệu lực). | |
63 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (Cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt phù hợp). | |
64 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi người quản lý chuyên môn về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường hợp trụ sở đăng ký kinh doanh không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc. | |
65 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân là công dân Việt Nam đăng ký hành nghề dược | |
66 | Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cá nhân đơn phương đề nghị. | |
67 | Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cơ sở kinh doanh đề nghị. | |
68 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài đăng ký hành nghề dược | |
69 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược (do bị mất, rách nát, thay đổi thông tin cá nhân, hết hạn hiệu lực) cho cá nhân đăng ký hành nghề dược | |
70 | Đăng ký thuốc gia công của thuốc đã có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương | |
71 | Đăng ký thuốc gia công của thuốc chưa có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương | |
72 | Đăng ký lại thuốc gia công (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương | |
73 | Cho phép tổ chức, cá nhân xuất khẩu/nhập khẩu thuốc theo đường phi mậu dịch đối với thuốc thành phẩm không chứa hoạt chất là thuốc gây nghiện. | |
74 | Đăng ký lần đầu, đăng ký lại và đăng ký gia hạn các thuốc dùng ngoài sản xuất trong nước quy định tại Phụ lục V - Thông tư 44/2014/TT-BYT | |
75 | Cấp phép nhập khẩu thuốc viện trợ, viện trợ nhân đạo đối với cơ sở tiếp nhận viện trực thuộc tỉnh và thuốc nhận viện trợ là các thuốc Generic | |
76 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | |
77 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | |
78 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | |
XVII. Sở Xây dựng: 07 TTHC | Quyết định 533/QĐ-UBND ngày 25/10/2016 | |
Lĩnh vực Xây dựng | ||
1 | Thủ tục cấp/ cấp lại (trường hợp CCHN hết hạn sử dụng)/cấp chuyển đổi /điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng | |
2 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III (Trường hợp CCHN rách, nát/thất lạc) đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng | |
3 | Cấp giấy phép xây dựng (giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | |
4 | Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài | |
Lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc | ||
5 | Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quản lý | |
Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản | ||
6 | Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản | |
7 | Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản: 3.1. Do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng 3.2. Do hết hạn (hoặc gần hết hạn | |
XVIII. Ban Quản lý các khu công nghiệp: 07 TTHC | Quyết định 306/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 | |
Lĩnh vực Đầu tư | ||
1 | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | |
3 | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | |
4 | Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | |
5 | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư | |
6 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương | |
7 | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư | |
Tổng cộng: 604 thủ tục hành chính |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH, THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm Quyết định số: 337/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh |
I. Lĩnh vực Công Thương: 10 TTHC | Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 21/01/2016 | |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa | ||
1 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | |
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | |
3 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | |
4 | Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu | |
5 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu | |
6 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu | |
Lĩnh vực công nghiệp tiêu dùng | ||
7 | Thủ tục cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | |
8 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | |
9 | Thủ tục cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | |
Lĩnh vực Công nghiệp địa phương | ||
10 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện | |
II. Lĩnh vực Giao thông vận tải: 09 TTHC | Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 02/02/2016 | |
1 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | |
2 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | |
3 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | |
4 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | |
5 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | |
6 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | |
7 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | |
8 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | |
9 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | |
III. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo: 32 TTHC | Quyết định 497/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 | |
1 | Thành lập nhà trường, nhà trẻ công lập | |
2 | Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ công lập | |
3 | Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ công lập | |
4 | Giải thể hoạt động nhà trường, nhà trẻ công lập | |
5 | Thành lập, cho phép thành lập trường tiểu học | |
6 | Cho phép hoạt động giáo dục trường tiểu học | |
7 | Sáp nhập, chia tách trường tiểu học | |
8 | Giải thể trường tiểu học | |
9 | Thành lập Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn | |
10 | Giải thể Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn | |
11 | Thành lập, cho phép thành lập trường trung học cơ sở | |
12 | Cho phép hoạt động giáo dục trường trung học cơ sở | |
13 | Sáp nhập, chia tách trường trung học cơ sở | |
14 | Giải thể trường trung học cơ sở | |
15 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | |
16 | Thành lập nhà trường, nhà trẻ tư thục | |
17 | Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường nhà trẻ tư thục | |
18 | Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ tư thục | |
19 | Giải thể nhà trường, nhà trẻ tư thục | |
20 | Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS | |
21 | Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc THCS | |
22 | Cho phép thành lập nhà trường, nhà trẻ dân lập | |
23 | Cho phép nhà trường, nhà trẻ dân lập hoạt động giáo dục | |
24 | Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ dân lập | |
25 | Giải thể nhà trường, nhà trẻ dân lập | |
26 | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | |
27 | Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu | |
28 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học | |
29 | Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã | |
30 | Công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi đối với đơn vị cấp cơ sở | |
31 | Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở | |
32 | Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em trong độ tuổi năm tuổi | |
IV. Lĩnh vực Tài chính - Kế hoạch: 24 TTHC | Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 | |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh | ||
1 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | |
2 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | |
3 | Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh | |
4 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | |
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã | ||
6 | Đăng ký hợp tác xã | |
7 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | |
8 | Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã | |
9 | Đăng ký hợp tác xã chia | |
10 | Đăng ký hợp tác xã tách | |
11 | Đăng ký hợp tác xã hợp nhất | |
12 | Đăng ký hợp tác xã sáp nhập | |
13 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất) | |
14 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất) | |
15 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | |
16 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | |
17 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện) | |
18 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | |
19 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | |
20 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã | |
21 | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | |
22 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | |
23 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã) | |
24 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã | |
V. Lĩnh vực Tài nguyên môi trường: 06 TTHC | Quyết định 526/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 | |
1 | Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản | |
2 | Tham vấn ý kiến đề án bảo vệ môi trường chi tiết | |
3 | Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường | |
4 | Tham vấn báo cáo đánh giá tác động môi trường | |
5 | Xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản | |
6 | Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường | |
VI. Lĩnh vực Tư pháp: 16 TTHC | Quyết định số 266/QĐ-UBND ngày 17/5/2016 | |
Lĩnh vực bồi thường Nhà nước trong hoạt động quản lý hành chính | ||
1 | Thủ tục xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường | |
2 | Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính | |
3 | Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu | |
4 | Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai | |
Lĩnh vực Chứng thực | ||
5 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc | |
Lĩnh vực Hộ tịch | ||
6 | Thủ tục đăng kí khai sinh có yếu tố nước ngoài | |
7 | Thủ tục đăng kí khai tử có yếu tố nước ngoài | |
8 | Thủ tục đăng kí giám hộ có yếu tố nước ngoài | |
9 | Thủ tục đăng kí chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | |
10 | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc | |
11 | Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | |
12 | Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc li hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | |
13 | Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | |
14 | Thủ tục đăng kí lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | |
15 | Thủ tục đăng kí khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | |
16 | Thủ tục đăng kí lại khai tử có yếu tố nước ngoài | |
VII. Lĩnh vực Thông tin và truyền thông: 06 TTHC | Quyết định 508/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 | |
Lĩnh vực Viễn thông, internet | ||
1 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | |
2 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | |
3 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | |
4 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | |
Lĩnh vực xuất bản | ||
5 | Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | |
6 | Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | |
VIII. Lĩnh vực Văn hóa Thể thao: 05 TTHC | Quyết định 130/QĐ-UBND ngày 15/02/2016 | |
1 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng kí hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | |
2 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng kí hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | |
3 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng kí hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | |
4 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng kí hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | |
5 | Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận đăng kí hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | |
IX. Lĩnh vực Nội vụ: 28 TTHC | Quyết định 519/QĐ-UBND ngày 17/10/2016 | |
1 | Thủ tục tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | |
2 | Thủ tục tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên ngành | |
3 | Thủ tục tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | |
4 | Thủ tục xét tặng danh hiệu gia đình văn hóa | |
5 | Thủ tục xét tặng danh hiệu lao động tiên tiến | |
6 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị | |
7 | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến | |
8 | Thủ tục tặng danh hiệu thôn, ấp, bản, làng, khu phố văn hóa. | |
9 | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở | |
10 | Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | |
11 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề | |
12 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất | |
13 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại | |
14 | Thủ tục thông báo người đại diện hoặc ban quản lý cơ sở tín ngưỡng | |
15 | Thủ tục thông báo dự kiến hoạt động tín ngưỡng diễn ra vào năm sau tại cơ sở tín ngưỡng | |
16 | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo | |
17 | Thủ tục đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hằng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở | |
18 | Thủ tục đăng ký người vào tu | |
19 | Thủ tục thông báo về việc sửa chữa, cải tạo, nâng cấp công trình tín ngưỡng, tôn giáo không phải xin cấp giấy phép xây dựng | |
20 | Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một xã | |
21 | Thủ tục đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | |
22 | Thủ tục đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | |
23 | Thủ tục thông báo thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành | |
24 | Thủ tục chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ trong huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | |
25 | Thủ tục chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở | |
26 | Thủ tục chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | |
27 | Thủ tục chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo | |
28 | Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một xã nhưng trong phạm vi một huyện | |
X. Lĩnh vực Xây dựng: 6 TTHC | Quyết định 533/QĐ-UBND ngày 25/10/2016 | |
1 | Thủ tục thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) | |
2 | Cấp giấy phép xây dựng (Giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp Giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh | |
3 | Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại Giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp Giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh | |
4 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện | |
5 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện | |
6 | Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện quản lý | |
XI. Lĩnh vực Lao động Thương binh và Xã hội: 10 TTHC | Quyết định 458/QĐ-UBND ngày 24/8/2016 | |
1 | Thủ tục cấp Giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ | |
2 | Thủ tục Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | |
3 | Thủ tục thực hiện hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội | |
4 | Thủ tục điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng | |
5 | Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn huyện | |
6 | Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện thuộc tỉnh | |
7 | Thủ tục hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội | |
8 | Thủ tục hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội | |
9 | Thủ tục hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội | |
10 | Thủ tục hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng | |
XII. Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 10 TTHC | Quyết định 510/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 | |
1 | Xác nhận mẫu vật khai thác là động vật rừng thông thường | |
2 | Cấp giấy chứng nhận trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại (nuôi mới) | |
3 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại | |
4 | Cấp bổ sung giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại | |
5 | Thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh (đối với cá nhân, hộ gia đình, cộng đồng dân cư thôn) | |
6 | Giao rừng cho cộng đồng | |
7 | Thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân | |
8 | Thu hồi rừng của hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thôn được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện | |
9 | Đóng dấu búa kiểm lâm | |
10 | Cấp giấy phép vận chuyển gấu | |
Tổng cộng: 162 thủ tục hành chính |
- 1Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 742/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích của các Sở, Ban, ngành tỉnh Ninh Thuận
- 3Quyết định 1348/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La và các cơ quan ngành dọc đóng trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 4Quyết định 1663/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính và danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan chuyên môn thuộc ủy ban nhân dân thành phố, ban quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ; các quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 5Quyết định 1526/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 407/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu
- 7Quyết định 1024/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Hà Nam ban hành
- 8Quyết định 1593/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch triển khai dịch vụ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua Bưu điện giai đoạn 2017-2020 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 9Quyết định 1320/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 10Quyết định 1174/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu điện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 11Quyết định 843/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Tuyên Quang
- 12Quyết định 2444/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang
- 13Quyết định 2857/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành có thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 14Quyết định 3191/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 6Quyết định 742/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích của các Sở, Ban, ngành tỉnh Ninh Thuận
- 7Quyết định 1348/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La và các cơ quan ngành dọc đóng trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 8Quyết định 1663/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính và danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan chuyên môn thuộc ủy ban nhân dân thành phố, ban quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ; các quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 9Quyết định 1526/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Quyết định 407/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu
- 11Quyết định 1024/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Hà Nam ban hành
- 12Quyết định 1593/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch triển khai dịch vụ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua Bưu điện giai đoạn 2017-2020 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 13Quyết định 1320/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 14Quyết định 1174/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu điện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 15Quyết định 843/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Tuyên Quang
- 16Quyết định 2444/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang
- 17Quyết định 2857/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành có thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 18Quyết định 3191/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Quảng Ninh ban hành
Quyết định 337/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính, thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích, thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- Số hiệu: 337/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/06/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
- Người ký: Tống Quang Thìn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra