- 1Quyết định 91/2000/QĐ-TTg về việc trợ cấp cho những người đã hết tuổi lao động tại thời điểm ngừng hưởng trợ cấp mất sức lao động hàng tháng do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Nghị định 68/2000/NĐ-CP về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp
- 3Pháp lệnh Tín ngưỡng, Tôn giáo năm 2004
- 4Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 5Quyết định 613/QĐ-TTg năm 2010 về trợ cấp hàng tháng cho những người có từ đủ 15 năm đến dưới 20 năm công tác thực tế đã hết thời hạn hưởng trợ cấp mất sức lao động do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Nghị định 92/2012/NĐ-CP hướng dẫn biện pháp thi hành Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo
- 7Quyết định 52/2013/QĐ-TTg Quy định chế độ trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Nghị định 210/2013/NĐ-CP về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1348/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 24 tháng 5 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC UBND TỈNH VÀ CÁC CƠ QUAN NGÀNH DỌC ĐÓNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2016;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 51/TTr-STP ngày 23 tháng 5 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh Sơn La và các đơn vị ngành dọc đóng tại địa phương (có các Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC SỐ 01
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 1348/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | GHI CHÚ |
I | LĨNH VỰC BÁN ĐẤU GIÁ TÀI SẢN |
|
1 | Thủ tục đăng ký danh sách Đấu giá viên |
|
II | LĨNH VỰC QUẢN TÀI VIÊN |
|
2 | Thủ tục đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
|
3 | Thủ tục thông báo về việc thành lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
4 | Thủ tục đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý thanh lý tài sản |
|
III | LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP |
|
5 | Thủ tục cấp phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp |
|
6 | Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng giám định tư pháp |
|
IV | LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI |
|
7 | Thủ tục đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài |
|
8 | Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
|
V | LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT |
|
9 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
|
10 | Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
|
11 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh |
|
12 | Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản |
|
13 | Chấm dứt hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động |
|
14 | Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật |
|
15 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
|
16 | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
|
17 | Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật |
|
18 | Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
|
VI | LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG |
|
19 | Thủ tục bổ nhiệm công chứng viên |
|
20 | Thủ tục bổ nhiệm lại công chứng viên |
|
21 | Thủ tục miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm) |
|
22 | Thủ tục miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp bị miễn nhiệm) |
|
23 | Thủ tục đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
|
24 | Thủ tục thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng |
|
25 | Thủ tục tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng |
|
26 | Thủ tục chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
|
27 | Thủ tục đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
|
28 | Thủ tục từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) |
|
29 | Thủ tục thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự (trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi) |
|
30 | Thủ tục thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự (trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể) |
|
31 | Thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
|
32 | Thủ tục đăng ký hành nghề và cấp thẻ công chứng |
|
33 | Thủ tục cấp lại thẻ công chứng |
|
34 | Thủ tục xóa đăng ký hành nghề công chứng |
|
35 | Thủ tục thành lập Văn phòng công chứng |
|
36 | Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
|
37 | Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
|
38 | Thủ tục chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) |
|
39 | Thủ tục thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng |
|
VII | LĨNH VỰC HÀNH NGHỀ LUẬT SƯ |
|
40 | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
|
41 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
|
42 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
43 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
|
44 | Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư (Trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư tự chấm dứt hoạt động hoặc công ty luật bị hợp nhất, sáp nhập) |
|
45 | Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư (Trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động hoặc Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên hoặc tất cả các thành viên của công ty luật hợp danh, thành viên của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư) |
|
46 | Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư (Trong trường hợp chấm dứt hoạt động do Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên chết) |
|
47 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
|
48 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
|
49 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
|
50 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn tập sự hành nghề luật sư |
|
VIII | LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP |
|
51 | Cấp Phiếu LLTP số 1, số 2 cho cá nhân |
|
52 | Cấp Phiếu LLTP số 1 theo yêu cầu của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội |
|
53 | Cấp Phiếu LLTP số 2 theo yêu cầu của cơ quan tiến hành tố tụng |
|
IX | LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI |
|
54 | Đăng ký việc NCN của người nước ngoài thường trú tại Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
|
55 | Đăng ký lại việc NCN |
|
X | LĨNH VỰC QUỐC TỊCH |
|
56 | Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam |
|
57 | Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam |
|
58 | Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam |
|
59 | Thủ tục xác nhận có quốc tịch Việt Nam |
|
60 | Thủ tục xác nhận là người gốc Việt Nam |
|
61 | Thủ tục thông báo có quốc tịch nước ngoài |
|
PHỤ LỤC SỐ 02
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU ĐIỆN CÔNG ÍCH CỦA SỞ VĂN HÓA-THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số 1348/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
STT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú | |
1 | Cấp Giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) |
|
|
2 | Cấp Giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
|
|
3 | Cấp Giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương |
|
|
4 | Cấp Giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương |
|
|
5 | Cấp Giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương |
|
|
6 | Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang |
|
|
7 | Cấp Giấy phép kinh doanh karaoke |
|
|
8 | Cấp Giấy phép kinh doanh vũ trường |
|
|
9 | Cấp Giấy phép triển lãm mỹ thuật (theo ủy quyền của UBND cấp tỉnh) |
|
|
10 | Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
|
|
11 | Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
|
|
12 | Cấp Giấy phép tổ chức Lễ hội |
|
|
13 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao |
|
|
14 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động billards & snooker |
|
|
15 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình |
|
|
16 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động vũ đạo giải trí |
|
|
17 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn |
|
|
18 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động khiêu vũ thể thao |
|
|
19 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn võ cổ truyền và vovinam |
|
|
20 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quần vợt |
|
|
21 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ |
|
|
22 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động tập luyện quyền anh |
|
|
23 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo |
|
|
24 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karatedo |
|
|
25 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo |
|
|
26 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá |
|
|
27 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn |
|
|
28 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông |
|
|
29 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin |
|
|
30 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
|
|
31 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
|
|
32 | Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch |
|
|
33 | Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
|
|
34 | Cấp Giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch |
|
|
35 | Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: Hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch |
|
|
36 | Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: Hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch |
|
|
37 | Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: Hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác |
|
|
38 | Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: Hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác |
|
|
PHỤ LỤC SỐ 03
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 1348/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
STT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú | |
I | Các TTHC thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
|
1 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. |
|
|
2 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh do thay đổi nội dung của Giấy phép kinh doanh; do hết hạn Giấy phép, Giấy phép kinh doanh bị hư hỏng hoặc Giấy phép bị mất. |
|
|
3 | Cấp mới, cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe tuyến cố định, xe buýt, xe tải, xe đầu kéo, xe công-ten-nơ. |
|
|
4 | Cấp mới, cấp lại phù hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch. |
|
|
5 | Cấp mới, cấp lại phù hiệu xe nội bộ. |
|
|
6 | Cấp mới, cấp lại phù hiệu xe trung chuyển |
|
|
7 | Cấp Giấy phép liên vận Việt – Lào đối với phương tiện vận tải thương mại (áp dụng cho phương tiện kinh doanh vận tải) |
|
|
8 | Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào (Đối với phương tiện phi thương mại và phương tiện thương mại phục vụ các công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, hợp tác xã trên lãnh thổ Lào). |
|
|
9 | Thông báo tăng, giảm số chuyến chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định |
|
|
10 | Đăng ký khai thác tuyến. |
|
|
11 | Tổ chức lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô |
|
|
12 | Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
|
|
13 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng đăng ký lần đầu |
|
|
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
|
|
15 | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng |
|
|
16 | Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do Sở Giao thông vận tải quản lý |
|
|
17 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe, máy chuyên dùng |
|
|
18 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký máy chuyên dùng có thời hạn |
|
|
19 | Đổi giấy chứng đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng trường hợp cải tạo; thay đổi màu sơn hoặc có giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng, biển số bị hỏng |
|
|
20 | Xóa sổ đăng ký xe, máy chuyên dùng |
|
|
21 | Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4 |
|
|
22 | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4 |
|
|
23 | Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
|
|
24 | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
|
|
25 | Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
|
|
26 | Cấp Giấy phép lái xe ô tô tập lái |
|
|
27 | Cấp mới Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 |
|
|
28 | Cấp lại Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 |
|
|
29 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa |
|
|
30 | Cấp Giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa |
|
|
31 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đào tạo thuyền viên |
|
|
32 | Cấp, cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch |
|
|
33 | Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông |
|
|
34 | Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam |
|
|
II | Các TTHC thực hiện tiếp nhận hồ sơ trực tiếp, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính |
|
|
1 | Cấp mới giấy phép lái xe |
|
|
2 | Cấp lại Giấy phép lái xe do ngành giao thông vận tải quản lý đối với người có Giấy phép lái xe quá thời hạn sử dụng từ 3 tháng trở lên đến dưới 1 năm, kể từ ngày hết hạn |
|
|
3 | Cấp lại Giấy phép lái xe do ngành giao thông vận tải quản lý đối với người có Giấy phép lái xe quá thời hạn sử dụng từ 1 năm trở lên, kể từ ngày hết hạn |
|
|
4 | Cấp lại Giấy phép lái xe Sở Giao thông vận tải quản lý bị mất lần thứ nhất, còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 03 tháng còn hồ sơ gốc hoặc không còn hồ sơ gốc |
|
|
5 | Cấp lại Giấy phép lái xe Sở Giao thông vận tải quản lý bị mất lần thứ nhất, quá thời hạn sử dụng từ 03 tháng đến dưới 01 năm, còn hồ sơ gốc hoặc không còn hồ sơ gốc |
|
|
6 | Cấp lại Giấy phép lái xe do Sở Giao thông vận tải quản lý bị mất lần thứ nhất quá thời hạn sử dụng từ 1 năm trở lên còn hồ sơ gốc hoặc không còn hồ sơ gốc |
|
|
7 | Cấp lại Giấy phép lái xe do Sở Giao thông vận tải quản lý bị mất lần thứ 2 trở lên trong thời hạn 2 năm kể từ ngày cấp lại cho giấy phép lần thứ nhất |
|
|
8 | Cấp lại Giấy phép lái xe do Sở Giao thông vận tải quản lý bị mất lần thứ ba trở lên trong thời hạn 2 năm kể từ ngày cấp lại cho giấy phép lần thứ hai |
|
|
9 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp: 05 ngày |
|
|
10 | Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
|
|
11 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp trước ngày 01/08/1995 |
|
|
12 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp từ ngày 01/8/1995 |
|
|
13 | Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài |
|
|
14 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch lái xe vào Việt Nam |
|
|
15 | Cấp Giấy phép lái xe quốc tế |
|
|
16 | Cấp lại giấy phép lái xe quốc tế |
|
|
PHỤ LỤC SỐ 04
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 1348/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
STT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú | |
1 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
|
|
2 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
|
|
PHỤ LỤC SỐ 05
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA SỞ THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 1348/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
STT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú | |
1 | Cấp Giấy phép bưu chính |
|
|
2 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính |
|
|
3 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
|
|
4 | Cấp lại Giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
|
|
5 | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
|
|
6 | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
|
|
7 | Cấp Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
|
|
8 | Cấp Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
|
|
9 | Cấp lại Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
|
|
10 | Cấp đổi Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
|
|
11 | Cấp Giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
|
|
12 | Cấp Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
|
|
13 | Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
|
|
14 | Đăng ký/đăng ký lại hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
|
|
15 | Cấp Giấy phép hoạt động in |
|
|
16 | Cấp lại Giấy phép hoạt động in |
|
|
17 | Đăng ký hoạt động cơ sở in |
|
|
18 | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
|
|
19 | Cấp Giấy phép chế bản, in, gia công sau in cho nước ngoài |
|
|
20 | Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
|
|
21 | Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
|
|
22 | Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
|
|
23 | Cho phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí |
|
|
24 | Cấp Giấy phép xuất bản bản tin (trong nước) |
|
|
25 | Cho phép đăng tin, bài, phát biểu trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương (nước ngoài) |
|
|
26 | Cho phép họp báo (trong nước) |
|
|
27 | Cho phép họp báo (nước ngoài) |
|
|
28 | Phát hành thông cáo báo chí |
|
|
29 | Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
|
|
30 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
|
|
31 | Cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
|
32 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
|
33 | Gia hạn Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
|
34 | Cấp lại Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
|
35 | Báo cáo tình hình thực hiện giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng |
|
|
36 | Thông báo thời gian chính thức cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
|
|
37 | Thông báo thay đổi trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
|
|
38 | Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp ừ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
|
|
39 | Thông báo thời gian chính thức cung cấp trò chơi điện tử trên mạng |
|
|
40 | Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt |
|
|
41 | Thông báo thời gian chính thức bắt đầu cung cấp trò chơi G2, G3, G4 trên mạng cho công cộng |
|
|
42 | Thông báo thay đổi tên miền trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động), thể loại trò chơi (G2, G3, G4) |
|
|
43 | Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
|
|
PHỤ LỤC SỐ 06
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA CHI CỤC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG THUỘC SỞ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 1348/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
STT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú | |
1 | Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng |
|
|
2 | Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng |
|
|
3 | Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
|
|
4 | Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân, sản xuất, kinh doanh |
|
|
5 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ KHCN ban hành dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận |
|
|
6 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ KHCN ban hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
|
|
7 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân |
|
|
PHỤ LỤC SỐ 07
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 1348/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
STT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú | |
I | LĨNH VỰC HÓA CHẤT + AN TOÀN HÓA CHẤT |
|
|
1 | Cấp Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
|
|
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
|
|
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
|
|
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
|
|
5 | Cấp Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
|
|
6 | Cấp lại Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
|
|
7 | Cấp lại Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
|
|
8 | Cấp Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
|
|
9 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
|
|
10 | Cấp lại Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
|
|
11 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất |
|
|
12 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất |
|
|
13 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất |
|
|
14 | Xác nhận khai báo hóa chất sản xuất |
|
|
II | LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
|
|
15 | Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng |
|
|
III | LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM |
|
|
16 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện. |
|
|
17 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện. |
|
|
18 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện. |
|
|
19 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện. |
|
|
20 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
|
|
21 | Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm |
|
|
22 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm |
|
|
IV | LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC |
|
|
23 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
|
|
24 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
|
|
25 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
|
|
26 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
|
|
27 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
|
|
28 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
|
|
29 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
|
|
30 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
|
|
31 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
|
|
32 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
|
|
33 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
|
|
34 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
|
|
35 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
|
|
36 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
|
|
37 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
|
|
38 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
|
|
V | LĨNH VỰC KHÍ DẦU MỎ HÓA LỎNG |
|
|
39 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp LPG |
|
|
VI | LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC |
|
|
40 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
|
|
41 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
|
|
42 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
|
|
43 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
|
44 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
|
45 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
|
46 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|
|
47 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|
|
48 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|
|
49 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
|
|
50 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
|
|
51 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
|
|
52 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
|
|
53 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
|
|
54 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
|
|
55 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
|
|
56 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
|
|
57 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
|
|
58 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
|
|
59 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
|
|
60 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
|
|
61 | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
|
62 | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
|
63 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
|
64 | Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
|
|
65 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
|
|
66 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
|
|
VII | LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI |
|
|
67 | Xác nhận đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
|
68 | Xác nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
|
69 |
|
|
|
70 | Thông báo thực hiện khuyến mại |
|
|
71 | Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
|
|
VIII | LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH THƯƠNG MẠI |
|
|
72 | Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
|
|
73 | Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
|
|
IX | LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH |
|
|
74 | Xác nhận thông báo hoạt động bán hàng đa cấp |
|
|
75 | Xác nhận thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo |
|
|
76 | Đăng ký hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công thương |
|
|
X | LĨNH VỰC VLNCN |
|
|
77 | Cấp Giấy phép sử dụng VLNCN thuộc thẩm quyền của Sở Công thương |
|
|
78 | Cấp lại Giấy phép sử dụng VLNCN thuộc thẩm quyền của Sở Công thương |
|
|
79 | Cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng VLNCN thuộc thẩm quyền của Sở Công thương |
|
|
80 | Thu hồi giấy phép sử dụng VLNCN |
|
|
81 | Đăng ký thực hiện hoạt động sử dụng VLNCN |
|
|
XI | LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA |
|
|
82 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
|
|
83 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
|
|
84 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
|
|
85 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
|
|
86 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
|
|
87 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
|
|
88 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp(quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
|
|
89 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
|
|
90 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
|
|
XII | LĨNH VỰC ĐIỆN |
|
|
91 | Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương |
|
|
92 | Cấp Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV |
|
|
93 | Cấp Giấy phép tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV |
|
|
94 | Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
|
|
95 | Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 k tại địa phương |
|
|
96 | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực lần đầu |
|
|
97 | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực trong trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng |
|
|
98 | Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện |
|
|
99 | Cấp lại thẻ an toàn điện |
|
|
100 | Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện |
|
|
XIII | LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ |
|
|
101 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt nam |
|
|
102 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt nam |
|
|
103 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt nam |
|
|
104 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt nam |
|
|
XIV | LĨNH VỰC DẦU KHÍ |
|
|
105 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210 m3 đến dưới 5.000 m3 |
|
|
106 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000 m3 |
|
|
107 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000 m3 |
|
|
XV | LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG |
|
|
108 | Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV) (thủ tục chỉ áp dụng cho công trình có công suất từ 2000KVA trở lên) |
|
|
PHỤ LỤC SỐ 08
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA SỞ NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định số 1348/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
STT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
1 | Thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính nhà nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh |
|
2 | Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh |
|
3 | Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh |
|
4 | Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh |
|
5 | Bổ nhiệm cán bộ, công chức thuộc UBND tỉnh quản lý |
|
6 | Kỷ luật cán bộ, công chức thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh |
|
7 | Quyết định cho cán bộ, công chức nghỉ hưu thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh |
|
8 | Thành lập Hội |
|
9 | Phê duyệt điều lệ Hội |
|
10 | Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất Hội |
|
11 | Đổi tên Hội |
|
12 | Hội tự giải thể |
|
13 | Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của Hội |
|
14 | Cho phép hội đặt Văn phòng đại diện |
|
15 | Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
|
16 | Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
|
17 | Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
|
18 | Thay đổi Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
|
19 | Cấp lại Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
|
20 | Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
|
21 | Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
|
22 | Đổi tên quỹ |
|
23 | Quỹ tự giải thể |
|
24 | Thẩm định thành lập tổ chức phối hợp liên ngành |
|
25 | Thi tuyển công chức |
|
26 | Xét tuyển công chức |
|
27 | Tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức |
|
28 | Thi nâng ngạch công chức lên cán sự, chuyên viên |
|
29 | Xếp ngạch, bậc lương đối với trường hợp đã có thời gian công tác có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc khi được tuyển dụng |
|
30 | Xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức từ cấp huyện trở lên |
|
31 | Thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức từ hạng III lên hạng II |
|
32 | Tiếp nhận, điều động và xếp lại ngạch (nếu có) cán bộ, công chức, viên chức đối với các chức danh thuộc Giám đốc Sở Nội vụ quyết định |
|
33 | Tiếp nhận, điều động và xếp lại ngạch (nếu có) cán bộ, cán bộ, công chức, viên chức thuộc Tỉnh uỷ, UBND quản lý |
|
34 | Nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP |
|
35 | Xét nâng ngạch không qua thi đối với cán bộ, công chức, viên chức đã có thông báo nghỉ hưu (từ ngạch chuyên viên lên chuyên viên chính) |
|
36 | Nâng bậc lương thường xuyên, nâng hưởng phụ cấp thâm niên vượt khung đối với cán bộ, công chức, viên chức thuộc UBND tỉnh, Tỉnh ủy quản lý |
|
37 | Phê chuẩn kết quả bầu cử, bầu cử bổ sung, bãi nhiệm, miễn nhiệm Chủ tịch, Phó Chủ tịch và các thành viên khác của UBND cấp huyện |
|
38 | Thành lập bản, tiểu khu, tổ dân phố mới |
|
39 | Tiếp nhận đối với các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức cấp xã |
|
40 | Thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
|
41 | Giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
|
42 | Xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
|
43 | Chấp thuận việc tổ chức các lễ hội tín ngưỡng quy định tại Khoản 2 Điều 4 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
|
44 | Cấp đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có phạm vi hoạt động chủ yếu ở tỉnh |
|
45 | Công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu trong tỉnh |
|
46 | Chấp thuận việc thành lập tổ chức tôn giáo cơ sở đối với các trường hợp theo quy định tại Khoản 2 Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo |
|
47 | Chấp thuận việc chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo cơ sở đối với các trường hợp theo quy định tại Khoản 2 Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo |
|
48 | Cấp đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thành phố trong tỉnh |
|
49 | Cấp đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thành phố trong tỉnh |
|
50 | Chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo |
|
51 | Đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử theo quy định tại Khoản 2 Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
|
52 | Tiếp nhận thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc trong tôn giáo thuộc trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
|
52 | Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo |
|
54 | Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh |
|
55 | Chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc quy định tại Điều 27, 28 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
|
56 | Đăng ký hiến chương, điều lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo quy định tại Điều 29 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
|
57 | Chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện, thành phố thuộc tỉnh hoặc từ nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
58 | Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một huyện |
|
59 | Chấp thuận sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam |
|
60 | Đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh tặng Bằng khen đối với thành tích thực hiện nhiệm vụ hàng năm |
|
61 | Đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh tặng Bằng khen thành tích theo đợt, chuyên đề và khen nội dung khác |
|
62 | Đề nghị UBND tỉnh tặng cờ thi đua xuất sắc; Bằng khen tham gia khối thi đua hàng năm |
|
63 | Đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh tặng Bằng khen thành tích đột xuất |
|
64 | Đề nghị UBND tỉnh công nhận danh hiệu tập thể LĐXS |
|
65 | Đề nghị UBND tỉnh tặng cờ thi đua dẫn đầu ngành, địa phương, đơn vị |
|
66 | Đề nghị công nhận danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh |
|
67 | Đề nghị tặng Cờ thi đua của Chính phủ |
|
68 | Đề nghị tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ |
|
69 | Đề nghị phong tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua toàn quốc |
|
70 | Đề nghị phong tặng danh hiệu Anh hùng Lao động |
|
71 | Đề nghị tặng Huân chương các hạng |
|
72 | Đề nghị tặng thưởng Huân chương cho cá nhân có quá trình cống hiến |
|
73 | Đề nghị xét tặng, truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước "Bà mẹ Việt Nam anh hùng" |
|
74 | Đề nghị xét tặng Kỷ niệm chương "Vì sự nghiệp thi đua, khen thưởng" |
|
75 | Phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc |
|
76 | Cấp bản sao và chứng thực lưu trữ |
|
77 | Cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ |
|
PHỤ LỤC SỐ 09
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA SỞ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1348/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
STT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
1 | Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa |
|
2 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
3 | Thẩm định chương trình huấn luyện chi tiết về an toàn lao động, vệ sinh lao động của cơ sở |
|
4 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội |
|
5 | Tiếp nhận đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội |
|
6 | Cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc cấp tỉnh quản lý |
|
7 | Cấp lại, điều chỉnh Giấy phép cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi do cấp tỉnh quản lý |
|
8 | Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
|
9 | Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật |
|
10 | Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
|
11 | Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
|
12 | Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của UBND cấp tỉnh |
|
13 | Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của UBND cấp tỉnh |
|
14 | Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em |
|
15 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động |
|
16 | Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần |
|
17 | Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần |
|
18 | Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp: - Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù. - Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú. - Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ. - Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra. |
|
19 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ |
|
20 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác |
|
21 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
|
22 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh |
|
23 | Thủ tục giám định vết thương còn sót |
|
24 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
|
25 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
|
26 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
|
27 | Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
|
28 | Thủ tục giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
|
29 | Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
|
30 | Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
|
31 | Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng |
|
32 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
|
33 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
|
34 | Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ |
|
35 | Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết |
|
36 | Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ |
|
37 | Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
|
38 | Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ |
|
39 | Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình |
|
40 | Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
|
41 | Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ |
|
42 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm - pu - chia |
|
43 | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
44 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-Pu-Chi-A, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc |
|
45 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước |
|
46 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp mai táng phí đối với đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước |
|
47 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp mai táng phí đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-Pu-Chi-A, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc |
|
48 | Thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí đối với Cựu Chiến binh tham gia kháng chiến từ ngày 30/4/1975 trở về trước |
|
49 | Thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế |
|
50 | Thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ kháng chiến chống Pháp |
|
51 | Thủ tục đề nghị xác nhận là liệt sĩ |
|
52 | Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
53 | Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
54 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
55 | Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
56 | Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
57 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày |
|
58 | Đăng ký hợp đồng cá nhân |
|
59 | Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp |
|
60 | Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp |
|
61 | Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp |
|
62 | Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp |
|
63 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) |
|
64 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) |
|
65 | Giải quyết hỗ trợ học nghề |
|
66 | Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động |
|
67 | Cấp Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
|
68 | Cấp lại Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
|
69 | Gia hạn Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
|
70 | Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
71 | Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
72 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
|
73 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
|
74 | Gửi thỏa ước lao động tập thể của doanh nghiệp |
|
75 | Đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp |
|
76 | Đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với doanh nghiệp |
|
77 | Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp |
|
PHỤ LỤC SỐ 10
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 1348/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
STT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
I | LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN |
|
2 | Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm lần đầu |
|
3 | Xác nhận lại nội dung quảng cáo thực phẩm |
|
4 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm |
|
5 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản |
|
6 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
|
II | LĨNH VỰC THỦY LỢI |
|
7 | Cấp giấy phép cho hoạt động trồng cây lâu năm thuộc rễ ăn sâu trên 1 m trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW |
|
8 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW |
|
9 | Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW |
|
10 | Gia hạn, Điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW |
|
III | LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP |
|
1 | Cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do UBND cấp tỉnh xác lập |
|
2 | Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với tổ chức |
|
3 | Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận dụng gỗ khi chuyển rừng sang trồng cao su của tổ chức (đối với rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách hoặc vốn viện trợ không hoàn lại) |
|
4 | Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên |
|
5 | Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của chủ rừng là tổ chức |
|
6 | Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác và tận dụng, tận thu lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và loài ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ |
|
7 | Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác và tận dụng, tận thu lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và loài ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của chủ rừng là tổ chức |
|
8 | Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác và tận dụng, tận thu lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và loài ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng đặc dụng |
|
9 | Thẩm định, phê duyệt Phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức |
|
10 | Cấp chứng chỉ Đăng ký Trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã quy định tại các Phụ lục II và III của Công ước CITES |
|
11 | Cấp Giấy phép khai thác động vật rừng từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng do địa phương quản lý |
|
12 | Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
|
13 | Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
|
14 | Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
|
15 | Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với khu rừng thuộc địa phương quản lý |
|
16 | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
|
17 | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do UBND tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý |
|
18 | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng đặc dụng do UBND tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý |
|
19 | Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch rừng đặc dụng cấp tỉnh |
|
20 | Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch khu rừng đặc dụng do địa phương quản lý |
|
21 | Thẩm định, phê duyệt đề án thành lập Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng đặc đụng thuộc địa quản lý) |
|
22 | Cấp chứng nhận nguồn gốc lô giống |
|
23 | Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây con |
|
24 | Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (Gồm công nhận: Cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng giống; vườn cây đầu dòng) |
|
25 | Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt nuôi dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý |
|
26 | Thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh (đối với đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh quản lý) |
|
27 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn) |
|
28 | Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác |
|
29 | Chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh |
|
30 | Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài) |
|
31 | Giao rừng đối với tổ chức |
|
32 | Cho thuê rừng đối với tổ chức |
|
33 | Cấp Giấy chứng nhận trại nuôi gấu |
|
34 | Giao nộp gấu cho Nhà nước |
|
35 | Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, động vật rừng được gây nuôi trong nước và bộ phận, dẫn xuất của chúng (đối với địa phương không có hạt Kiểm lâm) |
|
36 | Xác nhận đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu; cây xử lý tịch thu (đối với các địa phương không có Hạt Kiểm lâm) |
|
IV | LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT |
|
1 | Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật |
|
2 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) |
|
3 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
|
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
|
5 | Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm |
|
6 | Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm |
|
7 | Cấp lại Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp cây ăn quả lâu năm |
|
8 | Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng |
|
PHỤ LỤC SỐ 11
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1348/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
STT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
1 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
|
2 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
|
3 | Xác nhận hoàn thành từng phần Phương án cải tạo, phục hồi môi trường, Phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản |
|
4 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
|
5 | Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH |
|
6 | Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH |
|
8 | Cấp Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
|
9 | Gia hạn/điều chỉnh Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
|
10 | Cấp lại Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
|
11 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản |
|
12 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt |
|
13 | Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
|
14 | Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản |
|
15 | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản. |
|
16 | Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích thăm dò khoáng sản. |
|
17 | Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản |
|
18 | Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản |
|
19 | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản. |
|
20 | Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản. |
|
21 | Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
|
22 | Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
|
23 | Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
|
24 | Đóng cửa mỏ khoáng sản |
|
25 | Thủ tục đăng ký khu vực, công suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án |
|
26 | Thủ tục Đăng ký khối lượng cát thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch |
|
27 | Thủ tục cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình |
|
28 | Thủ tục điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản |
|
29 | Thủ tục cấp gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
|
30 | Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
|
PHỤ LỤC SỐ 12
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 1348/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
STT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
1 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam, các đối tượng là Bác sĩ. |
|
2 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam, các đối tượng là Y sĩ. |
|
3 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam, các đối tượng là Điều dưỡng viên. |
|
4 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam, các đối tượng là Kỹ thuật viên. |
|
5 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam, các đối tượng là Hộ sinh viên. |
|
6 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam, các đối tượng là Lương Y. |
|
7 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam, các đối tượng là người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền. |
|
8 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh khi có thay đổi nội dung: Bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khi người hành nghề đề nghị thêm kỹ thuật chuyên môn thuộc chuyên khoa khác với phạm vi hoạt động chuyên môn đã được cấp trong chứng chỉ hành nghề. |
|
9 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh khi có thay đổi nội dung: Thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khi người hành nghề đề nghị thay đổi kỹ thuật chuyên môn thuộc chuyên khoa khác với phạm vi hoạt động chuyên môn đã được cấp trong chứng chỉ hành nghề. |
|
10 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh khi có thay đổi nội dung: Thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh trong chứng chỉ hành nghề. |
|
11 | Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh. |
|
12 | Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam do chứng chỉ hành nghề bị mất hoặc hư hỏng |
|
13 | Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với Bệnh viện đa khoa, chuyên khoa. |
|
14 | Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với Bệnh xá thuộc lực lượng Công an nhân dân |
|
15 | Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa. |
|
16 | Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám nội tổng hợp. |
|
17 | Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc hệ nội (phòng khám chuyên khoa tim mạch, nhi, lao và bệnh phổi…). |
|
18 | Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng tư vấn chăm sóc sức khoẻ qua các phương tiện công nghệ thông tin, viễn thông. |
|
19 | Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa ngoại. |
|
20 | Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa Phụ sản |
|
21 | Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa nam học |
|
22 | Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa răng-hàm -mặt |
|
23 | Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa tai- mũi -họng |
|
24 | Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa mắt |
|
25 | Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thẩm mỹ |
|
26 | Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa phục hồi chức năng |
|
27 | Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa tâm thần |
|
28 | Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa ung bướu |
|
29 | Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa Da liễu |
|
30 | Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa dinh dưỡng |
|
31 | Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám hỗ trợ điều trị cai nghiện ma túy |
|
32 | Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám điều trị HIV/AIDS |
|
33 | Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng Chẩn trị Y học cổ truyền. |
|
34 | Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng Xét nghiệm |
|
35 | Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng chẩn đoán hình ảnh, phòng X-Quang |
|
36 | Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở Giám định Y khoa, cơ sở pháp y tâm thần |
|
37 | Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh |
|
38 | Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng khám tư vẫn và diều trị dự phòng |
|
39 | Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng khám điều trị bệnh nghề nghiệp |
|
40 | Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế tiêm, thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, huyết áp |
|
41 | Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà |
|
42 | Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh trong nước và ra nước ngoài |
|
43 | Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
|
44 | Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở y tế cơ quan, đơn vị, tổ chức |
|
45 | Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám chữa bệnh và thực hiện xét nghiệm HIV/AIDS |
|
46 | Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám chữa bệnh và thực hiện tiêm chủng vắc xin |
|
47 | Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám chữa bệnh có phòng xét nghiệm vi sinh vật và các mẫu bệnh phẩm có khả năng chúa vi sinh vật có nguy cơ gây bệnh truyền nhiễm cho người |
|
48 | Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm. |
|
49 | Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. |
|
50 | Thủ tục Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn |
|
51 | Thủ tục hồ sơ khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. |
|
52 | Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi. |
|
53 | Thủ tục công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe |
|
54 | Thủ tục công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với cơ sở điều trị lần đầu công bố đủ điều kiện. |
|
55 | Thủ tục thông báo đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ |
|
56 | Thủ tục thông báo đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ xoa bóp |
|
57 | Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dược. |
|
58 | Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược. |
|
59 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
|
60 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
|
61 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận "Thực hành tốt nhà thuốc" (GPP). |
|
62 | Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận "Thực hành tốt nhà thuốc" (GPP). |
|
63 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận "Thực hành tốt phân phối thuốc" (GDP). |
|
64 | Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận "Thực hành tốt phân phối thuốc" (GDP). |
|
65 | Thủ tục Tiếp nhận hồ sơ Hội thảo giới thiệu thuốc cho cán bộ y tế. |
|
66 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền. |
|
67 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm đối với tổ chức |
|
68 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm đối với cá nhân |
|
PHỤ LỤC SỐ 13
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số 1348/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
STT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
1 | Thủ tục trình duyệt và thẩm định kế hoạch đấu thầu |
|
2 | Thủ tục cấp quyết định hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ Trường hợp hỗ trợ từ ngân sách tỉnh Trường hợp hỗ trợ từ NSTW |
|
3 | Thủ tục Quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
|
4 | Thủ tục Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư Đối với dự án thuộc diện trình chủ trương ĐT của UBND tỉnh Đối với dự án thuộc diện trình chủ trương ĐT của Thủ tướng Chính phủ |
|
5 | Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
|
6 | Chuyển nhượng dự án đầu tư Đối với trường hợp chuyển nhượng dự án thuộc diện trình chủ trương ĐT của UBND tỉnh Đối với trường hợp chuyển nhượng dự án thuộc diện trình chủ trương ĐT của Thủ tướng Chính phủ |
|
7 | Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ) |
|
8 | Thủ tục Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
|
9 | Thủ tục Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
|
10 | Thủ tục Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
|
11 | Thủ tục Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của toà án, trọng tài |
|
12 | Thủ tục Giãn tiến độ đầu tư |
|
13 | Thủ tục đăng ký Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
|
14 | Thủ tục Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
|
15 | Thủ tục cấp Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
|
16 | Thủ tục Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài |
|
17 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
|
18 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư |
|
19 | Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
|
20 | Thủ tục Điều chỉnh địa điểm trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư) |
|
PHỤ LỤC SỐ 14
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 1348/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
STT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
1 | Cấp mới và điều chỉnh Giấy phép xây dựng. |
|
2 | Gia hạn, cấp lại Giấy phép xây dựng. |
|
3 | Cấp Giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quản lý. |
|
PHỤ LỤC SỐ 15
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA CỤC THUẾ TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1348/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
STT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
1 | Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản thành đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản khác) – Đối với đơn vị sau chuyển đổi. |
|
2 | Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản thành đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản khác) – Đối với đơn vị trước chuyển đổi. |
|
3 | Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (chuyển đơn vị độc lập thành đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản khác) – Đối với đơn vị sau chuyển đổi. |
|
4 | Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (chuyển đơn vị độc lập thành đơn vị thực thuộc của một đơn vị chủ quản khác) – Đối với đơn vị trước chuyển đổi. |
|
5 | Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị trực thuộc thành đơn vị độc lập hoặc ngược lại) – Đối với đơn vị sau chuyển đổi. |
|
6 | Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị trực thuộc thành đơn vị độc lập hoặc ngược lại) – Đối với đơn vị trước chuyển đổi. |
|
7 | Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức lại hoạt động của tổ chức kinh tế - Trường hợp tách tổ chức kinh tế đối với tổ chức kinh tế bị tách/nhận sáp nhập. |
|
8 | Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức lại hoạt động của tổ chức kinh tế - Trường hợp chia tổ chức kinh tế đối với tổ chức kinh tế mới được chia/được tách/hợp nhất. |
|
9 | Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức lại hoạt động của tổ chức kinh tế - Trường hợp chia tổ chức kinh tế đối với tổ chức kinh tế bị chia/bị sáp nhập/bị hợp nhất. |
|
10 | Đăng ký thuế trong trường hợp tạm ngừng kinh doanh |
|
11 | Khôi phục mã số thuế |
|
12 | Hoàn thành nghĩa vụ trước khi giải thể đối với Doanh nghiệp |
|
13 | Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với nhà thầu, nhà đầu tư tham gia hợp đồng dầu khí, nhà thầu nước ngoài - Trường hợp 1: Người nộp thuế ngừng hoạt động nhưng chưa hoàn thành thủ tục chấm dứt hiệu lực mã số thuế trên hệ thống ứng dụng đăng ký thuế. - Trường hợp 2: Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với nhà thầu, nhà đầu tư tham gia hợp đồng dầu khí, nhà thầu nước ngoài đã hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế với cơ quan thuế và cơ quan hải quan hoặc cơ quan thuế hoàn thành việc chuyển toàn bộ nghĩa vụ thuế của đơn vị trực thuộc sang đơn vị chủ quản theo quy định. |
|
14 | Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với tổ chức kinh tế, tổ chức khác – Đối với đơn vị trực thuộc. - Trường hợp 1: Người nộp thuế ngừng hoạt động nhưng chưa hoàn thành thủ tục chấm dứt hiệu lực mã số thuế trên hệ thống ứng dụng đăng ký thuế. - Trường hợp 2: Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với tổ chức kinh tế, tổ chức khác - Đối với đơn vị trực thuộc đã hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế với cơ quan thuế và cơ quan hải quan hoặc cơ quan thuế hoàn thành việc chuyển toàn bộ nghĩa vụ thuế của đơn vị trực thuộc sang đơn vị chủ quản theo quy định. |
|
15 | Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với tổ chức kinh tế, tổ chức khác – Trừ đơn vị trực thuộc - Trường hợp 1: NNT ngừng hoạt động nhưng chưa hoàn thành thủ tục chấm dứt hiệu lực mã số thuế. - Trường hợp 2: Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với tổ chức kinh tế, tổ chức khác - Trừ đơn vị trực thuộc. |
|
16 | Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là tổ chức kinh tế, tổ chức khác thay đổi thông tin về địa chỉ trụ sở dẫn đến làm thay đổi cơ quan thuế quản lý – Cơ quan thuế nơi người nộp thuế chuyển đến. |
|
17 | Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là doanh nghiệp, tổ chức kinh tế, tổ chức khác thay đổi thông tin về địa chỉ trụ sở dẫn đến làm thay đổi cơ quan thuế quản lý – Cơ quan thuế nơi người nộp thuế chuyển đi. |
|
18 | Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là tổ chức kinh tế, tổ chức khác (kể cả đơn vị trực thuộc) thay đổi các thông tin đăng ký thuế không làm thay đổi cơ quan thuế quản lý. - Trường hợp 1: Không cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuế hoặc Thông báo mã số thuế. - Trường hợp 2: Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuế hoặc Thông báo mã số thuế. |
|
19 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuế |
|
20 | Đăng ký hoạt động kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế đối với Đại lý thuế |
|
21 | Thông báo danh sách nhân viên đại lý Thuế thay đổi |
|
22 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là tổ chức, cá nhân không phát sinh nghĩa vụ nộp thuế nhưng được hoàn thuế (trừ cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự và cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam); Các tổ chức không hoạt động sản xuất, kinh doanh nhưng phát sinh nghĩa vụ thuế. |
|
23 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là tổ chức, cá nhân khấu trừ nộp thay cho nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài; tổ chức nộp thay cho cá nhân theo hợp đồng, hợp tác kinh doanh; tổ chức uỷ nhiệm thu. |
|
24 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là đơn vị trực thuộc của tổ chức kinh tế, tổ chức khác có hoạt động sản xuất kinh doanh. |
|
25 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là tổ chức kinh tế, tổ chức khác có hoạt động sản xuất kinh doanh (trừ trường hợpđơn vị trực thuộc). |
|
PHỤ LỤC SỐ 16
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCHCỦA BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1348/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
STT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú | |
I | Cấp lại, đổi điều chỉnh thông tin trên sổ BHXH, thẻ BHYT. |
|
|
1 | Cấp lại sổ bảo hiểm do mất hoặc hỏng, gộp sổ BHXH- trường hợp quá trình xác minh thời gian đóng BHXH phức tạp |
|
|
2 | Cấp lại sổ BHXH do thay đổi họ tên, chữ đệm; ngày tháng năm sinh, quốc tịch, dân tộc, giới tính |
|
|
3 | Diều chỉnh làm nghề hoặc công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm hoặc đặc biệt nặng nhọc, độc hại nguy hiểm thời gian từ ngày 01/01/1995 trở đi, điều chỉnh nội dung đã gi trên sổ BHXH |
|
|
4 | Cấp lại thẻ BHYT do đã mất hỏng và điều chỉnh thông tin trên thẻ BHYT |
|
|
II | Lĩnh vực thực hiện chính sách BHXH |
|
|
5 | Giải quyết di chuyển đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng và người chờ lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng từ tỉnh này đến tỉnh khác |
|
|
5 | Giải quyết điều chỉnh về thông tin thân nhân đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH; điều chỉnh, hủy quyết định, châm dứt hưởng BHXH |
|
|
6 | Giải quyết hưởng trợ cấp hàng tháng theo Quyết định số 91/2000/QĐ-TTg, Quyết định số 613/QĐ-TTg |
|
|
7 | Giải quyết hưởng trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong hưởng lương theo Quyết định số 52/2013/QĐ-TTg |
|
|
- 1Quyết định 1210/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính có thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực tư pháp của tỉnh Quảng Bình
- 2Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 742/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích của các Sở, Ban, ngành tỉnh Ninh Thuận
- 4Quyết định 337/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính, thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích, thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 5Quyết định 1663/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính và danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan chuyên môn thuộc ủy ban nhân dân thành phố, ban quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ; các quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 6Quyết định 1024/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Hà Nam ban hành
- 7Quyết định 1593/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch triển khai dịch vụ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua Bưu điện giai đoạn 2017-2020 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 8Kế hoạch 219/KH-UBND năm 2017 thực hiện Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 9Quyết định 841/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của sở tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 10Quyết định 338/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan trung ương được tổ chức theo ngành dọc đóng tại địa phương đưa ra tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh An Giang
- 11Quyết định 4801/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan Trung ương được tổ chức theo ngành dọc đóng tại địa phương đưa ra tiếp nhận tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 1Quyết định 91/2000/QĐ-TTg về việc trợ cấp cho những người đã hết tuổi lao động tại thời điểm ngừng hưởng trợ cấp mất sức lao động hàng tháng do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Nghị định 68/2000/NĐ-CP về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp
- 3Pháp lệnh Tín ngưỡng, Tôn giáo năm 2004
- 4Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 5Quyết định 613/QĐ-TTg năm 2010 về trợ cấp hàng tháng cho những người có từ đủ 15 năm đến dưới 20 năm công tác thực tế đã hết thời hạn hưởng trợ cấp mất sức lao động do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 7Nghị định 92/2012/NĐ-CP hướng dẫn biện pháp thi hành Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo
- 8Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 9Quyết định 52/2013/QĐ-TTg Quy định chế độ trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Nghị định 210/2013/NĐ-CP về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
- 11Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 12Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 13Quyết định 1210/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính có thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực tư pháp của tỉnh Quảng Bình
- 14Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 15Quyết định 742/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích của các Sở, Ban, ngành tỉnh Ninh Thuận
- 16Quyết định 337/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính, thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích, thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 17Quyết định 1663/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính và danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan chuyên môn thuộc ủy ban nhân dân thành phố, ban quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ; các quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 18Quyết định 1024/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Hà Nam ban hành
- 19Quyết định 1593/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch triển khai dịch vụ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua Bưu điện giai đoạn 2017-2020 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 20Kế hoạch 219/KH-UBND năm 2017 thực hiện Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 21Quyết định 841/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của sở tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 22Quyết định 338/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan trung ương được tổ chức theo ngành dọc đóng tại địa phương đưa ra tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh An Giang
- 23Quyết định 4801/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan Trung ương được tổ chức theo ngành dọc đóng tại địa phương đưa ra tiếp nhận tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Quyết định 1348/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La và các cơ quan ngành dọc đóng trên địa bàn tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 1348/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/05/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Cầm Ngọc Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/05/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực