- 1Quyết định 636/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 25 thủ tục hành chính lĩnh vực chứng thực, quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 1596/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 12 thủ tục hành chính lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 1159/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 14 thủ tục hành chính lĩnh vực bồi thường Nhà nước, lý lịch tư pháp, hòa giải ở cơ sở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 4Quyết định 473/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 07 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực luật sư, trọng tài thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 5Quyết định 1095/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Luật sư; lĩnh vực Tư vấn pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 6Quyết định 1169/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đấu giá tài sản; lĩnh vực quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 7Quyết định 1473/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực thừa phát lại; thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực trọng tài thương mại, lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 841/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 29 tháng 7 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Sở Tư pháp tại Tờ trình số 45/TTr-STP ngày 22/6/2017 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục các thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ công bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang (có Danh mục thủ tục hành chính tại Phụ lục I, Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Sở Tư pháp có trách nhiệm:
1. Đăng tải công khai Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại
2. Tổ chức tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân; ký kết Quy chế phối hợp với Bưu điện tỉnh trong việc thực hiện cung ứng dịch vụ.
Điều 3. Bưu điện tỉnh có trách nhiệm thực hiện đúng quy định về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích theo lựa chọn của tổ chức, cá nhân.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Bưu điện tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TUYÊN QUANG (133 THỦ TỤC)
(ban hành kèm theo Quyết định số: 841/QĐ-UBND ngày 29/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT | Tên thủ tục hành chính |
I. | LĨNH VỰC HỘ TỊCH (03 THỦ TỤC) |
1. | Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
2. | Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
3. | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
II. | LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG (30 THỦ TỤC) |
4. | Thủ tục đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
5. | Thủ tục thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
6. | Thủ tục thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
7. | Thủ tục đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
8. | Thủ tục tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng |
9. | Thủ tục chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
10. | Thủ tục đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
11. | Thủ tục từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) |
12. | Thủ tục thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự |
12.1 | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi |
12.2 | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể |
13. | Thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
14. | Thủ tục đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
15. | Thủ tục cấp lại Thẻ công chứng viên |
16. | Thủ tục xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên |
17. | Thủ tục thành lập Văn phòng công chứng |
18. | Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
19. | Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
20. | Thủ tục thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng |
21. | Thủ tục chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) |
22. | Thủ tục hợp nhất Văn phòng công chứng |
23. | Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
24. | Thủ tục sáp nhập Văn phòng công chứng |
25. | Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
26. | Thủ tục chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
27. | Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
28. | Thủ tục chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
29. | Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
30. | Thủ tục thành lập Hội công chứng viên |
31. | Thủ tục công chứng bản dịch |
32. | Thủ tục nhận lưu giữ di chúc |
33. | Thủ tục cấp bản sao văn bản công chứng |
III. | LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ (10 THỦ TỤC) |
34. | Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý |
35. | Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
36. | Thủ tục công nhận và cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
37. | Thủ tục cấp lại Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
38. | Thủ tục thu hồi Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
39. | Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
40. | Thủ tục thay đổi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
41. | Thủ tục thu hồi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
42. | Thủ tục khiếu nại về từ chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
43. | Thủ tục đề nghị thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý |
IV. | LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI (01 THỦ TỤC) |
44. | Thủ tục Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
V. | LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP (03 THỦ TỤC) |
45. | Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
46. | Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
47. | Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
VI. | LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT (02 THỦ TỤC) |
48. | Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật |
49. | Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật |
VII. | LĨNH VỰC CHỨNG THỰC (04 THỦ TỤC) |
50. | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc |
51. | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
52. | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
53. | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận. |
VIII. | LĨNH VỰC QUẢN TÀI VIÊN VÀ HÀNH NGHỀ QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI SẢN (12 THỦ TỤC) |
54. | Thủ tục đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
55. | Thủ tục chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
56. | Thủ tục thông báo việc thành lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
57. | Thủ tục thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
58. | Thủ tục đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
59. | Thủ tục thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
60. | Thủ tục thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
61. | Thủ tục tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên |
62. | Thủ tục tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
63. | Thủ tục gia hạn quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
64. | Thủ tục hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên |
65. | Thủ tục hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
IX. | LĨNH VỰC LUẬT SƯ (18 THỦ TỤC) |
66. | Thủ tục đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
67. | Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
68. | Thủ tục thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
69. | Thủ tục thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
70. | Thủ tục đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
71. | Thủ tục chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
71.1 | Trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư tự chấm dứt hoạt động hoặc công ty luật bị hợp nhất, sáp nhập |
71.2 | Trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động hoặc Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên hoặc tất cả các thành viên của công ty luật hợp danh, thành viên của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư |
71.3 | Trong trường hợp chấm dứt hoạt động do Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên chết |
72. | Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi nhánh, Công ty luật nước ngoài |
73. | Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh, Công ty luật nước ngoài |
74. | Thủ tục hợp nhất Công ty luật |
75. | Thủ tục sáp nhập Công ty luật |
76. | Thủ tục chuyển đổi Công ty luật trách nhiệm hữu hạn và Công ty luật hợp danh |
77. | Thủ tục chuyển đổi Văn phòng luật sư thành Công ty luật |
78. | Thủ tục phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư |
79. | Thủ tục phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư |
80. | Thủ tục giải thể Đoàn luật sư |
81. | Thủ tục đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
82. | Thủ tục đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
83. | Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
X. | LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT (10 THỦ TỤC) |
84. | Thủ tục đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
85. | Thủ tục đăng ký hoạt động cho Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
86. | Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh |
87. | Thủ tục chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản |
88. | Thủ tục chấm dứt hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động |
89. | Thủ tục chấm dứt hoạt động của Chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật |
90. | Thủ tục thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh |
90.1 | Trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh không đủ số lượng luật sư, tư vấn viên pháp luật theo quy định của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP |
90.2 | Trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh bị xử phạt vi phạm hành chính với hình thức xử phạt bổ sung là tước quyền sử dụng Giấy đăng ký hoạt động không thời hạn |
91. | Thủ tục cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
92. | Thủ tục thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật |
93. | Thủ tục cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
XI. | LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP (11 THỦ TỤC) |
94. | Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp |
95. | Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
96. | Thủ tục cấp phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp |
97. | Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng giám định tư pháp |
98. | Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
99. | Thủ tục thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp |
100. | Thủ tục chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
101. | Thủ tục thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
102. | Thủ tục chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp |
102.1 | Trường hợp Văn phòng giám định tư pháp tự chấm dứt hoạt động |
102.2 | Trường hợp Văn phòng giám định tư pháp chấm dứt hoạt động do bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động |
103. | Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng |
104. | Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất |
XII. | LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI (19 THỦ TỤC) |
105. | Thủ tục đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài |
106. | Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài |
107. | Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài |
108. | Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
109. | Thủ tục thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
110. | Thủ tục chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài |
111. | Thủ tục đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
112. | Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
113. | Thủ tục thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
114. | Thủ tục thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
115. | Thủ tục thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
116. | Thủ tục thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
117. | Thủ tục thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
118. | Thủ tục thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
119. | Thủ tục thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài |
120. | Thủ tục thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài |
121. | Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài |
122. | Thủ tục thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên |
123. | Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
XIII. | LĨNH VỰC QUỐC TỊCH (06 THỦ TỤC) |
124. | Thủ tục thông báo có quốc tịch nước ngoài |
125. | Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
126. | Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam |
127. | Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
128. | Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
129. | Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
XIV. | LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC (04 THỦ TỤC) |
| Trong hoạt động quản lý hành chính (04 thủ tục) |
130. | Thủ tục xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
131. | Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
132. | Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu |
133. | Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TUYÊN QUANG (13 THỦ TỤC)
(ban hành kèm theo Quyết định số:841/QĐ-UBND ngày 29/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT | Tên thủ tục hành chính |
I | LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI (01 THỦ TỤC) |
1. | Thủ tục Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
II | LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG (09 THỦ TỤC) |
2. | Thủ tục công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn |
3. | Thủ tục công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng |
4. | Thủ tục công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
5. | Thủ tục công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản |
6. | Thủ tục công chứng di chúc |
7. | Thủ tục công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản |
8. | Thủ tục công chứng văn bản khai nhận di sản |
9. | Thủ tục công chứng văn bản từ chối nhận di sản |
10. | Thủ tục công chứng hợp đồng ủy quyền |
III | LĨNH VỰC CHỨNG THỰC (01 THỦ TỤC) |
11. | Thủ tục Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
IV | LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC (02 THỦ TỤC) |
| Trong hoạt động quản lý hành chính (02 thủ tục) |
12. | Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường |
13. | Thủ tục chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
- 1Quyết định 981/QĐ-UBND năm 2012 về công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị hủy bỏ trong bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Cần Thơ
- 2Quyết định 1462/QĐ-UBND năm 2013 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh An Giang
- 3Quyết định 1348/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La và các cơ quan ngành dọc đóng trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 4Kế hoạch 219/KH-UBND năm 2017 thực hiện Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 5Quyết định 1320/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 6Quyết định 1902/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Hà Tĩnh
- 7Quyết định 1174/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu điện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 8Quyết định 2358/QĐ-UBND năm 2017 về công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ; trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh An Giang
- 9Quyết định 843/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Tuyên Quang
- 10Quyết định 1547/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Nam Định ban hành
- 11Quyết định 1166/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 12Quyết định 1713/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 13Quyết định 2237/QĐ-UBND năm 2017 về công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp Quảng Ninh
- 14Quyết định 1577/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên
- 15Quyết định 146/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành
- 16Quyết định 1796/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 17Quyết định 684/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Gia Lai ban hành
- 18Quyết định 2047/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính của sở, ban, ngành thực hiện nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Bình Phước ban hành
- 19Quyết định 846/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ công bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 20Quyết định 977/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Tuyên Quang
- 21Quyết định 978/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Tuyên Quang
- 22Quyết định 1489/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Bến Tre ban hành
- 23Quyết định 2846/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh An Giang
- 24Quyết định 1611/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa; danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công cấp tỉnh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 25Quyết định 1057/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 181 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 26Quyết định 1857/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
- 1Quyết định 636/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 25 thủ tục hành chính lĩnh vực chứng thực, quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 1596/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 12 thủ tục hành chính lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 1159/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 14 thủ tục hành chính lĩnh vực bồi thường Nhà nước, lý lịch tư pháp, hòa giải ở cơ sở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 4Quyết định 473/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 07 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực luật sư, trọng tài thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 5Quyết định 1095/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Luật sư; lĩnh vực Tư vấn pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 6Quyết định 1169/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đấu giá tài sản; lĩnh vực quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 7Quyết định 1473/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực thừa phát lại; thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực trọng tài thương mại, lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 8Quyết định 1057/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 181 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 1Nghị định 77/2008/NĐ-CP về việc tư vấn pháp luật
- 2Quyết định 981/QĐ-UBND năm 2012 về công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị hủy bỏ trong bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Cần Thơ
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 1462/QĐ-UBND năm 2013 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh An Giang
- 5Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 1348/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La và các cơ quan ngành dọc đóng trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 7Kế hoạch 219/KH-UBND năm 2017 thực hiện Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 8Quyết định 1320/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 9Quyết định 1902/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Hà Tĩnh
- 10Quyết định 1174/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu điện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 11Quyết định 2358/QĐ-UBND năm 2017 về công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ; trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh An Giang
- 12Quyết định 843/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Tuyên Quang
- 13Quyết định 1547/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Nam Định ban hành
- 14Quyết định 1166/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 15Quyết định 1713/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 16Quyết định 2237/QĐ-UBND năm 2017 về công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp Quảng Ninh
- 17Quyết định 1577/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên
- 18Quyết định 146/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành
- 19Quyết định 1796/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 20Quyết định 684/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Gia Lai ban hành
- 21Quyết định 2047/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính của sở, ban, ngành thực hiện nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Bình Phước ban hành
- 22Quyết định 846/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ công bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 23Quyết định 977/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Tuyên Quang
- 24Quyết định 978/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Tuyên Quang
- 25Quyết định 1489/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Bến Tre ban hành
- 26Quyết định 2846/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh An Giang
- 27Quyết định 1611/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa; danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công cấp tỉnh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 28Quyết định 1857/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 841/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của sở tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- Số hiệu: 841/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/07/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Phạm Minh Huấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/07/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực