- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2014/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1166/QĐ-UBND | Hà Giang, ngày 23 tháng 06 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị định số 48/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 55/TTr-STP ngày 16 tháng 6 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Hà Giang (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giao các sở, ban, ngành của tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện và các cơ quan, đơn vị có liên quan phối hợp với Bưu điện tỉnh ký cam kết triển khai thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích được quy định tại
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành của tỉnh; Giám đốc Bưu điện tỉnh; các cơ quan Trung ương đóng chân tại tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1166/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)
A. Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành cấp tỉnh
I. Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành chuyên môn thuộc UBND tỉnh Hà Giang
1. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp
Stt | Tên thủ tục hành chính | Hình thức thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích | ||
Gửi hồ sơ | Nhận kết quả | Gửi hồ sơ và nhận kết quả | ||
* Lĩnh vực: Lý lịch tư pháp | ||||
1 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam |
|
| x |
2 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam) |
|
| x |
3 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
|
| x |
Tổng số: 03 thủ tục hành chính |
2. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Stt | Tên thủ tục hành chính | Hình thức thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích | ||
Gửi hồ sơ | Nhận kết quả | Gửi hồ sơ và nhận kết quả | ||
I. Lĩnh vực: Văn hóa | ||||
a. Di sản văn hóa | ||||
1 | Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
|
| x |
2 | Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
|
| x |
3 | Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập |
|
| x |
4 | Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
|
| x |
5 | Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
|
| x |
6 | Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
|
| x |
7 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
|
| x |
8 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
|
| x |
9 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật. |
|
| x |
10 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
|
| x |
11 | Cấp Chứng chỉ hành nghề, bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích. |
|
| x |
12 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề, bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích |
|
| x |
13 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề, bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích |
|
| x |
14 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề, bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích. |
|
| x |
b. Điện ảnh | ||||
15 | Cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) |
|
| x |
16 | Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) |
|
| x |
c. Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm | ||||
17 | Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
|
| x |
18 | Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
|
| x |
19 | Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ. |
|
| x |
20 | Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
|
| x |
21 | Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
|
| x |
22 | Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh) |
|
| x |
23 | Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh) |
|
| x |
d. Nghệ thuật biểu diễn | ||||
24 | Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương |
|
| x |
25 | Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang. |
|
| x |
26 | Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương |
|
| x |
27 | Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương |
|
| x |
28 | Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương |
|
| x |
29 | Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang |
|
| x |
30 | Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu |
|
| x |
đ. Văn hóa cơ sở | ||||
31 | Cấp giấy phép kinh doanh karaoke (do Sở văn hóa, thể thao và Du lịch cấp) |
|
| x |
32 | Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường |
|
| x |
33 | Cấp giấy phép tổ chức lễ hội |
|
| x |
34 | Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
|
| x |
35 | Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
|
| x |
36 | Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
|
| x |
37 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
|
| x |
38 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
|
| x |
39 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
|
| x |
e. Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh | ||||
40 | Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
| x |
41 | Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương. |
|
| x |
g. Nhập khẩu văn hóa phẩm nhằm mục đích kinh doanh | ||||
42 | Phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu |
|
| x |
43 | Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu |
|
| x |
44 | Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu |
|
| x |
h. Thư viện | ||||
45 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên |
|
| x |
i. Gia đình | ||||
46 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
|
| x |
47 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
|
| x |
48 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
|
| x |
49 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
|
| x |
50 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
|
| x |
51 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
|
| x |
52 | Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
|
| x |
53 | Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
| x |
54 | Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
|
| x |
55 | Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
|
| x |
56 | Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
|
| x |
57 | Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
|
| x |
k. Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ | ||||
58 | Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ |
|
| x |
II. Lĩnh vực: Thể dục thể thao | ||||
59 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận |
|
| x |
60 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng. |
|
| x |
61 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
|
| x |
62 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao |
|
| x |
63 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động billards & snooker |
|
| x |
64 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình |
|
| x |
65 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động vũ đạo giải trí |
|
| x |
66 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn |
|
| x |
67 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động khiêu vũ thể thao |
|
| x |
68 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn võ cổ truyền và vovinam |
|
| x |
69 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quần vợt |
|
| x |
70 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ |
|
| x |
71 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động dù lượn và điều bay động cơ |
|
| x |
72 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động tập luyện quyền anh |
|
| x |
73 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo |
|
| x |
74 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn súng thể thao |
|
| x |
75 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karatedo |
|
| x |
76 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng |
|
| x |
77 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo |
|
| x |
78 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá |
|
| x |
79 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn |
|
| x |
80 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông |
|
| x |
81 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin |
|
| x |
82 | Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
| x |
III. Lĩnh vực: Du lịch | ||||
a. Lữ hành | ||||
83 | Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
|
| x |
84 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
|
| x |
85 | Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường hợp: a) Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang một nước khác; b) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác; c) Thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp du lịch nước ngoài d) Thay đổi địa điểm của doanh nghiệp du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập |
|
| x |
86 | Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy |
|
| x |
87 | Gia hạn giấy phép hành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
|
| x |
88 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
|
| x |
89 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
|
| x |
90 | Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch |
|
| x |
91 | Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
|
| x |
92 | Cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch |
|
| x |
b. Khách sạn | ||||
93 | Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch |
|
| x |
94 | Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch |
|
| x |
95 | Cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch |
|
| x |
96 | Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch |
|
| x |
97 | Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch |
|
| x |
98 | Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác |
|
| x |
99 | Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác. |
|
| x |
Tổng số: 99 thủ tục hành chính |
3. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ
Stt | Tên thủ tục hành chính | Hình thức thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích | ||
Gửi hồ sơ | Nhận kết quả | Gửi hồ sơ và nhận kết quả | ||
I. Lĩnh vực: Hoạt động khoa học và công nghệ | ||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
|
| x |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
|
| x |
3 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
|
| x |
4 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
|
| x |
5 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
|
| x |
6 | Đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
|
| x |
7 | Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người |
|
| x |
8 | Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. |
|
| x |
9 | Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước cấp tỉnh |
|
| x |
10 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Sàn Giao dịch công nghệ vùng |
|
| x |
11 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm giao dịch công nghệ |
|
| x |
12 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm xúc tiến và hỗ trợ hoạt động chuyển giao công nghệ |
|
| x |
13 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ định giá tài sản trí tuệ |
|
| x |
14 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ đổi mới sáng tạo |
|
| x |
15 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Cơ sở ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
|
| x |
16 | Đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam |
|
| x |
17 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh |
|
| x |
18 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
|
| x |
19 | Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh |
|
| x |
20 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
|
| x |
21 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
| x |
22 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
| x |
23 | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
| x |
24 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
| x |
25 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
| x |
II. Lĩnh vực: An toàn bức xạ và hạt nhân | ||||
26 | Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
|
| x |
27 | Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
|
| x |
28 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
|
| x |
29 | Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
|
| x |
30 | Cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X- quang chẩn đoán trong y tế) |
|
| x |
31 | Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
|
| x |
32 | Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y tế) |
|
| x |
II. Lĩnh vực: Sở hữu trí tuệ | ||||
33 | Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
|
| x |
34 | Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
|
| x |
35 | Đăng ký chủ trì thực hiện dự án do Trung ương ủy quyền cho địa phương quản lý thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ |
|
| x |
IV. Lĩnh vực: Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | ||||
36 | Công bố sử dụng dấu định lượng |
|
| x |
37 | Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng |
|
| x |
38 | Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu |
|
| x |
39 | Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
|
| x |
40 | Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
|
| x |
41 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận |
|
| x |
42 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
|
| x |
43 | Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ theo phân cấp |
|
| x |
44 | Cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ và các chất ăn mòn bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
|
| x |
45 | Cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân |
|
| x |
Tổng số: 45 thủ tục hành chính |
4. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
Stt | Tên thủ tục hành chính | Hình thức thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích | ||
Gửi hồ sơ | Nhận kết quả | Gửi hồ sơ và nhận kết quả | ||
I. Lĩnh vực: Quản lý công nghiệp | ||||
1 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
|
| x |
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
|
| x |
3 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
|
| x |
4 | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh |
|
| x |
5 | Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa |
|
| x |
II. Lĩnh vực: Kỹ thuật an toàn môi trường | ||||
6 | Cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp VLNCN |
|
| x |
7 | Cấp điều chỉnh giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp VLNCN |
|
| x |
8 | Cấp lại giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp VLNCN |
|
| x |
9 | Đăng ký hoạt động sử dụng vật liệu nổ công nghiệp VLNCN |
|
| x |
10 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm |
|
| x |
11 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất |
|
| x |
12 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất |
|
| x |
13 | Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện |
|
| x |
14 | Cấp lại thẻ an toàn điện |
|
| x |
15 | Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện |
|
| x |
16 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3 |
|
| x |
17 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
|
| x |
18 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
|
| x |
19 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai. |
|
| x |
20 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai. |
|
| x |
21 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai. |
|
| x |
22 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai. |
|
| x |
23 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải. |
|
| x |
24 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải. |
|
| x |
25 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải. |
|
| x |
26 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải. |
|
| x |
27 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp LPG |
|
| x |
28 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG. |
|
| x |
29 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG. |
|
| x |
30 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG. |
|
| x |
31 | Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng |
|
| x |
32 | Cấp Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
|
| x |
33 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
|
| x |
34 | Cấp lại Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
|
| x |
35 | Cấp giấy Chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
|
| x |
36 | Cấp lại giấy Chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
|
| x |
37 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
|
| x |
38 | Cấp Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
|
| x |
39 | Cấp sửa đổi bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
|
| x |
40 | Cấp lại Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
|
| x |
41 | Xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp |
|
| x |
42 | Xác nhận khai báo hóa chất sản xuất |
|
| x |
43 | Cấp Giấy Chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
|
| x |
44 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
|
| x |
45 | Cấp Giấy Chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
|
| x |
46 | Cấp lại Giấy Chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
|
| x |
47 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ |
|
| x |
48 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ |
|
| x |
49 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
|
| x |
50 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
|
| x |
51 | Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
|
| x |
III. Lĩnh vực: Quản lý năng Iượng | ||||
52 | Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3MW đặt tại địa phương |
|
| x |
53 | Cấp giấy phép Tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương |
|
| x |
54 | Cấp giấy phép Giấy phép tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương |
|
| x |
55 | Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương |
|
| x |
56 | Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương |
|
| x |
57 | Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương. |
|
| x |
58 | Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực đối với các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ. |
|
| x |
59 | Thẩm định điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với Hợp phần Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV) |
|
| x |
IV. Lĩnh vực: Quản lý xuất nhập khẩu | ||||
60 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
| x |
61 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
| x |
62 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
| x |
63 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
| x |
64 | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
|
| x |
65 | Xác nhận Bản cam kết của thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công |
|
| x |
66 | Cấp Bản xác nhận nhu cầu nhập khẩu thép |
|
| x |
67 | Đăng ký thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới |
|
| x |
V. Lĩnh vực: Quản lý thương mại | ||||
68 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
|
| x |
69 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
|
| x |
70 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
|
| x |
71 | Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
| x |
72 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
| x |
73 | Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
| x |
74 | Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
|
| x |
75 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
|
| x |
76 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
|
| x |
77 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
|
| x |
78 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
|
| x |
79 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
|
| x |
80 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
| x |
81 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
| x |
82 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
| x |
83 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|
| x |
84 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|
| x |
85 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|
| x |
86 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
|
| x |
87 | Cấp lại Giấy Chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
|
| x |
88 | Cấp điều chỉnh Giấy Chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG. |
|
| x |
89 | Cấp gia hạn Giấy Chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
|
| x |
90 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm Đại lý kinh doanh LPG |
|
| x |
91 | Cấp lại Giấy Chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
|
| x |
92 | Cấp điều chỉnh Giấy Chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG. |
|
| x |
93 | Cấp gia hạn Giấy Chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
|
| x |
94 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho Cửa hàng bán LPG chai. |
|
| x |
95 | Cấp lại Giấy Chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG. |
|
| x |
96 | Cấp điều chỉnh Giấy Chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG. |
|
| x |
97 | Cấp gia hạn Giấy Chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG. |
|
| x |
98 | Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
|
| x |
99 | Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
|
| x |
100 | Xác nhận Thông báo hoạt động bán hàng đa cấp |
|
| x |
101 | Xác nhận Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo |
|
| x |
102 | Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung |
|
| x |
103 | Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
|
| x |
104 | Đăng ký sửa đổi/ bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
|
| x |
105 | Thông báo thực hiện khuyến mại. |
|
| x |
106 | Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ/triển lãm thương mại tại Việt Nam (Đối với trường hợp thương nhân, tổ chức nộp hồ sơ trước ngày 01 tháng 10 của năm trước năm tổ chức: Trước ngày 01 tháng 11 của năm trước năm tổ chức, sau khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) - Trường hợp thương nhân, tổ chức nộp hồ sơ sau ngày 01 tháng 10 của năm trước năm tổ chức thời hạn giải quyết |
|
| x |
107 | Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam. |
|
| x |
Tổng số: 107 thủ tục hành chính |
5. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông
Stt | Tên thủ tục hành chính | Hình thức thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích | ||
Gửi hồ sơ | Nhận kết quả | Gửi hồ sơ và nhận kết quả | ||
I. Lĩnh vực: Xuất bản | ||||
1 | Cấp giấy phép hoạt động in |
|
| x |
2 | Cấp lại giấy phép hoạt động in |
|
| x |
3 | Cấp giấy phép chế bản in, gia công sau in cho nước ngoài |
|
| x |
4 | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
|
| x |
5 | Đăng ký hoạt động cơ sở in |
|
| x |
6 | Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
|
| x |
7 | Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
|
| x |
8 | Cấp phép hoạt động in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài đối với cơ sở in ở địa phương |
|
| x |
9 | Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu. |
|
| x |
10 | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
|
| x |
11 | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không nhằm mục đích kinh doanh cho các tổ chức, cá nhân |
|
| x |
lI. Lĩnh vực: Báo chí | ||||
12 | Cấp giấy phép xuất bản bản tin |
|
| x |
13 | Cho phép họp báo |
|
| x |
14 | Cho phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí |
| x |
|
15 | Thẩm định hồ sơ đề nghị cấp phép thiết lập Trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
| x |
III. Lĩnh vực: Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử | ||||
16 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
|
| x |
17 | Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
|
| x |
18 | Cấp lại giấy phép thiết lập Trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
| x |
19 | Gia hạn giấy phép thiết lập Trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
| x |
20 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
| x |
21 | Báo cáo tình hình thực hiện giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
| x |
22 | Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
| x |
IV. Lĩnh vực: Bưu chính | ||||
23 | Cấp giấy phép Bưu chính |
|
| x |
24 | Cấp lại Giấy phép Bưu chính khi hết hạn |
|
| x |
25 | Cấp lại Giấy phép Bưu chính khi mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
|
| x |
26 | Cấp văn bản Xác nhận thông báo hoạt động Bưu chính |
|
| x |
27 | Cấp lại văn bản Xác nhận thông báo hoạt động Bưu chính khi mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
|
| x |
28 | Sửa đổi bổ sung Giấy phép Bưu chính |
|
| x |
29 | Cấp Giấy phép cung ứng dịch vụ chuyển phát thư (nội tỉnh) |
|
| x |
30 | Xác nhận thông báo kinh doanh dịch vụ chuyển phát trong phạm vi nội tỉnh |
|
| x |
V. Lĩnh vực: Viễn Thông | ||||
31 | Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài truyền thanh không dây |
|
| x |
32 | Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với mạng thông tin vô tuyến điện nội bộ, mạng viễn thông dùng riêng sử dụng tần số thuộc nghiệp vụ di động |
|
| x |
33 | Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với tuyến truyền dẫn viba |
|
| x |
34 | Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với thiết bị phát thanh, truyền hình |
|
| x |
35 | Thẩm định xây dựng các công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động (BTS) |
|
| x |
Tổng số: 35 thủ tục hành chính |
6. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết Sở Giao thông vận tải
Stt | Tên thủ tục hành chính | Hình thức thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích | ||
Gửi hồ sơ | Nhận kết quả | Gửi hồ sơ và nhận kết quả | ||
* Lĩnh vực: Đường bộ | ||||
1 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
| x |
|
2 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
| x |
|
3 | Đổi Giấy phép lái xe do Bộ Quốc phòng cấp |
| x |
|
4 | Cấp lại Giấy phép lái xe |
| x |
|
5 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác |
|
| x |
6 | Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác |
|
| x |
7 | Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý |
|
| x |
8 | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ |
|
| x |
9 | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ |
|
| x |
10 | Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác |
|
| x |
11 | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác |
|
| x |
12 | Gia hạn chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ |
|
| x |
13 | Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
|
| x |
14 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
| x |
|
15 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép |
| x |
|
16 | Cấp phù hiệu xe nội bộ |
| x |
|
17 | Cấp lại phù hiệu xe nội bộ |
| x |
|
18 | Cấp phù hiệu xe trung chuyển |
| x |
|
19 | Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển |
| x |
|
20 | Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt |
| x |
|
21 | Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt. |
| x |
|
Tổng số: 21 thủ tục hành chính |
7. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Stt | Tên thủ tục hành chính | Hình thức thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích | ||
Gửi hồ sơ | Nhận kết quả | Gửi hồ sơ và nhận kết quả | ||
I. Lĩnh vực: Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản | ||||
1 | Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ. |
|
| x |
2 | Cấp đổi phiếu kiểm soát thu hoạch sang giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ. |
|
| x |
3 | Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm |
|
| x |
4 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản. |
|
| x |
5 | Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm lần đầu. |
|
| x |
6 | Xác nhận lại nội dung quảng cáo thực phẩm. |
|
| x |
7 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày cấp giấy chứng nhận ATTP hết hạn). |
|
| x |
8 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (Trường hợp giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận). |
|
| x |
II. Lĩnh vực: Bảo vệ thực vật | ||||
9 | Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật. |
|
| x |
10 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc Bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh). |
|
| x |
11 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật. |
|
| x |
12 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật. |
|
| x |
III. Lĩnh vực: Thú y | ||||
13 | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
|
| x |
14 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) |
|
| x |
15 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y |
|
| x |
16 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
|
| x |
17 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
|
| x |
18 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
|
| x |
19 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
|
| x |
20 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) |
|
| x |
21 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại |
|
| x |
22 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
|
| x |
23 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản |
|
| x |
24 | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc dưới nước) |
|
| x |
25 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
|
| x |
26 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
|
| x |
27 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận |
|
| x |
IV. Lĩnh vực: Lâm nghiệp | ||||
28 | Giao rừng cho tổ chức |
|
| x |
29 | Cho thuê rừng cho tổ chức |
|
| x |
30 | Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý |
|
| x |
31 | Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý |
|
| x |
32 | Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm trong phạm vi một tỉnh) |
|
| x |
33 | Cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên |
|
| x |
34 | Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của tổ chức |
|
| x |
35 | Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ |
|
| x |
36 | Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được Lâm nghiệp ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của tổ chức |
|
| x |
37 | Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng đặc dụng |
|
| x |
38 | Cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do UBND cấp tỉnh xác lập |
|
| x |
39 | Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với tổ chức |
|
| x |
40 | Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận dụng gỗ khi chuyển rừng sang trồng cao su của tổ chức (đối với rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách hoặc vốn viện trợ không hoàn lại) |
|
| x |
41 | Thẩm định, phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của tổ chức |
|
| x |
42 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam và các Phụ lục II, III của Công ước CITES |
|
| x |
43 | Thẩm định, Phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ thành lập thuộc địa phương quản lý |
|
| x |
44 | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý |
|
| x |
45 | Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
|
| x |
46 | Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
|
| x |
47 | Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
|
| x |
48 | Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với khu rừng thuộc địa phương quản lý |
|
| x |
49 | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
|
| x |
50 | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý |
|
| x |
51 | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý |
|
| x |
52 | Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch rừng đặc dụng cấp tỉnh |
|
| x |
53 | Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch khu rừng đặc dụng do địa phương quản lý |
|
| x |
54 | Thẩm định, phê duyệt đề án thành lập Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý) |
|
| x |
55 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác định vùng đệm khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
|
| x |
56 | Cấp chứng nhận nguồn gốc lô giống |
|
| x |
57 | Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây con |
|
| x |
58 | Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (Gồm công nhận: cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng giống; vườn cây đầu dòng) |
|
| x |
59 | Thẩm định và phê duyệt thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với các dự án do chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định đầu tư) |
|
| x |
60 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn) |
|
| x |
61 | Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển đổi sang mục đích khác |
|
| x |
62 | Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài) |
|
| x |
63 | Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu |
|
| x |
64 | Giao nộp gấu cho nhà nước |
|
| x |
65 | Chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ bảo vệ và Phát triển rừng |
|
| x |
66 | Lưu giữ, sưu tầm mẫu vật, nguồn gien sinh vật rừng thuộc nhóm thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm trong khu rừng đặc dụng vì mục đích khoa học (Phạm vi giải quyết của Ban quản lý rừng đặc dụng) |
|
| x |
67 | Lưu giữ, sưu tầm mẫu vật, nguồn gien sinh vật rừng thông thường trong khu rừng đặc dụng vì mục đích khoa học (Phạm vi giải quyết của Ban quản lý rừng đặc dụng) |
|
| x |
68 | Nghiên cứu khoa học trong rừng đặc dụng của các tổ chức, cá nhân trong nước - Phạm vi giải quyết của Ban Quản lý rừng đặc dụng |
|
| x |
V. Lĩnh vực: Chăn Nuôi | ||||
69 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thức ăn chăn nuôi |
|
| x |
70 | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of Free Sale CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi; Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi |
|
| x |
71 | Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of Free Salc-CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi; Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi. |
|
| x |
VI. Lĩnh vực: Thủy Sản | ||||
72 | Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu (trừ giống thủy sản bố mẹ chủ lực). |
|
| x |
73 | Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác |
|
| x |
74 | Chứng nhận thủy sản khai thác |
|
| x |
75 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá |
|
| x |
76 | Cấp giấy phép khai thác thủy sản |
|
| x |
77 | Cấp gia hạn giấy phép khai thác thủy sản |
|
| x |
78 | Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
|
| x |
79 | Cấp đổi và cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
|
| x |
80 | Chứng nhận lại thủy sản khai thác |
|
| x |
81 | Cấp giấy chứng nhận lưu giữ thủy sinh vật ngoại lai |
|
| x |
Tổng số: 81 thủ tục hành chính |
8. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh
Stt | Tên thủ tục hành chính | Hình thức thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích | ||
Gửi hồ sơ | Nhận kết quả | Gửi hồ sơ và nhận kết quả | ||
I. Lĩnh vực: Đầu tư | ||||
1 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
|
| x |
2 | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
|
| x |
3 | Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
|
| x |
4 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
|
| x |
5 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
|
| x |
6 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
|
| x |
7 | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
| x |
8 | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
|
| x |
9 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
| x |
10 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
|
| x |
11 | Chuyển nhượng dự án đầu tư |
|
| x |
12 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
|
| x |
13 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
|
| x |
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
| x |
15 | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
| x |
16 | Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
| x |
17 | Giãn tiến độ đầu tư |
|
| x |
18 | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
|
| x |
19 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
|
| x |
20 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
|
| x |
21 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
|
| x |
22 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
|
| x |
23 | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
|
| x |
24 | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
|
| x |
25 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Hà Giang |
|
| x |
26 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Hà Giang |
|
| x |
II. Lĩnh vực: Môi trường | ||||
27 | Thẩm định, phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường |
|
| x |
28 | Xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường |
|
| x |
III. Lĩnh vực: Xây dựng | ||||
29 | Cấp giấy phép xây dựng (Giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) |
|
| x |
30 | Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng |
|
| x |
31 | Thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh |
|
| x |
Tổng số: 31 thủ tục hành chính |
9. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo
Stt | Tên thủ tục hành chính | Hình thức thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích | ||
Gửi hồ sơ | Nhận kết quả | Gửi hồ sơ và nhận kết quả | ||
I. Lĩnh vực: Giáo dục và đào tạo | ||||
1 | Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên |
|
| x |
2 | Sáp nhập, giải thể Trung tâm giáo dục thường xuyên |
|
| x |
3 | Thành lập trung tâm ngoại ngữ - tin học |
|
| x |
4 | Sáp nhập, chia tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
|
| x |
5 | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học |
|
| x |
6 | Công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi đối với đơn vị cấp huyện |
|
| x |
7 | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
|
| x |
8 | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên |
|
| x |
9 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường trung học phổ thông chuyên |
|
| x |
10 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường tiểu học |
|
| x |
11 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường trung học (Bao gồm trung học cơ sở; trung học phổ thông; phổ thông có nhiều cấp học; phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện; phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; phổ thông dân tộc nội trú trực thuộc Bộ; phổ thông dân tộc bán trú; chuyên thuộc các loại hình trong hệ thống giáo dục quốc dân) |
|
| x |
12 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên |
|
| x |
13 | Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam |
|
| x |
14 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục mầm non |
|
| x |
15 | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
|
| x |
16 | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
|
| x |
17 | Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục |
|
| x |
18 | Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
|
| x |
19 | Thành lập và công nhận Hội đồng quản trị trường cao đẳng tư thục |
|
| x |
20 | Thành lập và công nhận Hội đồng quản trị trường cao đẳng tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
|
| x |
21 | Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
|
| x |
22 | Đề nghị miễn, giảm học phí cho học sinh, sinh viên |
|
| x |
23 | Xét cấp kinh phí hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh và sinh viên |
|
| x |
24 | Cho phép hoạt động trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập |
|
| x |
25 | Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
|
| x |
26 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số. |
|
| x |
27 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người Kinh thuộc hộ nghèo ở xã, thôn đặc biệt khó khăn. |
|
| x |
28 | Thành lập trường Trung học phổ thông |
|
| x |
29 | Sáp nhập, chia, tách trường Trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học trong đó có cấp Trung học phổ thông. |
|
| x |
30 | Giải thể trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học trong đó có cấp Trung học phổ thông. |
|
| x |
31 | Công nhận trường Mầm non đạt chuẩn Quốc gia |
|
| x |
32 | Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn Quốc gia |
|
| x |
33 | Công nhận trường Trung học cơ sở đạt chuẩn Quốc gia |
|
| x |
34 | Công nhận trường Trung học phổ thông đạt chuẩn Quốc gia |
|
| x |
35 | Công nhận trường Trung học Cơ sở, Trung học Phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia |
|
| x |
36 | Cấp phép thành lập tổ chức đào tạo ngoại ngữ, tin học |
|
| x |
37 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường trung học phổ thông |
|
| x |
38 | Xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên |
|
| x |
39 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
|
| x |
40 | Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp Trung học Phổ thông |
|
| x |
II. Lĩnh vực: Hệ thống văn bằng chứng chỉ | ||||
41 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
|
| x |
42 | Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp. |
|
| x |
43 | Chỉnh sửa nội dung trên văn bằng, chứng chỉ |
|
| x |
Tổng số: 43 thủ tục hành chính |
10. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
Stt | Tên thủ tục hành chính | Hình thức thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích | ||
Gửi hồ sơ | Nhận kết quả | Gửi hồ sơ và nhận kết quả | ||
I. Lĩnh vực: Người có công | ||||
1 | Lập sổ theo dõi cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình |
|
| x |
2 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
|
| x |
3 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế |
|
| x |
4 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
|
| x |
5 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
|
| x |
6 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
|
| x |
7 | Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sỹ |
|
| x |
8 | Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết |
|
| x |
9 | Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
|
| x |
10 | Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công với cách mạng từ trần |
|
| x |
11 | Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần |
|
| x |
12 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
|
| x |
13 | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học |
|
| x |
14 | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học |
|
| x |
15 | Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
|
| x |
16 | Hỗ trợ thân nhân đi thăm viếng mộ liệt sỹ và di chuyển hài cốt liệt sĩ. |
|
| x |
17 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
|
| x |
18 | Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
|
| x |
19 | Trợ cấp một lần đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-Pu-Chi-A, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc và giải quyết hưởng mai táng phí đối với thân nhân khi đối tượng từ trần |
|
| x |
20 | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm Pu Chia theo Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ |
|
| x |
21 | Xét tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước "Bà mẹ Việt Nam anh hùng" |
|
| x |
22 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh |
|
| x |
II. Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội | ||||
23 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội |
|
| x |
24 | Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em |
|
| x |
Tổng số: 24 thủ tục hành chính |
11. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư
Stt | Tên thủ tục hành chính | Hình thức thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích | ||
Gửi hồ sơ | Nhận kết quả | Gửi hồ sơ và nhận kết quả | ||
A. Lĩnh vực: Đăng ký kinh doanh | ||||
I. Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | ||||
1 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
| x |
2 | Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
| x |
| 2.1 Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp |
|
| x |
| 2.2 Đăng ký đổi tên doanh nghiệp |
|
| x |
| 2.3 Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh |
|
| x |
| 2.4 Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
|
| x |
| 2.5 Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp |
|
| x |
| 2.6 Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
| x |
| 2.7 Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
| x |
| 2.8 Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích |
|
| x |
| 2.9 Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong giấy phép đầu tư, giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác |
|
| x |
3 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
| x |
| 3.1 Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh |
|
| x |
| 3.2 Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
|
| x |
| 3.3 Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần lưu ý: thủ tục hành chính này chỉ áp dụng đối với công ty cổ phần chưa niêm yết theo quy định tại khoản 1 điều 5 Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT |
|
| x |
| 3.4 Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết |
|
| x |
| 3.5 Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế |
|
| x |
4 | Báo cáo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
| x |
5 | Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty tnhh, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
| x |
6 | Thông báo mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
| x |
7 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh |
|
| x |
| 7.1 Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
| x |
| 7.2 Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo giấy phép đầu tư, giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
|
| x |
| 7.3 Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
| x |
| 7.4 Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo giấy phép đầu tư, giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
|
| x |
8 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
|
| x |
| 8.1 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
| x |
| 8.2 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo giấy phép đầu tư, giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
|
| x |
| 8.3 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo giấy phép đầu tư, giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
|
| x |
9 | Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng |
|
| x |
10 | Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) |
|
| x |
11 | Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân |
|
| x |
12 | Bán doanh nghiệp tư nhân |
|
| x |
13 | Chia doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần) |
|
| x |
| 13.1. Thành lập mới công ty được chia là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
| x |
| 13.2. Thành lập mới công ty được chia là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
| x |
| 13.3.Thành lập mới công ty được chia là công ty cổ phần |
|
| x |
14 | Tách doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần) |
|
| x |
| 14.1. Thành lập mới công ty được tách là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
| x |
| 14.2 Thành lập mới công ty được tách là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên. |
|
| x |
| 14.3 Thành lập mới công ty được tách là công ty cổ phần |
|
| x |
| 14.4. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp của công ty bị tách |
|
| x |
15 | Hợp nhất doanh nghiệp |
|
| x |
| 15.1. Thành lập mới công ty hợp nhất là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
| x |
| 15.2. Thành lập mới công ty hợp nhất là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
| x |
| 15.3. Thành lập mới công ty hợp nhất là công ty cổ phần |
|
| x |
16 | Sáp nhập doanh nghiệp |
|
| x |
| 16.1. Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
| x |
| 16.2 Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
| x |
| 16.3. Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập là công ty cổ phần |
|
| x |
17 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần |
|
| x |
18 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
| x |
19 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
| x |
20 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn |
|
| x |
21 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh |
|
| x |
22 | Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo |
|
| x |
23 | Giải thể doanh nghiệp |
|
| x |
24 | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của toà án |
|
| x |
25 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
|
| x |
26 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
|
| x |
27 | Hiệu đính, cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp |
|
| x |
| 27.1 Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp |
|
| x |
| 27.2 Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp |
|
| x |
II. Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội | ||||
28 | Thông báo cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
|
| x |
29 | Thông báo thay đổi nội dung cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường. |
|
| x |
30 | Thông báo chấm dứt cam kết thực hiện mục tiêu, xã hội |
|
| x |
31 | Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ |
|
| x |
32 | Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ |
|
| x |
33 | Cung cấp thông tin, bản sao báo cáo đánh giá tác động xã hội và văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ. |
|
| x |
III. Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của Liên hiệp hợp tác xã | ||||
34 | Đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
|
| x |
35 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
|
| x |
36 | Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã |
|
| x |
37 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia |
|
| x |
38 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách |
|
| x |
39 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất |
|
| x |
40 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập |
|
| x |
41 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) |
|
| x |
42 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) |
|
| x |
43 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
|
| x |
44 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hỏng) |
|
| x |
45 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (Đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
|
| x |
46 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
|
| x |
47 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
|
| x |
48 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã |
|
| x |
49 | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
|
| x |
50 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
|
| x |
51 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã) |
|
| x |
52 | Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
|
| x |
B. Lĩnh vực: Đầu tư tại Việt Nam | ||||
52 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
|
| x |
54 | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
|
| x |
55 | Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
|
| x |
56 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
| x |
57 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
|
| x |
58 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
|
| x |
59 | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
| x |
60 | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
|
| x |
61 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
| x |
62 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
|
| x |
63 | Chuyển nhượng dự án đầu tư |
|
| x |
64 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
|
| x |
65 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
|
| x |
66 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
| x |
67 | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
| x |
68 | Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
| x |
69 | Giãn tiến độ đầu tư |
|
| x |
70 | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
|
| x |
71 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
|
| x |
72 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
|
| x |
73 | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
|
| x |
74 | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
|
| x |
75 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
|
| x |
76 | Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) |
|
| x |
Tổng số: 103 thủ tục hành chính |
12. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại Vụ
Stt | Tên thủ tục hành chính | Hình thức thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích | ||
Gửi hồ sơ | Nhận kết quả | Gửi hồ sơ và nhận kết quả | ||
* Lĩnh vực: Đối ngoại | ||||
1 | Cấp hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ tại các cơ quan trong nước |
|
| x |
2 | Sửa đổi hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ tại các cơ quan trong nước |
|
| x |
3 | Gia hạn hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ tại các cơ quan trong nước |
|
| x |
Tổng số: 03 thủ tục hành chính |
13. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng
Stt | Tên thủ tục hành chính | Hình thức thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích | ||
Gửi hồ sơ | Nhận kết quả | Gửi hồ sơ và nhận kết quả | ||
1. Lĩnh vực: Xây dựng | ||||
1 | Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình xây dựng thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng |
|
| x |
II. Lĩnh vực: Nhà ở | ||||
2 | Gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam của tổ chức, cá nhân nước ngoài |
|
| x |
3 | Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua |
|
| x |
4 | Đề nghị UBND cấp tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định tại Khoản 5 Điều 9 của Nghị định 99/2015/NĐ-CP |
|
| x |
5 | Đề nghị UBND cấp tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định tại Khoản 6 Điều 9 của Nghị định 99/2015/NĐ-CP |
|
| x |
6 | Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại đối với trường hợp chỉ định chủ đầu tư quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
|
| x |
7 | Thẩm định giá bán, thuê mua, thê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh |
|
| x |
8 | Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh |
|
| x |
9 | Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước |
|
| x |
10 | Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
|
| x |
11 | Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
|
| x |
III. Lĩnh vực: Giám định tư pháp xây dựng | ||||
12 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng |
|
| x |
13 | Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động |
|
| x |
14 | Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin |
|
| x |
IV. Lĩnh vực: Hạ tầng kỹ thuật - Phát triển đô thị | ||||
15 | Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh đô thị |
|
| x |
16 | Thẩm định hồ sơ chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng công trình trong khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch sử của đô thị đặc biệt. |
|
| x |
17 | Tham gia ý kiến đối với các dự án bảo tồn tôn tạo các công trình di tích cấp tỉnh. |
|
| x |
18 | Thẩm định hồ sơ đề xuất khu vực phát triển đô thị. |
|
| x |
19 | Thẩm định hồ sơ đề xuất điều chỉnh khu vực phát triển đô thị. |
|
| x |
Tổng số: 19 thủ tục hành chính |
14. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
Stt | Tên thủ tục hành chính | Hình thức thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích | ||
Gửi hồ sơ | Nhận kết quả | Gửi hồ sơ và nhận kết quả | ||
I. Lĩnh vực: Đất đai | ||||
1 | Đăng ký chuyển mục đích không phải xin phép cơ quan Nhà nước có thẩm quyền |
|
| x |
2 | Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất. |
|
| x |
3 | Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp |
|
| x |
4 | Đăng ký và cấp GCNQSD đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu. |
|
| x |
5 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu. |
|
| x |
6 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất. |
|
| x |
7 | Đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp GCN. |
|
| x |
8 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở. |
|
| x |
9 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định. |
|
| x |
10 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng. |
|
| x |
11 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm. |
|
| x |
12 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất. |
|
| x |
13 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất. |
|
| x |
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất. |
|
| x |
15 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu. |
|
| x |
16 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý. |
|
| x |
17 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng QSD đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. |
|
| x |
18 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận. |
|
| x |
19 | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề. |
|
| x |
20 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế. |
|
| x |
21 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu. |
|
| x |
22 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất. |
|
| x |
23 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. |
|
| x |
24 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân. |
|
| x |
25 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp. |
|
| x |
26 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện. |
|
| x |
27 | Giải tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
| x |
28 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
|
| x |
29 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
|
| x |
30 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
|
| x |
31 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức |
|
| x |
32 | Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (cấp tỉnh, cấp huyện) |
|
| x |
33 | Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
| x |
34 | Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
| x |
II. Lĩnh vực: Môi trường | ||||
35 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt |
|
| x |
36 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có Phương án bổ sung và Báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
|
| x |
37 | Thẩm định, phê duyệt Phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có Phương án và Báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
|
| x |
38 | Thẩm định, phê duyệt Phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có Phương án bổ sung và Báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
|
| x |
39 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất |
|
| x |
40 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn) |
|
| x |
41 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng) |
|
| x |
42 | Cấp Sổ đăng ký Chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
|
| x |
43 | Cấp lại Sổ đăng ký Chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
|
| x |
44 | Cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án |
|
| x |
45 | Thẩm định, phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường |
|
| x |
46 | Xác nhận đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường |
|
| x |
47 | Xác nhận hoàn thành từng phần Phương án cải tạo, phục hồi môi trường, Phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản |
|
| x |
48 | Thẩm định Báo cáo đánh giá môi trường chiến lược |
|
| x |
49 | Thẩm định, phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
|
| x |
50 | Xác nhận đăng ký Đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
|
| x |
III. Lĩnh vực: Khoáng sản | ||||
51 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản. |
|
| x |
52 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt. |
|
| x |
53 | Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản. |
|
| x |
54 | Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản. |
|
| x |
55 | Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản. |
|
| x |
56 | Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản. |
|
| x |
57 | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản. |
|
| x |
58 | Cấp giấy phép khai thác khoáng sản. |
|
| x |
59 | Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản. |
|
| x |
60 | Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản. |
|
| x |
61 | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản. |
|
| x |
62 | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản. |
|
| x |
63 | Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. |
|
| x |
64 | Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. |
|
| x |
65 | Trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. |
|
| x |
66 | Đóng cửa mỏ khoáng sản. |
|
| x |
IV. Lĩnh vực: Tài nguyên nước | ||||
67 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
|
| x |
68 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
|
| x |
69 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
|
| x |
70 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
|
| x |
71 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm |
|
| x |
72 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm |
|
| x |
73 | Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
|
| x |
74 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
|
| x |
75 | Cấp lại Giấy phép tài nguyên nước |
|
| x |
76 | Cấp Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
|
| x |
77 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
|
| x |
78 | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
|
| x |
79 | Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi |
|
| x |
80 | Lấy ý kiến cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh |
|
| x |
V. Lĩnh vực: Đo đạc và bản đồ | ||||
81 | Cung cấp thông tin dữ liệu, đo đạc và bản đồ |
|
| x |
Tổng số: 81 thủ tục hành chính |
15. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính
Stt | Tên thủ tục hành chính | Hình thức thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích | ||
Gửi hồ sơ | Nhận kết quả | Gửi hồ sơ và nhận kết quả | ||
* Lĩnh vực: Tin học và thống kê tài chính | ||||
1 | Cấp mã số đơn vị có quan hệ ngân sách dùng cho các dự án đầu tư xây dựng cơ bản giai đoạn chuẩn bị đầu tư; thực hiện đầu tư; kê khai bổ sung thông tin chuyển giai đoạn dự án đầu tư xây dựng cơ bản |
|
| x |
2 | Cấp mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách dùng cho các đơn vị dự toán |
|
| x |
Tổng số: 02 thủ tục hành chính |
16. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế
Stt | Tên thủ tục hành chính | Hình thức thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích | ||
Gửi hồ sơ | Nhận kết quả | Gửi hồ sơ và nhận kết quả | ||
* Lĩnh vực: Khám chữa bệnh | ||||
1 | Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
|
| x |
2 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế. |
|
| x |
3 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
|
| x |
4 | Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
|
| x |
5 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuộc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
|
| x |
6 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
| x |
7 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
| x |
8 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
| x |
9 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
| x |
10 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
| x |
11 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
| x |
12 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp |
|
| x |
13 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
|
| x |
14 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà |
|
| x |
15 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
|
| x |
16 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
|
| x |
17 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã |
|
| x |
18 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
|
| x |
19 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của sở y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh |
|
| x |
20 | Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của sở y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
|
| x |
21 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn |
|
| x |
22 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
|
| x |
23 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
|
| x |
24 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT. |
|
| x |
25 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT. |
|
| x |
26 | Cấp lại giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
|
| x |
Tổng số: 26 thủ tục hành chính |
II. Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích của các Cơ quan Trung ương tại tỉnh Hà Giang
1. Danh mục thủ tục hành chính của Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh tỉnh Hà Giang
Stt | Tên thủ tục hành chính | Hình thức thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích | ||
Gửi hồ sơ | Nhận kết quả | Gửi hồ sơ và nhận kết quả | ||
I. CẤP PHÉP THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG NGÂN HÀNG | ||||
1 | Chấp thuận thực hiện nghiệp vụ cho thuê vận hành của các công ty cho thuê tài chính cổ phần |
|
| x |
2 | Thay đổi tỷ lệ cổ phần của các cổ đông lớn của Công ty cho thuê tài chính cổ phần |
|
| x |
3 | Sửa đổi, bổ sung điều lệ, thay đổi một số nội dung trong giấy phép thành lập và hoạt động ngân hàng thương mại cổ phần |
|
| x |
4 | Thông báo điều kiện khai trương hoạt động của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài. |
|
| x |
5 | Chấp thuận sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép đối với Ngân hàng thương mại cổ phần (không bao gồm Ngân hàng thương mại cổ phần do Nhà nước sở hữu trên 50% vốn điều lệ). |
|
| x |
6 | Chấp thuận nhân sự dự kiến bổ nhiệm Tổng giám đốc của Ngân hàng thương mại cổ phần |
|
| x |
7 | Chuẩn y danh sách ứng cử viên làm thành viên Hội đồng quản trị, thành viên Ban kiểm soát ngân hàng thương mại cổ phần |
|
| x |
8 | Chấp thuận việc tăng vốn điều lệ của ngân hàng thương mại cổ phần |
|
| x |
9 | Chấp thuận việc mua lại cổ phần làm giảm vốn điều lệ của ngân hàng thương mại cổ phần |
|
| x |
10 | Chấp thuận việc chuyển nhượng cổ phần của ngân hàng thương mại cổ phần |
|
| x |
11 | Chấp thuận thành lập Công ty quản lý nợ và khai thác tài sản trực thuộc ngân hàng thương mại cổ phần |
|
| x |
12 | Gia hạn thời hạn hoạt động ngân hàng thương mại cổ phần |
|
| x |
13 | Chấp thuận đủ điều kiện khai trương hoạt động chi nhánh, phòng giao dịch ở trong nước của ngân hàng thương mại |
|
| x |
14 | Chấp thuận thay đổi tên chi nhánh trong nước của ngân hàng thương mại |
|
| x |
15 | Báo cáo về việc đổi tên phòng giao dịch của Ngân hàng thương mại |
|
| x |
16 | Chấp thuận thay đổi địa điểm đặt trụ sở chi nhánh ở trong nước, phòng giao dịch của ngân hàng thương mại |
|
| x |
17 | Chấp thuận thay đổi chi nhánh quản lý phòng giao dịch của ngân hàng thương mại |
|
| x |
18 | Chấp thuận cho ngân hàng thương mại tự nguyện chấm dứt hoạt động phòng giao dịch |
|
| x |
19 | Chấp thuận việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở chính của ngân hàng thương mại trên cùng địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
| x |
20 | Thay đổi tên, nội dung, phạm vi, thời gian hoạt động và Điều lệ của Công ty tài chính cổ phần |
|
| x |
21 | Thay đổi mức vốn điều lệ của công ty tài chính cổ phần |
|
| x |
22 | Thay đổi địa điểm đặt trụ sở chính, chi nhánh, văn phòng đại diện của công ty tài chính cổ phần |
|
| x |
23 | chuyển nhượng cổ phần có ghi tên vượt quá tỷ lệ quy định của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam của Công ty tài chính cổ phần |
|
| x |
24 | Thay đổi tỷ lệ cổ phần của các cổ đông lớn của Công ty tài chính cổ phần |
|
| x |
25 | Thay đổi tên của Công ty cho thuê tài chính cổ phần |
|
| x |
26 | Thay đổi mức vốn điều lệ của Công ty cho thuê tài chính cổ phần |
|
| x |
27 | Thay đổi địa điểm đặt trụ sở chính, chi nhánh, văn phòng đại diện của Công ty cho thuê tài chính cổ phần |
|
| x |
28 | Thay đổi nội dung, phạm vi và thời gian hoạt động của Công ty cho thuê tài chính cổ phần |
|
| x |
29 | Chuyển nhượng cổ phần có ghi tên kể từ lần chuyển nhượng đầu tiên vượt quá 20% vốn điều lệ của công ty cho thuê tài chính cổ phần |
|
| x |
30 | Đăng ký mở Phòng giao dịch của tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
|
| x |
31 | Thay đổi tên chi nhánh của tổ chức tài chính quy mô nhỏ |
|
| x |
32 | Thay đổi địa điểm đặt chi nhánh của tổ chức tài chính quy mô nhỏ cùng địa bàn tỉnh, thành phố |
|
| x |
33 | Mở chi nhánh của tổ chức tài chính quy mô nhỏ |
|
| x |
34 | Mở, thay đổi tên và/hoặc địa điểm, chấm dứt hoạt động phòng giao dịch của tổ chức tài chính quy mô nhỏ cùng địa bàn tỉnh, thành phố |
|
| x |
35 | Thông báo điều kiện khai trương hoạt động của ngân hàng hợp tác xã |
|
| x |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIỀN TỆ | ||||
36 | Đề nghị cấp mới và thu hồi mã khóa truy cập, mã chữ ký điện tử tham gia nghiệp vụ chiết khấu tại NHNN |
|
| x |
37 | Đề nghị chiết khấu giấy tờ có giá theo phương thức trực tiếp |
|
| x |
III. THỦ TỤC HOẠT ĐỘNG THANH TOÁN | ||||
38 | Đăng ký lắp đặt, thay đổi địa điểm, chấm dứt hoạt động ATM |
|
| x |
39 | Tham gia thanh toán bù trừ điện tử liên ngân hàng |
|
| x |
40 | Mở tài khoản thanh toán tại Ngân hàng Nhà nước |
|
| x |
IV. CẤP PHÉP THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG QUỸ TÍN DỤNG NHÂN DÂN | ||||
41 | Cấp Giấy phép thành lập quỹ tín dụng nhân dân |
|
| x |
42 | Cấp bản sao Giấy phép thành lập và hoạt động quỹ tín dụng nhân dân từ sổ gốc trong trường hợp Giấy phép bị mất, bị rách, bị cháy hoặc hư hỏng |
|
| x |
43 | Chấp thuận mở phòng giao dịch, Quỹ tiết kiệm của Quỹ tín dụng nhân dân Trung ương |
|
| x |
44 | Chấp thuận mở phòng giao dịch, Quỹ tiết kiệm của Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở. |
|
| x |
45 | Chấp thuận chấm dứt hoạt động phòng giao dịch, Quỹ tiết kiệm của Quỹ tín dụng nhân dân Trung ương |
|
| x |
46 | Chấp thuận chấm dứt hoạt động phòng giao dịch, Quỹ tiết kiệm của Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở |
|
| x |
47 | Chấp thuận thay đổi Trưởng ban kiểm soát và các thành viên trong ban kiểm soát của Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở |
|
| x |
48 | Thu hồi Giấy phép trong trường hợp chia Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở |
|
| x |
49 | Tách Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở |
|
| x |
50 | Thu hồi giấy phép trong trường hợp hợp nhất Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở |
|
| x |
51 | Chấp thuận thay đổi địa điểm đặt trụ sở chính của Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở |
|
| x |
52 | Thu hồi Giấy phép trong trường hợp Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở bị phá sản |
|
| x |
53 | Chấp thuận tăng, giảm vốn điều lệ vượt mức quy định của quỹ tín dụng nhân dân cơ sở |
|
| x |
54 | Thu hồi Giấy phép trong trường hợp sáp nhập Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở |
|
| x |
55 | Thu hồi Giấy phép trong trường hợp Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở giải thể tự nguyện theo Nghị quyết của Đại hội thành viên |
|
| x |
56 | Chấp thuận thay đổi tên của Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở |
|
| x |
57 | Hợp nhất Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở |
|
| x |
58 | Chia Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở |
|
| x |
59 | Chấp thuận thay đổi nội dung hoạt động của Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở |
|
| x |
60 | Chấp thuận thay đổi phạm vi hoạt động của Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở |
|
| x |
61 | Chấp thuận thay đổi thời hạn hoạt động của Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở |
|
| x |
62 | Sáp nhập Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở |
|
| x |
63 | Chấp thuận thay đổi Chủ tịch Hội đồng quản trị và các thành viên Hội đồng quản trị của Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở |
|
| x |
64 | Chấp thuận thay đổi Giám đốc của Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở |
|
| x |
V. HOẠT ĐỘNG NGOẠI HỐI | ||||
65 | Chấp thuận hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu ngoại tệ tiền mặt của các ngân hàng được phép |
|
| x |
66 | Cấp Giấy phép mang vàng khi xuất cảnh định cư ở nước ngoài |
|
| x |
67 | Xác nhận cho tổ chức kinh tế làm đại lý chi trả ngoại tệ cho tổ chức tín dụng được phép |
|
| x |
68 | Cấp giấy phép mang tiền của nước có chung biên giới và đồng Việt Nam bằng tiền mặt ra nước ngoài |
|
| x |
69 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký đại lý đổi ngoại tệ |
|
| x |
70 | Cấp giấy phép thu ngoại tệ tiền mặt từ xuất khẩu sang Campuchia |
|
| x |
71 | Cho phép mang tiền của nước có chung biên giới vào các tỉnh nội địa |
|
| x |
72 | Cấp giấy phép thu Nhân dân tệ tiền mặt |
|
| x |
73 | Cấp giấy phép cho tổ chức kinh tế làm dịch vụ nhận và chi, trả ngoại tệ. |
|
| x |
74 | Cấp Giấy phép thu, chi ngoại tệ và các hoạt động ngoại hối khác của doanh nghiệp kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài |
|
| x |
75 | Đăng ký thay đổi khoản thu hồi nợ bảo lãnh cho người không cư trú của tổ chức kinh tế/tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài…. Thủ tục đăng ký thay đổi khoản thu hồi nợ bảo lãnh cho người không cư trú của tổ chức kinh tế/tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài... Thủ tục đăng ký thay đổi khoản thu hồi nợ bảo lãnh cho người không cư trú của tổ chức kinh tế/tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
|
| x |
76 | Cấp lại Giấy phép thu chi ngoại tệ và hoạt động ngoại hối khác của doanh nghiệp kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài |
|
| x |
77 | Gia hạn Giấy phép thu chi ngoại tệ và hoạt động ngoại hối khác của doanh nghiệp kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài |
|
| x |
78 | Chuyển đổi Giấy phép thu chi ngoại tệ và hoạt động ngoại hối khác của doanh nghiệp kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài |
|
| x |
79 | Điều chỉnh giấy phép thu chi ngoại tệ và hoạt động ngoại hối khác của doanh nghiệp kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài |
|
| x |
80 | Đăng ký tài khoản vốn đầu tư trực tiếp và tiến độ chuyển vốn đầu tư ra nước ngoài đối với nhà đầu tư không phải là tổ chức tín dụng |
|
| x |
81 | Đăng ký thay đổi tài khoản vốn đầu tư trực tiếp, tiến độ chuyển vốn đầu tư ra nước ngoài đối với nhà đầu tư không phải là tổ chức tín dụng |
|
| x |
82 | Cấp giấy phép mở và sử dụng tài khoản ở ngân hàng tại Lào |
|
| x |
83 | Đề nghị cấp Giấy phép nhập khẩu vàng nguyên liệu đối với doanh nghiệp hoạt động sản xuất vàng trang sức, mỹ nghệ |
|
| x |
84 | Đề nghị cấp Giấy phép tạm nhập vàng nguyên liệu để tái xuất sản phẩm đối với doanh nghiệp có hợp đồng gia công vàng trang sức, mỹ nghệ với nước ngoài |
|
| x |
85 | Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất vàng trang sức, mỹ nghệ |
|
| x |
86 | Đăng ký khoản vay nước ngoài của doanh nghiệp không được Chính phủ bảo lãnh, trừ khoản vay phát sinh từ hợp đồng nhập khẩu hàng hóa trả chậm |
|
| x |
87 | Đăng ký khoản vay nước ngoài của doanh nghiệp không được Chính phủ bảo lãnh đối với khoản vay phát sinh từ hợp đồng nhập khẩu hàng hóa trả chậm |
|
| x |
88 | Đăng ký thay đổi khoản vay nước ngoài của doanh nghiệp không được Chính phủ bảo lãnh |
|
| x |
Tổng số: 88 thủ tục hành chính |
2. Danh mục thủ tục hành chính của Cục Hải Quan tỉnh Hà Giang
Stt | Tên thủ tục hành chính | Hình thức thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích | ||
Gửi hồ sơ | Nhận kết quả | Gửi hồ sơ và nhận kết quả | ||
1 | Đăng ký danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu được miễn thuế |
|
| x |
2 | Kiểm tra việc in, phát hành, quản lý và sử dụng Biên lai |
|
| x |
3 | Thủ tục thành lập địa điểm kiểm tra là chân công trình hoặc kho của công trình, nơi sản xuất |
|
| x |
4 | Mở rộng, thu hẹp kho ngoại quan, địa điểm thu gom hàng lẻ, địa điểm kiểm tra tập trung, địa điểm tập kết, kiểm tra hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ở biên giới |
|
| x |
Tổng số: 04 thủ tục hành chính |
3. Danh mục thủ tục hành chính của Bảo hiểm xã hội tỉnh Hà Giang
Stt | Tên thủ tục hành chính | Hình thức thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích | ||
Gửi hồ sơ | Nhận kết quả | Gửi hồ sơ và nhận kết quả | ||
I. Lĩnh vực: Thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp | ||||
1 | Đơn vị tham gia lần đầu, đơn vị di chuyển từ địa bàn tỉnh, thành phố khác đến |
|
| x |
2 | Điều chỉnh đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp hằng tháng |
|
| x |
3 | Truy thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp |
|
| x |
4 | Người lao động có thời hạn ở nước ngoài tự đăng ký đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc |
| x |
|
5 | Đăng ký, đăng ký lại, điều chỉnh đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện |
| x |
|
6 | Tham gia bảo hiểm y tế đối với người chỉ tham gia bảo hiểm y tế |
|
| x |
7 | Hoàn trả tiền đã đóng đối với người tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện, người tham gia bảo hiểm y tế theo hộ gia đình, người tham gia bảo hiểm y tế được ngân sách nhà nước hỗ trợ một phần mức đóng | x |
|
|
II. Lĩnh vực: Cấp sổ, thẻ | ||||
8 | Cấp và ghi xác nhận thời gian đóng bảo hiểm xã hội trên sổ bảo hiểm xã hội cho người tham gia được cộng nối thời gian nhưng không phải đóng bảo hiểm xã hội; điều chỉnh làm nghề hoặc công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm hoặc đặc biệt nặng nhọc, độc hại nguy hiểm trước năm 1995 |
|
| x |
9 | Cấp lại, đổi, điều chỉnh thông tin trên sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế |
|
| x |
III. Lĩnh vực: Chi trả các chế độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp | ||||
10 | Truy lĩnh lương hưu, hưởng tiếp trợ cấp bảo hiểm xã hội trong các trường hợp: Hết hạn hưởng, không còn tên trên Danh sách chi trả tháng này nhưng còn số tiền của các tháng trước chưa nhận; người hưởng hoặc người lĩnh thay 6 tháng liên tục không nhận tiền, cơ quan bảo hiểm xã hội đã tạm dừng in danh sách chi trả; truy lĩnh chế độ bảo hiểm xã hội một lần của những năm trước. | x |
|
|
11 | Người hưởng lĩnh chế độ bảo hiểm xã hội hằng tháng bằng tiền mặt chuyển sang lĩnh bằng tài khoản cá nhân và ngược lại, hoặc thay đổi tài khoản cá nhân, hoặc thay đổi nơi nhận trong địa bàn tỉnh. | x |
|
|
12 | Truy lĩnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng hoặc trợ cấp một lần của người hưởng đã chết nhưng còn những tháng chưa nhận | x |
|
|
IV. Lĩnh vực: Thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội | ||||
13 | Giải quyết hưởng chế độ ốm đau |
|
| x |
14 | Giải quyết hưởng chế độ thai sản |
|
| x |
15 | Giải quyết hưởng trợ cấp nghỉ dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp |
|
| x |
16 | Giải quyết hưởng bảo hiểm xã hội một lần | x |
|
|
17 | Giải quyết hưởng trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp đối với trường hợp bị tai nạn lao động lần đầu |
|
| x |
18 | Giải quyết hưởng trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp do thương tật, bệnh tật tái phát | x |
|
|
19 | Giải quyết trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp đối với người lao động đã bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp nay tiếp tục bị tai nạn lao động hoặc bệnh nghề nghiệp |
|
| x |
20 | Giải quyết hưởng lương hưu, trợ cấp hằng tháng đối với cán bộ xã |
|
| x |
21 | Giải quyết hưởng trợ cấp một lần đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng ra nước ngoài để định cư | x |
|
|
22 | Giải quyết hưởng chế độ tử tuất |
|
| x |
23 | Giải quyết hưởng tiếp lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng đối với người chấp hành xong hình phạt tù, người xuất cảnh trái phép trở về nước định cư hợp pháp, người được Tòa án hủy quyết định tuyên bố mất tích | x |
|
|
24 | Giải quyết di chuyển đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng và người chờ hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng từ tỉnh này đến tỉnh khác |
|
| x |
25 | Giải quyết điều chỉnh thông tin về nhân thân đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng; điều chỉnh, hủy quyết định, chấm dứt hưởng bảo hiểm xã hội |
|
| x |
26 | Giải quyết hưởng trợ cấp hằng tháng theo quyết định số 91/2000/QĐ-TTg, quyết định số 613/QĐ-TTg | x |
|
|
27 | Giải quyết hưởng trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu theo quyết định số 52/2013/QĐ-TTg | x |
|
|
V. Lĩnh vực: Thực hiện chính sách bảo hiểm y tế | ||||
28 | Thanh toán trực tiếp chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế | x |
|
|
29 | Thanh toán chi phí khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế với cơ sở khám chữa bệnh bảo hiểm y tế |
|
| x |
30 | Ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế |
|
| x |
Tổng số: 30 thủ tục hành chính |
B. Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hà Giang
Stt | Tên thủ tục hành chính | Hình thức thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích | ||
Gửi hồ sơ | Nhận kết quả | Gửi hồ sơ và nhận kết quả | ||
I. Lĩnh vực: Hộ tịch | ||||
1 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
|
| x |
2 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
|
| x |
3 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
|
| x |
4 | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
|
| x |
5 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
|
| x |
6 | Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
| x |
7 | Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
| x |
8 | Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
|
| x |
9 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
|
| x |
10 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
|
| x |
11 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
|
| x |
12 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
|
| x |
II. Lĩnh vực: Chứng thực | ||||
13 | Cấp bản sao từ sổ gốc |
|
| x |
III. Lĩnh vực: Bồi thường nhà nước | ||||
14 | Xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
|
| x |
15 | Giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
|
| x |
16 | Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu |
|
| x |
17 | Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai |
|
| x |
18 | Giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động thi hành án dân sự |
|
| x |
IV. Lĩnh vực: Khiếu nại, tố cáo | ||||
19 | Xử lý đơn1 |
|
| x |
20 | Giải quyết khiếu nại lần đầu2 |
|
| x |
21 | Giải quyết khiếu nại lần hai3 |
|
| x |
22 | Giải quyết tố cáo4 |
|
| x |
V. Lĩnh vực: Lao động - Tiền lương | ||||
23 | Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp |
|
| x |
VI. Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội | ||||
24 | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
| x |
25 | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
| x |
26 | Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng) |
|
| x |
27 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật; người khuyết tật mang thai, nuôi con dưới 36 tháng tuổi) |
|
| x |
28 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng |
|
| x |
VII. Lĩnh vực: Người có công | ||||
29 | Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ |
|
| x |
VIII. Lĩnh vực: Phòng, Chống tệ nạn xã hội | ||||
30 | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
|
| x |
XI. Lĩnh vực: Giáo dục và Đào tạo | ||||
31 | Thành lập nhà trường, nhà trẻ |
|
| x |
32 | Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ |
|
| x |
33 | Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ |
|
| x |
34 | Giải thể hoạt động nhà trường, nhà trẻ |
|
| x |
35 | Thành lập, cho phép thành lập trường tiểu học |
|
| x |
36 | Cho phép hoạt động giáo dục trường tiểu học |
|
| x |
37 | Sáp nhập, chia tách trường tiểu học |
|
| x |
38 | Giải thể trường tiểu học |
|
| x |
39 | Thành lập Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn |
|
| x |
40 | Giải thể Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn |
|
| x |
41 | Thành lập, cho phép thành lập trường trung học cơ sở |
|
| x |
42 | Cho phép hoạt động giáo dục trường trung học cơ sở |
|
| x |
43 | Sáp nhập, chia tách trường trung học cơ sở |
|
| x |
44 | Giải thể trường trung học cơ sở |
|
| x |
45 | Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập |
|
| x |
46 | Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập |
|
| x |
47 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
|
| x |
48 | Cho phép thành lập nhà trường, nhà trẻ tư thục |
|
| x |
49 | Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ tư thục |
|
| x |
50 | Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ tư thục |
|
| x |
51 | Giải thể nhà trường, nhà trẻ tư thục |
|
| x |
52 | Cho phép thành lập nhà trường, nhà trẻ dân lập |
|
| x |
53 | Cho phép nhà trường, nhà trẻ dân lập hoạt động giáo dục |
|
| x |
54 | Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ dân lập |
|
| x |
55 | Giải thể nhà trường, nhà trẻ dân lập |
|
| x |
56 | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
|
| x |
57 | Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu |
|
| x |
58 | Quy trình đánh giá, xếp loại "Cộng đồng học tập" cấp xã |
|
| x |
59 | Công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ năm tuổi (PCGDNBTNT) đối với đơn vị cấp cơ sở |
|
| x |
60 | Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở |
|
| x |
61 | Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo ba và bốn tuổi |
|
| x |
Tổng số: 61 thủ tục hành chính |
C. Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Hà Giang
Stt | Tên thủ tục hành chính | Hình thức thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích | ||
Gửi hồ sơ | Nhận kết quả | Gửi hồ sơ và nhận kết quả | ||
I. Lĩnh vực: Hộ tịch | ||||
1 | Đăng ký khai sinh |
|
| x |
2 | Đăng ký khai tử |
|
| x |
3 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
|
| x |
4 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
|
| x |
5 | Đăng ký giám hộ |
|
| x |
6 | Đăng ký chấm dứt giám hộ |
|
| x |
7 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
|
| x |
8 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
|
| x |
9 | Đăng ký lại khai sinh |
|
| x |
10 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
|
| x |
11 | Đăng ký lại khai tử |
|
| x |
12 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
|
| x |
II. Lĩnh vực: Chứng thực | ||||
13 | Cấp bản sao từ sổ gốc |
|
| x |
III. Lĩnh vực: Bồi thường nhà nước | ||||
14 | Giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
|
| x |
15 | Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu |
|
| x |
IV. Lĩnh vực: Khiếu nại, tố cáo | ||||
16 | Xử lý đơn5 |
|
| x |
17 | Giải quyết khiếu nại lần đầu6 |
|
| x |
18 | Giải quyết tố cáo7 |
|
| x |
V. Lĩnh vực: Tôn giáo, tín ngưỡng | ||||
19 | Thông báo người đại diện hoặc Ban quản lý cơ sở tín ngưỡng |
|
| x |
20 | Thông báo dự kiến hoạt động tín ngưỡng diễn ra vào năm sau tại cơ sở tín ngưỡng |
|
| x |
21 | Đăng ký sinh hoạt tôn giáo |
|
| x |
22 | Đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở |
|
| x |
23 | Đăng ký người vào tu |
|
| x |
24 | Thông báo về việc sửa chữa, cải tạo, nâng cấp công trình tín ngưỡng, công trình tôn giáo không phải xin cấp giấy phép xây dựng |
|
| x |
25 | Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một xã |
|
| x |
VI. Lĩnh vực: Lao động thương binh và xã hội | ||||
26 | Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế |
|
| x |
27 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
|
| x |
Liên thông thủ tục hành chính | ||||
28 | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
|
| x |
Tổng số: 28 thủ tục hành chính |
1 UBND cấp huyện có thể nhận đơn, gửi văn bản hướng dẫn, trả lời đơn của công dân qua dịch vụ bưu chính công ích.
2 UBND cấp huyện có thể nhận đơn khiếu nại lần 1, hồ sơ có liên quan đến khiếu nại lần 1 do người khiếu nại cung cấp và trả Quyết định giải quyết khiếu nại lần 1 cho công dân qua dịch vụ bưu chính công ích; trình tự thủ tục giải quyết khiếu nại lần 1 phải tuân thủ theo quy định của Luật Khiếu nại và các văn bản hướng dẫn thi hành.
3 UBND cấp huyện có thể nhận đơn khiếu nại lần 2, hồ sơ có liên quan đến khiếu nại lần 2 do người khiếu nại cung cấp và trả Quyết định giải quyết khiếu nại lần 2 cho công dân qua dịch vụ bưu chính công ích; trình tự thủ tục giải quyết khiếu nại lần 2 phải tuân thủ theo quy định của Luật Khiếu nại và các văn bản hướng dẫn thi hành.
4 UBND cấp huyện có thể nhận đơn tố cáo, hồ sơ có liên quan đến việc tố cáo do người tố cáo cung cấp và trả Kết luận tố cáo cho công dân qua dịch vụ bưu chính công ích nếu công dân có yêu cầu; trình tự thủ tục giải quyết phải tuân theo Luật tố cáo và các văn bản hướng dẫn thi hành.
5 UBND cấp xã có thể nhận đơn, gửi văn bản hướng dẫn, trả lời đơn của công dân qua dịch vụ bưu chính công ích.
6 UBND cấp xã có thể nhận đơn khiếu nại, hồ sơ có liên quan đến khiếu nại do người khiếu nại cung cấp và trả Quyết định giải quyết khiếu nại lần 1 cho công dân qua dịch vụ bưu chính công ích; trình tự thủ tục giải quyết khiếu nại phải tuân thủ theo Luật Khiếu nại và các văn bản hướng dẫn thi hành.
7 UBND cấp xã có thể nhận đơn tố cáo, hồ sơ có liên quan đến việc tố cáo do người tố cáo cung cấp và trả Kết luận tố cáo cho công dân qua dịch vụ bưu chính công ích nếu công dân có yêu cầu; trình tự thủ tục giải quyết phải tuân theo Luật tố cáo và các văn bản hướng dẫn thi hành.
- 1Quyết định 841/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của sở tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 2358/QĐ-UBND năm 2017 về công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ; trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh An Giang
- 3Quyết định 843/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Tuyên Quang
- 1Quyết định 91/2000/QĐ-TTg về việc trợ cấp cho những người đã hết tuổi lao động tại thời điểm ngừng hưởng trợ cấp mất sức lao động hàng tháng do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2014/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Thông tư 29/2015/TT-BYT về Quy định cấp, cấp lại Giấy chứng nhận là lương y do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 6Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 841/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của sở tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 8Quyết định 2358/QĐ-UBND năm 2017 về công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ; trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh An Giang
- 9Quyết định 843/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Tuyên Quang
Quyết định 1166/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- Số hiệu: 1166/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/06/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang
- Người ký: Nguyễn Văn Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/06/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực