Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 831/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 10 tháng 5 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ SỐ LIỆU BỘ CHỈ SỐ THEO DÕI, ĐÁNH GIÁ NƯỚC SẠCH NÔNG THÔN TỈNH BÌNH PHƯỚC, ĐẾN CUỐI NĂM 2021

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Quyết định số 1978/QĐ-TTg ngày 24/11/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chiến lược quốc gia cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045;

Căn cứ Quyết định số 4826/QĐ-BNN-TCTL ngày 07/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành Bộ chỉ số theo dõi - đánh giá nước sạch nông thôn và tài liệu hướng dẫn triển khai;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 44/TTr-SNN-TL ngày 27/4/2022,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố số liệu Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước đến cuối năm 2021 (sau đây viết tắt là Bộ chỉ số) với các chỉ số như sau:

- Chỉ số 1: Tỷ lệ hộ gia đình sử dụng nước hợp vệ sinh là 98,42%.

- Chỉ số 2: Tỷ lệ hộ gia đình sử dụng nước sạch đáp ứng Quy chuẩn Việt Nam là 10,3%; trong đó:

Từ công trình cấp nước sinh hoạt tập trung là 9,58%;

Từ các công trình nhỏ lẻ là 0,72%

- Chỉ số 3: Tỷ lệ hộ nghèo sử dụng nước hợp vệ sinh là 88,56%.

- Chỉ số 4: Tỷ lệ hộ nghèo sử dụng nước sạch đáp ứng Quy chuẩn Việt Nam là 1,83%

- Chỉ số 5: Tỷ lệ các công trình cấp nước tập trung hoạt động hiệu quả, bền vững (%), theo các cấp độ: bền vững, tương đối bền vững, kém bền vững và không hoạt động.

- Hoạt động bền vững: 08 công trình, chiếm 20,51%

- Tương đối bền vững: 03 công trình, chiếm 7,69%.

- Kém bền vững: 17 công trình, chiếm 43,59%;.

- Không hoạt động: 11 công trình, chiếm 28,21%.

(kèm theo các Biểu mẫu số: 4,5,6)

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Giao Sở Nông nghiệp và PTNT chủ trì, phối hợp UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị có liên quan hàng năm tiếp tục tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, điều chỉnh các chỉ số theo quy định và hướng dẫn của Bộ, ngành, Trung ương để tham mưu UBND tỉnh công bố số liệu Bộ chỉ số theo quy định.

2. Bộ chỉ số sau khi được công bố phải được đăng tải trên Trang thông tin điện tử tỉnh Bình Phước và Cổng thông tin điện tử Sở Nông Nghiệp và PTNT để các tổ chức, cá nhân tra cứu, sử dụng khi cần thiết.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Nông nghiệp và PTNT, Tài chính; Ngân hàng Chính sách Xã hội tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Nông nghiệp & PTNT (b/c);
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Tổng cục Thủy lợi;
- Trung tâm quốc gia NS và VSMTNT;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, các phòng, KT;
- Lưu: VT (Th qd 16-022).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Huỳnh Anh Minh

 

Biểu mẫu số 4: Cấp tỉnh

Tổng hợp tình hình sử dụng nước sinh hoạt năm 2021

(Kèm theo Quyết định số 831/QĐ-UBND ngày 10/5/2022 của UBND tỉnh Bình Phước )

Stt

Tên huyện

Tổng số HGĐ

Tỷ lệ (%) HGĐ sử dụng nước sạch

Tỷ lệ (%) HGĐ sử dụng nước HVS

Hộ nghèo

Tỷ lệ sử dụng từ công trình CNTT

Tỷ lệ sử dụng từ công trình CNNL

Tổng

Tỷ lệ sử dụng từ công trình CNTT

Tỷ lệ sử dụng từ công trình CNNL

Tổng

Tổng số hộ nghèo

Tỷ lệ (%) hộ nghèo sử dụng nước sạch

Tỷ lệ (%) hộ nghèo sử dụng nước sạch HVS

Số hộ

Tỷ lệ

Số hộ

Tỷ lệ

Số hộ

Tỷ lệ

Số hộ

Tỷ lệ

Số hộ

Tỷ lệ

Số hộ

Tỷ lệ

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

1

Đồng Xoài

5.629

2.687

47,73

0

0

47,73

2.687

47,73

2.929

52,03

99,77

-

0

-

-

0

2

Bình Long

6.170

651

10,55

0

0

10,55

651

10,55

5.428

87,97

98,53

51

4

7,8

47

92,16

3

Phước Long

2.543

-

-

0

0

-

-

-

2.533

99,61

99,61

47

0

0

47

100

4

Chơn Thành

19.551

6.441

32,94

774

3,96

36,90

6.441

32,94

13.087

66,94

99,88

48

4

8,33

47

97,92

5

Bù Đốp

15.891

474

3,0

0

0

2,98

474

2,98

15.289

96,21

99,19

506

0

0

482

95,26

6

Bù Đăng

32.706

1.500

4,59

 

-

4,59

1.500

4,59

30.634

93,66

98,25

1.113

2

0,18

961

86,34

7

Bù Gia Mập

19.391

559

2,88

0

0

2,88

559

2,88

18.244

94,08

96,97

1.815

44

2,42

1.562

86,06

8

Hớn Quản

25.937

1.215

4,68

0

0

4,68

1.215

4,68

24.558

94,68

99,37

207

0

0,00

202

97,58

9

Lộc Ninh

30.503

2.329

7,64

679

2,23

9,86

2.329

7,64

27.183

89,12

96,75

473

14

2,96

452

95,56

10

Phú Riềng

22.095

1.036

4,69

0

0

4,69

1.036

4,69

20.661

93,51

98,20

378

13

3,44

310

82,0

11

Đồng Phú

22.496

2.556

11,36

0

0

11,36

2.556

11,36

19.715

87,64

99,00

159

7

4,40

138

86,79

Cộng

202.912

19.448

9,58

1453

0,72

10,30

19.448

9,58

180.261

88,84

98,42

4.797

88

1,83

4.248

88,56

* Nước hợp vệ sinh bao gồm cả các hộ gia đình sử dụng nước sạch từ công trình CNTT và CNNL

 

Biểu mẫu số 5: Cấp tỉnh

Cập nhật mô hình quản lý, loại hình và hiệu quả của công trình CNTT

(Kèm theo Quyết định số 831/QĐ-UBND ngày 10/5/2022 của UBND tỉnh Bình Phước)

STT

Tên công trình

Nguồn nước cấp

Loại hình

Công suất

Loại hình quản lý

Khác

Ghi chú

Bơm dẫn

Tự chảy

Số hộ cấp theo thiết kế

Số hộ cấp theo thực tế

Tỷ lệ hộ thực tế/ hộ thiết kế

Cộng đồng

UBND xã

Công ty TNHH MTV Dịch vụ thủy lợi Bình Phước

Tư nhân

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

13

I

Thị xã Bình Long

1

CNSHTT ấp Sock Bế, xã Thanh Phú

Nước ngầm

1

 

200

20

10%

 

1

 

 

 

KHĐ

2

CNSHTT xã Thanh Lương

Mua nước từ nhà máy thủy điện Srok Phu Miêng

1

 

1500

410

27%

 

 

 

 

1

 

3

CNSHTT xã Thanh Phú

Nối mạng từ CNSHTT xã Thanh Lương

1

 

400

 

 

 

 

 

 

1

KHĐ

II

Huyện Chơn Thành

 

 

4

CNSHTT xã Minh Lập

Nước ngầm

1

 

334

 

0%

 

1

 

 

 

KHD

5

CNSHTT xã Minh Long

Nước ngầm

1

 

100

0

0%

 

1

 

 

 

KHĐ

6

CNSHTT xã Nha Bích

Nước ngầm

1

 

263

60

23%

 

1

 

 

 

 

II

Huyện Hớn Quản

7

CNSHTT xã Minh Đức

Nước ngầm

1

 

375

265

70,67

 

1

 

 

 

 

8

CNSHTT xã Tân Khai

Hồ Bàu Úm

1

 

350

280

80,00

 

 

1

 

 

 

IV

Huyện Bù Đốp

9

CNSHTT xã Tân Tiến

Nước ngầm

1

 

200

60

30,00

 

1

 

 

 

 

10

CNSHTT xã Phước Thiện

Nước ngầm

1

 

200

0

 

 

1

 

 

 

KHĐ

11

CNSHTT thị trấn Thanh Bình

Kênh Cần Đơn

1

 

1025

120

11,71

 

 

1

 

 

 

12

CNSHTT xã Thiện Hưng

Nước ngầm

1

 

400

60

15,00

 

 

1

 

 

 

13

CNSHTT xã Hưng Phước

Nước ngầm

1

 

200

0

 

 

1

 

 

 

Chưa bàn giao

14

CNSHTT xã Tân Thành

Nước ngầm

1

 

334

120

35,93

 

 

1

 

 

 

V

Huyện Bù Đăng

15

CNSHTT xã Bom Bo

Nước ngầm

1

 

166

100

60,24

 

1

 

 

 

 

16

CNSHTT thị trấn Đức Phong

Hồ Bù Môn

1

 

1087

900

82,80

 

 

1

 

 

 

17

CNSHTT Hồ Ông Thoại, xã Nghĩa Trung

Hồ Ông Thoại

1

 

400

100

25,00

 

 

1

 

 

 

18

CNSHTT xã Phú Sơn

Hồ Sơn Phú

1

 

234

0

0,00

 

1

 

 

 

KHĐ

19

CNSHTT xã Thọ Sơn

Nước ngầm

1

 

260

145

55,77

 

1

 

 

 

 

20

CNSHTT Đa Bông Cua, xã Thống Nhất

Hồ Đa Bông Cua

1

 

250

80

32,00

 

 

1

 

 

 

21

CNSHTT thôn Bù Xa, xã Phước Sơn

Nước ngầm

1

 

119

35

29,41

 

1

 

 

 

 

22

CNSHTT thôn Phước Lộc, xã Phước Sơn

Nước ngầm

1

 

60

45

75,00

 

1

 

 

 

 

23

CNSHTT xã Minh Hưng

Hồ Hưng Phú

1

 

700

428

61,14

 

 

1

 

 

 

24

CNSHTT xã Đức Liễu (thôn 2)

Nước ngầm

1

 

250

0

0,00

 

1

 

 

 

KHĐ

VI

Huyện Bù Gia Mập

25

CNSHTT thôn Bù Rên, xã Bù Gia Mập

Hồ Bù Dên

1

 

390

229

58,72

 

 

1

 

 

 

26

CNSHTT thôn Bù Lư, xã Bù Gia Mập

Suối Bù Lư

1

 

200

164

82,00

 

 

1

 

 

 

27

CNSHTT thôn Bù Gia Phúc, xã Phú Nghĩa

Nước ngầm

1

 

320

16

5,00

 

1

 

 

 

 

VII

Huyện Phú Riềng

28

CNSHTT liên xã Bù Nho - Long Tân

Nước mặt

1

 

900

80

8,89

 

 

 

 

 

 

29

CNSHTT xã Long Hà

Hồ NT6

1

 

300

77

25,67

 

 

1

 

 

 

VIII

Huyện Đồng Phú

30

CNSHTT xã Tân Lập

Hồ Suối Giai

1

 

1280

450

35,16

 

 

 

1

 

 

31

CNSHTT xã Tân Tiến (sửa chữa lớn)

Nước ngầm

1

 

320

250

78,13

 

1

 

 

 

 

32

CNSHTT xã Thuận Lợi

Hồ Đồng Xoài

1

 

370

0

0,00

 

1

 

 

 

KHĐ

33

CNSHTT xã Tân Phước

Nước ngầm

1

 

150

0

0,00

 

1

 

 

 

KHĐ

34

CNSHTT ấp Pa Pếch, xã Tân Hưng

Nước ngầm

1

 

75

57

76,00

 

1

 

 

 

 

IX

Huyện Lộc Ninh

35

CNSHTT Hồ Rừng Cấm, xã Lộc Tấn

Hồ Rừng Cấm

1

 

1500

1067

71,13

 

 

1

 

 

 

36

Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Lộc Thiện

Nước ngầm

1

 

250

 

 

 

1

 

 

 

KHĐ

37

CNSHTT xã Lộc Hiệp

Hồ Cầu Trắng

1

 

450

91

20,22

 

 

1

 

 

 

38

CNSHTT liên xã Lộc Thái & Lộc Hưng

Hồ Rừng Cấm

1

 

540

200

37,04

 

 

1

 

 

 

39

CNSHTT Tà Thiết, xã Lộc Thịnh, huyện Lộc Ninh

Hồ Tà Thiết

1

 

400

30

7,50

 

 

1

 

 

KHĐ

40

CNSHTT xã An Khương

Nước mặt

1

 

1200

30

2,50

 

 

1

 

 

 

X

Công trình đang trình bàn giao và vừa xây dựng hoàn thành

41

Cấp nước SHTT xã Phước Tín

Nước mặt

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chưa bàn giao

Ghi chú: KHĐ - Không hoạt động

 

Biểu mẫu số 6: Cấp tỉnh

Đánh giá mức độ bền vững của công trình CNTT

(Kèm theo Quyết định số 831/QĐ-UBND ngày 10/5/2022 của UBND tỉnh Bình Phước)

STT

Tên công trình

Nguồn nước cấp

Nước sau xử lý

(1)Thu phí dịch vụ đủ bù đắp phí vận hành, bảo trì

(2)Nước sau xử lý đạt QCVN

(3)Khả năng cấp nước thường xuyên trong năm

(4)Tỷ lệ đấu nối đạt tối thiểu 60% so với thiết kế sau 2 năm

(5)Có cán bộ quản lý

Nguồn thông tin kiểm chứng

Kết luận

Có

Không

Có

Không

Có

Không

Không

Không

 

BV

TĐBV

KBV

KHĐ

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

A

Các công trình có công suất từ 250 đấu nối/hộ sử dụng trở xuống

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Thị xã Bình Long

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

CNSHTT ấp Sock Bố, xã Thanh Phú

Nước ngầm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

2

CNSHTT xã Thanh Phú

Nối mạng từ CNSHTT xã Thanh Lương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

II

Huyện Chơn Thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

CNSHTT xã Minh Lập

Nước ngầm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

4

CNSHTT xã Minh Long

Nước ngầm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

5

CNSHTT xã Nha Bích

Nước ngầm

x

 

x

x

 

 

x

 

x

x

 

 

 

 

x

 

III

Huyện Bù Đốp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

CNSHTT xã Tân Tiến

Nước ngầm

x

 

x

x

 

x

 

 

x

x

 

 

 

 

x

 

7

CNSHTT xã Phước Thiện

Nước ngầm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

8

CNSHTT thị trấn Thanh Bình

Kênh Cần Đơn

x

 

x

x

 

x

 

 

x

x

 

 

 

 

x

 

9

CNSHTT xã Thiện Hưng

Nước ngầm

x

 

x

x

 

x

 

 

x

x

 

 

 

 

x

 

10

CNSHTT xã Hưng Phước

Nước ngầm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chưa bàn giao

11

CNSHTT xã Tân Thành

Nước ngầm

x

 

x

x

 

x

 

 

x

x

 

 

 

 

x

 

IV

Huyện Bù Đăng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

CNSHTT xã Bom Bo

Nước ngầm

x

x

 

x

 

x

 

 

x

x

 

 

 

 

x

 

13

CNSHTT Hồ Ông Thoại, xã Nghĩa Trung

Hồ Ông Thoại

x

x

 

x

 

x

 

 

x

x

 

Kết quả phân tích, xét nghiệm

 

 

x

 

14

CNSHTT xã Phú Sơn

Hồ Sơn Phú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

15

CNSHTT xã Thọ Sơn

Nước ngầm

x

x

 

x

 

x

 

x

 

x

 

 

 

x

 

 

16

CNSHTT Đa Bông Cua, xã Thống Nhất

Hồ Đa Bông Cua

x

 

x

x

 

x

 

 

x

x

 

Kết quả phân tích, xét nghiệm

 

 

x

 

17

CNSHTT thôn Bù Xa, xã Phước Sơn

Nước ngầm

x

 

x

 

x

 

x

 

x

x

 

 

 

 

x

 

18

CNSHTT thôn Phước Lộc, xã Phước Sơn

Nước ngầm

x

 

x

 

x

 

x

 

x

x

 

 

 

 

x

 

19

CNSHTT xã Đức Liễu (thôn 2)

Nước ngầm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

V

Huyện Bù Gia Mập

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

CNSHTT thôn Bù Rên, xã Bù Gia Mập

Hồ Bù Rên

x

x

 

x

 

x

 

 

x

x

 

Kết quả phân tích, xét nghiệm

 

 

x

 

21

CNSHTT thôn Bù Lư, xã Bù Gia Mập

Suối Bù Lư

x

x

 

x

 

x

 

x

 

x

 

Kết quả phân tích, xét nghiệm

 

x

 

 

22

CNSHTT thôn Bù Gia Phúc, xã Phú Nghĩa

Nước ngầm

x

 

x

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

x

 

VI

Huyện Phú Riềng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

CNSHTT xã Long Hà

Hồ NT6

x

 

x

x

 

x

 

 

x

x

 

Kết quả phân tích, xét nghiệm

 

 

x

 

24

CNSHTT liên xã Bù Nho - Long Tân

Nước mặt

x

 

 

x

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

x

 

VII

Huyện Đồng Phú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

CNSHTT xã Tân Tiến (sửa chữa lớn)

Nước ngầm

x

x

 

x

 

x

 

x

 

x

 

 

x

 

 

 

26

CNSHTT xã Thuận Lợi

Hồ Đồng Xoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

27

CNSHTT xã Tân Phước

Nước ngầm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

28

CNSHTT ấp Pa Pếch, xã Tân Hưng

Nước ngầm

x

 

x

 

 

x

 

 

x

x

 

 

 

 

x

 

VIII

Huyện Lộc Ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Lộc Thiện

Nước ngầm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

30

CNSHTT xã Lộc Hiệp

Hồ Cầu Trắng

x

 

x

 

x

x

 

 

x

x

 

Kết quả phân tích, xét nghiệm

 

 

x

 

31

CNSHTT liên xã Lộc Thái & Lộc Hưng

Hồ Rừng Cấm

x

x

 

x

 

x

 

x

 

x

 

Kết quả phân tích, xét nghiệm

 

x

 

 

32

CNSHTT Tà Thiết, xã Lộc Thịnh, huyện Lộc Ninh

Hồ Tà Thiết

x

 

x

 

 

 

x

 

 

x

 

 

 

 

 

x

33

CNSHTT xã An Khương

Nước mặt

x

 

x

x

 

x

 

 

 

x

 

 

 

 

x

 

IX

Công trình đang trình bàn giao và vừa xây dựng hoàn thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Cấp nước SHTT xã Phước Tín

Nước mặt

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Các công trình có công suất từ 251 đến 1.000 đấu nối/hộ sử dụng trở xuống

 

 

 

 

 

 

 

35

CNSHTT xã Thanh Lương

Mua nước từ nhà máy thủy điện Srok Phu Miêng

x

x

 

x

 

x

 

x

 

x

 

 

x

 

 

 

36

CNSHTT xã Tân Khai

Hồ Bàu Úm

x

x

 

x

 

x

 

x

 

x

 

Kết quả phân tích, xét nghiệm

x

 

 

 

37

CNSHTT xã Minh Đức

Nước ngầm

x

x

 

x

 

x

 

x

 

x

 

 

x

 

 

 

38

CNSHTT thị trấn Đức Phong

Hồ Bù Môn

x

x

 

x

 

x

 

x

 

x

 

Kết quả phân tích, xét nghiệm

x

 

 

 

39

CNSHTT xã Minh Hưng

Hồ Hưng Phú

x

x

 

x

 

x

 

x

 

x

 

Kết quả phân tích, xét nghiệm

x

 

 

 

40

CNSHTT xã Tân Lập

Hồ Suối Giai

x

x

 

x

 

x

 

x

 

x

 

Kết quả phân tích, xét nghiệm

x

 

 

 

C

Các công trình có công suất từ trên 1.000 đấu nối/hộ sử dụng trở lên

 

 

 

 

 

 

 

41

CNSHTT Hồ Rừng Cấm, xã Lộc Tấn

Hồ Rừng Cấm

x

x

 

x

 

x

 

x

 

x

 

Kết quả phân tích, xét nghiệm

x

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 831/QĐ-UBND năm 2022 công bố số liệu Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước, đến cuối năm 2021

  • Số hiệu: 831/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 10/05/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
  • Người ký: Huỳnh Anh Minh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 10/05/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản