- 1Nghị định 117/2007/NĐ-CP về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch
- 2Nghị định 124/2011/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 117/2007/NĐ-CP về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch
- 3Luật giá 2012
- 4Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Thông tư 44/2021/TT-BTC quy định về khung giá, nguyên tắc, phương pháp xác định giá nước sạch sinh hoạt do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3145/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 28 tháng 10 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN GIÁ NƯỚC SẠCH VÀ BIỂU GIÁ NƯỚC SẠCH SINH HOẠT CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN NƯỚC SẠCH QUẢNG NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/7/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch; số 124/2011/NĐ-CP ngày 28/12/2011 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/7/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch;
Căn cứ Thông tư số 44/2021/TT-BTC ngày 18/6/2021 của Bộ Tài chính quy định về khung giá, nguyên tắc, phương pháp xác định giá nước sinh hoạt.
Theo đề nghị của Công ty cổ phần nước sạch Quảng Ninh tại Tờ trình số 2033/TTr-CTN ngày 28/10/2021; của Sở Tài chính tại Tờ trình số 5165/TTr-STC ngày 19/9/2022 và Báo cáo số 5964/BC-STC ngày 26/10/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Phương án giá nước sạch và Biểu giá nước sạch sinh hoạt của Công ty cổ phần nước sạch Quảng Ninh được Sở Tài chính thẩm định tại Tờ trình số 5165/TTr-STC ngày 19/9/2022, chi tiết theo phụ lục đính kèm.
Mức giá bán nước sạch sinh hoạt theo biểu giá nước sạch sinh hoạt được phê duyệt tại Quyết định này chưa bao gồm phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt.
Đối với giá bán buôn nước sạch: Khi phát sinh đối tượng khách hàng mua buôn bán lẻ, Công ty cổ phần Nước sạch Quảng Ninh có trách nhiệm lập giá bán buôn theo quy định tại Điều 54, Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/7/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch và khoản 2, Điều 9, Thông tư số 44/2021/TT-BTC ngày 18/6/2021 của Bộ Tài chính quy định về khung giá, nguyên tắc, phương pháp xác định giá nước sạch sinh hoạt trình cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định.
Điều 2. Công ty cổ phần nước sạch Quảng Ninh có trách nhiệm cung ứng nước sạch, thực hiện công khai và hướng dẫn các đối tượng tiêu dùng theo phương án giá nước sạch được phê duyệt theo quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 3102/QĐ-UBND ngày 16/10/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt phương án giá nước và biểu giá nước sạch của Công ty cổ phần nước sạch Quảng Ninh. Biểu giá nước sạch sinh hoạt của Công ty cổ phần nước sạch Quảng Ninh được áp dụng kể từ kỳ hóa đơn tháng 11 năm 2022.
Điều 4. Các ông (bà): Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch Công ty cổ phần nước sạch Quảng Ninh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC:
BIỂU GIÁ NƯỚC SẠCH SINH HOẠT CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN NƯỚC SẠCH QUẢNG NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3145/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
TT | Nhóm khách hàng theo mục đích sử dụng nước sạch | Mức giá chưa có VaT | Mức giá đã bao gồm VaT 5% |
| Giá bán lẻ |
|
|
Nhóm 1 | Hộ dân cư (m3/đồng/tháng) |
|
|
| Mức dưới 10 m3/đồng hồ/tháng | 8.100 | 8.505 |
| Từ trên 10 m3-20 m3/đồng hồ/tháng | 10.100 | 10.605 |
| Từ trên 20 m3-30 m3/đồng hồ/tháng | 13.100 | 13.755 |
| Trên 30 m3/đồng hồ/tháng | 15.100 | 15.855 |
Nhóm 2 | Cơ quan hành chính; đơn vị sự nghiệp công lập | 12.100 | 12.705 |
| Trường học, bệnh viện, cơ sở khám, chữa bệnh (công lập và tư nhân); phục vụ mục đích công cộng (phi lợi nhuận) | 12.100 | 12.705 |
Nhóm 3 | Tổ chức, cá nhân sản xuất vật chất | 14.700 | 15.435 |
Nhóm 4 | Tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ | 20.300 | 21.315 |
- 1Quyết định 831/QĐ-UBND năm 2022 công bố số liệu Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước, đến cuối năm 2021
- 2Quyết định 28/2022/QĐ-UBND về giá nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 3Quyết định 25/2022/QĐ-UBND về giá nước sạch sinh hoạt trên địa bàn thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang
- 4Nghị quyết 10/2022/NQ-HĐND quy định chính sách hỗ trợ giá nước sạch sinh hoạt nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Dương giai đoạn 2023-2025
- 5Quyết định 170/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt phương án giá nước sạch và biểu giá nước sạch sinh hoạt của Công ty cổ phần nước sạch Bắc Ninh
- 1Nghị định 117/2007/NĐ-CP về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch
- 2Nghị định 124/2011/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 117/2007/NĐ-CP về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch
- 3Luật giá 2012
- 4Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Thông tư 44/2021/TT-BTC quy định về khung giá, nguyên tắc, phương pháp xác định giá nước sạch sinh hoạt do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Quyết định 831/QĐ-UBND năm 2022 công bố số liệu Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước, đến cuối năm 2021
- 10Quyết định 28/2022/QĐ-UBND về giá nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 11Quyết định 25/2022/QĐ-UBND về giá nước sạch sinh hoạt trên địa bàn thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang
- 12Nghị quyết 10/2022/NQ-HĐND quy định chính sách hỗ trợ giá nước sạch sinh hoạt nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Dương giai đoạn 2023-2025
- 13Quyết định 170/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt phương án giá nước sạch và biểu giá nước sạch sinh hoạt của Công ty cổ phần nước sạch Bắc Ninh
Quyết định 3145/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Phương án giá nước sạch và Biểu giá nước sạch sinh hoạt của Công ty cổ phần nước sạch Quảng Ninh do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- Số hiệu: 3145/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/10/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
- Người ký: Bùi Văn Khắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/10/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực