- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 4826/QĐ-BNN-TCTL năm 2018 về Bộ chỉ số Theo dõi - Đánh giá nước sạch nông thôn và tài liệu hướng dẫn triển khai do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 646/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 27 tháng 02 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ CHỈ SỐ THEO DÕI, ĐÁNH GIÁ NƯỚC SẠCH NÔNG THÔN TỈNH BÌNH ĐỊNH NĂM 2023
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 4826/QĐ-BNN-TCTL ngày 07/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành Bộ chỉ số Theo dõi - Đánh giá nước sạch nông thôn và tài liệu hướng dẫn triển khai;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 56/TTr-SNN ngày 23 tháng 02 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá nước sạch nông thôn tỉnh Bình Định năm 2023 với nội dung cụ thể như sau:
Chỉ số | Nội dung | Kết quả |
Chỉ số 1 | Tỷ lệ hộ gia đình sử dụng nước hợp vệ sinh (%) | 100,0 |
1.1 | Tỷ lệ hộ gia đình sử dụng nước hợp vệ sinh từ công trình cấp nước tập trung (%) | 36,7 |
1.2 | Tỷ lệ hộ gia đình sử dụng nước hợp vệ sinh từ công trình cấp nước nhỏ lẻ (%) | 63,3 |
Chỉ số 2 | Tỷ lệ hộ gia đình sử dụng nước sạch đáp ứng quy chuẩn (%) | 34,7 |
Chỉ số 3 | Tỷ lệ hộ nghèo sử dụng nước hợp vệ sinh (%) | 100,0 |
Chỉ số 4 | Tỷ lệ hộ nghèo sử dụng nước sạch đáp ứng quy chuẩn (%) | 17,5 |
Chỉ số 5 | Tỷ lệ các công trình cấp nước tập trung hoạt động hiệu quả, bền vững |
|
5.1 | Bền vững (%) | 14,5 |
5.2 | Tương đối bền vững (%) |
|
5.3 | Kém bền vững (%) | 58,8 |
5.4 | Không hoạt động (%) | 26,7 |
(Chi tiết có các biểu mẫu đính kèm Quyết định này)
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan công bố kết quả Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá nước sạch nông thôn tỉnh Bình Định năm 2023 theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và PTNT, Y tế, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
Biểu 01: TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SỬ DỤNG NƯỚC SINH HOẠT NÔNG THÔN TỈNH BÌNH ĐỊNH NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 646/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
TT | Tên Huyện/Xã | Thông tin chung | Tỷ lệ (%) HGĐ(***) sử dụng nước HVS | Tỷ lệ (%) HGĐ sử dụng nước sạch từ công trình CNTT | Hộ nghèo | |||||||||||
Tổng số HGĐ | Nguồn nước sử dụng | Tỷ lệ sử dụng từ công trình CNNL | Tỷ lệ sử dụng từ công trình CNTT | Tổng (%) | Số hộ | Tổng (%) | Tổng số hộ nghèo | Tỷ lệ (%) hộ nghèo sử dụng nước HVS (****) | Tỷ lệ (%) hộ nghèo sử dụng nước sạch | |||||||
CNNL(*) | CNTT (**) | Số hộ | Tỷ lệ | Số hộ | Tỷ lệ | Số hộ | Tỷ lệ | Số hộ | Tỷ lệ | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
I | HUYỆN AN LÃO | 7.582 | 5.252 | 2.330 | 5.252 | 69,3 | 2.330 | 30,7 | 100,0 | 332 | 4,4 | 1.769 | 1.769 | 100,0 | 23 | 1,3 |
1 | Xã An Dũng | 481 |
| 481 |
|
| 481 | 100,0 | 100,0 |
|
| 213 | 213 | 100,0 |
|
|
2 | Xã An Hòa | 3.229 | 3.229 |
| 3.229 | 100,0 |
|
| 100,0 |
|
| 306 | 306 | 100,0 |
|
|
3 | Xã An Hưng | 467 | 345 | 122 | 345 | 73,9 | 122 | 26,1 | 100,0 |
|
| 153 | 153 | 100,0 |
|
|
4 | Xã An Nghĩa | 211 | 3 | 208 | 3 | 1,4 | 208 | 98,6 | 100,0 |
|
| 134 | 134 | 100,0 |
|
|
5 | Xã An Quang | 387 | 28 | 359 | 28 | 7,2 | 359 | 92,8 | 100,0 |
|
| 149 | 149 | 100,0 |
|
|
6 | Xã An Tân | 1.303 | 968 | 335 | 968 | 74,3 | 335 | 25,7 | 100,0 | 332 | 25,5 | 128 | 128 | 100,0 | 23 | 18,0 |
7 | Xã An Toàn | 251 | 56 | 195 | 56 | 22,3 | 195 | 77,7 | 100,0 |
|
| 170 | 170 | 100,0 |
|
|
8 | Xã An Trung | 709 | 540 | 169 | 540 | 76,2 | 169 | 23,8 | 100,0 |
|
| 162 | 162 | 100,0 |
|
|
9 | Xã An Vinh | 544 | 83 | 461 | 83 | 15,3 | 461 | 84,7 | 100,0 |
|
| 354 | 354 | 100,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | HUYỆN HOÀI ÂN | 25.552 | 21.137 | 4.415 | 21.137 | 82,7 | 4.415 | 17,3 | 100,0 | 3.976 | 15,6 | 1.450 | 1.450 | 100,0 | 150 | 10,3 |
1 | Xã Ân Đức | 2.900 | 2.580 | 320 | 2.580 | 89,0 | 320 | 11,0 | 100,0 | 320 | 11,0 | 112 | 112 | 100,0 | 9 | 8,0 |
2 | Xã Ân Hảo Đông | 2.249 | 2.249 |
| 2.249 | 100,0 |
|
| 100,0 |
|
| 75 | 75 | 100,0 |
|
|
3 | Xã Ân Hảo Tây | 1.371 | 843 | 528 | 843 | 61,5 | 528 | 38,5 | 100,0 | 528 | 38,5 | 90 | 90 | 100,0 | 24 | 26,7 |
4 | Xã Ân Hữu | 1.793 | 1.793 |
| 1.793 | 100,0 |
|
| 100,0 |
|
| 109 | 109 | 100,0 |
|
|
5 | Xã Ân Mỹ | 1.967 | 1.967 |
| 1.967 | 100,0 |
|
| 100,0 |
|
| 83 | 83 | 100,0 |
|
|
6 | Xã Ân Nghĩa | 2.687 | 1.945 | 742 | 1.945 | 72,4 | 742 | 27,6 | 100,0 | 742 | 27,6 | 229 | 229 | 100,0 | 44 | 19,2 |
7 | Xã Ân Phong | 2.189 | 1.959 | 230 | 1.959 | 89,5 | 230 | 10,5 | 100,0 | 230 | 10,5 | 120 | 120 | 100,0 | 9 | 7,5 |
8 | Xã Ân Sơn | 188 | 110 | 78 | 110 | 58,5 | 78 | 41,5 | 100,0 |
|
| 41 | 41 | 100,0 |
|
|
9 | Xã Ân Thạnh | 2.706 | 2.304 | 402 | 2.304 | 85,1 | 402 | 14,9 | 100,0 | 402 | 14,9 | 150 | 150 | 100,0 | 16 | 10,7 |
10 | Xã Ân Tín | 2.670 | 2.291 | 379 | 2.291 | 85,8 | 379 | 14,2 | 100,0 | 379 | 14,2 | 75 | 75 | 100,0 | 7 | 9,3 |
11 | Xã Ân Tường Đông | 1.510 | 952 | 558 | 952 | 63,0 | 558 | 37,0 | 100,0 | 558 | 37,0 | 73 | 73 | 100,0 | 19 | 26,0 |
12 | Xã Ân Tường Tây | 2.397 | 1.580 | 817 | 1.580 | 65,9 | 817 | 34,1 | 100,0 | 817 | 34,1 | 93 | 93 | 100,0 | 22 | 23,7 |
13 | Xã Bok Tới | 524 | 436 | 88 | 436 | 83,2 | 88 | 16,8 | 100,0 |
|
| 110 | 110 | 100,0 |
|
|
14 | Xã Dak Mang | 401 | 128 | 273 | 128 | 31,9 | 273 | 68,1 | 100,0 |
|
| 90 | 90 | 100,0 |
|
|
III | HUYỆN PHÙ CÁT | 47.090 | 26.453 | 20.637 | 26.453 | 56,2 | 20.637 | 43,8 | 100,0 | 20.637 | 43,8 | 1.113 | 1.113 | 100,0 | 443 | 39,8 |
1 | Xã Cát Chánh | 1.976 | 14 | 1.962 | 14 | 0,7 | 1.962 | 99,3 | 100,0 | 1.962 | 99,3 | 75 | 75 | 100,0 | 75 | 100,0 |
2 | Xã Cát Hải | 2.004 | 2.004 |
| 2.004 | 100,0 |
|
| 100,0 |
|
| 78 | 78 | 100,0 |
|
|
3 | Xã Cát Hanh | 4.269 | 1.806 | 2.463 | 1.806 | 42,3 | 2.463 | 57,7 | 100,0 | 2.463 | 57,7 | 77 | 77 | 100,0 | 31 | 40,3 |
4 | Xã Cát Hiệp | 2.229 | 2.229 |
| 2.229 | 100,0 |
|
| 100,0 |
|
| 56 | 56 | 100,0 |
|
|
5 | Xã Cát Hưng | 2.056 | 25 | 2.031 | 25 | 1,2 | 2.031 | 98,8 | 100,0 | 2.031 | 98,8 | 28 | 28 | 100,0 | 28 | 100,0 |
6 | Xã Cát Khánh | 3.616 | 931 | 2.685 | 931 | 25,7 | 2.685 | 74,3 | 100,0 | 2.685 | 74,3 | 75 | 75 | 100,0 | 39 | 52,0 |
7 | Xã Cát Lâm | 2.074 | 2.074 |
| 2.074 | 100,0 |
|
| 100,0 |
|
| 65 | 65 | 100,0 |
|
|
8 | Xã Cát Minh | 3.882 | 428 | 3.454 | 428 | 11,0 | 3.454 | 89,0 | 100,0 | 3.454 | 89,0 | 73 | 73 | 100,0 | 73 | 100,0 |
9 | Xã Cát Nhơn | 2.725 | 13 | 2.712 | 13 | 0,5 | 2.712 | 99,5 | 100,0 | 2.712 | 99,5 | 83 | 83 | 100,0 | 83 | 100,0 |
10 | Xã Cát Sơn | 1.526 | 1.526 |
| 1.526 | 100,0 |
|
| 100,0 |
|
| 63 | 63 | 100,0 |
|
|
11 | Xã Cát Tài | 2.807 | 2.807 |
| 2.807 | 100,0 |
|
| 100,0 |
|
| 58 | 58 | 100,0 |
|
|
12 | Xã Cát Tân | 4.873 | 3.597 | 1.276 | 3.597 | 73,8 | 1.276 | 26,2 | 100,0 | 1.276 | 26,2 | 72 | 72 | 100,0 | 13 | 18,1 |
13 | Xã Cát Thắng | 2.099 | 27 | 2.072 | 27 | 1,3 | 2.072 | 98,7 | 100,0 | 2.072 | 98,7 | 69 | 69 | 100,0 | 69 | 100,0 |
14 | Xã Cát Thành | 2.766 | 1.896 | 870 | 1.896 | 68,5 | 870 | 31,5 | 100,0 | 870 | 31,5 | 75 | 75 | 100,0 | 17 | 22,7 |
15 | Xã Cát Trinh | 3.852 | 3.274 | 578 | 3.274 | 85,0 | 578 | 15,0 | 100,0 | 578 | 15,0 | 70 | 70 | 100,0 | 7 | 10,0 |
16 | Xã Cát Tường | 4.336 | 3.802 | 534 | 3.802 | 87,7 | 534 | 12,3 | 100,0 | 534 | 12,3 | 96 | 96 | 100,0 | 8 | 8,3 |
IV | HUYỆN PHÙ MỸ | 42.680 | 32.727 | 9.953 | 32.727 | 76,7 | 9.953 | 23,3 | 100,0 | 9.953 | 23,3 | 1.048 | 1.048 | 100,0 | 155 | 14,8 |
1 | Xã Mỹ An | 2.298 | 2.298 |
| 2.298 | 100,0 |
|
| 100,0 |
|
| 56 | 56 | 100,0 |
|
|
2 | Xã Mỹ Cát | 1.866 | 752 | 1.114 | 752 | 40,3 | 1.114 | 59,7 | 100,0 | 1.114 | 59,7 | 26 | 26 | 100,0 | 11 | 42,3 |
3 | Xã Mỹ Chánh | 3.494 | 930 | 2.564 | 930 | 26,6 | 2.564 | 73,4 | 100,0 | 2.564 | 73,4 | 50 | 50 | 100,0 | 26 | 52,0 |
4 | Xã Mỹ Chánh Tây | 1.100 | 825 | 275 | 825 | 75,0 | 275 | 25,0 | 100,0 | 275 | 25,0 | 31 | 31 | 100,0 | 5 | 16,1 |
5 | Xã Mỹ Châu | 2.383 | 1.043 | 1.340 | 1.043 | 43,8 | 1.340 | 56,2 | 100,0 | 1.340 | 56,2 | 68 | 68 | 100,0 | 27 | 39,7 |
6 | Xã Mỹ Đức | 2.148 | 1.244 | 904 | 1.244 | 57,9 | 904 | 42,1 | 100,0 | 904 | 42,1 | 62 | 62 | 100,0 | 18 | 29,0 |
7 | Xã Mỹ Hiệp | 4.566 | 4.566 |
| 4.566 | 100,0 |
|
| 100,0 |
|
| 65 | 65 | 100,0 |
|
|
8 | Xã Mỹ Hòa | 2.395 | 2.395 |
| 2.395 | 100,0 |
|
| 100,0 |
|
| 42 | 42 | 100,0 |
|
|
9 | Xã Mỹ Lộc | 2.168 | 2.164 | 4 | 2.164 | 99,8 | 4 | 0,2 | 100,0 | 4 | 0,2 | 59 | 59 | 100,0 |
|
|
10 | Xã Mỹ Lợi | 2.064 | 1.531 | 533 | 1.531 | 74,2 | 533 | 25,8 | 100,0 | 533 | 25,8 | 67 | 67 | 100,0 | 12 | 17,9 |
11 | Xã Mỹ Phong | 2.244 | 1.653 | 591 | 1.653 | 73,7 | 591 | 26,3 | 100,0 | 591 | 26,3 | 70 | 70 | 100,0 | 13 | 18,6 |
12 | Xã Mỹ Quang | 2.020 | 720 | 1.300 | 720 | 35,6 | 1.300 | 64,4 | 100,0 | 1.300 | 64,4 | 30 | 30 | 100,0 | 14 | 46,7 |
13 | Xã Mỹ Tài | 2.893 | 2.156 | 737 | 2.156 | 74,5 | 737 | 25,5 | 100,0 | 737 | 25,5 | 87 | 87 | 100,0 | 16 | 18,4 |
14 | Xã Mỹ Thắng | 2.694 | 2.694 |
| 2.694 | 100,0 |
|
| 100,0 |
|
| 100 | 100 | 100,0 |
|
|
15 | Xã Mỹ Thành | 2.834 | 2.243 | 591 | 2.243 | 79,1 | 591 | 20,9 | 100,0 | 591 | 20,9 | 92 | 92 | 100,0 | 13 | 14,1 |
16 | Xã Mỹ Thọ | 3.695 | 3.695 |
| 3.695 | 100,0 |
|
| 100,0 |
|
| 102 | 102 | 100,0 |
|
|
17 | Xã Mỹ Trinh | 1.818 | 1.818 |
| 1.818 | 100,0 |
|
| 100,0 |
|
| 41 | 41 | 100,0 |
|
|
V | HUYỆN TÂY SƠN | 32.140 | 21.109 | 11.031 | 21.109 | 65,7 | 11.031 | 34,3 | 100,0 | 10.897 | 33,9 | 984 | 984 | 100,0 | 264 | 26,8 |
1 | Xã Bình Hòa | 2.380 | 2.380 |
| 2.380 | 100,0 |
|
| 100,0 |
|
| 55 | 55 | 100,0 |
|
|
2 | Xã Bình Nghi | 4.482 | 4.382 | 100 | 4.382 | 97,8 | 100 | 2,2 | 100,0 | 100 | 2,2 | 98 | 98 | 100,0 | 2 | 2,0 |
3 | Xã Bình Tân | 1.932 | 1.798 | 134 | 1.798 | 93,1 | 134 | 6,9 | 100,0 |
|
| 74 | 74 | 100,0 |
|
|
4 | Xã Bình Thành | 2.918 | 2.918 |
| 2.918 | 100,0 |
|
| 100,0 |
|
| 100 | 100 | 100,0 |
|
|
5 | Xã Bình Thuận | 2.317 | 2.317 |
| 2.317 | 100,0 |
|
| 100,0 |
|
| 69 | 69 | 100,0 |
|
|
6 | Xã Bình Tường | 2.900 |
| 2.900 |
|
| 2.900 | 100,0 | 100,0 | 2.900 | 100,0 | 50 | 50 | 100,0 | 50 | 100,0 |
7 | Xã Tây An | 1.492 | 1.492 |
| 1.492 | 100,0 |
|
| 100,0 |
|
| 64 | 64 | 100,0 |
|
|
8 | Xã Tây Bình | 1.596 | 1.596 |
| 1.596 | 100,0 |
|
| 100,0 |
|
| 48 | 48 | 100,0 |
|
|
9 | Xã Tây Giang | 3.290 | 655 | 2.635 | 655 | 19,9 | 2.635 | 80,1 | 100,0 | 2.635 | 80,1 | 134 | 134 | 100,0 | 75 | 56,0 |
10 | Xã Tây Phú | 2.553 | 428 | 2.125 | 428 | 16,8 | 2.125 | 83,2 | 100,0 | 2.125 | 83,2 | 78 | 78 | 100,0 | 45 | 57,7 |
11 | Xã Tây Thuận | 1.969 | 556 | 1.413 | 556 | 28,2 | 1.413 | 71,8 | 100,0 | 1.413 | 71,8 | 52 | 52 | 100,0 | 52 | 100,0 |
12 | Xã Tây Vinh | 1.937 | 1.937 |
| 1.937 | 100,0 |
|
| 100,0 |
|
| 98 | 98 | 100,0 |
|
|
13 | Xã Tây Xuân | 1.989 | 650 | 1.339 | 650 | 32,7 | 1.339 | 67,3 | 100,0 | 1.339 | 67,3 | 46 | 46 | 100,0 | 22 | 47,8 |
14 | Xã Vĩnh An | 385 |
| 385 |
|
| 385 | 100,0 | 100,0 | 385 | 100,0 | 18 | 18 | 100,0 | 18 | 100,0 |
VI | HUYỆN TUY PHƯỚC | 46.741 | 20.912 | 25.829 | 20.912 | 44,7 | 25.829 | 55,3 | 100,0 | 25.829 | 55,3 | 1.133 | 1.133 | 100,0 | 585 | 51,6 |
1 | Xã Phước An | 5.595 | 5.092 | 503 | 5.092 | 91,0 | 503 | 9,0 | 100,0 | 503 | 9,0 | 192 | 192 | 100,0 | 12 | 6,3 |
2 | Xã Phước Hiệp | 5.885 | 4.528 | 1.357 | 4.528 | 76,9 | 1.357 | 23,1 | 100,0 | 1.357 | 23,1 | 72 | 72 | 100,0 | 12 | 16,7 |
3 | Xã Phước Hòa | 4.573 | 456 | 4.117 | 456 | 10,0 | 4.117 | 90,0 | 100,0 | 4.117 | 90,0 | 105 | 105 | 100,0 | 66 | 62,9 |
4 | Xã Phước Hưng | 3.786 | 1.576 | 2.210 | 1.576 | 41,6 | 2.210 | 58,4 | 100,0 | 2.210 | 58,4 | 75 | 75 | 100,0 | 31 | 41,3 |
5 | Xã Phước Lộc | 4.739 | 4.739 |
| 4.739 | 100,0 |
|
| 100,0 |
|
| 112 | 112 | 100,0 |
|
|
6 | Xã Phước Nghĩa | 1.321 | 180 | 1.141 | 180 | 13,6 | 1.141 | 86,4 | 100,0 | 1.141 | 86,4 | 22 | 22 | 100,0 | 12 | 54,5 |
7 | Xã Phước Quang | 3.167 | 805 | 2.362 | 805 | 25,4 | 2.362 | 74,6 | 100,0 | 2.362 | 74,6 | 94 | 94 | 100,0 | 94 | 100,0 |
8 | Xã Phước Sơn | 6.641 | 184 | 6.457 | 184 | 2,8 | 6.457 | 97,2 | 100,0 | 6.457 | 97,2 | 149 | 149 | 100,0 | 149 | 100,0 |
9 | Xã Phước Thắng | 2.628 | 14 | 2.614 | 14 | 0,5 | 2.614 | 99,5 | 100,0 | 2.614 | 99,5 | 104 | 104 | 100,0 | 104 | 100,0 |
10 | Xã Phước Thành | 3.528 | 3.019 | 509 | 3.019 | 85,6 | 509 | 14,4 | 100,0 | 509 | 14,4 | 114 | 114 | 100,0 | 11 | 9,6 |
11 | Xã Phước Thuận | 4.878 | 319 | 4.559 | 319 | 6,5 | 4.559 | 93,5 | 100,0 | 4.559 | 93,5 | 94 | 94 | 100,0 | 94 | 100,0 |
VII | HUYỆN VÂN CANH | 6.890 | 5.108 | 1.782 | 5.108 | 74,1 | 1.782 | 25,9 | 100,0 | 78 | 1,1 | 1.405 | 1.405 | 100,0 | 10 | 0,7 |
1 | Xã Canh Hiển | 854 | 555 | 299 | 555 | 65,0 | 299 | 35,0 | 100,0 |
|
| 28 | 28 | 100,0 |
|
|
2 | Xã Canh Hiệp | 728 | 606 | 122 | 606 | 83,2 | 122 | 16,8 | 100,0 | 52 | 7,1 | 268 | 268 | 100,0 | 10 | 3,7 |
3 | Xã Canh Hòa | 590 | 557 | 33 | 557 | 94,4 | 33 | 5,6 | 100,0 |
|
| 187 | 187 | 100,0 |
|
|
4 | Xã Canh Liên | 787 |
| 787 |
|
| 787 | 100,0 | 100,0 |
|
| 428 | 428 | 100,0 |
|
|
5 | Xã Canh Thuận | 1.004 | 489 | 515 | 489 | 48,7 | 515 | 51,3 | 100,0 |
|
| 415 | 415 | 100,0 |
|
|
6 | Xã Canh Vinh | 2.927 | 2.901 | 26 | 2.901 | 99,1 | 26 | 0,9 | 100,0 | 26 | 0,9 | 79 | 79 | 100,0 |
|
|
VIII | HUYỆN VĨNH THẠNH | 8.119 | 4.820 | 3.299 | 4.820 | 59,4 | 3.299 | 40,6 | 100,0 | 2.168 | 26,7 | 1.848 | 1.848 | 100,0 | 186 | 10,1 |
1 | Xã Vĩnh Hảo | 904 | 347 | 557 | 347 | 38,4 | 557 | 61,6 | 100,0 | 557 | 61,6 | 89 | 89 | 100,0 | 38 | 42,7 |
2 | Xã Vĩnh Hiệp | 1.048 | 615 | 433 | 615 | 58,7 | 433 | 41,3 | 100,0 | 433 | 41,3 | 289 | 289 | 100,0 | 84 | 29,1 |
3 | Xã Vĩnh Hòa | 624 | 412 | 212 | 412 | 66,0 | 212 | 34,0 | 100,0 |
|
| 249 | 249 | 100,0 |
|
|
4 | Xã Vĩnh Kim | 570 | 262 | 308 | 262 | 46,0 | 308 | 54,0 | 100,0 |
|
| 301 | 301 | 100,0 |
|
|
5 | Xã Vĩnh Quang | 1.570 | 1.150 | 420 | 1.150 | 73,2 | 420 | 26,8 | 100,0 | 420 | 26,8 | 66 | 66 | 100,0 | 12 | 18,2 |
6 | Xã Vĩnh Sơn | 1.001 | 907 | 94 | 907 | 90,6 | 94 | 9,4 | 100,0 |
|
| 459 | 459 | 100,0 |
|
|
7 | Xã Vĩnh Thịnh | 1.950 | 1.071 | 879 | 1.071 | 54,9 | 879 | 45,1 | 100,0 | 758 | 38,9 | 190 | 190 | 100,0 | 52 | 27,4 |
8 | Xã Vĩnh Thuận | 452 | 56 | 396 | 56 | 12,4 | 396 | 87,6 | 100,0 |
|
| 205 | 205 | 100,0 |
|
|
IX | THỊ XÃ AN NHƠN | 29.033 | 20.058 | 8.975 | 20.058 | 69,1 | 8.975 | 30,9 | 100,0 | 8.975 | 30,9 | 449 | 449 | 100,0 | 118 | 26,3 |
1 | Xã Nhơn An | 2.962 | 1.308 | 1.654 | 1.308 | 44,2 | 1.654 | 55,8 | 100,0 | 1.654 | 55,8 | 46 | 46 | 100,0 | 18 | 39,1 |
2 | Xã Nhơn Hạnh | 3.132 | 1.834 | 1.298 | 1.834 | 58,6 | 1.298 | 41,4 | 100,0 | 1.298 | 41,4 | 49 | 49 | 100,0 | 14 | 28,6 |
3 | Xã Nhơn Hậu | 3.930 | 3.758 | 172 | 3.758 | 95,6 | 172 | 4,4 | 100,0 | 172 | 4,4 | 56 | 56 | 100,0 | 2 | 3,6 |
4 | Xã Nhơn Khánh | 2.550 | 2.550 |
| 2.550 | 100,0 |
|
| 100,0 |
|
| 48 | 48 | 100,0 |
|
|
5 | Xã Nhơn Lộc | 2.647 | 1.316 | 1.331 | 1.316 | 49,7 | 1.331 | 50,3 | 100,0 | 1.331 | 50,3 | 48 | 48 | 100,0 | 17 | 35,4 |
6 | Xã Nhơn Mỹ | 3.185 | 3.185 |
| 3.185 | 100,0 |
|
| 100,0 |
|
| 41 | 41 | 100,0 |
|
|
7 | Xã Nhơn Phong | 2.463 | 386 | 2.077 | 386 | 15,7 | 2.077 | 84,3 | 100,0 | 2.077 | 84,3 | 39 | 39 | 100,0 | 39 | 100,0 |
8 | Xã Nhơn Phúc | 3.108 | 3.108 |
| 3.108 | 100,0 |
|
| 100,0 |
|
| 41 | 41 | 100,0 |
|
|
9 | Xã Nhơn Tân | 2.361 | 1.161 | 1.200 | 1.161 | 49,2 | 1.200 | 50,8 | 100,0 | 1.200 | 50,8 | 36 | 36 | 100,0 | 13 | 36,1 |
10 | Xã Nhơn Thọ | 2.695 | 1.452 | 1.243 | 1.452 | 53,9 | 1.243 | 46,1 | 100,0 | 1.243 | 46,1 | 45 | 45 | 100,0 | 15 | 33,3 |
X | THỊ XÃ HOÀI NHƠN | 17.355 | 11.932 | 5.423 | 11.932 | 68,8 | 5.423 | 31,2 | 100,0 | 5.423 | 31,2 | 208 | 208 | 100,0 | 46 | 22,1 |
1 | Xã Hoài Châu | 2.992 | 2.986 | 6 | 2.986 | 99,8 | 6 | 0,2 | 100,0 | 6 | 0,2 | 34 | 34 | 100,0 |
|
|
2 | Xã Hoài Châu Bắc | 2.955 | 2.843 | 112 | 2.843 | 96,2 | 112 | 3,8 | 100,0 | 112 | 3,8 | 64 | 64 | 100,0 | 2 | 3,1 |
3 | Xã Hoài Hải | 1.868 |
| 1.868 |
|
| 1.868 | 100,0 | 100,0 | 1.868 | 100,0 |
|
|
|
|
|
4 | Xã Hoài Mỹ | 3.849 | 631 | 3.218 | 631 | 16,4 | 3.218 | 83,6 | 100,0 | 3.218 | 83,6 | 55 | 55 | 100,0 | 42 | 76,4 |
5 | Xã Hoài Phú | 2.657 | 2.438 | 219 | 2.438 | 91,8 | 219 | 8,2 | 100,0 | 219 | 8,2 | 34 | 34 | 100,0 | 2 | 5,9 |
6 | Xã Hoài Sơn | 3.034 | 3.034 |
| 3.034 | 100,0 |
|
| 100,0 |
|
| 21 | 21 | 100,0 |
|
|
XI | TP QUY NHƠN | 7.319 | 1.606 | 5.713 | 1.606 | 21,9 | 5.713 | 78,1 | 100,0 | 5.713 | 78,1 | 18 | 18 | 100,0 | 14 | 77,8 |
1 | Xã Nhơn Châu | 608 |
| 608 |
|
| 608 | 100,0 | 100,0 | 608 | 100,0 | 7 | 7 | 100,0 | 7 | 100,0 |
2 | Xã Nhơn Hải | 1.481 |
| 1.481 |
|
| 1.481 | 100,0 | 100,0 | 1.481 | 100,0 | 3 | 3 | 100,0 | 3 | 100,0 |
3 | Xã Nhơn Hội | 1.349 | 403 | 946 | 403 | 29,9 | 946 | 70,1 | 100,0 | 946 | 70,1 |
|
|
|
|
|
4 | Xã Nhơn Lý | 2.054 | 329 | 1.725 | 329 | 16,0 | 1.725 | 84,0 | 100,0 | 1.725 | 84,0 |
|
|
|
|
|
5 | Xã Phước Mỹ | 1.827 | 874 | 953 | 874 | 47,8 | 953 | 52,2 | 100,0 | 953 | 52,2 | 8 | 8 | 100,0 | 4 | 50,0 |
Tổng | 270.501 | 171.114 | 99.387 | 171.114 | 63,3 | 99.387 | 36,7 | 100,0 | 93.981 | 34,7 | 11.425 | 11.425 | 100,0 | 1.994 | 17,5 |
Ghi chú:
- Kết quả số liệu cập nhật, bổ sung đến ngày 31/12/2023; trong đó, UBND huyện Phù Mỹ cập nhật, bổ sung số liệu
(*) CNNL: Cấp nước nhỏ lẻ; (**) CNTT: Cấp nước tập trung; (***) HGĐ: Hộ gia đình; (****) HVS: Hợp vệ sinh
Biểu 02: CẬP NHẬT MÔ HÌNH QUẢN LÝ, LOẠI HÌNH VÀ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG CỦA CÔNG TRÌNH CẤP NƯỚC TẬP TRUNG VÙNG NÔNG THÔN TỈNH BÌNH ĐỊNH NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 646/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
TT | Công trình | Loại hình | Công suất (*) | Loại hình quản lý | ||||||||
Bơm dẫn | Tự chảy | Thiết kế (m3/ngđ) | Thiết kế (hộ) | Sử dụng thực tế (hộ) | Tỷ lệ % hộ sử dụng thực tế/ thiết kế | Cộng đồng | HTX | Đơn vị sự nghiệp công lập | Doanh nghiệp | Khác (UBND xã,…) | ||
(1) | (2) | (3) | (4) |
| (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
I | HUYỆN AN LÃO |
| 47 | 2.209 | 3.820 | 1.998 | 52,3 | 46 |
|
|
| 1 |
I.1 | Xã An Dũng |
| 1 | 520 | 520 | 481 | 92,5 |
|
|
|
| 1 |
1 | CNTT xã An Dũng |
| 1 | 520 | 520 | 481 | 92,5 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.2 | Xã An Hòa |
| 3 | 70 | 150 |
|
| 3 |
|
|
|
|
2 | CN thôn Trà Cong - xóm 1 |
| 1 | 20 | 50 |
|
| 1 |
|
|
|
|
3 | CN thôn Trà Cong - xóm 2 |
| 1 | 20 | 50 |
|
| 1 |
|
|
|
|
4 | CN thôn Trà Cong - xóm 2+3 |
| 1 | 30 | 50 |
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.3 | Xã An Hưng |
| 5 | 328 | 420 | 122 | 29,0 | 5 |
|
|
|
|
5 | CN thôn 1 |
| 1 | 152 | 130 | 122 | 93,8 | 1 |
|
|
|
|
6 | CN thôn 2 |
| 1 | 36 | 80 |
|
| 1 |
|
|
|
|
7 | CN thôn 3 |
| 1 | 40 | 70 |
|
| 1 |
|
|
|
|
8 | CN thôn 3, thôn 5 |
| 1 | 50 | 70 |
|
| 1 |
|
|
|
|
9 | CN thôn 4 |
| 1 | 50 | 70 |
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.4 | Xã An Nghĩa |
| 4 | 162 | 240 | 208 | 86,7 | 4 |
|
|
|
|
10 | CN thôn 1, thôn 2 |
| 1 | 30 | 70 | 84 | 120,0 | 1 |
|
|
|
|
11 | CN thôn 3 |
| 1 | 72 | 70 | 38 | 54,3 | 1 |
|
|
|
|
12 | CN thôn 4 |
| 1 | 30 | 50 | 41 | 82,0 | 1 |
|
|
|
|
13 | CN thôn 5 |
| 1 | 30 | 50 | 45 | 90,0 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.5 | Xã An Quang |
| 9 | 230 | 580 | 359 | 61,9 | 9 |
|
|
|
|
14 | CN thôn 2 |
| 1 | 30 | 100 | 55 | 55,0 | 1 |
|
|
|
|
15 | CN thôn 2 - Khu giãn dân |
| 1 | 20 | 50 | 27 | 54,0 | 1 |
|
|
|
|
16 | CN thôn 2 - TT xã |
| 1 | 20 | 50 | 27 | 54,0 | 1 |
|
|
|
|
17 | CN thôn 3 |
| 1 | 30 | 80 | 33 | 41,3 | 1 |
|
|
|
|
18 | CN thôn 3 - Xen Ghét |
| 1 | 30 | 80 | 33 | 41,3 | 1 |
|
|
|
|
19 | CN thôn 4 |
| 1 | 30 | 70 | 69 | 98,6 | 1 |
|
|
|
|
20 | CN thôn 5 |
| 1 | 30 | 70 | 56 | 80,0 | 1 |
|
|
|
|
21 | CN thôn 6 |
| 1 | 20 | 50 | 27 | 54,0 | 1 |
|
|
|
|
22 | CN thôn 3-Nước Ban |
| 1 | 20 | 30 | 32 | 106,7 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.6 | Xã An Tân |
| 1 | 50 | 100 | 3 | 3,0 | 1 |
|
|
|
|
23 | CN thôn Gò Đồn |
| 1 | 50 | 100 | 3 | 3,0 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.7 | Xã An Toàn |
| 5 | 160 | 340 | 195 | 57,4 | 5 |
|
|
|
|
24 | CN thôn 1 |
| 1 | 30 | 80 | 80 | 100,0 | 1 |
|
|
|
|
25 | CN thôn 2 - làng Cũ |
| 1 | 40 | 70 | 31 | 44,3 | 1 |
|
|
|
|
26 | CN thôn 2 - làng Mới |
| 1 | 30 | 80 | 61 | 76,3 | 1 |
|
|
|
|
27 | CN thôn 3 |
| 1 | 30 | 60 | 15 | 25,0 | 1 |
|
|
|
|
28 | CN thôn 3 - Suối gà |
| 1 | 30 | 50 | 8 | 16,0 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.8 | Xã An Trung |
| 8 | 325 | 670 | 169 | 25,2 | 8 |
|
|
|
|
29 | CN thôn 1 |
| 1 | 40 | 150 | 54 | 36,0 | 1 |
|
|
|
|
30 | CN thôn 3, thôn 8 |
| 1 | 25 | 70 | 25 | 35,7 | 1 |
|
|
|
|
31 | CN thôn 4 |
| 1 | 40 | 70 |
|
| 1 |
|
|
|
|
32 | CN thôn 5 |
| 1 | 50 | 80 | 18 | 22,5 | 1 |
|
|
|
|
33 | CN thôn 6 - Làng Mít |
| 1 | 40 | 70 | 18 | 25,7 | 1 |
|
|
|
|
34 | CN thôn 6 - Làng Đồng Nông |
| 1 | 40 | 50 | 18 | 36,0 | 1 |
|
|
|
|
35 | CN thôn 6 - Làng Nước Loi |
| 1 | 40 | 50 | 36 | 72,0 | 1 |
|
|
|
|
36 | CN thôn TMangGhen |
| 1 | 50 | 130 |
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.9 | Xã An Vinh |
| 11 | 364 | 800 | 461 | 57,6 | 11 |
|
|
|
|
37 | CN thôn 1 - Nước Nghiêm |
| 1 | 53 | 90 | 51 | 56,7 | 1 |
|
|
|
|
38 | CN thôn 2 - Nước Lâu |
| 1 | 50 | 120 | 117 | 97,5 | 1 |
|
|
|
|
39 | CN thôn 3 - Làng dưới |
| 1 | 30 | 80 | 11 | 13,8 | 1 |
|
|
|
|
40 | CN thôn 3 - Làng trên |
| 1 | 30 | 80 | 11 | 13,8 | 1 |
|
|
|
|
41 | CN thôn 3 - TT xã |
| 1 | 38 | 60 | 11 | 18,3 | 1 |
|
|
|
|
42 | CN thôn 4 - Làng Prêu |
| 1 | 20 | 50 | 32 | 64,0 | 1 |
|
|
|
|
43 | CN thôn 4 - Làng Tre |
| 1 | 20 | 40 | 16 | 40,0 | 1 |
|
|
|
|
44 | CN thôn 5 |
| 1 | 33 | 70 | 60 | 85,7 | 1 |
|
|
|
|
45 | CN thôn 6 |
| 1 | 30 | 70 | 53 | 75,7 | 1 |
|
|
|
|
46 | CN thôn 7 - Làng Pleng |
| 1 | 30 | 50 | 50 | 100,0 | 1 |
|
|
|
|
47 | CN thôn 7 - Làng Vá Sun |
| 1 | 30 | 90 | 49 | 54,4 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | HUYỆN HOÀI ÂN |
| 19 | 5.306 | 9.631 | 3.463 | 36,0 | 12 | 5 |
|
| 2 |
II.1 | Xã Ân Hảo Đông |
| 1 | 776 | 500 |
|
|
|
|
|
| 1 |
48 | CN thôn Bình Hoà Nam |
| 1 | 776 | 500 |
|
|
|
|
|
| 1 |
II.2 | Xã Ân Hảo Tây |
| 2 | 537 | 955 | 528 | 55,3 | 1 | 1 |
|
|
|
49 | CN thôn Tân Xuân |
| 1 | 20 | 75 |
|
| 1 |
|
|
|
|
50 | CN xã Ân Hảo Tây |
| 1 | 517 | 880 | 528 | 60,0 |
| 1 |
|
|
|
II.3 | Xã Ân Nghĩa |
| 2 | 708 | 1.300 | 742 | 57,1 |
| 1 |
|
| 1 |
51 | CN xã Ân Nghĩa |
| 1 | 195 | 300 |
|
|
|
|
|
| 1 |
52 | CNSH xã Ân Nghĩa |
| 1 | 513 | 1000 | 742 | 74,2 |
| 1 |
|
|
|
II.4 | Xã Ân Sơn |
| 2 | 112 | 225 | 78 | 34,7 | 2 |
|
|
|
|
53 | CN Đồng Nhà Mười |
| 1 | 44 | 65 | 17 | 26,2 | 1 |
|
|
|
|
54 | CN T1, T2 |
| 1 | 68 | 160 | 61 | 38,1 | 1 |
|
|
|
|
II.5 | Xã Ân Tín |
| 2 | 1.250 | 2.713 | 379 | 14,0 | 1 | 1 |
|
|
|
55 | CN Khu giãn dân Vĩnh Đức |
| 1 | 250 | 313 |
|
| 1 |
|
|
|
|
56 | CNSH xã Ân Tín |
| 1 | 1.000 | 2.400 | 379 | 15,8 |
| 1 |
|
|
|
II.6 | Xã Ân Tường Đông |
| 1 | 378 | 713 | 558 | 78,3 |
| 1 |
|
|
|
57 | CN xã Ân Tường Đông |
| 1 | 378 | 713 | 558 | 78,3 |
| 1 |
|
|
|
II.7 | Xã Ân Tường Tây |
| 1 | 1.000 | 2.400 | 817 | 34,0 |
| 1 |
|
|
|
58 | CN xã Ân Tường Tây |
| 1 | 1.000 | 2.400 | 817 | 34,0 |
| 1 |
|
|
|
II.8 | Xã Bok Tới |
| 5 | 335 | 400 | 88 | 22,0 | 5 |
|
|
|
|
59 | CN T1 |
| 1 | 70 | 50 |
|
| 1 |
|
|
|
|
60 | CN T2 |
| 1 | 80 | 80 |
|
| 1 |
|
|
|
|
61 | CN T4 |
| 1 | 70 | 100 | 64 | 64,0 | 1 |
|
|
|
|
62 | CN T5 |
| 1 | 40 | 105 | 10 | 9,5 | 1 |
|
|
|
|
63 | CN T6 - Gò Dũng |
| 1 | 75 | 65 | 14 | 21,5 | 1 |
|
|
|
|
II.9 | Xã Dak Mang |
| 3 | 210 | 425 | 273 | 64,2 | 3 |
|
|
|
|
64 | CN làng O11 |
| 1 | 90 | 150 |
|
| 1 |
|
|
|
|
65 | CN làng O6, O10 |
| 1 | 70 | 175 | 171 | 97,7 | 1 |
|
|
|
|
66 | CN T6 - Đăk Mang |
| 1 | 50 | 100 | 102 | 102,0 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | HUYỆN PHÙ CÁT | 7 |
| 11.945 | 29.275 | 29.553 | 100,9 |
| 1 | 1 | 3 | 2 |
III.1 | Xã Cát Hanh | 2 |
| 2.800 | 3.875 | 2.737 | 70,6 |
|
|
| 1 | 1 |
67 | CN Chợ Gồm (cũ) | 1 |
| 1.000 | 1.375 |
|
|
|
|
|
| 1 |
68 | CN xã Cát Hanh | 1 |
| 1.800 | 2.500 | 2.737 | 109,5 |
|
|
| 1 |
|
III.2 | Xã Cát Khánh | 1 |
| 1.450 | 3.698 | 3.555 | 96,1 |
|
|
| 1 |
|
69 | CN Cát Khánh | 1 |
| 1.450 | 3.698 | 3.555 | 96,1 |
|
|
| 1 |
|
III.3 | Xã Cát Minh | 1 |
| 840 | 2.500 | 4.156 | 166,2 |
| 1 |
|
|
|
70 | CN Cát Minh | 1 |
| 840 | 2.500 | 4.156 | 166,2 |
| 1 |
|
|
|
III.4 | Xã Cát Nhơn | 1 |
| 5.600 | 16.730 | 18.629 | 111,4 |
|
| 1 |
|
|
71 | CN huyện Phù Cát | 1 |
| 5.600 | 16.730 | 18.629 | 111,4 |
|
| 1 |
|
|
III.5 | Xã Cát Tân | 1 |
| 55 | 250 |
|
|
|
|
|
| 1 |
72 | CN Kiều An | 1 |
| 55 | 250 |
|
|
|
|
|
| 1 |
III.6 | Xã Cát Tường | 1 |
| 1200 | 2222 | 476 | 21,4 |
|
|
| 1 |
|
73 | CN Cát Tường | 1 |
| 1.200 | 2.222 | 476 | 21,4 |
|
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | HUYỆN PHÙ MỸ | 6 | 2 | 7.580 | 15.292 | 7.161 | 46,8 | 2 |
| 6 |
|
|
IV.1 | Xã Mỹ Chánh | 1 |
| 2.000 | 4.725 | 3.192 | 67,6 |
|
| 1 |
|
|
74 | CN Mỹ Chánh | 1 |
| 2.000 | 4.725 | 3.192 | 67,6 |
|
| 1 |
|
|
IV.2 | Xã Mỹ Châu |
| 1 | 1.400 | 2.270 | 1.340 | 59,0 |
|
| 1 |
|
|
75 | CN Mỹ Châu |
| 1 | 1.400 | 2.270 | 1.340 | 59,0 |
|
| 1 |
|
|
IV.3 | Xã Mỹ Đức |
| 1 | 1.200 | 1.964 | 904 | 46,0 |
|
| 1 |
|
|
76 | CN Mỹ Đức |
| 1 | 1.200 | 1.964 | 904 | 46,0 |
|
| 1 |
|
|
IV.4 | Xã Mỹ Phong | 1 |
| 580 | 2.020 | 397 | 19,7 |
|
| 1 |
|
|
77 | CN Mỹ Phong | 1 |
| 580 | 2.020 | 397 | 19,7 |
|
| 1 |
|
|
IV.5 | Xã Mỹ Tài | 1 |
| 1.600 | 2.800 | 737 | 26,3 |
|
| 1 |
|
|
78 | CN Mỹ Tài | 1 |
| 1.600 | 2.800 | 737 | 26,3 |
|
| 1 |
|
|
IV.6 | Xã Mỹ Thắng | 2 |
| 400 | 550 |
|
| 2 |
|
|
|
|
79 | CN thôn 7 | 1 |
| 100 | 400 |
|
| 1 |
|
|
|
|
80 | CN thôn 9 | 1 |
| 300 | 150 |
|
| 1 |
|
|
|
|
IV.7 | Xã Mỹ Thành | 1 |
| 400 | 963 | 591 | 61,4 |
|
| 1 |
|
|
81 | CN Mỹ Thành | 1 |
| 400 | 963 | 591 | 61,4 |
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V | HUYỆN TÂY SƠN | 2 | 2 | 6.060 | 15.400 | 9.101 | 59,1 |
|
| 4 |
|
|
V.1 | Xã Bình Tân |
| 1 | 60 | 180 | 134 | 74,4 |
|
| 1 |
|
|
82 | CN Bình Tân |
| 1 | 60 | 180 | 134 | 74,4 |
|
| 1 |
|
|
V.2 | Xã Tây Giang | 1 |
| 1.500 | 5.590 | 4.048 | 72,4 |
|
| 1 |
|
|
83 | CN Tây Giang - Tây Thuận | 1 |
| 1.500 | 5.590 | 4.048 | 72,4 |
|
| 1 |
|
|
V.3 | Xã Vĩnh An |
| 1 | 2.000 | 5.030 | 4.819 | 95,8 |
|
| 1 |
|
|
84 | CN Vĩnh An - Bình Tường |
| 1 | 2.000 | 5.030 | 4.819 | 95,8 |
|
| 1 |
|
|
V.4 | Xã Bình Nghi | 1 |
| 2.500 | 4.600 | 100 | 2,2 |
|
| 1 |
|
|
85 | CNSH xã Bình Nghi | 1 |
| 2.500 | 4.600 | 100 | 2,2 |
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI | HUYỆN TUY PHƯỚC | 3 |
| 7.000 | 17.470 | 17.946 | 102,7 |
|
| 3 |
|
|
VI.1 | Xã Phước Hiệp | 1 |
| 3.000 | 6.870 | 9.817 | 142,9 |
|
| 1 |
|
|
86 | CN Phước Sơn | 1 |
| 3.000 | 6.870 | 9.817 | 142,9 |
|
| 1 |
|
|
VI.2 | Xã Phước Nghĩa | 1 |
| 2.500 | 5.600 | 3.941 | 70,4 |
|
| 1 |
|
|
87 | CN Phước Thuận | 1 |
| 2.500 | 5.600 | 3.941 | 70,4 |
|
| 1 |
|
|
VI.3 | Xã Phước Quang | 1 |
| 1.500 | 5.000 | 4.188 | 83,8 |
|
| 1 |
|
|
88 | CN Phước Quang | 1 |
| 1.500 | 5.000 | 4.188 | 83,8 |
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII | HUYỆN VÂN CANH |
| 17 | 2.731 | 4.365 | 1.704 | 39,0 | 16 |
| 1 |
|
|
VII.1 | Xã Canh Hiển |
| 1 | 800 | 1.746 | 299 | 17,1 |
|
| 1 |
|
|
89 | CN suối Cầu |
| 1 | 800 | 1.746 | 299 | 17,1 |
|
| 1 |
|
|
VII.2 | Xã Canh Hiệp |
| 2 | 135 | 495 | 70 | 14,1 | 2 |
|
|
|
|
90 | CN làng Canh Giao |
| 1 | 55 | 245 | 70 | 28,6 | 1 |
|
|
|
|
91 | CN làng Hiệp Hưng- Hiệp Tiến |
| 1 | 80 | 250 |
|
| 1 |
|
|
|
|
VII.3 | Xã Canh Hòa |
| 2 | 580 | 263 | 33 | 12,5 | 2 |
|
|
|
|
82 | CN Suối Diếp |
| 1 | 80 | 88 |
|
| 1 |
|
|
|
|
93 | CN Suối Dú |
| 1 | 500 | 175 | 33 | 18,9 | 1 |
|
|
|
|
VII.4 | Xã Canh Liên |
| 8 | 566 | 1.150 | 787 | 68,4 | 8 |
|
|
|
|
94 | CN làng Canh Tiến |
| 1 | 50 | 150 | 152 | 101,3 | 1 |
|
|
|
|
95 | CN làng Cát |
| 1 | 50 | 100 | 86 | 86,0 | 1 |
|
|
|
|
96 | CN làng Chồm |
| 1 | 50 | 100 | 100 | 100,0 | 1 |
|
|
|
|
97 | CN làng Kà Bông |
| 1 | 70 | 90 |
|
| 1 |
|
|
|
|
98 | CN làng Kà Bưng |
| 1 | 30 | 150 | 143 | 95,3 | 1 |
|
|
|
|
99 | CN làng Kà Nâu |
| 1 | 76 | 90 | 70 | 77,8 | 1 |
|
|
|
|
100 | CN TT cụm xã làng Hà Giao |
| 1 | 170 | 380 | 164 | 43,2 | 1 |
|
|
|
|
101 | CN làng Kon Lot |
| 1 | 70 | 90 | 72 | 80,0 | 1 |
|
|
|
|
VII.5 | Xã Canh Thuận |
| 4 | 650 | 711 | 515 | 72,5 | 4 |
|
|
|
|
102 | CN Suối Đá (Hà Văn Trên) |
| 1 | 50 | 100 | 94 | 94,0 | 1 |
|
|
|
|
103 | CN Kà Te |
| 1 | 30 | 75 |
|
| 1 |
|
|
|
|
104 | CN Kà Xiêm |
| 1 | 500 | 340 | 312 | 91,8 | 1 |
|
|
|
|
105 | CN Suối La Da (Cà Bưng) |
| 1 | 70 | 196 | 109 | 55,8 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII | HUYỆN VĨNH THẠNH |
| 18 | 1.788 | 3.050 | 1.131 | 37,1 | 15 |
| 2 |
| 1 |
VIII.1 | Xã Vĩnh Hiệp |
| 1 | 50 | 170 |
|
| 1 |
|
|
|
|
106 | CN làng Hà Ri-Thạnh Quang |
| 1 | 50 | 170 |
|
| 1 |
|
|
|
|
VIII.2 | Xã Vĩnh Hòa |
| 2 | 290 | 680 | 212 | 31,2 | 1 |
| 1 |
|
|
107 | CN Thác Đổ |
| 1 | 50 | 120 |
|
| 1 |
|
|
|
|
108 | CN xã Vĩnh Hòa |
| 1 | 240 | 560 | 212 | 37,9 |
|
| 1 |
|
|
VIII.3 | Xã Vĩnh Kim |
| 6 | 325 | 640 | 308 | 48,1 | 6 |
|
|
|
|
109 | CN làng Kon Trú |
| 1 | 50 | 50 | 26 | 52,0 | 1 |
|
|
|
|
110 | CN T.Tâm xã Vĩnh Kim |
| 1 | 60 | 100 | 79 | 79,3 | 1 |
|
|
|
|
111 | CN thôn ĐakTra |
| 1 | 50 | 100 | 6 | 6,0 | 1 |
|
|
|
|
112 | CN thôn K6 |
| 1 | 50 | 130 | 109 | 83,6 | 1 |
|
|
|
|
113 | CN thôn O3 |
| 1 | 50 | 130 |
|
| 1 |
|
|
|
|
114 | CN thôn O5 |
| 1 | 65 | 130 | 88 | 67,7 | 1 |
|
|
|
|
VIII.4 | Xã Vĩnh Sơn |
| 5 | 760 | 720 | 94 | 13,1 | 4 |
|
|
| 1 |
115 | CN làng K2 |
| 1 | 350 | 270 |
|
| 1 |
|
|
|
|
116 | CN làng K3 |
| 1 | 150 | 80 |
|
|
|
|
|
| 1 |
117 | CN làng K4 |
| 1 | 150 | 180 |
|
| 1 |
|
|
|
|
118 | CN làng K8 (cũ) |
| 1 | 70 | 90 |
|
| 1 |
|
|
|
|
119 | CN làng Suối Cát |
| 1 | 40 | 100 | 94 | 94,0 | 1 |
|
|
|
|
VIII.5 | Xã Vĩnh Thịnh |
| 2 | 82 | 210 | 121 | 57,6 | 2 |
|
|
|
|
120 | CN làng M2 |
| 1 | 50 | 150 | 85 | 56,7 | 1 |
|
|
|
|
121 | CN làng M3 |
| 1 | 32 | 60 | 36 | 60,0 | 1 |
|
|
|
|
VIII.6 | Xã Vĩnh Thuận |
| 2 | 281 | 630 | 396 | 62,9 | 1 |
| 1 |
|
|
122 | CN L5, L7 |
| 1 | 74 | 180 |
|
| 1 |
|
|
|
|
123 | CN xã Vĩnh Thuận |
| 1 | 207 | 450 | 396 | 88,0 |
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX | THỊ XÃ AN NHƠN | 2 |
| 2.530 | 7.563 | 7.932 | 104,9 |
|
| 1 | 1 |
|
IX.1 | Xã Nhơn An | 1 |
| 1.330 | 5.000 | 5.029 | 100,6 |
|
|
| 1 |
|
124 | CN 03 xã Đông An Nhơn | 1 |
| 1.330 | 5.000 | 5.029 | 100,6 |
|
|
| 1 |
|
IX.2 | Xã Nhơn Tân | 1 |
| 1.200 | 2.563 | 2.903 | 113,3 |
|
| 1 |
|
|
125 | CN xã Nhơn Tân | 1 |
| 1.200 | 2.563 | 2.903 | 113,3 |
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X | THỊ XÃ HOÀI NHƠN | 3 | 1 | 6.190 | 16.968 | 12.345 | 72,8 |
|
| 1 |
| 3 |
X.1 | Xã Hoài Hải | 1 | 1 | 230 | 1.341 |
|
|
|
|
|
| 2 |
126 | CN Hoài Hải | 1 |
| 150 | 1.091 |
|
|
|
|
|
| 1 |
127 | CN Hoài Hải - Tái định cư |
| 1 | 80 | 250 |
|
|
|
|
|
| 1 |
X.2 | Xã Hoài Mỹ | 1 |
| 360 | 750 |
|
|
|
|
|
| 1 |
128 | CN Hoài Mỹ | 1 |
| 360 | 750 |
|
|
|
|
|
| 1 |
X.3 | Hoài Xuân | 1 |
| 5.600 | 14.877 | 12.345 | 83 |
|
| 1 |
|
|
129 | CN SH khu Đông Nam huyện Hoài Nhơn | 1 |
| 5.600 | 14.877 | 12.345 | 83,0 |
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XI | TP QUY NHƠN | 2 |
| 1.475 | 2.150 | 2.089 | 97,2 |
|
|
| 2 |
|
XI.1 | Xã Nhơn Châu | 1 |
| 275 | 600 | 608 | 101,3 |
|
|
| 1 |
|
130 | CN xã Nhơn Châu | 1 |
| 275 | 600 | 608 | 101,3 |
|
|
| 1 |
|
XI.2 | Xã Nhơn Hải | 1 |
| 1.200 | 1.550 | 1.481 | 95,5 |
|
|
| 1 |
|
131 | Xã Nhơn Hải | 1 |
| 1.200 | 1.550 | 1.481 | 95,5 |
|
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng | 25 | 106 | 54.814 | 124.984 | 94.423 | 75,5 | 91 | 6 | 19 | 6 | 9 |
Ghi chú
- *: Số đấu nối/số hộ sử dụng theo thiết kế và số đấu nối/số hộ sử dụng thực tế tại thời điểm đánh giá.
- HTX: Hợp tác xã; UBND: Ủy ban nhân dân.
Biểu 03: ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ BỀN VỮNG CỦA CÔNG TRÌNH CNTT VÙNG NÔNG THÔN TỈNH BÌNH ĐỊNH NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 646/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
TT | Tên công trình | Địa bàn cấp nước (thôn, xã) | (1) Thu - Chi | (2) Nước sau xử lý đạt QCĐP | (3) Khả năng cấp nước thường xuyên | (4) Tỷ lệ đấu nối đạt tối thiểu 60% | (5) Có cán bộ quản lý | Nguồn thông tin kiểm chứng | Kết luận (6) | ||||||||
Có | Không | Có | Không | Có | Không | Có | Không | Có | Không | BV | TĐBV | KBV | KHĐ | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
A. Các công trình có công suất ≤ 250 đấu nối/hộ sử dụng trở xuống |
| 50 |
| 16 | 49 | 16 | 33 | 32 | 14 | 46 |
|
|
| 63 | 27 | ||
I | HUYỆN AN LÃO |
|
| 24 |
| 14 | 31 | 8 | 17 | 22 | 13 | 22 |
|
|
| 37 | 9 |
I.1 | Xã An Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3 |
1 | CN thôn Trà Cong - xóm 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
2 | CN thôn Trà Cong - xóm 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
3 | CN thôn Trà Cong - xóm 2+3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
I.2 | Xã An Hưng |
|
| 1 |
|
| 1 |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
| 1 | 4 |
4 | CN thôn 1 | Xã An Hưng (Thôn 1) |
| 1 |
|
| 1 |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
| 1 |
|
5 | CN thôn 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
6 | CN thôn 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
7 | CN thôn 3, thôn 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
8 | CN thôn 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
I.3 | Xã An Nghĩa |
|
|
|
|
|
| 4 | 4 |
|
|
|
|
|
| 4 |
|
9 | CN thôn 1, thôn 2 | Xã An Nghĩa (Thôn 1, thôn 2) |
|
|
|
|
| 1 | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
10 | CN thôn 3 | Xã An Nghĩa (Thôn 3) |
|
|
|
|
| 1 | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
11 | CN thôn 4 | Xã An Nghĩa (Thôn 4) |
|
|
|
|
| 1 | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
12 | CN thôn 5 | Xã An Nghĩa (Thôn 5) |
|
|
|
|
| 1 | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
I.4 | Xã An Quang |
|
| 9 |
|
| 9 |
| 3 | 6 |
| 9 |
|
|
| 9 |
|
13 | CN thôn 2 | Xã An Quang (Thôn 2) |
| 1 |
|
| 1 |
|
| 1 |
| 1 |
|
|
| 1 |
|
14 | CN thôn 2 - Khu giãn dân | Xã An Quang (Thôn 2) |
| 1 |
|
| 1 |
|
| 1 |
| 1 |
|
|
| 1 |
|
15 | CN thôn 2 - TT xã | Xã An Quang (Thôn 2) |
| 1 |
|
| 1 |
|
| 1 |
| 1 |
|
|
| 1 |
|
16 | CN thôn 3 | Xã An Quang (Thôn 3) |
| 1 |
|
| 1 |
|
| 1 |
| 1 |
|
|
| 1 |
|
17 | CN thôn 3 - Xen Ghét | Xã An Quang (Thôn 3) |
| 1 |
|
| 1 |
|
| 1 |
| 1 |
|
|
| 1 |
|
18 | CN thôn 4 | Xã An Quang (Thôn 4) |
| 1 |
|
| 1 |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
| 1 |
|
19 | CN thôn 5 | Xã An Quang (Thôn 5) |
| 1 |
|
| 1 |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
| 1 |
|
20 | CN thôn 6 | Xã An Quang (Thôn 6) |
| 1 |
|
| 1 |
|
| 1 |
| 1 |
|
|
| 1 |
|
21 | CN thôn 3-Nước Ban | Xã An Quang (Thôn 3) |
| 1 |
|
| 1 |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
| 1 |
|
I.5 | Xã An Tân |
|
| 1 |
| 1 | 1 |
|
| 1 | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
22 | CN thôn Gò Đồn | Xã An Tân (thôn Gò Đồn) |
| 1 |
| 1 | 1 |
|
| 1 | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
I.6 | Xã An Toàn |
|
| 5 |
| 5 | 5 |
| 3 | 2 | 5 |
|
|
|
| 5 |
|
23 | CN thôn 1 | Xã An Toàn (thôn 1) |
| 1 |
| 1 | 1 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
| 1 |
|
24 | CN thôn 2 - làng Cũ | Xã An Toàn (thôn 2) |
| 1 |
| 1 | 1 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
| 1 |
|
25 | CN thôn 2 - làng Mới | Xã An Toàn (thôn 2) |
| 1 |
| 1 | 1 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
| 1 |
|
26 | CN thôn 3 | Xã An Toàn (thôn 3) |
| 1 |
| 1 | 1 |
|
| 1 | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
27 | CN thôn 3 - Suối gà |
|
| 1 |
| 1 | 1 |
|
| 1 | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
I.7 | Xã An Trung |
|
| 8 |
| 8 | 6 | 2 | 1 | 7 | 7 | 1 |
|
|
| 6 | 2 |
28 | CN thôn 1 | Xã An Trung (thôn 1) |
| 1 |
| 1 | 1 |
|
| 1 | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
29 | CN thôn 3, thôn 8 | Xã An Trung (thôn 3, thôn 8) |
| 1 |
| 1 | 1 |
|
| 1 | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
30 | CN thôn 4 |
|
| 1 |
| 1 |
| 1 |
| 1 | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
31 | CN thôn 5 | Xã An Trung (thôn 5) |
| 1 |
| 1 | 1 |
|
| 1 | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
32 | CN thôn 6 - Làng Mít | Xã An Trung (thôn 6) |
| 1 |
| 1 | 1 |
|
| 1 | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
33 | CN thôn 6 - Làng Đồng Nông | Xã An Trung (thôn 6) |
| 1 |
| 1 | 1 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
| 1 |
|
34 | CN thôn 6 - Làng Nước Loi | Xã An Trung (thôn 6) |
| 1 |
| 1 | 1 |
|
| 1 | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
35 | CN thôn TMangGhen |
|
| 1 |
| 1 |
| 1 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
| 1 |
I.8 | Xã An Vinh |
|
|
|
|
| 9 | 2 | 5 | 6 |
| 11 |
|
|
| 11 |
|
36 | CN thôn 1 - Nước Nghiêm | Xã An Vinh (thôn 1) |
|
|
|
| 1 |
|
| 1 |
| 1 |
|
|
| 1 |
|
37 | CN thôn 2 - Nước Lâu | Xã An Vinh (thôn 2) |
|
|
|
|
| 1 | 1 |
|
| 1 |
|
|
| 1 |
|
38 | CN thôn 3 - Làng dưới | Xã An Vinh (thôn 3) |
|
|
|
| 1 |
|
| 1 |
| 1 |
|
|
| 1 |
|
39 | CN thôn 3 - Làng trên | Xã An Vinh (thôn 3) |
|
|
|
| 1 |
|
| 1 |
| 1 |
|
|
| 1 |
|
40 | CN thôn 3 - TT xã | Xã An Vinh (thôn 3) |
|
|
|
| 1 |
|
| 1 |
| 1 |
|
|
| 1 |
|
41 | CN thôn 4 - Làng Prêu | Xã An Vinh (thôn 4) |
|
|
|
| 1 |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
| 1 |
|
42 | CN thôn 4 - Làng Tre | Xã An Vinh (thôn 4) |
|
|
|
|
| 1 |
| 1 |
| 1 |
|
|
| 1 |
|
43 | CN thôn 5 | Xã An Vinh (thôn 5) |
|
|
|
| 1 |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
| 1 |
|
44 | CN thôn 6 | Xã An Vinh (thôn 6) |
|
|
|
| 1 |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
| 1 |
|
45 | CN thôn 7 - Làng Pleng | Xã An Vinh (thôn 7) |
|
|
|
| 1 |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
| 1 |
|
46 | CN thôn 7 - Làng Vá Sun | Xã An Vinh (thôn 7) |
|
|
|
| 1 |
|
| 1 |
| 1 |
|
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | HUYỆN HOÀI ÂN |
|
| 7 |
|
| 7 |
| 3 | 4 |
| 7 |
|
|
| 7 | 4 |
II.1 | Xã Ân Hảo Tây |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
47 | CN thôn Tân Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
II.2 | Xã Ân Sơn |
|
| 2 |
|
| 2 |
|
| 2 |
| 2 |
|
|
| 2 |
|
48 | CN Đồng Nhà Mười | Xã Ân Sơn (thôn 1) |
| 1 |
|
| 1 |
|
| 1 |
| 1 |
|
|
| 1 |
|
49 | CN T1, T2 | Xã Ân Sơn (thôn 1, thôn 2) |
| 1 |
|
| 1 |
|
| 1 |
| 1 |
|
|
| 1 |
|
II.3 | Xã Bok Tới |
|
| 3 |
|
| 3 |
| 1 | 2 |
| 3 |
|
|
| 3 | 2 |
50 | CN T1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
51 | CN T2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
52 | CN T4 | Xã Bok Tới (thôn 4) |
| 1 |
|
| 1 |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
| 1 |
|
53 | CN T5 | Xã Bok Tới (thôn 5) |
| 1 |
|
| 1 |
|
| 1 |
| 1 |
|
|
| 1 |
|
54 | CN T6 - Gò Dũng | Xã Bok Tới (thôn 6) |
| 1 |
|
| 1 |
|
| 1 |
| 1 |
|
|
| 1 |
|
II.4 | Xã Dak Mang |
|
| 2 |
|
| 2 |
| 2 |
|
| 2 |
|
|
| 2 | 1 |
55 | CN làng O11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
56 | CN làng O6, O10 | Xã Dak Mang (Làng O6, O10) |
| 1 |
|
| 1 |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
| 1 |
|
57 | CN T6 - Đăk Mang | Xã Dak Mang (Làng T6) |
| 1 |
|
| 1 |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | HUYỆN PHÙ CÁT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
IV.1 | Xã Cát Tân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
58 | CN Kiều An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | HUYỆN PHÙ MỸ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
V.1 | Xã Mỹ Thắng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
59 | CN thôn 9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V | HUYỆN TÂY SƠN |
|
| 1 |
| 1 |
| 1 | 1 |
| 1 |
|
|
|
| 1 |
|
VI.1 | Xã Bình Tân |
|
| 1 |
| 1 |
| 1 | 1 |
| 1 |
|
|
|
| 1 |
|
60 | CN Bình Tân | Xã Bình Tân (thôn M6) |
| 1 |
| 1 |
| 1 | 1 |
| 1 |
|
|
|
| 1 |
|
VI | HUYỆN VÂN CANH |
|
| 10 |
| 1 | 3 | 7 | 7 | 3 |
| 9 |
|
|
| 10 | 4 |
VI.1 | Xã Canh Hiệp |
|
| 1 |
| 1 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
| 1 | 1 |
61 | CN làng Canh Giao | Xã Canh Hiệp (Làng Canh Giao, Hiệp Hưng) |
| 1 |
| 1 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
62 | CN làng Hiệp Hưng- Hiệp Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
VI.2 | Xã Canh Hòa |
|
| 1 |
|
| 1 |
|
| 1 |
| 1 |
|
|
| 1 | 1 |
63 | CN Suối Diếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
64 | CN Suối Dú | Xã Canh Hòa (Làng Canh Phước) |
| 1 |
|
| 1 |
|
| 1 |
| 1 |
|
|
| 1 |
|
VI.3 | Xã Canh Liên |
|
| 6 |
|
|
| 6 | 6 |
|
| 6 |
|
|
| 6 | 1 |
65 | CN làng Canh Tiến | Xã Canh Liên (Làng Canh Tiến) |
| 1 |
|
|
| 1 | 1 |
|
| 1 |
|
|
| 1 |
|
66 | CN làng Cát | Xã Canh Liên (Làng Cát) |
| 1 |
|
|
| 1 | 1 |
|
| 1 |
|
|
| 1 |
|
67 | CN làng Chồm | Xã Canh Liên (Làng Chồm) |
| 1 |
|
|
| 1 | 1 |
|
| 1 |
|
|
| 1 |
|
68 | CN làng Kà Bông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
69 | CN làng Kà Bưng | Xã Canh Liên (Làng Kà Bưng) |
| 1 |
|
|
| 1 | 1 |
|
| 1 |
|
|
| 1 |
|
70 | CN làng Kà Nâu | Xã Canh Liên (Làng Kà Nâu) |
| 1 |
|
|
| 1 | 1 |
|
| 1 |
|
|
| 1 |
|
71 | CN làng Kon Lot | Xã Canh Liên (Làng Kon Lot) |
| 1 |
|
|
| 1 | 1 |
|
| 1 |
|
|
| 1 |
|
VI.4 | Xã Canh Thuận |
|
| 2 |
|
| 2 |
| 1 | 1 |
| 2 |
|
|
| 2 | 1 |
72 | CN Suối Đá (Hà Văn Trên) | Xã Canh Thuận (Làng Hà Văn Trên) |
| 1 |
|
| 1 |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
| 1 |
|
73 | CN Kà Te |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
74 | CN Suối La Da (Cà Bưng) | Xã Canh Thuận (Làng Kà Bưng, Hà Lũy, Hà Văn Dưới) |
| 1 |
|
| 1 |
|
| 1 |
| 1 |
|
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII | HUYỆN VĨNH THẠNH |
|
| 8 |
|
| 8 |
| 5 | 3 |
| 8 |
|
|
| 8 | 7 |
VII.1 | Xã Vĩnh Hiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
75 | CN làng Hà Ri-Thạnh Quang | Xã Vĩnh Hiệp (Làng Hà Ri, Thạnh Quang) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
VII.2 | Xã Vĩnh Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
76 | CN Thác Đổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
VII.3 | Xã Vĩnh Kim |
|
| 5 |
|
| 5 |
| 3 | 2 |
| 5 |
|
|
| 5 | 1 |
77 | CN làng Kon Trú | Xã Vĩnh Kim (làng Kon Trú) |
| 1 |
|
| 1 |
|
| 1 |
| 1 |
|
|
| 1 |
|
78 | CN T.Tâm xã Vĩnh Kim | Xã Vĩnh Kim (làng Kon Trú) |
| 1 |
|
| 1 |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
| 1 |
|
79 | CN thôn ĐakTra | Xã Vĩnh Kim (thôn ĐakTra) |
| 1 |
|
| 1 |
|
| 1 |
| 1 |
|
|
| 1 |
|
80 | CN thôn K6 | Xã Vĩnh Kim (thôn K6) |
| 1 |
|
| 1 |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
| 1 |
|
81 | CN thôn O3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
82 | CN thôn O5 | Xã Vĩnh Kim (thôn O5) |
| 1 |
|
| 1 |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
| 1 |
|
VII.4 | Xã Vĩnh Sơn |
|
| 1 |
|
| 1 |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
| 1 | 3 |
83 | CN làng K3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
84 | CN làng K4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
85 | CN làng K8 (cũ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
86 | CN làng Suối Cát | Xã Vĩnh Sơn (Làng Suối Cát) |
| 1 |
|
| 1 |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
| 1 |
|
VII.5 | Xã Vĩnh Thịnh |
|
| 2 |
|
| 2 |
| 1 | 1 |
| 2 |
|
|
| 2 |
|
87 | CN làng M2 | Xã Vĩnh Thịnh (Làng M2) |
| 1 |
|
| 1 |
|
| 1 |
| 1 |
|
|
| 1 |
|
88 | CN làng M3 | Xã Vĩnh Thịnh (Làng M3) |
| 1 |
|
| 1 |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
| 1 |
|
VII.6 | Xã Vĩnh Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
89 | CN L5, L7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII | THỊ XÃ HOÀI NHƠN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
VIII.1 | Xã Hoài Hải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
90 | CN Hoài Hải - Tái định cư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Công trình có công suất từ 251 - 1.000 hộ sử dụng |
|
| 6 | 5 | 7 | 1 | 11 |
| 8 | 3 | 6 | 1 |
| 5 |
| 6 | 6 |
I | HUYỆN AN LÃO |
|
| 1 |
| 1 | 1 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
| 1 |
|
I.1 | Xã An Dũng |
|
| 1 |
| 1 | 1 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
| 1 |
|
1 | CNTT xã An Dũng | Xã An Dũng |
| 1 |
| 1 | 1 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | HUYỆN HOÀI ÂN |
| 4 |
| 4 |
| 4 |
| 3 | 1 | 2 |
|
| 3 |
| 1 | 3 |
II.1 | Xã Ân Hảo Đông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
2 | CN thôn Bình Hoà Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
II.2 | Xã Ân Hảo Tây |
| 1 |
| 1 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
3 | CN xã Ân Hảo Tây | Xã Ân Hảo Tây | 1 |
| 1 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
II.3 | Xã Ân Nghĩa |
| 1 |
| 1 |
| 1 |
| 1 |
| 1 |
|
| 1 |
|
| 1 |
4 | CN xã Ân Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
5 | CNSH xã Ân Nghĩa | Xã Ân Nghĩa | 1 |
| 1 |
| 1 |
| 1 |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
II.4 | Xã Ân Tín |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
6 | CN Khu giãn dân Vĩnh Đức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
II.5 | Xã Ân Tường Đông |
| 1 |
| 1 |
| 1 |
| 1 |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
7 | CN xã Ân Tường Đông | Xã Ân Tường Đông | 1 |
| 1 |
| 1 |
| 1 |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
II.6 | Xã Ân Tường Tây |
| 1 |
| 1 |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
8 | CN xã Ân Tường Tây | Xã Ân Tường Tây | 1 |
| 1 |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | HUYỆN PHÙ MỸ |
| 1 |
| 1 |
| 1 |
| 1 |
| 1 |
|
| 1 |
|
| 1 |
III.1 | Xã Mỹ Thắng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
9 | CN thôn 7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
III.2 | Xã Mỹ Thành |
| 1 |
| 1 |
| 1 |
| 1 |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
10 | CN Mỹ Thành | Xã Mỹ Thành (thôn Hưng Lạc, Hưng Tân, Xuân Bình Bắc, Xuân Bình Nam) | 1 |
| 1 |
| 1 |
| 1 |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | HUYỆN VÂN CANH |
|
| 2 |
|
| 2 |
| 1 | 1 |
| 1 |
|
|
| 2 |
|
IV.1 | Xã Canh Liên |
|
| 1 |
|
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
11 | CN TT cụm xã làng Hà Giao | Xã Canh Liên (Làng Hà Giao) |
| 1 |
|
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
IV.2 | Xã Canh Thuận |
|
| 1 |
|
| 1 |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
| 1 |
|
12 | CN Kà Xiêm | Xã Canh Thuận (Làng Cà Xiêm) |
| 1 |
|
| 1 |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V | HUYỆN VĨNH THẠNH |
|
| 2 | 1 |
| 2 |
| 1 | 1 | 1 |
|
|
|
| 2 | 1 |
V.1 | Xã Vĩnh Hòa |
|
| 1 |
|
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
13 | CN xã Vĩnh Hòa | Xã Vĩnh Hòa |
| 1 |
|
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
V.2 | Xã Vĩnh Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
14 | CN làng K2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
V.3 | Xã Vĩnh Thuận |
|
| 1 | 1 |
| 1 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
| 1 |
|
15 | CN xã Vĩnh Thuận | Xã Vĩnh Thuận |
| 1 | 1 |
| 1 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI | THỊ XÃ HOÀI NHƠN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
VI.1 | Xã Hoài Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
16 | CN Hoài Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII | TP QUY NHƠN |
| 1 |
| 1 |
| 1 |
| 1 |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
VII.1 | Xã Nhơn Châu |
| 1 |
| 1 |
| 1 |
| 1 |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
17 | CN xã Nhơn Châu | Xã Nhơn Châu | 1 |
| 1 |
| 1 |
| 1 |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. Các công trình có công suất > 1.000 hộ sử dụng |
|
| 14 | 8 | 21 | 1 | 22 |
| 14 | 8 | 20 |
|
| 14 |
| 8 | 2 |
I | HUYỆN HOÀI ÂN |
|
| 1 | 1 |
| 1 |
|
| 1 | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
1 | CNSH xã Ân Tín | Xã Ân Tín |
| 1 | 1 |
| 1 |
|
| 1 | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | HUYỆN PHÙ CÁT |
| 4 | 1 | 5 |
| 5 |
| 4 | 1 | 5 |
|
| 4 |
| 1 | 1 |
II.1 | Xã Cát Hanh |
| 1 |
| 1 |
| 1 |
| 1 |
| 1 |
|
| 1 |
|
| 1 |
2 | CN Chợ Gồm (cũ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
3 | CN xã Cát Hanh | Xã Cát Hanh | 1 |
| 1 |
| 1 |
| 1 |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
II.2 | Xã Cát Khánh |
| 1 |
| 1 |
| 1 |
| 1 |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
4 | CN Cát Khánh | Xã Cát Khánh, Xã Cát Thành (thôn Hóa Lạc) | 1 |
| 1 |
| 1 |
| 1 |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
II.3 | Xã Cát Minh |
| 1 |
| 1 |
| 1 |
| 1 |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
5 | CN Cát Minh | Xã Cát Minh | 1 |
| 1 |
| 1 |
| 1 |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
II.4 | Xã Cát Nhơn |
| 1 |
| 1 |
| 1 |
| 1 |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
6 | CN huyện Phù Cát | H. Phù Cát (Xã Cát Chánh, Cát Hưng, Cát Nhơn, Cát Thắng, Cát Tường), H. Tuy Phước (Xã Phước Hòa, Phước Thắng, Phước Quang: Thôn An Hòa, Lương Quang, Văn Quang), … | 1 |
| 1 |
| 1 |
| 1 |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
II.5 | Xã Cát Tường |
|
| 1 | 1 |
| 1 |
|
| 1 | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
7 | CN Cát Tường | Xã Cát Tường, huyện Phù Cát |
| 1 | 1 |
| 1 |
|
| 1 | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | HUYỆN PHÙ MỸ |
| 1 | 4 | 5 |
| 5 |
| 1 | 4 | 4 |
|
| 1 |
| 4 |
|
III.1 | Xã Mỹ Chánh |
| 1 |
| 1 |
| 1 |
| 1 | 1 | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
8 | CN Mỹ Chánh | Xã Mỹ Chánh, Xã Mỹ Cát (thôn An Mỹ, Trịnh Long Khánh) | 1 |
| 1 |
| 1 |
| 1 |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
III.2 | Xã Mỹ Châu |
|
| 1 | 1 |
| 1 |
|
| 1 | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
9 | CN Mỹ Châu | Xã Mỹ Châu |
| 1 | 1 |
| 1 |
|
| 1 | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
III.3 | Xã Mỹ Đức |
|
| 1 | 1 |
| 1 |
|
|
| 1 |
|
|
|
| 1 |
|
10 | CN Mỹ Đức | Xã Mỹ Đức (thôn Phú Hòa, Phú Hà, Phú Thứ) |
| 1 | 1 |
| 1 |
|
| 1 | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
III.4 | Xã Mỹ Phong |
|
| 1 | 1 |
| 1 |
|
| 1 | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
11 | CN Mỹ Phong | Xã Mỹ Phong |
| 1 | 1 |
| 1 |
|
| 1 | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
III.5 | Xã Mỹ Tài |
|
| 1 | 1 |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
12 | CN Mỹ Tài | Xã Mỹ Tài |
| 1 | 1 |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | HUYỆN TÂY SƠN |
| 2 | 1 | 3 |
| 3 |
| 2 | 1 | 2 |
|
| 2 |
| 1 |
|
IV.1 | Xã Tây Giang |
| 1 |
| 1 |
| 1 |
| 1 |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
13 | CN Tây Giang - Tây Thuận | Xã Tây Giang, Tây Thuận | 1 |
| 1 |
| 1 |
| 1 |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
IV.2 | Xã Vĩnh An |
| 1 |
| 1 |
| 1 |
| 1 |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
14 | CN Vĩnh An - Bình Tường | Xã Vĩnh An, Bình Tường và Tây Phú | 1 |
| 1 |
| 1 |
| 1 |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
IV.3 | Xã Bình Nghi |
|
| 1 | 1 |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
15 | CNSH xã Bình Nghi | Xã Bình Nghi |
| 1 | 1 |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V | HUYỆN TUY PHƯỚC |
| 3 |
| 3 |
| 3 |
| 3 |
| 3 |
|
| 3 |
|
|
|
V.1 | Xã Phước Hiệp |
| 1 |
| 1 |
| 1 |
| 1 |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
16 | CN Phước Sơn | Xã Phước Hiệp, Phước Quang, Phước Sơn (thôn Luật Bình, Quảng Điền), Phước Thuận (thôn Liêm Thuận, Lộc Hạ) | 1 |
| 1 |
| 1 |
| 1 |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
V.2 | Xã Phước Nghĩa |
| 1 |
| 1 |
| 1 |
| 1 |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
17 | CN Phước Thuận | Xã Phước Thuận | 1 |
| 1 |
| 1 |
| 1 |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
V.3 | Xã Phước Quang |
| 1 |
| 1 |
| 1 |
| 1 |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
18 | CN Phước Quang | Xã Phước Quang | 1 |
| 1 |
| 1 |
| 1 |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI | HUYỆN VÂN CANH |
|
| 1 |
| 1 | 1 |
|
| 1 | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
VI.1 | Xã Canh Hiển |
|
| 1 |
| 1 | 1 |
|
| 1 | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
19 | CN suối Cầu | Xã Canh Hiển |
| 1 |
| 1 | 1 |
|
| 1 | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII | THỊ XÃ AN NHƠN |
| 2 |
| 2 |
| 2 |
| 2 |
| 2 |
|
| 2 |
|
|
|
VII.1 | Xã Nhơn An |
| 1 |
| 1 |
| 1 |
| 1 |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
20 | CN 03 xã Đông An Nhơn | Xã Nhơn Phong, Nhơn An, Nhơn Hạnh | 1 |
| 1 |
| 1 |
| 1 |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
VII.2 | Xã Nhơn Tân |
| 1 |
| 1 |
| 1 |
| 1 |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
21 | CN xã Nhơn Tân | Xã Nhơn Lộc, Nhơn Tân, Nhơn Thọ (thôn Thọ Lộc 1) | 1 |
| 1 |
| 1 |
| 1 |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII | THỊ XÃ HOÀI NHƠN |
| 1 |
| 1 |
| 1 |
| 1 |
| 1 |
|
| 1 |
|
| 1 |
VIII.1 | Xã Hoài Hải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
22 | Xã Hoài Hải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
VIII.2 | Hoài Xuân |
| 1 |
| 1 |
| 1 |
| 1 |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
23 | CN SH khu Đông Nam huyện Hoài Nhơn | Xã Hoài Hải và Hoài Mỹ | 1 |
| 1 |
| 1 |
| 1 |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
IX | TP QUY NHƠN |
| 1 |
| 1 |
| 1 |
| 1 |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
IX.1 | Xã Nhơn Hải |
| 1 |
| 1 |
| 1 |
| 1 |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
24 | CN xã Nhơn Hải | Xã Nhơn Hải | 1 |
| 1 |
| 1 |
| 1 |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng |
| 20 | 63 | 28 | 18 | 82 | 16 | 55 | 43 | 40 | 47 |
| 19 |
| 77 | 35 |
Ghi chú (1) Thu - Chi: Thu phí dịch vụ đủ bù đắp chi phí vận hành.
(2) Chất lượng nước sau xử lý đạt theo Quy chuẩn địa phương.
(3) Khả năng cấp nước thường xuyên trong năm (Không bị gián đoạn nguồn cung liên tục quá 5 ngày/đợt, quá tổng 60 ngày/năm). (4) Tỷ lệ đấu nối đạt tối thiểu 60% so với công suất thiết kế sau 2 năm hoạt động.
(5) Có thể kiêm nhiệm với các công trình có 250 đấu nối xuống và chuyên trách với công trình trên 250 đấu nối.
(6) BV: Công trình hoạt động bền vững; TĐBV: Công trình hoạt động tương đối bền vững; KBV: Công trình hoạt động kém bền vững; KHĐ: Công trình không hoạt động.
Biểu 04: TỔNG HỢP KẾT QUẢ GIÁM SÁT CHẤT LƯỢNG NƯỚC - CÔNG TRÌNH CẤP NƯỚC TẬP TRUNG VÙNG NÔNG THÔN TỈNH BÌNH ĐỊNH - NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 646/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
(Đính kèm cuối trang)
Biểu 05: KẾT QUẢ CHỈ SỐ VỀ NƯỚC SẠCH NÔNG THÔN TỈNH BÌNH ĐỊNH NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 646/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
Chỉ số | Nội dung | Năm 2023 | Kết quả số liệu các năm | |||
2022 | 2021 | 2020 | 2019 | |||
Chỉ số 1 | Tỷ lệ hộ gia đình sử dụng nước hợp vệ sinh (%) | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 99,1 |
1.1 | Tỷ lệ hộ gia đình sử dụng nước hợp vệ sinh từ công trình cấp nước tập trung (%) | 36,7 | 33,2 | 30,9 | 28,4 | 29,2 |
1.2 | Tỷ lệ hộ gia đình sử dụng nước hợp vệ sinh từ công trình cấp nước nhỏ lẻ (%) | 63,3 | 66,8 | 69,1 | 71,6 | 69,9 |
Chỉ số 2 | Tỷ lệ hộ gia đình sử dụng nước sạch đáp ứng QCĐP (%) | 34,7 | 31,0 | 68,8 | 65,5 | 63,0 |
2.1 | Tỷ lệ hộ gia đình sử dụng nước sạch từ công trình cấp nước tập trung (%) | 34,7 | 31,0 | 28,5 | 25,9 | 26,4 |
2.2 | Tỷ lệ hộ gia đình sử dụng nước sạch từ công trình cấp nước nhỏ lẻ (%) |
|
| 40,3 | 39,6 | 36,6 |
Chỉ số 3 | Tỷ lệ hộ nghèo sử dụng nước hợp vệ sinh (%) | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 98,1 |
Chỉ số 4 | Tỷ lệ hộ nghèo sử dụng nước sạch đáp ứng QCVN (%) | 17,5 | 17,0 | 40,7 | 39,3 | 40,2 |
Chỉ số 5 | Tỷ lệ các công trình cấp nước tập trung hoạt động hiệu quả, bền vững |
|
|
|
|
|
5.1 | Bền vững (%) | 14,5 | 11,5 | 12,4 | 10,2 | 10,7 |
5.2 | Tương đối bền vững (%) |
| 1,5 | 0,8 | 3,1 | 4,5 |
5.3 | Kém bền vững (%) | 58,8 | 58,5 | 61,2 | 60,2 | 58,3 |
5.4 | Không hoạt động (%) | 26,7 | 28,5 | 25,6 | 26,5 | 26,5 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1Quyết định 591/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá nước sạch nông thôn tỉnh Lâm Đồng năm 2019
- 2Quyết định 615/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá nước sạch nông thôn tỉnh Lâm Đồng năm 2021
- 3Quyết định 831/QĐ-UBND năm 2022 công bố số liệu Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước, đến cuối năm 2021
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 4826/QĐ-BNN-TCTL năm 2018 về Bộ chỉ số Theo dõi - Đánh giá nước sạch nông thôn và tài liệu hướng dẫn triển khai do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Quyết định 591/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá nước sạch nông thôn tỉnh Lâm Đồng năm 2019
- 5Quyết định 615/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá nước sạch nông thôn tỉnh Lâm Đồng năm 2021
- 6Quyết định 831/QĐ-UBND năm 2022 công bố số liệu Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước, đến cuối năm 2021
Quyết định 646/QĐ-UBND năm 2024 công bố Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá nước sạch nông thôn tỉnh Bình Định năm 2023
- Số hiệu: 646/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/02/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Nguyễn Tuấn Thanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/02/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực