Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 615/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 13 tháng 4 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỘ CHỈ SỐ THEO DÕI, ĐÁNH GIÁ NƯỚC SẠCH NÔNG THÔN TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2021

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Quyết định số 4826/QĐ-BNN-TCTL ngày 07/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá nước sạch nông thôn và tài liệu hướng dẫn triển khai;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 72/TTr-SNN ngày 07/4/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá nước sạch nông thôn tỉnh Lâm Đồng năm 2021, gồm 05 chỉ số như sau:

1. Chỉ số 1: Tỷ lệ hộ gia đình sử dụng nước hợp vệ sinh:

Tổng số hộ gia đình sử dụng nước hợp vệ sinh: 183.833/201.797 hộ, chiếm tỷ lệ 91,1%, trong đó:

a) Số hộ gia đình sử dụng nguồn nước từ các công trình cấp nước tập trung: 40.156/201.797 hộ, chiếm 19,9% (từ 278 công trình cấp nước sinh hoạt nông thôn tập trung là 19.164 hộ, chiếm 9,5%; từ 10 nhà máy cấp nước đô thị và 03 nhà máy cấp nước do doanh nghiệp đầu tư là 20.992 hộ, chiếm 10,4%).

b) Số hộ gia đình sử dụng nguồn nước từ các công trình cấp nước nhỏ lẻ: 143.677/201.797 hộ hộ, chiếm 71,2%.

2. Chỉ số 2: Tỷ lệ hộ gia đình sử dụng nước sạch đáp ứng Quy chuẩn Việt Nam:

Số hộ gia đình sử dụng nước sạch: 65.516/201.797 hộ, chiếm tỷ lệ 32,47%, trong đó:

a) Số hộ gia đình sử dụng nước sạch từ các công trình cấp nước tập trung, các nhà máy cấp nước đô thị và nhà máy cấp nước do doanh nghiệp đầu tư: 25.803/201.797 hộ, chiếm tỷ lệ 12,79%.

b) Số hộ gia đình sử dụng nước sạch từ các công trình cấp nước nhỏ lẻ: 39.713/201.797 hộ, chiếm tỷ lệ 19,68%.

3. Chỉ số 3: Tỷ lệ hộ nghèo sử dụng nước hợp vệ sinh: 3.915/4.269 hộ, chiếm tỷ lệ 91,71%.

4. Chỉ số 4: Tỷ lệ hộ nghèo sử dụng nước sạch đáp ứng Quy chuẩn Việt Nam: 713/4.269 hộ, chiếm tỷ lệ 16,7%.

5. Chỉ số 5: Tỷ lệ các công trình cấp nước tập trung hoạt động hiệu quả, bền vững:

a) Không có công trình hoạt động bền vững.

b) Có 105 công trình hoạt động tương đối bền vững, chiếm 37,77%.

c) Có 102 công trình hoạt động không bền vững, chiếm 36,69%.

d) Có 71 công trình không hoạt động, chiếm 25,54%.

(Chi tiết tại các Phụ lục I, II, III, IV đính kèm)

Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc:

1. Thực hiện công tác theo dõi, đánh giá bộ chỉ số nước sạch nông thôn đảm bảo chính xác, kịp thời, đúng quy định.

2. Có giải pháp tăng tỷ lệ các công trình cấp nước tập trung hoạt động hiệu quả, bền vững.

3. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc có giải pháp xử lý các công trình cấp nước không hoạt động tại các địa phương.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc; Giám đốc Trung tâm Khuyến nông tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ quyết định thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- TT TU, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Tổng cục Thủy lợi;
- Trung tâm Quốc gia Nước sạch VSMT;
- Ban chỉ đạo các chương trình MTQG;
- Như Điều 3;
- Văn phòng ĐP NTM tỉnh;
- Lưu: VT, TL;

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm S

 

PHỤ LỤC I:

TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SỬ DỤNG NƯỚC SINH HOẠT TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 615/QĐ-UBND ngày 13/4/2022 của UBND tỉnh)

STT

Tên huyện/thành phố

Tổng số HGĐ

Tỷ lệ(%) HGĐ sử dng nước sạch

Tổng

Tỷ lệ(%) HGĐ sử dụng nước hợp vệ sinh

Tổng

Hộ nghèo

 

Tỷ lệ sử dụng từ công trình CNTT

Tỷ lệ sử dụng từ CTNL

Tổng số hộ nghèo

Tỷ lệ(%) hộ nghèo sử dụng nước sch

Tỷ lệ(%) hộ nghèo sử dụng nước hợp vệ sinh

 

Tỷ lệ sử dụng từ công trình CNTT

Tỷ lệ sử dụng từ CTNL

 

Số h

Tỷ lệ

Số hộ

Tỷ lệ

Số h

Tỷ lệ

Số hộ

Tỷ lệ

Số h

Tỷ lệ

Số hộ

Tỷ lệ

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

 

1

Huyện Bảo Lâm

26.382

2.115

8,017

5.906

22,386

30,40

3.278

12,43

20.816

78,90

91,33

590

110

18,64

590

100,00

 

2

Huyện Cát Tiên

5.556

1.196

21,526

1.206

21,706

43,23

1.686

30,35

3.508

63,14

93,48

39

1

2,56

36

92,31

 

3

Huyện Di Linh

34.029

4.922

14,464

6.572

19,313

33,78

7.319

21,51

22.501

66,12

87,63

1.220

125

10,25

1.094

89,67

 

4

Huyện Đạ Huoai

5.461

216

3,955

1.191

21,809

25,76

2.129

38,99

2.820

51,64

90,62

46

1

2,17

45

97,83

 

5

Huyện Đạ Tẻh

8.181

1.681

20,548

1.656

20,242

40,79

1.886

23,05

5.602

68,48

91,53

146

38

26,03

128

87,67

 

6

Huyện Đam Rông

12.697

1.086

8,553

2.138

16,839

25,39

3.184

25,08

7.433

58,54

83,62

1.069

251

23,48

938

87,75

 

7

Huyện Đơn Dương

17.519

2.347

13,397

3.225

18,409

31,81

3.174

18,12

13.320

76,03

94,15

41

0

0,00

41

100,00

 

8

Huyện Đức Trọng

34.187

1.805

5,280

7.547

22,076

27,36

2.979

8,71

29.144

85,25

93,96

296

12

4,05

293

98,99

 

9

Huyện Lạc Dương

4.249

1.369

32,219

698

16,427

48,65

3.682

86,66

371

8,73

95,39

103

-

0,00

103

100,00

 

10

Huyện Lâm Hà

30.063

2.343

7,794

6.256

20,810

28,60

3.504

11,66

23.603

78,51

90,17

558

168

30,11

486

87,10

 

11

Thành phố Đà Lạt

5.556

4.795

86,303

258

4,644

90,95

4.795

86,30

681

12,26

98,56

-

-

-

-

-

 

12

Thành phố Bảo Lộc

17.917

1.928

10,761

3.060

17,079

27,84

2.540

14,18

13.878

77,46

91,63

161

7

4,35

161

100,00

 

 

Tổng

201.797

25.803

12,787

39.713

19,680

32,47

40.156

19,90

143.677

71,20

91,10

4.269

713

16,70

3.915

91,71

 

 

PHỤ LỤC II:

CẬP NHẬT MÔ HÌNH QUẢN LÝ, LOẠI HÌNH VÀ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG CÁC CÔNG TRÌNH CẤP NƯỚC TẬP TRUNG TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 615/QĐ-UBND ngày 13/4/2022 của UBND tỉnh)

STT

Tên huyện/thành phố

Loại hình

Công suất (đấu nối)

Loi hình quản lý

Bơm dẫn

Tự chảy

Thiết kế

Sử dụng thực tế

Tỷ lệ% đấu nối

Cộng đồng

HTX

Đơn vị SN

Doanh nghiệp

Khác

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Huyện Lạc Dương

3

11

1.770

3.682

208,02

1

0

13

0

0

2

Huyện Đơn Dương

18

7

3.368

2.859

84,89

0

0

18

0

7

3

Huyện Đức Trọng

38

2

1.651

1.124

68,08

38

0

2

0

0

4

Huyện Lâm Hà

26

4

1.938

1.381

71,26

28

0

2

0

0

5

Huyện Di Linh

37

6

4.327

2.397

55,40

34

0

8

0

1

6

Huyện Bảo Lâm

46

2

1.582

1.870

118,20

0

0

46

0

2

7

Huyện Đạ Huoai

7

7

3.521

1.913

54,33

2

0

12

0

0

8

Huyện Đạ Tẻh

9

3

1.006

398

39,56

4

0

8

0

0

9

Huyện Cát Tiên

20

2

3.133

490

15,64

0

0

22

0

0

10

Huyện Đam Rông

4

15

3.572

2.438

68,25

3

0

4

0

12

11

Thành phố Bảo Lộc

10

0

632

612

96,84

0

0

0

0

10

12

Thành phố Đà Lạt

0

1

292

-

0,00

0

0

0

0

1

 

CỘNG

218

60

26.792

19.164

71,53

110

0

135

0

33

 

PHỤ LỤC III:

ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ BỀN VỮNG CỦA CÔNG TRÌNH CẤP NƯỚC TẬP TRUNG TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 615/QĐ-UBND ngày 13/4/2022 của UBND tỉnh)

STT

Tên huyện/thành phố

(1) Thu phí dịch vụ đủ bù đắp chi phí vận hành, bảo trì

(2) Nước sau xử lý đạt QCVN

(3) Khả năng cấp nước thường xuyên trong năm

(4) Tỷ lệ đấu nối đạt tối thiểu 60% so với thiết kế sau 2 năm

(5) Cán bộ quản lý (kiêm nhiệm đối với CT 250 đấu nối trở xuống và CT trên 250 đấu nối)

Kết luận

Không

Không

Không

Không

Không

BV

TĐBV

KBV

KHĐ

(1)

(2)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Huyện Lạc Dương

9

5

4

10

13

1

12

2

12

2

0

12

1

1

2

Huyện Đơn Dương

13

12

8

17

19

6

20

5

18

7

0

18

3

4

3

Huyện Đức Trọng

0

40

1

39

25

15

19

21

27

13

0

16

15

9

4

Huyện Lâm Hà

1

29

1

29

23

7

17

13

1

29

0

13

7

10

5

Huyện Di Linh

2

41

0

43

22

21

15

28

22

21

0

7

18

18

6

Huyện Bảo Lâm

0

48

17

31

26

22

14

34

45

3

0

14

21

13

7

Huyện Đạ Huoai

6

8

0

14

6

8

11

3

13

1

0

6

6

2

8

Huyện Đạ Tẻh

0

12

2

10

8

4

3

9

9

3

0

2

6

4

9

Huyện Cát Tiên

0

22

6

16

18

4

18

4

18

4

0

0

18

4

10

Huyện Đam Rông

0

19

3

16

14

5

7

12

14

5

0

7

7

5

11

Thành phố Bảo Lộc

0

10

1

9

10

0

9

1

10

0

0

10

0

0

12

Thành phố Đà Lạt

0

1

0

1

1

0

0

1

1

0

0

0

0

1

 

CỘNG

31

247

43

235

185

93

145

133

190

88

0

105

102

71

 

PHỤ LỤC IV:

TỔNG HỢP KẾT QUẢ BỘ CHỈ SỐ NƯỚC SẠCH NÔNG THÔN TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 615/QĐ-UBND ngày 13/4/2022 của UBND tỉnh)

Chỉ số

Nội dung

Năm 2021

Chỉ số 1

Tỷ lệ hộ dân nông thôn sử dụng nước hợp vệ sinh (%)

91,10

Chỉ số 2

Tỷ lệ hộ dân nông thôn sử dụng nước sạch đạt QCVN 02 của Bộ Y tế (%)

32,47

Chỉ số 3

Tỷ lệ hộ nghèo nông thôn sử dụng nước hợp vệ sinh (%)

91,71

Chỉ số 4

Tỷ lệ hộ nghèo nông thôn sử dụng nước sạch đạt QCVN 02 của Bộ Y tế (%)

16,70

Chỉ số 5

Tỷ lệ các công trình cấp nước tập trung hoạt động hiệu quả, bền vững (%)

 

Bền vững (%)

0

Tương đối bền vững (%)

37,77

Không bền vững (%)

36,69

Không hoạt động (%)

25,54

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 615/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá nước sạch nông thôn tỉnh Lâm Đồng năm 2021

  • Số hiệu: 615/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 13/04/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
  • Người ký: Phạm S
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 13/04/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản