Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 831/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 06 tháng 02 năm 2014 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003, các Nghị định của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Nghị quyết số 06/NQ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 126/TTr-TNMT-KHTH ngày 08 tháng 01 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) quận Hà Đông với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Các chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 quận Hà Đông:
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | Chỉ tiêu | Mã | Hiện trạng 2010 | Cấp Thành phố phân bổ | Cấp Quận xác định | Diện tích | Cơ cấu (%) | |
Diện tích | Cơ cấu | |||||||
| Tổng diện tích đất tự nhiên |
| 4.833,7 | 100,0 | 4.833,66 | 0,00 | 4.833,66 | 100,00 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.308,1 | 27,1 | 449,80 | 53,70 | 503,51 | 10,42 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 818,3 | 62,6 | 256,40 | 1,16 | 257,56 | 51,15 |
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 818,3 | - | 246,70 | 10,86 | 257,56 |
|
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 105,3 | 8,0 | 74,30 | 0,95 | 75,25 | 14,95 |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 34,5 | 2,6 | 33,50 | -7,20 | 26,30 | 5,22 |
1.4 | Đất nông nghiệp còn lại | NCL | 350,0 |
|
| 144,39 | 144,39 | 28,68 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.493,2 | 72,3 | 4.351,50 | -51,69 | 4.299,81 | 88,96 |
2.1 | Đất trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp | CTS | 80,7 | 2,3 | 77,50 | 7,59 | 85,09 | 1,98 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 65,4 | 1,9 | 69,22 | 0,80 | 70,02 | 1,63 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 24,2 | 0,7 | 34,80 | -0,08 | 34,72 | 0,81 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 258,8 | 7,4 | 189,30 | -122,44 | 66,86 | 1,55 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | 127,7 | 3,7 |
| 262,93 | 262,93 | 6,11 |
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ | SKX | 6,6 | 0,2 |
| 6,55 | 6,55 | 0,15 |
2.10 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | - |
|
| 0,00 | - | - |
2.8 | Đất có di tích, danh thắng | DDT | 13,9 | 0,4 |
| 13,93 | 13,93 | 0,32 |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRH | 1,7 | 050 | 2,20 | 2,44 | 2,44 | 0,06 |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 18,1 | 0,5 | 18,10 | -0,01 | 18,09 | 0,42 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 57,1 | 1,6 | 79,40 | -3,63 | 75,77 | 1,76 |
2.12 | Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng | SMN | 166,2 | 4,8 |
| 157,35 | 157,35 | 3,66 |
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1.140,4 | 32,6 | 1.881,60 | -260,30 | 1.621,30 | 37,71 |
| Đất cơ sở văn hóa | DVH | 75,7 | 6,6 | 78,70 | 64,81 | 143,51 | 8,85 |
| Đất cơ sở y tế | DYT | 23,0 | 2,0 | 52,30 | 0,00 | 52,30 | 3,23 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 96,2 | 8,4 | 323,50 | -64,71 | 258,79 | 15,96 |
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 14,1 | 1,2 | 17,10 | 14,93 | 32,03 | 1,98 |
2.14 | Đất ở đô thị | ODT | 1.523,1 |
| 1.546,30 | 332,37 | 1.878,67 | 43,69 |
2.15 | Đất phi nông nghiệp còn lại | PNK | 9,2 | 0,3 |
| 6,08 | 6,08 | 0,14 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 32,4 | 0,7 | 32,35 | -2,00 | 30,35 | 0,63 |
4 | Đất đô thị | DDT | 1.413,5 | 100,0 | 1.413,50 | 422,44 | 1.835,94 |
|
b. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | Loại đất | Mã | Cả thời kỳ (2010-2020) | Phân theo kỳ | |
Kỳ đầu (2011-2015) | Kỳ cuối (2016-2020) | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 804,57 | 727,13 | 77,44 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 560,74 | 521,83 | 38,91 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 30,00 | 26,00 | 4,00 |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 8,23 | 8,23 | 0,00 |
1.4 | Đất nông nghiệp còn lại | NNK/PNN | 205,60 | 171,07 | 34,53 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| - | - | - |
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUC/CLN | - | - | - |
2.2 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUC/NTS | - | - | - |
c. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
TT | Loại đất | Mã | Cả thời kỳ (2010-2020) (ha) | Phân theo kỳ | |
Kỳ đầu (2011-2015) (ha) | Kỳ cuối: (2016-2020) (ha) | ||||
| Tổng diện tích đất tự nhiên |
| 2,00 | - | 2,00 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | - | - | - |
1,1 | Đất trồng lúa | LUA | - | - | - |
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa | LUC | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | - | - | - |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | - | - | - |
1.4 | Đất nông nghiệp còn lại | NCL | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2,00 |
| 2,00 |
2.1 | Đất trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp | CTS | - | - | - |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | - | - | - |
2.3 | Đất an ninh | CAN | - | - | - |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | - | - | - |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ | SKX | - | - | - |
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - |
2.8 | Đất có di tích, danh thắng | DDT | - | - | - |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - | - | - |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | - | - | - |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD |
|
| - |
2.12 | Đất sông suối và mặt nước CD | SMN |
|
| - |
2.13 | Đất phi nông nghiệp còn lại | PNK |
|
| - |
2.14 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 2,00 |
| 2,00 |
2.15 | Đất ở đô thị | ODT | - | - | - |
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của quận Hà Đông với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch sử dụng đất:
a) Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
TT | Mục đích sử dụng | Mã | Diện tích năm hiện trạng | Diện tích đến các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 9 368,74 | 9 305,12 | 9 201,06 | 8 839,68 | 8 504,16 | 8 052,35 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất lúa nước | DLN | 5 300,98 | 5 291,87 | 5 200,81 | 4 865,84 | 4 549,22 | 4 271,89 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 789,58 | 789,58 | 787,08 | 770,18 | 760,55 | 752,49 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 346,03 | 346,03 | 346,03 | 346,03 | 346,03 | 346,03 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 325,90 | 325,90 | 325,90 | 325,90 | 325,90 | 325,90 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 1 824,21 | 1 788,55 | 1 788,55 | 1 776,41 | 1 731,53 | 1 588,97 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 216,66 | 216,53 | 215,92 | 265,46 | 280,07 | 297,71 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8 110,20 | 8 173,82 | 8 277,88 | 8 646,55 | 8 993,45 | 9 449,07 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 48,92 | 49,21 | 49,27 | 50,09 | 52,27 | 53,67 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 1 498,67 | 1 498,67 | 1 498,67 | 1 514,82 | 1 526,15 | 1 526,33 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 6,18 | 6,18 | 6,18 | 10,23 | 115,57 | 140,17 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 1 598,56 | 1 598,56 | 1 641,87 | 1 584,30 | 1 624,39 | 1 680,58 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | 307,41 | 307,41 | 307,61 | 327,80 | 355,01 | 360,65 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ | SKX | 34,93 | 34,93 | 34,63 | 34,63 | 34,63 | 34,63 |
2.7 | Đất hoạt động khoáng sản | SKS | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,30 |
2.8 | Đất di tích danh thắng | DDT | 10,54 | 10,54 | 10,54 | 10,64 | 11,14 | 11,14 |
2.9 | Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại | DRA |
| 1,81 | 3,34 | 18,00 | 18,00 | 18,00 |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 17,19 | 17,19 | 17,19 | 17,54 | 17,72 | 18,29 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 113,50 | 114,00 | 115,30 | 128,11 | 135,97 | 323,62 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | SMN | 579,31 | 579,31 | 579,31 | 576,32 | 576,20 | 575,82 |
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 2 302,20 | 2 328,83 | 2 371,48 | 2 519,80 | 2 621,67 | 2 764,06 |
3 | Đất đô thị | DTD | 291,23 | 291,23 | 326,23 | 384,23 | 427,23 | 427,23 |
4 | Đất khu dân cư nông thôn | DNT | 2 637,85 | 2 637,02 | 2 651,93 | 2 803,32 | 2 850,60 | 2 887,98 |
b) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích | Phân theo các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1 328,87 | 63,62 | 104,06 | 370,77 | 338,02 | 452,40 |
1.1 | Đất lúa nước | DLN/PNN | 885,20 | 9,11 | 88,47 | 281,99 | 261,52 | 244,11 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 154,40 | 18,72 | 9,72 | 57,63 | 19,13 | 49,20 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 46,19 |
| 2,50 | 21,00 | 9,63 | 13,06 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 229,05 | 35,66 |
| 9,95 | 43,88 | 139,56 |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 13,86 | 0,13 | 3,20 | 0,20 | 3,86 | 6,47 |
1.6 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,17 |
| 0,17 |
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 156,72 |
| 2,59 | 59,81 | 58,10 | 36,22 |
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất cây hàng năm khác | LUC/HNK | 25,99 |
|
| 5,00 | 15,99 | 5,00 |
2.2 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUC/CLN | 6,00 |
|
| 2,00 | 2,00 | 2,00 |
2.3 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUC/NTS | 88,79 |
| 2,59 | 47,21 | 15,47 | 23,52 |
2.4 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác | LUC/NKH | 26,34 |
|
| 2,00 | 21,64 | 2,70 |
2.5 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác | RSX/NKR (a) | 9,60 |
|
| 3,60 | 3,00 | 3,00 |
c) Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT | Mục đích sử dụng | Mã | Diện tích | Phân theo các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 9,95 |
|
| 6,86 | 2,50 | 0,59 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất lúa nước | DLN | 3,23 |
|
| 3,23 |
|
|
1.2 | Đất rừng sản xuất | RSX | 3,41 |
|
| 1,41 | 2,00 |
|
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,59 |
|
|
|
| 0,59 |
1.4 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 2,72 |
|
| 2,22 | 0,50 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 12,53 |
|
| 0,43 | 8,88 | 3,22 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 2,00 |
|
|
| 2,00 |
|
- | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 2,92 |
|
| 0,20 |
| 2,72 |
- | Đất có mặt nước chuyên dùng | SMN |
|
|
|
|
|
|
- | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 7,53 |
|
| 0,23 | 6,80 | 0,50 |
3 | Đất khu dân cư nông thôn | DNT | 0,08 |
|
|
| 0,08 |
|
Điều 3. Trách nhiệm của UBND quận Hà Đông và Sở Tài nguyên và Môi trường:
1. Đối với UBND quận Hà Đông:
a) Tổ chức công bố, công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, có trách nhiệm phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Quận.
2. Đối với Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
b) Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 31 tháng 12 hàng năm.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố, Mặt trận tổ quốc Thành phố và Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Hà Đông chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 2728/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên
- 3Quyết định 2729/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên
- 4Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội
- 6Quyết định 7608/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội
- 7Quyết định 7607/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội
- 8Quyết định 221/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội
- 9Quyết định 2999/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011-2015) của huyện Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình
- 10Quyết định 49/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của phường Bình Hưng, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
- 11Quyết định 746/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của phường Quyết Tâm, thành phố Sơn La do tỉnh Sơn La ban hành
- 12Quyết định 436/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011-2015) của huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa
- 1Luật Đất đai 2003
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai
- 4Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
- 5Nghị quyết 06/NQ-CP năm 2013 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Hà Nội do Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội
- 7Quyết định 2728/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên
- 8Quyết định 2729/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên
- 9Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội
- 11Quyết định 7608/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội
- 12Quyết định 7607/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội
- 13Quyết định 221/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội
- 14Quyết định 2999/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011-2015) của huyện Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình
- 15Quyết định 49/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của phường Bình Hưng, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
- 16Quyết định 746/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của phường Quyết Tâm, thành phố Sơn La do tỉnh Sơn La ban hành
- 17Quyết định 436/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011-2015) của huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 831/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) quận Hà Đông, thành phố Hà Nội
- Số hiệu: 831/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/02/2014
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Vũ Hồng Khanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra