Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 264/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 13 tháng 01 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) HUYỆN CHƯƠNG MỸ

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2003, các Nghị định của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Nghị quyết số 06/NQ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Hà Nội;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6991/TTr-TNMT-KHTH ngày 17 tháng 12 năm 2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Chương Mỹ với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Các chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Chương Mỹ:

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

CHỈ TIÊU

Hiện trạng năm 2011

Diện tích đến 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích cấp TP phân bổ (ha)

Diện tích chênh lệch (ha)

Diện tích cấp huyện xác định (ha)

Cơ cấu (%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

23240,92

 

23240,92

 

23240,92

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

14032,65

60,38

13582,70

-207,15

13375,55

57,55

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất lúa nước

LUA

9568,90

41,17

8742,30

 

8742,30

37,62

-

Đất lúa nước 2 vụ trở lên

LUC

7558,88

32,52

8733,70

 

8733,70

37,58

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2246,56

9,67

2159,20

 

2159,20

9,29

1.3

Đất rừng sản xuất

RSX

138,82

0,60

69,80

126,29

196,09

0,84

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

71,49

0,31

1,203,80

-954,66

249,14

1,07

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

93,53

0,40

71,49

 

71,49

0,31

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

599,30

2,58

555,00

 

555,00

2,39

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8081,23

34,77

9600,20

14,38

9614,58

41,37

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN

CTS

40,74

0,18

39,60

65,43

105,03

0,45

2.2

Đất quốc phòng

CQP

671,66

2,89

678,50

258,54

937,04

4,03

2.3

Đất an ninh

CAN

12,81

0,06

16,80

22,61

39,41

0,17

2.4

Đất khu công nghiệp

CSK

131,90

0,57

469,00

-296,93

172,07

0,74

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

380,33

1,64

670,89

-183,51

487,38

2,10

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

SKX

109,34

0,47

 

41,44

41,44

0,18

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,00

0,00

12,00

-12,00

 

 

2.8

Đất di tích danh thắng

DDT

51,83

0,22

61,83

-10,00

51,83

0,22

2.9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

DRA

34,75

0,15

52,40

-2,25

50,15

0,22

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

57,22

0,25

57,30

2,22

59,52

0,26

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

264,42

1,14

264,40

35,08

299,48

1,29

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

SMN

693,23

2,98

 

658,68

658,68

2,83

2.13

Đất phát triển hạ tầng

DHT

3103,33

13,35

4140,70

-455,85

3684,85

15,86

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

25,37

0,11

37,40

58,42

95,82

0,41

-

Đất cơ sở y tế

DYT

11,45

0,05

65,40

8,28

73,68

0,32

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

145,89

0,63

505,50

-230,99

274,51

1,18

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

46,68

0,20

124,70

0,30

125,00

0,54

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

180,48

0,78

325,10

0,46

325,56

1,40

3

Đất chưa sử dụng

DCS

1127,04

4,85

58,00

192,77

250,77

1,08

-

Đất chưa sử dụng

 

 

 

58,00

192,77

250,77

1,08

-

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

 

 

 

1.018,90

-142,63

876,27

3,77

4

Các chỉ tiêu quan sát

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Đất đô thị

DTD

1538,97

6,62

1821,00

-138,53

1682,47

7,24

4.2

Đất khu dân cư nông thôn

DNT

4646,17

19,99

 

 

4975,41

21,41

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Cả thời kỳ (2011-2020)

Phân theo giai đoạn

Kỳ đầu

Kỳ cuối

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.409,17

662,31

746,86

1.1

Đất lúa nước

DLN/PNN

975,05

458,27

516,78

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

170,15

79,97

90,18

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

39,80

18,71

21,09

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

14,00

14,00

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản tập trung

NTS/PNN

75,25

35,37

39,88

1.7

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

2.175,33

1.022,41

1.152,92

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUC/CLN

 

 

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

LUC/LNP

 

 

 

2.3

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUC/NTS

 

 

 

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RSX/NKR (a)

 

 

 

2.5

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RDD/NKR (a)

 

 

 

2.6

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RPH/NKR (a)

 

 

 

c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Cả thời kỳ (2011-2020)

Phân theo giai đoạn

Kỳ đầu

Kỳ cuối

 

TỔNG DIỆN TÍCH

 

876,27

411,85

464,42

1

Đất nông nghiệp

NNP

669,14

314,49

354,65

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất lúa nước

LUA

25,36

11,92

13,44

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

30,60

14,38

16,22

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

110,32

51,85

58,47

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

156,36

50,00

106,36

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

1.7

Đất làm muối

LMU

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

207,13

97,36

109,77

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

 

 

 

2.2

Đất quốc phòng

CQP

204,00

95,88

108,12

2.3

Đất an ninh

CAN

0,32

0,15

0,17

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

1,54

0,72

0,82

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

SKX

 

 

 

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Chương Mỹ, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 17 tháng 12 năm 2013.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Chương Mỹ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch sử dụng đất:

a) Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích năm hiện trạng

Diện tích tính đến các năm

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

23.240,92

23.240,92

23.240,92

23.240,92

23.240,92

1

Đất nông nghiệp

NNP

14.032,65

13.999,79

13.960,37

13.855,37

13.723,83

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất lúa nước

LUA

9.568,90

9.527,57

9477,97

9.345,72

9.180,40

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.246,56

2.242,19

2.236,95

2.222,97

2.205,50

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

138,82

144,34

150,96

168,61

190,67

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

71,49

71,49

71,49

71,49

71,49

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

93,53

98,66

104,81

121,22

141,73

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

599,30

597,09

594,43

587,34

578,48

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.081,23

8.157,90

8.249,90

8.495,23

8801,90

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

40,74

43,95

47,81

58,10

70,96

2.2

Đất quốc phòng

CQP

671,66

684,93

700,85

743,31

796,39

2.3

Đất an ninh

CAN

12,81

14,14

15,74

19,99

25,31

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

131,90

133,91

136,32

142,75

150,78

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

390,33

378,59

401,01

416,53

435,94

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

SKX

109,34

105,95

101,87

91,01

77,43

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

2.8

Đất di tích danh thắng

DDT

51,83

51,83

51,83

51,83

51,83

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

34,75

35,52

36,44

38,91

41,99

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

57,22

57,34

57,47

57,84

58,30

2.11

 Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

264,42

266,17

268,28

273,89

280,90

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

SMN

693,23

691,50

689,43

683,90

676,99

2.13

Đất phát triển hạ tầng

DHT

3.103,33

3.132,44

3.167,30

3.260,34

3.376,64

2.14

Đất ở đô thị

ODT

182,28

189,44

198,04

1.963,32

2.036,27

2.15

Đất ở nông thôn

ONT

1.864,84

1.883,08

1.904,96

1.963,32

2.036,27

3

Đất đô thị

DTD

1.538,97

1.546,15

1.554,76

1.577,72

1.606,42

4

Đất khu dân cư nông thôn

DNT

4.646,17

4.662,63

4.682,39

4.735,06

4.800,91

b) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích

Phân theo các năm

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

1

 Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

662,31

66,23

79,48

231,81

284,79

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất lúa nước

DLN/PNN

458,27

45,83

54,99

160,39

197,06

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

79,97

8,00

9,60

27,99

34,39

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

18,71

1,87

2,25

6,55

8,04

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

14,00

 

 

14,00

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

35,37

3,54

4,24

12,38

15,21

1.7

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1.022,40

102,24

122,69

357,84

439,63

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUC/CLN

 

 

 

 

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

LUC/LNP

 

 

 

 

 

2.3

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUC/NTS

 

 

 

 

 

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RSX/NKR (a)

 

 

 

 

 

2.5

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RDD/NKR (a)

 

 

 

 

 

2.6

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RPH/NKR (a)

 

 

 

 

 

c) Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Diện tích

Phân theo các năm

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

 

TỔNG DIỆN TÍCH

 

411,85

41,19

49,42

144,15

177,10

1

 Đất nông nghiệp

NNP

314,49

31,45

37,74

110,07

135,23

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất lúa nước

LUA

11,92

1,19

1,73

5,03

6,18

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

49,00

 

 

 

49,00

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

51,85

5,19

6,22

18,15

22,30

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

73,49

7,35

8,82

25,72

31,60

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

1.7

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

97,36

9,74

11,68

34,08

41,86

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

 

 

 

 

 

2.2

Đất quốc phòng

CQP

95,88

9,59

11,51

33,56

41,23

2.3

Đất an ninh

CAN

0,15

0,02

0,02

0,05

0,06

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

0,72

0,07

0,09

0,25

0,31

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

SKX

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

2.8

Đất di tích danh thắng

DDT

 

 

 

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

 

 

 

 

 

2.11

 Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0,23

0,02

0,03

0,08

0,10

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

SMN

 

 

 

 

 

2.13

Đất phát triển hạ tầng

DHT

0,23

0,02

0,03

0,08

0,10

3

Đất đô thị

DTD

 

 

 

 

 

4

Đất khu dân cư nông thôn

DNT

0,11

0,01

0,01

0,04

0,05

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Chương Mỹ, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 17 tháng 12 năm 2013.

Điều 3. Trách nhiệm của UBND huyện Chương Mỹ và Sở Tài nguyên và Môi trường:

1. Đối với UBND huyện Chương Mỹ:

a) Tổ chức công bố, công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

c) Tổ chức kiểm tra thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, có trách nhiệm phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn huyện.

2. Đối với Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

b) Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 31 tháng 12 hàng năm.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố, Mặt trận tổ quốc Thành phố và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Chương Mỹ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- CVP, PCVP Phạm Chí Công;
- TH, TNMT;
- Lưu VT, TNđ.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Hồng Khanh

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội

  • Số hiệu: 264/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 13/01/2014
  • Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
  • Người ký: Vũ Hồng Khanh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 13/01/2014
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản