Hệ thống pháp luật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2729/QĐ-UBND

Hưng Yên, ngày 31 tháng 12 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011 - 2015) HUYỆN VĂN LÂM

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 về thi hành Luật Đất đai; số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Nghị quyết số 62/NQ-CP ngày 23/5/2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Hưng Yên;

Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02/11/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh về việc phân bổ các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) cấp tỉnh cho các huyện, thành phố;

Xét đề nghị của UBND huyện Văn Lâm tại Tờ trình số 92/TTr-UBND ngày 23/12/2013 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 489/TTr-STNMT ngày 27/12/2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Văn Lâm với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Diện tích

( ha)

Cơ cấu

(%)

Tỉnh phân bổ

Huyện xác định

Tổng số

Diện tích

( ha)

Cơ cấu

(%)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

7443,25

100

7443,25

 

7443,25

100

1

Đất nông nghiệp

NNP

3922,11

52,69

2778,37

 

2778,37

37,33

 

Trong đó :

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

DLN

3346,75

44,96

2606,12

 

2606,12

35,01

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 2 vụ trở lên

 

3346,75

44,96

2606,12

 

2606,12

35,01

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

103,9

1,40

16,56

 

16,56

0,22

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

171,99

2,31

120,72

 

120,72

1,62

1.4

Đất nông nghiệp còn lại

 

299,47

4,02

34,97

 

34,97

0,47

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3507,67

47,13

4664,88

 

4664,88

62,67

 

Trong đó :

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp

CTS

44,81

0,60

48,01

 

48,01

0,65

2.2

Đất quốc phòng

CQP

0,4

0,01

0,4

 

0,4

0,01

2.3

Đất an ninh

CAN

2,1

0,03

2,2

 

2,2

0,03

2.4

Đất công nghiệp

SKK

115,64

1,55

947,06

 

947,06

12,72

-

Đất xây dựng khu công nghiệp

 

115,64

1,55

549,76

 

549,76

7,39

-

Đất xây dựng cụm công nghiệp

 

0,00

0,00

397,3

 

397,3

5,34

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

651,85

8,76

345,34

 

345,34

4,64

2.6

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

SKX

25,79

0,35

25,09

 

25,09

0,34

2.8

Đất di tích danh thắng

DDT

9,98

0,13

17,78

 

17,78

0,24

2.9

Đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

DRH

15,29

0,21

37,29

 

37,29

0,50

2.10.

Đất tôn giáo tín ng­ưỡng

TTN

22,66

0,30

24,69

 

24,69

0,33

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

94,39

1,27

98,08

 

98,08

1,32

2.12

Đất có mặt n­ước chuyên dùng

MNC

198,19

2,66

122,67

 

122,67

1,65

2.13

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1272,33

17,09

1598,34

 

1598,34

21,47

 

Trong đó :

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

7,31

0,10

7,51

 

7,51

0,10

-

Đất cơ sở y tế

DYT

3,57

0,05

8,12

 

8,12

0,11

-

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

37,02

0,50

97,4

 

97,4

1,31

-

Đất thể dục thể thao

DTT

15,17

0,20

20,79

 

20,79

0,28

-

Đất phát triển hạ tầng còn lại

 

1209,26

16,25

1464,52

 

1464,52

19,68

2.14

Đất phi nông nghiệp còn lại

 

124,58

1,67

124,58

 

124,58

1,67

2.15

Đất ở tại đô thị

ODT

126,04

1,69

436,04

 

436,04

5,86

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

803,62

10,80

837,31

 

837,31

11,25

3

Đất chưa sử dụng

 

13,47

0,18

0,00

 

0,00

0,00

 

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất đô thị

DTD

706,85

9,50

1145,4

 

1145,4

15,39

2

Đất khu du lịch

DDL

0

0

0

 

0

0

3

Đất khu dân cư nông thôn

DNT

1394,69

18,74

1428,38

 

1428,38

19,19

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

 Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích

Kỳ đầu

Kỳ cuối

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

1173,13

679,58

493,55

1.1

Đất trồng lúa

LUC/PNN

973,66

495,31

478,35

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

973,66

495,31

478,35

1.2

Đất cây hàng năm khác

HNK/PNN

119,18

118,51

0,67

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

44,47

40,26

4,21

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

22,63

18,50

4,13

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

13,19

7,00

6,19

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

370,12

47,63

322,49

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUC/NKH

53,83

 

53,83

2.2

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác

NTS/NKH

0,15

 

0,15

2.3

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất lúa- cá

NTS/LUC

28,49

8,92

19,57

2.4

Đất nông nghiệp khác chuyển sang đất lúa- cá

NHK/LUC

205,3

18,71

186,59

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất lúa-cá

HNK/LUC

37,12

 

37,12

2.6

Đất chuyên trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

CLN/NKH

42,87

20,00

22,87

2.7

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

2,36

 

2,36

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PNN/ONT

51,78

26,12

25,66

3.1

Đất sản xuất kinh doanh chuyển sang đất ở đô thị

SKC/ODT

5,36

4,2

1,16

3.2

Đất vật liệu xây dựng chuyển sang đất ở nông thôn

NTD/ONT

0,74

0,68

0,06

3.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa chuyển sang đất ở tại đô thị

NTD/ODT

1,11

1

0,11

3.5

Đất nghĩa trang, nghĩa địa chuyển sang đất ở tại nông thôn

NTD/ONT

0,1

0,1

0

3.6

Mặt nước chuyên dùng chuyển sang đất ở tại nông thôn

MNC/ONT

2,71

1,5

1,21

3.7

Mặt nước chuyên dùng chuyển sang đất ở tại đô thị

MNC/ODT

7,14

3,14

4

3.8

Đất giao thông chuyển sang đất ở tại nông thôn

DGT/ONT

0,35

0,35

0

3.9

Đất giao thông chuyển sang đất ở tại đô thị

DGT/ODT

15,59

5

10,59

3.10

Đất thủy lợi chuyển sang đất ở tại nông thôn

DTL/ONT

1,21

0,6

0,61

3.11

Đất thủy lợi chuyển sang đất ở tại đô thị

DTL/ODT

16,42

8,5

7,92

2.12

Đất văn hóa chuyển sang đất ở tại nông thôn

DVH/ONT

0,39

0,39

0

3.13

Đất y tế chuyển sang đất ở tại nông thôn

DYT/ONT

0,1

0,1

0

3.14

Đất giáo dục chuyển sang đất ở tại nông thôn

DGD/ONT

0,39

0,39

0

3.15

Đất thể thao chuyển sang đất ở tại nông thôn

DTT/ONT

0,17

0,17

0

4

Đất phi nông nghiệp chuyển sang đất nông nghiệp

 

17,54

1,48

16,06

4.1

Đất sản xuất vật liệu xây dựng chuyển sang đất nông nghiệp khác

SKX/NKH

7,2

 

7,2

4.2

Đất mặt nước chuyên dùng chuyển sang đất nông nghiệp khác

MNC/NKH

4,84

 

4,84

4.3

Đất mặt nước chuyên dùng chuyển sang đất trồng lúa -cá

MNC/LUC

3,31

 

3,31

4.4

Đất giao thông chuyển sang đất nông nghiệp khác

DGT/NKH

0,4

 

0,4

4.5

Đất thủy lợi chuyển sang đất nông nghiệp khác

DTL/NKH

0,31

 

0,31

4.6

Đất thủy lợi chuyển sang đất trồng lúa

DTL/LUC

 

 

0

4.7

Đất phi nông nghiệp chuyển sang đất trồng lúa - cá

PNK/LUC

1,48

1,48

0

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Cả thời kỳ

Phân theo kỳ

Kỳ đầu

Kỳ cuối

1

Đất nông nghiệp

NNP

11,85

11,85

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,18

1,18

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

 

 

 

2.2

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

2.3

Đất an ninh

CAN

 

 

 

2.4

Đất công nghiệp

SKK

0,36

0,36

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

 

 

 

2.6

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

SKX

 

 

 

2.8

Đất di tích danh thắng

DDT

 

 

 

2.9

Đất để xử lý, chôn lấp chất thải

DRA

0,24

0,24

 

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

SMN

 

 

 

2.13

Đất phát triển hạ tầng

DHT

0,58

0,58

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,40

0,40

 

-

Đất cơ sở y tế

DYT

 

 

 

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,01

0,01

 

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

-

Đất hạ tầng còn lại

 

0,17

0,17

 

2,14

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

3

Đất ở tại đô thị

ODT

0,33

0,33

 

4

Đất ở nông thôn

ONT

0,11

0,11

 

5

Đất khu du lịch

DDL

 

 

 

(Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/10.000 do Uỷ ban nhân dân huyện Văn Lâm xác lập ngày 23/12/2013).

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Văn Lâm với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích năm 2010

Các năm trong kỳ kế hoạch

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

7443,25

7443,25

7443,25

7443,25

7443,25

7443,25

1

Đất nông nghiệp

NNP

3922,11

3912,62

3904,41

3690,45

3485,96

3255,86

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

DLN

3346,75

3338,29

3333,85

3177,02

3037,45

2891,92

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 2 vụ trở lên

 

3346,75

3338,29

3333,85

3177,02

3037,45

2891,92

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

103,9

103,2

103,2

86,5

70,15

43,64

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

171,99

171,99

171,99

163,15

154,46

144,57

1.4

Đất nông nghiệp còn lại

NHK

299,47

299,14

295,37

263,78

223,9

175,73

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3507,67

3517,20

3525,41

3743,40

3950,49

4187,39

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

44,81

44,81

44,81

45,74

45,98

48,01

2.2

Đất quốc phòng

CQP

0,4

0,4

0,4

0,4

0,4

0,4

2.3

Đất an ninh

CAN

2,1

2,1

2,1

2,2

2,2

2,2

2.4

Đất công nghiệp

SKK

115,64

115,64

115,64

497,02

584,2

657,3

-

Đất xây dựng khu công nghiệp

 

115,64

115,64

115,64

268,36

281,81

328

-

Đất xây dựng cụm công nghiệp

 

0,00

0,00

0,00

228,66

302,39

329,3

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

651,85

652,35

656,82

257,51

265,78

154,65

2.6

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

SKX

25,79

25,79

25,79

20,7

22,21

22,21

2.8

Đất di tích danh thắng

DDT

9,98

9,98

8,51

12,5

15,96

15,96

2.9

Đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

DRA

15,29

15,29

15,29

17,2

19,47

19,47

2.1

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

22,66

22,66

22,66

22,66

24,69

24,69

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

94,39

95,09

95,09

95,09

97,2

98,08

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

SMN

198,19

196,55

196,23

167,5

157,66

122,67

2.13

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1272,33

1278,69

1283,51

1357,98

1476,71

1504,42

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

7,31

8,85

8,85

7,51

7,51

7,51

-

Đất cơ sở y tế

DYT

3,57

3,57

3,57

5,6

7,26

7,26

-

Đất cơ sở giáo dục – đào tạo

DGD

37,02

37,53

38,07

56,5

93,84

93,84

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

15,17

15,17

16,65

17,5

17,84

17,84

-

Đất hạ tầng còn lại

 

1209,26

1213,57

1216,37

1270,87

1350,3

1377,97

2.14

Đất phi nông nghiệp còn lại

 

124,58

124,58

123,23

256,1

123,1

353,54

2.15

Đất ở tại đô thị

ODT

126,04

126,04

126,04

180,05

300,15

346,3

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

803,62

807,23

809,29

810,75

814,78

817,49

3

Đất chưa sử dụng

CSD

13,47

13,43

13,43

9,4

6,8

0,00

 

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất đô thị

DTD

706,85

706,85

706,85

715,15

720,2

723,94

2

Đất khu du lịch

DDL

 

 

 

 

 

 

3

Đất khu dân cư nông thôn

DNT

1394,69

1394,69

1394,69

1398,25

1400,29

1405

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích

Phân theo từng năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

679,58

9,71

16,22

217,99

205,47

230,19

1.1

Đất trồng lúa

LUC/PNN

495,31

8,68

12,45

160,86

151,38

161,94

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

495,31

8,68

12,45

160,86

151,38

161,94

1.2

Đất cây hàng năm khác

HNK/PNN

118,51

0,33

3,77

28,96

38,65

46,8

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

40,26

0,70

 

16,70

3,75

19,11

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

18,5

 

 

8,84

8,69

0,97

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

7

 

 

2,63

3,00

1,37

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

47,63

0,00

0,00

0,00

23,43

24,2

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUC/NKH

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác

NTS/NKH

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất lúa- cá

NTS/LUC

8,92

 

 

 

 

8,92

2.4

Đất nông nghiệp khác chuyển sang đất lúa- cá

NHK/LUC

18,71

 

 

 

10,83

7,88

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất lúa-cá

HNK/LUC

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất chuyên trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

CLN/NKH

20,00

 

 

 

12,60

7,40

2.7

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PNN/ONT

26,12

0,00

1,00

2,64

7,57

14,91

3.1

Đất sản xuất kinh doanh chuyển sang đất ở đô thị

SKC/ODT

4,20

 

 

0,68

 

3,52

3.2

Đất vật liệu xây dựng chuyển sang đất ở nông thôn

NTD/ONT

0,68

 

 

 

 

0,68

3.3

Đất di tích lịch sử danh lam thắng cảnh chuyển sang đất ở tại nông thôn

DDT/ONT

 

 

 

 

 

 

3.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa chuyển sang đất ở tại đô thị

NTD/ODT

1,00

 

 

0,50

 

0,50

3.5

Đất nghĩa trang, nghĩa địa chuyển sang đất ở tại nông thôn

NTD/ONT

0,10

 

 

 

 

0,10

3.6

Mặt nước chuyên dùng chuyển sang đất ở tại nông thôn

MNC/ONT

1,50

 

 

 

0,35

1,15

3.7

Mặt nước chuyên dùng chuyển sang đất ở tại đô thị

MNC/ODT

3,14

 

1,00

0,50

0,50

1,14

3.8

Đất giao thông chuyển sang đất ở tại nông thôn

DGT/ONT

0,35

 

 

0,10

0,10

0,15

3.9

Đất giao thông chuyển sang đất ở tại đô thị

DGT/ODT

5,00

 

 

 

2,00

3,00

3.10

Đất thủy lợi chuyển sang đất ở tại nông thôn

DTL/ONT

0,60

 

 

0,10

0,30

0,20

3.11

Đất thủy lợi chuyển sang đất ở tại đô thị

DTL/ODT

8,50

 

 

0,39

4,00

4,11

2.12

Đất văn hóa chuyển sang đất ở tại nông thôn

DVH/ONT

0,39

 

 

0,17

0,12

0,10

3.13

Đất y tế chuyển sang đất ở tại nông thôn

DYT/ONT

0,10

 

 

0,05

0,05

 

3.14

Đất giáo dục chuyển sang đất ở tại nông thôn

DGD/ONT

0,39

 

 

0,10

0,10

0,19

3.15

Đất thể thao chuyển sang đất ở tại nông thôn

DTT/ONT

0,17

 

 

0,05

0,05

0,07

4

Đất phi nông nghiệp chuyển sang đất nông nghiệp

 

1,48

0,00

0,13

0,00

0,00

1,35

4.1

Đất sản xuất vật liệu xây dựng chuyển sang đất nông nghiệp khác

SKX/NKH

 

 

 

 

 

 

4.2

Đất mặt nước chuyên dùng chuyển sang đất nông nghiệp khác

MNC/NKH

 

 

 

 

 

 

4.3

Đất mặt nước chuyên dùng chuyển sang đất trồng lúa –cá

MNC/LUC

 

 

 

 

 

 

4.4

Đất giao thông chuyển sang đất nông nghiệp khác

DGT/NKH

 

 

 

 

 

 

4.5

Đất thủy lợi chuyển sang đất nông nghiệp khác

DTL/NKH

 

 

 

 

 

 

4.6

Đất thủy lợi chuyển sang đất trồng lúa

DTL/LUC

 

 

 

 

 

 

4.7

Đất phi nông nghiệp chuyển sang đất trồng lúa - cá

PNK/LUC

1,48

 

0,13

 

 

1,35

3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích

Phân theo từng năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

1

Đất nông nghiệp

NNP

 11,85

 0,04

 

4,03

 0,98

 6,80

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,18

 

 

 

1,18

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất công nghiệp

SKK

0,36

 

 

 

0,36

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

SKX

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất di tích danh thắng

DDT

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

DRA

0,24

 

 

 

0,24

 

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

SMN

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất phát triển hạ tầng

DHT

0,58

 

 

 

0,58

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,40

 

 

 

0,40

 

-

Đất cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,01

 

 

 

0,01

 

-

Đất cơ sở thể dục – thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

-

Đất hạ tầng còn lại

 

0,17

 

 

 

0,17

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất ở đô thị

ODT

0,33

 

 

 

0,33

 

4

Đất ở nông thôn

ONT

0,11

 

 

 

0,11

 

5

Đất khu du lịch

DDL

 

 

 

 

 

 

Điều 3. Căn cứ Điều 1, Điều 2 Quyết định này, UBND huyện Văn Lâm có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất cho phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh xét duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh trên địa bàn huyện; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác để thực hiện phương án quy hoạch sử dụng đất của huyện;

3. Khai hoang, mở rộng diện tích đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản nhằm bù lại phần diện tích đất nông nghiệp do bị chuyển mục đích sử dụng;

4. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, bảo đảm lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực giữ nhiều đất trồng lúa;

5. Thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất đúng thẩm quyền, theo quy định của pháp luật;

6. Quản lý sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quy hoạch phát triển các khu đô thị, cụm công nghiệp, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp phải theo kế hoạch, tiết kiệm và hiệu quả; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời các vi phạm và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng;

7. Định kỳ hằng năm, Ủy ban nhân dân huyện có Báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND huyện Văn Lâm; thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Minh Ngọc

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2729/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên

  • Số hiệu: 2729/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/12/2013
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên
  • Người ký: Đặng Minh Ngọc
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 31/12/2013
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản