Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 822/QĐ-UBND

Yên Bái, ngày 16 tháng 5 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT VÀ CÔNG BỐ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2018 CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2011 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước, giai đoạn 2011-2020;

Căn cứ Quyết định số 3152/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016-2020;

Căn cứ Quyết định số 2055/QĐ-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành Quy định về tiêu chí và quy trình đánh giá Chỉ scải cách hành chính hàng năm của các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Yên Bái;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 183/TTr-SNV ngày 13 tháng 5 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2018 của các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố (có các Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Căn cứ kết quả Chỉ số cải cách hành chính năm 2018, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tiến hành tổng kết, rà soát, nghiêm túc đánh giá; tổ chức quán triệt, rút kinh nghiệm, đề ra các giải pháp để khắc phục các tồn tại, hạn chế, tiếp tục cải thiện, nâng cao Chỉ số cải cách hành chính trong những năm tiếp theo.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nội vụ;
- TT. Tỉnh ủy; TT.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng;
- Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;
- Báo Yên Bái, Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, NCPC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Chiến Thắng

 

BIỂU XẾP HẠNG CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2018 CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

(Kèm theo Quyết định số 822/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

Biểu s: 1

TT

CƠ QUAN, ĐƠN VỊ

ĐIỂM QUA TÀI LIỆU KIỂM CHỨNG

ĐIỂM QUA ĐIỀU TRA XÃ HỘI HỌC

ĐIỂM ĐG XH MỨC ĐỘ ỨNG DỤNG CNTT

TỔNG ĐIỂM

XẾP HẠNG

1

Sở Y tế

43,50

40,88

9,50

93,88

Thứ 1

2

Thanh tra tỉnh

44,92

40,87

7,98

93,77

Thứ 2

3

Sở Giáo dục và Đào tạo

43,07

40

9,50

92,57

Thứ 3

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

43,5

39,38

8,80

91,68

Thứ 4

5

Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh

42

40,33

9,20

91,53

Thứ 5

6

Sở Nội vụ

43,85

38,65

8,80

91,30

Thứ 6

7

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

44,22

38,27

8,80

91,29

Thứ 7

8

Sở Thông tin và Truyền thông

43,92

37,49

9,80

91,21

Thứ 8

9

Sở Giao thông Vận tải

44,62

39,09

7,35

91,06

Thứ 9

10

Sở Tài chính

43

38,46

9,20

90,66

Thứ 10

11

Sở Tư pháp

43,32

39,88

6,98

90,18

Thứ 11

12

Sở Khoa học và Công nghệ

41,50

39,70

8,70

89,90

Thứ 12

13

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

43,32

38,13

7,60

89,05

Thứ 13

14

Sở Công Thương

40,52

39,14

9,36

89,02

Thứ 14

15

Sở Xây dựng

41,12

38,4

7,88

87,40

Thứ 15

16

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

40

37,44

8

85,44

Thứ 16

17

Sở Tài nguyên và Môi trường

43,12

34,44

7,60

85,16

Thứ 17

18

Sở Ngoại vụ

39,02

38,45

6,70

84,17

Thứ 18

19

Ban Dân tộc

33,72

39,12

 

72,84

Thứ 19

20

Ban Quản lý các khu công nghiệp

26,20

35,69

 

61,89

Thứ 20

 

BIỂU TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐIỂM TÀI LIỆU KIỂM CHỨNG CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2018 CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

(Kèm theo Quyết định số 822/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

Biểu số: 1a

TT

Tên đơn vị

Điểm Tài liệu kiểm chứng

Điểm tổng hợp

Công tác chỉ đạo, điều hành CCHC

XD, ban hành VB, rà soát VBQPPL và VB chỉ đạo điều hành

Cải cách thủ tục hành chính

Thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông

Cải cách tổ chức bộ máy

XD và nâng cao chất lượng đội ngũ CCVC

Cải cách tài chính công

Hiện đại hóa hành chính (ISO)

1

Thanh tra tỉnh

12

4

7

8

3

7,5

3

0,42

44,92

2

Sở Giao thông Vận tải

12

4

6

8

3

8,0

3

0,62

44,62

3

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

12,5

4

7

8

3

7,5

2

0,22

44,22

4

Sở Thông tin và Truyền thông

10,5

4

7

8

3

8,0

3

0,42

43,92

5

Sở Y tế

12

3,50

7

8

3

6,0

3

1,0

43,50

6

Sở Nội vụ

12,0

3,75

7

7

3

8,0

3

0,10

43,85

7

Sở Kế hoạch và Đầu tư

12

4

7

8

3

7,5

2

0

43,50

8

Sở Tư pháp

12,0

4

7

7

3

8,0

2

0,32

43,32

9

Sở Tài nguyên và Môi trường

12,0

4

7

6

3

7,50

3

0,62

43,12

10

Sở Giáo dục và Đào tạo

11,0

3,75

7

8

3

8,0

2

0,32

43,07

11

Sở Tài chính

12,0

4

7

6

3

8,0

3

0,00

43,00

12

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

12

4

7

7

3

7,0

3

0,32

43,32

13

Văn phòng Đoàn ĐBQ, HĐND và UBND tỉnh

11,0

4

7

6,5

3

7,50

3

0,00

42,00

14

Sở Khoa học và Công nghệ

11,0

4

7

6

3

6,5

3

1,00

41,50

15

Sở Xây dựng

11

4

7

7

3

6,5

2

0,62

41,12

16

Sở Công Thương

11,0

4

7

5

3

8,0

2

0,52

40,52

17

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

12

3

7

7

3

6

2

0

40,00

18

Sở Ngoại vụ

6,5

4

7

8

3

7,0

3

0,52

39,02

19

Ban Dân tộc

8,5

4

3

8

3

4,00

3

0,22

33,72

20

Ban Quản lý khu công nghiệp

6

4

3

0

3

7,0

3

0,2

26,20

 

BIỂU TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐIỂM ĐIỀU TRA XÃ HỘI HỌC CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2018 CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

(Kèm theo Quyết định số 822/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

Biểu số: 1b

TT

CƠ QUAN, ĐƠN VỊ

TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ QUA ĐIỀU TRA XÃ HỘI HỌC

Tổng điểm

Đánh giá về mức độ quyết tâm của thủ trưởng cơ quan đối với công tác CCHC

Đánh giá về các văn bản do cơ quan ban hành hoặc tham mưu cho cấp có thẩm quyền ban hành

Đánh giá về chất lượng giải quyết hồ sơ, công việc của các tổ chức, cá nhân

Đánh giá kết quả thực hiện chức năng, nhiệm vụ của cơ quan

Đánh giá về việc chấp hành Quy chế văn hóa công sở

Đánh giá về tinh thần, trách nhiệm và đạo đức công chức, viên chức

Đánh giá về thực hiện Quy chế chi tiêu nội bộ, Quy chế quản lý sử dụng tài sản công của cơ quan, đơn vị

I

SỞ, BAN, NGÀNH

1

2

3

4

5

6

7

8

1

Sở Y tế

3,63

4,50

5,00

4,37

4,00

15,71

3,67

40,88

2

Thanh Tra tỉnh

3,52

4,37

4,97

4,45

4,00

15,56

4,00

40,87

3

Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh

3,67

4,50

4,85

4,31

3,90

15,10

4,00

40,33

4

Sở Giáo dục và Đào tạo

3,50

4,16

4,82

4,41

3,94

15,17

4,00

40,00

5

Sở Tư pháp

3,40

4,37

4,92

4,19

3,78

15,22

4,00

39,88

6

Sở Khoa học và công nghệ

3,26

4,17

4,86

4,19

3,89

15,33

4,00

39,70

7

Sở Kế hoạch và Đầu tư

3,53

4,26

4,61

4,12

3,86

15

4,00

39,38

8

Sở Công Thương

3,28

4,03

4,72

4,06

3,83

15,22

4,00

39,14

9

Ban Dân tộc

3,11

4,01

4,70

4,01

3,86

15,43

4,00

39,12

10

Sở Giao thông Vận tải

3,30

4,33

4,81

4,38

3,83

14,44

4,00

39,09

11

Sở Nội vụ

3,48

4,55

4,57

4,10

3,67

14,28

4,00

38,65

12

Sở Tài chính

3,48

4,08

4,56

4,20

3,92

14,22

4,00

38,46

13

Sở Ngoại vụ

3,35

4,10

4,92

4,08

3,78

14,22

4,00

38,45

14

Sở Xây dựng

3,13

3,93

4,75

4,20

3,83

14,56

4,00

38,40

15

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

3,36

4,02

4,69

4,13

3,85

14,22

4,00

38,27

16

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

3,24

3,97

4,91

4,30

3,69

14,44

3,58

38,13

17

Sở Thông tin và Truyền thông

3,01

4,06

4,72

4,25

3,28

14,67

3,50

37,49

18

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

3,30

3,74

4,63

4,00

3,83

14,11

3,83

37,44

19

Ban Quản lý các khu công nghiệp

3,01

3,78

4,74

3,66

3,39

13,11

4,00

35,69

20

Sở Tài nguyên và Môi trường

3,12

3,51

4,26

3,69

3,62

12,24

4,00

34,44

 

BIỂU XẾP HẠNG CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2018 ĐỐI VỚI ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ

(Kèm theo Quyết định số 822/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

Biểu s: 2

TT

Tên đơn vị

ĐIỂM
Tài liệu kiểm chứng

ĐIỂM
Điều tra xã hội học

ĐIỂM
Ứng dụng CNTT

ĐIỂM TỔNG HỢP

XẾP HẠNG

1

Văn Yên

42,42

36,96

8,8

88,18

Thứ 1

2

TP Yên Bái

45,42

33,82

8,38

87,62

Thứ 2

3

Yên Bình

44,01

35,27

7,64

86,92

Thứ 3

4

Trấn Yên

42,02

36,59

8,04

86,65

Thứ 4

5

Văn Chấn

41,72

34,73

8,4

84,85

Thứ 5

6

Lục Yên

41,82

34,02

8

83,84

Thứ 6

7

Mù Cang Chải

42,97

31,14

8,2

82,31

Thứ 7

8

Trạm Tấu

37,6

34,65

6,7

78,95

Thứ 8

9

Thị xã Nghĩa Lộ

35,55

34,21

8,42

78,18

Thứ 9

 

BIỂU TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐIỂM TÀI LIỆU KIỂM CHỨNG CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2018 ĐỐI VỚI ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ

(Kèm theo Quyết định số 822/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

Biểu số: 2a

TT

Tên đơn vị

Điểm tài liệu kiểm chứng

Điểm tổng hợp

Chỉ đạo, điều hành

Xây dựng và ban hành văn bản QPPL và văn bản chỉ đạo, điều hành ở địa phương

Cải cách thủ tục hành chính

Thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông

Cải cách tổ chức bộ máy

Xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức viên chức

Cải cách tài chính công

Hiện đại hóa hành chính

1

TP Yên Bái

14

4

5

6

3

9

4

0,42

45,42

2

Văn Yên

14

4

4,5

5

3

9

2,5

0,42

42,42

3

Trấn Yên

14

4

4,5

3

3

9

4

0,52

42,02

4

Trạm Tấu

12,5

3,5

3,5

3

3

8

4

0,1

37,6

5

Lục Yên

15

1,5

5

5

3

8

4

0,32

41,82

6

Mù Cang Chải

13

3,5

6

4

3

9

4

0,47

42,97

7

Yên Bình

15

4

5

4

3

8,5

4

0,51

44,01

8

Văn Chấn

13

4

3,5

6

3

8

4

0,22

41,72

9

Thị xã Nghĩa Lộ

12,5

3,5

1,5

3

3

9

3

0,05

35,55

 

BIỂU TỔNG HỢP KẾT QUẢ KIỂM TRA XÃ HỘI HỌC CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2018 ĐỐI VỚI ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ

(Kèm theo Quyết định số 822/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

Biểu số: 2b

TT

Tên đơn vị

Đánh giá về mức độ quyết tâm của thủ trưởng đơn vị đối với công tác CCHC

Điểm ĐT XHH theo lĩnh vực

Điểm tổng hợp

Đánh giá về văn bản QPPL và văn bản quản lý, chỉ đạo, hành do đơn vị ban hành

Đánh giá của tổ chức, công dân về chất lượng phục vụ của bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của đơn vị

Đánh giá về hiệu quả chỉ đạo, điều hành của đơn vị

Đánh giá về việc chấp hành quy chế văn hóa công sở

Đánh giá tinh thần, trách nhiệm và đạo đức công chức

Đánh giá tác động tài chính công

1

Văn Yên

3,79

4,66

4,61

4,82

3,84

11,32

3,92

36,96

2

Trạm Tấu

3,38

4,38

3,96

4,36

3,81

11,07

3,69

34,65

3

Trấn Yên

3,56

4,50

4,63

4,67

3,84

11,50

3,88

36,59

4

Yên Bình

3,49

4,23

4,32

4,44

3,82

11,19

3,76

35,27

5

TP Yên Bái

3,51

4,39

4,01

4,50

3,72

10,14

3,54

33,82

6

Nghĩa Lộ

3,35

4,26

4,68

4,17

3,60

10,62

3,54

34,21

7

Mù Cang Chải

2,99

3,99

3,60

4,29

3,24

9,61

3,42

31,14

8

Văn Chấn

3,50

4,32

4,14

4,60

3,75

10,72

3,70

34,73

9

Lục Yên

3,29

4,16

4,68

4,28

3,74

10,63

3,24

34,02