Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Thừa Thiên Huế, ngày 08 tháng 01 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định 985/QĐ-TTg ngày 08/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2816/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 3173/TTr-STC ngày 11 tháng 11 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với các Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Sở Tài chính có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập lại quy trình điện tử giải quyết đối với các thủ tục hành chính này trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số: 80/QĐ-UBND ngày 08/01/2020 của UBND tỉnh)
1. Quyết định tiêu hủy tài sản công: Trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, xe ô tô phục vụ công tác, xe ô tô chuyên dùng và tài sản có nguyên giá theo sổ sách kế toán từ 500 triệu đồng trở lên/1 đơn vị tài sản)
- Thời hạn giải quyêt: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. | 1 giờ làm việc |
Bước 2 Số hóa | Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC | Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng | 2 giờ làm việc |
Bước 3 Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả. Hoàn thiện dự thảo | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng | 1 giờ làm việc |
Bước 4 Phân công nhiệm vụ | Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 2 giờ làm việc |
Bước 5 Trình phê duyệt | Chuyên viên Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính | Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng phê duyệt | 138 giờ làm việc |
Bước 6 Phê duyệt (Phòng chuyên môn) | Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính | Phê duyệt, trình lãnh đạo sở Phê duyệt | 16 giờ làm việc |
Bước 7 Phê duyệt (Lãnh đạo Sở) | Lãnh đạo Sở Tài chính | Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành | 8 giờ làm việc |
Bước 8 Ban hành | Văn thư đơn vị | Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng | 8 giờ làm việc |
Bước 9 Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định | 8 giờ làm việc |
Bước 10 UBND tỉnh | Bộ phận TN &TKQ của Sở Tài chính tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Tài chính và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý | 56 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 240 giờ làm việc |
2. Quyết định xử lý tài sản công trường hợp bị mất, bị hủy hoại:
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. | 1 giờ làm việc |
Bước 2 Số hóa | Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC | Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng | 2 giờ làm việc |
Bước 3 Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả. Hoàn thiện dự thảo | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng | 1 giờ làm việc |
Bước 4 Phân công nhiệm vụ | Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 2 giờ làm việc |
Bước 5 Trình phê duyệt | Chuyên viên Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính | Hoàn thiện dự thảo két quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng phê duyệt | 138 giờ làm việc |
Bước 6 Phê duyệt (Phòng chuyên môn) | Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính | Phê duyệt, trình lãnh đạo sở Phê duyệt | 16 giờ làm việc |
Bước 7 Phê duyệt (Lãnh đạo Sở) | Lãnh đạo Sở Tài chính | Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành | 8 giờ làm việc |
Bước 8 Ban hành | Văn thư đơn vị | Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng | 8 giờ làm việc |
Bước 9 Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định | 8 giờ làm việc |
Bước 10 UBND tỉnh | Bộ phận TN &TKQ của Sở Tài chính tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Tài chính và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý | 56 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 240 giờ làm việc |
3. Đăng ký giá hàng hóa, dịch vụ:
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. | 1 giờ làm việc |
Bước 2 Số hóa | Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC | Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng | 2 giờ làm việc |
Bước 3 Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả. Hoàn thiện dự thảo | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng | 1 giờ làm việc |
Bước 4 Phân công nhiệm vụ | Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 2 giờ làm việc |
Bước 5 Trình phê duyệt | Chuyên viên Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, lưu hồ sơ | 34 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 40 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Thục hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. | 1 giờ làm việc |
Bước 2 Số hóa | Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC | Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng | 2 giờ làm việc |
Bước 3 Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả. Hoàn thiện dự thảo | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng | 1 giờ làm việc |
Bước 4 Phân công nhiệm vụ | Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 2 giờ làm việc |
Bước 5 Trình phê duyệt | Chuyên viên Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính | Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng phê duyệt | 74 giờ làm việc |
Bước 6 Phê duyệt (Phòng chuyên môn) | Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính | Phê duyệt, trình lãnh đạo sở Phê duyệt | 16 giờ làm việc |
Bước 7 Phê duyệt (Lãnh đạo Sở) | Lãnh đạo Sở Tài chính | Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành | 8 giờ làm việc |
Bước 8 Ban hành | Văn thư đơn vị | Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng | 8 giờ làm việc |
Bước 9 Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định | 8 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 120 giờ làm việc |
5. Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách: (dùng cho các đơn vị có quan hệ với ngân sách) - Thời hạn giải quyết: 3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Mức độ 4
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. | 0,5 giờ làm việc |
Bước 2 Số hóa | Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC | Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng | 1 giờ làm việc |
Bước 3 Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả. Hoàn thiện dự thảo | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng | 0,5 giờ làm việc |
Bước 4 Thực hiện cấp mã | Chuyên viên Văn phòng Sở của Sở Tài chính | - Nhận hồ sơ (điện tử); - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Số hóa, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. | 22 giờ làm việc |
Bước 5 Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 24 giờ làm việc |
6. Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách: (dùng cho các dự án đầu tư xây dựng cơ bản)
- Thời hạn giải quyết: 3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Mức độ 4
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. | 0,5 giờ làm việc |
Bước 2 Số hóa | Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC | Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng | 1 giờ làm việc |
Bước 3 Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả. Hoàn thiện dự thảo | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng | 0,5 giờ làm việc |
Bước 4 Thực hiện cấp mã | Chuyên viên Phòng Tài chính Đầu tư của Sở Tài chính | - Nhận hồ sơ (điện tử); - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Số hóa, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. | 22 giờ làm việc |
Bước 5 Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 24 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Múc độ 4
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. | 0,5 giờ làm việc |
Bước 2 Số hóa | Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC | Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng | 1 giờ làm việc |
Bước 3 Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả. Hoàn thiện dự thảo | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng | 0,5 giờ làm việc |
Bước 4 Thực hiện cấp mã | Chuyên viên Phòng Tài chính Đầu tư của Sở Tài chính | - Nhận hồ sơ (điện tử); - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Lưu hồ sơ | 22 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 24 giờ làm việc |
- 1Quyết định 2570/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 2975/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài chính trên địa bàn tỉnh An Giang
- 3Quyết định 3226/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Khánh Hòa
- 4Quyết định 158/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch hoạt động của Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2020
- 5Quyết định 3093/QĐ-UBND năm 2019 về quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài chính; Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 6Quyết định 210/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Sở Khoa học và Công nghệ, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 7Quyết định 5205/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính Quảng Ninh
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 2570/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Sơn La
- 6Quyết định 2975/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài chính trên địa bàn tỉnh An Giang
- 7Quyết định 3226/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Khánh Hòa
- 8Quyết định 158/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch hoạt động của Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2020
- 9Quyết định 3093/QĐ-UBND năm 2019 về quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài chính; Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 10Quyết định 210/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Sở Khoa học và Công nghệ, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 11Quyết định 5205/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính Quảng Ninh
Quyết định 80/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 80/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/01/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Phan Thiên Định
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra