Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 768/QĐ-UBND | Lạng Sơn, ngày 25 tháng 4 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế: số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023 và Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; số 642/QĐ-BYT ngày 16/3/2024 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Y, Dược cổ truyền được quy định tại Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12/3/2024 của Bộ Y tế; số 743/QĐ-BYT ngày 29/3/2024 về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định Quyết định số số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023 và Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 58/TTr-SYT ngày 11/4/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn, cụ thể:
- Danh mục thủ tục hành chính: 28 thủ tục hành chính mới ban hành; 44 thủ tục hành chính bị bãi bỏ.
- Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính: 28 thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa.
(Có Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Y tế trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Quy trình nội bộ của các thủ tục hành chính có số thứ tự từ 1 đến 30, số thứ tự từ 32 đến 40, số tứ tự từ 42 đến 44 tiểu mục I Mục A Phần I Phụ lục II và Quy trình nội bộ của thủ tục hành chính có số thứ tự 4, 5 Mục I Phần I Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định số 1325/QĐ-UBND ngày 05/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hoá và phê duyệt quy trình nội bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Y tế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 768/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (28 TTHC)
TT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí | Căn cứ pháp lý |
01 | Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành (1.012256) | 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn; - Cơ quan thực hiện: Sở Y tế Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 50, đường Đinh Tiên Hoàng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.langson.gov.vn. | Không quy định | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ- CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh. |
02 | Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng (1.012259) | 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | 430.000 đồng | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ- CP ngày 30/12/2023; - Thông tư 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. | ||
03 | Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng (1.012265) | 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn; - Cơ quan thực hiện: Sở Y tế Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 50, đường Đinh Tiên Hoàng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.langson.gov.vn. | 150.000 đồng (trường hợp 1); 430.000 đồng (trường hợp 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14). | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ- CP ngày 30/12/2023; - Thông tư 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023. |
04 | Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng (1.012269) | 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Không quy định | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ- CP ngày 30/12/2023. | ||
05 | Điều chỉnh giấy phép hành nghề (1.012270) | 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn; - Cơ quan thực hiện: Sở Y tế Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 50, đường Đinh Tiên Hoàng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.langson.gov.vn. | 430.000 đồng | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ- CP ngày 30/12/2023; - Thông tư 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023. |
06 | Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền (1.012271) | 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | 430.000 đồng | |||
07 | Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền (1.012272) | 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | 150.000 đồng (trường hợp 1, 2)/430.000 đồng (trường hợp 3, 4, 5, 6, 7, 8) | |||
08 | Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền (1.012273) | 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn; - Cơ quan thực hiện: Sở Y tế Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 50, đường Đinh Tiên Hoàng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.langson.gov.vn. | Không quy định | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ- CP ngày 30/12/2023. |
09 | Đăng ký hành nghề (1.012275) | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Không quy định | |||
10 | Thu hồi giấy phép hành nghề đối với trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh (1.012276) | 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Không quy định | |||
11 | Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh (1.012278) | 70 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Theo loại hình cơ sở khám bệnh, chữa bệnh quy định tại Thông tư số 59/2023/TT-BTC | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ- CP ngày 30/12/2023; - Thông tư 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023. | ||
12 | Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh (1.012279) | 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn; - Cơ quan thực hiện: Sở Y tế Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 50, đường Đinh Tiên Hoàng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.langson.gov.vn. | Theo loại hình cơ sở khám bệnh, chữa bệnh quy định tại Thông tư số 59/2023/TT-BTC | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ- CP ngày 30/12/2023; - Thông tư 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023. |
13 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh (1.012280) | 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ- CP ngày 30/12/2023; - Thông tư 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023. | |||
14 | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS (1.012281) | 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Không quy định | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ- CP ngày 30/12/2023. | ||
15 | Cho phép tổ chức đoàn khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo (1.012257) | 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Không quy định | |||
16 | Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh (1.012258) | 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn; - Cơ quan thực hiện: Sở Y tế Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 50, đường Đinh Tiên Hoàng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.langson.gov.vn. | Không quy định | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ- CP ngày 30/12/2023. |
17 | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa (1.012260) | 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Không quy định | |||
18 | Đề nghị thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa (1.012261) | 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Không quy định | |||
19 | Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật (1.012262) | 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Không quy định | |||
20 | Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng (1.012289) | 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn; - Cơ quan thực hiện: Sở Y tế Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 50, đường Đinh Tiên Hoàng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.langson.gov.vn. | 430.000 đồng | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ- CP ngày 30/12/2023; - Thông tư 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023. |
21 | Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng (1.012290) | 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | 430.000 đồng | |||
22 | Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng (1.012291) | kể từ khi nhận đủ hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề (tối thiểu 60 ngày) | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn; - Cơ quan thực hiện: Sở Y tế Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 50, đường Đinh Tiên Hoàng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.langson.gov.vn. | 430.000 đồng | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ- CP ngày 30/12/2023; - Thông tư 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023. |
23 | Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng (1.012292) | 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | 430.000 đồng | |||
24 | Cấp giấy chứng nhận lương y cho các đối tượng quy định tại khoản 1, 2 và khoản 3 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT (1.012415) | 35 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ hợp lệ | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn; - Cơ quan thực hiện: Sở Y tế Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 50, đường Đinh Tiên Hoàng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.langson.gov.vn. | 2.500.000 VNĐ | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023; - Thông tư số 02/2024/TT- BYT ngày 12/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định cấp giấy chứng nhận lương y, giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền và kết hợp y học cổ truyền với y học hiện đại tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; - Thông tư số 59/2023/TT- BTC ngày 30/8/2023. |
25 | Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 4, 5 và khoản 6 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024 (1.012416) | 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ hợp lệ | 2.500.000 VNĐ | |||
26 | Cấp lại giấy chứng nhận lương y theo quy định tại Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024 | 07 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ hợp lệ | Không quy định | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023; - Thông tư số 02/2024/TT- BYT ngày 12/3/2024. | ||
27 | Cấp giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (1.012418) | 20 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ hợp lệ | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn; - Cơ quan thực hiện: Sở Y tế Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 50, đường Đinh Tiên Hoàng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.langson.gov.vn. | 2.500.000 VNĐ | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023; - Thông tư số 02/2024/TT- BYT ngày 12/3/2024; - Thông tư số 59/2023/TT- BTC ngày 30/8/2023. |
28 | Cấp lại giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (1.012419) | 07 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ hợp lệ | Không quy định | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023; - Thông tư số 02/2024/TT- BYT ngày 12/3/2024. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (44 TTHC)
TT | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC | Số thứ tự tại quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn | Tên Văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
01 | 1.002230.000 .00.00.H37 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Số thứ tự 1 Mục I Phần A Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định 1325/QĐ- UBND ngày 07/5/2021 | Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh |
02 | 1.000854.000 .00.00.H37 | Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Số thứ tự 5 Mục I Phần A Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định 1325/QĐ- UBND ngày 07/5/2021 | Nghị định số 96/2023/NĐ- CP ngày 30/12/2023 |
03 | 1.001824.000 .00.00.H37 | Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | Số thứ tự 6 Mục I Phần A Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định 1325/QĐ- UBND ngày 07/5/2021 | Nghị định số 96/2023/NĐ- CP ngày 30/12/2023 |
04 | 1.001846.000 .00.00.H37 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | Số thứ tự 7 Mục I Phần A Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định 1325/QĐ- UBND ngày 07/5/2021 | Nghị định số 96/2023/NĐ- CP ngày 30/12/2023 |
05 | 1.001866.000 .00.00.H37 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | Số thứ tự 8 Mục I Phần A Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định 1325/QĐ- UBND ngày 07/5/2021 | Nghị định số 96/2023/NĐ- CP ngày 30/12/2023 |
06 | 1.002215.000 .00.00.H37 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Số thứ tự 9 Mục I Phần A Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định 1325/QĐ- UBND ngày 07/5/2021 | Nghị định số 96/2023/NĐ- CP ngày 30/12/2023 |
07 | 1.002205.000 .00.00.H37 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Số thứ tự 10 Mục I Phần A Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định 1325/QĐ- UBND ngày 07/5/2021 | Nghị định số 96/2023/NĐ- CP ngày 30/12/2023 |
08 | 1.002191.000 .00.00.H37 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Số thứ tự 11 Mục I Phần A Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định 1325/QĐ- UBND ngày 07/5/2021 | Nghị định số 96/2023/NĐ- CP ngày 30/12/2023 |
09 | 1.002182.000 .00.00.H37 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Số thứ tự 12 Mục I Phần A Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định 1325/QĐ- UBND ngày 07/5/2021 | Nghị định số 96/2023/NĐ- CP ngày 30/12/2023 |
10 | 1.002162.000 .00.00.H37 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Số thứ tự 13 Mục I Phần A Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định 1325/QĐ- UBND ngày 07/5/2021 | Nghị định số 96/2023/NĐ- CP ngày 30/12/2023 |
11 | 1.002111.000 .00.00.H37 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà | Số thứ tự 14 Mục I Phần A Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định 1325/QĐ- UBND ngày 07/5/2021 | Nghị định số 96/2023/NĐ- CP ngày 30/12/2023 |
12 | 1.002097.000 .00.00.H37 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc | Số thứ tự 15 Mục I Phần A Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định 1325/QĐ- UBND ngày 07/5/2021 | Nghị định số 96/2023/NĐ- CP ngày 30/12/2023 |
13 | 1.002073.000 .00.00.H37 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh | Số thứ tự 16 Mục I Phần A Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định 1325/QĐ- UBND ngày 07/5/2021 | Nghị định số 96/2023/NĐ- CP ngày 30/12/2023 |
14 | 1.002037.000 .00.00.H37 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm | Số thứ tự 17 Mục I Phần A Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định 1325/QĐ- UBND ngày 07/5/2021 | Nghị định số 96/2023/NĐ- CP ngày 30/12/2023 |
15 | 1.002015.000 .00.00.H37 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh | Số thứ tự 18 Mục I Phần A Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định 1325/QĐ- UBND ngày 07/5/2021 | Nghị định số 96/2023/NĐ- CP ngày 30/12/2023 |
16 | 1.002000.000 .00.00.H37 | Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền | Số thứ tự 19 Mục I Phần A Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định 1325/QĐ- UBND ngày 07/5/2021 | Nghị định số 96/2023/NĐ- CP ngày 30/12/2023 |
17 | 1.001987.000 .00.00.H37 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn | Số thứ tự 20 Mục I Phần A Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định 1325/QĐ- UBND ngày 07/5/2021 | Nghị định số 96/2023/NĐ- CP ngày 30/12/2023 |
18 | 1.003709.000 .00.00.H37 | Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Số thứ tự 25 Mục I Phần A Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định 1325/QĐ- UBND ngày 07/5/2021 | Nghị định số 96/2023/NĐ- CP ngày 30/12/2023 |
19 | 1.003787.000 .00.00.H37 | Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Số thứ tự 26 Mục I Phần Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định 1325/QĐ- UBND ngày 07/5/2021 | Nghị định số 96/2023/NĐ- CP ngày 30/12/2023 |
20 | 1.003644.000 .00.00.H37 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Số thứ tự 27 Mục I Phần A Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định 1325/QĐ- UBND ngày 07/5/2021 | Nghị định số 96/2023/NĐ- CP ngày 30/12/2023 |
21 | 1.003628.000 .00.00.H37 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Số thứ tự 28 Mục I Phần A Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định 1325/QĐ- UBND ngày 07/5/2021 | Nghị định số 96/2023/NĐ- CP ngày 30/12/2023 |
22 | 1.003531.000 .00.00.H37 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Số thứ tự 29 Mục I Phần A Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định 1325/QĐ- UBND ngày 07/5/2021 | Nghị định số 96/2023/NĐ- CP ngày 30/12/2023 |
23 | 1.003516.000 .00.00.H37 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền | Số thứ tự 30 Mục I Phần A Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định 1325/QĐ- UBND ngày 07/5/2021 | Nghị định số 96/2023/NĐ- CP ngày 30/12/2023 |
24 | 2.000984.000 .00.10.H37 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Số thứ tự 31 Mục I Phần A Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định 1325/QĐ- UBND ngày 07/5/2021 | Nghị định số 96/2023/NĐ- CP ngày 30/12/2023 |
25 | 2.000980.000 .00.00.H37 | Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Số thứ tự 32 Mục I Phần A Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định 1325/QĐ- UBND ngày 07/5/2021 | Nghị định số 96/2023/NĐ- CP ngày 30/12/2023 |
26 | 2.000968.000 .00.00.H37 | Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Số thứ tự 33 Mục I Phần A Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định 1325/QĐ- UBND ngày 07/5/2021 | Nghị định số 96/2023/NĐ- CP ngày 30/12/2023 |
27 | 1.001595.000 .00.00.H37 | Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Số thứ tự 34 Mục I Phần A Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định 1325/QĐ- UBND ngày 07/5/2021 | Nghị định số 96/2023/NĐ- CP ngày 30/12/2023 |
28 | 1.001884.000 .00.00.H37 | Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | Số thứ tự 35 Mục I Phần A Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định 1325/QĐ- UBND ngày 07/5/2021 | Nghị định số 96/2023/NĐ- CP ngày 30/12/2023 |
29 | 1.001907.000 .00.00.H37 | Cấp giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | Số thứ tự 36 Mục I Phần A Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định 1325/QĐ- UBND ngày 07/5/2021 | Nghị định số 96/2023/NĐ- CP ngày 30/12/2023 |
30 | 1.002140.000 .00.00.H37 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp | Số thứ tự 37 Mục I Phần A Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định 1325/QĐ- UBND ngày 07/5/2021 | Nghị định số 96/2023/NĐ- CP ngày 30/12/2023 |
31 | 1.002131.000 .00.00.H37 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả | Số thứ tự 38 Mục I Phần A Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định 1325/QĐ- UBND ngày 07/5/2021 | Nghị định số 96/2023/NĐ- CP ngày 30/12/2023 |
32 | 1.002058.000 .00.00.H37 | Cấp giấy phép hoạt động đối với khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã | Số thứ tự 39 Mục I Phần A Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định 1325/QĐ- UBND ngày 07/5/2021 | Nghị định số 96/2023/NĐ- CP ngày 30/12/2023 |
33 | 1.001077.000 .00.00.H37 | Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | Số thứ tự 41 Mục I Phần A Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định 1325/QĐ- UBND ngày 07/5/2021 | Nghị định số 96/2023/NĐ- CP ngày 30/12/2023 |
34 | 1.003773.000 .00.00.H37 | Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Số thứ tự 43 Mục I Phần A Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định 1325/QĐ- UBND ngày 07/5/2021 | Nghị định số 96/2023/NĐ- CP ngày 30/12/2023 |
35 | 1.003800.000 .00.00.H37 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Số thứ tự 44 Mục I Phần A Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định 1325/QĐ- UBND ngày 07/5/2021 | Nghị định số 96/2023/NĐ- CP ngày 30/12/2023 |
36 | 1.003824.000 .00.00.H37 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Số thứ tự 45 Mục I Phần A Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định 1325/QĐ- UBND ngày 07/5/2021 | Nghị định số 96/2023/NĐ- CP ngày 30/12/2023 |
37 | 1.003746.000 .00.00.H37 | Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế xã | Số thứ tự 46 Mục I Phần A Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định 1325/QĐ- UBND ngày 07/5/2021 | Nghị định số 96/2023/NĐ- CP ngày 30/12/2023 |
38 | 1.003547.000 .00.00.H37 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Số thứ tự 47 Mục I Phần A Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định 1325/QĐ- UBND ngày 07/5/2021 | Nghị định số 96/2023/NĐ- CP ngày 30/12/2023 |
39 | 1.003748.000 .00.00.H37 | Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Số thứ tự 49 Mục I Phần A Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định 1325/QĐ- UBND ngày 07/5/2021 | Nghị định số 96/2023/NĐ- CP ngày 30/12/2023 |
40 | 1.003848.000 .00.00.H37 | Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | Số thứ tự 50 Mục I Phần A Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định 1325/QĐ- UBND ngày 07/5/2021 | Nghị định số 96/2023/NĐ- CP ngày 30/12/2023 |
41 | 1.003876.000 .00.00.H37 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Số thứ tự 51 Mục I Phần A Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định 1325/QĐ- UBND ngày 07/5/2021 | Nghị định số 96/2023/NĐ- CP ngày 30/12/2023 |
42 | 1.003803.000 .00.00.H37 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Số thứ tự 52 Mục I Phần A Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định 1325/QĐ- UBND ngày 07/5/2021 | Nghị định số 96/2023/NĐ- CP ngày 30/12/2023 |
43 | 1.003774.000 .00.00.H37 | Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Số thứ tự 53 Mục I Phần A Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định 1325/QĐ- UBND ngày 07/5/2021 | Nghị định số 96/2023/NĐ- CP ngày 30/12/2023 |
44 | 1.003720.000 .00.00.H37 | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Số thứ tự 54 Mục I Phần I Mục A Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định 1325/QĐ- UBND ngày 07/5/2021 | Nghị định số 96/2023/NĐ- CP ngày 30/12/2023 |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 768/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (28 TTHC)
TT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
01 | Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành |
|
02 | Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
|
03 | Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
|
04 | Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
|
05 | Điều chỉnh giấy phép hành nghề |
|
06 | Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
|
07 | Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
|
08 | Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
|
09 | Đăng ký hành nghề |
|
10 | Thu hồi giấy phép hành nghề đối với trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
|
11 | Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
|
12 | Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
|
13 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
|
14 | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS |
|
15 | Cho phép tổ chức đoàn khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo |
|
16 | Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh. |
|
17 | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa |
|
18 | Đề nghị thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa |
|
19 | Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật |
|
20 | Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
|
21 | Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
|
22 | Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
|
23 | Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
|
24 | Cấp giấy chứng nhận lương y cho các đối tượng quy định tại khoản 1, 2 và khoản 3 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT |
|
25 | Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 4, 5 và khoản 6 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024 |
|
26 | Cấp lại giấy chứng nhận lương y theo quy định tại Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024 |
|
27 | Cấp giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
28 | Cấp lại giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC
- Thủ tục hành chính: TTHC
- Lãnh đạo phòng: LĐP
- Công chức Một cửa: CCMC
1. Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành
Thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số): - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển hồ sơ cho Công chức giải quyết TTHC; - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: trả lại hồ sơ cho công dân kèm theo ghi chú yêu cầu công dân bổ sung chỉnh sửa cụ thể hồ sơ. | CCMC tại TTPVHCC | 01 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu theo quy định tại Nghị định số 96/2023/NĐ-CP: dự thảo văn bản thông báo thông tin của cơ sở hướng dẫn thực hành; - Trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản trả lời cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và nêu rõ lý do | Công chức được phân công giải quyết TTHC | 08 ngày |
B3 | Xem xét văn bản công chức trình, trình Lãnh đạo Sở | LĐP Nghiệp vụ Y - Dược | 02 ngày |
B4 | Xem xét, phê duyệt văn bản, chuyển văn thư ban hành | Lãnh đạo Sở | 02 ngày |
B5 | Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản | Văn thư Sở | 01 ngày |
B6 | Trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; chuyển kết quả cho CCMC tại TTPVHCC | Công chức được phân công giải quyết TTHC | 01 ngày |
B7 | - Trả kết quả giải quyết TTHC; - Thống kê, theo dõi. | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
2.1. Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
2.2. Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền
2.3. Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
Thời gian thực hiện 01 TTHC: 30 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số): - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển hồ sơ cho Công chức được phân công giải quyết TTHC; - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: trả lại hồ sơ cho công dân kèm theo ghi chú yêu cầu công dân bổ sung chỉnh sửa cụ thể hồ sơ | CCMC tại TTPVHCC | 01 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện cấp: dự thảo quyết định cấp mới giấy phép hành nghề; - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp: dự thảo văn bản trả lời công dân. | Công chức được phân công giải quyết TTHC | 15 ngày |
B3 | Xem xét dự thảo quyết định cấp mới giấy phép hành nghề (hoặc văn bản trả lời công dân trong trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp), trình Lãnh đạo Sở | LĐP Nghiệp vụ Y - Dược | 06 ngày |
B4 | Xem xét, phê duyệt văn bản, chuyển văn thư ban hành | Lãnh đạo Sở | 03 ngày |
B5 | Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản | Văn thư Sở | 01 ngày |
B6 | - In Giấy phép hành nghề, trình Lãnh đạo Sở ký; - Chuyển kết quả cho CCMC tại TTPVHCC; - Trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. | Công chức được phân công giải quyết TTHC | 04 ngày |
B7 | - Trả kết quả giải quyết TTHC; - Thống kê, theo dõi. | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện | 30 ngày |
3.1. Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
3.2. Điều chỉnh giấy phép hành nghề
3.3. Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền
3.4. Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
3.5. Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
Thời gian thực hiện 01 TTHC: 15 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số): - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển hồ sơ cho Công chức được phân công giải quyết TTHC; - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: trả lại hồ sơ cho công dân kèm theo ghi chú yêu cầu công dân bổ sung chỉnh sửa cụ thể hồ sơ. | CCMC tại TTPVHCC | 01 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện cấp: dự thảo Quyết định cấp lại/điều chỉnh giấy phép hành nghề; - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp: dự thảo văn bản trả lời công dân. | Công chức được phân công giải quyết TTHC | 07 ngày |
B3 | Xem xét dự thảo Quyết định cấp lại/điều chỉnh giấy phép hành nghề (hoặc văn bản trả lời công dân trong trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp), trình Lãnh đạo Sở | LĐP Nghiệp vụ Y - Dược | 02 ngày |
B4 | Xem xét, phê duyệt văn bản, chuyển văn thư ban hành | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
B5 | Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản | Văn thư Sở | 01 ngày |
B6 | - In Giấy phép hành nghề, trình Lãnh đạo Sở ký; - Chuyển kết quả cho CCMC tại TTPVHCC; - Trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. | Công chức được phân công giải quyết TTHC | 03 ngày |
B7 | - Trả kết quả giải quyết TTHC; - Thống kê, theo dõi. | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
4.1. Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
4.2. Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền
4.3. Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
Thời gian thực hiện 01 TTHC: tối thiểu 60 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ, hợp lệ theo quy định đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số): - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển hồ sơ cho Công chức giải quyết TTHC; - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: trả lại hồ sơ cho công dân kèm theo ghi chú yêu cầu công dân bổ sung chỉnh sửa cụ thể hồ sơ. | CCMC tại TTPVHCC | 01 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện gia hạn: dự thảo Quyết định gia hạn giấy phép hành nghề; - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện gia hạn: dự thảo văn bản trả lời công dân. | Công chức được phân công giải quyết TTHC | 43 ngày |
B3 | Xem xét dự thảo Quyết định gia hạn giấy phép hành nghề hoặc dự thảo văn bản trả lời công dân (trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện), trình Lãnh đạo Sở | LĐP Nghiệp vụ Y - Dược | 05 ngày |
B4 | Xem xét, phê duyệt văn bản, chuyển văn thư ban hành | Lãnh đạo Sở | 05 ngày |
B5 | Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản | Văn thư Sở | 02 ngày |
B6 | - In Giấy phép hành nghề, trình Lãnh đạo Sở ký; - Chuyển kết quả cho CCMC tại TTPVHCC; - Trả kết quả giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. | Công chức được phân công giải quyết TTHC | 04 ngày |
B7 | - Trả kết quả giải quyết TTHC; - Thống kê, theo dõi. | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện | 60 ngày |
Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số): - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển hồ sơ cho Công chức giải quyết TTHC; - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: trả lại hồ sơ cho công dân kèm theo ghi chú yêu cầu công dân bổ sung chỉnh sửa cụ thể hồ sơ. | CCMC tại TTPVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đáp ứng quy định: dự thảo văn bản thông báo danh sách và thông tin người hành nghề của cơ sở khám bệnh chữa bệnh; - Trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản trả lời cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và nêu rõ lý do. | Công chức được phân công giải quyết TTHC | 1,5 ngày làm việc |
B3 | Xem xét văn bản, trình Lãnh đạo Sở | LĐP Nghiệp vụ Y - Dược | 01 ngày làm việc |
B4 | Xem xét, phê duyệt văn bản, chuyển văn thư ban hành | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
B5 | Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành Văn bản | Văn thư Sở | 0,5 ngày làm việc |
B6 | - Đăng tải văn bản thông báo, danh sách và thông tin người hành nghề của cơ sở khám bệnh chữa bệnh nghề trên Trang thông tin điện tử của Sở Y tế và trên Hệ thống thông tin về quản lý hoạt động khám bệnh, chữa bệnh; - Trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. | Công chức được phân công giải quyết TTHC | 0,5 ngày làm việc |
B7 | - Trả kết quả giải quyết TTHC; - Thống kê, theo dõi. | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện | 05 ngày làm việc |
Thời gian thực hiện: 15 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số): - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển hồ sơ cho Công chức giải quyết TTHC; - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: trả lại hồ sơ cho công dân kèm theo ghi chú yêu cầu công dân bổ sung chỉnh sửa cụ thể hồ sơ. | CCMC tại TTPVHCC | 01 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ; dự thảo Quyết định thu hồi giấy phép hành nghề | Công chức được phân công giải quyết TTHC | 08 ngày |
B3 | Xem xét dự thảo Quyết định thu hồi giấy phép hành nghề, trình Lãnh đạo Sở | LĐP Nghiệp vụ Y- Dược | 02 ngày |
B4 | Xem xét, phê duyệt văn bản, chuyển văn thư ban hành | Lãnh đạo Sở | 02 ngày |
B5 | Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành Văn bản | Văn thư Sở | 01 ngày |
B6 | Trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh | Công chức được phân công giải quyết TTHC | 01 ngày |
B7 | - Trả kết quả giải quyết TTHC; - Thống kê, theo dõi. | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
7. Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 70 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số): - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển hồ sơ cho Công chức giải quyết TTHC; - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: trả lại hồ sơ cho công dân kèm theo ghi chú yêu cầu công dân bổ sung chỉnh sửa cụ thể hồ sơ. | CCMC tại TTPVHCC | 01 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết | Công chức được phân công giải quyết TTHC; Đoàn thẩm định. | 60 ngày |
B3 | Xem xét kết quả, trình Lãnh đạo Sở | LĐP Nghiệp vụ Y - Dược | 03 ngày |
B4 | Xem xét, phê duyệt kết quả, chuyển văn thư ban hành | Lãnh đạo Sở | 02 ngày |
B5 | Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản | Văn thư Sở | 01 ngày |
B6 | Trả kết quả trên hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; chuyển kết quả cho CCMC tại TTPVHCC. | Công chức được phân công giải quyết TTHC | 03 ngày |
B7 | - Trả kết quả giải quyết TTHC; - Thống kê, theo dõi. | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện | 70 ngày |
8.1. Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
8.2. Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
Tổng thời gian giải quyết 01 TTHC: 20 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số): - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển hồ sơ cho Công chức giải quyết TTHC; - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: trả lại hồ sơ cho công dân kèm theo ghi chú yêu cầu công dân bổ sung chỉnh sửa cụ thể hồ sơ. | CCMC tại TTPVHCC | 01 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hồ sơ đủ điều kiện: dự thảo Quyết định cấp lại/điều chỉnh giấy phép hoạt động; - Hồ sơ không đủ điều kiện hoặc cần bổ sung: dự thảo văn bản thông báo cho cơ sở về việc không đủ điều kiện cấp hoặc cần bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ. | Công chức được phân công giải quyết TTHC | 12 ngày |
B3 | Xem xét dự thảo Quyết định cấp lại/ điều chỉnh giấy phép hoạt động hoặc dự thảo văn bản thông báo cho cơ sở về việc không đủ điều kiện cấp hoặc cần bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở | LĐP Nghiệp vụ Y - Dược | 01 ngày |
B4 | Xem xét, phê duyệt Quyết định cấp lại/điều chỉnh giấy phép hoạt động hoặc văn bản thông báo cho cơ sở về việc không đủ điều kiện cấp hoặc cần bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, chuyển văn thư | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
B5 | Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản | Văn thư Sở | 01 ngày |
B6 | - Trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ tại TTPVHCC; - Cập nhật thông tin về việc cấp lại giấy phép hoạt động trên trang tin điện tử của Sở và trên Hệ thống thông tin về quản lý hoạt động khám bệnh, chữa bệnh. | Công chức được phân công giải quyết TTHC | 04 ngày |
B7 | - Trả kết quả giải quyết TTHC; - Thống kê, theo dõi. | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện | 20 ngày |
Thời gian thực hiện: 10 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số): - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển hồ sơ cho Công chức giải quyết TTHC; - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: trả lại hồ sơ cho công dân kèm theo ghi chú yêu cầu công dân bổ sung chỉnh sửa cụ thể hồ sơ. | CCMC tại TTPVHCC | 01 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trả lời tổ chức, cá nhân | Công chức được phân công giải quyết TTHC | 04 ngày |
B3 | Xem xét văn bản, trình Lãnh đạo Sở | LĐP Nghiệp vụ Y - Dược | 1,5 ngày |
B4 | Xem xét, phê duyệt văn bản, chuyển văn thư ban hành | Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày |
B5 | Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản | Văn thư Sở | 01 ngày |
B6 | Trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh | Công chức được phân công giải quyết TTHC | 01 ngày |
B7 | - Trả kết quả giải quyết TTHC; - Thống kê, theo dõi. | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày |
10. Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS
Thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số): - Tiếp nhận hồ sơ, trả cho cơ sở công bố đủ điều kiện phiếu tiếp nhận hồ sơ theo Mẫu 02 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 96/2023/NĐ-CP. | CCMC tại TTPVHCC | 01 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: dự thảo văn bản yêu cầu cơ sở hoàn thiện, bổ sung hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định: dự thảo văn bản thông báo cơ sở công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS. | Công chức được phân công giải quyết TTHC | 08 ngày làm việc |
B3 | Xem xét văn bản, trình Lãnh đạo Sở | LĐP Nghiệp vụ Y - Dược | 02 ngày làm việc |
B4 | Xem xét, phê duyệt văn bản, chuyển văn thư | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc |
B5 | Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản | Văn thư Sở | 01 ngày làm việc |
B6 | Trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh | Công chức được phân công giải quyết TTHC | 01 ngày làm việc |
B7 | - Trả kết quả giải quyết TTHC; - Thống kê, theo dõi. | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày làm việc |
Thời gian thực hiện: 15 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số): - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển hồ sơ cho Công chức giải quyết TTHC; - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: trả lại hồ sơ cho công dân kèm theo ghi chú yêu cầu công dân bổ sung chỉnh sửa cụ thể hồ sơ. | CCMC tại TTPVHCC | 01 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân | Công chức được phân công giải quyết TTHC | 07 ngày |
B3 | Xem xét văn bản, trình Lãnh đạo Sở | LĐP Nghiệp vụ Y - Dược | 02 ngày |
B4 | Xem xét, phê duyệt văn bản, chuyển văn thư ban hành | Lãnh đạo Sở | 02 ngày |
B5 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu hồ sơ, phát hành văn bản | Văn thư Sở | 02 ngày |
B6 | Trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh | Công chức được phân công giải quyết TTHC | 01 ngày |
B7 | - Trả kết quả giải quyết TTHC; - Thống kê, theo dõi. | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
12. Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa
Thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số): - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển hồ sơ cho Công chức giải quyết TTHC; - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: trả lại hồ sơ cho công dân kèm theo ghi chú yêu cầu công dân bổ sung chỉnh sửa cụ thể hồ sơ. | CCMC tại TTPVHCC | 01 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản gửi cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng: dự thảo văn bản thông báo thông tin cơ sở công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa. | Công chức được phân công giải quyết TTHC | 05 ngày |
B3 | Xem xét văn bản, trình Lãnh đạo Sở | LĐP Nghiệp vụ Y - Dược | 01 ngày |
B4 | Xem xét, phê duyệt văn bản, chuyển văn thư ban hành | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
B5 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu hồ sơ, phát hành văn bản | Văn thư Sở | 01 ngày |
B6 | Trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh | Công chức được phân công giải quyết TTHC | 01 ngày |
B7 | - Trả kết quả giải quyết TTHC; - Thống kê, theo dõi. | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày |
13. Đề nghị thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa
Thời gian thực hiện TTHC: 45 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số): - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển hồ sơ cho Công chức giải quyết TTHC; - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: trả lại hồ sơ cho công dân kèm theo ghi chú yêu cầu công dân bổ sung chỉnh sửa cụ thể hồ sơ. | CCMC tại TTPVHCC | 01 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả sau thẩm định | Công chức được phân công giải quyết TTHC; Đoàn thẩm định. | 37 ngày |
B3 | Xem xét kết quả, trình Lãnh đạo Sở | LĐP Nghiệp vụ Y - Dược | 02 ngày |
B4 | Xem xét, phê duyệt kết quả, chuyển văn thư ban hành | Lãnh đạo Sở | 02 ngày |
B5 | Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản | Văn thư Sở | 02 ngày |
B6 | Trả kết quả trên hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; chuyển kết quả cho CCMC tại TTPVHCC | Công chức được phân công giải quyết TTHC | 01 ngày |
B7 | - Trả kết quả giải quyết TTHC; - Thống kê, theo dõi. | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện | 45 ngày |
14. Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật
Thời gian thực hiện TTHC: 60 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số): - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển hồ sơ cho Công chức giải quyết TTHC; - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: trả lại hồ sơ cho công dân kèm theo ghi chú yêu cầu công dân bổ sung chỉnh sửa cụ thể hồ sơ. | CCMC tại TTPVHCC | 01 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả sau thẩm định | Công chức được phân công giải quyết TTHC | 50 ngày |
B3 | Xem xét kết quả, trình Lãnh đạo Sở | LĐP Nghiệp vụ Y - Dược | 02 ngày |
B4 | Xem xét, phê duyệt kết quả, chuyển văn thư ban hành | Lãnh đạo Sở | 02 ngày |
B5 | Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản | Văn thư Sở | 02 ngày |
B6 | Trả kết quả trên hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh, chuyển kết quả cho CCMC tại TTPVHCC | Công chức được phân công giải quyết TTHC | 03 ngày |
B7 | - Trả kết quả giải quyết TTHC; - Thống kê, theo dõi. | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện | 60 ngày |
Thời gian thực hiện TTHC: 35 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số): - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển hồ sơ cho Công chức giải quyết TTHC; - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: trả lại hồ sơ cho công dân kèm theo ghi chú yêu cầu công dân bổ sung chỉnh sửa cụ thể hồ sơ. | CCMC tại TTPVHCC | 01 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả sau thẩm định | Công chức được phân công giải quyết TTHC; Hội đồng kiểm tra sát hạch. | 29 ngày làm việc |
B3 | Xem xét kết quả, trình Lãnh đạo Sở | LĐP Nghiệp vụ Y - Dược | 01 ngày làm việc |
B4 | Xem xét, phê duyệt kết quả, chuyển văn thư ban hành | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
B5 | Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản | Văn thư Sở | 01 ngày làm việc |
B6 | Trả kết quả trên hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh, chuyển kết quả cho CCMC tại TTPVHCC | Công chức được phân công giải quyết TTHC | 01 ngày làm việc |
B6 | Trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh | Công chức được phân công giải quyết TTHC | 01 ngày làm việc |
B7 | - Trả kết quả giải quyết TTHC; - Thống kê, theo dõi. | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện | 35 ngày làm việc |
Thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số): - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển hồ sơ cho Công chức giải quyết TTHC. - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: trả lại hồ sơ cho công dân kèm theo ghi chú yêu cầu công dân bổ sung chỉnh sửa cụ thể hồ sơ. | CCMC tại TTPVHCC | 01 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả sau thẩm định | Công chức được phân công giải quyết TTHC | 03 ngày làm việc |
B3 | Xem xét kết quả, trình Lãnh đạo Sở | LĐP Nghiệp vụ Y - Dược | 02 ngày làm việc |
B4 | Xem xét, phê duyệt kết quả, chuyển văn thư ban hành | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
B5 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu hồ sơ, phát hành văn bản | Văn thư Sở | 01 này làm việc |
B6 | Trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh, chuyển kết quả cho CCMC tại TTPVHCC | Công chức được phân công giải quyết TTHC | 02 ngày làm việc |
B7 | - Trả kết quả giải quyết TTHC; - Thống kê, theo dõi. | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày làm việc |
Thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số): - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển hồ sơ cho Công chức giải quyết TTHC. - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: trả lại hồ sơ cho công dân kèm theo ghi chú yêu cầu công dân bổ sung chỉnh sửa cụ thể hồ sơ. | CCMC tại TTPVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả sau thẩm định | Công chức được phân công giải quyết TTHC | 2,5 ngày làm việc |
B3 | Xem xét kết quả, trình Lãnh đạo Sở | LĐP Nghiệp vụ Y - Dược | 01 ngày làm việc |
B4 | Xem xét, phê duyệt kết quả, chuyển văn thư ban hành | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
B5 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu hồ sơ, phát hành văn bản | Văn thư Sở | 01 ngày làm việc |
B6 | Trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh, chuyển kết quả cho CCMC tại TTPVHCC | Công chức được phân công giải quyết TTHC | 01 ngày làm việc |
B7 | - Trả kết quả giải quyết TTHC; - Thống kê, theo dõi. | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện | 07 ngày làm việc |
Thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số); - Tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển hồ sơ cho Công chức giải quyết TTHC. | CCMC tại TTPVHCC | 01 ngày làm việc |
B2 | - Thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả sau thẩm định | Công chức được phân công giải quyết; Hội đồng thẩm định | 13 ngày làm việc |
B3 | Xem xét kết quả, trình Lãnh đạo Sở | LĐP Nghiệp vụ Y - Dược | 02 ngày làm việc |
B4 | Xem xét, phê duyệt kết quả, chuyển văn thư ban hành | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc |
B5 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu hồ sơ, phát hành văn bản | Văn thư Sở | 01 ngày làm việc |
B6 | Trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; chuyển kết quả cho CCMC tại TTPVHCC | Công chức được phân công giải quyết TTHC | 01 ngày làm việc |
B7 | - Trả kết quả giải quyết TTHC; - Thống kê, theo dõi. | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện | 20 ngày làm việc |
Thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số): - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển hồ sơ cho Công chức giải quyết TTHC. - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: trả lại hồ sơ cho công dân kèm theo ghi chú yêu cầu công dân bổ sung chỉnh sửa cụ thể hồ sơ. | CCMC tại TTPVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả sau thẩm định | Công chức được phân công giải quyết TTHC | 03 ngày làm việc |
B3 | Xem xét kết quả, trình Lãnh đạo Sở | LĐP Nghiệp vụ Y - Dược | 01 ngày làm việc |
B4 | Xem xét, phê duyệt kết quả, chuyển văn thư ban hành | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
B5 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu hồ sơ, phát hành văn bản | Văn thư Sở | 01 ngày làm việc |
B6 | Trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; chuyển kết quả cho CCMC tại TTPVHCC | Công chức được phân công giải quyết TTHC | 0,5 ngày làm việc |
B7 | - Trả kết quả giải quyết TTHC; - Thống kê, theo dõi. | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện | 07 ngày làm việc |
- 1Quyết định 416/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; bị bãi bỏ lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh của ngành Y tế áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 2Quyết định 665/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hòa Bình
- 3Quyết định 213/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4Quyết định 588/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Hà Nam
- 5Quyết định 431/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang
- 6Quyết định 896/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Thái Nguyên
- 7Quyết định 717/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực: Khám bệnh, chữa bệnh)
- 8Quyết định 753/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 9Quyết định 782/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
- 10Quyết định 1165/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 11Quyết định 499/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Quảng Nam
- 12Quyết định 566/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng
- 13Quyết định 465/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng
- 14Quyết định 431/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn
- 1Quyết định 1325/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hoá và phê duyệt quy trình nội bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 2Quyết định 1036/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Y, Dược cổ truyền thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 159/QĐ-BYT năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới, bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh 15/2023/QH15 và Nghị định 96/2023/NĐ-CP hướng dẫn Luật Khám bệnh, chữa bệnh do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 11Quyết định 642/QĐ-BYT năm 2024 công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Y, Dược cổ truyền được quy định tại Thông tư 02/2024/TT-BYT do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 12Quyết định 416/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; bị bãi bỏ lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh của ngành Y tế áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 13Quyết định 743/QĐ-BYT năm 2024 sửa đổi Quyết định 159/QĐ-BYT công bố thủ tục hành chính mới, bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh 15/2023/QH15 và Nghị định 96/2023/NĐ-CP hướng dẫn Luật Khám bệnh, chữa bệnh
- 14Quyết định 665/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hòa Bình
- 15Quyết định 213/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 16Quyết định 588/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Hà Nam
- 17Quyết định 431/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang
- 18Quyết định 896/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Thái Nguyên
- 19Quyết định 717/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực: Khám bệnh, chữa bệnh)
- 20Quyết định 753/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 21Quyết định 782/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
- 22Quyết định 1165/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 23Quyết định 499/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Quảng Nam
- 24Quyết định 566/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng
- 25Quyết định 465/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng
- 26Quyết định 431/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn
Quyết định 768/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn
- Số hiệu: 768/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/04/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
- Người ký: Dương Xuân Huyên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra