- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 642/QĐ-BYT năm 2024 công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Y, Dược cổ truyền được quy định tại Thông tư 02/2024/TT-BYT do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 416/QĐ-UBND | Hà Giang, ngày 28 tháng 3 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019);
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ);
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ);
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát TTHC;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 642/QĐ-BYT ngày 16 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực y, dược cổ truyền được quy định tại Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tỉnh Hà Giang tại Tờ trình số 33/TTr- SYT ngày 20/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh của ngành Y tế áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang.(Có danh mục TTHC và quy trình nội bộ kèm theo).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Y tế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NGÀNH Y TẾ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Kèm theo Quyết định số: 416/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Giang)
1. Danh mục TTHC mới ban hành
TT | Mã TTHC | Tên TTHC | Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật | Thời gian giải quyết thực tế tại tỉnh | Cách thức thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý cho việc công bố |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ | |||||||
I | Lĩnh vực: Khám bệnh, chữa bệnh | |||||||
1 | 1.012415 | Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 1, 2 và khoản 3 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024. | 35 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 35 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp hoặc dịch vụ Bưu chính hoặc Dịch vụ công trực tuyến (một phần) | - Trực tiếp hoặc Dịch vụ bưu chính: Tại Quầy giao dịch của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 519, đường Nguyễn Trãi, TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang). - Qua Dịch vụ công trực tuyến một phần trên Cổng dịch vụ công quốc gia (http://dichvucong. gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.hagiang.gov.vn) | 2.500.000 đồng | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15; - Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12/3/2024 quy định cấp giấy chứng nhận lương y, giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền và kết hợp y học cổ truyền với y học hiện đại tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám, chữa bệnh. - Quyết định số 642/QĐ-BYT ngày 16/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực y, dược cổ truyền được quy định tại Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Bộ Y tế. |
2 | 1.012416 | Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 4, 5 và khoản 6 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT- BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024 | 10 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 10 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp hoặc dịch vụ Bưu chính hoặc Dịch vụ công trực tuyến (một phần) | - Trực tiếp hoặc Dịch vụ bưu chính: Tại Quầy giao dịch của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 519, đường Nguyễn Trãi, TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang). - Qua Dịch vụ công trực tuyến một phần trên Cổng dịch vụ công quốc gia (http://dichvucong. gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong .hagiang.gov.vn) | 2.500.000 đồng | |
3 | 1.012417 | Cấp lại giấy chứng nhận là lương y theo thẩm quyền quy định tại Điều 3 Thông tư số 02/2024/TT- BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024 | 07 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 07 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp hoặc dịch vụ Bưu chính hoặc Dịch vụ công trực tuyến (một phần) | - Trực tiếp hoặc Dịch vụ bưu chính: Tại Quầy giao dịch của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 519, đường Nguyễn Trãi, TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang). - Qua Dịch vụ công trực tuyến một phần trên Cổng dịch vụ công quốc gia (http://dichvucong. gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.hagiang.gov.vn) | Không có | |
4 | 1.012418 | Cấp giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 20 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 20 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp hoặc dịch vụ Bưu chính hoặc Dịch vụ công trực tuyến (một phần) | - Trực tiếp hoặc Dịch vụ bưu chính: Tại Quầy giao dịch của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 519, đường Nguyễn Trãi, TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang). - Qua Dịch vụ công trực tuyến một phần trên Cổng dịch vụ công quốc gia (http://dichvucong. gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong .hagiang.gov.vn) | 2.500.000 đồng | |
5 | 1.012419 | Cấp lại giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 07 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 07 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp hoặc dịch vụ Bưu chính hoặc Dịch vụ công trực tuyến (một phần) | - Trực tiếp hoặc Dịch vụ bưu chính: Tại Quầy giao dịch của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 519, đường Nguyễn Trãi, TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang). - Qua Dịch vụ công trực tuyến một phần trên Cổng dịch vụ công quốc gia (http://dichvucong. gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.hagiang.gov.vn) | Không có |
2. Danh mục TTHC bị bãi bỏ
STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý cho việc bãi bỏ TTHC |
(1) | (2) | (3) | (4) |
A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | ||
I | Lĩnh vực: Khám bệnh, chữa bệnh | ||
1 | 1.001552 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | - Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12/3/2024 quy định cấp giấy chứng nhận lương y, giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền và kết hợp y học cổ truyền với y học hiện đại tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. - Quyết định số 642/QĐ-BYT ngày 16/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực y, dược cổ truyền được quy định tại Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Bộ Y tế. |
2 | 1.001538 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | |
3 | 1.001532 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | |
4 | 1.001398 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | |
5 | 1.001393 | Cấp lại giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC
1. Các TTHC áp dụng quy trình 07 ngày làm việc
STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính |
1 | 1.012417 | Cấp lại giấy chứng nhận là lương y theo thẩm quyền quy định tại Điều 3 Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024 |
2 | 1.012419 | Cấp lại giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
* Nội dung quy trình:
Thứ tự các bước | Vị trí, nội dung công việc | Đơn vị/cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện (tính theo ngày, giờ làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC): Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ về chuyên viên phòng Nghiệp vụ Y, Sở Y tế. | Công chức Sở trực tại TTPVHCC | 04 giờ |
Bước 2 | Công chức thụ lý giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) xem xét, thẩm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ, chuyển Lãnh đạo phòng phê duyệt | Công chức phòng Nghiệp vụ Y, Sở Y tế | 03 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng thẩm định hồ sơ, xem xét, xác nhận dự thảo chuyển lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y | 01 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Y tế xem xét phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở Y tế | 01 ngày |
Bước 5 | Phát hành kết quả; Bóc tách dữ liệu của giấy tờ, lưu trữ điện tử. | Văn thư Sở (Công chức phòng Nghiệp vụ Y phối hợp) | 01 ngày |
Bước 6 | Cập nhật kết quả lên hệ thống phần mềm một cửa; chuyển bản giấy kết quả TTHC cho Bộ phận Một cửa của Trung tâm PVHCC đóng dấu kiểm soát. | Công chức của Sở tại TTPVHCC | 04 giờ |
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức theo Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Công chức Sở trực tại TTPVHCC |
2. TTHC áp dụng quy trình 10 ngày làm việc
STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính |
1 | 1.012416 | Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 4, 5 và khoản 6 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024 |
* Nội dung quy trình:
Thứ tự các bước | Vị trí, nội dung công việc | Đơn vị/cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện (tính theo ngày, giờ làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, thu phí của cá nhân, tổ chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC): Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; chuyển hồ sơ cho chuyên viên phòng Nghiệp vụ Y thực hiện giải quyết TTHC | Công chức Sở trực tại TTPVHCC | 04 giờ |
Bước 2 | 1- Công chức thụ lý xem xét, thẩm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ, chuyển Tổ Thư ký họp xét (Hồ sơ không đủ điều kiện hoặc cần bổ sung, công chức soạn văn bản từ chối hoặc yêu cầu bổ sung giấy tờ theo quy định). 2- Tổ Thư ký đồng ý thống nhất, công chức có trách nhiệm soạn Quyết định (dự thảo) cấp Giấy chứng nhận trình Lãnh đạo phòng phê duyệt: trình trên phần mềm VNPTIoffice: https://sythagiang.vnptioffice.vn. | Công chức phòng Nghiệp vụ Y, Tổ thư ký. | 06 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, xác nhận chuyển lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y | 1 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Y tế xem xét phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở Y tế | 1 ngày |
Bước 5 | Phát hành kết quả; Bóc tách dữ liệu của giấy tờ, lưu trữ điện tử. | Văn thư Sở (Công chức phòng Nghiệp vụ Y, Công chức phụ trách CNTT Sở phối hợp) | 1 ngày |
Bước 6 | Công chức của Sở Y tế tại Trung tâm PVHCC nhận kết quả giải quyết TTHC (Bản giấy); Cập nhật kết quả lên hệ thống phần mềm một cửa; chuyển bản giấy kết quả TTHC cho Bộ phận Một cửa của Trung tâm PVHCC đóng dấu kiểm soát. | Công chức Sở trực tại TTPVHCC | 04 giờ |
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức theo Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Công chức Sở trực tại TTPVHCC |
3. TTHC áp dụng quy trình 20 ngày làm việc
STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính |
1 | 1.012418 | Cấp giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
* Nội dung quy trình:
Thứ tự các bước | Vị trí, nội dung công việc | Đơn vị/cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện (tính theo ngày, giờ làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, thu phí của cá nhân, tổ chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC): Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ về chuyên viên phòng Nghiệp vụ Y. | Công chức Sở trực tại TTPVHCC | 04 giờ |
Bước 2 | 1- Công chức thụ lý xem xét, thẩm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ, chuyển Tổ Thư ký họp xét (Hồ sơ không đủ điều kiện hoặc cần bổ sung, công chức soạn văn bản từ chối hoặc yêu cầu bổ sung giấy tờ theo quy định). 2- Tổ Thư ký đồng ý thống nhất, công chức có trách nhiệm soạn Quyết định (dự thảo) cấp GCN trình Lãnh đạo phòng phê duyệt: trình trên phần mềm VNPTIoffice: https://sythagiang.vnptioffice.vn. | Công chức phòng Nghiệp vụ Y | 13 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, duyệt dự thảo chuyển lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Y tế xem xét phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở Y tế | 02 ngày |
Bước 5 | Phát hành kết quả; Bóc tách dữ liệu của giấy tờ, lưu trữ điện tử. | Văn thư Sở (Công chức phòng Nghiệp vụ Y phối hợp) | 02 ngày |
Bước 6 | Cập nhật kết quả lên hệ thống phần mềm một cửa; chuyển bản giấy kết quả TTHC cho Bộ phận Một cửa của Trung tâm PVHCC đóng dấu kiểm soát. | Công chức Sở trực tại TTPVHCC | 04 giờ |
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức theo Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Công chức Sở trực tại TTPVHCC |
4. TTHC áp dụng quy trình 35 ngày làm việc
STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính |
1 | 1.012415 | Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 1, 2 và khoản 3 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024. |
* Nội dung quy trình:
Thứ tự các bước | Vị trí, nội dung công việc | Đơn vị/cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện (tính theo ngày, giờ làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, thu phí của cá nhân, tổ chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC): Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ về chuyên viên phòng Nghiệp vụ Y. | Công chức Sở trực tại TTPVHCC | 04 giờ |
Bước 2 | 1- Công chức thụ lý xem xét, thẩm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ, chuyển Tổ Thư ký họp xét (Hồ sơ không đủ điều kiện hoặc cần bổ sung, công chức soạn văn bản từ chối hoặc yêu cầu bổ sung giấy tờ theo quy định). 2- Tổ Thư ký đồng ý thống nhất, công chức có trách nhiệm soạn Quyết định (dự thảo) cấp GCN trình Lãnh đạo phòng phê duyệt: trình trên phần mềm VNPTIoffice: https://sythagiang.vnptioffice.vn. | Công chức phòng Nghiệp vụ Y | 28 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, duyệt dự thảo chuyển lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Y tế xem xét phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở Y tế | 02 ngày |
Bước 5 | Phát hành kết quả; Bóc tách dữ liệu của giấy tờ, lưu trữ điện tử. | Văn thư Sở (Công chức phòng Nghiệp vụ Y phối hợp) | 02 ngày |
Bước 6 | Cập nhật kết quả lên hệ thống phần mềm một cửa; chuyển bản giấy kết quả TTHC cho Bộ phận Một cửa của Trung tâm PVHCC đóng dấu kiểm soát. | Công chức Sở trực tại TTPVHCC | 04 giờ |
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức theo Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Công chức Sở trực tại TTPVHCC |
- 1Quyết định 768/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn
- 2Quyết định 431/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 717/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực: Khám bệnh, chữa bệnh)
- 4Quyết định 970/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính, phê duyệt quy trình nội bộ, điện tử giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Y tế tỉnh Đồng Nai
- 5Quyết định 761/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính, phê duyệt quy trình nội bộ, điện tử giải quyết thủ tục hành chính được ban hành mới, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Y tế tỉnh Đồng Nai
- 6Quyết định 465/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 642/QĐ-BYT năm 2024 công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Y, Dược cổ truyền được quy định tại Thông tư 02/2024/TT-BYT do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 10Quyết định 768/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn
- 11Quyết định 431/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang
- 12Quyết định 717/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực: Khám bệnh, chữa bệnh)
- 13Quyết định 970/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính, phê duyệt quy trình nội bộ, điện tử giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Y tế tỉnh Đồng Nai
- 14Quyết định 761/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính, phê duyệt quy trình nội bộ, điện tử giải quyết thủ tục hành chính được ban hành mới, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Y tế tỉnh Đồng Nai
- 15Quyết định 465/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng
Quyết định 416/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; bị bãi bỏ lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh của ngành Y tế áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- Số hiệu: 416/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/03/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang
- Người ký: Nguyễn Văn Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/03/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực